Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 757/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất Hà Tĩnh 2016
Số hiệu:
|
757/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Tĩnh
|
|
Người ký:
|
Lê Đình Sơn
|
Ngày ban hành:
|
30/03/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 757/QĐ-UBND
|
Hà Tĩnh, ngày 30 tháng 03 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 THÀNH PHỐ HÀ TĨNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày
02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh
và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Căn cứ Nghị quyết số 158/NQ-HĐND
ngày 12/12/2015 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh
mục các công trình, dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trong năm 2016;
Căn cứ Quyết định số 4318/QĐ-UBND
ngày 31/12/2009 của UBND tỉnh về việc phê
duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, Kế hoạch
sử dụng đất kỳ đầu (2009-2015) của thành phố Hà
Tĩnh;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Tĩnh tại Tờ trình số 21/TTr-UBND ngày
23/3/2016; của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số
581/TTr-TMMT ngày 23/3/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử
dụng đất năm 2016 thành phố Hà Tĩnh,
với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ
trong năm kế hoạch:
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Cơ
cấu % so với tổng diện tích tự nhiên
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+(20)
|
(%)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
2707.26
|
47.87
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
1755.45
|
31.04
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
1345.42
|
23.79
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
195.45
|
3.46
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
365.59
|
6.46
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
72.06
|
1.27
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
0.06
|
0.00
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
306.36
|
5.42
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
12.31
|
0.22
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
2774.74
|
49.07
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
17.31
|
0.31
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
13.03
|
0.23
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
10.25
|
0.18
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
58.34
|
1.03
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
22.42
|
0.40
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1121.93
|
19.84
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn
hóa
|
DDT
|
11.11
|
0.20
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
40.94
|
0.72
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
50.49
|
0.89
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
334.91
|
5.92
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
519.11
|
9.18
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
36.90
|
0.65
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
5.99
|
0.11
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
9.11
|
0.16
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
64.70
|
1.14
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
6.75
|
0.12
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
2.58
|
0.05
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
17.51
|
0.31
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
249.66
|
4.41
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
181.71
|
3.21
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
172.98
|
3.06
|
4
|
Đất khu công nghệ cao*
|
KCN
|
|
|
5
|
Đất khu kinh tế*
|
KKT
|
|
|
6
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
2440.04
|
43.15
|
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
140.43
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
137.25
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
137.25
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
2.82
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
0.03
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
0.33
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
10.54
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0.02
|
2.8
|
Đất sử
dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0.06
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
5.22
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
4.96
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
2.18
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
|
2.19
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
2.20
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
2.21
|
Đất sinh
hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
2.22
|
Đất khu
vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
2.23
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
|
2.24
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
2.25
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
0.28
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
3. Kế hoạch chuyển
mục đích sử dụng đất:
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích (ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
132.57
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
129.39
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
129.39
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
2.82
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
0.03
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
15
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
0.33
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
rừng
|
LUA/LNP
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm
muối
|
LUA/LMU
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
2.10
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất
ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
0.31
|
4. Kế
hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
1.98
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
0.14
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0.40
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0.36
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0.06
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
1.00
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0.02
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
(Chi tiết được thể hiện ở các Biểu
01, 02, 03 và 04 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này:
1. Ủy
ban nhân dân thành phố Hà Tĩnh có
trách nhiệm:
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
duyệt; tổng hợp kết quả báo cáo UBND tỉnh và Sở Tài nguyên và Môi trường theo
quy định.
- Tổ chức kiểm
tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường có
trách nhiệm:
- Tham mưu UBND tỉnh thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử
dụng đất theo đúng thẩm quyền và kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
- Tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
- Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh kết quả
thực hiện kế hoạch sử dụng đất của UBND thành phố Hà
Tĩnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
Chánh Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường và các Sở, ban, ngành có liên quan; Chủ tịch UBND
thành phố Hà Tĩnh và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (để b/c);
- TT Tỉnh ủy, HĐND
tỉnh (để b/c);
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các PCT UBND tỉnh;
- TT. Thành ủy, HĐND thành phố Hà
Tĩnh;
- Phó VP/UB phụ trách NN;
- Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh;
- Lưu: VT, NL2.
Gửi: + VB giấy: Như nơi nhận và TP không nhận VB ĐT;
+ Điện tử: Các thành phần khác.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Lê Đình Sơn
|
BIỂU
01. DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM 2016 CỦA THÀNH PHỐ HÀ TĨNH
(Kèm
theo Quyết định số 757/QĐ-UBND ngày 30/3/2016 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
Thứ tự
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị
hành chính
|
P. Hà Huy Tập
|
P. Đại Nài
|
Thạch Hưng
|
Xã Thạch Hạ
|
Xã Thạch Môn
|
P. Nguyễn Du
|
P. Văn Yên
|
P.Nam Hà
|
P. Bắc Hà
|
Tân Giang
|
Thạch Trung
|
Thạch Quý
|
Thạch Linh
|
Thạch Bình
|
Thạch Đồng
|
P. Trần Phú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)
+ … + (…)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
|
Tổng diện tích tự nhiên
|
NNP
|
2707,26
|
72,98
|
233,23
|
242,23
|
457,93
|
339,85
|
44,68
|
128,39
|
1,91
|
4,23
|
4,29
|
301,78
|
140,65
|
294,80
|
238,74
|
193,68
|
7,90
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
1755,45
|
61,51
|
160,29
|
149,81
|
208,92
|
185,47
|
37,03
|
100,01
|
|
|
2,06
|
210,52
|
103,32
|
209,20
|
171,03
|
156,12
|
0,16
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
1345,42
|
61,51
|
155,04
|
99,30
|
143,16
|
99,67
|
30,96
|
95,96
|
|
|
2,06
|
202,28
|
62,59
|
177,61
|
106,57
|
108,55
|
0,16
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
195,45
|
0,13
|
3,62
|
15,53
|
69,01
|
48,13
|
0,48
|
11,31
|
|
|
|
13,58
|
7,60
|
0,75
|
10,44
|
14,87
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
365,59
|
5,45
|
48,36
|
19,15
|
56,00
|
20,22
|
5,46
|
11,88
|
1,91
|
4,23
|
2,23
|
43,46
|
25,26
|
64,08
|
47,74
|
5,78
|
4,38
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
72,06
|
|
2,92
|
|
10,39
|
58,75
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,06
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
306,36
|
5,89
|
18,04
|
57,74
|
109,91
|
26,53
|
1,71
|
5,19
|
|
|
|
29,96
|
4,47
|
20,77
|
5,87
|
16,92
|
3,36
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
12,31
|
|
|
|
3,70
|
0,75
|
|
|
|
|
|
4,20
|
|
|
3,66
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
2774,74
|
126,62
|
189,56
|
202,73
|
311,70
|
193,81
|
184,61
|
123,04
|
107,20
|
85,67
|
90,42
|
300,95
|
187,89
|
316,33
|
117,42
|
139,35
|
97,45
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
17,31
|
|
0,97
|
|
1,04
|
|
7,83
|
|
|
|
0,18
|
|
|
7,03
|
|
|
0,26
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
13,03
|
0,11
|
0,43
|
|
0,12
|
|
3,61
|
0,20
|
0,55
|
0,63
|
1,61
|
1,53
|
0,21
|
3,80
|
|
|
0,23
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
10,25
|
|
|
1,34
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,50
|
|
|
4,41
|
|
2.6
|
Đất thương mại dịch vụ
|
TMD
|
58,34
|
21,81
|
|
0,17
|
0,02
|
|
7,12
|
|
3,66
|
0,45
|
1,35
|
3,54
|
1,30
|
13,25
|
1,46
|
0,21
|
4,00
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
22,42
|
2,43
|
5,38
|
|
0,91
|
|
3,33
|
2,41
|
0,50
|
0,56
|
1,24
|
1,91
|
0,25
|
2,61
|
|
0,20
|
0,69
|
2.8
|
Đất sử
dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1121,93
|
42,64
|
63,32
|
66,02
|
133,57
|
87,37
|
80,57
|
44,54
|
38,18
|
31,79
|
31,97
|
160,
83
|
78,19
|
122,51
|
60,86
|
51,08
|
28,49
|
2.10
|
Đất có di tích
lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
11,11
|
1,01
|
0,71
|
|
|
|
1,58
|
0,42
|
0,50
|
0,42
|
0,69
|
|
0,41
|
|
|
|
5,37
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
40,94
|
|
10,34
|
|
|
|
|
9,99
|
19,71
|
|
|
|
0,36
|
|
|
|
0,54
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
50,49
|
8,20
|
17,24
|
0,04
|
0,01
|
0,04
|
3,65
|
9,69
|
1,01
|
0,49
|
0,92
|
0,02
|
7,64
|
0,52
|
|
0,02
|
1,00
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
334,91
|
|
|
68,02
|
73,69
|
28,30
|
|
|
|
|
|
97,59
|
|
|
27,40
|
39,91
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
519,11
|
45,21
|
38,14
|
|
|
|
58,88
|
28,90
|
37,47
|
44,75
|
37,58
|
|
80,11
|
93,20
|
|
|
54,87
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
36,90
|
0,85
|
0,25
|
0,56
|
2,46
|
0,61
|
13,82
|
0,41
|
3,61
|
1,71
|
7,29
|
1,80
|
0,74
|
0,94
|
0,47
|
0,28
|
1,10
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
5,99
|
|
|
|
|
|
0,92
|
0,69
|
1,84
|
1,04
|
|
0,25
|
1,14
|
|
|
0,11
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
9,11
|
|
0,94
|
|
1,40
|
|
|
0,22
|
|
|
0,75
|
4,89
|
0,91
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
64,70
|
3,51
|
5,70
|
5,79
|
7,26
|
4,20
|
2,55
|
3,21
|
|
|
0,60
|
4,97
|
6,39
|
7,61
|
5,14
|
7,62
|
0,15
|
2.20
|
Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
6,75
|
0,09
|
0,31
|
0,61
|
0,96
|
0,26
|
0,01
|
0,03
|
|
|
0,01
|
1,31
|
0,29
|
1,39
|
0,96
|
0,33
|
0,19
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
2,58
|
0,02
|
0,03
|
|
|
|
0,39
|
|
|
1,26
|
0,02
|
0,84
|
0,02
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
17,51
|
0,71
|
0,86
|
2,96
|
2,87
|
0,87
|
0,33
|
0,53
|
0,17
|
0,04
|
0,42
|
0,78
|
3,34
|
1,11
|
0,78
|
1,30
|
0,44
|
2.24
|
Đất sông, ngòi,
kênh rạch, suối
|
SON
|
249,66
|
|
22,61
|
32,06
|
38,78
|
31,72
|
|
20,71
|
|
|
5,10
|
14,40
|
2,04
|
53,50
|
18,71
|
10,03
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
181,71
|
0,03
|
22,33
|
25,16
|
48,61
|
40,44
|
0,02
|
1,09
|
|
2,53
|
0,69
|
6,29
|
0,05
|
8,86
|
1,64
|
23,85
|
0,12
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
172,98
|
5,11
|
5,65
|
22,09
|
27,57
|
19,23
|
6,02
|
8,74
|
0,26
|
0,16
|
2,62
|
11,90
|
10,94
|
14,82
|
30,36
|
6,68
|
0,83
|
4
|
Đất khu công nghệ cao*
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất khu kinh tế*
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất đô thị
|
KDT
|
2497,00
|
204,71
|
428,44
|
|
|
|
235,31
|
260,17
|
109,37
|
90,06
|
97,33
|
|
339,48
|
625,95
|
|
|
106,18
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện
tích tự nhiên
BIỂU
02. KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2016 CỦA THÀNH PHỐ HÀ TĨNH
(Kèm
theo Quyết định số 757/QĐ-UBND ngày 30/3/2016 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
Thứ tự
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị
hành chính
|
P. Hà Huy Tập
|
P.Đại Nài
|
Thạch Hưng
|
Xã Thạch Hạ
|
Xã Thạch Môn
|
P. Nguyễn Du
|
P. Văn Yên
|
P.Nam Hà
|
P. Bắc Hà
|
Tân Giang
|
Thạch Trung
|
Thạch Quý
|
Thạch Linh
|
Thạch Bình
|
Thạch Đồng
|
P. Trần Phú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)
+ … + (20)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
|
Tổng diện tích tự nhiên
|
NNP
|
140,43
|
5,45
|
7,70
|
8,25
|
9,36
|
4,27
|
8,47
|
2,12
|
|
0,03
|
0,32
|
43,46
|
16,74
|
20,74
|
11,96
|
0,23
|
1,33
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
137,25
|
5,45
|
7,70
|
7,73
|
8,19
|
3,30
|
3,47
|
1,96
|
|
|
0,32
|
43,46
|
16,64
|
20,51
|
11,96
|
0,23
|
1,33
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
137,25
|
5,45
|
7,70
|
7,73
|
8,19
|
3,30
|
8,47
|
1,96
|
|
|
0,32
|
43,46
|
16,64
|
20,51
|
11,96
|
0,23
|
1,33
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
2,82
|
|
|
0,52
|
1,17
|
0,97
|
|
0,16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
0,33
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
0,23
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
10,54
|
0,80
|
0,40
|
0,40
|
|
|
0,50
|
1,52
|
0,18
|
0,21
|
0,58
|
2,81
|
0,40
|
0,48
|
1,90
|
0,11
|
0,25
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử
dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất có di tích
lịch sử, văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
5,22
|
|
|
0,40
|
|
|
|
|
|
|
|
2,81
|
|
|
1,90
|
0,11
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
4,96
|
0,80
|
0,40
|
|
|
|
0,50
|
1,50
|
0,18
|
0,21
|
0,52
|
|
0,40
|
0,45
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi,
kênh rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
0,28
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
0,25
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 03. KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA THÀNH PHỐ HÀ
TĨNH
(Kèm
theo Quyết định số 757/QĐ-UBND ngày 30/3/2016 của UBND tỉnh)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
(ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
P. Hà Huy Tập
|
P.Đại Nài
|
Thạch Hưng
|
Xã Thạch Hạ
|
Xã Thạch Môn
|
P. Nguyễn Du
|
P. Văn Yên
|
P. Nam Hà
|
P. Bắc Hà
|
Tân Giang
|
Thạch Trung
|
Thạch Quý
|
Thạch Linh
|
Thạch Bình
|
Thạch Đồng
|
P. Trần Phú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)
+ (6) + (7) + (…)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
132,57
|
5,45
|
7,70
|
8,25
|
9,36
|
4,27
|
8,47
|
2,12
|
|
0,03
|
0,32
|
39,26
|
16,74
|
20,74
|
8,30
|
0,23
|
1,33
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
129,39
|
5,45
|
7,70
|
7,73
|
8,19
|
3,30
|
8,47
|
1,96
|
|
|
0,32
|
39,20
|
16,64
|
20,51
|
8,30
|
0,23
|
1,33
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC/PNN
|
129,39
|
5,45
|
7,70
|
7,73
|
8,19
|
3,30
|
8,47
|
1,96
|
|
|
0,32
|
39,26
|
16,64
|
20,51
|
8,30
|
0,23
|
1,33
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PKN
|
2,82
|
|
|
0,52
|
1,17
|
0,97
|
|
0,16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
0,33
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
0,23
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong
nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản
xuất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất sản
xuất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản
xuất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
0,31
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,06
|
|
|
|
|
|
0,25
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất
nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
BIỂU 04. KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2016 CỦA THÀNH
PHỐ HÀ TĨNH
(Kèm
theo Quyết định số 757/QĐ-UBND ngày 30/3/2016 của UBND tỉnh)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
(ha)
|
Phân
theo đơn vị hành chính
|
P. Hà Huy Tập
|
P.Đại Nài
|
Thạch Hưng
|
Xã Thạch Hạ
|
Xã Thạch Môn
|
P. Nguyễn Du
|
P. Văn Yên
|
P. Nam Hà
|
P. Bắc Hà
|
Tân Giang
|
Thạch Trung
|
Thạch Quý
|
Thạch Linh
|
Thạch Bình
|
Thạch Đồng
|
P. Trần Phú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)
+ … + (…)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
1,98
|
|
|
|
0,14
|
0,03
|
0,34
|
|
|
|
|
|
0,02
|
1,45
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
0,14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,14
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,40
|
|
|
|
0,11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,29
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử
dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,36
|
|
|
|
|
|
0,34
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất có di tích
lịch sử, văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,06
|
|
|
|
0,03
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
| | |