|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 788/QĐ-UBND 2021 kế hoạch sử dụng đất thị xã Vĩnh Châu tỉnh Sóc Trăng
Số hiệu:
|
788/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Sóc Trăng
|
|
Người ký:
|
Lâm Hoàng Nghiệp
|
Ngày ban hành:
|
08/04/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH SÓC TRĂNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
788/QĐ-UBND
|
Sóc
Trăng, ngày 08 tháng 4 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA THỊ XÃ
VĨNH CHÂU, TỈNH SÓC TRĂNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 05 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT
ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi
tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân
thị xã Vĩnh Châu và Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sóc Trăng.
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thị xã Vĩnh
Châu, tỉnh Sóc Trăng, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các
loại đất phân bổ trong năm kế hoạch
Đơn
vị tính: Ha
Stt
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
|
|
Phường 1
|
Phường 2
|
Phường Khánh Hòa
|
Phường Vĩnh Phước
|
Xã Hòa Đông
|
Xã Lạc Hòa
|
Xã Lai Hòa
|
Xã Vĩnh Hải
|
Xã Vĩnh Hiệp
|
Xã Vĩnh Tân
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5) + ...+ (17)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
47.100,22
|
1.337,08
|
4.361,04
|
4.615,91
|
5.106,68
|
4.588,02
|
4.128,40
|
5.536,58
|
8.374,96
|
3.843,95
|
5.207,61
|
1
|
Đất
nông nghiệp
|
NNP
|
40.941,51
|
954,87
|
3.976,98
|
4.138,05
|
4.475,51
|
3.941,00
|
3.749,80
|
5.021,87
|
6.652,66
|
3.412,01
|
4.618,77
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
1.659,88
|
-
|
1.002,35
|
-
|
32,68
|
-
|
399,08
|
-
|
225,77
|
-
|
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm
|
HNK
|
3.316,26
|
188,92
|
421,08
|
0,35
|
636,04
|
7,00
|
117,20
|
758,89
|
1.029,92
|
7,60
|
149,25
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
2.765,52
|
104,57
|
133,12
|
383,55
|
1 462,04
|
120,55
|
474,80
|
272,74
|
107,23
|
306,87
|
400,06
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
2.941,90
|
57,24
|
308,37
|
-
|
165,24
|
-
|
156,70
|
71,71
|
2.149,07
|
-
|
33,57
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
29.761,12
|
602,65
|
2.110,56
|
3.752,15
|
2.994,45
|
3.812,45
|
2.594,02
|
3.625,76
|
3.139,16
|
3.096,04
|
1.033,88
|
1.8
|
Đất
làm muối
|
LMU
|
457,89
|
-
|
-
|
-
|
166,12
|
-
|
-
|
291,27
|
-
|
-
|
0,51
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
38,94
|
1,50
|
1,50
|
2,00
|
18,94
|
1,00
|
8,00
|
1,50
|
1,50
|
1,50
|
1,50
|
2
|
Đất
phi nông nghiệp
|
PNN
|
5.604,16
|
382,21
|
384,06
|
477,85
|
631,17
|
647,02
|
378,48
|
463,88
|
1.281,30
|
431,94
|
526,24
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
129,72
|
5,50
|
11,48
|
-
|
90,53
|
-
|
-
|
1,76
|
14,99
|
5,45
|
-
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
7,19
|
7,13
|
0,06
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
208,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
208,00
|
-
|
|
2.4
|
Đất
khu chế xuất
|
SKT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
50,00
|
50,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
63,88
|
38,43
|
16,89
|
1,54
|
1,17
|
1,15
|
0,73
|
0,58
|
1,99
|
0,39
|
1,01
|
2.7
|
Đất
cơ sở sản xuất phí nông nghiệp
|
SKC
|
34,95
|
12,31
|
2,10
|
7,57
|
3,64
|
2,29
|
0,45
|
1,19
|
3,69
|
1,18
|
0,54
|
2.8
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
3.087,26
|
148,10
|
208,17
|
273,82
|
356,99
|
332,95
|
223,11
|
345,39
|
614,85
|
230,13
|
353,73
|
2.9.1
|
Đất
giao thông
|
DGT
|
807,28
|
66,43
|
92,23
|
105,81
|
134,02
|
68,40
|
76,79
|
69,90
|
81,80
|
36,30
|
75,60
|
2.9.2
|
Đất
thủy lợi
|
DTL
|
1.849,36
|
41,93
|
91,97
|
145,58
|
193,50
|
189,53
|
94,71
|
254,99
|
411,64
|
184,49
|
241,03
|
2.9.3
|
Đất
công trình năng lượng
|
DNL
|
322,64
|
7,48
|
18,14
|
17,45
|
23,66
|
69,72
|
46,09
|
14,48
|
112,76
|
6,09
|
6,76
|
2.9.4
|
Đất
công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
0,46
|
0,23
|
0,03
|
0,09
|
0,01
|
0,03
|
0,01
|
0,02
|
0,01
|
0,02
|
0,01
|
2.9.5
|
Đất
xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
23,12
|
21,63
|
-
|
0,02
|
0,11
|
0,88
|
-
|
0,05
|
0,25
|
0,15
|
0,03
|
2.9.6
|
Đất
xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
6,07
|
3,07
|
0,07
|
0,24
|
0,22
|
0,10
|
0,28
|
0,13
|
1,60
|
0,15
|
0,20
|
2.9.7
|
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
70,33
|
7,17
|
3,90
|
2,64
|
5,37
|
4,30
|
4,88
|
5,62
|
6,04
|
2,10
|
28,31
|
2.9.8
|
Đất
xây dựng cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
3,15
|
0,02
|
-
|
1,50
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
-0,15
|
0,50
|
1,28
|
2.9.9
|
Đất
xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9.10
|
Đất
xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
1,63
|
-
|
1,63
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9.11
|
Đất
chợ
|
DCH
|
3,21
|
0,14
|
0,20
|
0,50
|
0,10
|
0,00
|
0,35
|
0,20
|
0,89
|
0,33
|
0,52
|
2.10
|
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
0,20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất
danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
9,92
|
-
|
1,80
|
7,14
|
0,97
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
425,21
|
-
|
-
|
-
|
-
|
45,98
|
71,19
|
77,86
|
97,61
|
45,65
|
86,93
|
2.14
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
337,06
|
78,00
|
108,45
|
48,64
|
102,17
|
-0,20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
10,70
|
3,87
|
0,65
|
1,14
|
1,15
|
0,38
|
0,63
|
0,83
|
0,64
|
0,59
|
0,82
|
2.16
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.17
|
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất
cơ sở tôn giáo
|
TON
|
77,42
|
2,32
|
11,13
|
2,30
|
7,13
|
3,88
|
13,00
|
6,45
|
26,51
|
-
|
4,69
|
2.19
|
Đất
làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng
|
NTD
|
69,98
|
21,01
|
7,11
|
0,82
|
7,38
|
5,44
|
4,12
|
2,72
|
14,00
|
2,41
|
4,97
|
2.20
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.21
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
1,37
|
-
|
0,07
|
0,06
|
-
|
0,28
|
0,07
|
0,12
|
0,14
|
0,51
|
0,14
|
2.22
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.23
|
Đất
cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
6,20
|
1,29
|
0,37
|
0,32
|
1,40
|
0,38
|
0,17
|
0,80
|
0,40
|
0,80
|
0,28
|
2.24
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.084,40
|
14,24
|
15,77
|
134,50
|
58,03
|
254,29
|
65,02
|
26,19
|
298,48
|
144,84
|
73,02
|
2.25
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.26
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,70
|
-
|
-
|
-
|
0,59
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,11
|
3
|
Đất
chưa sử dụng
|
CSD
|
554,55
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,11
|
50,83
|
441,00
|
-
|
62,60
|
4
|
Đất
khu công nghệ cao*
|
KCN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
5
|
Đất
khu kinh tế*
|
KKT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
6
|
Đất
đô thị*
|
KDT
|
15.420,71
|
1.337,08
|
4.361,04
|
4.615,91
|
5.106,68
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
Ghi
chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
|
2. Kế hoạch thu hồi
các loại đất
Stt
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
|
Phường 1
|
Phường 2
|
Phường Khánh Hòa
|
Phường Vĩnh Phước
|
Xã Hòa Đông
|
Xã Lạc Hòa
|
Xã Lai Hòa
|
Xã Vĩnh Hải
|
Xã Vĩnh Hiệp
|
Xã Vĩnh Tân
|
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5) + ..+ (14)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
|
1
|
Đất
nông nghiệp
|
NNP
|
737,01
|
133,88
|
49,25
|
33,68
|
27,43
|
33,73
|
55,42
|
13,66
|
309,35
|
21,11
|
59,50
|
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
2,11
|
-
|
0,71
|
-
|
-
|
-
|
1,40
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
55,98
|
31,13
|
11,45
|
0,48
|
2,70
|
2,80
|
2,50
|
1,00
|
2,02
|
1,70
|
0,20
|
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
25,54
|
2,83
|
1,30
|
3,44
|
1,37
|
1,96
|
8,00
|
0,66
|
3,27
|
2,51
|
0,20
|
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
21,24
|
-
|
3,40
|
-
|
-
|
|
0,45
|
3,00
|
11,99
|
-
|
2,40
|
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
572,14
|
99,92
|
32,39
|
29,76
|
13,36
|
28,97
|
43,07
|
9,00
|
292,07
|
16,90
|
6,70
|
|
1.8
|
Đất
làm muối
|
LMU
|
60,00
|
-
|
-
|
-
|
10,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
50,00
|
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
2
|
Đất
phi nông nghiệp
|
PNN
|
50,37
|
8,56
|
1,13
|
2,95
|
0,92
|
3,92
|
0,55
|
0,10
|
30,26
|
1,98
|
-
|
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
2,33
|
2,33
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
2.4
|
Đất
khu chế xuất
|
SKT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
2.5
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
2.6
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
2.7
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,02
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
2.8
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
2.9
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
41,49
|
4,33
|
0,88
|
2,10
|
0,62
|
3,12
|
0,05
|
-
|
29,66
|
0,73
|
-
|
|
2.9.1
|
Đất
giao thông
|
DGT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
2.9.2
|
Đất
thuỷ lợi
|
DTL
|
38,40
|
2,79
|
0,88
|
2,10
|
-
|
2,40
|
-
|
-
|
29,50
|
0,73
|
-
|
|
2.9.3
|
Đất
công trình năng lượng
|
DNL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
2.9.4
|
Đất
công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
2.9.5
|
Đất
xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
2.9.6
|
Đất
xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
2.9.7
|
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
0,09
|
0,01
|
-
|
-
|
0,02
|
-
|
0,05
|
-
|
0,01
|
-
|
-
|
|
2.9.8
|
Đất
xây dựng cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
2,28
|
1,53
|
-
|
-
|
0,60
|
-
|
-
|
-
|
0,15
|
-
|
-
|
|
2.9.9
|
Đất
xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
2.9.10
|
Đất
xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
2.9.11
|
Đất
chợ
|
DCH
|
0,72
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,72
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
2.10
|
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa
|
DD7
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
2.11
|
Đất
danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
2.12
|
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
2.13
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
2,85
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,60
|
0,30
|
0,10
|
0,60
|
1,25
|
-
|
|
2.14
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
2,11
|
1,01
|
0,25
|
0,35
|
0,30
|
0,20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
2.15
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
1,57
|
0,87
|
-
|
0,50
|
-
|
-
|
0,20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
2.16
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
2.17
|
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
2.18
|
Đất
cơ sở tôn giáo
|
TON
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
2.19
|
Đất
làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng
|
NTD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
2.20
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
2.21
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
2.22
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
2.23
|
Đất
cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
2.24
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
2.25
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
2.26
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
3. Kế hoạch chuyển
mục đích sử dụng đất
Đơn
vị tính: Ha
Stt
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường 1
|
Phường 2
|
Phường Khánh Hòa
|
Phường Vĩnh Phước
|
Xã Hòa Đông
|
Xã Lạc Hoà
|
Xã Lai Hòa
|
Xã Vĩnh Hải
|
Xã Vĩnh Hiệp
|
Xã Vĩnh Tân
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5) + ...+ (14)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
1
|
Đất
nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
651,61
|
131,98
|
47,35
|
31,28
|
15,03
|
32,43
|
47,12
|
11,86
|
307,55
|
19,31
|
7,70
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA/PNN
|
2,11
|
-
|
0,71
|
-
|
-
|
-
|
1,40
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
55,98
|
31,13
|
11,45
|
0,48
|
2,70
|
2,80
|
2,50
|
1,00
|
2,02
|
1,70
|
0,20
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
25,54
|
2,83
|
1,30
|
3,44
|
1,37
|
1,96
|
8,00
|
0,66
|
3,27
|
2,51
|
0,20
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
21,24
|
-
|
3,40
|
-
|
-
|
-
|
0,45
|
3,00
|
11,99
|
-
|
2,40
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
546,74
|
98,02
|
30,49
|
27,36
|
10,96
|
27,67
|
34,77
|
7,20
|
290,27
|
15,10
|
4,90
|
1.8
|
Đất
làm muối
|
LMU/PNN
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Chuyển
đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
1,40
|
0,68
|
-
|
|
-
|
0,72
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.1
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
|
LUA/NTS
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất
trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất
trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất
rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất
rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất
rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
|
RSX/NKR(a)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.10
|
Đất
phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
1,40
|
0,68
|
-
|
-
|
-
|
0,72
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Điều 2.
Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân thị xã
Vĩnh Châu có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện việc giao đất, thu hồi
đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
phê duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường, Sở Xây dựng, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Chủ
tịch Ủy ban nhân dân thị xã Vĩnh Châu, tỉnh Sóc Trăng và các tổ chức, hộ gia
đình, cá nhân liên quan căn cứ Quyết định thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như trên Điều 3;
- Phòng TN&MT TXVC;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, KT.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lâm Hoàng Nghiệp
|
Quyết định 788/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thị xã Vĩnh Châu, tỉnh Sóc Trăng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 788/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 08/04/2021 của thị xã Vĩnh Châu, tỉnh Sóc Trăng
719
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|