Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 816/QĐ-UBND 2021 Kế hoạch sử dụng đất huyện Sơn Hòa tỉnh Phú Yên

Số hiệu: 816/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Phú Thọ Người ký: Hồ Thị Nguyên Thảo
Ngày ban hành: 24/06/2021 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ YÊN

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 816/QĐ-UBND

Phú Yên, ngày 24 tháng 6 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN SƠN HÒA

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; s01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 sửa đổi bổ sung một số Quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và môi trường (tại Tờ trình s 156/TTr-STNMT ngày 16/6/2021), UBND huyện Sơn Hòa (tại Tờ trình số 58/TTr-UBND ngày 07/6/2021) và kết quả thẩm định của Hội đồng thm định (tại Thông báo s 05/TB-HĐTĐ ngày 31/5/2021), kèm theo hồ sơ liên quan.

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Sơn Hòa, với các chỉ tiêu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

94.044,64

1

Đất nông nghiệp

NNP

80.086,05

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.378,82

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

LUC

659,12

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

34.949,84

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

4.026,10

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

12.244,60

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

5.948,43

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

21.188,18

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

18,02

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

332,06

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

9.090,16

2.1

Đất quốc phòng

CQP

2.790,53

2.2

Đất an ninh

CAN

2,02

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

17,64

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

10,46

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

160,05

2.6

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

56,90

2.7

Đất phát triển hạ tầng

DHT

3.115,33

-

Đất giao thông

DGT

1.129,25

-

Đất thủy lợi

DTL

210,19

-

Đất công trình năng lượng

DNL

1.683,84

-

Đất bưu chính viễn thông

DBV

0,89

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

2,38

-

Đất cơ sở y tế

DYT

4,57

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

63,37

-

Đất cơ sở thdục - thể thao

DTT

15,33

-

Đất chợ

DCH

5,51

2.8

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

5,49

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

99,75

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

499,50

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

83,19

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

14,65

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,67

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

TON

5,05

2.15

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

78,16

2.16

Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm

SKX

34,10

2.17

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

8,03

2.18

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

1,77

2.19

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,91

2.20

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.978,29

2.21

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

126,18

2.22

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,49

3

Đt chưa sử dụng

CSD

4.868,43

4

Đất đô thị*

KDT

2.386,52

Ghi chú: (*) Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

(Cụ thể theo Biểu 01 đính kèm)

2. Kế hoạch thu hồi đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

1

Đất nông nghiệp

NNP

102,72

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1,72

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

0,81

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

91,97

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

8,69

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

0,34

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2,08

2.1

Đất phát triển hạ tầng

DHT

0,86

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,77

-

Đất cơ sở y tế

DYT

0,06

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

0,03

2.2

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,60

2.3

Đất ở tại đô thị

ODT

0,10

2.4

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,19

2.5

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,33

(Cụ thể theo Biu 02 đính kèm)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

162,55

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

1,72

 

Trong đó: đất chuyên lúa nước

LUC/PNN

0,81

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

144,19

13

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

10,26

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

6,38

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp khác

RSX/NKH

155,50

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất

PKO/OCT

0,69

(Cụ thể theo Biểu 03 đính kèm)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

Đơn vị tính: ha

STT

Mục đích sử dụng

Tổng diện tích

 

Tổng cộng

 

4,87

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4,87

2.1

Đất cụm công nghiệp

SKN

1,62

2.2

Đất phát triển hạ tầng

DHT

1,93

-

Đất giao thông

DGT

0,02

-

Đất thủy lợi

DTL

1,90

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,01

2.3

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,32

(Cụ thể theo Biu 04 đính kèm)

5. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất: Được xác định theo bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2021, tỷ lệ 1/10.000; các nội dung cụ thể theo Báo cáo thuyết minh Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Sơn Hòa.

Điều 2. Tổ chức thực hiện:

1. UBND huyện Sơn Hòa:

- Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất, công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định.

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo Kế hoạch sử dụng đất được duyệt và quy định pháp luật đất đai. UBND huyện Sơn Hòa xem xét, quyết định việc chuyển mục đích sử dụng đất của các hộ gia đình, cá nhân phải đảm bảo phù hợp với nhu cầu sử dụng đất, quy hoạch sử dụng đất theo quy định của pháp luật, thẩm quyền cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và chịu trách nhiệm trước pháp luật về nội dung này.

- Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người dân nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững, phù hợp kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

- Quản lý sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất, nhất là khu vực sẽ thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất; tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ việc sử dụng đất; tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo Kế hoạch sử dụng đất nhằm ngăn chặn kịp thời và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất theo thẩm quyền hoặc kiến nghị cơ quan có thẩm quyền giải quyết theo quy định của pháp luật.

- Định kỳ hàng năm, có báo cáo, đánh giá kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất cho UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường).

2. Sở Tài nguyên và Môi trường:

- Theo dõi, đôn đốc UBND huyện Sơn Hòa trong việc tổ chức thực hiện; công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định.

- Tham mưu thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Kế hoạch sử dụng đất được duyệt.

- Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo Kế hoạch sử dụng đất nhằm ngăn chặn kịp thời và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất theo thẩm quyền hoặc kiến nghị cơ quan có thẩm quyền giải quyết theo quy định của pháp luật.

- Định kỳ hàng năm, tổng hợp, báo cáo, đánh giá kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất của cấp huyện cho UBND tỉnh.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Sơn Hòa và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Các Bộ: TNMT, NNPTNT, KHĐT (b/c);
- TT. Tỉnh ủy, TT. HĐND tỉnh (b/c);
- Các sở, ban, ngành tỉnh;
- Bộ CHQS t
nh, Công an tỉnh;
- CT, các PCT
UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, Phg, Cg21.02.78

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hồ Thị Nguyên Thảo

 

Biểu 01

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN SƠN HÒA

(Kèm theo Quyết định số 816/QĐ-UBND ngày 24 tháng 6 năm 2021 của UBND tỉnh)

Đơn vị nh: ha

STT

Ch tiêu

Mã

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT Cng Sơn

Xã Suối Bạc

Xã Sơn

Xã Sơn Nguyên

Xã Sơn Xuân

Xã Sơn Long

Xã Sơn Định

Xã Sơn Hội

Xã Sơn Phước

Xã Suối Trai

Xã Eachà Rang

Xã Phước Tân

Xã Krông Pa

Xã Cà Lúi

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(18)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN (1+2+3)

 

94.044,64

2.386,52

3.563,91

5.771,03

6.404,27

4.919,77

4.620,40

5.606,86

16.524,51

8.615,40

6.447,16

8.077,29

12398,55

4.170,95

4.538,02

1

Đất nông nghiệp

NNP

80.086,05

1.777,98

2.975,78

4.407,84

4.676,81

3.998,10

4.237,73

5.219,38

15.430,36

6.919,05

4.812,64

7387,33

10.753,18

3.321,02

4.168,85

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.378,82

306,02

17,35

166,60

30,89

98,74

33,85

39,72

79,56

39,41

80,88

7,93

62,30

275,96

139,61

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

LUC

659,12

306,02

0,12

142,38

19,73

 

 

 

0,48

 

51,92

 

 

138,47

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

34.949,84

1.258,42

2.686,29

3.370,87

3.238,17

1.731,60

972,43

1.808,20

4.595,16

2.900,72

2.323,69

3.779,17

2.111,66

2.332,44

1.841,02

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

4.026,10

123,90

137,34

60,92

230,24

670,03

906,07

745,56

367,43

158,57

58,59

139,28

23,23

266,47

138,47

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

12.244,60

 

 

297,57

35,84

 

159,86

 

5.251,21

 

2.296,61

 

3.763,41

440,10

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

5.948,43

 

 

 

 

 

 

 

 

2.454,06

52,48

3.379,39

 

5,78

56,72

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

21.188,18

88,36

118,79

500,47

1.140,42

1.496,28

2.162,22

2.545,24

4.963,99

1.357,22

0,39

28,92

4.792,58

0,27

1.993,03

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

18,02

1,28

1,23

0,62

1,25

1,45

0,40

0,02

1,03

7,97

 

2,77

 

 

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

332,06

 

14,78

10,79

 

 

2,90

80,64

171,98

1,10

 

49,87

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

9.090,16

584,75

492,80

942,13

1.045,54

656,39

243,41

172,97

448,31

1.558,84

1.436,02

272,57

274,52

754,99

206,92

2.1

Đất quốc phòng

CQP

2.790,53

11,58

 

143,82

656,57

514,93

3,51

 

196,06

1.260,99

 

3,07

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

2,02

1,36

 

 

 

 

 

 

0,07

 

0,42

0,05

0,12

 

 

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

17,64

 

 

17,64

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

10,46

0,60

3,41

0,08

1,61

 

0,24

0,99

0,25

0,12

0,11

1,14

0,82

0,57

  0,52

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

160,05

21,28

25,97

101,89

031

2,20

7,49

 

 

 

0,02

0,05

0,01

0,63

 

2.6

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

56,90

 

 

18,29

5,41

18,26

 

 

 

8,95

5,99

 

 

 

 

2.7

Đất phát triển hạ tầng

DHT

3.115,33

142,36

214,19

139,17

175,43

52,88

108,19

67,18

101,06

89,43

1.218,04

92,96

79,31

588,38

46,75

-

Đất giao thông

DGT

1.129,25

100,84

132,88

120,18

79,04

49,72

103,80

61,81

91,00

84,52

54,81

87,49

71,40

53,34

38,42

-

Đất thủy lợi

DTL

210,19

18,86

66,70

6,19

89,29

1,45

 

1,40

0,11

0,08

0,02

1,55

5,85

13,44

5,25

-

Đất công trình năng lượng

DNL

1.683,84

3,72

0,72

3,52

 

 

 

0,08

0,03

 

1.157,80

 

 

517,97

 

-

Đất bưu chính viễn thông

DBV

0,89

0,46

0,04

0,04

0,03

0,03

0,03

0,03

0,02

0,03

0,03

0,05

0,03

0,03

0,04

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

2,38

0,68

 

0,10

0,13

0,43

0,37

0,67

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở y tế

DYT

4,57

2,21

0,04

0,45

0,21

0,13

0,28

0,07

0,26

0,09

0,20

0,23

0,07

0,07

0,26

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

63,37

9,82

10,60

5,78

4,28

0,97

3,35

3,12

9,38

2,97

2,71

3,22

1,96

3,53

1,68

-

Đất cơ sở thdục - thể thao

DTT

15,33

4,51

2,53

2,18

2,13

0,14

 

 

 

1,74

0,96

 

 

 

1,10

-

Đất chợ

DCH

5,51

1,22

0,68

0,73

0,32

0,01

0,36

 

0,26

 

1,51

0,42

 

 

 

2.8

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

5,49

0,05

 

 

 

 

0,10

3,62

 1,72

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

99,75

0,92

1,53

0,38

 

 

0,07

0,81

 

 

95,97

0,07

 

 

 

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

499,50

 

100,10

83,48

50,38

15,21

33,19

25,02

38,25

30,54

20,32

28,45

19,20

38,94

16,42

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

83,19

83,19

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

14,65

7,54

0,87

0,61

0,57

0,48

0,48

0,49

0,89

0,45

1,05

0,24

0,18

0,39

0,41

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,67

1,22

0,35

 

 

 

0,08

 

 

 

 

 

 

0,02

 

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

TON

5,05

1,63

0,63

0,42

1,10

 

0,70

 

0,57

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

78,16

32,14

3,52

9,95

 1,87

0,61

2,37

1,75

3,51

4,59

1,75

5,96

4,43

3,83

1,88

2.16

Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm

SKX

34,10

4,56

14,72

14,82

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

8,03

0,54

0,73

0,24

0,42

0,77

0,62

0,31

0,77

0,55

0,52

0,38

0,56

1,19

0,43

2.18

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

1,77

1,77

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,91

0,26

0,11

0,03

0,51

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.978,29

245,74

113,12

400,14

151,16

51,05

45,11

55,10

95,09

163,22

87,49

140,20

169,81

120,55

140,51

2.21

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

126,18

28,01

13,55

11,17

 

 

41,26

17,70

10,07

 

4,34

 

0,08

 

 

2.22

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,49

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,49

 

3

Đt chưa sử dụng

CSD

4.868,43

23,79

95,33

421,06

681,92

265,28

139,26

214,51

645,84

137,51

198,50

417,39

1.370,85

94,94

162,25

4

Đất đô thị*

KDT

2.386,52

2.386,52

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tng điện tích tự nhiên

 

Biểu 02

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN SƠN HÒA

(Kèm theo Quyết định số 816/QĐ-UBND ngày 24 tháng 6 năm 2021 của UBND tỉnh)

Đơn v tính: ha

STT

Ch tiêu

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT Cng Sơn

Xã Suối Bạc

Xã Sơn

Xã Sơn Nguyên

Xã Sơn Xuân

Xã Sơn Long

Xã Sơn Định

Xã Sơn Hội

Xã Sơn Phước

Xã Suối Trai

Xã Eachà Rang

Xã Phước Tân

Xã Krông Pa

Xã Cà Lúi

1

Đất nông nghiệp

NNP

102,72

32,84

7,04

14,40

 

0,94

3,51

7,33

 

8,95

0,46

 

17,00

5,00

5,25

1.1

Đt trồng lúa

LUA

1,72

0,60

 

0,21

 

 

 

 

 

0,66

 

 

 

 

0,25

 

Trong đó: đất chuyên trng lúa nước

LUC

0,81

0,60

 

0,21

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

91,97

28,66

7,04

13,75

 

0,94

 

5,83

 

8,29

0,46

 

17,00

5,00

5,00

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

8,69

3,58

 

0,10

 

 

3,51

1,50

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

0,34

 

 

0,34

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2,08

0,13

0,01

0,23

 

 

 

 

 

 

0,85

0,05

0,56

0,25

 

2.1

Đất phát triển hạ tầng

DHT

0,86

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

0,52

 

0,06

0,25

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,77

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,52

 

 

0,25

 

-

Đất cơ sở y tế

DYT

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,06

 

 

-

Đất cơ sở giáo dục - đào to

DGD

0,03

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đt ở tại nông thôn

ONT

0,60

 

0,01

0,09

 

 

 

 

 

 

 

 

0,50

 

 

2.3

Đất tại đô thị

ODT

0,10

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,19

 

 

0,14

 

 

 

 

 

 

 

0,05

 

 

 

2.5

Đất sinh hot cộng đồng

DSH

0,33

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,33

 

 

 

 

 

Biểu 03

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN SƠN HÒA

(Kèm theo Quyết định số 816/QĐ-UBND ngày 24 tháng 6 năm 2021 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Ch tiêu

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT Cng Sơn

Xã Suối Bạc

Xã Sơn

Xã Sơn Nguyên

Xã Sơn Xuân

Xã Sơn Long

Xã Sơn Định

Xã Sơn Hội

Xã Sơn Phước

Xã Suối Trai

Xã Eachà Rang

Xã Phước Tân

Xã Krông Pa

Xã Cà Lúi

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

162,55

52,64

28,17

14,53

5,57

9,90

6,15

7,37

0,48

9,13

0,46

0,42

17,00

5,38

5,35

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

1,72

0,60

 

0,21

 

 

 

 

 

0,66

 

 

 

 

 0,25

 

Tr. đó: đất chuyên lúa nước

LUC/PNN

0,81

 0,60

 

0,21

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

144,19

48,46

28,17

 13,88

4,00

5,43

1,07

5,87

0,48

8,47

0,46

0,42

17,00

5,38

5,10

1.3

Đt trồng cây lâu năm

CLN/PNN

10,26

3,58

 

 0,10

 

 

5,08

1,50

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

6,38

 

 

0,34

1,57

4,47

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đt nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất rừng sản xuất chuyển sang đt nông nghiệp khác

RSX/NKH

155,50

 

 

 

 

 

 

 

155,50

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phi là đất ở chuyển sang đt ở

PKO/OCT

0,69

0,03

 

0,14

 

 

 

 

 

 

0,52

 

 

 

 

 

Biểu 04

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2021 CỦA HUYỆN SƠN HÒA

(Kèm theo Ttrình số 816/TTr-UBND ngày 24 tháng 6 năm 2021)

Đơn vị tính: ha

STT

Mục đích sử dụng

Mã

Tổng diện tích

Phân theo đơn v hành chính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TT Cng Sơn

Xã Suối Bạc

Xã Sơn

Xã Sơn Nguyên

Xã Sơn Xuân

Xã Sơn Long

Xã Sơn Định

Xã Sơn Hội

Xã Sơn Phước

Xã Suối Trai

Xã Eachà Rang

Xã Phước Tân

Xã Krông Pa

Xã Cà Lúi

(1)

(2)

(3)

(4)=(5+

(5)

(5)

(6)

(7)

(8)

(10)

(11)

(12)

(13)

(7)

(15)

(8)

(9)

(18)

A

Tổng cộng (A=1+2)

 

 4,87

 

0,01

 3,54

 

 

 

 

 

 

1,32

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghip

PNN

 4,87

 

0,01

 3,54

 

 

 

 

 

 

 1,32

 

 

 

 

2.1

Đất cụm công nghiệp

SKN

 1,62

 

 

1,62

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất phát triển hạ tng

DHT

 1,93

 

0,01

 1,92

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

 0,02

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

1,90

 

 

 1,90

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,01

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,32

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 1,32

 

 

 

 

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 816/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 24/06/2021 của huyện Sơn Hòa, tỉnh Phú Yên

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


457

DMCA.com Protection Status
IP: 3.149.233.72
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!