Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
759/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Cà Mau
Người ký:
Lê Văn Sử
Ngày ban hành:
19/04/2021
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH
CÀ MAU
-------
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 759 /QĐ-UBND
Cà Mau,
ngày 19 tháng 4
năm 2021
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN PHÚ TÂN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015, được sửa đổi, bổ sung tại Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017
và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT
ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và M ô i trường, quy
định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số
24/NQ-HĐND ngày 09/12/2020, Nghị quyết số 01/NQ-HĐND và Nghị quyết số
02/NQ-HĐND ngày 05/02/2021, Nghị quyết số 13/NQ-HĐND và Nghị quyết số 1 4/NQ-HĐND
ngày 19/3/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh, ban hành Danh mục và bổ sung Danh mục
dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất, chủ trương chuyển mục đích sử dụng
rừng năm 2021 trên địa bàn tỉnh Cà Mau;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 64/TTr-STNMT ngày 09/02/2021 và Ủy ban nhân dân huyện Ph ú Tân tại Tờ
trình số 04/TTr-UBND ngày 12/01/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Phú Tân với
các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ
trong năm kế hoạch: Phụ lục I.
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất: Phụ
lục II.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Phụ lục III.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện
Phú Tân có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng rừng theo
đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt, đảm bảo thống nhất và đồng bộ với quy
hoạch sử dụng đất cấp tỉnh, huyện và quy hoạch ngành, lĩnh vực có liên quan.
Trong đó cần lưu ý, đối với các dự án do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận mà
phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất năm
2021 huyện Phú Tân, chưa có trong Danh mục hoặc đã có trong Danh mục nhưng diện
tích, loại đất chưa đồng bộ, thống nhất (diện tích lớn hơn, khác loại đất, vị
trí,...) với Danh mục đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số
24/NQ-HĐND ngày 09/12/2020, Nghị quyết số 01/NQ-HĐND và Nghị quyết số
02/NQ-HĐND ngày 05/02/2021, Nghị quyết số 13/NQ-HĐND và Nghị quyết số
14/NQ-HĐND ngày 19/3/2021 và điều kiện thực tế của địa phương, UBND huyện Phú
Tân có trách nhiệm rà soát, tổng hợp báo cáo, gửi về Sở Tài nguyên và Môi trường
để tham mưu, đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh, trình Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét
điều chỉnh, bổ sung vào Danh mục dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất,
chuyển mục đích sử dụng rừng trước khi thực hiện.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
4. Cập nhật kế hoạch sử dụng đất năm
2021 khi thực hiện quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021 - 2030 cấp huyện; báo
cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên
và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Phú Tân, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh;
- Phòng NN
- TN (Q);
- Lưu: VT, Q01/3, Ktr164/4.
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Văn Sử
PHỤ
LỤC I
DIỆN
TÍCH PHÂN BỔ CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH
(Kèm
theo Quyết định số 759 /QĐ-UBND ngày 19 /4/2021 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
Đơn vị tính:
ha
STT
Chỉ tiêu sử
dụng đất
Mã
Tổng diện
tích
Phân theo đơn
vị hành chính
Thị trấn
Cái Đôi Vàm
Xã Phú Mỹ
Xã Phú Tân
Xã Phú Thuận
Xã Tân H ư ng Tây
Xã Rạch Chèo
X ã Tân Hải
X ã Nguyễn
Vi ệ t Khái
Xã Việt Thắng
(1)
(2)
(3)
(4) = (5) +...+ (13)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
1
Đất nông nghiệp
NNP
38.495,04
1.898,46
3.864,32
5.144,94
3.836,37
3.834,99
4.343,16
3.988,16
7.942,88
3.641,76
1.1
Đất trồng cây lâu năm
CLN
4.167,41
118,35
587,70
586,57
746,45
660,45
283,78
709,01
357,48
117,62
1.2
Đất rừng phòng hộ
RPH
3.095,26
289,30
-
144,16
-
-
-
146,49
2.515,32
-
1.3
Đất rừng sản xuất
RSX
2.862,65
449,68
-
194,13
-
-
-
365,39
1.853,44
-
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
28.369,71
1.041,13
3.276,61
4.220,09
3.089,92
3.174,54
4.059,38
2.767,26
3.216,64
3.524,14
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
5.885,54
297,23
592,69
490,16
485,62
398,91
467,14
332,42
2.509,23
312,14
2.1
Đất quốc phòng
CQP
234,10
2,66
-
-
-
-
-
-
231,42
0,01
2.2
Đất an ninh
CAN
3,53
3,45
0,02
-
0,06
-
-
-
-
-
2.3
Đất cụm công nghiệp
SKN
0,50
0,50
-
-
-
-
-
-
-
-
2.4
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
7,22
4,09
0,47
0,89
0,30
0,56
0,26
-
0,65
-
2.5
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
7,99
5,99
0,68
0,03
0,65
-
0,63
-
-
-
2.6
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia,
cấp t ỉ nh, cấp huyện,
cấp xã
DHT
1.024,18
51,94
55,96
172,80
66,07
95,49
126,71
60,64
306,76
87,81
2.6.1
Đất giao thông
DGT
747,25
36,88
51,17
157,68
50,75
56,92
84,55
55,33
189,76
64,21
2.6.2
Đất thủy lợi
DTL
215,64
3,72
1,20
6,62
10,57
32,81
38,30
1,78
101,94
18,70
2.6.3
Đất công trình năng
lượng
DNL
2,60
0,01
0,07
0,19
0,04
0,63
-
-
0,45
1,20
2.6.4
Đất công trình bưu ch í nh viễn
thông
DBV
1,47
0,05
0,09
0,16
0,14
0,02
0,06
0,04
0,81
0,10
2.6.5
Đất cơ sở văn hóa
DVH
13,88
0,15
0,37
2,07
0,51
1,66
1,26
0,63
6,56
0,67
2.6.6
Đất cơ sở y tế
DYT
7,06
4,89
0,22
0,36
0,18
0,26
0,62
0,18
0,21
0,13
2.6.7
Đất cơ sở giáo dục
- đào tạo
DGD
35,15
6,02
2,83
5,39
3,78
3,04
1,76
2,60
7,02
2,71
2.6.8
Đất chợ
DCH
1,13
0,22
-
0,33
0,10
0,15
0,17
0,07
-
0,09
2.7
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
33,17
-
4,07
-
-
-
-
29,10
-
-
2.8
Đất bãi thải, xử lý chất th ả i
DRA
3,59
0,36
-
-
-
0,89
0,75
-
1,09
0,50
2.9
Đất ở tại nông thôn
ONT
464,89
-
52,99
84,86
63,03
56,37
50,10
63,40
48,42
45,72
2.10
Đất ở tại đô thị
ODT
86,25
86,25
-
-
-
-
-
-
-
-
2.11
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
16,05
2,91
0,87
0,52
0,86
0,55
0,75
0,58
8,23
0,78
2.12
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
2,80
0,27
-
0,13
-
-
-
-
2,39
-
2.13
Đất xây dựng công trình sự nghiệp
khác
DSK
0,33
-
-
0,13
-
0,05
0,09
-
0,07
-
2.14
Đất cơ sở tôn giáo
TON
11,87
1,44
0,24
1,13
-
2,87
4,40
0,25
-
1,55
2.15
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
3,85
0,21
1,56
0,73
-
0,72
0,44
0,18
-
-
2.16
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2,06
0,22
0,25
0,57
0,28
0,05
0,22
0,06
0,36
0,05
2.17
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2,31
0,05
0,49
0,05
0,36
0,45
0,62
0,28
-
-
2.18
Đất sông, ngòi, kênh, rạch
SON
3.583,94
136,87
252,90
228,31
179,29
240,91
282,17
177,92
1.909,83
175,73
2.19
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
396,91
-
222,18
-
174,73
-
-
-
-
-
3
Đất chưa sử dụng
CSD
679,22
61,61
-
118,90
-
-
-
102,02
396,69
-
4
Đất đô thị
KDT
2.257,30
2.257,30
PHỤ
LỤC II
KẾ
HOẠCH THU HỒI ĐẤT CÁC LOẠI ĐẤT
(Kèm
theo Quyết định số 759 /QĐ-UBND ngày 19 /4/2021 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
Đơn vị tính:
ha
STT
Chỉ tiêu sử
dụng đất
Mã
Tổng diện
tích
Diện tích
phân theo đơn vị hành chính
Thị trấn
Cái Đôi Vàm
X ã Phú Mỹ
Xã Phú Tân
Xã Phú Thuận
Xã Tân H ư ng Tây
Xã Rạch Chèo
Xã Tân Hải
Xã Nguyễn Việt
Khái
Xã Việt Thắng
(1)
(2)
(3)
(4) = (5) + ... + (13)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
1
Đất nông nghiệp
NNP
118,32
2,50
0,50
1,84
-
0,66
24,40
-
86,82
1,60
1.1
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1,07
-
0,10
0,42
-
0,30
0,05
-
-
0,20
1.2
Đất rừng phòng hộ
RPH
0,51
-
-
-
-
-
-
-
0,51
-
1.3
Đất rừng sản xuất
RSX
86,00
-
-
-
-
-
-
-
86,00
-
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
30,74
2,50
0,40
1,42
-
0,36
24,35
-
0,31
1,40
PHỤ LỤC
III
KẾ
HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm
theo Quyết định số 759 /QĐ-UBND ngày 19 /4/2021 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
Đơn vị tính:
ha
STT
Chỉ tiêu sử
dụng đất
Mã
Tổng diện
tích
Diện tích
phân theo đơn vị hành chính
Thị trấn
Cái Đôi Vàm
Xã Phú Mỹ
Xã Phú Tân
Xã Phú Thuận
Xã Tân Hưng
Tây
Xã Rạch
Chèo
Xã Tân Hải
Xã Nguyễn Việt
Khái
Xã Việt Thắng
(1)
(2)
(3)
(4) = (5) +...+ (13)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
1
Đất nông nghiệp
chuyển sang ph i nông nghiệp
NNP/PNN
123,37
4,10
0,80
2,14
0,36
0,96
24,70
0,30
88,11
1,90
1.1
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
2,03
0,10
0,20
0,52
0,16
0,40
0,15
0,10
0,10
0,30
1.2
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
0,51
-
-
-
-
-
-
-
0,51
-
1.3
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
86,00
-
-
-
-
-
-
-
86,00
-
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
34,83
4,00
0,60
1,62
0,20
0,56
24,55
0,20
1,50
1,60
Quyết định 759/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Phú Tân, tỉnh Cà Mau
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 759/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 19/04/2021 của huyện Phú Tân, tỉnh Cà Mau
158
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng