|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
756/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Phú Thọ
|
|
Người ký:
|
Phan Trọng Tấn
|
Ngày ban hành:
|
14/04/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ THỌ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 756/QĐ-UBND
|
Phú Thọ, ngày 14
tháng 4 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG NHÀ, CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG GẮN LIỀN
VỚI ĐẤT VÀ ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG DI CHUYỂN MỒ MẢ KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH PHÚ THỌ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18
tháng 6 năm 2014; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số
62/2020/QH14 ngày 17 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 47/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định về bồi thường, hỗ trợ,
tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Nghị định số
10/2021/NĐ-CP ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Chính phủ về quản lý chi phí
đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 11/2021/TT-BXD
ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng Hướng dẫn xác định và
quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số
12/2021/TT-BXD ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban
hành định mức xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 13/2021/TT-BXD
ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng Hướng dẫn phương pháp xác định
các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình;
Căn cứ ý kiến chỉ đạo của
Thường trực Tỉnh ủy tại Thông báo số 990-TB/TU ngày 07/4/2023 về việc ban
hành Quy định và Đơn giá bồi thường nhà, công trình xây dựng khác gắn liền
với đất và di chuyển tài sản, mồ mả khi Nhà nước thu hồi đất trên địa
bàn tỉnh Phú Thọ;
Căn cứ Quyết định số
06/2023/QĐ-UBND ngày 14 tháng 4 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ ban
hành Quy định về bồi thường nhà, công trình xây dựng gắn liền với đất; bồi thường
di chuyển mồ mả và chi phí di chuyển tài sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa
bàn tỉnh Phú Thọ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Xây dựng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban
hành kèm theo Quyết định này Đơn giá bồi thường nhà, công trình xây dựng gắn liền
với đất theo quy định tại Điều 89 Luật Đất đai và đơn
giá bồi thường di chuyển mồ mả khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Phú
Thọ để các đơn vị, tổ chức có liên quan làm căn cứ lập, trình duyệt phương án bồi
thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
(chi tiết kèm theo phụ lục 1, 2 và 3 kèm theo Quyết định này).
Điều 2.
Nguyên tắc áp dụng
- Nhà ở, công trình phục vụ
sinh hoạt gắn liền với đất của hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở
nước ngoài khi Nhà nước thu hồi đất quy định tại khoản 1 Điều 89 Luật Đất đai
được bồi thường, hỗ trợ theo Phụ lục số 1.
- Nhà, công trình xây dựng khác
gắn liền với đất quy định tại khoản 2 Điều 89 Luật Đất đai được thực hiện theo
Phụ lục số 2.
- Nhà, công trình xây dựng khác
xây dựng trên đất nông nghiệp nhưng đủ điều kiện công nhận quyền sử dụng đất ở
theo quy định của pháp luật về đất đai thì được bồi thường, hỗ trợ theo Phụ lục
số 1.
- Bồi thường, di chuyển mồ mả
thì được bồi thường, hỗ trợ theo Phụ lục số 3.
- Đối với nhà, công trình xây dựng
và di chuyển mồ mả mà không có trong đơn giá hoặc đã có trong đơn giá nhưng
không phù hợp với thực tế thì tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường giải phóng mặt bằng
căn cứ vào đơn giá các hạng mục tương đương và điều kiện cụ thể để vận dụng đơn
giá cho phù hợp. Trường hợp cần thiết, tiến hành khảo sát đo vẽ hiện trạng, xác
định khối lượng thực tế, lập dự toán theo quy định hiện hành (hoặc thuê đơn vị
tư vấn có tư cách pháp nhân) để làm cơ sở xác định giá trị bồi thường.
Điều 3. Giá
trị bồi thường nhà, công trình xây dựng gắn liền với đất tại thời điểm bồi thường
được xác định như sau:
GBT=
GXMx KKVx CSGTT/CSGII.2022
Trong đó:
- GBT= Giá trị
bồi thường nhà, công trình xây dựng trên đất bị thiệt hại tại thời điểm bồi thường.
- GXM= Giá trị
xây dựng mới của nhà, công trình bị thiệt hại:
GXM = DG x KL:
+ DG: Đơn giá đơn giá bồi
thường được ban hành kèm theo Quyết định này.
+ KL: Khối lượng công
tác (m; m2; m3; …).
- KKV= Hệ số
khu vực (khu vực thành phố Việt Trì: Kkv = 1; khu vực thị xã Phú Thọ
và các huyện: Phù Ninh, Lâm Thao, Thanh Ba, Tam Nông: Kkv = 0,96;
khu vực các huyện còn lại: Kkv = 0,94).
- CSGTT= Chỉ
số giá xây dựng tại thời điểm tính toán phương án bồi thường, hỗ trợ của khu vực
lập phương án.
- CSGII.2022=
Chỉ số giá xây dựng tại thời điểm quý II năm 2022 của khu vực lập phương án.
Điều 4. Tổ
chức thực hiện
1. Đối với những dự án, hạng mục
đã chi trả xong việc bồi thường, hỗ trợ và tái định cư; đã phê duyệt phương án
bồi thường, hỗ trợ và tái định cư hoặc đang thực hiện chi trả bồi thường, hỗ trợ
và tái định cư theo phương án đã được duyệt trước ngày Quyết định này có hiệu lực
thì không áp dụng, điều chỉnh đơn giá theo Quyết định này.
2. Đối với những dự án, hạng mục
chưa phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư tại thời điểm Quyết
định này có hiệu lực thi hành thì xác định giá trị bồi thường, hỗ trợ theo đơn
giá tại Quyết định này.
3. Trong quá trình thực hiện Quyết
định, nếu có khó khăn, vướng mắc, Ủy ban nhân dân cấp huyện phản ánh tới cơ
quan chuyên môn cấp tỉnh (Sở Xây dựng) để giải quyết; trường hợp vượt thẩm quyền,
Sở Xây dựng báo cáo UBND tỉnh chỉ đạo giải quyết.
4. Sở Xây dựng chủ trì, phối hợp
với Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính, UBND cấp huyện và các cơ quan có
liên quan triển khai thực hiện Quyết định này.
Điều 5. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày 25 tháng 4 năm 2023. Chánh Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện,
thị xã, thành phố; Các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân liên quan căn cứ Quyết định
thi hành./.
Nơi nhận:
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- VPTU, VP ĐĐBQH và HĐND tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành thuộc tỉnh;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Trung tâm CNTT và Truyền thông;
- Trung tâm Công báo - Tin học (Văn phòng UBND tỉnh);
- CV NCTH;
- Lưu: VT, XD1(Tr-100b).
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Trọng Tấn
|
PHỤ LỤC SỐ 1
ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG NHÀ, CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG GẮN LIỀN VỚI
ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 756/QĐ-UBND ngày 14 tháng 4 năm 2023 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Phú Thọ)
1. Đơn
giá nhà mái bằng bê tông cốt thép (chưa bao gồm mái chống nóng, dột)
Đơn
vị tính: đồng/m2 sàn
STT
|
Loại nhà
|
Đơn giá
|
A
|
Nhà từ 3 đến 4 tầng, khung
BTCT
|
|
1
|
Móng BTCT, tường gạch đất sét
nung 220, nền lát gạch Ceramic
|
5.663.000
|
2
|
Móng BTCT, tường gạch đất sét
nung 110, nền lát gạch Ceramic
|
5.300.000
|
3
|
Móng BTCT, tường gạch không
nung 220, nền lát gạch Ceramic
|
5.742.000
|
4
|
Móng BTCT, tường gạch không
nung 110, nền lát gạch Ceramic
|
5.399.000
|
B
|
Nhà từ 3 đến 4 tầng, tường
gạch chịu lực
|
|
1
|
Móng gạch đất sét nung, tường
gạch đất sét nung 220, nền lát gạch Ceramic
|
4.830.000
|
2
|
Móng gạch đất sét nung, tường
gạch không nung 220, nền lát gạch Ceramic
|
4.829.000
|
3
|
Móng gạch không nung, tường gạch
đất sét nung 220, nền lát gạch Ceramic
|
4.982.000
|
4
|
Móng gạch không nung, tường gạch
không nung 220, nền lát gạch Ceramic
|
5.023.000
|
5
|
Móng BTCT, tường gạch đất sét
nung 220, nền lát gạch Ceramic
|
5.073.000
|
6
|
Móng BTCT, tường gạch không
nung 220, nền lát gạch Ceramic
|
5.108.000
|
C
|
Nhà 2 tầng, khung BTCT
|
|
1
|
Móng BTCT, tường gạch đất sét
nung 220, nền lát gạch Ceramic
|
5.484.000
|
2
|
Móng BTCT, tường gạch đất sét
nung 110, nền lát gạch Ceramic
|
5.214.000
|
3
|
Móng BTCT, tường gạch không
nung 220, nền lát gạch Ceramic
|
5.659.000
|
4
|
Móng BTCT, tường gạch không
nung 110, nền lát gạch Ceramic
|
5.266.000
|
D
|
Nhà 2 tầng, tường gạch chịu
lực
|
|
1
|
Móng gạch đất sét nung, tường
gạch đất sét nung 220, nền lát gạch Ceramic
|
4.760.000
|
2
|
Móng gạch đất sét nung, tường
gạch không nung 220, nền lát gạch Ceramic
|
4.793.000
|
3
|
Móng gạch không nung, tường gạch
đất sét nung 220, nền lát gạch Ceramic
|
4.816.000
|
4
|
Móng gạch không nung, tường gạch
không nung 220, nền lát gạch Ceramic
|
4.885.000
|
5
|
Móng BTCT, tường gạch đất sét
nung 220, nền lát gạch Ceramic
|
4.994.000
|
6
|
Móng BTCT, tường gạch không
nung 220, nền lát gạch Ceramic
|
5.080.000
|
E
|
Nhà 1 tầng, khung BTCT
|
|
1
|
Móng BTCT, tường gạch đất sét
nung 220, nền lát gạch Ceramic
|
4.956.000
|
2
|
Móng BTCT, tường gạch đất sét
nung 110, nền lát gạch Ceramic
|
4.749.000
|
3
|
Móng BTCT, tường gạch không
nung 220, nền lát gạch Ceramic
|
5.199.000
|
4
|
Móng BTCT, tường gạch không
nung 110, nền lát gạch Ceramic
|
4.934.000
|
F
|
Nhà 1 tầng tường gạch chịu
lực
|
|
1
|
Móng gạch đất sét nung, tường
gạch đất sét nung 220, nền lát gạch Ceramic
|
4.213.000
|
2
|
Móng gạch đất sét nung, tường
gạch không nung 220, nền lát gạch Ceramic
|
4.347.000
|
3
|
Móng gạch không nung, tường gạch
không nung 220, nền lát gạch Ceramic
|
4.434.000
|
4
|
Móng gạch không nung, tường gạch
đất sét nung 220, nền lát gạch Ceramic
|
4.307.000
|
5
|
Móng BTCT, tường gạch đất sét
nung 220, nền lát gạch Ceramic
|
4.726.000
|
6
|
Móng BTCT, tường gạch không
nung 220, nền lát gạch Ceramic
|
4.765.000
|
2. Đơn
giá nhà mái lợp tôn, ngói, fibro xi măng
Đơn
vị tính: đồng/m2 sàn
STT
|
Loại nhà
|
Đơn giá
|
G
|
Nhà 1 tầng, tường xây gạch
đất sét nung
|
|
|
Nhà mái xây tường thu hồi
kết hợp vì kèo, lợp tôn, ngói, fibro xi măng
|
|
1
|
Tường 220 xây gạch đất sét
nung, nền lát gạch Ceramic, mái ngói, kết cấu vì kèo gỗ kết hợp xây tường thu
hồi
|
3.526.000
|
2
|
Tường 220 xây gạch đất sét
nung, nền lát gạch Ceramic, mái ngói, kết cấu vì kèo tre kết hợp xây tường
thu hồi
|
3.419.000
|
3
|
Tường 220 xây gạch đất sét
nung, nền lát gạch Ceramic, mái Fibro xi măng, kết cấu vì kèo gỗ kết hợp xây
tường thu hồi
|
3.185.000
|
4
|
Tường 220 xây gạch đất sét
nung, nền lát gạch Ceramic, mái Fibro xi măng, kết cấu vì kèo tre kết hợp xây
tường thu hồi
|
3.082.000
|
5
|
Tường 220 xây gạch đất sét
nung, nền lát gạch Ceramic, mái tôn, kết cấu vì kèo thép kết hợp xây tường
thu hồi
|
3.766.000
|
6
|
Tường 220 xây gạch đất sét
nung, nền lát gạch Ceramic, mái tôn, kết cấu vì kèo gỗ kết hợp xây tường thu
hồi
|
3.460.000
|
7
|
Tường 110 bổ trụ, xây gạch đất
sét nung, nền lát gạch Ceramic, mái ngói, kết cấu vì kèo gỗ kết hợp xây tường
thu hồi
|
3.245.000
|
8
|
Tường 110 bổ trụ, xây gạch đất
sét nung, nền lát gạch Ceramic, mái ngói, kết cấu vì kèo tre kết hợp xây tường
thu hồi
|
3.135.000
|
9
|
Tường 110 bổ trụ, xây gạch đất
sét nung, nền lát gạch Ceramic, mái Fibro xi măng, kết cấu vì kèo gỗ kết hợp
xây tường thu hồi
|
2.844.000
|
10
|
Tường 110 bổ trụ, xây gạch đất
sét nung, nền lát gạch Ceramic, mái Fibro xi măng, kết cấu vì kèo tre kết hợp
xây tường thu hồi
|
2.800.000
|
11
|
Tường 110 bổ trụ, xây gạch đất
sét nung, nền lát gạch Ceramic, mái tôn, kết cấu vì kèo thép kết hợp xây tường
thu hồi
|
3.474.000
|
12
|
Tường 110 bổ trụ, xây gạch đất
sét nung, nền lát gạch Ceramic, mái tôn, kết cấu vì kèo gỗ kết hợp xây tường
thu hồi
|
3.095.000
|
13
|
Tường 220 xây gạch không nung,
nền lát gạch Ceramic, mái ngói, kết cấu vì kèo gỗ kết hợp xây tường thu hồi
|
3.627.000
|
14
|
Tường 220 xây gạch không
nung, nền lát gạch Ceramic, mái ngói, kết cấu vì kèo tre kết hợp xây tường
thu hồi
|
3.514.000
|
15
|
Tường 220 xây gạch không
nung, nền lát gạch Ceramic, mái Fibro xi măng, kết cấu vì kèo gỗ kết hợp xây
tường thu hồi
|
3.277.000
|
16
|
Tường 220 xây gạch không
nung, nền lát gạch Ceramic, mái Fibro xi măng, kết cấu vì kèo tre kết hợp xây
tường thu hồi
|
3.195.000
|
17
|
Tường 220 xây gạch không
nung, nền lát gạch Ceramic, mái tôn, kết cấu vì kèo thép kết hợp xây tường
thu hồi
|
3.821.000
|
18
|
Tường 220 xây gạch không
nung, nền lát gạch Ceramic, mái tôn, kết cấu vì kèo gỗ kết hợp xây tường thu
hồi
|
3.482.000
|
19
|
Tường 110 bổ trụ, xây gạch không
nung, nền lát gạch Ceramic, mái ngói, kết cấu vì kèo gỗ kết hợp xây tường thu
hồi
|
3.300.000
|
20
|
Tường 110 bổ trụ, xây gạch
không nung, nền lát gạch Ceramic, mái ngói, kết cấu vì kèo tre kết hợp xây tường
thu hồi
|
3.198.000
|
21
|
Tường 110 bổ trụ, xây gạch
không nung, nền lát gạch Ceramic, mái Fibro xi măng, kết cấu vì kèo gỗ kết hợp
xây tường thu hồi
|
2.958.000
|
22
|
Tường 110 bổ trụ, xây gạch
không nung, nền lát gạch Ceramic, mái Fibro xi măng, kết cấu vì kèo tre kết hợp
xây tường thu hồi
|
3.008.000
|
23
|
Tường 110 bổ trụ, xây gạch
không nung, nền lát gạch Ceramic, mái tôn, kết cấu vì kèo thép kết hợp xây tường
thu hồi
|
3.447.000
|
24
|
Tường 110 bổ trụ, xây gạch
không nung, nền lát gạch Ceramic, mái tôn, kết cấu vì kèo gỗ kết hợp xây tường
thu hồi
|
3.081.000
|
|
Nhà 1 tầng Mái xây tường
thu hồi không vì kèo, lợp tôn, ngói, fibro xi măng
|
|
25
|
Tường 220 xây gạch đất sét
nung, nền lát gạch Ceramic, mái ngói, KC gỗ
|
3.595.000
|
26
|
Tường 220 xây gạch đất sét
nung, nền lát gạch Ceramic, mái ngói, KC tre
|
3.432.000
|
27
|
Tường 220 xây gạch đất sét
nung, nền lát gạch Ceramic, mái Fibro xi măng, KC gỗ
|
3.247.000
|
28
|
Tường 220 xây gạch đất sét
nung, nền lát gạch Ceramic, mái Fibro xi măng, KC tre
|
3.212.000
|
29
|
Tường 220 xây gạch đất sét nung,
nền lát gạch Ceramic, mái tôn, KC thép
|
3.859.000
|
30
|
Tường 220 xây gạch không
nung, nền lát gạch Ceramic, mái ngói, KC gỗ
|
3.807.000
|
31
|
Tường 220 xây gạch không
nung, nền lát gạch Ceramic, mái ngói, KC tre
|
3.477.000
|
32
|
Tường 220 xây gạch không
nung, nền lát gạch Ceramic, mái Fibro xi măng, KC gỗ
|
3.244.000
|
33
|
Tường 220 xây gạch không
nung, nền lát gạch Ceramic, mái Fibro xi măng, KC tre
|
3.324.000
|
34
|
Tường 220 xây gạch không
nung, nền lát gạch Ceramic, mái tôn, KC thép
|
3.678.000
|
35
|
Tường 220 xây gạch đất sét
nung, nền lát gạch Ceramic, mái ngói, kết cấu vì kèo thép kết hợp xây tường
thu hồi
|
3.844.000
|
36
|
Tường 220 xây gạch đất sét
nung, nền lát gạch Ceramic, mái Fibro xi măng, kết cấu vì kèo thép kết hợp
xây tường thu hồi
|
3.340.000
|
37
|
Tường 110 bổ trụ, xây gạch đất
sét nung, nền lát gạch Ceramic, mái ngói, kết cấu vì kèo thép kết hợp xây tường
thu hồi
|
3.568.000
|
38
|
Tường 110 bổ trụ, xây gạch đất
sét nung, nền lát gạch Ceramic, mái Fibro xi măng, kết cấu vì kèo thép kết hợp
xây tường thu hồi
|
3.061.000
|
39
|
Tường 220 xây gạch không
nung, nền lát gạch Ceramic, mái ngói, kết cấu vì kèo thép kết hợp xây tường
thu hồi
|
3.945.000
|
40
|
Tường 220 xây gạch không
nung, nền lát gạch Ceramic, mái Fibro xi măng, kết cấu vì kèo thép kết hợp
xây tường thu hồi
|
3.438.000
|
41
|
Tường 110 bổ trụ, xây gạch
không nung, nền lát gạch Ceramic, mái ngói, kết cấu vì kèo thép kết hợp xây
tường thu hồi
|
3.631.000
|
42
|
Tường 110 bổ trụ, xây gạch
không nung, nền lát gạch Ceramic, mái Fibro xi măng, kết cấu vì kèo thép kết hợp
xây tường thu hồi
|
3.266.000
|
43
|
Tường 220 xây gạch đất sét
nung, nền lát gạch Ceramic, mái ngói, KC thép
|
4.194.000
|
44
|
Tường 220 xây gạch đất sét
nung, nền lát gạch Ceramic, mái Fibro xi măng, KC thép
|
3.586.000
|
45
|
Tường 220 xây gạch không
nung, nền lát gạch Ceramic, mái ngói, KC thép
|
3.935.000
|
46
|
Tường 220 xây gạch không
nung, nền lát gạch Ceramic, mái Fibro xi măng, KC thép
|
3.597.000
|
H
|
Nhà 1 tầng, tường xây gạch
đất sét nung, hiên tây
|
|
1
|
Tường 220 xây gạch đất sét nung,
hiên tây nền lát gạch Ceramic, mái ngói, kết cấu vì kèo gỗ kết hợp xây tường
thu hồi
|
3.826.000
|
2
|
Tường 220 xây gạch đất sét
nung, hiên tây nền lát gạch Ceramic, mái Fibro xi măng, kết cấu vì kèo gỗ kết
hợp xây tường thu hồi
|
3.632.000
|
3
|
Tường 220 xây gạch đất sét
nung, hiên tây nền lát gạch Ceramic, mái tôn, kết cấu vì kèo thép kết hợp xây
tường thu hồi
|
3.765.000
|
4
|
Tường 220 xây gạch không
nung, hiên tây nền lát gạch Ceramic, mái ngói, kết cấu vì kèo gỗ kết hợp xây
tường thu hồi
|
3.944.000
|
5
|
Tường 220 xây gạch không
nung, hiên tây nền lát gạch Ceramic, mái Fibro xi măng,kết cấu vì kèo gỗ kết
hợp xây tường thu hồi
|
3.708.000
|
6
|
Tường 220 xây gạch không
nung, hiên tây nền lát gạch Ceramic, mái tôn, kết cấu vì kèo thép kết hợp xây
tường thu hồi kết hợp vì kèo thép
|
3.913.000
|
7
|
Tường 220 xây gạch đất sét
nung, hiên tây nền lát gạch Ceramic, mái ngói, kết cấu vì kèo thép kết hợp
xây tường thu hồi
|
3.893.000
|
8
|
Tường 220 xây gạch đất sét
nung, hiên tây cao nền lát gạch Ceramic, mái Fibro xi măng, kết cấu vì kèo
thép kết hợp xây tường thu hồi
|
3.687.000
|
9
|
Tường 220 xây gạch không
nung, hiên tây cao nền lát gạch Ceramic, mái ngói, kết cấu vì kèo thép kết hợp
xây tường thu hồi
|
3.812.000
|
10
|
Tường 220 xây gạch không
nung, hiên tây cao nền lát gạch Ceramic, mái Fibro xi măng,kết cấu vì kèo
thép kết hợp xây tường thu hồi
|
4.018.000
|
3. Đơn
giá chuồng trại chăn nuôi lợp tôn, ngói, fibro xi măng, lá cọ
Đơn
vị tính: đồng/m2 sàn
CT
|
Chuồng trại chăn nuôi
|
|
1
|
Chuồng trại chăn nuôi, vì kèo
thép, mái tôn
|
1.747.000
|
2
|
Chuồng trại chăn nuôi, vì kèo
thép, mái ngói
|
2.077.000
|
3
|
Chuồng trại chăn nuôi, vì kèo
thép, mái Fibro xi măng
|
1.543.000
|
4
|
Chuồng trại chăn nuôi, vì kèo
gỗ, mái tôn
|
1.365.000
|
5
|
Chuồng trại chăn nuôi, vì kèo
gỗ, mái ngói
|
1.517.000
|
6
|
Chuồng trại chăn nuôi, vì kèo
gỗ, mái Fibro xi măng
|
1.168.000
|
7
|
Chuồng trại chăn nuôi, vì kèo
gỗ, mái lá cọ
|
1.260.000
|
8
|
Chuồng trại chăn nuôi, vì kèo
tre, mái ngói
|
1.502.000
|
9
|
Chuồng trại chăn nuôi, vì kèo
tre, mái Fibro xi măng
|
1.159.000
|
10
|
Chuồng trại chăn nuôi, vì kèo
tre, mái lá cọ
|
1.250.000
|
GHI CHÚ:
1. Đơn giá nhà xây dựng nêu
trên chưa bao gồm phần diện tích ốp, thiết bị vệ sinh, khu bếp, gác xép, trần
các loại, ….
2. Đối với nhà có sử dụng một số
chủng loại vật liệu khác với quy định nêu trên (lợp mái, lát gạch, cửa gỗ…), nếu
cần thiết thì tính chênh lệch đơn giá so với thị trường để xác định đơn giá
công trình.
3. Đối với nhà lợp mái bằng vật
liệu khác với quy định nêu trên thì tính chênh lệch đơn giá phần mái để xác định
đơn giá công trình.
4. Diện tích sàn nhà mái bằng
bao gồm diện tích xây dựng các tầng cộng thêm diện tích các ban công. Diện tích
nhà mái ngói đo phủ bì tường. Diện tích nhà hiên tây đo phủ bì tường đến phủ bì
cột.
5. Bảng đơn giá được áp dụng đối
với các công trình xây gạch chỉ, gạch bê tông, các loại gạch xây khác có chất
lượng tiêu chuẩn kỹ thuật tương đương với gạch chỉ.
6. Nhà có chiều cao lớn hơn hoặc
nhỏ hơn loại nhà có trong đơn giá này thì được tính thêm hoặc trừ đi khối lượng
đó theo Đơn giá các công việc xây dựng tại Phụ lục số 2
PHỤ LỤC SỐ 2
ĐƠN GIÁ CÁC CÔNG VIỆC XÂY DỰNG
(Kèm theo Quyết định số 756/QĐ-UBND ngày 14 tháng 4 năm 2023 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Phú Thọ)
Đơn
vị tính: đồng
STT
|
Tên công việc
|
Đơn vị
|
Đơn giá
|
|
CÔNG TÁC MÓNG
|
|
|
1
|
Đào móng công trình bằng thủ
công
|
m3
|
352.000
|
2
|
Đắp đất nền móng công trình,
bằng thủ công
|
m3
|
150.000
|
3
|
Đắp cát nền móng công trình bằng
thủ công
|
m3
|
345.000
|
4
|
Đóng cọc tre
|
m
|
12.000
|
5
|
Xây móng bằng đá hộc - Chiều
dày ≤60cm
|
m3
|
1.412.000
|
6
|
Xây móng bằng đá hộc - Chiều
dày >60cm
|
m3
|
1.390.000
|
7
|
Xây móng bằng gạch đặc đất
sét nung - Chiều dày >33cm
|
m3
|
1.359.000
|
8
|
Xây móng bằng gạch đặc đất
sét nung- Chiều dày ≤33cm
|
m3
|
1.413.000
|
9
|
Xây móng bằng gạch đặc không
nung - Chiều dày >33cm
|
m3
|
1.498.000
|
10
|
Xây móng bằng gạch đặc không
nung - Chiều dày ≤33cm
|
m3
|
1.555.000
|
11
|
Xếp đá khan không chít mạch
|
m3
|
839.000
|
12
|
Cọc ép kích thước 200x200mm
|
m
|
415.000
|
13
|
Đào đất ao
|
m3
|
60.000
|
14
|
Đắp đất bờ ao
|
m3
|
65.000
|
|
CÔNG TÁC XÂY TƯỜNG, TRỤ CỘT
|
|
|
15
|
Xây tường gạch xỉ, không trát
|
m3
|
980.000
|
16
|
Xây tường bằng đá ong, không
trát
|
m3
|
1.170.000
|
17
|
Xây tường bằng đá hộc - Chiều
dày ≤60cm, chiều cao ≤2m
|
m3
|
1.489.000
|
18
|
Xây tường bằng đá hộc - Chiều
dày >60cm, chiều cao >2m
|
m3
|
1.596.000
|
19
|
Xây tường bằng đá hộc - Chiều
dày >60cm, chiều cao ≤2m
|
m3
|
1.464.000
|
20
|
Xây tường cong nghiêng bằng gạch
đặc đất sét nung - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤6m
|
m3
|
1.848.000
|
21
|
Xây tường cong nghiêng bằng gạch
đặc đất sét nung - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤28m
|
m3
|
2.003.000
|
22
|
Xây tường bằng gạch đặc đất
sét nung - Chiều dày ≤11cm, chiều cao ≤6m
|
m3
|
1.653.000
|
23
|
Xây tường bằng gạch đặc đất
sét nung - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤6m
|
m3
|
1.493.000
|
24
|
Xây tường bằng gạch đặc đất
sét nung - Chiều dày ≤11cm, chiều cao ≤28m
|
m3
|
1.764.000
|
25
|
Xây tường bằng gạch đặc đất
sét nung - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤28m
|
m3
|
1.564.000
|
26
|
Xây tường bằng gạch rỗng đất
sét nung - Chiều dày ≤11cm, chiều cao ≤6m
|
m3
|
1.479.000
|
27
|
Xây tường bằng gạch rỗng đất sét
nung - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤6m
|
m3
|
1.344.000
|
28
|
Xây tường bằng gạch rỗng đất
sét nung - Chiều dày ≤11cm, chiều cao ≤28m
|
m3
|
1.590.000
|
29
|
Xây tường bằng gạch rỗng đất
sét nung - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤28m
|
m3
|
1.415.000
|
30
|
Xây tường bằng gạch thông gió
|
m2
|
877.000
|
31
|
Xây cột, trụ bằng gạch đặc đất
sét nung, chiều cao ≤6m
|
m3
|
1.910.000
|
32
|
Xây cột, trụ bằng gạch đặc đất
sét nung, chiều cao ≤28m
|
m3
|
2.277.000
|
33
|
Xây cột, trụ bằng gạch rỗng đất
sét nung, chiều cao ≤6m
|
m3
|
1.764.000
|
34
|
Xây cột, trụ bằng gạch rỗng đất
sét nung, chiều cao ≤28m
|
m3
|
2.132.000
|
35
|
Xây tường cong nghiêng bằng gạch
đặc không nung - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤6m
|
m3
|
1.997.000
|
36
|
Xây tường cong nghiêng bằng gạch
đặc không nung - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤28m
|
m3
|
2.151.000
|
37
|
Xây tường bằng gạch đặc không
nung - Chiều dày ≤11cm, chiều cao ≤6m
|
m3
|
1.826.000
|
38
|
Xây tường bằng gạch đặc không
nung - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤6m
|
m3
|
1.642.000
|
39
|
Xây tường bằng gạch đặc không
nung - Chiều dày ≤11cm, chiều cao ≤28m
|
m3
|
1.938.000
|
40
|
Xây tường bằng gạch đặc không
nung - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤28m
|
m3
|
1.713.000
|
41
|
Xây tường bằng gạch rỗng
không nung - Chiều dày ≤11cm, chiều cao ≤6m
|
m3
|
1.739.000
|
42
|
Xây tường bằng gạch rỗng
không nung - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤6m
|
m3
|
1.567.000
|
43
|
Xây tường bằng gạch rỗng
không nung - Chiều dày ≤11cm, chiều cao ≤28m
|
m3
|
1.851.000
|
44
|
Xây tường bằng gạch rỗng
không nung - Chiều dày ≤33cm,
|
m3
|
1.638.000
|
|
chiều cao ≤28m
|
|
|
45
|
Xây cột, trụ bằng gạch đặc
không nung, chiều cao ≤6m
|
m3
|
2.055.000
|
46
|
Xây cột, trụ bằng gạch đặc
không nung, chiều cao ≤28m
|
m3
|
2.423.000
|
47
|
Xây cột, trụ bằng gạch rỗng
không nung, chiều cao ≤6m
|
m3
|
1.982.000
|
48
|
Xây cột, trụ bằng gạch rỗng
không nung, chiều cao ≤28m
|
m3
|
2.350.000
|
|
CÔNG TÁC BÊ TÔNG
|
|
0
|
49
|
Bê tông cốt thép móng, M200
|
m3
|
5.205.000
|
50
|
Bê tông móng, M200
|
m3
|
2.139.000
|
51
|
Bê tông cốt thép sàn mái, M200
|
m3
|
5.359.000
|
52
|
Bê tông cốt thép cột, M200
|
m3
|
8.759.000
|
53
|
Bê tông cốt thép dầm, giằng,
M200
|
m3
|
7.921.000
|
54
|
Bê tông cốt thép cầu thang
xoáy trôn ốc, M200
|
m3
|
9.401.000
|
55
|
Bê tông cốt thép cầu thang
thường, M200
|
m3
|
6.964.000
|
56
|
Bê tông nền
|
m3
|
1.324.000
|
57
|
Bê tông gạch vỡ
|
m3
|
659.000
|
|
CÔNG TÁC LỢP MÁI, CHỐNG
NÓNG:
|
|
|
58
|
Lợp mái ngói 22v/m2,
vì kèo+xà gồ+cầu phong+ li tô bằng gỗ, cao <=16m
|
m2
|
460.000
|
59
|
Lợp mái ngói 22v/m2,
xây tường thu hồi, xà gồ+ cầu phong+ li tô bằng gỗ, cao <=16m
|
m2
|
485.000
|
60
|
Lợp mái ngói 22v/m2,
vì kèo+xà gồ+ cầu phong+ li tô bằng thép, cao <=16m
|
m2
|
861.000
|
61
|
Lợp mái ngói 22v/m2,
xây tường thu hồi, xà gồ+ cầu phong+ li tô bằng thép, cao <=16m
|
m2
|
727.000
|
62
|
Lợp mái ngói tráng men 10v/m2,
vì kèo+ xà gồ+ cầu phong+ li tô bằng thép, cao <=16m
|
m2
|
879.000
|
63
|
Lợp mái ngói tráng men 10v/m2,
xây tường thu hồi, xà gồ+ cầu phong+ li tô bằng thép, cao <=16m
|
m2
|
745.000
|
64
|
Lợp mái ngói xi măng 22v/m2,
xây tường thu hồi, xà gồ+cầu phong+ li tô bằng gỗ, cao <=16m
|
m2
|
381.000
|
65
|
Lợp mái Fibro xi măng, vì kèo+
xà gồ bằng gỗ
|
m2
|
195.000
|
66
|
Lợp mái Fibro xi măng, xây tường
thu hồi, xà gồ bằng gỗ
|
m2
|
235.000
|
67
|
Lợp mái Fibro xi măng, vì
kèo+ xà gồ bằng tre
|
m2
|
128.000
|
68
|
Lợp mái Fibro xi măng, xây tường
thu hồi, xà gồ tre
|
m2
|
222.000
|
69
|
Lợp mái tôn, vì kèo+ xà gồ bằng
thép
|
m2
|
621.000
|
70
|
Lợp mái tôn, xây tường thu hồi,
xà gồ bằng thép
|
m2
|
488.000
|
71
|
Lợp mái tôn, vì kèo+ xà gồ bằng
gỗ
|
m2
|
339.000
|
72
|
Lợp mái tôn, xây tường thu hồi,
xà gồ bằng gỗ
|
m2
|
380.000
|
73
|
Lợp mái tôn xốp, vì kèo+xà gồ
bằng thép
|
m2
|
769.000
|
74
|
Lợp mái tôn xốp, xây tường
thu hồi, xà gồ bằng thép
|
m2
|
636.000
|
75
|
Mái lá cọ, xây tường thu hồi,
xà gồ tre
|
m2
|
306.000
|
76
|
Mái lá cọ, vì kèo+ xà gồ bằng
tre
|
m2
|
211.000
|
77
|
Mái che bằng kính cường lực,
khung thép
|
m2
|
3.131.000
|
78
|
Lợp mái che tường bằng tấm nhựa
thông minh (không bao gồm khung đỡ mái)
|
m2
|
444.000
|
79
|
Dán ngói mũi hài trên mái
nghiêng, ngói 85viên/m2
|
m2
|
490.000
|
80
|
Dán ngói trên mái nghiêng,
ngói 22viên/m2
|
m2
|
341.000
|
81
|
Lát gạch chống nóng
22x15x10,5cm
|
m2
|
206.000
|
82
|
Lát nền, sàn gạch lá nem
|
m2
|
164.000
|
83
|
Lát tấm bê tông chống nóng
30x30cm
|
m2
|
175.000
|
84
|
Vì kèo thép khẩu độ <=6m
(trọng lượng thép >=50kg/m2)
|
m2
|
2.441.000
|
85
|
Vì kèo thép khẩu độ 6-9m (trọng
lượng thép >=62kg/m2)
|
m2
|
2.979.000
|
86
|
Vì kèo thép khẩu độ 9m-12m
(trọng lượng thép >=68kg/m2)
|
m2
|
3.072.000
|
|
CÔNG TÁC HOÀN THIỆN
|
|
|
87
|
Trát tường trong dày 1,5cm
|
m2
|
76.000
|
88
|
Trát tường ngoài dày 1,5cm
|
m2
|
95.000
|
89
|
Trát trần
|
m2
|
186.000
|
90
|
Trát trụ cột, lam đứng, cầu
thang, dày 1,5cm
|
m2
|
190.000
|
91
|
Trát xà dầm
|
m2
|
135.000
|
92
|
Trát granitô
|
m2
|
325.000
|
93
|
Trát đá rửa tường
|
m2
|
237.000
|
94
|
Trát đá rửa trụ cột
|
m2
|
354.000
|
95
|
Đắp phào kép
|
m
|
95.000
|
96
|
Đắp phào đơn
|
m
|
76.000
|
97
|
Trát gờ chỉ
|
m
|
43.000
|
98
|
ốp tường, trụ cột bằng gỗ công
nghiệp (không bao gồm vật liệu)
|
m2
|
129.000
|
99
|
ốp tường, trụ cột bằng tấm nhựa
giả vân gỗ, vân đá, Aluminium (không bao gồm vật liệu)
|
m2
|
103.000
|
100
|
Ốp tường, trụ cột bằng gạch
men
|
m2
|
249.000
|
101
|
Ốp đá các loại vào tường, trụ
cột (không bao gồm vật liệu đá ốp)
|
m2
|
302.000
|
102
|
Đóng chân tường bằng gỗ, dầy
1 cm, gỗ nhóm I (chưa sơn)
|
m2
|
689.000
|
103
|
Đóng chân tường bằng gỗ, dầy
1 cm, gỗ nhóm II (chưa sơn)
|
m2
|
600.000
|
104
|
Đóng chân tường bằng gỗ, dầy
1 cm, gỗ nhóm III (chưa sơn)
|
m2
|
570.000
|
105
|
Đóng chân tường bằng gỗ, dầy
1 cm, gỗ nhóm IV (chưa sơn)
|
m2
|
526.000
|
106
|
Sơn PU gỗ ốp chân tường
|
m2
|
193.000
|
107
|
Sơn kết cấu gỗ bằng sơn các
loại 1 nước lót + 2 nước phủ
|
m2
|
47.000
|
108
|
Láng nền, sàn không đánh màu,
dày 2cm
|
m2
|
43.000
|
109
|
Láng nền, sàn có đánh màu,
dày 2cm
|
m2
|
52.000
|
110
|
Láng granitô
|
m2
|
541.000
|
111
|
Lát gạch chỉ
|
m2
|
127.000
|
112
|
Lát gạch Terrazzo, gạch
Coric, gạch xi măng
|
m2
|
183.000
|
113
|
Lát nền, sàn bằng gạch chống
trơn
|
m2
|
278.000
|
114
|
Lát nền, sàn gạch ceramic
300x300mm
|
m2
|
184.000
|
115
|
Lát nền, sàn gạch ceramic
400x400mm
|
m2
|
180.000
|
116
|
Lát nền, sàn gạch ceramic
500x500mm
|
m2
|
186.000
|
117
|
Lát nền, sàn gạch ceramic
600x600mm
|
m2
|
192.000
|
118
|
Lát nền, sàn gạch Granit
600x600mm
|
m2
|
358.000
|
119
|
Lát gạch lá dừa 100x200mm
|
m2
|
83.000
|
120
|
Lát gạch xi măng tự chèn
|
m2
|
150.000
|
121
|
Lát gạch đất nung
|
m2
|
176.000
|
122
|
Lát gạch sân vườn chống trơn
|
m2
|
202.000
|
123
|
Thi công mặt sàn gỗ ván N1
dày 2cm (chưa sơn)
|
m2
|
844.000
|
124
|
Thi công mặt sàn gỗ ván N2
dày 2cm (chưa sơn)
|
m2
|
667.000
|
125
|
Thi công mặt sàn gỗ ván N3
dày 2cm (chưa sơn)
|
m2
|
607.000
|
126
|
Thi công mặt sàn gỗ ván N4
dày 2cm (chưa sơn)
|
m2
|
519.000
|
127
|
Thi công mặt sàn gỗ ván N1
dày 3cm (chưa sơn)
|
m2
|
1.091.000
|
128
|
Thi công mặt sàn gỗ ván N2
dày 3cm (chưa sơn)
|
m2
|
821.000
|
129
|
Thi công mặt sàn gỗ ván N3
dày 3cm (chưa sơn)
|
m2
|
731.000
|
130
|
Thi công mặt sàn gỗ ván N4
dày 3cm (chưa sơn)
|
m2
|
596.000
|
131
|
Sơn PU mặt sàn gỗ
|
m2
|
206.000
|
132
|
Thi công trần giật cấp bằng tấm
thạch cao (chưa sơn )
|
m2
|
299.000
|
133
|
Thi công trần phẳng bằng tấm
thạch cao (chưa sơn)
|
m2
|
269.000
|
134
|
Thi công trần gỗ dán, ván ép
|
m2
|
196.000
|
135
|
Thi công trần gỗ N1 (chưa
sơn)
|
m2
|
909.000
|
136
|
Thi công trần gỗ N2 (chưa
sơn)
|
m2
|
747.000
|
137
|
Thi công trần gỗ N3 (chưa
sơn)
|
m2
|
693.000
|
138
|
Thi công trần gỗ N4 (chưa
sơn)
|
m2
|
612.000
|
139
|
Thi công trần gỗ N5+6 (chưa
sơn)
|
m2
|
434.000
|
140
|
Thi công trần gỗ tạp (chưa
sơn)
|
m2
|
407.000
|
141
|
Sơn PU mặt trần gỗ
|
m2
|
206.000
|
142
|
Vách gỗ ván N1 gỗ dày 1,5cm
(chưa sơn)
|
m2
|
481.000
|
143
|
Vách gỗ ván N2, gỗ dày 1,5cm
(chưa sơn)
|
m2
|
350.000
|
144
|
Vách gỗ ván N3, gỗ dày 1,5cm
(chưa sơn)
|
m2
|
306.000
|
145
|
Vách gỗ ván N4, gỗ dày 1,5cm
(chưa sơn)
|
m2
|
241.000
|
146
|
Vách gỗ ván N5+6 gỗ dày 1,5cm
(chưa sơn)
|
m2
|
219.000
|
147
|
Vách gỗ ván tạp, gỗ dày 1,5cm
(chưa sơn)
|
m2
|
197.000
|
148
|
Vách gỗ ván N1, gỗ dày 2cm
(chưa sơn)
|
m2
|
605.000
|
149
|
Vách gỗ ván N2, gỗ dày 2cm
(chưa sơn)
|
m2
|
427.000
|
150
|
Vách gỗ ván N3, gỗ dày 2cm
(chưa sơn)
|
m2
|
368.000
|
151
|
Vách gỗ ván N4, gỗ dày 2cm
(chưa sơn)
|
m2
|
279.000
|
152
|
Vách gỗ ván N5+6, gỗ dày 2cm
(chưa sơn)
|
m2
|
250.000
|
153
|
Vách gỗ ván tạp, gỗ dày 2cm
(chưa sơn)
|
m2
|
220.000
|
154
|
Sơn PU Vách gỗ
|
m2
|
206.000
|
155
|
Trần tôn xốp khung xương thép
hộp
|
m2
|
514.000
|
156
|
Trần tôn thường, khung xương
thép hộp
|
m2
|
420.000
|
157
|
Trần tôn thường, khung xương
gỗ
|
m2
|
255.000
|
158
|
Thi công trần bằng tấm nhựa
khung xương
|
m2
|
183.000
|
159
|
Gia công và lắt đặt tay vịn cầu
thang bằng gỗ lim KT 8x10cm (chưa sơn)
|
m
|
340.000
|
160
|
Sơn gỗ tay vịn cầu thang 3 nước
|
m
|
17.000
|
161
|
Sơn PU tay vịn cầu thang
|
md
|
90.000
|
162
|
Gia công, lắp dựng lan can cầu
thang gỗ nghiến , tay vịn 6x7cm rộng 4cm, con tiện cao 65-75cm, khoảng cách mỗi
bậc 2 con tiện (gia công, lắp dựng hoàn chỉnh)
|
md
|
1.030.000
|
163
|
Gia công, lắp dựng lan can cầu
thang gỗ lim, tay vịn 6x7cm rộng 4cm, con tiện cao 65-75cm, khoảng cách mỗi bậc
2 con tiện (gia công, lắp dựng hoàn chỉnh)
|
md
|
1.930.000
|
164
|
Lan can cầu thang, hành lang,
cổng ... bằng Inox 304 (gia công, lắp dựng hoàn chỉnh)
|
kg
|
180.000
|
165
|
Lan can cầu thang, hành lang,
ban công các loại khác bằng kính cường lực, trụ inox, tay vịn inox
|
m2
|
1.647.000
|
166
|
Vách ngăn khung thép, sơn
thép 3 nước, bịt tôn 1 mặt
|
m2
|
551.000
|
167
|
Khuôn cửa đơn gỗ N2 (chưa
sơn)
|
m
|
444.000
|
168
|
Khuôn cửa đơn gỗ N3 (chưa
sơn)
|
m
|
309.000
|
169
|
Khuôn cửa đơn gỗ N4 (chưa
sơn)
|
m
|
232.000
|
170
|
Lắp dựng khuôn cửa đơn
|
1m
|
52.000
|
171
|
Sơn kết cấu gỗ 3 nước (tính
cho 1md khuôn đơn)
|
m2
|
13.000
|
172
|
Khuôn cửa kép gỗ N2 (chưa
sơn)
|
m
|
598.000
|
173
|
Khuôn cửa kép gỗ N3 (chưa
sơn)
|
m
|
476.000
|
174
|
Khuôn cửa kép gỗ N4 (chưa
sơn)
|
m
|
360.000
|
175
|
Lắp dựng khuôn cửa kép
|
1m
|
79.000
|
176
|
Sơn kết cấu gỗ 3 nước (tính
cho 1md khuôn kép)
|
m2
|
18.000
|
177
|
Sơn PU (tính cho 1md khuôn
đơn và khuôn kép)
|
md
|
90.000
|
178
|
Cửa đi pa nô, chớp gỗ N2
(chưa sơn)
|
m2
|
2.355.000
|
179
|
Cửa sổ pa nô, chớp gỗ N2
(chưa sơn)
|
m2
|
2.355.000
|
180
|
Cửa đi pa nô, chớp gỗ N3
(chưa sơn)
|
m2
|
1.833.000
|
181
|
Cửa sổ pa nô, chớp gỗ N3
(chưa sơn)
|
m2
|
1.833.000
|
182
|
Cửa đi pa nô, chớp gỗ N4
(chưa sơn)
|
m2
|
1.236.000
|
183
|
Cửa sổ pa nô, chớp gỗ N4
(chưa sơn)
|
m2
|
1.236.000
|
184
|
Cửa đi pa nô, chớp gỗ N5+N6
(chưa sơn)
|
m2
|
643.000
|
185
|
Cửa sổ pa nô, chớp gỗ N5+N6
(chưa sơn)
|
m2
|
643.000
|
186
|
Cửa ván ghép gỗ N7+N8 (chưa
sơn)
|
m2
|
386.000
|
187
|
Lắp dựng cửa vào khuôn
|
m2
|
77.000
|
188
|
Lắp dựng cửa không có khuôn
|
m2
|
130.000
|
189
|
Sơn PU cửa đi, cửa sổ
|
m2
|
193.000
|
190
|
Khóa cửa Việt Tiệp tay gạt
ngang
|
bộ
|
528.000
|
191
|
Khóa quả đấm Việt Tiệp
|
bộ
|
167.000
|
192
|
Khóa cửa Việt Tiệp tay nắm
tròn
|
bộ
|
296.000
|
193
|
Bản lề+ chốt cửa
|
cái
|
13.000
|
194
|
Cửa sắt xếp
|
m2
|
921.000
|
195
|
Cửa thép hộp sơn 3 nước+ bịt
tôn
|
m2
|
735.000
|
196
|
Cổng thép hộp sơn 3 nước, bịt
lưới thép
|
m2
|
652.000
|
197
|
Cổng thép hộp, bịt tôn
|
m2
|
735.000
|
198
|
Gia công hàng rào hoa sắt, cửa
hoa sắt, lan can sắt (khoảng cách giữa các thanh đứng <=20cm)
|
kg
|
34.000
|
199
|
Lắp dựng hàng rào sắt, lan
can sắt (khoảng cách giữa các thanh đứng <=20cm)
|
m2
|
178.000
|
200
|
Lắp dựng hoa sắt cửa(khoảng
cách giữa các thanh đứng <=20cm)
|
m2
|
74.000
|
201
|
Sơn sắt thép bằng sơn các loại
1 nước lót + 2 nước phủ (tính cho 1m2 tường rào) (khoảng cách giữa
các thanh đứng <=20cm)
|
m2
|
31.000
|
202
|
Sơn tĩnh điện sắt thép các loại
|
kg
|
13.000
|
203
|
Song gỗ cửa sổ (cửa 7 song+ 2
đố, rộng >=1m, cao >=1m)
|
bộ
|
489.000
|
204
|
Lan can con tiện đúc bằng sứ
hoặc xi măng đúc (khoảng cách giữa các con tiện <=15cm, cao >=60cm)
|
m
|
129.000
|
205
|
Quét vôi 3 nước
|
m2
|
13.000
|
206
|
Quét nước xi măng 2 nước Tường
và các cấu kiện
|
m2
|
11.000
|
207
|
Sơn trong nhà không bả 1 nước
lót, 2 nước phủ
|
m2
|
64.000
|
208
|
Sơn tường ngoài nhà không bả
1 nước lót, 2 nước phủ
|
m2
|
74.000
|
209
|
Sơn trong nhà đã bả 1 nước
lót, 2 nước phủ
|
m2
|
54.000
|
210
|
Sơn tường ngoài nhà đã bả 1
nước lót, 2 nước phủ
|
m2
|
61.000
|
211
|
Bả matit vào tường
|
m2
|
37.000
|
212
|
Bả bằng bột bả vào cột, dầm,
trần
|
m2
|
43.000
|
213
|
Bể nước đáy BTCT M200#,
thành xây gạch đặc đất sét nung, nắp bể bằng bê tông cốt thép
|
m3
|
2.667.000
|
214
|
Bể nước đáy và thành xây gạch
đặc đất sét nung, nắp bể bằng bê tông cốt thép
|
m3
|
1.490.000
|
215
|
Bể phốt đáy bể+ thành bể xây
gạch đặc đất sét nung, nắp bể bằng bê tông cốt thép
|
m3
|
2.119.000
|
216
|
Tường rào 220, gắn mảnh chai,
bao gồm cả móng, trát
|
m2
|
852.000
|
|
hoàn thiện, chưa sơn (vôi ve)
|
|
|
217
|
Tường rào 110, khoảng cách 3m
có 1 trụ 220, gắn mảnh chai, cả móng, trát hoàn thiện, chưa sơn (vôi ve)
|
m2
|
641.000
|
218
|
Móng tường rào 220
|
m
|
670.000
|
219
|
Móng tường rào 110
|
m
|
516.000
|
220
|
Thân tường rào 220, trát hoàn
thiện, chưa sơn (vôi ve)
|
m2
|
513.000
|
221
|
Thân tường rào 220, chưa
trát, chưa sơn (vôi ve)
|
m2
|
302.000
|
222
|
Thân tường rào 110, khoảng cách
3m có một trụ 220, trát hoàn thiện, chưa sơn (vôi ve)
|
m2
|
380.000
|
223
|
Thân tường rào 110, khoảng
cách 3m có một trụ 220, chưa trát, chưa sơn (vôi ve)
|
m2
|
165.000
|
224
|
Thân tường rào bằng nan bê
tông cốt thép đúc sẵn
|
m2
|
415.000
|
225
|
Gia công hàng rào lưới thép
B40 (cao 1,5m, 2,5m một trụ thép L50x5 dài 1,8m)
|
m2
|
284.000
|
226
|
Hàng rào thép gai (tường rào
cao 1,5m, khoảng cách 2,5m có 1 trụ bê tông 10x10cm, dây thép gai khoảng cách
25cm căng theo chiều dài tường rào)
|
m2
|
49.000
|
227
|
Hàng rào thép gai (tường rào
cao 1,5m; khoảng cách 2,5m có 1 trụ gỗ hoặc tre, dây thép gai khoảng cách
25cm căng theo chiều dài tường rào)
|
m2
|
27.000
|
228
|
Gia công hàng rào lưới nhựa
đen (cao 1,5m, 2,5m một trụ thép L50x5 dài 1,8m)
|
m2
|
341.000
|
229
|
Cột sắt tròn mạ kẽm
|
kg
|
30.000
|
230
|
Lắp đặt dây dẫn dây
CU/PVC/PVC 2x4mm2
|
m
|
55.000
|
231
|
Lắp đặt dây dẫn dây
CP/PVC/PVC 2x1,5mm2
|
m
|
27.000
|
232
|
Lắp đặt dây dẫn dây
CU/PVC/PVC 2x10mm2
|
m
|
118.000
|
233
|
Lắp đặt dây dẫn CU/XLPE/PVC
4x16mm2
|
m
|
354.000
|
234
|
Lắp đặt dây dẫn CU/XLPE/PVC
4x25mm2
|
m
|
555.000
|
235
|
Ổ cắm, công tắc, cầu trì các
loại,đế tương tự, gắn vào bảng gỗ hoặc nhựa
|
bộ
|
90.000
|
236
|
Lắp đặt ổ cắm đôi
|
cái
|
87.000
|
237
|
Lắp đặt công tắc 1 hạt
|
cái
|
74.000
|
238
|
Đế nhựa âm tường
|
cái
|
13.000
|
239
|
Lắp đặt các automat 1 pha
≤10A
|
cái
|
152.000
|
240
|
Lắp đặt đồng hồ đo điện
|
cái
|
631.000
|
241
|
Bóng điện tròn các loại gắn
vào tường hoặc trần. (bóng sợi đốt+ đui)
|
bộ
|
51.000
|
242
|
Bóng điện ống 1,2m các loại gắn
vào tường hoặc trần. Bộ 2 Bóng
|
bộ
|
316.000
|
243
|
Bóng điện ống 1,2m các loại gắn
vào tường hoặc trần. Một Bóng đèn
|
bộ
|
175.000
|
244
|
Bóng điện ống 0,6m các loại gắn
vào tường hoặc trần. Bộ 2 bóng
|
bộ
|
250.000
|
245
|
Bóng điện ống 0,6m các loại gắn
vào tường hoặc trần. Bộ 1 bóng
|
bộ
|
143.000
|
246
|
Bóng điện Com pắc các loại gắn
vào tường hoặc trần.
|
bộ
|
90.000
|
247
|
Bảng điện bằng gỗ hoặc nhựa gắn
vào tường.
|
bộ
|
19.000
|
248
|
Lắp đặt máy điều hòa 2 cục -
Loại máy Treo tường (bao gồm cả giá treo+ vật tư ống, dây)
|
máy
|
1.260.000
|
249
|
Đồng hồ đo lưu lượng và phụ
kiện kèm theo
|
bộ
|
864.000
|
250
|
Lắp đặt ống thép tráng kẽm -
Đường kính ≤25mm
|
m
|
71.000
|
251
|
Lắp đặt ống nhựa PVC- Đường
kính 90mm
|
m
|
77.000
|
252
|
Cột tre, gỗ cả xà, sứ (cột
dài 3m)
|
cột
|
167.000
|
253
|
Cột bê tông cả xà, Sứ (cột BT
dài 3m)
|
cột
|
1.279.000
|
254
|
Xây tang giếng bằng gạch đặc
đất sét nung
|
m3
|
2.277.000
|
255
|
Xây thành giếng bằng gạch rỗng
đất sét nung
|
m3
|
1.699.000
|
256
|
Kè thành giếng xếp khan bằng
gạch đặc đất sét nung
|
m3
|
1.614.000
|
257
|
Đào giếng bằng thủ công
|
m3
|
1.274.000
|
258
|
Khoan giếng
|
md
|
386.000
|
259
|
Bơm tay
|
cái
|
257.000
|
260
|
Gia công và đóng cọc chống
sét
|
cọc
|
357.000
|
261
|
Kim thu sét, dài 1m
|
cái
|
159.000
|
262
|
Lắp đặt kim thu sét - Chiều
dài kim 1m
|
cái
|
531.000
|
263
|
Kéo rải dây thép chống sét
theo tường, cột và mái nhà, d=10mm
|
m
|
44.000
|
264
|
Kéo rải dây thép chống sét dưới
mương đất, d=12mm
|
m
|
72.000
|
265
|
Dây cáp mạng internet
|
m
|
13.000
|
266
|
Dây cáp quang internet
|
m
|
18.000
|
267
|
Ống PPR ĐK20mm
|
m
|
44.000
|
268
|
Ống PPR ĐK25mm
|
m
|
68.000
|
269
|
Ống PPR ĐK32mm
|
m
|
91.000
|
270
|
Ống PPR ĐK40mm
|
m
|
118.000
|
271
|
Ống PPR ĐK50mm
|
m
|
152.000
|
272
|
Ống nhựa UPVC ĐK 60mm
|
m
|
50.000
|
273
|
Ống nhựa UPVC ĐK 90mm
|
m
|
77.000
|
274
|
Ống nhựa UPVC ĐK 110mm
|
m
|
112.000
|
275
|
Ống nhựa UPVC ĐK 125mm
|
m
|
115.000
|
276
|
Ống nhựa HDPE ĐK75mm
|
m
|
93.000
|
277
|
Ống nhựa HDPE ĐK90mm
|
m
|
127.000
|
278
|
Ống nhựa HDPE ĐK110mm
|
m
|
154.000
|
279
|
Ống nhựa HDPE ĐK125mm
|
m
|
190.000
|
280
|
Bể chứa bioga nhựa composit,
loại dung tích 3m3
|
bộ
|
8.150.000
|
281
|
Bể chứa bioga nhựa composit,
loại dung tích 5m3
|
bộ
|
11.868.000
|
282
|
Bể chứa bioga nhựa composit,
loại dung tích 7m3
|
bộ
|
15.405.000
|
283
|
Bể chứa bioga nhựa composit,
loại dung tích 9m3
|
bộ
|
21.877.000
|
284
|
Sản xuất và lắp dựng cửa cuốn
(phụ kiện đồng bộ)
|
m2
|
3.861.000
|
285
|
Cửa kính cường lực dày 12mm
kèm phụ kiện
|
m2
|
2.574.000
|
286
|
Cửa kính cường lực dày 10mm
kèm phụ kiện
|
m2
|
2.445.000
|
287
|
Trụ cầu thang gỗ, trụ tròn
D>=15cm (trụ vuông kích thước >=15cm), cao >=80cm (gia công, lắp dựng
hoàn chỉnh)
|
trụ
|
2.574.000
|
288
|
Dán giấy trang trí vào tường
trát vữa
|
m2
|
163.000
|
289
|
Dán giấy trang trí vào trần
trát vữa
|
m2
|
170.000
|
290
|
Làm vách bằng tấm thạch cao
(chưa sơn)
|
m2
|
234.000
|
|
CÔNG TÁC THÁO DỠ, DI CHUYỂN
|
|
|
291
|
Tháo dỡ bồn tắm, thủ công
|
Chiếc
|
147.000
|
292
|
Lắp đặt bồn tắm
|
Chiếc
|
494.000
|
293
|
Tháo dỡ chậu rửa, thủ công
|
Chiếc
|
32.000
|
294
|
Lắp đặt chậu rửa
|
Chiếc
|
154.000
|
295
|
Tháo dỡ bệ xí, thủ công
|
Chiếc
|
44.000
|
296
|
Lắp đặt xí bệt
|
Chiếc
|
463.000
|
297
|
Tháo dỡ chậu tiểu, thủ công
|
Chiếc
|
44.000
|
298
|
Lắp đặt chậu tiểu
|
Chiếc
|
463.000
|
299
|
Tháo dỡ bình đun nước nóng,
thủ công
|
Chiếc
|
59.000
|
300
|
Lắp đặt thùng đun nước nóng
thường
|
Chiếc
|
675.000
|
301
|
Tháo dỡ bồn nước Inox
|
Chiếc
|
371.000
|
302
|
Lắp đặt bồn nước Inox
|
Chiếc
|
741.000
|
303
|
Tháo dỡ cửa, thủ công
|
m2
|
12.000
|
304
|
Lắp dựng cửa
|
m2
|
130.000
|
305
|
Tháo dỡ khuôn cửa đơn
|
m
|
29.000
|
306
|
Lắp dựng khuôn cửa đơn
|
m
|
52.000
|
307
|
Tháo dỡ và di chuyển công tơ
điện
|
cái
|
93.000
|
308
|
Tháo dỡ, di chuyển, lắp đặt
điện thoại bàn
|
cái
|
46.000
|
309
|
Tháo dỡ kết cấu gỗ
|
m3
|
555.000
|
310
|
Lắp đặt kết cấu gỗ
|
1m3
|
1.603.000
|
311
|
Tháo dỡ vách gỗ ván
|
m2
|
12.000
|
312
|
Lắp đặt vách gỗ ván
|
m2
|
151.000
|
313
|
Tháo dỡ mái ngói
|
m2
|
29.000
|
314
|
Tháo dỡ trần các loại
|
m2
|
18.000
|
315
|
Đóng trần ván ép, gỗ dán, trần
khác
|
m2
|
11.000
|
316
|
Tháo dỡ ốp tường, trụ cột bằng
tấm nhựa giả vân gỗ, vân đá, Aluminium
|
m2
|
38.610
|
317
|
Lợp mái ngói 22v/m2,
chiều cao ≤16m
|
m2
|
58.000
|
318
|
Lợp mái ngói FiBro xi măng
|
m2
|
28.000
|
319
|
Lợp mái lá cọ, mái lá khác
|
m2
|
19.000
|
320
|
Tháo dỡ kết cấu sắt thép
|
kg
|
2.000
|
321
|
Lắp vì kèo thép khẩu độ
<6m (trọng lượng thép >=50kg/m2)
|
m2
|
212.000
|
322
|
Lắp vì kèo thép khẩu độ 6-9m
(trọng lượng thép >=62kg/m2)
|
m2
|
261.000
|
323
|
Lắp vì kèo thép khẩu độ 9-12m
(trọng lượng thép >=68kg/m2)
|
m2
|
287.000
|
324
|
Lắp đặt kết cấu thép khác
|
kg
|
6.000
|
GHI CHÚ:
1. Đối với các đơn giá được ghi
chưa bao gồm đơn giá vật liệu, thiết bị chính thì đơn giá bồi thường được tính toán
như sau:
ĐGBT
= ĐGVL + ĐGLĐ
Trong đó:
ĐGBT: Là đơn giá bồi thường
tính toán cho tài sản mới.
ĐGVL: Là giá vật liệu,
thiết bị khảo sát thị trường hoặc tham khảo công bố giá vật liệu xây dựng của Sở
Xây dựng công bố.
ĐGLĐ: Là đơn giá thi
công, gia công lắp đặt (bao gồm: đơn giá nhân công, đơn giá vật liệu phụ và đơn
giá máy phục vụ cho việc gia công, lắp đặt) được áp dụng tại Phụ lục 2 Đơn giá
các công việc xây dựng.
2. Đối với tài sản, vật kiến
trúc được xác định đơn giá chưa bao gồm giá vật liệu, thiết bị chính cấu thành
nên cấu kiện, sản phẩm thì Tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường giải phóng mặt bằng
có trách nhiệm xác định chủng loại vật liệu và đơn giá để áp dụng cho phù hợp.
PHỤ LỤC SỐ 3
ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG DI CHUYỂN MỒ MẢ
(Kèm theo Quyết định số 756/QĐ-UBND ngày 14 tháng 4 năm 2023 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Phú Thọ)
Đơn
vị tính: đồng
TT
|
Loại công việc
|
Đơn vị tính
|
Đơn Giá
|
A
|
Bồi thường chi phí đào, bốc,
di chuyển
|
|
|
1
|
Mộ đắp đất, đã cải táng
|
Ngôi
|
2.300.000
|
2
|
Mộ xây, đã cải táng
|
Ngôi
|
2.700.000
|
3
|
Mộ đắp đất, chưa cải táng
|
|
|
|
- Trên 36 tháng
|
Ngôi
|
6.100.000
|
|
- Từ 25 - 36 tháng
|
Ngôi
|
8.000.000
|
|
- Từ 13 - 24 tháng
|
Ngôi
|
8.800.000
|
|
- Từ 4 - 12 tháng
|
Ngôi
|
10.400.000
|
|
- Dưới 4 tháng hoặc Mộ thuộc
loại phải Hỏa táng
|
Ngôi
|
13.000.000
|
4
|
Mộ nhất táng (Mộ xây - chôn
cất 1 lần không cải táng)
|
|
|
|
- Trên 36 tháng
|
Ngôi
|
6.400.000
|
|
- Từ 25 - 36 tháng
|
Ngôi
|
8.000.000
|
|
- Từ 13 - 24 tháng
|
Ngôi
|
8.800.000
|
|
- Từ 4 - 12 tháng
|
Ngôi
|
10.400.000
|
|
- Dưới 4 tháng hoặc Mộ thuộc
loại phải Hỏa táng
|
Ngôi
|
13.000.000
|
B
|
Bồi thường chi phí xây dựng
mới và chi phí hợp lý khác có liên quan trực tiếp
|
|
|
|
Căn cứ vào khối lượng cụ thể
phần xây mộ phải di chuyển và vận dụng đơn giá bồi thường vật kiến trúc tương
đương để tính bồi thường theo chi phí xây mới.
|
|
|
GHI CHÚ:
Các chi phí ở mục A đã tính đến
phí đào, bốc, tiểu, hương hoa, đồ lễ, vải đỏ, giấy trang kim, nước thơm (quế, hồi)
….và các chi phí hợp lý khác tương ứng với từng loại.
Quyết định 756/QĐ-UBND năm 2023 về Đơn giá bồi thường nhà, công trình xây dựng gắn liền với đất và đơn giá bồi thường di chuyển mồ mả khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 756/QĐ-UBND ngày 14/04/2023 về Đơn giá bồi thường nhà, công trình xây dựng gắn liền với đất và đơn giá bồi thường di chuyển mồ mả khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
3.428
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|