|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
801/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Nam Định
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Phùng Hoan
|
Ngày ban hành:
|
07/04/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 801/QĐ-UBND
|
Nam Định, ngày 07
tháng 4 năm 2020
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM
2020 HUYỆN NGHĨA HƯNG
ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai
ngày 29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định
của Chính phủ số: 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật đất đai; 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số
Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy
định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất;
Căn cứ Nghị quyết số
135/NQ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ về việc điều chỉnh quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Nam Định;
Căn cứ Quyết định của
UBND tỉnh Nam Định số 2171/QĐ-UBND ngày 04/10/2018 của UBND tỉnh về việc phê
duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu điều
chỉnh quy hoạch sử dụng đất huyện Nghĩa Hưng;
Căn cứ Nghị quyết số
54/NQ-HĐND ngày 07/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định về việc huỷ bỏ một
số công trình, dự án đã được Hội đồng nhân dân thông qua; chấp thuận danh mục
dự án phải thu hồi đất và phê duyệt danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng dưới
10 ha đất trồng lúa năm 2020 trên địa bàn tỉnh Nam Định;
Theo đề nghị tại các
tờ trình số: 45/TTr-UBND ngày 20/3/2020 của UBND huyện Nghĩa Hưng, số
909/TTr-STNMT ngày 31/3/2020 của Sở Tài nguyên & Môi trường về việc phê
duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Nghĩa Hưng và hồ sơ kèm theo.
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Nghĩa Hưng, cụ thể như sau:
1. Diện tích các loại
đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện
tích
(ha)
|
Cơ
cấu
(%)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT
TỰ NHIÊN
|
|
25.888,80
|
100,00
|
1
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
NNP
|
15.992,55
|
61,77
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
9.766,67
|
37,73
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
9.749,75
|
37,66
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
542,91
|
2,10
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
1.070,34
|
4,13
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
1.076,14
|
4,16
|
1.5
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
3.359,07
|
12,97
|
1.6
|
Đất làm muối
|
LMU
|
50,89
|
0,20
|
1.7
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
126,53
|
0,49
|
2
|
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
|
PNN
|
8.096,74
|
31,28
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
21,06
|
0,08
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
1,78
|
0,01
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
516,11
|
1,99
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
6,02
|
0,02
|
2.5
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
TMD
|
22,48
|
0,09
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
206,82
|
0,80
|
2.7
|
Đất phát triển hạ
tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
3.793,71
|
14,65
|
|
+ Đất giao thông
|
DGT
|
1.621,64
|
6,26
|
|
+ Đất thuỷ lợi
|
DTL
|
2.069,86
|
8,00
|
|
+ Đất công trình
năng lượng
|
DNL
|
2,35
|
0,01
|
|
+ Đất công trình BC
viễn thông
|
DBV
|
1,51
|
0,01
|
|
+ Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,47
|
0,00
|
|
+ Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
8,72
|
0,03
|
|
+ Đất cơ sở giáo
dục - đào tạo
|
DGD
|
77,05
|
0,30
|
|
+ Đất cơ sở thể dục
- thể thao
|
DTT
|
2,80
|
0,01
|
|
+ Đất chợ
|
DCH
|
9,31
|
0,04
|
2.8
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
29,72
|
0,11
|
2.9
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.163,14
|
4,49
|
2.10
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
134,40
|
0,52
|
2.11
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
17,22
|
0,07
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức SN
|
DTS
|
4,65
|
0,02
|
2.13
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
100,97
|
0,39
|
2.14
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
255,20
|
0,99
|
2.15
|
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
62,16
|
0,24
|
2.16
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
23,42
|
0,09
|
2.17
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
17,84
|
0,07
|
2.18
|
Đất cơ sở tín
ngưỡng
|
TIN
|
19,03
|
0,07
|
2.19
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.617,70
|
6,25
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
72,37
|
0,28
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
10,94
|
0,04
|
3
|
ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG
|
CSD
|
1.799,51
|
6,95
|
2. Kế hoạch thu hồi đất
năm 2020:
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện
tích
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT
TỰ NHIÊN
|
|
261,50
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
219,77
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
157,44
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
157,44
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
5,66
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
0,28
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
56,33
|
1.5
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
0,06
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
40,80
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
2,53
|
2.2
|
Đất phát triển hạ
tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
16,01
|
2.3
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
4,98
|
2.4
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,03
|
2.5
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
0,24
|
2.6
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,26
|
2.7
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,92
|
2.8
|
Đất sản xuất VLXD,
làm đồ gốm
|
SKX
|
7,97
|
2.9
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
7,58
|
2.10
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
0,28
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
0,93
|
3. Kế hoạch chuyển mục
đích sử dụng đất năm 2020:
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện
tích
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
282,81
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
182,63
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
182,63
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK/PNN
|
6,37
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN/PNN
|
11,88
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS/PNN
|
81,79
|
1.5
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
0,08
|
1.6
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH/PNN
|
0,06
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
92,88
|
|
Trong đó:
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
57,16
|
2.2
|
Đất nuôi trồng thủy
sản chuyển sang đất nông nghiệp khác
|
NTS/NKH
|
17,60
|
3
|
Đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
1,85
|
4. Kế hoạch đưa đất chưa
sử dụng vào sử dụng năm 2020 huyện Nghĩa Hưng:
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện
tích
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
2,37
|
2.1
|
Đất thương mại dịch
vụ
|
TMD
|
1,40
|
2.2
|
Đất phát triển hạ
tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,77
|
2.3
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,04
|
2.4
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
0,16
|
5. Danh mục các công
trình, dự án thực hiện trong năm 2020 của huyện Nghĩa Hưng
(Có
biểu chi tiết kèm theo).
Điều 2. Giao
UBND huyện Nghĩa Hưng chỉ đạo các phòng, ban liên quan:
- Tổ chức thực hiện,
công khai kế hoạch sử dụng đất theo quy định;
- Kiểm tra, giám sát
chặt chẽ việc sử dụng đất đai theo quy hoạch, kế hoạch đã được duyệt. Trường
hợp có sự bất cập giữa quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất với quy hoạch xây dựng,
quy hoạch xây dựng nông thôn mới, các quy hoạch chuyên ngành khác và các quy
định của tỉnh thì kịp thời báo cáo Sở Tài nguyên & Môi trường xem xét trình
UBND tỉnh quyết định điều chỉnh cho phù hợp.
- Chịu trách nhiệm rà
soát lại các công trình, dự án thuộc kế hoạch sử dụng đất năm 2020, đảm bảo
thống nhất số liệu, địa điểm giữa hồ sơ và thực địa; chỉ tiêu và khu vực sử
dụng đất theo chức năng sử dụng trong quy hoạch sử dụng đất đã được cấp có thẩm
quyền phê duyệt; rà soát lại các nội dung có liên quan đến pháp luật về đất
đai, pháp luật về quy hoạch và pháp luật khác có liên quan, chỉ tiến hành lập
thủ tục thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất khi đủ điều kiện theo quy định của
pháp luật đất đai, pháp luật khác có liên quan.
- Riêng đối với các
công trình, dự án chuyển mục đích từ đất trồng lúa sang đất nuôi trồng thủy
sản, đất nông nghiệp khác thì ngoài các quy định trên phải đảm bảo phù hợp với
quy hoạch phát triển sản xuất nông nghiệp, thủy sản và muối tỉnh Nam Định giai
đoạn 2010 - 2020 và tầm nhìn đến năm 2030, quy hoạch phát triển kinh tế thủy
sản và bảo vệ nguồn lợi thủy sản tỉnh Nam Định đến năm 2025, định hướng đến năm
2030 trước khi lập thủ tục thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất theo đúng quy
định.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ký;
Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên & Môi trường, Giám đốc Sở Nông
nghiệp & Phát triển nông thôn, Chủ tịch UBND huyện Nghĩa Hưng, Thủ trưởng
các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như điều 3;
- Lưu: VP1, VP3.
KH09
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn
Phùng Hoan
|
Quyết định 801/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 801/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 07/04/2020 huyện Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Định
124
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|