Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần
bôi vàng để xem chi tiết.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
759/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Quảng Nam
Người ký:
Trần Văn Tân
Ngày ban hành:
23/03/2022
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 759/QĐ-UBND
Quảng Nam, ngày
23 tháng 3 năm 2022
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN NÔNG SƠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày
24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy
hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ Nghị quyết số
751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số
điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ các Nghị định của
Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 và số 148/2020/NĐ-CP ngày
18/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất
đai;
Căn cứ Nghị định số
37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Quy hoạch;
Căn cứ các Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 quy định
kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số
09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư
quy định chi tiết và hướng dẫn thị hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 84/NQ-HĐND
ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh về danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất
lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2022; Nghị quyết số 85/NQ-HĐND ngày
08/12/2021 của HĐND tỉnh về danh mục dự án thu hồi đất năm 2022;
Căn cứ các Quyết định của UBND
tỉnh: số 2019/QĐ-UBND ngày 30/6/2014 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm
2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của huyện Nông Sơn; số
4007/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm
2020 của huyện Nông Sơn; số 3918/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 phê duyệt danh mục các
dự án thu hồi đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh; số 3920/QĐ-UBND ngày 31/12/2021
phê duyệt danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, đất
rừng đặc dụng năm 2022 trên địa bàn tỉnh;
Xét đề nghị của UBND huyện
Nông S ơ n tại Tờ trình số 19/TTr-UBND ngày 07/3/2022 và Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 143/TTr- STNMT ngày 22/3/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện
Nông Sơn với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân
bổ trong năm 2022:
(Chi
tiết theo Phụ lục I đính kèm)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất
năm 2022:
(Chi
tiết theo Phụ lục II đính kèm)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử
dụng đất năm 2022:
(Chi
tiết theo Phụ lục III đính kèm)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng năm 2022:
(Chi
tiết theo Phụ lục IV đính kèm)
Điều 2.
Tổ chức thực hiện
1. UBND huyện Nông Sơn chịu
trách nhiệm:
- Công bố công khai kế hoạch sử
dụng đất năm 2022 của địa phương theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
- Huy động các nguồn lực để đầu
tư các dự án và tổ chức triển khai thực hiện theo đúng kế hoạch sử dụng đất năm
2022 đã được phê duyệt; thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định;
- Thường xuyên theo dõi, tổ chức
kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất, phát hiện và xử lý kịp thời các
trường hợp vi phạm pháp luật về đất đai trên địa bàn mình quản lý theo quy định;
- Rà soát những dự án, công
trình đã đăng ký vào kế hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt, công bố
công khai liên tiếp 3 năm nhưng không thực hiện để kịp thời điều chỉnh hoặc đề
xuất hủy bỏ;
- Cập nhật các danh mục dự án kế
hoạch sử dụng đất năm 2022 vào quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện
Nông Sơn trình UBND tỉnh phê duyệt theo quy định;
- Định kỳ hàng năm, báo cáo kết
quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
chịu trách nhiệm theo dõi, hướng dẫn, giám sát huyện Nông Sơn triển khai thực
hiện đảm bảo đúng quy định và tổng hợp báo cáo UBND tỉnh xem xét, xử lý các vấn
đề phát sinh (nếu có).
Điều 3.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài
nguyên và Môi trường, Xây dựng, Giao thông vận tải, Kế hoạch và Đầu tư, Tài
chính, Công Thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch UBND huyện
Nông Sơn và thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TTTU, TTHĐND tỉnh;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Phòng TN&MT huyện Nông Sơn;
- CPVP;
- Lưu: VT, TH, KTTH, KTN (H).
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Văn Tân
PHỤ LỤC I
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN NÔNG
SƠN
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày
/3/2022 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn
vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã
Ninh Phước
Phước Ninh
Quế Lâm
Quế Lộc
Quế Trung
Sơn Viên
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+...(10)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
47.163,64
6.160,54
14.146,68
15.602,64
3.484,10
4.923,64
2.846,04
1
Đất nông nghiệp
NNP
44.092,51
5.802,81
13.114,44
15.221,18
3.258,91
4.006,96
2.688,21
1.1
Đất
trồng lúa
LUA
1.304,70
236,33
130,45
81,61
352,15
275,92
228,24
Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
747,18
126,47
73,86
79,67
220,93
136,44
109,81
Đất trồng lúa còn lại
LUK
557,52
109,86
56,59
1,94
131,22
139,48
118,43
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK
872,21
163,65
158,88
278,19
86,59
111,48
73,42
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN
2.468,98
398,01
307,73
1.479,56
76,43
86,97
120,28
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH
9.269,83
2.453,43
2.680,76
832,07
1.072,61
772,83
1.458,13
1.5
Đất
rừng đặc dụng
RDD
18.974,45
8.138,46
10.835,99
1.6
Đất
rừng sản xuất
RSX
11.179,50
2.547,18
1.698,16
1.713,37
1.657,87
2.755,01
807,91
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.693,68
376,45
481,02
515,85
127,43
137,83
55,10
1.7
Đất
nuôi trồng thủy sản
NTS
9,78
4,15
0,39
0,26
4,75
0,23
1.8
Đất
nông nghiệp khác
NKH
13,06
0,06
13,00
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
2.771,52
320,46
990,23
275,18
224,15
805,76
155,74
2.1
Đất
quốc phòng
CQP
167,44
30,70
136,74
2.2
Đất
an ninh
CAN
1,45
1,45
2.3
Đất
cụm công nghiệp
SKN
8,45
8,45
2.4
Đất
thương mại, dịch vụ
TMD
5,50
5,37
0,13
2.5
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
11,37
0,52
10,85
2.6
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
113,09
62,18
50,91
2.7
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
0,10
0,10
2.8
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
1.219,88
95,96
711,67
73,12
77,14
203,36
58,63
Đất giao thông
DGT
341,86
59,06
48,39
50,38
44,82
109,44
29,77
Đất thủy lợi
DTL
38,85
2,63
0,80
0,32
5,92
16,44
12,74
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
2,11
0,20
0,19
1,72
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
1,78
0,24
0,20
0,26
0,14
0,82
0,12
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
13,58
2,58
2,18
1,18
2,19
4,22
1,23
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
15,15
3,13
2,55
0,88
1,39
6,21
0,99
Đất công trình năng lượng
DNL
694,08
17,53
643,72
7,33
0,03
25,41
0,06
Đất công trình bưu chính viễn thông
DBV
0,45
0,09
0,03
0,05
0,23
0,05
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
1,07
1,07
Đất cơ sở tôn giáo
TON
1,34
0,36
0,17
0,74
0,07
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
108,93
10,29
13,35
12,77
22,09
36,83
13,60
Đất chợ
DCH
0,68
0,05
0,25
0,15
0,23
2.9
Đất
sinh hoạt cộng đồng
DSH
3,93
0,53
0,67
0,30
0,51
1,25
0,67
2.10
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
1,35
0,01
1,34
2.11
Đất
ở tại nông thôn
ONT
329,50
55,41
26,69
27,60
93,03
91,46
35,31
2.12
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
8,52
1,30
0,97
0,66
0,47
4,75
0,37
2.13
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
1,61
0,08
0,09
1,37
0,07
2.14
Đất
cơ sở tín ngưỡng
TIN
3,05
0,08
0,49
0,23
0,71
1,22
0,32
2.15
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
758,63
133,57
175,05
170,76
36,54
225,75
16,96
2.16
Đất
có mặt nước chuyên dùng
MNC
137,65
2,83
12,50
1,99
15,66
61,39
43,28
3
Đất chưa sử dụng
CSD
299,61
37,27
42,01
106,28
1,04
110,92
2,09
PHỤ LỤC II
KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN NÔNG
SƠN
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND
ngày /3/2022 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn
vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã
Ninh Phước
Phước Ninh
Quế Lâm
Quế Lộc
Quế Trung
Sơn Viên
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+...(10)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
Tổng
154,36
13,73
58,50
2,67
0,03
79,33
0,10
1
Đất nông nghiệp
NNP
98,41
13,30
13,53
2,23
0,02
69,24
0,09
1.1
Đất
trồng lúa
LUA
17,13
4,00
0,09
13,02
0,02
Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
5,15
5,15
Đất trồng lúa còn lại
LUK
11,98
4,00
0,09
7,87
0,02
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK
7,12
0,53
0,53
0,17
0,02
5,85
0,02
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN
14,80
1,07
0,10
13,63
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH
2,63
0,33
2,30
1.5
Đất
rừng sản xuất
RSX
56,56
7,70
13,00
1,54
34,27
0,05
1.6
Đất
nuôi trồng thủy sản
NTS
0,17
0,17
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
55,17
0,43
44,97
0,44
0,01
9,31
0,01
2.1
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
49,30
44,97
0,01
4,31
0,01
Đất giao thông
DGT
47,33
44,64
0,01
2,67
0,01
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
1,97
0,33
1,64
2.2
Đất
sinh hoạt cộng đồng
DSH
0,10
0,10
2.3
Đất
ở tại nông thôn
ONT
5,77
0,43
0,44
4,90
3
Đất chưa sử dụng
CSD
0,78
0,78
PHỤ LỤC III
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN
NÔNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày
/3/2022 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn
vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã
Ninh Phước
Phước Ninh
Quế Lâm
Quế Lộc
Quế Trung
Sơn Viên
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+...(10)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
61,21
13,96
0,99
2,40
0,33
43,05
0,48
1.1
Đất
trồng lúa
LUA/PNN
11,28
4,00
0,09
0,13
7,04
0,02
Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
1,20
1,20
Đất trồng lúa còn lại
LUK/PNN
10,08
4,00
0,09
0,13
5,84
0,02
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
5,82
0,78
0,91
0,17
0,17
3,43
0,36
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN/PNN
9,17
1,44
0,08
0,27
0,03
7,30
0,05
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH/PNN
0,33
0,33
1.5
Đất
rừng sản xuất
RSX/PNN
34,44
7,74
1,54
25,11
0,05
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/PNN
1.6
Đất
nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
0,17
0,17
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
13,00
13,00
2.1
Đất
rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
13,00
13,00
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/NKR(a)
3
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
0,44
0,05
0,37
0,02
PHỤ LỤC IV
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2022 CỦA
HUYỆN NÔNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày
/3/2022 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn
vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã
Ninh Phước
Phước Ninh
Quế Lâm
Quế Lộc
Quế Trung
Sơn Viên
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+...(10)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
Tổng cộng
0,97
0,05
0,90
0,02
1
Đất nông nghiệp
NNP
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
0,97
0,05
0,90
0,02
2.1
Đất
quốc phòng
CQP
0,60
0,60
2.2
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
0,07
0,07
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
0,07
0,07
2.3
Đất
ở tại nông thôn
ONT
0,30
0,05
0,23
0,02
PHỤ LỤC I
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN NÔNG
SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 759/QĐ-UBND ngày 23/3/2022 của UBND tỉnh Quảng
Nam)
Đơn
vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã
Ninh Phước
Phước Ninh
Quế Lâm
Quế Lộc
Quế Trung
Sơn Viên
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+...(10)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
47.163,64
6.160,54
14.146,68
15.602,64
3.484,10
4.923,64
2.846,04
1
Đất nông nghiệp
NNP
44.092,51
5.802,81
13.114,44
15.221,18
3.258,91
4.006,96
2.688,21
1.1
Đất
trồng lúa
LUA
1.304,70
236,33
130,45
81,61
352,15
275,92
228,24
Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
747,18
126,47
73,86
79,67
220,93
136,44
109,81
Đất trồng lúa còn lại
LUK
557,52
109,86
56,59
1,94
131,22
139,48
118,43
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK
872,21
163,65
158,88
278,19
86,59
111,48
73,42
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN
2.468,98
398,01
307,73
1.479,56
76,43
86,97
120,28
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH
9.269,83
2.453,43
2.680,76
832,07
1.072,61
772,83
1.458,13
1.5
Đất
rừng đặc dụng
RDD
18.974,45
8.138,46
10.835,99
1.6
Đất
rừng sản xuất
RSX
11.179,50
2.547,18
1.698,16
1.713,37
1.657,87
2.755,01
807,91
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.693,68
376,45
481,02
515,85
127,43
137,83
55,10
1.7
Đất
nuôi trồng thủy sản
NTS
9,78
4,15
0,39
0,26
4,75
0,23
1.8
Đất
nông nghiệp khác
NKH
13,06
0,06
13,00
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
2.771,52
320,46
990,23
275,18
224,15
805,76
155,74
2.1
Đất
quốc phòng
CQP
167,44
30,70
136,74
2.2
Đất
an ninh
CAN
1,45
1,45
2.3
Đất
cụm công nghiệp
SKN
8,45
8,45
2.4
Đất
thương mại, dịch vụ
TMD
5,50
5,37
0,13
2.5
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
11,37
0,52
10,85
2.6
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
113,09
62,18
50,91
2.7
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
0,10
0,10
2.8
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
1.219,88
95,96
711,67
73,12
77,14
203,36
58,63
Đất giao thông
DGT
341,86
59,06
48,39
50,38
44,82
109,44
29,77
Đất thủy lợi
DTL
38,85
2,63
0,80
0,32
5,92
16,44
12,74
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
2,11
0,20
0,19
1,72
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
1,78
0,24
0,20
0,26
0,14
0,82
0,12
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
13,58
2,58
2,18
1,18
2,19
4,22
1,23
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
15,15
3,13
2,55
0,88
1,39
6,21
0,99
Đất công trình năng lượng
DNL
694,08
17,53
643,72
7,33
0,03
25,41
0,06
Đất công trình bưu chính viễn thông
DBV
0,45
0,09
0,03
0,05
0,23
0,05
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
1,07
1,07
Đất cơ sở tôn giáo
TON
1,34
0,36
0,17
0,74
0,07
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
108,93
10,29
13,35
12,77
22,09
36,83
13,60
Đất chợ
DCH
0,68
0,05
0,25
0,15
0,23
2.9
Đất
sinh hoạt cộng đồng
DSH
3,93
0,53
0,67
0,30
0,51
1,25
0,67
2.10
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
1,35
0,01
1,34
2.11
Đất
ở tại nông thôn
ONT
329,50
55,41
26,69
27,60
93,03
91,46
35,31
2.12
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
8,52
1,30
0,97
0,66
0,47
4,75
0,37
2.13
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
1,61
0,08
0,09
1,37
0,07
2.14
Đất
cơ sở tín ngưỡng
TIN
3,05
0,08
0,49
0,23
0,71
1,22
0,32
2.15
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
758,63
133,57
175,05
170,76
36,54
225,75
16,96
2.16
Đất
có mặt nước chuyên dùng
MNC
137,65
2,83
12,50
1,99
15,66
61,39
43,28
3
Đất chưa sử dụng
CSD
299,61
37,27
42,01
106,28
1,04
110,92
2,09
PHỤ LỤC II
KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN NÔNG
SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 759/QĐ-UBND ngày 23/3/2022 của UBND tỉnh Quảng
Nam)
Đơn
vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện
tích
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã
Ninh Phước
Phước Ninh
Quế Lâm
Quế Lộc
Quế Trung
Sơn Viên
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+...(10)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
Tổng
154,36
13,73
58,50
2,67
0,03
79,33
0,10
1
Đất nông nghiệp
NNP
98,41
13,30
13,53
2,23
0,02
69,24
0,09
1.1
Đất
trồng lúa
LUA
17,13
4,00
0,09
13,02
0,02
Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
5,15
5,15
Đất trồng lúa còn lại
LUK
11,98
4,00
0,09
7,87
0,02
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK
7,12
0,53
0,53
0,17
0,02
5,85
0,02
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN
14,80
1,07
0,10
13,63
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH
2,63
0,33
2,30
1.5
Đất
rừng sản xuất
RSX
56,56
7,70
13,00
1,54
34,27
0,05
1.6
Đất
nuôi trồng thủy sản
NTS
0,17
0,17
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
55,17
0,43
44,97
0,44
0,01
9,31
0,01
2.1
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
49,30
44,97
0,01
4,31
0,01
Đất giao thông
DGT
47,33
44,64
0,01
2,67
0,01
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
1,97
0,33
1,64
2.2
Đất
sinh hoạt cộng đồng
DSH
0,10
0,10
2.3
Đất
ở tại nông thôn
ONT
5,77
0,43
0,44
4,90
3
Đất chưa sử dụng
CSD
0,78
0,78
PHỤ LỤC III
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN
NÔNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 759/QĐ-UBND ngày 23/3/2022 của UBND tỉnh Quảng
Nam)
Đơn
vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã
Ninh Phước
Phước Ninh
Quế Lâm
Quế Lộc
Quế Trung
Sơn Viên
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+...(10)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
61,21
13,96
0,99
2,40
0,33
43,05
0,48
1.1
Đất
trồng lúa
LUA/PNN
11,28
4,00
0,09
0,13
7,04
0,02
Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
1,20
1,20
Đất trồng lúa còn lại
LUK/PNN
10,08
4,00
0,09
0,13
5,84
0,02
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
5,82
0,78
0,91
0,17
0,17
3,43
0,36
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN/PNN
9,17
1,44
0,08
0,27
0,03
7,30
0,05
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH/PNN
0,33
0,33
1.5
Đất
rừng sản xuất
RSX/PNN
34,44
7,74
1,54
25,11
0,05
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/PNN
1.6
Đất
nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
0,17
0,17
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
13,00
13,00
2.1
Đất
rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
13,00
13,00
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/NKR(a)
3
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
0,44
0,05
0,37
0,02
PHỤ LỤC IV
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2022 CỦA
HUYỆN NÔNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 759/QĐ-UBND ngày 23/3/2022 của UBND tỉnh Quảng
Nam)
Đơn
vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã
Ninh Phước
Phước Ninh
Quế Lâm
Quế Lộc
Quế Trung
Sơn Viên
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+...(10)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
Tổng cộng
0,97
0,05
0,90
0,02
1
Đất nông nghiệp
NNP
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
0,97
0,05
0,90
0,02
2.1
Đất
quốc phòng
CQP
0,60
0,60
2.2
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
0,07
0,07
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
0,07
0,07
2.3
Đất
ở tại nông thôn
ONT
0,30
0,05
0,23
0,02
Quyết định 759/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Nông Sơn, tỉnh Quảng Nam
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 759/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 23/03/2022 của huyện Nông Sơn, tỉnh Quảng Nam
3.894
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng