|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
764/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thái Nguyên
|
|
Người ký:
|
Lê Quang Tiến
|
Ngày ban hành:
|
09/04/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 764/QĐ-UBND
|
Thái Nguyên, ngày
09 tháng 4 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, CHUYỂN TIẾP, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024,
THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật số 35/2018/QH14 ngày 20/11/2018 sửa
đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 ngày 5
năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều, khoản của Luật Đất
đai số 45/2013/QH13; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất
đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12
tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc
lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 28/1/2024 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc Nghị quyết thông qua điều chỉnh, bổ
sung danh mục các dự án thu hồi đất, các dự án có chuyển mục đích sử dụng đất
trồng lúa trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên;
Căn cứ Quyết định số 3237/QĐ-UBND ngày
20/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất
thành phố Thái Nguyên thời kỳ 2021-2030;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 136/TTr-STNMT ngày 27 tháng 3 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh, chuyển tiếp, bổ sung kế hoạch
sử dụng đất năm 2024 của thành phố Thái Nguyên với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ
bổ sung năm 2024
Tổng diện tích các loại đất phân bổ bổ
sung năm 2024 là 7,11 ha.
(Chi
tiết tại phụ lục I kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất bổ
sung năm 2024
Tổng diện tích thu hồi đất bổ sung
năm 2024 là 7,11 ha
(Chi
tiết tại phụ lục II kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng
đất bổ sung năm 2024
Tổng diện tích chuyển mục đích sử dụng
đất bổ sung năm 2024 là 4,99 ha.
(Chi
tiết tại phụ lục III kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng bổ sung năm 2024
Tổng diện tích đất chưa sử dụng đưa
vào sử dụng bổ sung năm 2024 là 0,17 ha
(Chi
tiết tại phụ lục IV kèm theo)
5. Danh
mục công trình, dự án bổ sung năm 2024
Tổng số công trình, dự án bổ sung
thực hiện năm 2024 là 06 công trình, dự án, với diện tích sử dụng đất là 7,11
ha. Trong đó:
- 01 công trình, dự án đã được
phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 tại Quyết định số 4131/QĐ-UBND ngày
30/12/2020, nay chuyển tiếp sang thực hiện năm 2024, với diện tích sử dụng đất
là 0,25 ha:
(Chi
tiết tại phụ lục V kèm theo)
- 05 công trình, dự án đăng ký bổ
sung mới năm 2024, với diện tích sử dụng đất là 6,86 ha.
(Chi
tiết tại phụ lục VI kèm theo)
6. Điều chỉnh
kế hoạch sử dụng đất thành phố Thái Nguyên
- Điều chỉnh tên, diện tích đối với
03 dự án đã được Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên phê
duyệt tại Quyết định số 4229/QĐ-UBND ngày 30/12/2021, Quyết định số
2429/QĐ-UBND ngày 07/10/2022, Quyết định số 3029/QĐ-UBND ngày 02/12/2022 và Quyết
định số 3496/QĐ-UBND ngày 30/12/2023. Các nội dung khác vẫn giữ nguyên theo Quyết
định số 4229/QĐ-UBND ngày 30/12/2021, Quyết định số 2429/QĐ-UBND ngày
07/10/2022, Quyết định số 3029/QĐ-UBND ngày 02/12/2022 và Quyết định số 3496/QĐ-UBND
ngày 30/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên.
- Nguyên nhân, lý do điều chỉnh:
Hội đồng nhân dân tỉnh đã thông qua điều chỉnh tên, địa điểm, diện tích tại Nghị
quyết số 08/NQ-HĐND ngày 25/01/2024.
(Chi
tiết tại phụ lục VI kèm theo)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban
nhân dân thành phố Thái Nguyên có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng
quy định của pháp luật về đất đai;
2. Tổ chức thực hiện và chịu trách nhiệm toàn diện
về thu hồi đất giao đất phải phù hợp với quy hoạch sử dụng đất, quy hoạch của
các ngành, lĩnh vực có liên quan, đảm bảo đúng theo quy định của pháp luật;
3. Đối với các dự án có chuyển mục đích sử dụng từ
10 héc ta đất trồng lúa trở lên; từ 20 ha đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trở
lên, Ủy ban nhân dân thành phố Thái Nguyên hướng dẫn các
chủ đầu tư hoàn thiện đầy đủ hồ sơ theo quy định tại khoản 2 Điều 8 Thông tư số
09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường, gửi
đến Sở Tài nguyên và Môi trường để báo cáo UBND tỉnh, trình Thủ tướng Chính phủ
chấp thuận cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất
rừng đặc dụng trước khi thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép
chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định tại điểm c khoản 2 Điều 68 Nghị
định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ;
4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế
hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên
và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Thái Nguyên và các tổ chức,
cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- TT. Thông tin tỉnh;
- Lưu: VT, CNNXD, TH.
Hiepch/qđ/t4
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Quang Tiến
|
PHỤ LỤC I
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ BỔ SUNG NĂM
2024 THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số: 764/QĐ-UBND ngày 09 tháng 4 năm 2024 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Tổng diện tích
(ha)
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính (ha)
|
Phường Hương Sơn
|
Phường Phan Đình
Phùng
|
Phường Phú Xá
|
Phường Tân Lập
|
Phường Trưng Vương
|
Phường Túc Duyên
|
|
Tổng cộng
|
7,11
|
1,00
|
0,01
|
0,21
|
5,41
|
0,22
|
0,25
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
7,11
|
1,00
|
0,01
|
0,21
|
5,41
|
0,22
|
0,25
|
2.1
|
Đất ở nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất ở đô thị
|
6,87
|
1,00
|
|
0,21
|
5,41
|
|
0,25
|
2.3
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất an ninh
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất quốc phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất xây dựng công trình sự nghiệp
|
0,03
|
|
|
|
|
0,03
|
|
2.7
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
-
|
|
2.8
|
Đất có mục đích công cộng
|
0,20
|
|
0,015
|
|
|
0,19
|
|
2.9
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC II
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số: 764/QĐ-UBND ngày 09 tháng 4 năm 2024 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính (ha)
|
Phường Hương Sơn
|
Phường Phan Đình
Phùng
|
Phường Phú Xá
|
Phường Tân Lập
|
Phường Trưng Vương
|
Phường Túc Duyên
|
|
Tổng cộng
|
7,11
|
1,00
|
0,01
|
0,21
|
5,41
|
0,22
|
0,25
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
4,99
|
0,63
|
|
0,09
|
4,04
|
-
|
0,23
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
1,30
|
0,52
|
|
0,04
|
0,51
|
|
0,23
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
0,48
|
-
|
|
0,05
|
0,43
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
1,93
|
0,11
|
|
|
1,82
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
1,28
|
|
|
|
1,28
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
1,95
|
0,37
|
0,01
|
0,10
|
1,22
|
0,22
|
0,02
|
2.1
|
Đất ở nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất ở đô thị
|
0,56
|
0,12
|
0,01
|
-
|
0,37
|
0,06
|
|
2.3
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất an ninh
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất quốc phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất xây dựng công trình sự nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
0,03
|
|
|
|
|
0,03
|
|
2.8
|
Đất có mục đích công cộng
|
0,69
|
0,16
|
0,004
|
|
0,40
|
0,13
|
|
2.9
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
0,57
|
-
|
|
0,10
|
0,45
|
-
|
0,02
|
2.13
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
0,17
|
|
|
0,02
|
0,15
|
|
|
PHỤ LỤC III
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM
2024 THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số: 764/QĐ-UBND ngày 09 tháng 4 năm 2024 của UBND tỉnh
Thái Nguyên
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính (ha)
|
Phường Hương Sơn
|
Phường Phan Đình
Phùng
|
Phường Phú Xá
|
Phường Tân Lập
|
Phường Trưng Vương
|
Phường Túc Duyên
|
|
Tổng cộng
|
4,99
|
0,63
|
|
0,09
|
4,04
|
|
0,23
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
4,99
|
0,63
|
|
0,09
|
4,04
|
|
0,23
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
1,30
|
0,52
|
|
0,04
|
0,51
|
|
0,23
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
0,48
|
|
|
0,05
|
0,43
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
1,93
|
0,11
|
|
|
1,82
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
1,28
|
|
|
|
1,28
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi
trồng thuỷ sản
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm
muối
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC IV
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2024 THÀNH
PHỐ THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số: 764/QĐ-UBND ngày 09 tháng
4 năm 2024 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Tổng diện tích
(ha)
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
(ha)
|
Phường Phú Xá
|
Phường Tân Lập
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
|
|
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
0,17
|
0,02
|
0,15
|
2.1
|
Đất ở nông thôn
|
|
|
|
2.2
|
Đất ở đô thị
|
0,17
|
0,02
|
0,15
|
2.3
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
|
|
|
2.4
|
Đất an ninh
|
|
|
|
2.5
|
Đất quốc phòng
|
|
|
|
2.6
|
Đất xây dựng công trình sự nghiệp
|
|
|
|
2.7
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
|
|
|
2.8
|
Đất có mục đích công cộng
|
|
|
|
2.9
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
|
|
|
2.10
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
|
|
|
2.11
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
|
|
|
|
2.12
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
|
|
|
2.13
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
|
|
|
2.14
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
|
|
|
PHỤ LỤC V
DANH MỤC 01 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP
SANG THỰC HIỆN NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 764/QĐ-UBND ngày 09 tháng 4 năm 2024 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
STT
|
Tên công trình
dự án sử dụng đất
|
Địa điểm
(xã, phường, thị trấn, huyện)
|
Diện tích (ha)
|
Trong đó sử dụng
từ loại đất (ha)
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng phòng
hộ
|
Đất rừng đặc dụng
|
Đất khác
|
|
Tổng cộng
|
|
0,25
|
0,25
|
|
|
|
1
|
Khu dân cư tổ 14 (Khu nhà ở Thăng Long), phường
Túc Duyên - Giao đất cho Công ty cổ phần đầu tư thương mại thủ đô Gió Ngàn
|
Phường Túc Duyên, thành phố Thái Nguyên
|
0,25
|
0,25
|
|
|
|
PHỤ LỤC VI
DANH MỤC 05 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐĂNG KÝ BỔ SUNG MỚI NĂM
2024 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 764/QĐ-UBND ngày 09 tháng 4 năm 2024 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
STT
|
Tên công trình
dự án sử dụng đất
|
Địa điểm
(xã, phường, thị trấn, huyện)
|
Diện tích
(ha)
|
Trong đó sử dụng
từ loại đất
(ha)
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng phòng
hộ
|
Đất rừng đặc dụng
|
Đất khác
|
|
Tổng cộng
|
|
6,86
|
1,07
|
|
|
5,79
|
1
|
Khu dân cư đường Lưu
Nhân Chú, phường Hương Sơn, thành phố Thái Nguyên (giai đoạn 2)
|
Phường Hương Sơn, thành phố Thái Nguyên
|
1,00
|
0,52
|
|
|
0,48
|
2
|
Khu dân cư số 5 đường
Việt Bắc, phường Tân Lập, thành phố Thái Nguyên (giai đoạn 1)
|
Phường Phú Xá, thành phố Thái Nguyên
|
0,21
|
0,04
|
|
|
0,17
|
Phường Tân Lập, thành phố Thái Nguyên
|
5,41
|
0,51
|
|
|
4,90
|
3
|
Cải tạo, sửa chữa và
xây dựng một số hạng mục phục vụ hoạt động của Nhà thiếu nhi Thái Nguyên
|
Phường Trưng Vương, thành phố Thái Nguyên
|
0,03
|
|
|
|
0,03
|
4
|
Chỉnh trang đô thị khu
vực đường Bến Tượng, phường Trưng Vương, thành phố Thái Nguyên
|
Phường Trưng Vương, thành phố Thái Nguyên
|
0,19
|
|
|
|
0,19
|
5
|
Chỉnh trang, hoàn thiện
hạ tầng kỹ thuật ngõ 392, đường Phan Đình Phùng
|
Phường Phan Đình Phùng, thành phố Thái Nguyên
|
0,015
|
|
|
|
0,015
|
PHỤ LỤC VII
ĐIỀU CHỈNH TÊN, DIỆN TÍCH ĐỐI VỚI 03 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN
TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 764/QĐ-UBND ngày 09 tháng
4 năm 2024 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
Quyết định của
UBND tỉnh Thái Nguyên đã phê duyệt
|
Điều chỉnh lại như
sau
|
STT
|
Tên công trình,
dự án sử dụng đất
|
Địa điểm
(xã, phường, thị trấn, huyện)
|
Diện tích (ha)
|
Trong đó sử dụng
từ loại đất (ha)
|
STT
|
Tên công trình,
dự án sử dụng đất
|
Địa điểm (xã,
phường, thị trấn, huyện)
|
Diện tích (ha)
|
Trong đó sử dụng
từ loại đất (ha)
|
Đất
trồng lúa
|
Đất rừng phòng
hộ
|
Đất rừng đặc dụng
|
Đất khác
|
Đất
trồng lúa
|
Đất rừng phòng
hộ
|
Đất rừng đặc dụng
|
Đất khác
|
I
|
Quyết định số 4229/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 và
Quyết định số 3496/QĐ-UBND ngày 30/12/2023
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án Khu đô thị mới, phố đi bộ Trung tâm thành
phố Thái Nguyên
|
Phường Trưng
Vương, TPTN
|
7,54
|
|
|
|
7,54
|
1
|
Dự án Khu đô thị mới, phố đi bộ Trung tâm thành
phố Thái Nguyên
|
Phường Trưng
Vương, thành phố Thái Nguyên
|
6,65
|
|
|
|
6,65
|
2
|
Xây dựng tuyến đường quy hoạch phía sau Trụ sở
làm việc khối các cơ quan tỉnh Thái Nguyên
|
Phường Trưng
Vương, thành phố Thái Nguyên
|
0,41
|
|
|
|
0,41
|
3
|
Chỉnh trang Khu dân cư tổ 9, phường Trưng Vương,
thành phố Thái Nguyên
|
Phường Trưng
Vương, thành phố Thái Nguyên
|
0,33
|
|
|
|
0,33
|
II
|
Quyết định số 2429/QĐ-UBND ngày 07/10/2022 và
Quyết định số 3496/QĐ-UBND ngày 30/12/2023
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu đô thị mới Linh Sơn - Huống Thượng, thành phố
Thái Nguyên (Khu số 2)
|
Xã Huống Thượng,
TPTN
|
43,74
|
33,78
|
|
|
9,96
|
1
|
Khu đô thị mới Linh Sơn - Huống Thượng, thành phố
Thái Nguyên (khu số 2)
|
Xã Huống Thượng,
thành phố Thái Nguyên
|
40,25
|
32,21
|
|
|
8,04
|
III
|
Quyết định số 3029/QĐ-UBND ngày 02/12/2022 và
Quyết định số 3496/QĐ-UBND ngày 30/12/2023
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu đô thị mới Linh Sơn - Huống Thượng (khu số 1)
|
Xã Huống Thượng,
thành phố Thái Nguyên
|
75,21
|
39,16
|
|
|
36,06
|
1
|
Khu đô thị mới Linh Sơn - Huống Thượng (khu số 1)
|
Xã Huống Thượng,
thành phố Thái Nguyên
|
71,85
|
44,75
|
|
|
27,10
|
Quyết định 764/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh, chuyển tiếp, bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2024, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 764/QĐ-UBND ngày 09/04/2024 phê duyệt điều chỉnh, chuyển tiếp, bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2024, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
575
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|