|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 763/QĐ-UBND 2023 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện Vĩnh Linh Quảng Trị
Số hiệu:
|
763/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Trị
|
|
Người ký:
|
Hà Sỹ Đồng
|
Ngày ban hành:
|
20/04/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 763/QĐ-UBND
|
Quảng Trị, ngày
20 tháng 4 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN VĨNH LINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37
luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16
tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật
Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng
5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng
12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12
tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc
lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại
Tờ trình số 1324/TTr-STNMT ngày 18 tháng 4 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch
sử dụng đất năm 2023 của huyện Vĩnh Linh với các chỉ tiêu chủ sau đây:
1. Diện tích các loại đất phân bổ
trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
I
|
Loại đất
|
|
61.998,56
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
52.965,79
|
|
Trong đó:
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
4.672,54
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
3.633,54
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
4.040,87
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
10.521,61
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
13.145,24
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
97,13
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
19.623,53
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN
|
1.091,83
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
770,29
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
94,58
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
7.849,81
|
|
Trong đó:
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
136,62
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
4,05
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
258,84
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
1,96
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
95,93
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
28,50
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
203,68
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
75,84
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
4.137,78
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
2.303,31
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
1.070,12
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
7,68
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
10,91
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
100,94
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
60,85
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
14,98
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
1,34
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
1,11
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
12,82
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
8,89
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
538,36
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
0,19
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
6,28
|
2.10
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
33,16
|
2.11
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
3,15
|
2.12
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
568,64
|
2.13
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
200,30
|
2.14
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
19,72
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,28
|
2.16
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.232,49
|
2.17
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
848,34
|
2.18
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,53
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
1.182,96
|
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
621,29
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
26,27
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
16,9
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
46,29
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
125,93
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
6,16
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
410,15
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
6,49
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
83,94
|
2.1
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
1,34
|
2.2
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,15
|
2.3
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
0,45
|
2.4
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
41,45
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
29,03
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
8,22
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
0,07
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
0,95
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
0,5
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
2,68
|
2.5
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
5,36
|
2.6
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
4,08
|
2.7
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,51
|
2.8
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
6,26
|
2.9
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
24,34
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng
đất:
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
736,56
|
|
Trong đó:
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
27,65
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
18,28
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
60,64
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
153,9
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
6,16
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
481,72
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
6,49
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
24,78
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
24,78
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
|
PKO/OCT
|
5,874
|
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng:
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
1,67
|
-
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
1,67
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
29,4
|
2.1
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
0,01
|
2.2
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
1,00
|
2.3
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
22,67
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
15,08
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
7,35
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,1
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,14
|
2.4
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
4,6
|
2.5
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
1,12
|
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1
của Quyết định này, UBND huyện Vĩnh Linh có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo quy
định của pháp luật; báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
2. Chịu trách nhiệm trước pháp luật trong việc lập
và thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất tại địa phương mình; xác định ranh
giới các khu chức năng; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất; đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất.
3. Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất
đai; thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo quy định nhằm ngăn
chặn và xử lý kịp thời các vi phạm trong thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất; kiên quyết xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không
sử dụng, sử dụng sai mục đích, các trường hợp lấn chiếm đất đai.
4. Đối với việc chuyển mục đích sử dụng đất từ các
loại đất khác của hộ gia đình, cá nhân trong khu dân cư sang đất ở:
- Rà soát sự phù hợp các quy hoạch có liên quan,
xác định khu vực nhà nước thực hiện xây dựng mới, chỉnh trang khu đô thị; khu vực
hộ gia đình, cá nhân được phép chuyển mục đích và công khai cho nhân dân trong
khu vực được biết.
- Thẩm định chặt chẽ nhu cầu chuyển mục đích sử dụng
đất từ các loại đất không phải là đất ở trong khu dân cư sang đất ở. Tăng cường
thực hiện dự án xây dựng cơ sở hạ tầng, chỉnh trang đô thị đối với các thửa đất
nằm xen kẹt trong khu dân cư.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên
và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch UBND huyện Vĩnh
Linh chịu trách nhiệm thực hiện Quyết định này.
Văn phòng UBND tỉnh chịu trách nhiệm đưa Quyết định
này lên trang thông tin điện tử tỉnh./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm tin học tỉnh;
- Lưu VT, KTTuấn.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hà Sỹ Đồng
|
DANH MỤC
DỰ ÁN, CHỈ TIÊU CHUYỂN MỤC ĐÍCH
(Kèm theo Quyết định số: 763/QĐ-UBND ngày 20/4/2023 của UBND tỉnh)
STT
|
Tên công trình,
dự án
|
Diện tích (ha)
|
Địa điểm thực
hiện dự án (xã, phường)
|
A
|
Công trình dự án năm 2022 chuyển tiếp sang năm
2023
|
|
|
1
|
Thiết bị hệ thống công sự trận địa, Sở chỉ huy
trong diễn tập khu vực phòng thủ huyện Vĩnh Linh
|
9,39
|
Xã Vĩnh Chấp
|
2
|
Đường kết nối từ trung tâm huyện đến đường ven biển
các xã vùng Đông huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị
|
12,50
|
TT Cửa Tùng, Hồ
Xá, xã Vĩnh Thái
|
3
|
Đường ven biển kết nối hành lang kinh tế Đông Tây
tỉnh Quảng Trị
|
56,62
|
TT Cửa Tùng, xã
Kim Thạch, Vĩnh Thái, Vĩnh Tú
|
4
|
Mở rộng đường nội thị An Hòa - An Đức
|
1,50
|
TT Cửa Tùng
|
5
|
Mở rộng nâng cấp tuyến đường giao thông từ xã Kim
Thạch đi xã Vĩnh Thái
|
8,00
|
Xã Kim Thạch, xã
Vĩnh Thái
|
6
|
Dự án đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông đoạn Vạn
Ninh - Cam Lộ
|
124,09
|
Xã Vĩnh Hà, Vĩnh
Khê, Vĩnh Sơn, Vĩnh Thủy, TT. Bến Quan
|
7
|
Xây dựng đường DT 571 đoạn từ UBND xã Vĩnh Ô đến
đường Hồ Chí Minh nhánh Tây (đường Hồ Chí Minh nhánh Đông nối đường Hồ Chí
Minh nhánh Tây)
|
22,54
|
Xã Vĩnh Ô
|
8
|
Cơ sở hạ tầng khu du lịch Cửa Tùng - Cửa Việt
|
10,00
|
TT. Cửa Tùng, Xã
Kim Thạch
|
9
|
Sửa chữa khẩn cấp kè biển Vịnh Mốc, xã Kim Thạch,
huyện Vĩnh Linh (giai đoạn 2)
|
2,10
|
Xã Kim Thạch
|
10
|
Cụm công trình Khe Mước - Bến Than
|
141,35
|
Xã Vĩnh Sơn, Vĩnh
Hà
|
11
|
Kè chống sói lỡ khẩn cấp các đoạn sông trên địa
bàn tỉnh Quảng Trị
|
1,41
|
Xã Vĩnh Thủy
|
12
|
Đầu tư xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng khu
công nghiệp Tây Bắc Hồ Xá
|
216,14
|
Xã Vĩnh Chấp, Xã
Vĩnh Long
|
13
|
Nhà máy sản xuất trang phục lót và hàng thể thao
|
18,50
|
Xã Vĩnh Chấp, Xã
Vĩnh Long
|
14
|
Mỏ đất san lấp Km9+500 TL571
|
31,98
|
Xã Vĩnh Long
|
15
|
Khách sạn Quang Minh Vĩnh Linh
|
0,18
|
TT Cửa Tùng
|
16
|
Trạm Dừng chân DVDL Cửa Tùng
|
1,40
|
TT Cửa Tùng
|
17
|
Khu Motel phục vụ khách du lịch
|
0,10
|
TT Hồ Xá
|
18
|
Trạm xăng dầu và dịch vụ tổng hợp Đức Dũng
|
1,40
|
Xã Vĩnh Lâm
|
19
|
Nhà máy xử lý nước sạch phục vụ KCN Tây Bắc Hồ Xá
huyện Vĩnh Linh và các vùng lân cận
|
1,30
|
Xã Vĩnh Long
|
20
|
Chợ trung tâm xã Vĩnh Sơn
|
0,33
|
Xã Vĩnh Sơn
|
21
|
Xây dựng trạm quan trắc tự động
|
0,02
|
Xã Hiền Thành
|
22
|
Nhà Văn hóa Trung tâm huyện Vĩnh Linh
|
2,70
|
TT Hồ Xá
|
23
|
Nhà văn hóa khu phố Hoà Phú
|
0,30
|
TT Hồ Xá
|
24
|
Nhà văn hóa Khu phố 7
|
0,21
|
TT Hồ Xá
|
25
|
Nhà văn hóa khu phố Phú Thị Đông
|
0,54
|
TT Hồ Xá
|
26
|
Trạm y tế xã Kim Thạch
|
0,56
|
Xã Kim Thạch
|
27
|
Trạm y tế xã Trung Nam
|
0,25
|
Xã Trung Nam
|
28
|
Trạm y tế xã Vĩnh Lâm
|
0,15
|
Xã Vĩnh Lâm
|
29
|
Trạm y tế xã Vĩnh Long
|
0,41
|
Xã Vĩnh Long
|
30
|
Trạm y tế xã Vĩnh Sơn
|
0,24
|
Xã Vĩnh Sơn
|
31
|
Nghĩa trang nhân dân thị trấn Cửa Tùng
|
5,40
|
TT Cửa Tùng
|
32
|
Khu tái định cư đường cao tốc Bắc Nam đoạn Vạn
Ninh - Cam Lộ TT Bến Quan
|
4,17
|
TT Bến Quan
|
33
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng điểm dân cư khu phố Khu phố
An Du Nam 2, thị trấn Cửa Tùng
|
0,45
|
TT Cửa Tùng
|
34
|
Cơ sở Hạ tầng phục vụ đấu giá khu đất phía Tây Bắc
khu dân cư Hoà Lý Hải (Bắc Hòa Lỹ cũ), thị trấn Cửa Tùng
|
1,70
|
TT Cửa Tùng
|
35
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng điểm phía Nam khu dân cư
Hòa Lý Hải, thị trấn Cửa Tùng
|
0,50
|
TT Cửa Tùng
|
36
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng khu dân cư Khu phố 7, thị
trấn Hồ Xá
|
2,89
|
TT Hồ Xá
|
37
|
KĐT Tây Nam QL1 (KV2) - thuộc dự án: Khu đô thị
Tây Nam quốc lộ 1 đoạn qua thị trấn Hồ Xá, huyện Vĩnh Linh
|
7,30
|
TT Hồ Xá
|
38
|
Khu đô thị mới khu phố 5, thị trấn Hồ Xá
|
7,50
|
TT Hồ Xá
|
39
|
Xây dựng hạ tầng khu dân cư khóm 5 TT Hồ Xá, huyện
Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị
|
2,20
|
TT Hồ Xá
|
40
|
KDC Khu phố Phú Thị Đông (Khóm 3 GĐ2), (Khu phố
6) - thuộc dự án: Xây dựng cơ sở hạ tầng khu dân cư khu phố Phú Thị Đông
(khóm 3 giai đoạn 2), khu dân cư khu phố 6 thị trấn Hồ Xá
|
2,60
|
TT Hồ Xá
|
41
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng Khu dân cư thôn Hòa Bình,
xã Hiền Thành
|
1,64
|
Xã Hiền Thành
|
42
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng điểm dân cư nông thôn Mũi
Lò Vôi
|
1,20
|
Xã Kim Thạch
|
43
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng khu dân cư thôn Nỗng xã
Kim Thạch
|
1,60
|
Xã Kim Thạch
|
44
|
Khu dân cư thôn Thủy Trung
|
2,50
|
Xã Trung Nam
|
45
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng Khu dân cư vùng Đồng Cát,
thôn Nam Phú, xã Trung Nam
|
4,00
|
Xã Trung Nam
|
46
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng khu dân cư thôn Bình An,
xã Vĩnh Chấp
|
1,00
|
Xã Vĩnh Chấp
|
47
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng khu dân cư thôn Tân Trại
1, xã Vĩnh Giang
|
1,73
|
Xã Vĩnh Giang
|
48
|
Khu dân cư thôn Rào Trường
|
1,15
|
Xã Vĩnh Hà
|
49
|
Khu tái định cư đường cao tốc Bắc Nam đoạn Vạn
Ninh - Cam Lộ Vĩnh Hà
|
5,30
|
Xã Vĩnh Hà
|
50
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng khu dân cư đoạn đường tinh
lộ 574 đi Cửa Tùng
|
6,38
|
Xã Vĩnh Hòa
|
51
|
Khu tái định cư đường cao tốc Bắc Nam đoạn Vạn
Ninh - Cam Lộ Vĩnh Khế
|
5,00
|
Xã Vĩnh Khê
|
52
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng Khu dân cư mới thôn Lê Xá,
xã Vĩnh Sơn
|
1,00
|
Xã Vĩnh Sơn
|
53
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng Khu dân cư mới thôn Nam
Sơn, xã Vĩnh Sơn
|
1,00
|
Xã Vĩnh Sơn
|
54
|
Khu tái định cư đường cao tốc Bắc Nam đoạn Vạn
Ninh - Cam Lộ Vĩnh Hà, Vĩnh Sơn
|
7,70
|
Xã Vĩnh Sơn
|
55
|
Xây dựng CSHT điểm dân cư nông thôn thôn Tân Hòa,
xã Vĩnh Thái
|
1,30
|
Xã Vĩnh Thái
|
56
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng Khu dân cư thôn Thái Lai,
xã Vĩnh Thái
|
2,00
|
Xã Vĩnh Thái
|
57
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng Khu dân cư thôn Thử Luật,
xã Vĩnh Thái
|
1,00
|
Xã Vĩnh Thái
|
58
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng điểm dân cư thôn Thủy Ba
Đông, xã Vĩnh Thủy, huyện Vĩnh Linh (giai đoạn 1)
|
0,47
|
Xã Vĩnh Thủy
|
59
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng khu dân cư thôn Tây 2, xã
Vĩnh Tú (giai đoạn 2)
|
2,60
|
Xã Vĩnh Tú
|
60
|
Mở rộng trụ sở điện lực Vĩnh Linh
|
0,18
|
TT Hồ Xá
|
61
|
Trụ sở UBND xã Kim Thạch
|
2,86
|
Xã Kim Thạch
|
62
|
Trang trại chăn nuôi heo công nghệ cao khép kín
|
8,90
|
Xã Vĩnh Hà
|
63
|
Trang trại chăn nuôi heo công nghệ cao quy mô
2.500 heo nái
|
12,00
|
Xã Vĩnh Khê
|
64
|
Trang trại chăn nuôi lợn nái công nghệ cao khép
kín xã Vĩnh Hà
|
12,00
|
Xã Vĩnh Hà
|
B
|
Công trình dự án mới năm 2023
|
|
|
1
|
Dự án đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông đoạn Vạn
Ninh - Cam Lộ (Bổ sung)
|
35,11
|
Xã Vĩnh Hà, Vĩnh
Khê, Vĩnh Sơn, Vĩnh Thủy, TT. Bến Quan
|
2
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng (trạm trộn bê tông
xi măng Cty Trường Thinh)
|
5,80
|
Xã Vĩnh Sơn
|
3
|
Mở rộng nhà máy chế biến mũ cao su Trần Dương
|
0,99
|
Xã Vĩnh Long
|
4
|
Mỏ Vĩnh Chấp 3
|
3,25
|
Xã Vĩnh Chấp
|
5
|
Mỏ Vĩnh Thủy 1
|
7,80
|
Xã Vĩnh Thủy
|
6
|
Mỏ Vĩnh Hà 3
|
3,03
|
Xã Vĩnh Hà
|
7
|
Mỏ Vĩnh Hà 4
|
16,75
|
Xã Vĩnh Hà, Xã
Vĩnh Thủy
|
8
|
Mỏ Vĩnh Sơn 6
|
4,57
|
Xã Vĩnh Sơn
|
9
|
Đất nông nghiệp khác
|
1,07
|
Xã Kim Thạch
|
10
|
Xây dựng công trình bãi tập kết gỗ tập trung
|
1,05
|
Xã Vĩnh Thủy
|
11
|
Bồi thường bằng đất nông nghiệp để thực hiện công
trình: Quy hoạch trung tâm hành chính và trạm y tế xã Kim Thạch
|
1.00
|
Xã Kim Thạch
|
C
|
Chuyển mục đích hộ gia đình, cá nhân
|
|
|
1
|
Chuyển mục đích đất nông nghiệp xen kẽ trong khu
dân cư nông thôn và đất vườn liền kề đất ở sang đất ở tại nông thôn
|
1,0
|
Xã Vĩnh Thái
|
2
|
Chuyển mục đích đất nông nghiệp xen kẽ trong khu
dân cư nông thôn và đất vườn liền kề đất ở sang đất ở tại nông thôn
|
1,0
|
Xã Vĩnh Tú
|
3
|
Chuyển mục đích đất nông nghiệp xen kẽ trong khu
dân cư nông thôn và đất vườn liền kề đất ở sang đất ở tại nông thôn
|
2,0
|
Xã Trung Nam
|
4
|
Chuyển mục đích đất nông nghiệp xen kẽ trong khu
dân cư nông thôn và đất vườn liền kề đất ở sang đất ở tại nông thôn
|
2,0
|
Xã Kim Thạch
|
5
|
Chuyển mục đích đất nông nghiệp xen kẽ trong khu
dân cư nông thôn và đất vườn liền kề đất ở sang đất ở tại nông thôn
|
1,0
|
Xã Vĩnh Chấp
|
6
|
Chuyển mục đích đất nông nghiệp xen kẽ trong khu
dân cư nông thôn và đất vườn liền kề đất ở sang đất ở tại nông thôn
|
1,5
|
Xã Vĩnh Long
|
7
|
Chuyển mục đích đất nông nghiệp xen kẽ trong khu
dân cư nông thôn và đất vườn liền kề đất ở sang đất ở tại nông thôn
|
1,4
|
Xã Vĩnh Hòa
|
8
|
Chuyển mục đích đất nông nghiệp xen kẽ trong khu
dân cư nông thôn và đất vườn liền kề đất ở sang đất ở tại nông thôn
|
1,6
|
Xã Hiền Thành
|
9
|
Chuyển mục đích đất nông nghiệp xen kẽ trong khu
dân cư nông thôn và đất vườn liền kề đất ở sang đất ở tại nông thôn
|
2,0
|
Xã Vĩnh Thủy
|
10
|
Chuyển mục đích đất nông nghiệp xen kẽ trong khu
dân cư nông thôn và đất vườn liền kề đất ở sang đất ở tại nông thôn
|
0,9
|
Xã Vĩnh Lâm
|
11
|
Chuyển mục đích đất nông nghiệp xen kẽ trong khu
dân cư nông thôn và đất vườn liền kề đất ở sang đất ở tại nông thôn
|
0,3
|
Xã Vĩnh Hà
|
12
|
Chuyển mục đích đất nông nghiệp xen kẽ trong khu
dân cư nông thôn và đất vườn liền kề đất ở sang đất ở tại nông thôn
|
1,8
|
Xã Vĩnh Sơn
|
13
|
Chuyển mục đích đất nông nghiệp xen kẽ trong khu dân
cư nông thôn và đất vườn liền kề đất ở sang đất ở tại nông thôn
|
1,3
|
Xã Vĩnh Giang
|
14
|
Chuyển mục đích đất nông nghiệp xen kẽ trong khu
dân cư nông thôn và đất vườn liền kề đất ở sang đất ở tại nông thôn
|
0,2
|
Xã Vĩnh Ô
|
15
|
Chuyển mục đích đất nông nghiệp xen kẽ trong khu
dân cư nông thôn và đất vườn liền kề đất ở sang đất ở tại nông thôn
|
0,20
|
Xã Vĩnh Khê
|
16
|
Chuyển mục đích đất nông nghiệp xen kẽ trong khu
dân cư và đất vườn liền kề đất ở sang đất ở tại đô thị
|
1,50
|
TT Hồ Xá
|
17
|
Chuyển mục đích đất nông nghiệp xen kẽ trong khu
dân cư và đất vườn liền kề đất ở sang đất ở tại đô thị
|
1,50
|
TT Bến Quan
|
18
|
Chuyển mục đích đất nông nghiệp xen kẽ trong khu
dân cư và đất vườn liền kề đất ở sang đất ở tại đô thị
|
1,50
|
TT Cửa Tùng
|
Quyết định 763/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 763/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 20/04/2023 của huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị
1.371
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|