|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Quyết định 775/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thị xã Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh
Số hiệu:
|
775/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Ninh
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Hữu Thành
|
Ngày ban hành:
|
29/12/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC NINH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 775/QĐ-UBND
|
Bắc
Ninh, ngày 29 tháng 12 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA THỊ XÃ TỪ SƠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT
ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều
chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 90/NQ-HĐND
ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh về việc phê duyệt danh mục các dự án chuyển mục
đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa hoặc dưới 20
ha đất rừng; dự án thu hồi để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia,
công cộng năm 2018 trên địa bàn tỉnh;
Xét đề nghị của: UBND thị xã Từ
Sơn tại tờ trình số 88/TTr-UBND ngày 20/12/2017; Sở Tài nguyên và Môi trường tại
tờ trình số 597/TTr-STNMT ngày 27/12/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt
kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thị xã Từ Sơn, với các nội dung như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất
trong năm kế hoạch 2018 (Chi tiết có Biểu
01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2018 (Chi
tiết có Biểu 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
năm 2018 (Chi tiết có Biểu 03 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ
vào Điều 1 của Quyết định này, UBND thị xã Từ Sơn có trách nhiệm:
- Tổ chức thông báo công khai rộng
rãi phương án kế hoạch sử dụng đất đã được xét duyệt đến các ban ngành, tổ chức,
đoàn thể và nhân dân trên địa bàn thị xã biết để giám sát
và thực hiện;
- Triển khai việc quản lý đất đai,
giao đất, cho thuê đất, thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất, chuyển đổi cơ
cấu cây trồng theo đúng thẩm quyền và phương án kế hoạch sử dụng đất đã được
phê duyệt; thường xuyên tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng
đất; thực hiện việc sử dụng đất tiết kiệm, hợp lý, có hiệu quả, bảo vệ tài
nguyên đất và môi trường sinh thái;
- Bảo đảm giải quyết đất cho nhu cầu
thực hiện các nhiệm vụ trọng tâm nhằm phát triển kinh tế - xã hội; đầu tư phát
triển các khu dân cư, hạ tầng kỹ thuật và xã hội phù hợp với quá trình đô thị
hóa, hiện đại hóa nông nghiệp nông thôn theo chủ trương chung của thị xã; tạo sức
thu hút phát triển công nghiệp, các ngành dịch vụ, du lịch;
- Thực hiện phương án kế hoạch sử dụng
đất phải gắn với từng dự án cụ thể, từng đối tượng sử dụng đất, phải
có đủ hồ sơ và mục tiêu sử dụng đất rõ ràng theo đúng quy hoạch và có tính khả
thi cao; đưa các chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất vào hệ thống chỉ tiêu kế hoạch
phát triển kinh tế - xã hội thị xã;
- Ưu tiên bố trí quỹ đất tái định cư
cho các hộ bị giải toả, thu hồi đất; các chính sách đền bù
thỏa đáng, kịp thời đối với đất đai cần thu hồi; có kế hoạch và biện pháp cụ thể tạo việc làm cho lao động
khi bị thu hồi đất sản xuất;
- Cuối năm báo cáo UBND tỉnh kết quả
thực hiện kế hoạch sử dụng đất, đánh giá những tồn tại trong việc thực hiện kế
hoạch sử dụng đất, các giải pháp điều chỉnh phù hợp để tổng hợp báo cáo HĐND tỉnh.
Điều 3. Thủ trưởng
các cơ quan trực thuộc UBND tỉnh, UBND thị xã Từ Sơn và các cơ quan, đơn vị
liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TTTU, TTHĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- Bộ Chỉ huy quân sự; Công an tỉnh;
- Cục Thuế, Kho bạc Nhà nước tỉnh;
- Trung tâm công báo tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, TNMT, CVP.
|
TM. UBND TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Hữu Thành
|
Biểu 01:
Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch 2018
ĐVT:
ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Tương Giang
|
Tam Sơn
|
Phù Khê
|
Phù Chẩn
|
Trang Hạ
|
Tân Hồng
|
Đồng Nguyên
|
Đông Ngàn
|
Châu Khê
|
Đình Bảng
|
Đồng Kỵ
|
Hương Mạc
|
|
TỔNG DIỆN
TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
6,108.87
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất
nông nghiệp
|
NNP
|
1913.55
|
350.13
|
499.88
|
128.63
|
34.94
|
27.90
|
28.70
|
143.76
|
16.93
|
190.17
|
136.05
|
113.92
|
242.52
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
1758.92
|
336.12
|
491.16
|
123.60
|
34.40
|
25.16
|
15.91
|
136.01
|
12.75
|
179.11
|
74.28
|
105.90
|
224.52
|
|
Trong đó:
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
1758.92
|
336.12
|
491.16
|
123.60
|
34.40
|
25.16
|
15.91
|
136.01
|
12.75
|
179.11
|
74.28
|
105.90
|
224.52
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
29.33
|
2.09
|
2.22
|
0.76
|
0.47
|
1.76
|
0.48
|
2.35
|
0.06
|
1.78
|
5.60
|
3.92
|
7.84
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
11.33
|
0.46
|
1.35
|
0.00
|
0.04
|
0.58
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.02
|
5.41
|
0.00
|
3.48
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
0.86
|
0.00
|
0.86
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
111.68
|
11.47
|
4.07
|
4.27
|
0.04
|
0.40
|
11.86
|
5.40
|
4.12
|
9.26
|
50.73
|
3.67
|
6.39
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
1.43
|
0.00
|
0.23
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.45
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.03
|
0.43
|
0.29
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
4194.64
|
215.92
|
345.12
|
219.21
|
563.62
|
208.62
|
430.29
|
529.15
|
130.43
|
305.69
|
690.90
|
239.40
|
316.30
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
0.53
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.02
|
0.51
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
1.73
|
-
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.18
|
0.00
|
0.13
|
1.21
|
0.00
|
0.21
|
0.00
|
0.00
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
640.19
|
51.58
|
0.00
|
0.00
|
335.04
|
17.16
|
77.31
|
154.47
|
0.00
|
0.00
|
4.62
|
0.00
|
0.00
|
2.6
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
49.43
|
0.13
|
0.00
|
5.15
|
0.00
|
0.94
|
2.23
|
0.41
|
6.11
|
5.78
|
14.43
|
2.17
|
12.09
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
71.79
|
-
|
0.30
|
0.47
|
9.02
|
2.16
|
3.38
|
6.91
|
3.67
|
8.32
|
13.16
|
17.22
|
7.16
|
2.9
|
Đất phát triển
hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1254.13
|
80.12
|
154.14
|
55.80
|
54.97
|
75.75
|
107.58
|
161.19
|
47.13
|
86.99
|
240.68
|
94.63
|
95.14
|
|
Đất giao
thông
|
|
787.05
|
58.67
|
90.51
|
39.27
|
42.17
|
36.99
|
75.89
|
76.69
|
38.02
|
50.38
|
139.46
|
75.48
|
63.52
|
|
Đất
thủy lợi
|
|
167.65
|
16.07
|
26.06
|
8.10
|
6.33
|
6.65
|
7.76
|
16.09
|
2.39
|
24.24
|
23.83
|
6.04
|
24.09
|
|
Đất
công trình năng lượng
|
|
3.99
|
0.17
|
0.20
|
0.24
|
0.17
|
0.20
|
0.20
|
0.21
|
0.18
|
0.81
|
0.92
|
0.19
|
0.49
|
|
Đất công
trình bưu chính viễn thông
|
|
0.72
|
0.01
|
0.29
|
0.02
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.01
|
0.27
|
0.02
|
0.06
|
0.00
|
0.04
|
|
Đất xây
dựng cơ sở văn hóa
|
|
5.76
|
-
|
3.35
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
1.10
|
0.00
|
0.71
|
0.00
|
0.59
|
0.00
|
0.00
|
|
Đất xây
dựng cơ sở y tế
|
|
13.36
|
0.13
|
0.36
|
0.21
|
1.78
|
0.16
|
7.38
|
1.87
|
0.29
|
0.19
|
0.26
|
0.66
|
0.05
|
|
Đất xây
dựng cơ sở giáo dục
|
|
195.74
|
4.19
|
29.28
|
6.05
|
3.13
|
30.35
|
6.63
|
58.13
|
2.88
|
11.00
|
32.08
|
7.49
|
4.53
|
|
Đất xây
dựng cơ sở thể thao
|
|
22.60
|
-
|
3.65
|
0.55
|
0.81
|
0.00
|
8.40
|
0.25
|
1.63
|
0.31
|
2.08
|
4.28
|
0.65
|
|
Đất xây
dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
|
46.82
|
-
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
7.19
|
0.00
|
0.00
|
39.63
|
0.00
|
0.00
|
|
Đất xây
dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
|
0.00
|
-
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
|
Đất chợ
|
|
10.43
|
0.89
|
0.44
|
1.36
|
0.58
|
1.40
|
0.22
|
0.74
|
0.75
|
0.03
|
1.77
|
0.50
|
1.77
|
2.10
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
95.24
|
-
|
-
|
0.46
|
0.00
|
0.00
|
43.24
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
51.55
|
0.00
|
0.00
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
000
|
-
|
-
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
19.98
|
0.09
|
15.06
|
0.12
|
0.05
|
0.27
|
0.32
|
0.03
|
0.12
|
3.21
|
0.00
|
0.30
|
0.40
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
578.72
|
63.43
|
124.47
|
123.93
|
143.18
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
123.71
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
939.53
|
-
|
-
|
0.00
|
0.00
|
61.67
|
173.41
|
170.18
|
49.80
|
105.69
|
291.73
|
82.04
|
5.00
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
24.91
|
0.23
|
0.33
|
0.20
|
0.77
|
8.00
|
6.24
|
1.56
|
4.65
|
0.25
|
1.19
|
1.27
|
0.20
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
1.91
|
-
|
0.48
|
0.20
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.89
|
0.00
|
0.33
|
0.00
|
0.00
|
2.19
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
61.57
|
5.65
|
5.37
|
4.42
|
7.70
|
3.39
|
3.94
|
6.78
|
1.70
|
2.29
|
6.69
|
7.20
|
6.46
|
2.20
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
12.50
|
-
|
-
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.40
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
12.10
|
0.00
|
0.00
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
45.94
|
0.69
|
0.26
|
9.00
|
0.95
|
1.29
|
4.65
|
2.22
|
4.29
|
0.01
|
5.75
|
12.68
|
4.17
|
2.23
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
23.50
|
1.81
|
1.06
|
2.00
|
1.05
|
1.11
|
2.51
|
1.54
|
1.33
|
0.90
|
4.14
|
3.89
|
2.14
|
2.24
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
69.48
|
-
|
6.89
|
8.80
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
27.82
|
5.06
|
3.52
|
17.38
|
2.25
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
51.15
|
4.77
|
18.53
|
4.68
|
6.25
|
2.92
|
2.10
|
1.77
|
1.03
|
0.35
|
3.43
|
0.71
|
4.61
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
12.01
|
-
|
-
|
0.00
|
0.35
|
1.53
|
0.49
|
1.13
|
0.42
|
4.06
|
2.93
|
0.10
|
0.99
|
3
|
Đất chưa
sử dụng
|
CSD
|
0.69
|
-
|
-
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.14
|
0.07
|
0.00
|
0.22
|
0.26
|
0.00
|
Biểu 02: Kế hoạch thu hồi
đất năm 2018
ĐVT:
ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo các đơn vị hành
chính cấp xã (ha)
|
Tương Giang
|
Tam Sơn
|
Phù Khê
|
Phù Chẩn
|
Trang Hạ
|
Tân Hồng
|
Đồng Nguyên
|
Đông Ngàn
|
Châu Khê
|
Đình Bảng
|
Đồng Kỵ
|
Hương Mạc
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
961.01
|
7.84
|
83.92
|
53.86
|
76.02
|
47.02
|
154.80
|
160.72
|
5.29
|
51.69
|
248.47
|
2.08
|
69.30
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
861.26
|
7.54
|
78.35
|
51.76
|
73.08
|
42.78
|
126.56
|
149.83
|
3.41
|
46.32
|
216.31
|
1.96
|
63.36
|
|
Trong đó:
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
861.26
|
7.54
|
78.35
|
51.76
|
73.08
|
42.78
|
126.56
|
149.83
|
3.41
|
46.32
|
216.31
|
1.96
|
63.36
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
15.23
|
0.10
|
3.14
|
|
0.84
|
1.33
|
2.50
|
0.95
|
0.13
|
|
4.72
|
0.12
|
1.40
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.00
|
|
1.00
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
78.52
|
0.20
|
2.43
|
2.10
|
2.10
|
2.91
|
25.74
|
9.94
|
1.75
|
5.37
|
22.44
|
|
3.54
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
84.28
|
|
4.38
|
5.64
|
14.99
|
9.72
|
10.01
|
7.76
|
0.05
|
6.40
|
16.92
|
6.21
|
2.20
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
4.71
|
|
|
4.00
|
|
0.04
|
|
|
|
|
0.67
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
1.61
|
|
|
|
|
0.14
|
|
|
|
0.35
|
1.12
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
58.29
|
|
3.81
|
1.64
|
4.94
|
9.27
|
9.70
|
6.70
|
0.05
|
4.04
|
12.15
|
3.79
|
2.20
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
4.57
|
|
|
|
|
|
|
0.08
|
|
1.71
|
2.65
|
0.13
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
1.75
|
|
|
|
|
0.27
|
0.31
|
0.68
|
|
|
0.33
|
0.16
|
|
2.24
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
2.43
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.30
|
|
2.13
|
|
2.25
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
10.62
|
|
0.57
|
|
10.05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
0.30
|
|
|
|
|
|
|
0.30
|
|
|
|
|
|
Biểu 03: Kế hoạch chuyển
mục đích sử dụng đất năm 2018
ĐVT:
ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo các đơn vị hành chính cấp xã (ha)
|
Tương Giang
|
Tam Sơn
|
Phù Khê
|
Phù Chẩn
|
Trang Hạ
|
Tân Hồng
|
Đồng Nguyên
|
Đông Ngàn
|
Châu Khê
|
Đình Bảng
|
Đồng Kỵ
|
Hương Mạc
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
961.01
|
7.84
|
83.92
|
53.86
|
76.02
|
47.02
|
154.80
|
160.72
|
5.29
|
51.69
|
248.47
|
2.08
|
69.30
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
861.26
|
7.54
|
78.35
|
51.76
|
73.08
|
42.78
|
126.56
|
149.83
|
3.41
|
46.32
|
216.31
|
1.96
|
63.36
|
|
Trong đó:
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
861.26
|
7.54
|
78.35
|
51.76
|
73.08
|
42.78
|
126.56
|
149.83
|
3.41
|
46.32
|
216.31
|
1.96
|
63.36
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
15.23
|
0.10
|
3.14
|
|
0.84
|
1.33
|
2.50
|
0.95
|
0.13
|
|
4.72
|
0.12
|
1.40
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.00
|
|
1.00
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS/PNN
|
78.52
|
0.20
|
2.43
|
2.10
|
2.10
|
2.91
|
25.74
|
9.94
|
1.75
|
5.37
|
22.44
|
|
3.54
|
2
|
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
33.05
|
|
1.31
|
5.60
|
14.24
|
|
6.20
|
0.80
|
|
0.90
|
4.00
|
|
|
Quyết định 775/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thị xã Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 775/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thị xã Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh
877
|
CÁC NỘI DUNG SỬA ĐỔI,
HƯỚNG DẪN
NỘI DUNG
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung thay
thế tương ứng;
<Nội dung> =
Không có nội dung thay thế tương ứng;
<Nội dung> = Không có
nội dung bị thay thế tương ứng;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
- TẢI ỨNG DỤNG TRÊN ĐIỆN THOẠI
-

-

|
|
TP. HCM, ngày 31/03 /2020
Thưa Quý khách,
Covid 19 làm nhiều vấn đề pháp lý phát sinh, nhiều rủi ro pháp lý xuất hiện. Do vậy, thời gian này và sắp tới Quý khách cần dùng THƯ VIỆN PHÁP LUẬT nhiều hơn.
Là sản phẩm online, nên 220 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc tại nhà ngay từ đầu tháng 3.
Chúng tôi tin chắc dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
Với sứ mệnh giúp quý khách loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT cam kết với 2,2 triệu khách hàng của mình:
1. Cung cấp dịch vụ tốt, cập nhật văn bản luật nhanh;
2. Hỗ trợ pháp lý ngay, và là những trợ lý pháp lý mẫn cán;
3. Chăm sóc và giải quyết vấn đề của khách hàng tận tâm;
4. Thanh toán trực tuyến bằng nhiều công cụ thanh toán;
5. Hợp đồng, phiếu chuyển giao, hóa đơn,…đều có thể thực hiện online;
6. Trường hợp khách không thực hiện online, thì tại Hà Nội, TP. HCM chúng tôi có nhân viên giao nhận an toàn, và tại các tỉnh thì có nhân viên bưu điện thực hiện giao nhận;
THƯ VIỆN PHÁP
LUẬT luôn là:
Chỗ dựa pháp lý;
Dịch vụ loại rủi ro pháp lý;
Công cụ nắm cơ hội làm giàu;
Chúc Quý khách mạnh khỏe, vui vẻ và “…loại
rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” !

Xin chân thành cảm ơn Thành viên đã sử dụng www.ThuVienPhapLuat.vn
|
|