|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 792/QĐ-UBND 2018 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất của huyện Tân Hiệp Kiên Giang
Số hiệu:
|
792/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kiên Giang
|
|
Người ký:
|
Mai Anh Nhịn
|
Ngày ban hành:
|
05/04/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH KIÊN GIANG
--------
|
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------
|
Số:
792/QĐ-UBND
|
Kiên
Giang, ngày 05 tháng 4 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 HUYỆN TÂN HIỆP, TỈNH
KIÊN GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ
Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết việc lập, điều chỉnh, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân
huyện Tân Hiệp tại Tờ trình số 10/TTr-UBND ngày 24 tháng 01 năm 2018; Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 160/TTr-STNMT ngày 26 tháng 3 năm 2018 về
việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Tân Hiệp, tỉnh Kiên Giang,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện
Tân Hiệp (kèm theo Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 tỷ
lệ 1:25.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp Kế hoạch sử dụng
đất năm 2018 huyện Tân Hiệp), với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ
trong năm kế hoạch (kèm theo Bàng 1).
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất (kèm
theo Bảng 2).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
(kèm theo Bảng 3).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào
sử dụng: Đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2017 trên địa bàn huyện Tân Hiệp
không còn, trong Kế hoạch năm 2018 không có kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử
dụng.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân
huyện Tân Hiệp, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:
1. Ủy ban nhân dân huyện Tân Hiệp:
a) Công bố, công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch
sử dụng đất đã được duyệt; tăng cường công tác kiểm tra,
giám sát quá trình thu hồi đất, giao đất và triển khai thực hiện các dự án, công trình theo kế hoạch sử dụng đất; kiên quyết không quyết định
chấp thuận đầu tư, cấp giấy chứng nhận đầu tư, thu hồi đất,
giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đối với
những dự án công trình không nằm trong danh mục kế hoạch sử
dụng đất.
c) Tăng cường công tác tuyên truyền
pháp luật đất đai, nội dung kế hoạch sử dụng đất để người dân
sử dụng đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển
bền vững.
d) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
e) Định kỳ cuối năm, Ủy ban nhân dân
huyện Tân Hiệp gửi báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng
đất trước ngày 30 tháng 9 năm 2018 về Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp,
trình Ủy ban nhân dân tỉnh.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Tổ chức kiểm tra thực hiện kế hoạch
sử dụng đất.
b) Tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh
kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn tỉnh đến ngày 31 tháng 10
năm 2018.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc
các sở, ban ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Tân Hiệp; Thủ trưởng
cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực từ ngày
ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 của Quyết định;
- TT.Tỉnh ủy; TT.HĐND tỉnh;
- CT, các PCT.UBND tỉnh;
- LĐVP, P.KTCN;
- Lưu: VT, dtnha (20b).
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Mai Anh Nhịn
|
BẢNG 1:
PHÂN BỔ CÁC CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2018 HUYỆN TÂN HIỆP
(Kèm theo Quyết định số:
792/QĐ-UBND ngày 05 tháng 4 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chì tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn
vị hành chính
|
Thị trấn Tân Hiệp
|
Xã Thạnh Trị
|
Xã Thạnh Đông
|
Xã Thạnh Đông A
|
Xã Thạnh Đông B
|
Xã Tân Hiệp A
|
Xã Tân Hiệp B
|
Xã Tân Hội
|
Xã Tân Hòa
|
Xã Tân Thành
|
Xã Tân An
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
I
|
Diện
tích tự nhiên
|
|
42.288,03
|
3.198,33
|
4.315,17
|
5.154,11
|
4.665,61
|
2.907,88
|
4.016,97
|
3.401,25
|
4.445,25
|
3.495,98
|
3.188,41
|
3.499,06
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
38.978,75
|
2.754,32
|
4.006,84
|
4.740,33
|
4.322,19
|
2.680,69
|
3.711,33
|
3.160,70
|
4.082,83
|
3.290,36
|
2.934,06
|
3.295,10
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
36.792,34
|
2.573,81
|
3.714,43
|
4.441,49
|
3.998,38
|
2.546,84
|
3.481,03
|
2.972,32
|
3.966,24
|
3.138,27
|
2.818,22
|
3.141,29
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
36.792,34
|
2.573,81
|
3.714,43
|
4.441,49
|
3.998,38
|
2.546,84
|
3.481,03
|
2.972,32
|
3.966,24
|
3.138,27
|
2.818,22
|
3.141,29
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK
|
2,79
|
|
|
1,85
|
|
|
0,94
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
2.097,07
|
167,54
|
289,27
|
272,20
|
315,08
|
126,75
|
226,85
|
187,61
|
108,43
|
148,67
|
106,97
|
147,69
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
86,57
|
12,96
|
3,13
|
24,79
|
8,73
|
7,11
|
2,51
|
0,77
|
8,16
|
3,42
|
8,87
|
6,11
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
3.309,28
|
444.01
|
308,33
|
413,78
|
343,41
|
227,19
|
305,65
|
240,56
|
362,42
|
205,62
|
254,35
|
203,96
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
7,78
|
2,28
|
|
|
|
5,36
|
|
|
0,06
|
0,08
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
1,83
|
1,83
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế
xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
6,01
|
1,56
|
1,85
|
|
1,28
|
|
1,32
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
28,93
|
2,01
|
0,67
|
1,96
|
2,24
|
0,10
|
6,96
|
10,99
|
0,52
|
2,38
|
1,10
|
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ
tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
915,77
|
173,50
|
73,11
|
145,90
|
94,75
|
69,90
|
63,02
|
42,70
|
98,95
|
37,86
|
81,07
|
35,02
|
|
- Đất
giao thông
|
DGT
|
757,58
|
141,35
|
66,45
|
109,74
|
87,54
|
60,26
|
55,72
|
38,13
|
74,34
|
35,33
|
56,75
|
31,95
|
|
- Đất thủy lợi
|
DTL
|
94,45
|
12,02
|
0,32
|
28,32
|
1,15
|
6,96
|
• 2,46
|
2,55
|
22,02
|
|
18,18
|
0,49
|
|
- Đất
công trình năng lượng
|
DNL
|
1,00
|
0,22
|
|
0,78
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đất
công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
0,28
|
0,14
|
|
0,04
|
|
0,04
|
|
0,05
|
|
|
0,01
|
|
|
- Đất cơ
sở văn hóa
|
DVH
|
3,78
|
1,12
|
1,10
|
|
0,01
|
0,11
|
0,58
|
0,07
|
0,50
|
|
0,27
|
|
|
- Đất cơ
sở y tế
|
DYT
|
4,68
|
1,85
|
0,20
|
0,45
|
0,13
|
0,22
|
0,59
|
0,39
|
0,21
|
0,22
|
0,14
|
0,30
|
|
- Đất
cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
46,27
|
13,75
|
3,62
|
5,97
|
5,54
|
1,97
|
3,66
|
1,50
|
1,79
|
2,10
|
4,36
|
2,01
|
|
- Đất
cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
2.17
|
1,43
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,74
|
|
|
- Đất cơ
sở nghiên cứu khoa học
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đất
cơ sở dịch vụ về xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đất chợ
|
DCH
|
5,56
|
1,62
|
1,43
|
0,60
|
0,38
|
0,34
|
|
|
0,08
|
0,20
|
0,62
|
0,28
|
2.10
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
3,13
|
2,71
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
0,32
|
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
992,37
|
|
106,76
|
166,28
|
115,24
|
82,83
|
112,25
|
80,02
|
106,47
|
65,39
|
75,75
|
81,37
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
159,80
|
159,80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
17,72
|
5,67
|
1,16
|
1,63
|
0,73
|
1,63
|
0,47
|
0,19
|
1,05
|
2,55
|
1,45
|
1,19
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,99
|
0,89
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
55,03
|
9,14
|
1,76
|
2,28
|
7,46
|
3,17
|
10,22
|
7,24
|
0,21
|
7,26
|
|
6,29
|
2.19
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
54,78
|
6,26
|
0,68
|
2,51
|
12,45
|
2.24
|
10,95
|
6,82
|
2,64
|
5,00
|
0,33
|
4,89
|
2.20
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
4,14
|
0,06
|
0,78
|
0,20
|
0,65
|
0,07
|
0,32
|
0,16
|
0,58
|
0,07
|
0,65
|
0,59
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
0,14
|
0,14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
4,26
|
1,86
|
|
|
|
|
0,16
|
1,27
|
0,33
|
0,15
|
0,48
|
|
2.24
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.050,96
|
74,22
|
121,27
|
93,01
|
107,33
|
61,89
|
98,02
|
91,16
|
151,51
|
84,88
|
93,08
|
74,60
|
2.25
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
2,79
|
|
0,30
|
|
1,28
|
|
1,21
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
2,84
|
2,07
|
|
|
|
|
0,76
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa
sử dụng
|
CSD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Đất khu
công nghệ cao*
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất khu
kinh tế*
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất đô
thị*
|
KDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: *Không tổng hợp khi tính
tổng diện tích tự nhiên.
BẢNG 2:
DIỆN TÍCH ĐẤT CẦN THU HỒI TRONG KỲ KẾ HOẠCH
NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số: 792/QĐ-UBND
ngày 05 tháng 4 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Tân Hiệp
|
Xã Thạnh Trị
|
Xã Thạnh Đông
|
Xã Thạnh Đông A
|
Xã Thạnh Đông B
|
Xã Tân Hiệp A
|
Xã Tân Hiệp B
|
Xã Tân Hội
|
Xã Tân Hòa
|
Xã Tân Thành
|
Xã Tân An
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+..+
(…)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
|
Tổng diện
tích cần thu hồi
|
|
26,04
|
3,57
|
1,36
|
5,45
|
6,23
|
4,76
|
-
|
-
|
1,80
|
-
|
2,87
|
-
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
17,39
|
2,52
|
1,32
|
3,93
|
3,91
|
2,54
|
-
|
-
|
0,90
|
-
|
2,27
|
-
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
5,25
|
0,27
|
1,12
|
0,69
|
1,34
|
0,28
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,55
|
-
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
5,25
|
0,27
|
1,12
|
0,69
|
1,34
|
0,28
|
|
|
-
|
|
1,55
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
12,14
|
2,25
|
0,20
|
3,24
|
2,57
|
2,26
|
-
|
-
|
0,90
|
-
|
0,72
|
-
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
8,65
|
1,05
|
0,04
|
1,52
|
2,32
|
2,22
|
-
|
-
|
0,90
|
-
|
0,60
|
-
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế
xuất
|
SKT
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
7,60
|
|
0,04
|
1,52
|
2,32
|
2,22
|
|
|
0,90
|
|
0,60
|
|
2.14
|
Đất ở lại đô
thị
|
ODT
|
1,05
|
1,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BẢNG 3:
DIỆN TÍCH ĐẤT CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH TRONG KỲ
KẾ HOẠCH NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số: 792/QĐ-UBND ngày 05 tháng 4 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Tân Hiệp
|
Xã Thanh Trị
|
Xã Thạnh Đông
|
Xã Thạnh Đông A
|
Xã Thạnh Đông B
|
Xã Tân Hiệp A
|
Xã Tân Hiệp B
|
Xã Tân Hội
|
Xã Tân Hòa
|
Xã Tân Thành
|
Xã Tân An
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6) +(..)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
|
Tổng diện
tích cần chuyển mục
đích
|
|
29,22
|
5,22
|
2.24
|
4,85
|
4,83
|
3,46
|
0,92
|
0,92
|
1,82
|
0,92
|
3,19
|
0,85
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
29,22
|
5,22
|
2,24
|
4,85
|
4,83
|
3,46
|
0,92
|
0,92
|
1,82
|
0,92
|
3,19
|
0,85
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA/PNN
|
5,25
|
0,27
|
1,12
|
0,69
|
1,34
|
0,28
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,55
|
-
|
|
Trong đó:
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
5,25
|
0,27
|
1,12
|
0,69
|
1,34
|
0,28
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,55
|
-
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN/PNN
|
23,97
|
4,95
|
1,12
|
4,16
|
3,49
|
3,18
|
0,92
|
0,92
|
1,82
|
0,92
|
1,64
|
0,85
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD/PNN
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX/PNN
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS/PNN
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng
phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc
dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng
sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất
ở chuyển sang
đất ở
|
PKO/OCT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
Quyết định 792/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Tân Hiệp, tỉnh Kiên Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 792/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 05/04/2018 của huyện Tân Hiệp, tỉnh Kiên Giang
1.103
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|