|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
758/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Giang
|
|
Người ký:
|
Lê Ô Pích
|
Ngày ban hành:
|
19/07/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 758/QĐ-UBND
|
Bắc Giang, ngày
19 tháng 07 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM
2023 THÀNH PHỐ BẮC GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19
tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có
liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội khóa 15
về “Tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về
quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập
và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021 - 2030;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính
phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất
đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của UBND thành
phố Bắc Giang tại Tờ trình số 194/TTr-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2023; Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 410 /TTr- STNMT ngày 03 tháng 7 năm 2023,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Bắc Giang
với các chỉ tiêu được thể hiện trong Phụ lục kèm theo gồm: Phân bổ diện tích
các loại đất năm 2023; Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất; Kế hoạch thu hồi đất
và danh mục các công trình, dự án điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm
2023 thành phố Bắc Giang
(Chi
tiết theo biểu đính kèm)
Điều 2.
Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND thành phố Bắc Giang có trách nhiệm:
1. Chịu trách nhiệm toàn diện
trước pháp luật về tính chính xác của các nội dung thông tin, số liệu, tài liệu,
hệ thống bản đồ, cơ sở dữ liệu trong hồ sơ điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng
đất đã được phê duyệt.
2. Công bố công khai điều chỉnh,
bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Bắc Giang và đăng tải trên Cổng
thông tin điện tử của thành phố theo đúng quy định của pháp luật.
3. Tổ chức thực hiện kế hoạch sử
dụng đất đã được UBND tỉnh phê duyệt điều chỉnh, bổ sung; thực hiện thu hồi đất,
giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo quy định của Luật Đất đai; tổng hợp báo cáo Sở Tài nguyên
và Môi trường.
Điều 3.
Sở Tài Nguyên và Môi trường: Chịu trách nhiệm về tính chính xác, phù hợp quy định
pháp luật đối với các nội dung thẩm định, trình UBND tỉnh nêu trên; đăng tải
trên Cổng thông tin điện tử của Sở toàn bộ hồ sơ Kế hoạch sử dụng đất điều chỉnh,
bổ sung đã được phê duyệt; thường xuyên tổ chức kiểm tra, giám sát, đôn đốc việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất của UBND thành phố Bắc Giang đảm bảo nguyên tắc
kịp thời, sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, đúng pháp luật; định kỳ 6 tháng báo
cáo UBND tỉnh, Bộ Tài nguyên và Môi trường về kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng
đất thành phố Bắc Giang theo quy định. Lưu trữ đầy đủ hồ sơ kế hoạch sử dụng đất
(bao gồm thuyết minh báo cáo, bản đồ, hồ sơ thẩm định).
Điều 4.
Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Xây dựng, Sở Tài chính, Sở Công Thương,
Sở Kế hoạch và Đầu tư, Chủ tịch UBND thành phố Bắc Giang, Chủ tịch UBND các xã,
phường thuộc thành phố Bắc Giang và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TT. Tỉnh ủy, TT. HĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Sở Tài nguyên và Môi trường (lưu HS 10);
- Thành uỷ, HĐND, UBND thành phố Bắc Giang;
- VP UBND tỉnh;
+ Lãnh đạo VP, TH;
+ Trung tâm thông tin (đăng tải);
- Lưu VT, TNSN.
|
TM. UỶ BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Ô Pích
|
Biểu 01: Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2023
(Kèm
theo Quyết định số: 758/QĐ-UBND ngày 19 tháng 7 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Bắc Giang)
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng số (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
(ha)
|
Phường Thọ Xương
|
Phường Trần Nguyên Hãn
|
Phường Ngô Quyền
|
Phường Hoàng Văn Thụ
|
Phường Trần Phú
|
Phường Mỹ Độ
|
Phường Lê Lợi
|
Phường Xương Giang
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+…+20)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
I
|
Loại đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
2.023,51
|
36,76
|
0,21
|
0,55
|
1,76
|
|
7,90
|
2,80
|
21,11
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
1.133,39
|
1,94
|
|
|
|
|
|
0,04
|
5,55
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
933,77
|
1,94
|
|
|
|
|
|
0,04
|
4,85
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
171,89
|
5,74
|
0,21
|
0,06
|
|
|
|
0,27
|
0,58
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
119,40
|
5,15
|
|
0,02
|
0,05
|
|
0,55
|
|
1,52
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
52,45
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
89,94
|
3,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
40,14
|
3,03
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
456,20
|
20,91
|
|
0,48
|
1,72
|
|
7,34
|
2,50
|
13,46
|
1.8
|
Đất
làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
4.602,92
|
358,81
|
86,67
|
114,48
|
144,16
|
97,58
|
154,74
|
87,90
|
278,89
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
24,51
|
0,94
|
1,86
|
|
0,28
|
|
0,79
|
|
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
18,34
|
0,02
|
1,69
|
1,98
|
|
0,71
|
0,02
|
0,60
|
0,76
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
85,36
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
48,19
|
4,76
|
|
|
|
|
|
|
8,74
|
2.5
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
143,28
|
|
|
1,93
|
8,61
|
8,40
|
1,76
|
4,01
|
4,29
|
2.6
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
258,28
|
95,13
|
7,37
|
9,19
|
0,08
|
4,00
|
4,89
|
2,66
|
6,47
|
2.7
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.966,86
|
104,19
|
33,68
|
58,43
|
44,94
|
33,35
|
54,86
|
30,97
|
118,73
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
giao thông
|
DGT
|
1.277,18
|
68,49
|
20,42
|
38,81
|
35,35
|
20,75
|
37,23
|
17,32
|
89,84
|
-
|
Đất
thủy lợi
|
DTL
|
186,22
|
12,09
|
1,00
|
1,29
|
0,91
|
5,72
|
6,02
|
5,98
|
6,16
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
34,28
|
1,95
|
1,77
|
6,53
|
0,31
|
1,97
|
0,35
|
0,37
|
1,64
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
38,19
|
0,26
|
1,39
|
0,12
|
3,81
|
0,51
|
0,13
|
0,11
|
0,10
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo
|
DGD
|
113,86
|
3,57
|
7,07
|
9,27
|
3,15
|
1,93
|
2,73
|
2,09
|
6,85
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
98,37
|
0,69
|
0,97
|
2,01
|
0,45
|
0,48
|
|
0,70
|
0,10
|
-
|
Đất
công trình năng lượng
|
DNL
|
18,72
|
0,01
|
0,04
|
0,01
|
0,10
|
|
0,21
|
2,13
|
0,01
|
-
|
Đất
công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
1,63
|
0,01
|
|
0,06
|
0,21
|
0,58
|
|
|
0,63
|
-
|
Đất
xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
có di tích, lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
8,82
|
|
|
|
0,26
|
|
|
|
7,49
|
-
|
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
21,19
|
0,10
|
0,05
|
0,01
|
|
0,02
|
|
0,07
|
0,12
|
-
|
Đất
cơ sở tôn giáo
|
TON
|
7,91
|
0,37
|
|
|
|
|
1,57
|
0,82
|
|
-
|
Đất
làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
111,55
|
12,61
|
|
0,01
|
|
|
6,00
|
0,01
|
5,06
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
2,87
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng công trình sự nghiệp khác
|
DSK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
công trình công cộng khác
|
DCK
|
32,66
|
1,52
|
|
|
0,23
|
|
|
|
|
-
|
Đất
chợ
|
DCH
|
13,41
|
2,52
|
0,98
|
0,30
|
0,16
|
1,39
|
0,62
|
1,37
|
0,73
|
2.10
|
Đất
danh lam, thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
171,05
|
4,91
|
0,63
|
0,54
|
28,32
|
8,33
|
4,72
|
2,77
|
11,40
|
2.13
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
714,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
827,41
|
126,59
|
35,19
|
33,48
|
44,41
|
25,07
|
74,00
|
32,49
|
108,02
|
2.15
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
47,37
|
0,81
|
0,49
|
7,55
|
4,75
|
2,13
|
0,75
|
0,73
|
7,92
|
2.16
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
9,58
|
0,27
|
|
|
0,32
|
1,12
|
|
|
|
2.17
|
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất
tín ngưỡng
|
TIN
|
10,61
|
1,16
|
0,30
|
0,03
|
0,53
|
0,07
|
0,08
|
0,03
|
0,55
|
2.19
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
220,39
|
16,41
|
|
|
|
9,06
|
12,70
|
12,71
|
|
2.20
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
57,09
|
3,62
|
5,46
|
1,36
|
11,84
|
5,22
|
0,14
|
0,91
|
12,03
|
2.21
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,29
|
|
|
|
0,08
|
0,12
|
0,05
|
0,02
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
29,10
|
6,60
|
|
|
|
0,39
|
0,01
|
|
|
II
|
Khu chức năng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu công nghệ cao
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
2.173,55
|
402,17
|
86,89
|
115,03
|
145,92
|
97,97
|
162,65
|
90,70
|
300,00
|
4
|
Khu vực sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực
chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm
|
KNN
|
933,77
|
1,94
|
|
|
|
|
|
0,04
|
4,85
|
5
|
Khu vực lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
142,39
|
3,03
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
8,82
|
|
|
|
0,26
|
|
|
|
7,49
|
7
|
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
|
KBT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Khu vực phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
|
KPC
|
133,55
|
4,76
|
|
|
|
|
|
|
8,74
|
9
|
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)
|
DTC
|
373,51
|
|
|
|
|
|
3,64
|
|
|
10
|
Khu thương mại - dịch vụ
|
KTM
|
143,28
|
|
|
1,93
|
8,61
|
8,40
|
1,76
|
4,01
|
4,29
|
11
|
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ
|
KDV
|
549,71
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
4.481,98
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
|
KON
|
815,19
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 01: Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2023
(tiếp theo)
(Kèm
theo Quyết định số: 758/QĐ-UBND ngày 19 tháng 7 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Bắc Giang)
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
Phường Đa Mai
|
Phường Dĩnh Kế
|
Xã Song Mai
|
Xã Tân Mỹ
|
Xã Song Khê
|
Xã Tân Tiến
|
Xã Dĩnh Trì
|
Xã Đồng Sơn
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+(20)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
I
|
Loại đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
2.023,51
|
120,83
|
44,01
|
529,60
|
265,05
|
54,80
|
340,59
|
198,94
|
398,60
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
1.133,39
|
63,83
|
0,88
|
259,95
|
205,96
|
36,91
|
185,94
|
100,54
|
271,84
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
933,77
|
29,96
|
0,88
|
143,40
|
205,96
|
32,37
|
182,42
|
60,32
|
271,62
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
171,89
|
14,51
|
28,00
|
23,04
|
3,52
|
1,29
|
67,48
|
13,74
|
13,45
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
119,40
|
0,43
|
2,53
|
20,54
|
9,83
|
6,87
|
22,27
|
34,52
|
15,11
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
52,45
|
|
|
|
|
|
|
|
52,45
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
89,94
|
|
|
86,91
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
40,14
|
|
|
37,11
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
456,20
|
42,06
|
12,59
|
138,91
|
45,73
|
9,73
|
64,90
|
50,13
|
45,75
|
1.8
|
Đất
làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
0,25
|
|
|
0,25
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
4.602,92
|
238,44
|
368,89
|
457,23
|
476,45
|
389,23
|
449,32
|
471,90
|
428,22
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
24,51
|
|
5,24
|
6,76
|
6,00
|
|
0,18
|
2,48
|
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
18,34
|
0,15
|
5,42
|
|
|
|
6,98
|
|
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
85,36
|
|
|
|
|
85,36
|
|
|
|
2.4
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
48,19
|
6,00
|
|
|
5,67
|
4,53
|
|
18,50
|
|
2.5
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
143,28
|
2,34
|
3,54
|
4,32
|
5,77
|
71,08
|
15,06
|
5,50
|
6,68
|
2.6
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
258,28
|
7,02
|
20,58
|
26,22
|
20,40
|
11,75
|
5,13
|
26,36
|
11,03
|
2.7
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.966,86
|
118,12
|
178,08
|
194,49
|
209,33
|
126,47
|
191,56
|
219,68
|
249,99
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
giao thông
|
DGT
|
1.277,18
|
72,30
|
120,19
|
125,01
|
159,17
|
105,56
|
116,72
|
142,57
|
107,46
|
-
|
Đất
thủy lợi
|
DTL
|
186,22
|
6,42
|
8,51
|
24,85
|
2,95
|
4,78
|
23,85
|
13,84
|
61,83
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
34,28
|
1,44
|
1,55
|
2,55
|
1,86
|
0,57
|
1,44
|
3,12
|
6,86
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
38,19
|
0,02
|
6,15
|
7,60
|
17,08
|
|
0,27
|
0,17
|
0,48
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo
|
DGD
|
113,86
|
1,97
|
9,57
|
13,18
|
11,26
|
1,31
|
9,79
|
24,83
|
5,29
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
98,37
|
1,57
|
2,72
|
4,05
|
2,95
|
1,89
|
2,36
|
16,54
|
60,90
|
-
|
Đất
công trình năng lượng
|
DNL
|
18,72
|
7,82
|
0,28
|
0,01
|
0,01
|
1,33
|
0,44
|
5,14
|
1,19
|
-
|
Đất
công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
1,63
|
|
0,03
|
|
0,01
|
0,02
|
0,04
|
0,02
|
0,02
|
-
|
Đất
xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
có di tích, lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
8,82
|
|
|
|
|
0,53
|
|
|
0,53
|
-
|
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
21,19
|
19,50
|
|
0,38
|
0,07
|
0,16
|
0,37
|
0,23
|
0,13
|
-
|
Đất
cơ sở tôn giáo
|
TON
|
7,91
|
0,44
|
0,40
|
1,11
|
0,42
|
0,57
|
1,30
|
0,92
|
|
-
|
Đất
làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
111,55
|
3,16
|
6,19
|
11,78
|
9,31
|
6,49
|
34,34
|
11,59
|
5,02
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
2,87
|
2,87
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng công trình sự nghiệp khác
|
DSK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
công trình công cộng khác
|
DCK
|
32,66
|
|
21,24
|
2,12
|
3,28
|
3,15
|
0,64
|
0,47
|
|
-
|
Đất
chợ
|
DCH
|
13,41
|
0,62
|
1,25
|
1,86
|
0,96
|
0,11
|
|
0,25
|
0,28
|
2.10
|
Đất
danh lam, thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
171,05
|
7,66
|
4,67
|
9,64
|
6,28
|
6,78
|
25,47
|
44,03
|
4,92
|
2.13
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
714,30
|
|
|
173,18
|
169,10
|
69,81
|
82,02
|
117,85
|
102,33
|
2.14
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
827,41
|
73,78
|
140,24
|
14,94
|
13,88
|
|
58,98
|
34,08
|
12,27
|
2.15
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
47,37
|
0,92
|
2,65
|
1,27
|
3,28
|
0,56
|
11,38
|
0,89
|
1,29
|
2.16
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
9,58
|
|
1,97
|
|
|
0,05
|
0,20
|
|
5,66
|
2.17
|
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất
tín ngưỡng
|
TIN
|
10,61
|
0,19
|
0,69
|
2,14
|
1,11
|
0,23
|
0,66
|
2,29
|
0,58
|
2.19
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
220,39
|
20,40
|
|
23,72
|
33,41
|
12,60
|
45,90
|
|
33,47
|
2.20
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
57,09
|
1,87
|
5,82
|
0,52
|
2,23
|
0,01
|
5,81
|
0,25
|
|
2.21
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,29
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
29,10
|
0,02
|
0,01
|
17,33
|
|
0,20
|
4,32
|
0,06
|
0,16
|
II
|
Khu chức năng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu công nghệ cao
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
2.173,55
|
359,30
|
412,91
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Khu vực sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực
chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm
|
KNN
|
933,77
|
29,96
|
0,88
|
143,40
|
205,96
|
32,37
|
182,42
|
60,32
|
271,62
|
5
|
Khu vực lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
142,39
|
|
|
86,91
|
|
|
|
|
52,45
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
8,82
|
|
|
|
|
0,53
|
|
|
0,53
|
7
|
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
|
KBT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Khu vực phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
|
KPC
|
133,55
|
6,00
|
|
|
5,67
|
89,89
|
|
18,50
|
|
9
|
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)
|
DTC
|
373,51
|
1,68
|
9,20
|
42,22
|
139,92
|
|
81,93
|
57,93
|
37,00
|
10
|
Khu thương mại - dịch vụ
|
KTM
|
143,28
|
2,34
|
3,54
|
4,32
|
5,77
|
71,08
|
15,06
|
5,50
|
6,68
|
11
|
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ
|
KDV
|
549,71
|
|
|
|
|
|
330,21
|
|
219,50
|
12
|
Khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
4.481,98
|
|
|
1.004,16
|
741,50
|
444,22
|
794,23
|
670,89
|
826,98
|
13
|
Khu ở, làng nghề sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
|
KON
|
815,19
|
|
|
199,40
|
189,50
|
81,56
|
87,15
|
144,21
|
113,37
|
Biểu số 02: Kế hoạch điều chỉnh, bổ sung thu hồi đất năm 2023
của thành phố Bắc Giang
(Kèm
theo Quyết định số: 758/QĐ-UBND ngày 19 tháng 7 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Bắc Giang)
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường Mỹ Độ
|
Xã Tân Mỹ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)
|
(5)
|
(6)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
46,03
|
9,42
|
36,62
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
41,01
|
8,96
|
32,05
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
41,01
|
8,96
|
32,05
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
1,12
|
0,13
|
0,99
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
1,58
|
|
1,58
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
2,33
|
0,33
|
2,00
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
4,25
|
0,93
|
3,32
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2,36
|
0,61
|
1,75
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
0,15
|
0,15
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
2,17
|
0,42
|
1,75
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào
tạo
|
DGD
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục -
thể thao
|
DTT
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính viễn
thông
|
DBV
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
|
DKG
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích, lịch sử - văn
hóa
|
DDT
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,04
|
0,04
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học
công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã
hội
|
DXH
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam, thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
DKV
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,32
|
0,32
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
1,57
|
|
1,57
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
Biểu số 03: Kế hoạch điều chỉnh, bổ sung chuyển mục đích
sử dụng đất năm 2023 của thành phố Bắc Giang
(Kèm
theo Quyết định số: 758/QĐ-UBND ngày 19 tháng 07 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Bắc Giang)
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường Mỹ Độ
|
Xã Tân Mỹ
|
Xã Tân Tiến
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
46,10
|
9,42
|
36,62
|
0,07
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
41,08
|
8,96
|
32,05
|
0,07
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC/PNN
|
41,08
|
8,96
|
32,05
|
0,0674
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
1,12
|
0,13
|
0,99
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
1,58
|
|
1,58
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS/PNN
|
2,33
|
0,33
|
2,00
|
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa nước chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất chuyên trồng lúa nước
chuyển sang đất lâm nghiệp
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa nước chuyển sang
đất nuôi trồng thuỷ sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng cây hàng năm chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OTC
|
1,57
|
|
1,57
|
|
Ghi chú:(a) gồm đất sản xuất
nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác. PKO
đất phi nông nghiệp không phải là đất ở
Biểu số 04: Các dự án bổ sung, điều chỉnh tên và diện
tích trong kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Bắc Giang
(Kèm
theo Quyết định số: 758/QĐ-UBND ngày 19 tháng 07 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Bắc Giang)
STT
|
Danh mục công trình, dự án
|
Mã QH
|
Diện tích kế hoạch (ha)
|
Diện tích hiện trạng (ha)
|
Tăng thêm
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
Vị trí trên bản đồ KHSDĐ 2023
|
Nghị quyết HĐND
|
Ghi chú
|
STT trong ĐCQH
|
Diện tích (ha)
|
Sử dụng vào loại đất
|
Đất lúa
|
Đất khác
|
Biểu
|
STT
|
1
|
Khu
đô thị phía Tây Nam, thành phố Bắc Giang
|
ODT +DHT +TMD +DKV
|
49,50
|
|
49,50
|
40,45
|
9,05
|
P. Mỹ Độ; X. Tân Mỹ
|
CT-8
|
Biểu 01; NQ30
|
83
|
Điều chỉnh diện tích
|
116
|
2
|
Khu
số 1 thuộc khu đô thị và nhà ở xã hội xã Hồng Thái, huyện Việt Yên và xã Tân Mỹ,
thành phố Bắc Giang (Khu đô thị và nhà ở xã hội xã Hồng Thái, huyện Việt Yên)
quy mô 13,14 ha trong đó huyện Việt Yên 12,36 ha, thành phố Bắc Giang có 0,78
ha.
|
ONT +DHT +DKV
|
0,78
|
|
0,78
|
0,56
|
0,22
|
X. Tân Mỹ
|
259
|
Biểu 01; NQ10
|
11
|
Bổ sung mới
|
293
|
3
|
Xây
dựng trụ sở Cục thi hành án dân sự tỉnh Bắc Giang, Chi cục thi hành án dân sự
thành phố Bắc Giang và cụm kho vật chứng của 02 cơ quan
|
TSC
|
0,09
|
|
0,09
|
0,07
|
0,02
|
Xã Tân Tiến
|
260
|
Biểu 03; NQ10
|
45
|
Bổ sung mới
|
595
|
Quyết định 758/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 Thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 758/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất ngày 19/07/2023 Thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang
1.111
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|