Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 770/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Lạng Sơn Người ký: Lương Trọng Quỳnh
Ngày ban hành: 22/05/2023 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LẠNG SƠN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 770/QĐ-UBND

Lạng Sơn, ngày 22 tháng 5 năm 2023

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN ĐÌNH LẬP, TỈNH LẠNG SƠN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ- CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 27/2018/TT-BTNMT ngày 14/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất; Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 19/4/2023 của HĐND tỉnh Lạng Sơn Điều chỉnh, bổ sung Danh mục các dự án phải thu hồi đất năm 2023; Danh mục các dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng vào các mục đích khác năm 2023 trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn;

Căn cứ Quyết định số 2104/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Đình Lập, tỉnh Lạng Sơn;

Xét đề nghị của Chủ tịch UBND huyện Đình Lập tại Tờ trình số 41/TTr- UBND ngày 28/4/2023 và Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 209/TTr-STNMT ngày 16/5/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Đình Lập, tỉnh Lạng Sơn như sau:

1. Tổng số công trình, dự án: 22 công trình, dự án.

2. Tổng diện tích đất sử dụng: 124.800m2 (làm tròn số 12,48 ha).

3. Danh mục chi tiết công trình, dự án: tại Biểu số 01 kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Ủy ban nhân dân huyện Đình Lập có trách nhiệm:

1. Tổ chức công bố, công khai Quyết định phê duyệt điều chỉnh, bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2023 theo quy định.

2. Thực hiện các thủ tục hành chính về đất đai theo Kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Giao thông vận tải, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Chủ tịch UBND huyện Đình Lập, Chủ tịch UBND các xã, thị trấn thuộc huyện Đình Lập và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ban Kinh tế - Ngân sách (HĐND tỉnh);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- PCVP UBND tỉnh, các phòng chuyên môn, Trung tâm Thông tin;
- Lưu: VT, KT (NNT).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lương Trọng Quỳnh

KÝ HIỆU, MÃ LOẠI ĐẤT

STT

Loại đất

1

Đất nông nghiệp

NNP

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.2

Đất bằng trồng cây hàng năm khác

BHK

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

1.6

Đất có rừng sản xuất là rừng trồng

RST

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2.1

Đất quốc phòng

CQP

2.2

Đất an ninh

CAN

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh

DHT

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

2.21

Đất giao thông

DGT

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

2.27

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

3

Đất chưa sử dụng

CSD

* Ghi chú: Ký hiệu, mã loại đất được quy định tại Thông tư số 27/2018/TT-BTNMT ngày 14/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về Thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất.

BIỂU SỐ 01

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM HUYỆN ĐÌNH LẬP - TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 770/QĐ-UBND ngày 22/5/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)

Đơn vị tính: m2

Số TT

Tên công trình, dự án

Địa điểm dự án (xã, thị trấn)

Quyết định phê duyệt, VB chấp thuận, GCN đầu tư, Quyết định phê duyệt danh mục đầu tư...

Quy mô sử dụng đất của dự án

Dự kiến thu hồi từ các loại đất

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

7

I

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

50,500.0

1

Nhà máy sản xuất gỗ Viên nén sinh khối và các sản phẩm khác từ cây gỗ rừng trồng

Thị trấn Nông trường Thái Bình

UBND xã đăng ký nhu cầu

30,000.0

CLN (3600); RST (26400).

Thực hiện năm 2023

2

Nhà máy chế biến gỗ tại xã Bắc Lãng

Xã Bắc Lãng

UBND xã đăng ký nhu cầu

10,000.0

BHK (7500); DGT (200); DCS (2300).

Thực hiện năm 2023

3

Nhà máy chế biến gỗ tại xã Lâm Ca

Xã Lâm Ca

UBND xã đăng ký nhu cầu

4,000.0

RST (4000).

Thực hiện năm 2023

4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (thôn Bản Hả)

Thôn Bản Hả, xã Bắc Lãng

UBND xã đăng ký nhu cầu

1,000.0

BHK (1000).

Thực hiện năm 2023

5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (thôn Khe Phạ)

Thôn Khe Phạ, xã Bắc Lãng

UBND xã đăng ký nhu cầu

1,000.0

RST (1000).

Thực hiện năm 2023

6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (thôn Khe Dăm)

Thôn Khe Dăm, xã Lâm Ca

UBND xã đăng ký nhu cầu

3,000.0

RST (3000).

Thực hiện năm 2023

7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (thôn Còn Sung)

Thôn Còn Sung, xã Đình Lập

UBND xã đăng ký nhu cầu

1,500.0

LUA (1000); DGT (300); DCS (200).

Thực hiện năm 2023

II

Đất giao thông

6,500.0

8

Xử lý vị trí điểm đen tai nạn giao thông Km58+300 - Km 58+950 QL 4B

Xã Cường Lợi

Quyết định số 2052/QĐ- TCĐBVN ngày 19/4/2022 của Tổng cục đường bộ Việt Nam; Quyết định số 2199/QĐ-UBND ngày 10/11/2021 của UBND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư

2,000.0

HNK (900); RSX (1.100).

Thực hiện năm 2023

9

Đường Kéo Cọ - Pò Nhàng, huyện Đình Lập (đoạn Km0- Km4+500), thuộc dự án đầu tư xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương (Dự án LRAMP)

Xã Đình Lập

Văn bản số 4314/BGTVT- KHĐT ngày 04/5/2022 của Sở GTVT chấp thuận kế hoạch thực hiện năm thứ tư, Hợp phần khôi phục, cải tạo đường, dự án LRAMP tỉnh Lạng Sơn

4,500.0

HNK (500); RSX (4.000).

Thực hiện năm 2023

III

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

3,200.0

10

Nhà văn hóa thôn Bản Văn, xã Bắc Xa

Xã Bắc Xa

Chương trình xây dựng nông thôn mới

400.0

ONT (400).

Thực hiện năm 2023

11

Nhà văn hóa thôn Tắp Tính, xã Bắc Xa

Xã Bắc Xa

Chương trình xây dựng nông thôn mới

400.0

HNK (400).

Thực hiện năm 2023

12

Nhà văn hóa thôn Còn Phiêng, xã Bính Xá

Xã Bính Xá

Nghị quyết số 15/NQ- HĐND ngày 23/8/2022 của HĐND huyện Về việc phân bổ NSNN (NSTW) thực hiện các Chương trình MTQG trên địa bàn huyện Đình Lập, giai đoạn (2021-2025)

300.0

LUA (300);

Thực hiện năm 2023

13

Nhà văn hóa thôn Bản Tùm, xã Kiên Mộc

Xã Kiên Mộc

Nghị quyết số 15/NQ- HĐND ngày 23/8/2022 của HĐND huyện Về việc phân bổ NSNN (NSTW) thực hiện các Chương trình MTQG trên địa bàn huyện Đình Lập, giai đoạn (2021-2025)

200.0

RSX (200);

Thực hiện năm 2023

14

Nhà văn hóa thôn Khe Bủng, xã Kiên Mộc

Xã Kiên Mộc

Nghị quyết số 15/NQ- HĐND ngày 23/8/2022 của HĐND huyện Về việc phân bổ NSNN (NSTW) thực hiện các Chương trình MTQG trên địa bàn huyện Đình Lập, giai đoạn (2021-2025)

300.0

RSX (300);

Thực hiện năm 2023

15

Nhà văn hóa thôn Khe Chim, xã Lâm Ca

Xã Lâm Ca

Nghị quyết số 15/NQ- HĐND ngày 23/8/2022 của HĐND huyện Về việc phân bổ NSNN (NSTW) thực hiện các Chương trình MTQG trên địa bàn huyện Đình Lập, giai đoạn (2021-2025)

400.0

HNK (300); CLN (100).

Thực hiện năm 2023

16

Nhà văn hóa thôn Khe Buông, xã Lâm Ca

Xã Lâm Ca

Nghị quyết số 15/NQ- HĐND ngày 23/8/2022 của HĐND huyện Về việc phân bổ NSNN (NSTW) thực hiện các Chương trình MTQG trên địa bàn huyện Đình Lập, giai đoạn (2021-2025)

700.0

LUA(700).

Thực hiện năm 2023

17

Nhà văn hóa thôn Bản Lạn, xã Lâm Ca

Xã Lâm Ca

Chương trình xây dựng nông thôn mới

500.0

LUA (500);

Thực hiện năm 2023

IV

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

1,000.0

18

Điểm trường Khe Bủng, trường Mầm non xã Kiên Mộc

Xã Kiên Mộc

Nghị quyết số 15/NQ- HĐND ngày 23/8/2022 của HĐND huyện Về việc phân bổ NSNN (NSTW) thực hiện các Chương trình MTQG trên địa bàn huyện Đình Lập, giai đoạn (2021-2025)

1,000.0

RSX (1.000).

Thực hiện năm 2023

V

Đất ở tại nông thôn

60,000.0

19

Khu đô thị Phía Đông 3

Xã Đình Lập

Danh mục dự án thu hút đầu tư

60,000.0

LUA (5.800); HNK (2.000); RSX (50.900); DGT (300); DTL (200); SON (200); CSD (600).

Thực hiện năm 2023

VI

Đất nuôi trồng thuỷ sản

2,600.0

20

Chuyển mục đích sang đất nuôi trồng thuỷ sản

Xã Cường Lợi

UBND xã đăng ký nhu cầu

600.0

LUK (600).

Thực hiện năm 2023

21

Chuyển mục đích sang đất nuôi trồng thuỷ sản

Xã Châu Sơn

UBND xã đăng ký nhu cầu

2,000.0

LUK (2.000).

Thực hiện năm 2023

VI

Đất nông nghiệp khác

1,000.0

22

Trang trại chăn nuôi thôn Bản Hả, xã Bắc Lãng

Xã Bắc Lãng

UBND xã đăng ký nhu cầu

1,000.0

CLN (1.000).

Thực hiện năm 2023

Tổng cộng

124,800.0

(12,48ha)

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 770/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất ngày 22/05/2023 huyện Đình Lập, tỉnh Lạng Sơn

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


577

DMCA.com Protection Status
IP: 52.14.6.41
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!