|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
763/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hà Nội
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Trọng Đông
|
Ngày ban hành:
|
06/02/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 763/QĐ-UBND
|
Hà Nội, ngày 06
tháng 2 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN MỸ ĐỨC
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương số 47/2019/QH14 ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;Luật
Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37
luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16
tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật
Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng
5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;Nghị
định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày
12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc quy định chi tiết việc lập,
điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 08/12/2022 của
HĐND Thành phố thông qua danh mục các công trình, dự án thu hồi đất năm 2023; dự
án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2023 thuộc
thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường
tại Tờ trình số 466/TTr-STNMT-QHKHSDĐ ngày 18/01/2023;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Mỹ Đức (Kèm
theo Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 tỷ lệ 1/25.000 và Báo cáo thuyết minh
tổng hợp Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Mỹ Đức, được Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường xác nhận ngày 18/01/2023, với các nội dung chủ yếu như
sau:
a) Diện tích các loại đất phân bổ trong năm
2023:
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Cơ cấu (%)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(6) = (7)+ ...
(..)
|
|
I
|
TỔNG DIỆN TÍCH
TỰ NHIÊN
|
|
22.630,03
|
100,00
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
15.418,66
|
68,13
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
8.122.84
|
35,89
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
6.818,92
|
30,13
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
976,58
|
4,31
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
328,82
|
1,45
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
3.180,22
|
14,05
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
1.256,69
|
5,55
|
|
Trong đó: đất có rừng SX là rừng TN
|
RSN
|
1.160,00
|
5,13
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
1.476,85
|
6,53
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
86,26
|
0,38
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
7.060,84
|
31,20
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
741,55
|
3,28
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
13,00
|
0,06
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại. dịch vụ
|
TMD
|
34,41
|
0,15
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
36,60
|
0,16
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm
|
SKX
|
92,65
|
0,41
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
2.569,45
|
11,35
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
2.9.1
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.557,17
|
6,88
|
2.9.2
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
611,49
|
2,70
|
2.9.3
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
3,90
|
0,02
|
2.9.4
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
9,89
|
0.04
|
2.9.5
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
83,83
|
0,37
|
2.9.6
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
27,80
|
0,12
|
2.9.7
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
2,39
|
0,01
|
2.9.8
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
0,58
|
0,00
|
2.9.9
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
2.9.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
3,48
|
0,02
|
2.9.11
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
16,37
|
0,07
|
2.9.12
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
47,53
|
0,21
|
2.9.13
|
Đất làm NT, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
197,53
|
0,87
|
2.9.14
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
2.9.15
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
0,07
|
0,00
|
2.9.16
|
Đất chợ
|
DCH
|
7,42
|
0,03
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
1,77
|
0,01
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
22,30
|
0,10
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
5,90
|
0,03
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.806,32
|
7,98
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
103,74
|
0,46
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
20,18
|
0,09
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức SN
|
DTS
|
1,44
|
0,01
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
56,92
|
0,25
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
491,96
|
2,17
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
1.050,87
|
4,64
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
11,77
|
0,05
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
140,93
|
0,62
|
b) Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2023:
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+(26)
|
|
Tổng diện tích
cần thu hồi 2023
|
|
205,26
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
169,60
|
|
Trong đó:
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
48.38
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
45,98
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
38,90
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
3,52
|
1.5
|
Đất rùng đặc dụng
|
RDD
|
13,38
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
35,42
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
30,00
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
35,65
|
|
Trong đó:
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,18
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,10
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
9,81
|
|
Trong đó:
|
|
|
2.9.2
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
9,39
|
2.9.4
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
0,06
|
2.9.5
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
0,34
|
2.9.16
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,02
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
5,68
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,50
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,50
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
4,82
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
14,06
|
c) Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm
2023:
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+(26)
|
|
Cộng chuyển mục
đích sử dụng 2023
|
|
117,86
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
117,44
|
|
Trong đó
|
|
|
1.1
|
Đất lúa nước
|
LUA/PNN
|
51,28
|
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
48,88
|
1.2
|
Đất trồng, cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
34,26
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
4,37
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
16,58
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
28,00
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN/PNN
|
28,00
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
28,60
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
30,00
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
0
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
|
PKO/OTC
|
0,42
|
d) Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
năm 2023: Không có.
e) Danh mục các Công trình, dự án:
Danh mục các Công trình, dự án nằm trong kế hoạch sử
dụng đất năm 2023 kèm theo (bao gồm 96 hạng mục công trình, dự án; Tổng diện
tích đất sử dụng 252.64 ha).
2. Trong năm thực hiện, UBND huyện Mỹ Đức có trách
nhiệm rà soát, đánh giá, khả năng thực hiện các dự án trong Kế hoạch sử dụng đất
năm 2023, trường hợp trong năm thực hiện kế hoạch, phát sinh các công trình, dự
án đủ cơ sở pháp lý, khả năng thực hiện, UBND huyện Mỹ Đức tổng hợp, báo cáo Sở
Tài nguyên và Môi trường trình UBND Thành phố phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng
đất để làm căn cứ tổ chức thực hiện theo quy định.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND Thành phố giao:
1. UBND huyện Mỹ Đức:
a) Tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất
theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
b) Thực hiện thu hồi đất theo đúng kế hoạch sử dụng
đất đã được phê duyệt.
c) Tổ chức kiểm tra thực hiện kế hoạch sử dụng đất;
phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất; tăng
cường kiểm tra, giám sát quá trình thực hiện kế hoạch sử dụng đất đảm bảo tính
khả thi của kế hoạch sử dụng đất năm 2023.
d) Cân đối xác định các nguồn vốn để thực hiện Kế
hoạch sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất.
đ) Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất, chặt chẽ,
đảm bảo các chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND Thành phố phê duyệt;
e) Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất
trước ngày 15/9/2023.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;
b) Tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng
đất; thường xuyên cập nhật các công trình, dự án (đủ điều kiện) trình UBND
Thành phố phê duyệt bổ sung danh mục kế hoạch sử dụng đất hàng năm theo quy định.
c) Tổng hợp báo cáo UBND Thành phố kết quả thực hiện
Kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn Thành phố đến ngày 01/10/2023.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng
UBND Thành phố; Giám đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân
dân huyện Mỹ Đức và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TT Thành ủy;
- TT HĐNDTP;
- UB MTTQ TP;
- Chủ tịch, các PCT UBND TP;
- VPUB: PCVP, P.TNMT;
- Lưu: VT.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Trọng Đông
|
DANH MỤC
CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023
HUYỆN MỸ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 763/QĐ-UBND ngày 06/02/2023 của Ủy ban Nhân Dân
thành phố Hà Nội)
STT
|
Danh mục công
trình, dự án
|
Mục đích SDĐ
(Mã loại đất)
|
Cơ quan, tổ chức,
người đăng ký
|
Diện tích (ha)
|
Trong đó diện
tích (ha)
|
Vị trí
|
Căn cứ pháp lý
|
Đất trồng lúa
|
Thu hồi đất
|
Địa danh huyện
|
Địa danh xã
|
|
TỔNG CỘNG (99
công trình - dự án)
|
|
|
252,64
|
51,28
|
206,21
|
|
|
|
A
|
Các dự án nằm trong Nghị
quyết số 28/NQ-HĐND ngày 8/12/2022 của HĐND thành phố
|
|
|
223,48
|
51,28
|
206,21
|
|
|
|
I
|
Các dự án nằm trong Biểu
1A
|
|
|
140,89
|
48,49
|
123,62
|
|
|
|
I.1
|
Dự án có trong Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 10/12/2021
và Nghị quyết 15/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 của HĐND Thành phố
|
|
|
108,83
|
37,65
|
105,07
|
|
|
|
I.1.1
|
Biểu 1A Nghị quyết 35/NQ-HĐND ngày 10/12/2021
|
|
|
23,18
|
5,84
|
20,30
|
|
|
|
1
|
Xây dựng thao trường huấn luyện ban chỉ huy quân
sự huyện Mỹ Đức
|
CQP
|
Ban CHQS huyện
|
1,25
|
1,25
|
|
Mỹ Đức
|
TT. Đại Nghĩa
|
Văn bản số 597/BQP-TM ngày 16/1/2018 của Bộ Quốc
phòng; Nghị quyết số 161/NQ-CP ngày 31/12/2018 của Chính Phủ
|
2
|
Xây dựng trụ sở công an các xã: Hợp Tiến 0,20 ha;
An Phú 0,10 ha
|
CAN
|
Công An thành phố
Hà Nội
|
0,30
|
0,30
|
|
Mỹ Đức
|
Hợp Tiến; An Phú
|
Quyết định số 4028/QĐ-BCA-H01 ngày 01/6/2022 của
Bộ Công an về việc phê duyệt chủ trương đầu tư 71 dự án xây dựng Trụ sở làm
việc Công an xã trên địa bàn thành phố Hà Nội; QĐ 4656/QĐ-BCA-H01 ngày
22/6/2022 phê duyệt chủ trương đầu tư 12 dự án xây dựng trụ sở làm việc công
an xã
|
3
|
Đường giao thông kết hợp thoát nước khu du lịch
chùa Hương, huyện Mỹ Đức
|
DGT
|
UBND Huyện
|
1,40
|
|
1,09
|
Mỹ Đức
|
Hương Sơn
|
Quyết định số 5829/QĐ-UBND ngày 18/10/2019 của
UBND thành phố Hà Nội phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số
7103/QĐ-UBND ngày 16/12/2019 của UBND thành phố Hà Nội v/v phê duyệt báo cáo
nghiên cứu khả thi dự án; Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 23/9/2021 của HĐND
thành phố Hà Nội về Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2021-2025 của thành
phố Hà Nội và Danh mục lĩnh vực đầu tư cho vay giai đoạn 2021 -2025 của Quỹ Đầu
tư phát triển thành phố Hà Nội
|
4
|
Đường tránh tỉnh lộ 419 đi khu du lịch chùa Mương
đoạn từ cầu Đông Bình đến bến xe Hội Xá huyện Mỹ Đức
|
DGT
|
UBND Huyện
|
4,60
|
|
4,60
|
Mỹ Đức
|
Hùng Tiến
|
Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 25/10/2019 của Hội
đồng nhân dân thành phố Hà Nội v/v phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ
trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư trung hạn 5 năm 2016-2020 của
thành phố Hà nội; Quyết định số 638/QĐ-UBND ngày 5/2/2020 của UBND thành phố
Hà Nội v/v phê duyệt báo cáo khả thi; Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 23/9/2021
của HĐND thành phố Hà Nội về Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2021-2025 của
thành phố Hà Nội và Danh mục lĩnh vực đầu tư cho vay giai đoạn 2021-2025 của
Quỹ Đầu tư phát triển thành phố Hà Nội
|
5
|
Cầu đập tràn Quan Sơn
|
DGT
|
UBND Huyện
|
1,47
|
|
1,47
|
Mỹ Đức
|
Hợp Tiến
|
Quyết định số 3823/QĐ-UBND ngày 26/8/2020 của
UBND TP Hà Nội phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi công trình
|
6
|
Mở rộng bến đò Hang Vò + cải tạo suối Long Vân
|
DGT
|
UBND Huyện
|
10,38
|
2,60
|
10,38
|
Mỹ Đức
|
Hương Sơn
|
Quyết định số 4409/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 của
UBND huyện Mỹ Đức vv điều chỉnh thời gian thực hiện đầu tư xây dựng
|
7
|
Cải tạo, nâng cấp trường mầm non Tuy Lai B, huyện
Mỹ Đức
|
DGD
|
UBND Huyện
|
0,57
|
0,57
|
0,57
|
Mỹ Đức
|
Tuy Lai
|
Quyết định số 3286/QĐ-UBND ngày 18/9/2020 của
UBND huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, nguồn vốn và khả năng
cân đối vốn, kinh phí chuẩn bị đầu tư; Quyết định số 3993/QĐ-UBND ngày
06/11/2020 của UBND huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công
trình.
|
8
|
Trường mầm non khu trung tâm xã Hợp Tiến
|
DGD
|
UBND Huyện
|
1,50
|
|
1,50
|
Mỹ Đức
|
Hợp Tiến
|
Quyết định số 406/QĐ-UBND ngày 09/3/2021 của UBND
huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt Chủ trương đầu tư công trình
|
9
|
Xây dựng trường Mầm non B xã An Phú
|
DGD
|
UBND Huyện
|
0,26
|
0,18
|
|
Mỹ Đức
|
An Phú
|
QĐ số 3347/QĐ-UBND ngày 24/9/2020 của UBND huyện
Mỹ Đức vv phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 3845/QĐ-UBND ngày
29/10/2020 của UBND huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng.
|
10
|
Trường THCS xã Hồng Sơn (Giai đoạn 2)
|
DGD
|
UBND Huyện
|
0,15
|
|
0,15
|
Mỹ Đức
|
Hồng Sơn
|
QĐ số 3482/QĐ-UBND ngày 08/10/2020 của UBND huyện
Mỹ Đức về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, nguồn vốn và khả năng cân đối vốn,
kinh phí chuẩn bị đầu tư dự án; Quyết định số 3856/QĐ-UBND ngày 30/10/2020 của
UBND huyện Mỹ Đức vv phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình.
|
11
|
Cải tạo, nâng cấp trường mầm non Tuy Lai A
|
DGD
|
UBND Huyện
|
0,75
|
0,75
|
|
Mỹ Đức
|
Tuy Lai
|
Quyết định số 3992/QĐ-UBND ngày 06/11/2020 của
UBND huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng.
|
12
|
Nhà văn hóa thôn Thượng xã Hồng Sơn
|
DSH
|
UBND xã Hồng Sơn
|
0,10
|
|
0,10
|
Mỹ Đức
|
Hồng Sơn
|
Quyết định số 2050/QĐ-UBND ngày 02/6/2020 của
UBND huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt báo có KTKT công trình; Quyết định số
1450/QĐ-UBND ngày 01/4/2020 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, nguồn vốn và
khả năng cân đối vốn, kinh phí chuẩn bị đầu tư dự án.
|
13
|
Xây dựng Nhà Văn hóa thôn Vĩnh An
|
DSH
|
UBND xã Hồng Sơn
|
0,19
|
0,19
|
0,19
|
Mỹ Đức
|
Hồng Sơn
|
Quyết định số 4111/QĐ-UBND ngày 19/11/2020 của
UBND huyện Mỹ Đức về phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng Công
trình: Nhà văn hóa thôn Vĩnh An. xã Hồng Sơn
|
14
|
Xây dựng Nhà Văn hóa thôn Trung
|
DSH
|
UBND xã Hồng Sơn
|
0,26
|
|
0,26
|
Mỹ Đức
|
Hồng Sơn
|
Quyết định số 980/QĐ-UBND ngày 06/05/2021 của
UBND huyện Mỹ Đức về phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng Công trình: Nhà văn
hóa thôn Trung, xã Hồng Sơn
|
I.1.2
|
Biểu 1B Nghị quyết 35/NQ-HĐND ngày 10/12/2021
|
|
|
48,42
|
10,93
|
47,56
|
|
|
|
15
|
Xây mới Trụ sở quân sự các xã: Hương Sơn: 0,10
ha; Thị trấn Đại Nghĩa: 0,09 ha; Hồng Sơn 0,10 ha
|
TSC
|
Bộ tư lệnh thủ đô
|
0,29
|
0,09
|
|
Mỹ Đức
|
Hương Sơn; Thị trấn
Đại Nghĩa; Hồng Sơn
|
Chương trình số 09/Ctr-TU ngày 17/3/2021 của
Thành ủy Hà Nội về tăng cường tiềm lực quốc phòng, an ninh, giữ vững ổn định
an ninh chính trị, trật tự an toàn xã hội trên địa bàn thành phố Hà Nội giai
đoạn 2021-2025
|
16
|
Xây dựng trụ sở công an các xã: An Mỹ 0,2ha; Mỹ
Thành 0,1 ha; Hồng Sơn 0,1 ha; Hợp Thanh 0,17 ha
|
CAN
|
Công An thành phố
Hà Nội
|
0,57
|
0,30
|
|
Mỹ Đức
|
An Mỹ, Mỹ Thành, Hồng
Sơn, Hợp Thanh
|
Quyết định số 4028/QĐ-BCA-H01 ngày 01/6/2022 của
Bộ Công an về việc phê duyệt chủ trương đầu tư 71 dự án xây dựng Trụ sở làm
việc Công an xã trên địa bàn thành phố Hà Nội; QĐ 4656/QĐ-BCA-H01 ngày
22/6/2022 phê duyệt chủ trương đầu tư 12 dự án xây dựng trụ sở làm việc công
an xã
|
17
|
Cầu Lê Thanh vượt sông Đáy qua huyện Mỹ Đức, Ứng
Hòa và đường giao thông hai bên cầu, huyện Mỹ Đức, thành phố Hà Nội
|
DGT
|
UBND Huyện
|
6,48
|
|
6,48
|
Mỹ Đức
|
Lê Thanh
|
QĐ số 1024/QĐ-UBND ngày 11/3/2020 của UBND thành
phố Hà Nội v/v cho phép thực hiện nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư dự án
|
18
|
Cải tạo, nâng cấp tuyến tỉnh lộ 424 đoạn từ Đỗ Xá
Quan Sơn (ngã 5 Tế Tiêu) đến đập tràn Cầu Dậm
|
DGT
|
UBND Huyện
|
9,29
|
0,60
|
9,29
|
Mỹ Đức
|
Phù Lưu Tế, Hợp Tiến
|
QĐ số 1170/QĐ-UBND ngày 23/3/2020 của UBND thành
phố Hà Nội v/v cho phép thực hiện nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư dự án
|
19
|
Nâng cấp, mở rộng bến đò và suối Tuyết Sơn, xã
Hương Sơn, huyện Mỹ Đức
|
DGT
|
UBND Huyện
|
10,10
|
|
10,10
|
Mỹ Đức
|
Hương Sơn
|
QĐ số 812/QĐ-UBND ngày 19/02/2020 của UBND thành
phố Hà Nội cho phép chuẩn bị đầu tư công trình Nâng cấp, mở rộng bến đò và suối
Tuyết Sơn, xã Hương Sơn, huyện Mỹ Đức, thành phố Hà Nội
|
20
|
Bãi để xe Kim Bôi
|
DGT
|
UBND huyện
|
0,91
|
|
0,91
|
Mỹ Đức
|
Vạn Kim
|
Quyết định số 2179/QĐ-UBND ngày 16/9/2021 của
UBND huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, nguồn vốn và khả năng
cân đối vốn, kinh phí chuẩn bị đầu tư công trình: san lấp ao lò gạch thôn Kim
Bôi
|
21
|
Đường giao thông nông thôn từ trường Tiểu học B đến
đường Sặt Nỏ, xã Hợp Thanh
|
DGT
|
UBND huyện
|
1,20
|
|
1,20
|
Mỹ Đức
|
Hợp Thanh
|
Quyết định số 106/QĐ-UBND ngày 20/01/2021 về việc
phê duyệt chủ trương đầu tư, nguồn vốn và khả năng cân đối vốn, kinh phí chuẩn
bị đầu tư công trình: đường giao thông nông thôn từ trường Tiểu học B đến đường
Sặt Nỏ, xã Hợp Thanh
|
22
|
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường giao thông đê Đáy từ
cầu Tế Tiêu đến giáp xã Đại Hưng, thị trấn Đại Nghĩa, huyện Mỹ Đức
|
DGT
|
UBND huyện
|
1,50
|
|
1,50
|
Mỹ Đức
|
TT. Đại Nghĩa
|
Quyết định số 2163/QĐ-UBND ngày 15/9/2021 của
UBND huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, nguồn vốn và khả năng
cân đối vốn, kinh phí chuẩn bị đầu tư công trình: cải tạo, nâng cấp tuyến
giao thông đê Đáy từ cầu Tế Tiêu đến giáp xã Đại Hưng, thị trấn Đại Nghĩa,
huyện Mỹ Đức
|
23
|
Đường giao thông kết hợp kè mương tiêu đoạn từ
TL419 đi xứ đồng Điền Thanh thuộc TDP Tế Tiêu, thị trấn Đại Nghĩa, huyện Mỹ Đức
|
DGT
|
UBND huyện
|
0,57
|
0,57
|
0,57
|
Huyện Mỹ Đức
|
TT. Đại Nghĩa
|
Quyết định số 2173/QĐ-UBND ngày 15/9/2021 của
UBND huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, nguồn vốn và khả năng
cân đối vốn, kinh phí chuẩn bị đầu tư công trình: đường giao thông kết hợp kè
mương tiêu đoạn từ TL419 đi xứ đồng Điền Thanh thuộc TDP Tế Tiêu, thị trấn Đại
Nghĩa, huyện Mỹ Đức
|
24
|
Cải tạo, nâng cấp đường trục giao thông liên xã
Phúc Lâm - Lê Thanh, huyện Mỹ Đức, thành phố Hà Nội
|
DGT
|
UBND huyện
|
12,10
|
5,60
|
12,10
|
Mỹ Đức
|
Phúc Lâm, Bột
Xuyên, Mỹ Thành, An Mỹ, Lê Thanh
|
Nghị quyết số 118/NQ-HĐND ngày 30/7/2021 của HĐND
huyện Mỹ Đức
|
25
|
Nâng cấp, cải tạo phòng học, phòng bộ môn khu hiệu
bộ - chức năng, thiết bị trường THCS Đồng Tâm, huyện Mỹ Đức, Tp Hà Nội.
|
DGD
|
UBND huyện
|
0,09
|
|
0,09
|
Mỹ Đức
|
Đồng Tâm
|
Quyết định số 2848/QĐ-UBND ngày 14/8/2020 của
UBND huyện Mỹ Đức phê duyệt chủ trương đầu tư, nguồn vốn và khả năng cân đối
vốn, kinh phí chuẩn bị đầu tư công trình
|
26
|
Xây dựng mới trường Mầm non Đại Nghĩa
|
DGD
|
UBND huyện
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
Mỹ Đức
|
TT. Đại Nghĩa
|
Quyết định số 1966/QĐ-UBND ngày 17/8/2021 của
UBND huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, nguồn vốn và khả năng
cân đối vốn, kinh phí chuẩn bị đầu tư dự án Trường mầm non khu trung tâm thị
trấn Đại Nghĩa
|
27
|
Mở rộng nghĩa trang đồi Hoành xã Đồng Tâm
|
NTD
|
UBND xã Đồng Tâm
|
0,20
|
|
0,20
|
Mỹ Đức
|
Đồng Tâm
|
Quyết định số 2268/QĐ-UBND ngày 29/9/2021 của
UBND huyện Mỹ Đức Về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công
trình
|
28
|
Mở rộng nghĩa trang Đồng Sụ xã Đồng Tâm
|
NTD
|
UBND xã Đồng Tâm
|
0,50
|
|
0,50
|
Mỹ Đức
|
Đồng Tâm
|
Quyết định số 2269/QĐ-UBND ngày 29/9/2021 của
UBND huyện Mỹ Đức Về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công
trình
|
29
|
Chợ Phù Lưu Tế
|
DCH
|
UBND huyện
|
0,67
|
0,67
|
0,67
|
Mỹ Đức
|
Phù Lưu Tế
|
Quyết định số 1642/QĐ-UBND ngày 09/7/2021 của
UBND huyện Mỹ Đức phê duyệt chủ trương đầu tư, nguồn vốn và khả năng cân đối
vốn, kinh phí chuẩn bị đầu tư công trình: xây dựng chợ khu Đồng Cửa Ngoài, xã
Phù Lưu Tế
|
30
|
Xây dựng Nhà Văn hóa thôn Phú Hiền
|
DSH
|
UBND Huyện
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
Mỹ Đức
|
Hợp Thanh
|
Quyết định số 1001/QĐ-UBND ngày 10/5/2021 của
UBND huyện Mỹ Đức vv phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình
|
31
|
Xây dựng nhà văn hóa thôn Lê Xá
|
DSH
|
UBND xã
|
0,25
|
0,00
|
0,25
|
Mỹ Đức
|
Lê Thanh
|
Quyết định số 3413/QĐ-UBND ngày 30/9/2020 của
UBND huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt bổ sung chủ trương đầu tư, nguồn vốn và
khả năng cân đối vốn, kinh phí chuẩn bị đầu tư các công trình để xã Lê Thanh
phấn đấu đạt chuẩn NTM năm 2020
|
32
|
Xây dựng nhà văn hóa thôn Đồng Chiêm
|
DSH
|
UBND xã
|
0,30
|
0,30
|
0,30
|
Mỹ Đức
|
An Phú
|
QĐ 2358/QĐ-UBND ngày 02/7/2020 của UBND huyện Mỹ
Đức vv phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình; QĐ 1198/QĐ-UBND ngày
07/6/2021 của UBND huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt lựa chọn nhà thầu công
trình NVH thôn Đồng Chiêm, xã An Phú
|
33
|
Xây dựng nhà văn hóa thôn Ái Nàng
|
DSH
|
UBND xã
|
0,20
|
|
0,20
|
Huyện Mỹ Đức
|
An Phú
|
QĐ 2363/QĐ-UBND ngày 03/7/2020 của UBND huyện Mỹ Đức
vv phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình; QĐ 1197/QĐ-UBND ngày
07/6/2021 của UBND huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt lựa chọn nhà thầu công
trình NVH thôn Ái Nàng, xã An Phú
|
34
|
Xây dựng nhà văn hóa thôn Đức Dương
|
DSH
|
UBND xã
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
Mỹ Đức
|
An Phú
|
QĐ 2364/QĐ-UBND ngày 03/7/2020 của UBND huyện Mỹ
Đức vv phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình; QĐ 1193/QĐ-UBND ngày
07/6/2021 của UBND huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt lựa chọn nhà thầu công
trình NVH thôn Đức Dương, xã An Phú
|
35
|
Xây dựng nhà văn hóa thôn Đồng Văn
|
DSH
|
UBND xã
|
0,20
|
|
0,20
|
Mỹ Đức
|
An Phú
|
QĐ 2400/QĐ-UBND ngày 06/7/2020 của UBND huyện Mỹ
Đức vv phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình; QĐ 1194/QĐ-UBND ngày 07/6/2021
của UBND huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt lựa chọn nhà thầu công trình NVH thôn
Đồng Văn, xã An Phú
|
36
|
Xây dựng nhà văn hóa thôn Phú Thanh
|
DSH
|
UBND xã
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
Mỹ Đức
|
An Phú
|
QĐ 2356/QĐ-UBND ngày 02/7/2020 của UBND huyện Mỹ
Đức vv phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình; QĐ 1195/QĐ-UBND ngày
07/6/2021 của UBND huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt lựa chọn nhà thầu công
trình NVH thôn Phú Thanh, xã An Phú
|
37
|
Xây dựng nhà văn hóa thôn Đồi Dùng
|
DSH
|
UBND xã
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
Mỹ Đức
|
An Phú
|
QĐ 2354/QĐ-UBND ngày 02/7/2020 của UBND huyện Mỹ
Đức vv phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình QĐ 1196/QĐ-UBND ngày
07/6/2021 của UBND huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt lựa chọn nhà thầu công
trình NVH thôn Đồi Dùng, xã An Phú
|
38
|
Xây dựng nhà văn hóa thôn Nam Hưng
|
DSH
|
UBND xã
|
0,20
|
|
0,20
|
Mỹ Đức
|
An Phú
|
QĐ 2362/QĐ-UBND ngày 03/7/2020 của UBND huyện Mỹ
Đức vv phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình QĐ 1199/QĐ-UBND ngày
07/6/2021 của UBND huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt lựa chọn nhà thầu công
trình NVH thôn Nam Hưng, xã An Phú
|
I.1.3
|
Biểu 2A Nghị quyết 15/NQ-HĐND ngày 06/7/2022
|
|
|
37,23
|
20,88
|
37,20
|
|
|
|
39
|
Đường tỉnh lộ 424 đến đường trục phát triển thị
trấn Đại Nghĩa, huyện Mỹ Đức
|
DGT
|
UBND huyện
|
2,80
|
1,86
|
2,80
|
Mỹ Đức
|
TT. Đại Nghĩa
|
Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 23/9/2021 của HĐND
Thành phố Hà Nội về Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2021-2025 của thành
phố Hà Nội và Danh mục lĩnh vực đầu tư cho vay giai đoạn 2021-2025 của Quỹ đầu
tư phát triển thành phố Hà Nội
|
40
|
Cải tạo nâng cấp tuyến đường 419 đoạn km51+55 đến
km53+552 (đoạn đi trùng tuyến đường trục phát triển kinh tế Miếu Môn-Hương
Sơn)
|
DGT
|
UBND huyện
|
8,99
|
6,38
|
8,99
|
Mỹ Đức
|
An Mỹ, Hồng Sơn
|
Quyết định số 3764/QĐ-UBND ngày 29/7/2021 của
UBND thành phố Hà Nội về cho phép chuẩn bị đầu tư dự; Nghị quyết số
21/NQ-HĐND ngày 23/9/2021 của HĐND Thành phố Hà Nội về Kế hoạch đầu tư công
trung hạn 5 năm 2021-2025 của thành phố Hà Nội và Danh mục lĩnh vực đầu tư
cho vay giai đoạn 2021-2025 của Quỹ đầu tư phát triển thành phố Hà Nội
|
41
|
Đường ngang đê đáy (giai đoạn 2) từ TL419 - Tuy
Lai nối tiếp
|
DGT
|
UBND huyện
|
3,09
|
0,97
|
3,09
|
Mỹ Đức
|
Tuy Lai, Mỹ Thành
|
Quyết định số 2084/QĐ-UBND ngày 01/9/2021 của
UBND huyện Mỹ Đức vv phê duyệt chủ trương đầu tư
|
42
|
Cải tạo, nâng cấp đường trục giao thông liên xã
Phùng Xá - Phù Lưu Tế (điểm đầu từ trục đường xã Phùng Xá, điểm cuối nối với
đường trục xã Phù Lưu Tế), huyện Mỹ Đức
|
DGT
|
UBND huyện
|
3,50
|
0,70
|
3,50
|
Mỹ Đức
|
Phùng Xá, Phù Lưu
Tế
|
Quyết định số 1722/QĐ-UBND ngày 14/3/2022 của
UBND huyện Mỹ Đức vv phê duyệt chủ trương đầu tư công trình
|
43
|
Đường liên xã Tuy Lai đi xã Đồng Tâm (tránh Thượng
Lâm)
|
DGT
|
UBND huyện
|
4,00
|
3,62
|
4,00
|
Mỹ Đức
|
Tuy Lai, Thượng
Lâm
|
QĐ số 2097/QĐ ngày 06/9/2021 của UBND huyện Mỹ Đức
v/v phê duyệt chủ trương đầu tư, nguồn vốn và khả năng cân đối vốn
|
44
|
Đường giao thông từ xã Hợp Thanh đi đường Đỗ Xá
Quan Sơn
|
DGT
|
UBND huyện
|
3,58
|
3,14
|
3,58
|
Mỹ Đức
|
Thị trấn Đại
Nghĩa, xã Phù Lưu Tế
|
QĐ số 1935/UBND ngày 12/8/2021 phê duyệt chủ
trương; QĐ/2561-UBND ngày 26/10/2021 phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi
|
45
|
Xây dựng đường từ UBND xã An Tiến đi đường trục
Phát triển huyện Mỹ Đức
|
DGT
|
UBND huyện
|
2,80
|
|
2,80
|
Mỹ Đức
|
An Tiến
|
QĐ số 1949/QĐ-UBND ngày 13/8/2021 của UBND huyện Mỹ
Đức về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
|
46
|
Cải tạo, nâng cấp trạm bơm tiêu La Làng, huyện Mỹ
Đức, TP. Hà Nội
|
DTL
|
Ban QLDA đầu tư
xây dựng công trình NN và PTNT TP.Hà Nội
|
0,33
|
0,33
|
0,33
|
Mỹ Đức
|
Hợp Tiến
|
Quyết định số 987/QĐ-SNN ngày 22/6/2022 của Sở
Nông nghiệp và PTNT về việc phê duyệt dự án cải tạo nâng cấp trạm bơm tiêu La
Làng, huyện Mỹ Đức
|
47
|
Dự án cải tạo trạm bơm tưới Đức Môn, huyện Mỹ Đức,
TP. Hà Nội
|
DTL
|
|
0,03
|
0,03
|
|
Mỹ Đức
|
Mỹ Thành
|
Quyết định số 1000/QĐ-SNN ngày 23/6/2022 của Sở Nông
nghiệp và PTNT về việc phê duyệt dự án cải tạo nâng cấp trạm bơm tiêu Đức
Môn, huyện Mỹ Đức.
|
48
|
Trường mầm non trung tâm xã Hợp Thanh
|
DGD
|
UBND huyện
|
1,50
|
|
1,50
|
Mỹ Đức
|
Hợp Thanh
|
QĐ 2219/UBND ngày 22/9/2021 phê duyệt chủ trương;
QĐ/2552-UBND ngày 26/10/2021 phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi
|
49
|
Trường mầm non Lê Thanh B
|
DGD
|
UBND huyện
|
0,55
|
0,55
|
0,55
|
Mỹ Đức
|
Lê Thanh
|
Quyết định số 2239/QĐ-UBND ngày 24/9/2021 về việc
phê duyệt chủ trương đầu tư; Quyết định số 2551/QĐ-UBND ngày 26/10/2021 về việc
phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi
|
50
|
Xây dựng trạm y tế xã Bột Xuyên
|
DYT
|
UBND huyện
|
0,25
|
0,25
|
0,25
|
Mỹ Đức
|
Bột Xuyên
|
Quyết định số 2159/QĐ-UBND ngày 10/5/2022 về việc
phê duyệt chủ trương đầu tư, nguồn vốn và khả năng cân đối vốn, kinh phí chuẩn
bị đầu tư công trình: xây dựng trạm y tế xã Bột Xuyên, huyện Mỹ Đức, Hà Nội
|
51
|
Cải tạo, nâng cấp Nghĩa trang nhân dân thôn Trinh
Tiết
|
NTD
|
UBND xã Đại Hưng
|
0,48
|
0,48
|
0,48
|
Mỹ Đức
|
Đại Hưng
|
Quyết định số 1842/QĐ-UBND ngày 02/08/2021 của
UBND huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng
công trình: Cải tạo, nâng cấp nghĩa trang nhân dân thôn Trinh Tiết, xã Đại
Hưng
|
52
|
Xây dựng chợ Mỹ Thành giai đoạn 2
|
DCH
|
UBND xã Mỹ Thành
|
0,46
|
|
0,46
|
Mỹ Đức
|
Mỹ Thành
|
Quyết định số 1114/QĐ-UBND ngày 26/5/2021 của
UBND huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình;
Quyết định số 1818/QĐ-UBND ngày 29/7/2021 của UBND huyện Mỹ Đức về việc phê
duyệt BCKTKT đầu lư xây dựng chợ Mỹ Thành giai đoạn 2
|
53
|
Nhà văn hóa thôn Phú Liễn
|
DSH
|
UBND xã Hợp Tiến
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
Mỹ Đức
|
Hợp Tiến
|
Quyết định 3799/QĐ-UBND ngày 27/10/2020 của UBND
huyện Mỹ Đức v/v phê duyệt chủ trương đầu tư, nguồn vốn và khả năng cân đối vốn,
kinh phí chuẩn bị đầu tư công trình.
|
54
|
Nhà văn hóa thôn Thượng 1
|
DSH
|
UBND xã Phùng Xá
|
0,30
|
|
0,30
|
Mỹ Đức
|
Phùng Xá
|
Quyết định số 1603A/QĐ-UBND ngày 10/02/2022 của
UBND huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, nguồn vốn và khả năng
cân đối vốn, kinh phí chuẩn bị đầu tư công trình; Quyết định 1882/QĐ-UBND
ngày 28/3/2022 của UBND huyện Mỹ Đức vv phê duyệt BCKTKT đầu tư xây dựng công
trình
|
55
|
Khu tái định cư phục vụ xây dựng tuyến đường giáp
Sông Đáy từ cầu Tế Tiêu đến xã Đại Hưng
|
ODT
|
UBND TT. Đại Nghĩa
|
0,68
|
0,68
|
0,68
|
Mỹ Đức
|
TT. Đại Nghĩa
|
Quyết định số 2163/QĐ-UBND ngày 15/9/2021 của
UBND huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, nguồn vốn và khả năng
cân đối vốn, kinh phí chuẩn bị đầu tư công trình: cải tạo, nâng cấp tuyến
giao thông đê Đáy từ cầu Tế Tiêu đến giáp xã Đại Hưng, thị trấn Đại Nghĩa,
huyện Mỹ Đức
|
56
|
Xây dựng trụ sở Đảng ủy - HĐND - UBND xã Bột
Xuyên
|
TSC
|
UBND huyện
|
0,94
|
0,94
|
0,94
|
Mỹ Đức
|
Bột Xuyên
|
Quyết định số 3376/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 về việc
phê duyệt chủ trương đầu tư, nguồn vốn và khả năng cân đối vốn, kinh phí chuẩn
bị đầu tư công trình: xây dựng trụ sở Đảng ủy - HĐND - UBND xã Bột Xuyên, huyện
Mỹ Đức, Hà Nội
|
57
|
Xây dựng trụ sở Đảng ủy - HĐND - UBND xã Hồng Sơn
|
TSC
|
UBND huyện
|
0,75
|
0,75
|
0,75
|
Mỹ Đức
|
Hồng Sơn
|
Quyết định số 3373/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 về việc
phê duyệt chủ trương đầu tư, nguồn vốn và khả năng cân đối vốn, kinh phí chuẩn
bị đầu tư công trình: xây dựng trụ sở Đảng ủy - HĐND - UBND xã Hồng Sơn, huyện
Mỹ Đức, Hà Nội
|
58
|
Xây dựng trụ sở Đảng ủy - HĐND - UBND xã Đốc Tín
|
TSC
|
UBND huyện
|
1,00
|
|
1,00
|
Mỹ Đức
|
Đốc Tín
|
QĐ số 3375/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 của UBND huyện
Mỹ Đức về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
|
59
|
Xây dựng trụ sở đảng ủy - HĐND - xã Hợp Thanh
|
TSC
|
UBND huyện
|
1,00
|
|
1,00
|
Mỹ Đức
|
Hợp Thanh
|
QĐ số 3374/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 của UBND huyện
Mỹ Đức về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
|
I.2
|
Dự án đăng ký mới thực hiện trong năm 2023
|
|
|
32,06
|
10,84
|
18,55
|
|
|
|
60
|
Nhà truyền thống và khu trưng bày giới thiệu sản
phẩm
|
TMD
|
UBND xã Phùng Xá
|
0,80
|
|
0,80
|
Mỹ Đức
|
Phùng Xá
|
Quyết định 2971/QĐ-UBND ngày 03/8/2022 của UBND
huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình: nhà truyền thống
và khu trưng bày giới thiệu sản phẩm làng nghề xã Phùng Xá
|
61
|
Xây dựng đường ngang đê Đáy – tỉnh lộ 419- đường
trục huyện, huyện Mỹ Đức
|
DGT
|
UBND huyện
|
3,58
|
1,04
|
3,58
|
Mỹ Đức
|
Bột Xuyên, Mỹ
Thành
|
Quyết định số 5704/QĐ-UBND ngày 23/10/2018 của
UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây
dựng; Quyết định số 401/QĐ-UBND ngày 19/01/2021 của UBND thành phố Hà Nội về
việc phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng đường ngang đê Đáy tỉnh lộ
419 - đường trục huyện, huyện Mỹ Đức
|
62
|
Đường giao thông từ Cống Đầm đi Hang Ma, xã Hợp
Thanh
|
DGT
|
UBND xã Hợp Thanh
|
0,07
|
0,06
|
0,07
|
Mỹ Đức
|
Hợp Thanh
|
Quyết định số 2286/QĐ-UBND ngày 30/9/2021 của
UBND huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, nguồn vốn, kinh phí
chuẩn bị đầu tư công trình đường giao thông Cống Đầm đi Hang Ma, xã Hợp Thanh
|
63
|
Đường giao thông Vùng Phú Hiền (Núi Đỏ - Ao Sen),
trạm điện trường Thi đi Gò Cáp xã Hợp Thanh
|
DGT
|
UBND xã Hợp Thanh
|
0,46
|
0,36
|
0,46
|
Mỹ Đức
|
Hợp Thanh
|
Quyết định số 2287/QĐ-UBND ngày 30/9/2021 của
UBND huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, nguồn vốn, kinh phí
chuẩn bị đầu tư công trình đường giao thông Vùng Phú Hiền (Núi Đò - Ao Sen),
trạm điện trường Thi đi Gò Cáp xã Hợp Thanh
|
64
|
Cải tạo, nâng cấp đường từ đồng Súng ra đến Mương
huyện, thôn Vài Hợp Thanh
|
DGT
|
UBND xã Hợp Thanh
|
0,34
|
0,24
|
0,34
|
Mỹ Đức
|
Hợp Thanh
|
Quyết định số 2340/QĐ-UBND ngày 6/6/2022 của UBND
huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, nguồn vốn, kinh phí chuẩn bị
đầu tư công trình đường từ đồng súng ra đến Mương huyện, thôn Vài Hợp Thanh
|
65
|
Cải tạo, nâng cấp đường từ Đốc Táo đi Đồng Dông,
thôn Vân
|
DGT
|
UBND xã Hợp Thanh
|
0,50
|
0,30
|
0,50
|
Mỹ Đức
|
Hợp Thanh
|
Quyết định số 2341/QĐ-UBND ngày 6/6/2022 của UBND
huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, nguồn vốn, kinh phí chuẩn bị
đầu tư dự án
|
66
|
Cải tạo, nâng cấp đường Đỗi Dọc đi Đỗi Mới, thôn Ải
|
DGT
|
UBND xã Hợp Thanh
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
Mỹ Đức
|
Hợp Thanh
|
Quyết định số 2342/QĐ-UBND ngày 6/6/2022 của UBND
huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, nguồn vốn, kinh phí chuẩn bị
đầu tư công trình đường từ đồng súng ra đến Mương huyện, thôn Vài Hợp Thanh
|
67
|
Tuyến đường Mỹ Đình - Bái Đính - Ba Sao (đoạn nối
từ đường trục phía Nam đến đường Hương Sơn - Tam Trúc),
|
DGT
|
BQLDA Đầu tư xây dựng
công trình giao thông TP Hà Nội
|
15,29
|
|
1,78
|
Mỹ Đức
|
Hương Sơn
|
Quyết định số 1752/QĐ-UBND ngày 25/5/2022 của
UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt dự án; Văn bản số 2269/BQLCTGT-KH
ngày 14/10/2022 của BQLDA đầu tư xây dựng công trình giao thông thành phố Hà
Nội về việc đăng ký điều chỉnh, bổ sung danh mục các công trình, dự án có thu
hồi đất năm 2023 do BQLDA đầu tư xây dựng công trình giao thông làm chủ đầu
tư
|
68
|
Trường THCS Thượng Lâm
|
DGD
|
UBND huyện
|
0,50
|
|
0,50
|
Mỹ Đức
|
Thượng Lâm
|
Quyết định số 3397/QĐ-UBND ngày 15/9/2022 của
UBND huyện Mỹ Đức phê duyệt chủ trương đầu tư, nguồn vốn và khả năng cân đối
vốn, kinh phí chuẩn bị đầu tư dự án: Trường THCS Thượng Lâm
|
69
|
Xây dựng Trạm y tế xã Xuy Xá
|
DYT
|
UBND huyện
|
0,12
|
0,12
|
0,12
|
Mỹ Đức
|
Xuy Xá
|
QĐ 2137/QĐ-UBND ngày 10/9/2021 của UBND huyện Mỹ
Đức phê duyệt chủ trương đầu tư, kinh phí chuẩn bị đầu tư dự án
|
70
|
Xây dựng khu trung tâm văn hóa - thể thao huyện Mỹ
Đức
|
DTT
|
UBND huyện
|
4,44
|
4,44
|
4,44
|
Mỹ Đức
|
TT. Đại Nghĩa
|
Quyết định số 3608/QĐ-UBND ngày 04/10/2022 của
UBND huyện Mỹ Đức phê duyệt chủ trương đầu tư, kinh phí chuẩn bị đầu tư dự án
xây dựng khu trung tâm văn hóa - thể thao huyện Mỹ Đức
|
71
|
Xây dựng trụ sở Đảng ủy - HĐND-UBND xã Phù Lưu Tế
|
TSC
|
UBND huyện
|
0,68
|
|
0,68
|
Mỹ Đức
|
Phù Lưu Tế
|
Quyết định số 3372/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 của
UBND huyện Mỹ Đức phê duyệt chủ trương đầu tư, nguồn vốn và khả năng cân đối
vốn, kinh phí chuẩn bị đầu tư công trình: xây dựng trụ sở Đảng Ủy-HĐND-UBND
xã Phù Lưu Tế
|
72
|
Nhà văn hóa thôn Đặng xã Hồng Sơn
|
DSH
|
UBND huyện
|
0,80
|
0,80
|
0,80
|
Mỹ Đức
|
Hồng Sơn
|
Quyết định số 101/QĐ-UBND ngày 18/01/2022 của
UBND huyện Mỹ Đức phê duyệt chủ trương đầu tư, nguồn vốn và khả năng cân đối
vốn, kinh phí chuẩn bị đầu tư dự án xây dựng nhà văn hóa thôn Đặng xã Hồng
Sơn
|
73
|
Nhà văn hóa xã Phùng Xá
|
DSH
|
UBND xã Phùng Xá
|
0,60
|
|
0,60
|
Mỹ Đức
|
Phùng Xá
|
Quyết định 2972/QĐ-UBND ngày 03/8/2022 của UBND
huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình: hệ thống cổng,
tường rào, san nền và các hạng mục phụ trợ nhà văn hóa xã Phùng Xá
|
74
|
Cải tạo, mở rộng nghĩa trang nhân dân thôn Phú Hiền,
xã Hợp Thanh
|
NTD
|
UBND xã Hợp Thanh
|
0,78
|
0,78
|
0,78
|
Mỹ Đức
|
Hợp Thanh
|
Quyết định số 2605/QĐ-UBND ngày 6/6/2022 của UBND
huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, và khả năng cân đối vốn,
kinh phí chuẩn bị đầu tư công trình: Cải tạo, nâng cấp nghĩa trang nhân dân
thôn Phú Hiền, xã Hợp Thanh
|
75
|
Cải tạo, mở rộng nghĩa trang nhân dân thôn Ải, xã
Hợp Thanh
|
NTD
|
UBND xã Hợp Thanh
|
2,40
|
2,00
|
2,40
|
Mỹ Đức
|
Hợp Thanh
|
Quyết định số 2606/QĐ-UBND ngày 6/6/2022 của UBND
huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, nguồn vốn, và khả năng cân
đối vốn, kinh phí chuẩn bị đầu tư công trình :Cải tạo,nâng cấp nghĩa trang
nhân dân thôn Ải, xã Hợp Thanh
|
76
|
Khu tái định cư để thực hiện công trình Đường
giao thông kết hợp thoát nước khu du lịch chùa Hương, huyện Mỹ Đức
|
ONT
|
UBND huyện
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
Mỹ Đức
|
Hương Sơn
|
Quyết định số 5829/QĐ-UBND ngày 18/10/2019 của
UBND thành phố Hà Nội phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số
7103/QĐ-UBND ngày 16/12/2019 của UBND thành phố Hà Nội v/v phê duyệt báo cáo
nghiên cứu khả thi dự án.; Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 23/9/2021 của HĐND
thành phố Hà Nội về Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2021-2025 của thành
phố Hà Nội và Danh mục lĩnh vực đầu tư cho vay giai đoạn 2021-2025 của Quỹ Đầu
tư phát triển thành phố Hà Nội
|
II
|
Các dự án năm trong Biểu
1B
|
|
|
33,75
|
2,76
|
33,75
|
|
|
|
II.1
|
Dự án có trong Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày
10/12/2021 và Nghị quyết 15/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 của HĐND Thành phố
|
|
|
33,75
|
2,76
|
33,75
|
|
|
|
II.1.1
|
Biểu 1B Nghị quyết 35/NQ-HĐND ngày 10/12/2021
|
|
|
32,73
|
2,09
|
32,73
|
|
|
|
77
|
Đấu giá cho thuê QSD đất để thực hiện dự án
"Sản xuất nông nghiệp kết hợp giáo dục trải nghiệm và du lịch sinh thái
nghỉ dưỡng Tuy Lai"
|
SNN; TMD
|
UBND Huyện
|
26,50
|
|
26,50
|
Mỹ Đức
|
Tuy Lai
|
Quyết định số 2963/QĐ-UBND ngày 26/11/2021 của
UBND huyện Mỹ Đức về việc Phê duyệt chủ trương giải phóng mặt bằng, tạo quỹ đất
sạch để đấu giá cho thuê quyền sử dụng đất thực hiện dự án "Sản xuất
nông nghiệp kết hợp giáo dục trải nghiệm và du lịch sinh thái nghỉ dưỡng Tuy
Lai; Văn bản số 460/TB-VP ngày 06/10/2020 của Văn phòng UBND Thành phố về ý
kiến Kết luận của đồng chí Phó Chủ tịch UBND Thành phố Nguyễn Quốc Hùng;
Thông báo số 95-TB/HU ngày 09/12/2020 Thông báo Nghị quyết Hội nghị Ban Thường
vụ Huyện ủy; Tờ trình số 637/TTr-UBND ngày 14/4/2021 của UBND huyện Mỹ Đức vv
xin chấp thuận chủ trương đầu tư dự án
|
78
|
Dự án đấu giá QSD đất ở tại xã Mỹ Thành (Cổng
chùa, Thôn Vĩnh Xương Thượng 0,26 ha; Thanh Lan rặng gạo, Thôn Vĩnh Xương Thượng
0,19ha; Ruộng trại chăn nuôi + Ruộng Chiêm, Thôn Vĩnh Xương Thượng 0,23ha;
trường mần non cũ, Thôn Vĩnh Xương Thượng (0,16ha)
|
ONT
|
UBND Huyện
|
0,84
|
0,49
|
0,84
|
Mỹ Đức
|
Mỹ Thành
|
Quyết định số 3384/QĐ-UBND ngày 13/9/2022 quyết định
phê duyệt chủ trương đầu tư, nguồn vốn và khả năng cân đối vốn, kinh phí chuẩn
bị đầu tư công trình
|
79
|
Dự án đấu giá QSD đất ở tại xã Phúc Lâm (Khu Bãi
Cát, thôn Phúc Lâm Thượng: 0,017 ha; Khu Thùng Cống, thôn Chân Chim 0,01 ha;
Khu Đồng Cửa Làng, thôn Phú Yên: 0,23 ha)
|
ONT
|
UBND huyện
|
0,26
|
0,25
|
0,26
|
Mỹ Đức
|
Phúc Lâm
|
Quyết định số 3383/QĐ-UBND ngày 13/9/2022 quyết định
phê duyệt chủ trương đầu tư, nguồn vốn và khả năng cân đối vốn, kinh phí chuẩn
bị đầu tư công trình
|
80
|
Dự án đấu giá QSD đất ở tại xã Phù Lưu Tế (Khu trạm
y tế cũ: 0,06 ha; khu cạnh đường Phát Lên Xuy Xá, thôn 5: 0,03 ha; khu đất ao
cạnh nhà ông Đích: 0,03 ha; khu đất cạnh nhà ông Truân, thôn 2: 0,02 ha; khu
đất sát nhà văn hóa thôn 7: 0,06 ha)
|
ONT
|
UBND huyện
|
0,20
|
|
0,20
|
Mỹ Đức
|
Phù Lưu Tế
|
Quyết định số 3385/QĐ-UBND ngày 13/9/2022 quyết định
phê duyệt chủ trương đầu tư, nguồn vốn và khả năng cân đối vốn, kinh phí chuẩn
bị đầu tư công trình
|
81
|
Dự án đấu giá QSD đất ở tại xã Đốc Tín (Lò Ngói,
thôn Đốc Tín: 0,10 ha; Ba Bụi, thôn Đốc Kính 0,08 ha; Văn Mai, thôn Đốc Kính:
0,3 ha; xóm 3, thôn Đốc Tín gần trường tiểu học 0,06 ha)
|
ONT
|
UBND huyện
|
0,54
|
|
0,54
|
Mỹ Đức
|
Đốc Tín
|
Quyết định số 3382/QĐ-UBND ngày 13/9/2022 quyết định
phê duyệt chủ trương đầu tư, nguồn vốn và khả năng cân đối vốn, kinh phí chuẩn
bị đầu tư công trình
|
82
|
Dự án đấu giá QSD đất ở tại xã Xuy Xá (ao ông
Nguyễn Văn Khanh: 0,29 ha; ao ông Thường tới sát ao lò gạch thôn Thượng: 0,29
ha; trường mầm non thôn Nghĩa 0,054 ha; khu kho HTX, thôn Thượng 0,12 ha)
|
ONT
|
UBND huyện
|
0,76
|
|
0,76
|
Mỹ Đức
|
Xuy Xá
|
Quyết định số 3387/QĐ-UBND ngày 13/9/2022 quyết định
phê duyệt chủ trương đầu tư, nguồn vốn và khả năng cân đối vốn, kinh phí chuẩn
bị đầu tư công trình
|
83
|
Dự án đấu giá QSD đất ở tại xã Bột Xuyên (Khu Đồng
Trai thôn Mỹ Tiên 0,12ha; Khu Cửa Võng thôn Mỹ Tiên 0,30ha; Khu Dung Dưới
thôn Phú Hữu 0,087ha; Khu Gò Lá thôn Phú Hữu 0,1 ha)
|
ONT
|
UBND huyện
|
0,60
|
0,60
|
0,60
|
Mỹ Đức
|
Bột Xuyên
|
Quyết định số 3388/QĐ-UBND ngày 13/9/2022 quyết định
phê duyệt chủ trương đầu tư, nguồn vốn và khả năng cân đối vốn, kinh phí chuẩn
bị đầu tư công trình
|
84
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đất đấu giá quyền sử
dụng đất ở tại khu ao Dục, thôn Thượng Tiết, xã Đại Hưng, huyện Mỹ Đức
|
ONT
|
UBND huyện
|
0,75
|
0,75
|
0,75
|
Mỹ Đức
|
Đại Hưng
|
Quyết định số 3007A/QĐ-UBND ngày 11/8/2022 của
UBND huyện Mỹ Đức vv phê duyệt chủ trương thực hiện dự án
|
85
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đất đấu giá quyền sử
dụng đất ở tại khu Đồng Dư, khu Mái Sau thôn Trì và khu Đồng Ri, thôn Nội, xã
Thượng Lâm, huyện Mỹ Đức
|
ONT
|
UBND huyện
|
2,06
|
|
2,06
|
Mỹ Đức
|
Thượng Lâm
|
Quyết định số 3008A/QĐ-UBND ngày 11/8/2022 của
UBND huyện Mỹ Đức vv phê duyệt chủ trương thực hiện dự án
|
86
|
Dự án đấu giá QSD đất ở tại xã Hương Sơn (Thôn
Tiên Mai 0,22ha).
|
ONT
|
UBND Huyện
|
0,22
|
|
0,22
|
Mỹ Đức
|
Hương Sơn
|
Quyết định số 3386/QĐ-UBND ngày 13/9/2022 quyết định
phê duyệt chủ trương đầu tư, nguồn vốn và khả năng cân đối vốn, kinh phí chuẩn
bị đầu tư công trình
|
II.1.2
|
Biểu 2A Nghị quyết 15/NQ-HĐND ngày 06/7/2022
|
|
|
1,02
|
0,67
|
1,02
|
|
|
|
87
|
Đấu giá QSD đất ở tại xã Lê Thanh (Hóc Ao Cống,
thôn Lê Xá 0,42ha; Ao Cổng Lẻ, thôn Lê Xá 0,33ha)
|
ONT
|
UBND huyện
|
0,75
|
0,42
|
0,75
|
Mỹ Đức
|
Lê Thanh
|
Quyết định số 2798/QĐ-UBND ngày 17/11/2021 quyết
định phê duyệt chủ trương đầu tư, nguồn vốn và khả năng cân đối vốn, kinh phí
chuẩn bị đầu tư công trình
|
88
|
Dự án đấu giá QSD đất tại xã Hồng Sơn (Đồng Rãnh
Chùa, thôn Vĩnh An 0,20ha; Khu Cửa Hàng, thôn Hạ Sở 0,02ha; Khu Nẻ Sau thôn
Thanh Lợi 0,05ha)
|
ONT
|
UBND huyện
|
0,27
|
0,25
|
0,27
|
Mỹ Đức
|
Hồng Sơn
|
Quyết định số 2797/QĐ-UBND ngày 17/11/2021 quyết
định phê duyệt chủ trương đầu tư, nguồn vốn và khả năng cân đối vốn, kinh phí
chuẩn bị đầu tư công trình
|
III
|
Các dự án nằm trong Biểu
2
|
|
|
18,84
|
0,03
|
18,84
|
|
|
|
III.1
|
Dự án có trong Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày
10/12/2021 và Nghị quyết 15/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 của HĐND Thành phố
|
|
|
18,84
|
0,03
|
18,84
|
|
|
|
III.1.1
|
Biểu 2 Nghị quyết 35/NQ-HĐND ngày 10/12/2021
|
|
|
18,84
|
0,03
|
18,84
|
|
|
|
89
|
Dự án Xây dựng mới trạm 110kV Mỹ Đức và nhánh rẽ
|
DNL
|
Tổng công ty điện
lực TP Hà Nội
|
0,95
|
|
0,95
|
Mỹ Đức
|
Phù Lưu Tế
|
Quyết định số 11041/QĐ-EVNHANOI ngày 26/12/2019 của
Tổng công ty Điện lực TP Hà Nội về việc phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi
đầu tư xây dựng công trình “Xây dựng mới Trạm 110kV Mỹ Đức và nhánh rẽ”,
|
90
|
Xử lý khoảng cách pha đất, pha vách khoảng cột
85-86 và 87-88 đường dây 500KV Nho quan - Thường Tín
|
DNL
|
Công ty truyền tải
điện 1
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
Mỹ Đức
|
Hương Sơn
|
Quyết định số 03/QĐ-PTC1-ĐTXD ngày 14/1/2019 của
công ty truyền tải điện 1 V/V phê duyệt phương án - dự toán công trình: Xử lý
khoảng cách pha đất, pha vách khoảng cột 85-86 và 87-88 đường dây 500KV Nho
quan - Thường Tín
|
91
|
Dự án xây dựng Cáp treo Hương Bình
|
DGT
|
CT TNHH một thành
viên Thái Bình
|
17,86
|
|
17,86
|
Mỹ Đức
|
Hương Sơn
|
Quyết định số 357/QĐ-TTg ngày 16/3/2022 của Thủ
tướng Chính phủ chấp thuận chủ trương đầu tư, đồng thời chấp thuận Nhà đầu tư
Dự án Tuyến cáp treo Hương Bình tại xã Phú Nghĩa, huyện Lạc Thủy, tỉnh Hòa
Bình và xã Hương Sơn, huyện Mỹ Đức, thành phố Hà Nội.
|
IV
|
Các dự án nằm trong Biểu
3
|
|
|
30,00
|
|
30,00
|
|
|
|
IV.1
|
Dự án có trong Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày
10/12/2021 và Nghị quyết 15/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 của HĐND Thành phố
|
|
|
30,00
|
|
30,00
|
|
|
|
IV.1.1
|
Biểu 4 Nghị quyết 15/NQ-HĐND ngày 06/7/2022
|
|
|
30,00
|
|
30,00
|
|
|
|
92
|
Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án Khu
chức năng nhà ở đô thị tại TT Đại Nghĩa
|
ODT
|
UBND huyện
|
30,00
|
|
30,00
|
Mỹ Đức
|
TT Đại Nghĩa
|
Thông báo số 299-TB/HU ngày 13/12/2021 của Ban
Thường vụ Huyện ủy; Văn bản số 2990/VP-ĐT ngày 01/4/2022 của UBND thành phố
Hà Nội về việc quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu chức năng nhà ở đô thị tại
TT. Đại Nghĩa, huyện Mỹ Đức; Văn bản số 1424/KH-ĐT-ĐT ngày 07/4/2022 của Sở Kế
hoạch và Đầu tư về việc thực hiện chỉ đạo của UBND thành phố tại văn bản số
2990/VP-ĐT
|
B
|
Các dự án không phải báo
cáo HĐND thành phố thông qua theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai
2013
|
|
|
29,16
|
|
|
|
|
|
I
|
Các dự án không nằm trong Nghị quyết số
35/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND thành phố và Nghị quyết số 15/NQ-HĐND
ngày 06/7/2022 của HĐND thành phố
|
|
|
29,16
|
|
|
|
|
|
93
|
Đấu giá để xây dựng hạ tầng kỹ thuật thực hiện dự
án cửa hàng xăng dầu Mỹ Thành
|
TMD
|
UBND Huyện
|
0,20
|
|
|
Mỹ Đức
|
Mỹ Thành
|
Quyết định số 3213/QĐ-UBND ngày 09/7/2021 của
UBND thành phố Hà Nội về việc thu hồi 2000 m2 đất tại xã Mỹ Thành,
huyện Mỹ Đức; giao cho UBND huyện Mỹ Đức thực hiện Dự án đấu giá cho thuê quyền
sử dụng đất đầu tư xây dựng cửa hàng xăng dầu; Quyết định số 1623/QĐ-UBND
ngày 11/5/2020 của UBND huyện Mỹ Đức vv phê duyệt chủ trương đầu tư thực hiện
dự án.
|
94
|
Cửa hàng kinh doanh xăng dầu và dịch vụ Vạn Kim
(trong khu TMDV)
|
TMD
|
Công ty cổ phần vận
tải thương mại và dịch vụ Hà Nội
|
0,85
|
|
|
Mỹ Đức
|
Vạn Kim
|
Văn bản số 4608/UBND-ĐT ngày 21/12/2021 của UBND
thành phố Hà Nội về chủ trương thỏa thuận nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng
đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất để đề xuất dự án: đầu tư xây dựng Cửa
hàng kinh doanh xăng dầu và dịch vụ Vạn Kim tại xã Vạn Kim, huyện Mỹ Đức
|
95
|
Đấu giá cho thuê QSD đất để thực hiện dự án:
"Khu du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, thể thao và vui chơi giải trí Hồng
Sơn Wonderland"
|
TMD
|
UBND huyện
|
28,00
|
|
|
Mỹ Đức
|
Hồng Sơn
|
Quyết định số 2962/QĐ-UBND ngày 26/11/2021 của
UBND huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt chủ trương giải phóng mặt bằng, tạo quỹ đất
sạch để đấu giá cho thuê quyền sử dụng đất thực hiện dự án "Khu du lịch
sinh thái, nghỉ dưỡng, thể thao và vui chơi giải trí Hồng Sơn Wonderland,
Thông báo số 69-TB/HU ngày 30/10/2020 Thông báo Nghị quyết Hội nghị Ban Thường
vụ Huyện ủy; Tờ trình số 636/TTr-UBND ngày 14/4/2021 của UBND huyện Mỹ Đức vv
xin chấp thuận chủ trương đầu tư dự án
|
96
|
Xây dựng trụ sở công an xã Phù Lưu Tế
|
CAN
|
Công An thành phố
Hà Nội
|
0,11
|
|
|
Mỹ Đức
|
Phù Lưu Tế
|
Quyết định số 4028/QĐ-BCA-H01 ngày 01/6/2022 của
Bộ Công an về việc phê duyệt chủ trương đầu tư 71 dự án xây dựng Trụ sở làm
việc Công an xã trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
Quyết định 763/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Mỹ Đức, thành phố Hà Nội
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 763/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 06/02/2023 huyện Mỹ Đức, thành phố Hà Nội
377
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|