|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 813/QĐ-UBND 2018 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất huyện Kim Thành Hải Dương
Số hiệu:
|
813/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hải Dương
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Anh Cương
|
Ngày ban hành:
|
13/03/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HẢI DƯƠNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 813/QĐ-UBND
|
Hải Dương, ngày 13 tháng 3 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 HUYỆN KIM THÀNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 240/TTr-STNMT ngày 09 tháng 3 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.1. Phê duyệt
Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Kim Thành, với các nội dung chủ yếu sau
đây:
a) Phân bổ diện
tích các loại đất trong năm kế hoạch
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT
Phú Thái
|
Xã
Lai Vu
|
Xã Cộng
Hoà
|
Xã
Thượng Vu
|
Xã Cổ
Dũng
|
(1)
|
(2)
|
(3)=(4+...+24)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
|
Tổng diện tích hành chính
|
11.507,55
|
232,43
|
502,07
|
386,25
|
535,62
|
410,61
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
6.259,01
|
44,04
|
132,78
|
194,03
|
286,65
|
265,68
|
1.1
|
Đất lúa nước
|
4.716,32
|
40,35
|
38,74
|
175,76
|
187,79
|
213,91
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
4.716,32
|
40,35
|
38,74
|
175,76
|
187,79
|
213,91
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
382,80
|
0,12
|
63,91
|
5,42
|
25,69
|
4,21
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
630,62
|
0,58
|
17,36
|
5,38
|
21,55
|
13,28
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
477,51
|
2,99
|
12,27
|
7,45
|
51,31
|
32,51
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
51,75
|
|
0,49
|
0,02
|
0,31
|
1,77
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
5.237,74
|
188,40
|
369,29
|
192,20
|
248,97
|
144,93
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
11,02
|
0,68
|
|
0,41
|
2,37
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
0,77
|
0,66
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
247,13
|
19,60
|
192,32
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
114,73
|
|
|
15,44
|
7,51
|
13,21
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
32,73
|
0,60
|
0,24
|
1,56
|
0,21
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
339,08
|
25,04
|
6,55
|
20,44
|
12,71
|
7,44
|
2.8
|
Đất phát triển hạ tầng
|
1.581,10
|
56,73
|
60,39
|
53,59
|
72,65
|
54,59
|
|
Đất giao thông
|
791,60
|
35,59
|
25,28
|
25,62
|
32,62
|
26,33
|
|
Đất thủy lợi
|
664,46
|
11,80
|
31,10
|
22,56
|
36,58
|
21,31
|
|
Đất công trình năng lượng
|
5,26
|
0,25
|
0,03
|
1,16
|
0,02
|
0,05
|
|
Đất CT bưu chính viễn thông
|
1,24
|
0,10
|
0,03
|
0,14
|
0,04
|
0,03
|
|
Đất cơ sở văn hóa
|
5,51
|
1,84
|
|
|
|
0,08
|
|
Đất cơ sở y tế
|
7,81
|
1,06
|
0,17
|
0,32
|
0,27
|
0,32
|
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
62,51
|
5,20
|
2,46
|
2,14
|
2,05
|
3,88
|
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
28,25
|
0,13
|
0,70
|
1,34
|
1,01
|
0,99
|
|
Đất chợ
|
14,18
|
0,55
|
0,62
|
0,31
|
0,06
|
1,60
|
|
Đất cơ sở dịch vụ xã hội
|
0,26
|
0,21
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
4,26
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
6,59
|
0,51
|
|
0,52
|
0,14
|
0,11
|
2.12
|
Đất ở tại nông thôn
|
1.833,55
|
0,00
|
68,30
|
71,22
|
97,05
|
62,10
|
2.13
|
Đất ở tại đô thị
|
54,67
|
54,67
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
15,40
|
3,84
|
0,70
|
0,72
|
0,38
|
0,63
|
2.15
|
Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
0,87
|
0,68
|
|
0,04
|
|
|
2.16
|
Đất tôn giáo.
|
22,97
|
0,29
|
0,41
|
0,42
|
1,90
|
0,23
|
2.17
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
107,11
|
3,66
|
3,01
|
3,61
|
4,02
|
3,69
|
2.18
|
Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm
|
37,72
|
|
|
|
5,50
|
|
2.19
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
11,43
|
0,35
|
0,39
|
0,31
|
0,27
|
0,32
|
2.20
|
Đất tín ngưỡng
|
5,43
|
0,25
|
0,11
|
0,08
|
0,09
|
0,48
|
2.21
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
742,00
|
19,82
|
35,95
|
22,34
|
38,48
|
2,08
|
2.22
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
68,76
|
0,82
|
0,92
|
1,49
|
5,68
|
0,04
|
2.23
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
0,41
|
0,19
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
10,80
|
|
|
0,02
|
|
|
STT
|
Chỉ tiêu
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Việt Hưng
|
Xã Tuấn Hưng
|
Xã Kim Xuyên
|
Xã Phúc Thành
|
Xã Ngũ Phúc
|
Xã Kim Anh
|
(1)
|
(2)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
|
Tổng diện tích hành chính
|
417,42
|
702,27
|
868,69
|
367,50
|
791,71
|
475,17
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
266,84
|
422,40
|
439,58
|
170,73
|
447,41
|
248,95
|
1.1
|
Đất lúa nước
|
130,85
|
360,55
|
317,94
|
139,54
|
365,75
|
207,45
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
130,85
|
360,55
|
317,94
|
139,54
|
365,75
|
207,45
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
97,64
|
8,55
|
23,35
|
7,18
|
4,67
|
4,76
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
21,50
|
32,21
|
71,22
|
5,61
|
45,10
|
17,80
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
16,47
|
20,78
|
26,99
|
13,08
|
31,23
|
18,29
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
0,38
|
0,30
|
0,09
|
5,31
|
0,66
|
0,65
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
150,58
|
279,83
|
428,92
|
196,77
|
342,62
|
226,13
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
|
|
|
|
0,13
|
0,21
|
2.2
|
Đất an ninh
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
|
|
20,54
|
32,28
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
|
|
|
1,74
|
7,63
|
3,90
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
0,46
|
21,07
|
74,64
|
2,88
|
23,51
|
12,22
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
|
59,55
|
96,39
|
114,20
|
73,06
|
91,05
|
71,43
|
|
Đất giao thông
|
22,45
|
44,19
|
62,30
|
28,14
|
44,46
|
46,37
|
|
Đất thủy lợi
|
34,30
|
45,21
|
46,58
|
32,63
|
40,56
|
16,83
|
|
Đất công trình năng lượng
|
0,01
|
0,02
|
0,52
|
0,24
|
0,04
|
1,06
|
|
Đất CT bưu chính viễn thông
|
0,03
|
0,08
|
0,03
|
0,20
|
0,03
|
0,05
|
|
Đất cơ sở văn hóa
|
|
1,20
|
|
2,36
|
0,03
|
|
|
Đất cơ sở y tế
|
0,07
|
0,22
|
0,21
|
3,10
|
0,22
|
0,21
|
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
1,55
|
2,41
|
4,04
|
4,75
|
4,31
|
4,35
|
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
1,09
|
2,66
|
0,53
|
1,38
|
1,08
|
1,90
|
|
Đất chợ
|
0,04
|
0,39
|
|
0,26
|
0,32
|
0,66
|
|
Đất cơ sở dịch vụ xã hội
|
0,01
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
|
|
|
1,86
|
1,28
|
0,00
|
2.11
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
0,18
|
0,26
|
0,17
|
0,08
|
0,34
|
0,45
|
2.12
|
Đất ở tại nông thôn
|
51,95
|
123,34
|
129,76
|
47,54
|
139,75
|
111,34
|
2.13
|
Đất ở tại đô thị
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
0,72
|
0,45
|
0,59
|
0,71
|
0,59
|
0,53
|
2.15
|
Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
|
|
|
0,06
|
|
0,07
|
2.16
|
Đất tôn giáo.
|
1,21
|
0,85
|
0,55
|
|
1,89
|
0,32
|
2.17
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
3,64
|
6,31
|
7,33
|
2,73
|
7,64
|
6,54
|
2.18
|
Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
0,38
|
0,93
|
0,62
|
0,38
|
0,54
|
0,63
|
2.20
|
Đất tín ngưỡng
|
0,02
|
0,24
|
0,56
|
0,56
|
0,11
|
0,39
|
2.21
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
32,43
|
29,13
|
78,55
|
31,33
|
65,81
|
18,03
|
2.22
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
0,02
|
0,73
|
1,40
|
1,57
|
2,33
|
0,04
|
2.23
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
|
0,13
|
|
|
|
0,04
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
|
0,04
|
0,19
|
|
1,68
|
0,09
|
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã
Kim Lương
|
Xã
Kim Tân
|
Xã
Kim Khê
|
Xã
Kim Đính
|
Xã Cẩm
La
|
(1)
|
(2)
|
(15)
|
06)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
|
Tổng diện tích hành chính
|
530,59
|
844,79
|
308,51
|
729,91
|
289,82
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
171,04
|
540,69
|
192,73
|
417,92
|
182,12
|
1.1
|
Đất lúa nước
|
146,73
|
440,50
|
177,61
|
177,20
|
179,32
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
146,73
|
440,50
|
177,61
|
177,20
|
179,32
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
3,97
|
8,21
|
0,08
|
28,78
|
0,12
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
9,21
|
57,05
|
9,72
|
172,05
|
0,21
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
10,33
|
32,77
|
5,32
|
33,31
|
2,46
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
0,79
|
2,16
|
|
6,58
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
359,52
|
304,02
|
115,61
|
311,99
|
107,02
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
1,96
|
|
|
0,02
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
0,05
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
35,20
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
25,76
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
|
0,90
|
|
3,95
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
58,56
|
2,94
|
|
3,98
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
|
84,08
|
85,91
|
39,84
|
110,37
|
39,91
|
|
Đất giao thông
|
37,22
|
44,85
|
19,21
|
45,95
|
26,56
|
|
Đất thủy lợi
|
42,29
|
36,79
|
16,19
|
57,63
|
9,90
|
|
Đất công trình năng lượng
|
0,40
|
0,05
|
0,10
|
0,27
|
0,20
|
|
Đất CT bưu chính viễn thông
|
0,03
|
0,12
|
0,03
|
0,01
|
0,12
|
|
Đất cơ sở văn hóa
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở y tế
|
0,14
|
0,14
|
0,20
|
0,25
|
0,21
|
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
2,61
|
2,75
|
1,70
|
2,94
|
1,64
|
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
1,02
|
0,96
|
2,41
|
3,21
|
1,19
|
|
Đất chợ
|
0,37
|
0,25
|
|
0,11
|
0,05
|
|
Đất cơ sở dịch vụ xã hội
|
|
|
|
|
0,04
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
0,83
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
0,30
|
0,22
|
0,09
|
0,40
|
0,07
|
2.12
|
Đất ở tại nông thôn
|
94,04
|
131,64
|
45,80
|
151,98
|
48,94
|
2.13
|
Đất ở tại đô thị
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
0,48
|
0,61
|
0,69
|
0,78
|
0,46
|
2.15
|
Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất tôn giáo.
|
0,51
|
2,12
|
0,49
|
0,68
|
1,17
|
2.17
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
4,38
|
6,02
|
2,91
|
7,62
|
2,99
|
2.18
|
Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
0,49
|
0,60
|
0,44
|
0,69
|
0,22
|
2.20
|
Đất tín ngưỡng
|
0,47
|
0,11
|
0,52
|
0,32
|
|
2.21
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
51,63
|
72,71
|
24,01
|
30,97
|
12,34
|
2.22
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
0,77
|
0,25
|
0,82
|
0,23
|
0,92
|
2.23
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
0,03
|
0,09
|
0,18
|
|
0,69
|
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã
Bình Dân
|
Xã
Tam Kỳ
|
Xã Đồng
Gia
|
Xã
Liên Hoà
|
Xã Đại
Đức
|
(1)
|
(2)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
|
Tổng diện tích hành chính
|
435,97
|
569,70
|
409,52
|
743,11
|
955,88
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
235,68
|
325,84
|
225,17
|
472,85
|
575,89
|
1.1
|
Đất lúa nước
|
188,11
|
235,73
|
211,61
|
425,93
|
354,95
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
188,11
|
235,73
|
211,61
|
425,93
|
354,95
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
11,39
|
18,25
|
2,25
|
1,06
|
63,19
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
25,47
|
23,00
|
4,15
|
3,40
|
74,76
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
10,71
|
48,86
|
7,17
|
24,15
|
69,05
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
|
|
|
18,30
|
13,94
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
200,28
|
243,75
|
184,35
|
267,20
|
375,38
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
0,08
|
0,01
|
4,91
|
0,00
|
0,22
|
2.2
|
Đất an ninh
|
|
|
0,06
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
|
0,56
|
11,42
|
0,01
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
22,26
|
16,65
|
9,36
|
5,12
|
13,26
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
|
62,33
|
83,33
|
71,03
|
96,98
|
103,65
|
|
Đất giao thông
|
38,35
|
46,28
|
42,06
|
44,17
|
53,60
|
|
Đất thủy lợi
|
19,79
|
32,03
|
16,52
|
48,79
|
45,07
|
|
Đất công trình năng lượng
|
0,39
|
0,24
|
0,03
|
0,12
|
0,06
|
|
Đất CT bưu chính viễn thông
|
0,06
|
0,02
|
0,05
|
0,03
|
0,01
|
|
Đất cơ sở văn hóa
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở y tế
|
0,25
|
0,12
|
0,11
|
0,11
|
0,11
|
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
2,15
|
2,63
|
3,19
|
1,90
|
3,86
|
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
0,99
|
1,74
|
1,28
|
1,70
|
0,94
|
|
Đất chợ
|
0,35
|
0,27
|
7,79
|
0,16
|
0,00
|
|
Đất cơ sở dịch vụ xã hội
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
|
|
|
|
0,29
|
2.11
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
0,38
|
0,37
|
0,35
|
0,85
|
0,80
|
2.12
|
Đất ở tại nông thôn
|
68,03
|
87,56
|
74,31
|
108,57
|
120,34
|
2.13
|
Đất ở tại đô thị
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
0,62
|
0,46
|
0,42
|
0,58
|
0,45
|
2.15
|
Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
|
|
0,02
|
|
|
2.16
|
Đất tôn giáo.
|
0,17
|
2,99
|
2,78
|
2,20
|
1,80
|
2.17
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
3,06
|
6,40
|
4,54
|
4,70
|
12,32
|
2.18
|
Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm
|
8,94
|
0,00
|
0,00
|
10,00
|
13,28
|
2.19
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
0,89
|
0,59
|
0,65
|
0,16
|
1,58
|
2.20
|
Đất tín ngưỡng
|
0,50
|
0,18
|
0,17
|
|
0,26
|
2.21
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
30,69
|
41,25
|
0,00
|
36,89
|
67,54
|
2.22
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
2,28
|
3,40
|
4,32
|
1,14
|
39,59
|
2.23
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
0,05
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
0,01
|
0,11
|
|
3,06
|
4,61
|
b) Kế hoạch thu hồi
đất năm 2018
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT
Phú Thái
|
Xã
Lai Vu
|
Xã Cộng
Hoà
|
Xã
Thượng Vu
|
Xã Cổ
Dũng
|
(1)
|
(2)
|
(3)=(4+...+24)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
115,60
|
2,21
|
2,11
|
2,98
|
0,56
|
15,40
|
1,1
|
Đất trồng lúa
|
99,38
|
1,60
|
0,83
|
2,44
|
0,04
|
15,09
|
|
Tr đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
99,38
|
1,60
|
0,83
|
2,44
|
0,04
|
15,09
|
1,2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
1,80
|
-
|
0,37
|
0,19
|
-
|
-
|
1,3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
8,73
|
0,06
|
0,50
|
-
|
0,30
|
0,31
|
1,4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
5,63
|
0,55
|
0,41
|
0,35
|
0,22
|
-
|
1,5
|
Đất nông nghiệp khác
|
0,06
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
19,73
|
-
|
0,05
|
1,08
|
-
|
0,34
|
2,1
|
Đất quốc phòng
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,6
|
Đất cơ sở SX phi nông nghiệp
|
13,42
|
|
0,05
|
1,03
|
|
0,34
|
2,7
|
Đất phát triển hạ tầng
|
5,73
|
|
|
|
|
|
|
Đất giao thông
|
1,79
|
0,49
|
|
0,17
|
-
|
0,07
|
|
Đất thủy lợi
|
2,52
|
0,03
|
|
0,18
|
0,03
|
0,10
|
|
Đất cơ sở giáo dục đào tạo
|
0,26
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở thể dục thể thao
|
1,16
|
|
|
|
|
|
2,9
|
Đất ở tại nông thôn
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,10
|
Đất ở tại đô thị
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,14
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
0,47
|
-
|
-
|
0,05
|
-
|
-
|
2,16
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
0,10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,17
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
STT
|
Chỉ tiêu
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Việt Hưng
|
Xã Tuấn Hưng
|
Xã Kim Xuyên
|
Xã Phúc Thành
|
Xã Ngũ Phúc
|
Xã Kim Anh
|
(1)
|
(2)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
1,01
|
4,10
|
3,00
|
11,19
|
3,72
|
23,94
|
1,1
|
Đất trồng lúa
|
0,49
|
1,30
|
1,65
|
8,19
|
3,08
|
21,72
|
|
Tr đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
0,49
|
1,30
|
1,65
|
8,19
|
3,08
|
21,72
|
1,2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
0,36
|
-
|
-
|
-
|
0,06
|
-
|
1,3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
0,10
|
1,94
|
1,35
|
0,82
|
0,46
|
1,66
|
1,4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
-
|
0,86
|
-
|
2,18
|
0,12
|
0,56
|
1,5
|
Đất nông nghiệp khác
|
0,06
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
0,10
|
0,10
|
-
|
-
|
-
|
0,28
|
2,1
|
Đất quốc phòng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,6
|
Đất cơ sở SX phi nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
2,7
|
Đất phát triển hạ tầng
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất giao thông
|
-
|
-
|
|
0,28
|
0,06
|
-
|
|
Đất thủy lợi
|
0,04
|
0,30
|
0,02
|
0,29
|
-
|
-
|
|
Đất cơ sở giáo dục đào tạo
|
|
|
-
|
|
-
|
|
|
Đất cơ sở thể dục thể thao
|
|
|
0,41
|
|
|
0,34
|
2,9
|
Đất ở tại nông thôn
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,10
|
Đất ở tại đô thị
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,14
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
-
|
0,10
|
-
|
-
|
-
|
0,28
|
2,16
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
0,10
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
2,17
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã
Kim Lương
|
Xã
Kim Tân
|
Xã
Kim Khê
|
Xã
Kim Đính
|
Xã Cẩm
La
|
(1)
|
(2)
|
(15)
|
06)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
11,59
|
3,26
|
0,67
|
2,02
|
2,24
|
1,1
|
Đất trồng lúa
|
10,64
|
3,10
|
0,57
|
1,95
|
2,24
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
10,64
|
3,10
|
0,57
|
1,95
|
2,24
|
1,2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
0,55
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
0,40
|
0,06
|
0,10
|
-
|
-
|
1,4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
-
|
0,10
|
-
|
0,07
|
-
|
1,5
|
Đất nông nghiệp khác
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
-
|
0,02
|
-
|
-
|
|
2,1
|
Đất quốc phòng
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,6
|
Đất cơ sở SX phi nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
2,7
|
Đất phát triển hạ tầng
|
|
|
|
|
|
|
Đất giao thông
|
|
|
|
-
|
0,06
|
|
Đất thủy lợi
|
|
0,12
|
-
|
0,07
|
0,23
|
|
Đất cơ sở giáo dục đào tạo
|
|
|
|
0,20
|
|
|
Đất cơ sở thể dục thể thao
|
|
|
|
-
|
|
2,9
|
Đất ở tại nông thôn
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,10
|
Đất ở tại đô thị
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,14
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
-
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã
Bình Dân
|
Xã
Tam Kỳ
|
Xã Đồng
Gia
|
Xã
Liên Hoà
|
Xã Đại
Đức
|
(1)
|
(2)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
2,66
|
2,65
|
11,25
|
5,61
|
3,43
|
1,1
|
Đất trồng lúa
|
2,53
|
2,19
|
11,15
|
5,61
|
2,97-
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
2,53
|
2,19
|
11,15
|
5,61
|
2,97
|
1,2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
0,06
|
0,10
|
-
|
-
|
0,11
|
1,3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
-
|
0,22
|
0,10
|
-
|
0,35
|
1,4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
0,07
|
0,14
|
-
|
-
|
-
|
1,5
|
Đất nông nghiệp khác
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
0,04
|
0,91
|
0,45
|
1,44
|
12,13
|
2,1
|
Đất quốc phòng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,6
|
Đất cơ sở SX phi nông nghiệp
|
-
|
-
|
|
-
|
12,00
|
2,7
|
Đất phát triển hạ tầng
|
0,02
|
0,91
|
0,45
|
1,44
|
0,13
|
|
Đất giao thông
|
0,05
|
-
|
0,50
|
0,05
|
0,06
|
|
Đất thủy lợi
|
0,10
|
0,06
|
0,86
|
0,02
|
0,07
|
|
Đất cơ sở giáo dục đào tạo
|
|
0,02
|
|
0,04
|
|
|
Đất cơ sở thể dục thể thao
|
|
0,41
|
|
-
|
|
2,9
|
Đất ở tại nông thôn
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,14
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
0,02
|
-
|
|
-
|
-
|
c) Kế hoạch chuyển
mục đích sử dụng đất năm 2018
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị
trấn Phú Thái
|
Xã
Lai Vu
|
Xã Cộng
Hòa
|
Xã
Thượng Vũ
|
Xã Cổ
Dũng
|
(1)
|
(2)
|
(3)=(4+...+24)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất
phi nông nghiệp
|
198,07
|
2,21
|
2,19
|
3,42
|
7,09
|
17,23
|
1,1
|
Đất trồng lúa
|
161,98
|
1,60
|
0,83
|
2,44
|
0,04
|
16,60
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
161,98
|
1,60
|
0,83
|
2,44
|
0,04
|
16,60
|
1,2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
18,34
|
-
|
0,45
|
0,27
|
6,53
|
-
|
1,3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
9,66
|
0,06
|
0,50
|
0,09
|
0,30
|
0,42
|
1,4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
8,03
|
0,55
|
0,41
|
0,62
|
0,22
|
0,21
|
1,5
|
Đất nông nghiệp khác
|
0,06
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
65,16
|
|
|
-
|
4,50
|
1,00
|
2,1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
36,26
|
-
|
|
-
|
3,70
|
1,00
|
2,2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nông
nghiệp khác
|
7,83
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,3
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
0,80
|
-
|
-
|
-
|
0,80
|
-
|
2,4
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nông nghiệp khác
|
20,27
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp
|
35,37
|
-
|
|
|
-
|
0,51
|
3,1
|
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở
chuyển sang đất ở
|
6,18
|
0,59
|
0,06
|
0,50
|
-
|
0,51
|
3,2
|
Đất phát triển hạ tầng chuyển sang đất cụm công nghiệp
|
1,14
|
|
|
|
|
0,73
|
3,3
|
Đất phát triển hạ tầng chuyển sang đất thương mại
|
3,12
|
|
|
|
|
|
3,4
|
Đất phát triển hạ tầng chuyển sang
đất cơ sở SX kinh doanh
|
4,69
|
0,10
|
0,01
|
|
0,01
|
0,10
|
3,5
|
Đất phát triển hạ tầng chuyển sang đất SX nguyên vật liệu xây dựng gốm sứ
|
0,80
|
|
|
|
|
|
3,6
|
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh chuyển
sang đất SX nguyên vật liệu xây dựng gốm sứ
|
12,00
|
|
|
|
|
|
3,7
|
Đất có mặt nước chuyên dùng chuyển
sang đất SX nguyên vật liệu xây dựng gốm sứ
|
0,20
|
|
|
|
|
|
3,8
|
Đất có mặt nước chuyên dùng chuyển
sang đất thương mại
|
0,25
|
|
|
|
|
|
3,9
|
Đất có mặt nước CD chuyển sang đất
cơ sở sản xuất kinh doanh
|
0,14
|
|
|
|
|
|
3,10
|
Đất có mặt nước chuyên dùng chuyển
sang đất chợ
|
0,36
|
|
|
|
|
|
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Việt Hưng
|
Xã Tuấn Hưng
|
Xã Kim Xuyên
|
Xã Phúc Thành
|
Xã Ngũ Phúc
|
Xã Kim Anh
|
(1)
|
(2)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất
phi nông nghiệp
|
1,01
|
11,99
|
8,29
|
12,47
|
7,44
|
30,18
|
1,1
|
Đất trồng lúa
|
0,49
|
8,93
|
5,61
|
8,96
|
6,80
|
27,81
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
0,49
|
8,93
|
5,61
|
8,96
|
6,80
|
27,81
|
1,2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
0,36
|
-
|
0,37
|
0,51
|
0,06
|
-
|
1,3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
0,10
|
2,06
|
1,94
|
0,82
|
0,46
|
1,66
|
1,4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
-
|
1,00
|
0,37
|
2,18
|
0,12
|
0,71
|
1,5
|
Đất nông nghiệp khác
|
0,06
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
1,00
|
1,50
|
-
|
-
|
4,64
|
3,35
|
2,1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
1,00
|
1,50
|
-
|
-
|
4,64
|
3,35
|
2,2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nông
nghiệp khác
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
2,3
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
2,4
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nông nghiệp khác
|
|
-
|
.
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp
|
0,14
|
-
|
0,02
|
0,42
|
0,06
|
2,01
|
3,1
|
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở
chuyển sang đất ở
|
0,14
|
-
|
0,02
|
0,42
|
0,06
|
2,01
|
3,2
|
Đất phát triển hạ tầng chuyển sang đất cụm công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
3,3
|
Đất phát triển hạ tầng chuyển sang đất thương mại
|
|
|
|
|
1,18
|
|
3,4
|
Đất phát triển hạ tầng chuyển sang
đất cơ sở SX kinh doanh
|
|
0,98
|
0,34
|
0,11
|
0,32
|
0,60
|
3,5
|
Đất phát triển hạ tầng chuyển sang đất SX nguyên vật liệu xây dựng gốm sứ
|
|
|
|
|
|
|
3,6
|
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh chuyển
sang đất SX nguyên vật liệu xây dựng gốm sứ
|
|
|
|
|
|
|
3,7
|
Đất có mặt nước chuyên dùng chuyển
sang đất SX nguyên vật liệu xây dựng gốm sứ
|
|
|
|
|
|
|
3,8
|
Đất có mặt nước chuyên dùng chuyển
sang đất thương mại
|
|
|
|
0,05
|
|
|
3,9
|
Đất có mặt nước CD chuyển sang đất
cơ sở sản xuất kinh doanh
|
|
|
0,14
|
|
|
|
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã
Kim Lương
|
Xã
Kim Tân
|
Xã
Kim Khê
|
Xã
Kim Đính
|
Xã Cẩm
La
|
(1)
|
(2)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất
phi nông nghiệp
|
20,80
|
4,43
|
0,67
|
3,02
|
2,24
|
1,1
|
Đất trồng lúa
|
19,85
|
4,24
|
0,57
|
2,93
|
2,24
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
19,85
|
4,24
|
0,57
|
2,93
|
2,24
|
1,2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
0,55
|
0,03
|
-
|
0,02
|
-
|
1,3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
0,40
|
0,06
|
0,10
|
-
|
-
|
1,4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
-
|
0,10
|
-
|
0,07
|
-
|
1,5
|
Đất nông nghiệp khác
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
-
|
2,16
|
-
|
“
|
-
|
2,1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nông
nghiệp khác
|
-
|
2,16
|
-
|
-
|
-
|
2,3
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,4
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nông nghiệp khác
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
3
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp
|
0,12
|
0,22
|
-
|
0,31
|
0,25
|
3,1
|
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở
chuyển sang đất ở
|
0,12
|
0,20
|
-
|
0,31
|
0,25
|
3,2
|
Đất phát triển hạ tầng chuyển sang đất cụm công nghiệp
|
0,41
|
|
|
|
|
3,3
|
Đất phát triển hạ tầng chuyển sang đất thương mại
|
|
|
|
0,00
|
|
3,4
|
Đất phát triển hạ tầng chuyển sang
đất cơ sở SX kinh doanh
|
0,94
|
|
0,00
|
0,09
|
0,00
|
3,5
|
Đất phát triển hạ tầng chuyển sang đất SX nguyên vật liệu xây dựng gốm sứ
|
|
|
|
|
|
3,6
|
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh chuyển
sang đất SX nguyên vật liệu xây dựng gốm sứ
|
|
|
|
|
|
3,7
|
Đất có mặt nước chuyên dùng chuyển
sang đất SX nguyên vật liệu xây dựng gốm sứ
|
|
|
|
|
|
3,8
|
Đất có mặt nước chuyên dùng chuyển
sang đất thương mại
|
|
|
|
|
|
3,9
|
Đất có mặt nước CD chuyển sang đất
cơ sở sản xuất kinh doanh
|
|
|
|
|
|
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã
Bình Dân
|
Xã
Tam Kỳ
|
Xã Đồng
Gia
|
Xã
Liên Hoà
|
Xã Đại
Đức
|
(1)
|
(2)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất
phi nông nghiệp
|
13,83
|
2,98
|
26,36
|
15,51
|
4,71
|
1,1
|
Đất trồng lúa
|
6,04
|
2,19
|
26,23
|
14,61
|
2,97
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
6,04
|
2,19
|
26,23
|
14,61
|
2,97
|
1,2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
7,72
|
0,13
|
0,03
|
0,90
|
0,41
|
1,3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
-
|
0,24
|
0,10
|
-
|
0,35
|
1,4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
0,07
|
0,42
|
-
|
-
|
0,98
|
1,5
|
Đất nông nghiệp khác
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
-
|
3,62
|
-
|
22,79
|
20,60
|
2,1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
-
|
3,62
|
-
|
9,45
|
8,00
|
2,2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nông
nghiệp khác
|
-
|
-
|
-
|
5,67
|
-
|
2,3
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
2,4
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nông nghiệp khác
|
-
|
-
|
-
|
7,67
|
12,60
|
3
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp
|
0,15
|
0,24
|
0,41
|
0,06
|
0,13
|
3,1
|
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở
chuyển sang đất ở
|
0,15
|
0,24
|
0,41
|
0,06
|
0,13
|
3,2
|
Đất phát triển hạ tầng chuyển sang đất cụm công nghiệp
|
|
|
|
|
|
3,3
|
Đất phát triển hạ tầng chuyển sang đất thương mại
|
|
|
1,02
|
|
|
3,4
|
Đất phát triển hạ tầng chuyển sang
đất cơ sở SX kinh doanh
|
0,56
|
0,02
|
0,50
|
0,00
|
0,00
|
3,5
|
Đất phát triển hạ tầng chuyển sang đất SX nguyên vật liệu xây dựng gốm sứ
|
|
|
|
0,80
|
|
3,6
|
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh chuyển
sang đất SX nguyên vật liệu xây dựng gốm sứ
|
|
|
|
0,20
|
12,00
|
3,7
|
Đất có mặt nước chuyên dùng chuyển
sang đất SX nguyên vật liệu xây dựng gốm sứ
|
|
|
|
|
|
3,8
|
Đất có mặt nước chuyên dùng chuyển
sang đất thương mại
|
|
0,20
|
|
|
|
3,9
|
Đất có mặt nước CD chuyển sang đất
cơ sở sản xuất kinh doanh
|
|
|
|
|
|
3,10
|
Đất mặt nước chuyên dùng sang đất chợ
|
|
|
0,36
|
|
|
d) Kế hoạch đưa đất
chưa sử dụng vào sử dụng năm 2018
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Tổng diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Đồng
Gia
|
Xã
Liên Hòa
|
Xã
Tam Kỳ
|
(1)
|
(2)
|
(3)=(4+5+6)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
1
|
Nhóm đất nông nghiệp
|
0,28
|
|
0,2
|
0,08
|
1,1
|
Đất trồng lúa
|
|
|
|
|
1,2
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
0,08
|
|
|
0,08
|
1,3
|
Đất nông nghiệp khác
|
0,20
|
|
0,2
|
|
2
|
Nhóm đất phi nông nghiệp
|
0,55
|
|
0,55
|
|
2,1
|
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi
nông nghiệp
|
0,55
|
|
0,55
|
|
2. Nội dung chi tiết Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Kim Thành theo Báo cáo thuyết minh tổng
hợp, Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2018, do Trung tâm
Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hải Dương, thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường lập,
UBND huyện Kim Thành ký ngày 22 tháng 12 năm 2017 và Sở Tài nguyên và Môi trường
ký ngày 09 tháng 3 năm 2018.
Điều 2. Căn cứ
vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Kim Thành có trách nhiệm công bố công
khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; thực hiện
thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế
hoạch sử dụng đất được duyệt và đúng trình tự, thẩm quyền quy định của pháp luật
đất đai; thường xuyên đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất,
báo cáo UBND tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường) theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, thủ trưởng
các sở, ngành, đơn vị có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Kim Thành
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều
3;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT. (Hoàn 15b)
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Anh Cương
|
Quyết định 813/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Kim Thành, tỉnh Hải Dương
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 813/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 13/03/2018 của huyện Kim Thành, tỉnh Hải Dương
2.145
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|