Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 815/QĐ-UBND 2021 Kế hoạch sử dụng đất huyện Phú Hòa tỉnh Phú Yên

Số hiệu: 815/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Phú Yên Người ký: Hồ Thị Nguyên Thảo
Ngày ban hành: 24/06/2021 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ YÊN

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 815/QĐ-UBND

Phú Yên, ngày 24 tháng 6 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN PHÚ HÒA

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 sửa đổi bổ sung một số Quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Theo đề nghị của Sở Tài ngun và môi trường (tại Tờ trình số 157/TTr-STNMT ngày 16/6/2021), UBND huyện Phú Hòa (tại Tờ trình số 102/TTr-UBND ngày 03/6/2021) và kết quả thẩm định của Hội đồng thm định (tại Thông báo số 06/TB-HĐTĐ ngày 31/5/2021), kèm theo hồ sơ liên quan.

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Phú Hòa, với các chỉ tiêu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

25.697,59

1

Đất nông nghiệp

NNP

20.878,86

1.1

Đất trồng lúa

LUA

5.986,50

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

5.679,45

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

3.002,02

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

143,98

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.865,27

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

9.706,79

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

15,36

1.8

Đất làm muối

LMU

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

158,93

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.813,20

2.1

Đất quốc phòng

CQP

87,45

2.2

Đất an ninh

CAN

4,65

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

48,54

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

11,85

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

114,77

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

0,88

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.354,11

 

Trong đó:

 

 

 

Đất giao thông

DGT

591,13

 

Đất thủy lợi

DTL

378,00

 

Đất công trình năng lượng

DNL

290,84

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,92

 

Đất cơ sở văn hóa

DVH

3,53

 

Đất cơ sở y tế

DYT

5,40

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

50,97

 

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

8,63

 

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

DKH

18,10

 

Đất cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

 

Đất chợ

DCH

6,59

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

15,76

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

3,14

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

621,55

2.14

Đất tại đô thị

ODT

55,07

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

10,47

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2,54

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

11,72

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ

NTD

209,94

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

10,37

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

7,89

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

27,90

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

8,77

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.201,27

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

4,56

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.005,53

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

298,15

5

Đất khu kinh tế*

KKT

-

6

Đất đô thị*

KDT

1.464,07

(*) Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

(Cụ thể theo Biểu 01 đính kèm)

2. Kế hoạch thu hồi đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

1

Đất nông nghiệp

NNP

509,05

1.1

Đất trồng lúa

LUA

235,85

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

172,61

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

122,56

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

31,84

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

40,86

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

77,95

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

23,32

2.1

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,05

2.2

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4,90

 

Trong đó

 

 

 

Đất giao thông

DGT

1,54

 

Đất thủy lợi

DTL

2,91

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

0,45

2.3

Đất ở tại nông thôn

ONT

3,29

2.4

Đất ở tại đô thị

ODT

2,05

2.5

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,43

2.6

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

12,60

(Cụ thể theo Biểu 02 đính kèm)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

318,75

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

87,14

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

79,53

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

114,97

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

17,34

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

40,86

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

58,45

2

Chuyển đi cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

26,72

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

7,22

2.2

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

19,50

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất

PKO/OCT

0,81

(Cụ thể theo Biểu 03 đính kèm)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng din tích

1

Đất nông nghiệp

NNP

2,54

1.1

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2,54

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

42,35

2.1

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã:

DHT

39,32

-

Đất giao thông

DGT

20,32

-

Đất thủy lợi

DTL

19,00

2.2

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

1,98

2.3

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

1,05

(Cụ thể theo Biểu 04 đính kèm)

5. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất: Được xác định theo bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2021, tỷ lệ 1/10.000; các nội dung cụ thể theo Báo cáo thuyết minh Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Phú Hòa.

Điều 2. Tổ chức thực hiện:

1. UBND huyện Phú Hòa:

- Tchức thực hiện kế hoạch sử dụng đất, công bcông khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định.

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo Kế hoạch sử dụng đất được duyệt và quy định pháp luật đất đai. UBND huyện Phú Hòa xem xét, quyết định việc chuyển mục đích sử dụng đất của các hộ gia đình, cá nhân phải đảm bảo phù hợp với nhu cầu sử dụng đất, quy hoạch sử dụng đất theo quy định của pháp luật, thẩm quyền cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và chịu trách nhiệm trước pháp luật về nội dung này.

- Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người dân nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững, phù hợp kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

- Quản lý sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất, nhất là khu vực sẽ thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất; tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ việc sử dụng đất; tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo Kế hoạch sử dụng đất nhằm ngăn chặn kịp thời và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất theo thẩm quyền hoặc kiến nghị cơ quan có thẩm quyền giải quyết theo quy định của pháp luật.

- Định kỳ hàng năm, có báo cáo, đánh giá kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất cho UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường).

2. Sở Tài nguyên và Môi trường:

- Theo dõi, đôn đốc UBND huyện Phú Hòa trong việc tổ chức thực hiện; công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định.

- Tham mưu thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Kế hoạch sử dụng đất được duyệt.

- Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo Kế hoạch sử dụng đất nhằm ngăn chặn kịp thời và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất theo thẩm quyền hoặc kiến nghị cơ quan có thẩm quyền giải quyết theo quy định của pháp luật.

- Định kỳ hàng năm, tổng hợp, báo cáo, đánh giá kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất của cấp huyện cho UBND tỉnh.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Phú Hòa và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Các Bộ: TNMT, NNPTNT, KHĐT (b/c);
- TT. Tỉnh ủy, TT. HĐND tỉnh (b/c);
- Các sở, ban, ngành t
nh;
- Bộ CHQS tỉnh, Công an tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;

- Các PCVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, Phg, Cg 21.02.79

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hồ Thị Nguyên Thảo

 

Biểu 1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch 2021

(Kèm theo Quyết định số 815/QĐ-UBND ngày 24/6/2021 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Hòa Hội

Xã Hòa Định Tây

TT Phú Hòa

Xã Hòa Định Đông

Xã Hòa Quang Nam

Xã Hòa Quang Bắc

Xã Hòa Trị

Xã Hòa An

Xã Hòa Thắng

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+...+(13)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

I

LOI ĐT

 

25.697,59

5.409,44

4.168,19

1.464,07

1.266,48

3.632,64

5.054,12

1.595,23

1.365,77

1.741,66

1

Đất nông nghiệp

NNP

20.878,86

4.673,34

3.392,13

985,52

1.158,59

3.383,68

4.309,40

1.211,03

676,16

1.089,00

1.1

Đất trồng lúa

LUA

5.986,50

91,32

565,20

381,39

374,66

1.010,98

1.039,95

1.042,68

561,79

918,51

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

5.679,45

49,50

563,31

358,67

368,57

987,09

828,12

1.042,68

562,99

918,51

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

3.002,02

1.758,22

222,29

130,86

36,76

134,53

315,85

122,89

112,64

167,99

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

143,98

14,49

4,00

-

-

2,11

120,91

0,08

1,65

0,74

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.865,27

1.088,09

321,94

-

-

382,36

72,88

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

9.706,79

1.721,23

2.278,60

473,27

745,09

1.850,77

2.592,45

45,38

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1536

-

0,10

-

2,08

0,74

12,24

-

0,07

0,14

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

158,93

-

-

-

-

2,19

155,12

-

-

1,62

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.813,20

690,67

476,41

435,95

107,82

242,58

384,91

309,66

687,18

478,02

2.1

Đất quốc phòng

CQP

87,45

-

28,99

8,86

-

38,50

7,35

3,76

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

4,65

-

-

2,51

-

0,03

-

-

2,11

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

48,54

-

-

41,72

-

-

-

-

6,82

-

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

11,85

0,30

0,17

2,90

-

0,35

-

0,21

7,26

0,66

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

114,77

1,13

7,10

5,95

2,24

1,62

57,31

6,22

23,35

9,83

2.8

Đất SD cho hoạt động khoáng sản

SKS

0,88

-

-

-

-

-

-

-

0,21

0,67

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tnh, cấp huyn, cấp xã

DHT

1.354,11

424,64

95,88

122,32

41,35

90,47

167,94

108,01

189,50

113,99

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất giao thông

DGT

591,13

64,54

55,82

79,66

23,33

50,24

76,89

71,12

101,01

68,51

 

Đất thủy lợi

DTL

378,00

71,01

33,98

27,11

12,41

32,30

62,49

24,77

77,60

36,32

 

Đất công trình năng lượng

DNL

290,84

284,39

0,04

0,80

0,42

1,51

3,63

0,01

0,02

0,04

 

Đất công trình bưu chính vin thông

DBV

0,92

0,05

0,03

0,68

-

0,03

0,06

0,02

0,04

0,01

 

Đất cơ sở văn hóa

DVH

3,53

-

-

3,08

-

0,12

0,11

0,11

0,11

-

 

Đất cơ sở y tế

DYT

5,40

0,15

0,20

3,20

0,13

0,13

0,37

0,35

0,69

0,16

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

50,97

2,67

4,94

6,46

4,87

3,62

4,09

10,26

7,67

6,40

 

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

8,63

0,92

-

1,01

-

2,06

1,74

0,57

1,39

0,93

 

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

DKH

18,10

-

-

-

-

-

18,10

-

-

-

 

Đất cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất chợ

DCH

6,59

0,91

0,86

0,32

0,19

0,46

0,45

0,81

0,97

1,62

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

15,76

-

-

4,48

-

1,83

-

8,09

-

1,36

2.11

Đất danh lam thng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

3,14

-

-

-

-

-

3,14

-

-

-

2.13

Đất tại nông thôn

ONT

621,55

42,02

47,18

-

35,08

69,66

71,51

114,80

134,39

106,92

2.14

Đất tại đô thị

ODT

55,07

-

-

55,07

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

10,47

0,54

0,45

5,70

0,70

0,35

0,96

0,40

0,77

0,60

2.16

Đt XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2,54

-

-

1,22

-

-

-

-

1,32

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

11,72

-

2,58

0,82

0,64

1,86

1,25

0,99

2,31

1,28

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

209,94

7,66

37,64

11,81

17,82

22,00

12,06

43,69

27,57

29,69

2.20

Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm

SKX

10,37

-

10,05

-

-

-

-

-

-

0,32

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

7,89

1,90

0,51

0,38

0,14

0,57

1,89

0,10

0,98

1,42

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

27,90

-

-

-

-

-

-

1,35

26,10

0,45

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

8,77

0,01

0,41

0,36

0,11

0,47

5,03

0,12

0,97

1,29

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.201,27

212,45

241,53

171,85

9,74

14,87

56,47

21,92

262,90

209,53

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

4,56

-

3,92

-

-

-

-

-

0,62

0,01

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.005,53

45,43

299,65

42,60

0,07

6,38

359,80

74,54

2,43

174,64

 

Biểu 2. Kế hoạch thu hồi đất

(Kèm theo Quyết định số 815/QĐ-UBND ngày 24/6/2021 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Hòa Hội

Xã Hòa Định Tây

TT Phú Hòa

Xã Hòa Định Đông

Xã Hòa Quang Nam

Xã Hòa Quang Bắc

Xã Hòa Trị

Xã Hòa An

Xã Hòa Thắng

(1)

(2)

(4) = (5)+..+(.)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Đất nông nghiệp

509,05

87,38

3,96

53,02

9,34

6,67

222,44

29,20

91,06

5,99

1.1

Đất trồng lúa

235,85

-

1,76

19,23

6,71

4,00

159,06

25,34

15,15

4,60

 

Trong đó: Đất chuyên trng lúa nước

172,61

-

1,76

17,87

6,31

4,00

97,58

25,34

15,15

4,60

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

122,56

19,52

2,20

8,04

2,38

1,57

10,84

3,86

72,76

1,39

1.3

Đất trồng cây lâu năm

31,84

5,00

-

-

-

0,85

22,84

-

3,15

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

40,86

40,86

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng sản xuất

77,95

22,00

-

25,75

0,25

0,25

29,70

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

23,32

3,30

9,42

2,32

0,33

0,33

0,32

4,71

2,44

0,15

2.1

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

0,05

-

-

-

-

-

-

0,05

-

-

2.2

Đất phát triển hạ tầng cấp quc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

4,90

-

0,08

0,12

0,13

0,13

0,12

4,18

0,10

0,04

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất giao thông

1,54

-

-

0,12

0,13

0,12

0,12

1,00

0,05

-

 

Đất thủy lợi

2,91

-

-

-

-

0,01

-

2,85

0,05

-

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

0,45

-

0,08

-

-

-

-

0,33

-

0,04

2.3

Đất ở tại nông thôn

3,29

-

0,34

-

0,20

0,20

0,20

0,01

2,34

-

2.4

Đất ở tại đô thị

2,05

-

-

2,05

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

0,43

-

-

0,15

-

-

-

0,17

-

0,11

2.6

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

12,60

3,30

9,00

-

-

-

-

0,30

-

-

 

Biểu 3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất

(Kèm theo Quyết định số 815/QĐ-UBND ngày 24/6/2021 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Hòa Hội

Xã Hòa Định Tây

TT Phú Hòa

Xã Hòa Định Đông

Xã Hòa Quang Nam

Xã Hòa Quang Bắc

Xã Hòa Trị

Xã Hòa An

Xã Hòa Thắng

(1)

(2)

(4) = (5)...+(..)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

318,75

87,38

3,96

53,02

9,34

6,67

32,14

29,20

91,06

5,99

1.1

Đất trồng lúa

87,14

-

1,76

19,23

6,71

4,00

10,35

25,34

15,15

4,60

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

79,53

-

1,76

17,87

6,31

4,00

4,50

25,34

15,15

4,60

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

114,97

19,52

2,20

8,04

2,38

1,57

3,25

3,86

72,76

1,39

1.3

Đất trồng cây lâu năm

17,34

5,00

-

-

-

0,85

8,34

-

3,15

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

40,86

40,86

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng sản xuất

58,45

22,00

-

25,75

0,25

0,25

10,20

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

26,72

-

-

-

-

-

26,72

 

-

-

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trng thủy sản

7,22

-

-

-

-

-

7,22

-

-

-

2.2

Đất rừng sản xuất chuyn sang đất nông nghiệp không phải là rừng

19,50

-

-

-

-

-

19,50

-

-

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

0,81

-

0,08

-

-

-

-

0,53

0,05

0,15

Ghi chú:

- (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sn, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

 

Biểu 4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng

(Kèm theo Quyết định số 815/QĐ-UBND ngày 24/6/2021 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Hòa Hội

Xã Hòa Định Tây

TT Phú Hòa

Xã Hòa Định Đông

Xã Hòa Quang Nam

Xã Hòa Quang Bắc

Xã Hòa Trị

Xã Hòa An

Xã Hòa Thắng

(1)

(2)

(4)- (5)+...+(..)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Đất nông nghiệp

2,54

-

-

-

-

-

2,54

-

-

-

1.1

Đất trồng cây hàng năm khác

2,54

-

-

-

-

-

2,54

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

42,35

1,00

3,55

1,00

-

-

14,82

1,98

18,20

1,80

2.1

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

39,32

1,00

2,50

1,00

-

-

14,82

-

18,20

1,80

 

Đất giao thông

20,32

1,00

-

-

-

-

2,32

-

17,00

-

 

Đất thủy lợi

19,00

-

2,50

1,00

-

-

12,50

-

1,20

1,80

2.2

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

1,98

-

-

-

-

-

-

1,98

-

-

2.3

Đất ở tại nông thôn

1,05

-

1,05

-

-

-

-

-

-

-

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 815/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 24/06/2021 huyện Phú Hòa, tỉnh Phú Yên

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


503

DMCA.com Protection Status
IP: 3.144.154.225
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!