Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 755/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Cà Mau Người ký: Lê Văn Sử
Ngày ban hành: 16/04/2021 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 755/QĐ-UBND

Cà Mau, ngày 16 tháng 4 năm 2021

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN TRẦN VĂN THỜI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015, được sửa đổi, bổ sung tại Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017 và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị quyết số 84/2019/NQ-CP ngày 07/10/2019 của Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) tỉnh Cà Mau;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường, quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 09/12/2020, Nghị quyết số 01/NQ-HĐND và Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 05/02/2021, Nghị quyết số 13/NQ-HĐND và Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 19/3/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Danh mục và bổ sung Danh mục dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất, chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng năm 2021 trên địa bàn tỉnh Cà Mau;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 63/TTr-STNMT ngày 08/02/2021 và Ủy ban nhân dân huyện Trần Văn Thời tại Tờ trình số 18/TTr-UBND ngày 04/02/2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Trần Văn Thời với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch: Phụ lục I.

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất: Phụ lục II.

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất: Phụ lục III.

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng: Phụ lục IV.

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Trần Văn Thời có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng rừng theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt, đảm bảo thống nhất và đồng bộ với quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh, huyện và quy hoạch ngành, lĩnh vực có liên quan. Trong đó cần lưu ý, đối với các dự án do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng rừng trong kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Trần Văn Thời, chưa có trong Danh mục hoặc đã có trong Danh mục nhưng diện tích, loại đất chưa đồng bộ, thống nhất (diện tích lớn hơn, khác loại đất, vị trí,...) với Danh mục đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 09/12/2020, Nghị quyết số 01/NQ-HĐND và Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 05/02/2021, Nghị quyết số 13/NQ-HĐND và Nghị quyết s 14/NQ-HĐND ngày 19/3/2021 và điều kiện thực tế của địa phương, UBND huyện Trần Văn Thời có trách nhiệm rà soát, tổng hợp báo cáo, gửi về Sở Tài nguyên và Môi trường để tham mưu, đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh, trình Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét điều chỉnh, bổ sung vào Danh mục dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng rừng trước khi thực hiện.

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

4. Cập nhật kế hoạch sử dụng đất năm 2021 khi thực hiện quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2030 cấp huyện; báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Trần Văn Thời, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- LĐVP UBND tỉnh (Tính);
- Phòng NN-TN(Q);
- Lưu: VT, Q01/4, Ktr163/4.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Lê Văn Sử

PHỤ LỤC I

DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM KẾ HOẠCH
(Kèm theo Quyết
định số 755/QĐ-UBND ngày 16/4/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

Thị trấn Trần Văn Thời

Thị trấn Sông Đốc

Xã Khánh Bình Tây Bắc

Xã Khánh Bình Tây

Xã Trần Hợi

Xã Khánh Lộc

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+
(6)+...()

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

70.346,70

2.137,33

2.890,20

9.564,40

5.118,59

9.242,50

2.839,18

1

Đất nông nghiệp

NNP

61.827,17

1.832,41

1.845,15

8.798,14

4.463,33

8.762,86

2.566,30

1.1

Đất trồng lúa

LUA

35.314,39

1.330,74

-

4.540,06

3.869,60

3.999,69

1.814,56

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

30.711,21

1.330,76

-

4.540,02

3.869,62

3.999,67

1.814,53

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

8.188,95

404,95

127,44

659,45

517,37

795,07

554,79

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.029,10

-

229,60

98,50

44,40

-

-

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

4.404,50

-

67,70

1.215,30

-

3.121,50

-

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

2.990,80

-

-

2.268,20

-

722,60

-

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

9.883,69

96,73

1.420,41

16,63

31,97

116,70

194,50

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

15,74

-

-

-

-

7,30

2,45

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.568,13

304,92

858,05

585,96

464,66

479,65

272,88

2.1

Đất quốc phòng

CQP

351,19

7,58

13,69

-

0,12

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

439,73

10,44

16,22

-

8,16

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

107,48

-

4,00

-

-

-

-

2.4

Đất thương mại dịch vụ

TMD

29,68

1,09

12,62

1,04

0,26

0,10

0,10

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

37,87

0,39

26,95

1,41

0,44

0,15

0,15

2.6

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4.128,58

163,66

360,47

452,88

334,26

335,11

191,14

2.6.1

Đất giao thông

DGT

1.839,63

77,47

208,79

176,82

166,80

198,65

100,13

2.6.2

Đất thủy lợi

DTL

2.128,21

66,68

125,59

228,82

159,36

125,95

87,93

2.6.3

Đất công trình năng lượng

DNL

46,56

1,37

-

41,33

-

0,51

0,26

2.6.4

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

2,48

1,32

0,20

0,09

0,16

0,04

0,05

2.6.5

Đất cơ sở văn hóa

DVH

19,54

3,47

0,08

1,48

1,22

2,01

1,19

2.6.6

Đất cơ sở y tế

DYT

6,30

2,15

0,50

0,19

0,81

0,46

0,16

2.6.7

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

73,45

6,21

22,51

4,15

4,86

6,77

1,42

2.6.8

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

6,65

3,97

0,18

-

-

-

-

2.6.9

Đất chợ

DCH

5,76

1,02

2,62

-

1,05

0,72

-

2.10

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

7,15

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

1,12

0,39

-

-

-

-

-

2.12

Đất ở tại nông thôn

ONT

761,88

-

-

95,12

67,46

69,04

42,86

2.13

Đất ở tại đô thị

ODT

321,74

76,69

245,04

-

-

-

-

2.14

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

10,20

3,28

0,65

0,73

0,38

0,18

0,59

2.15

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

8,04

1,75

0,50

1,70

-

4,09

-

2.16

Đất cơ sở tôn giáo

TON

16,25

0,28

1,75

-

-

5,79

0,82

2.17

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

23,36

-

3,90

-

2,32

0,96

0,61

2.18

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

7,97

0,56

0,15

1,58

0,14

0,13

0,57

2.19

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

15,14

0,64

14,50

-

-

-

-

2.20

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

2,92

1,04

0,35

-

-

-

-

2.21

Đất sông ngòi,kênh, rạch, suối

SON

968,82

37,13

147,73

31,50

51,12

64,10

36,04

2.22

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

329,02

-

9,53

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

951,40

-

187,00

180,30

190,60

-

-

Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch (tiếp theo)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Khánh Bình

Xã Khánh Hưng

Xã Khánh Bình Đông

Xã Khánh Hải

Xã Lợi An

Xã Phong Điền

Xã Phong Lạc

(1)

(2)

(3)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

3.689,59

6.669,81

6.761,01

6.289,88

4.587,65

6.502,91

4.053,65

1

Đất nông nghiệp

NNP

3.332,60

6.141,43

6.270,30

5.088,33

4.043,31

5.827,20

2.855,92

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2.599,43

4.938,57

5.075,07

3.802,31

942,68

-

2.401,70

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

2.220,08

4.938,60

4.195,61

3.802,34

-

-

-

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

506,39

1.096,46

972,34

830,70

693,50

576,34

454,22

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

-

-

432,60

-

224,00

-

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

224,59

105,20

220,47

22,55

2.407,13

5.026,86

-

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

2,20

1,20

2,42

0,17

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

356,99

528,38

490,72

902,65

544,34

581,11

1.197,74

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

5,32

-

-

-

-

324,48

2.2

Đất an ninh

CAN

0,28

-

0,09

367,42

-

0,28

36,84

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

3,48

-

100,00

-

2.4

Đất thương mại dịch vụ

TMD

1,03

10,62

0,10

0,10

1,75

0,10

0,67

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

-

1,06

-

5,28

0,74

0,63

0,67

2.6

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

225,90

376,12

344,47

417,67

305,98

196,25

424,70

2.6.1

Đất giao thông

DGT

95,21

159,78

137,03

165,26

64,10

97,52

192,08

2.6.2

Đất thủy lợi

DTL

122,62

209,79

199,46

247,18

235,72

93,14

225,97

2.6.3

Đất công trình năng lượng

DNL

1,22

-

0,59

-

0,40

0,13

0,77

2.6.4

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,12

0,09

0,16

0,09

0,01

0,11

0,04

2.6.5

Đất cơ sở văn hóa

DVH

1,33

1,07

0,77

1,15

1,64

2,32

1,81

2.6.6

Đất cơ sở y tế

DYT

1,01

0,14

0,16

0,14

0,18

0,25

0,15

2.6.7

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

4,39

4,13

4,99

3,85

3,93

2,78

3,46

2.6.8

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

-

1,07

1,31

-

-

-

0,12

2.6.9

Đất chợ

DCH

-

0,05

-

-

-

-

0,30

2.7

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

-

-

-

7,15

-

-

-

2.8

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

-

-

0,73

-

-

-

2.9

Đất tại nông thôn

ONT

63,06

77,02

92,11

74,48

68,62

47,73

64,38

2.10

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,58

0,34

0,42

0,46

0,21

1,79

0,59

2.11

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,69

-

1,08

1,58

1,35

2,39

0,52

2.12

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,65

-

-

0,31

4,61

10,00

-

2.13

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,94

0,73

2,05

0,20

0,65

0,18

0,09

2.14

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,32

0,21

-

-

0,66

0,15

0,19

2.15

Đất sông ngòi,kênh, rạch

SON

63,54

56,96

50,40

17,79

159,77

29,61

223,13

2.16

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

-

-

6,00

-

192,01

121,48

3

Đất chưa sử dụng

CSD

-

-

-

298,90

-

94,60

-

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT
(Kèm theo Quyết
định số 755/QĐ-UBND ngày 16/4/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Trần Văn Thời

Thị trấn Sông Đốc

Xã Khánh Bình Tây Bắc

Xã Khánh Bình Tây

Xã Trần Hi

Xã Khánh Lộc

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)
+..(17)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

TNG DIỆN TÍCH

392,16

5,16

225,53

24,67

2,80

0,27

1

Đất nông nghiệp

NNP

353,04

3,81

196,78

21,45

2,80

0,27

1.1

Đất trồng lúa

LUA

22,86

0,705

7,97

0,1

0,265

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

13,08

0,705

7,97

0,1

0,265

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

56,37

1,38

23,73

13,48

0,17

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

273,81

1,72

173,05

2,53

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

39,12

1,35

28,75

3,22

2.1

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,17

0,17

2.2

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

15,06

10,34

0,22

2.2.1

Đất giao thông

DGT

3,50

1,5

2.2.2

Đất thủy lợi

DTL

11,56

8,84

0,22

2.3

Đất ở tại nông thôn

ONT

4,30

3

2.4

Đất ở tại đô thị

ODT

19,59

1,35

18,24

Kế hoạch thu hồi đất năm 2021 (tiếp theo)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Khánh Bình

Xã Khánh Hưng

Xã Khánh Bình Đồng

Xã Khánh Hải

Xã Li An

Xã Phong Điền

Xã Phong Lạc

(1)

(2)

(3)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

TỔNG DIỆN TÍCH

0,79

-

0,45

7,53

0,29

113,00

11,70

1

Đất nông nghiệp

NNP

0,79

-

0,45

7,53

0,29

107,35

11,55

1.1

Đất trồng lúa

LUA

0,68

-

0,37

3,00

0,18

-

9,60

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

0,68

-

0,37

3,00

-

-

-

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0,05

-

0,05

4,53

0,04

11,00

1,95

1.3

Đất nuôi trồng thủy sn

NTS

0,06

-

0,03

-

0,07

96,35

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

-

-

-

-

-

5,65

0,15

2.1

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

-

-

-

-

-

4,50

-

2.1.1

Đất giao thông

DGT

-

-

-

-

-

2,00

-

2.1.2

Đất thủy lợi

DTL

-

-

-

-

-

2,50

-

2.3

Đất ở tại nông thôn

ONT

-

-

-

-

-

1,15

0,15

PHỤ LỤC III

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết
định số 755/QĐ-UBND ngày 16/4/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Trần Văn Thời

Thị trấn Sông Đốc

Xã Khánh Bình Tây Bắc

Xã Khánh Bình Tây

Xã Trần Hợi

Xã Khánh Lộc

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)
+...(17)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

I

Tổng nhu cầu chuyển đổi mục đích trong năm kế hoạch

456,83

25,62

226,49

26,73

11,10

5,23

4,38

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

421,15

22,09

221,29

23,53

6,35

2,23

1,38

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

45,85

16,69

8,94

1,08

0,62

0,68

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

35,06

16,69

8,94

1,08

0,62

0,68

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

73,03

3,03

26,01

14,22

2,54

1,41

0,50

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

302,27

2,37

195,28

0,37

2,73

0,20

0,20

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

35,68

3,53

5,20

3,20

4,75

3,00

3,00

2.1

Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

10,20

1,00

1,20

1,00

1,00

1,00

2.2

Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

18,00

2,00

2,00

2,00

2,00

2,00

2.3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

7,48

0,53

5,20

1,75

Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021 (tiếp theo)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Phân theo đơn vị hành chính (tiếp theo)

Xã Khánh Bình

Xã Khánh Hưng

Xã Khánh Bình Đông

Xã Khánh Hải

Xã Li An

Xã Phong Điền

Xã Phong Lạc

(1)

(2)

(3)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

I

Tổng nhu cầu chuyển đổi mục đích trong năm kế hoạch

5,59

5,92

4,98

13,43

2,32

111,56

13,51

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

2,59

2,92

1,98

10,43

2,32

111,56

12,51

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

0,98

1,42

1,32

3,35

0,99

9,80

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

0,98

1,42

1,32

3,35

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

1,40

1,30

0,53

6,93

1,06

11,40

2,71

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,21

0,20

0,13

0,15

0,27

100,16

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

3,00

3,00

3,00

3,00

1,00

Trong đó:

2.1

Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

2.2

Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

2,00

2,00

2,00

2,00

PHỤ LỤC IV

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG
(Kèm theo Quyết
định số 755/QĐ-UBND ngày 16/4/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Trần Văn Thời

Thị trấn Sông Đốc

Xã Khánh Bình Tây Bắc

Xã Khánh Bình Tây

Xã Trần Hi

Xã Khánh Lộc

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6) +..(17)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

1

Đất nông nghiệp

NNP

75,00

-

-

-

15,00

15,00

15,00

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

75,00

-

-

-

15,00

15,00

15,00

Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng trong năm 2021 (tiếp theo)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Khánh Bình

Xã Khánh Hưng

Xã Khánh Bình Đông

Xã Khánh Hải

Xã Li An

Xã Phong Điền

Xã Phong Lạc

(1)

(2)

(3)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

1

Đất nông nghiệp

NNP

-

-

-

15,00

-

15,00

-

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

-

-

-

15,00

-

15,00

-

BẢN ĐỒ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021

HUYỆN TRẦN VĂN THỜI - TỈNH CÀ MAU

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 755/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 16/04/2021 của huyện Trần Văn Thời, tỉnh Cà Mau

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


70

DMCA.com Protection Status
IP: 3.147.48.240
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!