|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
754/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Điện Biên
|
|
Người ký:
|
Phạm Đức Toàn
|
Ngày ban hành:
|
17/04/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐIỆN BIÊN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 754/QĐ-UBND
|
Điện Biên, ngày
17 tháng 4 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024
HUYỆN MƯỜNG CHÀ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ các Nghị định của
Chính phủ: Số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật
Quy hoạch; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số
Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật
việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của
HĐND tỉnh: Số 147/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 về việc chấp thuận điều chỉnh, bổ sung
danh mục các dự án cần thu hồi đất và dự án có sử dụng đất trồng lúa vào mục
đích khác năm 2023 trên địa bàn tỉnh Điện Biên; số 172/NQ-HĐND ngày 08/12/2023
về việc chấp thuận danh mục dự án cần thu hồi đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Điện
Biên;
Tiếp theo Quyết định số
1549/QĐ-UBND ngày 29/8/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất
thời kỳ 2021-2030 huyện Mường Chà;
Xét đề nghị của UBND huyện
Mường Chà tại Tờ trình số 564/TTr-UBND ngày 27/3/2024 và đề nghị của Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 133/TTr-STNMT ngày 04/4/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Mường
Chà với các chỉ tiêu chủ yếu sau:
1. Diện tích các loại đất phân
bổ trong năm kế hoạch (chi tiết tại Biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất
(chi tiết tại Biểu 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng
đất (chi tiết tại Biểu 03 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng (chi tiết tại Biểu 04 kèm theo).
Điều 2.
Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Mường
Chà có trách nhiệm:
1. Công bố công khai Kế hoạch sử
dụng đất năm 2024 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao
đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất
đã được duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường
xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
4. Đối với việc chuyển mục đích
sử dụng đất từ đất nông nghiệp trong khu dân cư sang đất ở của hộ gia đình, cá
nhân:
a) Tổ chức thẩm định chặt chẽ về
nhu cầu, quy mô, diện tích chuyển mục đích sử dụng đất; chỉ được quyết định
chuyển mục đích sử dụng đất đối với các thửa đất phù hợp với quy hoạch sử dụng
đất, quy hoạch xây dựng, đô thị và các quy hoạch có liên quan. Đối với các thửa
đất có nhu cầu chuyển đổi với diện tích lớn để hình thành các thửa đất ở mới nhằm
mục đích kinh doanh bất động sản thì phải thực hiện đúng theo các quy định hiện
hành của pháp luật; không để xảy ra tình trạng chuyển đổi diện tích lớn để tách
thửa, phân lô, bán nền trái với quy định của pháp luật.
b) Chịu trách nhiệm toàn diện
trước pháp luật và Chủ tịch UBND tỉnh về quyết định chuyển mục đích sử dụng đất
nông nghiệp trong khu dân cư sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ
trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Mường Chà và
Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch UBND tỉnh (b/c);
- TT Huyện ủy, TT HĐND huyện Mường Chà;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Trung tâm Thông tin - Hội nghị;
- Lưu: VT, TH, KTN(LNH).
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phạm Đức Toàn
|
Biểu
01: Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch
(Kèm theo Quyết định
số: 754/QĐ-UBND ngày 17 tháng 4 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: Ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Mường Chà
|
Xã Huổi Lèng
|
Xã Huổi Mí
|
Xã Hừa Ngài
|
Xã Ma Thì Hồ
|
Xã Mường Mươn
|
Xã Mường Tùng
|
Xã Na Sang
|
Xã Nậm Nèn
|
Xã Pa Ham
|
Xã Sa Lông
|
Xã Sá Tổng
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
I
|
Loại đất
|
|
118.989,50
|
2.215,90
|
10.810,20
|
13.927,92
|
10.363,09
|
13.531,44
|
12.992,00
|
17.083,76
|
11.791,64
|
3.573,48
|
3.221,30
|
8.478,32
|
11.000,44
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
110.968,68
|
2.028,15
|
10.498,91
|
13.516,53
|
8.142,54
|
13.115,67
|
11.222,17
|
16.261,52
|
11.385,01
|
3.110,37
|
2.867,59
|
8.240,84
|
10.579,39
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
9.835,38
|
114,31
|
774,98
|
1.644,88
|
1.291,80
|
1.212,84
|
382,25
|
890,37
|
802,09
|
361,83
|
665,67
|
636,20
|
1.058,17
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
491,65
|
34,10
|
|
|
76,69
|
18,91
|
57,47
|
178,88
|
63,17
|
42,25
|
6,95
|
13,23
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
17.638,57
|
120,01
|
1.313,82
|
2.683,94
|
1.330,87
|
3.314,20
|
1.445,81
|
2.909,51
|
1.670,67
|
532,27
|
444,30
|
480,73
|
1.392,43
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
5.765,79
|
246,26
|
7,60
|
29,38
|
37,63
|
353,95
|
2.112,35
|
21,16
|
2.728,85
|
3,32
|
37,06
|
179,41
|
8,84
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
43.836,00
|
797,63
|
1.945,56
|
7.253,98
|
3.767,86
|
1.462,08
|
4.271,13
|
9.613,18
|
2.335,69
|
850,02
|
1.345,29
|
4.190,11
|
6.003,47
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
33.842,00
|
741,74
|
6.456,19
|
1.903,71
|
1.712,32
|
6.766,87
|
3.008,38
|
2.819,00
|
3.840,20
|
1.361,41
|
370,56
|
2.747,28
|
2.114,33
|
|
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
18.676,17
|
405,40
|
4.172,40
|
1.841,66
|
1.466,96
|
2.307,67
|
1.976,71
|
1.578,66
|
1.847,66
|
1.021,91
|
144,42
|
808,88
|
1.103,82
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
50,39
|
8,20
|
0,77
|
0,63
|
2,06
|
5,74
|
2,25
|
7,74
|
7,51
|
1,53
|
4,70
|
7,10
|
2,15
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
0,56
|
|
|
|
|
|
|
0,56
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
2.741,11
|
112,81
|
140,39
|
306,75
|
125,73
|
215,22
|
281,54
|
361,34
|
284,62
|
318,77
|
164,01
|
123,65
|
306,28
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
16,04
|
3,83
|
|
|
|
|
5,26
|
|
6,95
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
6,93
|
0,89
|
0,20
|
0,20
|
0,12
|
0,07
|
0,11
|
0,20
|
4,14
|
0,40
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
0,92
|
0,13
|
|
|
|
0,12
|
|
0,34
|
0,11
|
0,13
|
0,09
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
2,82
|
0,73
|
|
|
|
|
|
|
0,61
|
0,03
|
|
1,45
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
20,82
|
5,80
|
|
|
0,68
|
|
8,42
|
|
4,61
|
1,31
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.639,93
|
53,09
|
88,77
|
281,19
|
66,67
|
102,88
|
143,58
|
211,07
|
155,97
|
236,80
|
81,02
|
75,01
|
143,89
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
770,93
|
31,22
|
80,43
|
163,73
|
57,72
|
54,53
|
39,16
|
56,98
|
26,26
|
112,66
|
26,21
|
64,02
|
58,00
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
21,95
|
5,75
|
0,25
|
|
1,98
|
0,95
|
0,41
|
0,38
|
2,44
|
1,16
|
2,56
|
2,69
|
3,38
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
văn hóa
|
DVH
|
1,52
|
0,77
|
|
|
0,08
|
|
0,15
|
0,48
|
|
|
|
0,04
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
y tế
|
DYT
|
3,47
|
1,11
|
0,16
|
0,20
|
0,20
|
0,21
|
0,19
|
0,20
|
0,20
|
0,39
|
0,20
|
0,21
|
0,20
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
42,12
|
7,79
|
2,16
|
4,12
|
2,77
|
4,05
|
2,82
|
3,76
|
3,65
|
3,47
|
2,49
|
2,22
|
2,82
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
thể dục thể thao
|
DTT
|
1,91
|
1,37
|
|
|
|
|
0,20
|
0,34
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng
lượng
|
DNL
|
766,94
|
1,85
|
2,25
|
111,47
|
1,20
|
40,81
|
97,20
|
147,79
|
120,64
|
116,51
|
47,35
|
4,71
|
75,17
|
-
|
Đất công trình bưu
chính, viễn thông
|
DBV
|
0,69
|
0,22
|
0,02
|
|
0,06
|
|
0,14
|
|
0,03
|
0,06
|
0,03
|
0,06
|
0,07
|
-
|
Đất xây dựng kho dự
trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
1,24
|
1,13
|
|
|
|
0,11
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
28,93
|
1,66
|
3,50
|
1,68
|
2,66
|
2,22
|
3,31
|
1,13
|
2,75
|
2,55
|
2,18
|
1,05
|
4,25
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,22
|
0,22
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
28,47
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28,47
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
1,75
|
0,11
|
0,05
|
0,14
|
0,23
|
0,19
|
0,36
|
0,29
|
|
0,11
|
|
0,17
|
0,10
|
2.12
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
0,54
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,54
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
348,48
|
|
30,09
|
23,67
|
23,23
|
33,09
|
36,26
|
35,48
|
34,10
|
33,54
|
27,27
|
25,16
|
46,58
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
30,86
|
30,86
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
11,00
|
2,69
|
1,99
|
0,57
|
0,59
|
0,30
|
0,55
|
1,11
|
0,25
|
0,06
|
1,53
|
1,20
|
0,17
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,79
|
0,22
|
0,57
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
629,39
|
14,32
|
18,50
|
0,97
|
33,79
|
78,58
|
86,69
|
112,85
|
77,53
|
45,58
|
25,43
|
19,82
|
115,34
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
0,70
|
|
0,23
|
|
0,43
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
1,68
|
0,15
|
|
|
|
|
0,28
|
|
0,35
|
0,80
|
|
0,10
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
5.279,71
|
74,94
|
170,89
|
104,64
|
2.094,82
|
200,55
|
1.488,29
|
460,90
|
122,01
|
144,35
|
189,70
|
113,83
|
114,78
|
II
|
Khu chức năng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu công nghệ
cao
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
2.215,90
|
2.215,90
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Khu sản xuất
nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp
lâu năm)
|
KNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Khu lâm nghiệp
(khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
58.258,50
|
1.154,53
|
6.301,31
|
6.868,27
|
4.110,14
|
6.171,71
|
5.459,63
|
9.324,14
|
4.631,92
|
1.658,57
|
1.286,89
|
5.203,04
|
6.088,35
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
28,47
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28,47
|
|
|
7
|
Khu bảo tồn
thiên nhiên và đa dạng sinh học
|
KBT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Khu phát triển
công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
|
KPC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Khu đô thị
(trong đó có khu đô thị mới)
|
DTC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Khu thương mại -
dịch vụ
|
KTM
|
1,14
|
0,35
|
|
|
|
0,12
|
|
0,34
|
0,11
|
0,13
|
0,09
|
|
|
11
|
Khu đô thị -
thương mại - dịch vụ
|
KDV
|
1,14
|
0,35
|
|
|
|
0,12
|
|
0,34
|
0,11
|
0,13
|
0,09
|
|
|
12
|
Khu dân cư nông
thôn
|
DNT
|
348,48
|
|
30,09
|
23,67
|
23,23
|
33,09
|
36,26
|
35,48
|
34,10
|
33,54
|
27,27
|
25,16
|
46,58
|
13
|
Khu ở, làng nghề,
sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
|
KON
|
1,37
|
0,73
|
|
|
|
|
|
|
0,61
|
0,03
|
|
|
|
Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng
diện tích tự nhiên.
Biểu
02: Kế hoạch thu hồi đất các loại đất
(Kèm theo Quyết định
số: 754/QĐ-UBND ngày 17 tháng 4 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: Ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Mường Chà
|
Xã Huổi Lèng
|
Xã Huổi Mí
|
Xã Hừa Ngài
|
Xã Ma Thì Hồ
|
Xã Mường Mươn
|
Xã Mường Tùng
|
Xã Na Sang
|
Xã Nậm Nèn
|
Xã Pa Ham
|
Xã Sa Lông
|
Xã Sá Tổng
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
5.832,87
|
5,85
|
43,07
|
1.434,99
|
1,36
|
1.434,18
|
1.430,16
|
23,08
|
1.436,40
|
6,72
|
0,35
|
6,62
|
10,10
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
19,59
|
0,49
|
0,70
|
0,24
|
0,16
|
1,59
|
0,52
|
8,40
|
2,43
|
0,35
|
0,01
|
1,51
|
3,19
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
6,01
|
0,02
|
|
|
0,08
|
0,03
|
0,10
|
1,97
|
2,34
|
0,01
|
0,01
|
1,447
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
5.772,65
|
4,12
|
27,33
|
1.431,96
|
0,59
|
1.432,13
|
1427,88
|
8,74
|
1432,29
|
2,12
|
0,30
|
3,52
|
1.67
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
6,48
|
0,97
|
3,64
|
0,01
|
0,01
|
0.01
|
0,71
|
0,15
|
0,75
|
0,02
|
0,02
|
0,17
|
0,02
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
7,06
|
-
|
0,35
|
0,47
|
0,16
|
0,12
|
0,83
|
2,02
|
0,19
|
|
|
0,12
|
2,81
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
24,96
|
0,24
|
11,05
|
2,31
|
0,437
|
0,33
|
0,22
|
1,78
|
0,64
|
4,23
|
0,02
|
1,30
|
2,40
|
|
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
0,14
|
0,03
|
-
|
-
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
0,01
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
2,00
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
30,08
|
1,46
|
0,89
|
1,10
|
-
|
2,53
|
5,24
|
10,64
|
1,21
|
5,00
|
0,20
|
1,61
|
0,20
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2,61
|
0,041
|
0,63
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,70
|
0,03
|
-
|
-
|
0,01
|
0,20
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1,57
|
0,001
|
0,63
|
-
|
|
|
|
0,94
|
-
|
|
|
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
0,84
|
0,04
|
0,001
|
|
|
|
|
0,76
|
0,03
|
|
|
0,01
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
văn hóa
|
DVH
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
y tế
|
DYT
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo
dục và đào tạo
|
DGD
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,20
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
thể dục thể thao
|
DTT
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng
lượng
|
DNL
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu
chính, viễn thông
|
DBV
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự
trữ quốc gia
|
DKG
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lề, nhà hỏa táng
|
NTD
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
khoa học công nghệ
|
DKH
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
dịch vụ xã hội
|
DXH
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1,59
|
|
0,03
|
-
|
|
0,29
|
|
0,66
|
0,11
|
-
|
|
0,50
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,03
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
0,68
|
0,07
|
0,20
|
|
|
|
|
0,20
|
0,004
|
|
0,20
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,02
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
23,46
|
1,31
|
0,02
|
1,10
|
|
2,24
|
5,24
|
8,08
|
1,07
|
3,30
|
|
1,10
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
1,70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,70
|
|
|
|
Biểu
03: Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
(Kèm theo Quyết định
số: 754/QĐ-UBND ngày 17 tháng 4 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: Ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Mường Chà
|
Xã Huổi Lèng
|
Xã Huổi Mí
|
Xã Hừa Ngài
|
Xã Ma Thì Hồ
|
Xã Mường Mươn
|
Xã Mường Tùng
|
Xã Na Sang
|
Xã Nậm Nèn
|
Xã Pa Ham
|
Xã Sa Lông
|
Xã Sá Tổng
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
121,66
|
7,16
|
43,07
|
3,81
|
136
|
6,68
|
2,66
|
23,14
|
9,26
|
6,72
|
035
|
7,36
|
10,10
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
19,60
|
0,50
|
0,70
|
0,24
|
0,16
|
1,59
|
0,52
|
8,40
|
2,43
|
0,35
|
0,01
|
1,51
|
3,19
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
6,01
|
0,02
|
|
|
0,08
|
0,03
|
0,10
|
1,97
|
2,34
|
0,01
|
0,01
|
1,45
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK/PNN
|
61,96
|
5,22
|
27,33
|
1,75
|
0,59
|
4,63
|
0,38
|
8,78
|
5,05
|
2,12
|
0,30
|
4,14
|
1,67
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN/PNN
|
6,80
|
1,17
|
3,64
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,71
|
0,17
|
0,75
|
0,02
|
0,02
|
0,27
|
0,02
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
7,06
|
|
0,35
|
0,47
|
0,16
|
0,12
|
0,83
|
2,02
|
0,19
|
|
|
0,12
|
2,81
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
23,99
|
0,24
|
11,05
|
1,34
|
0,437
|
0,33
|
032
|
1,78
|
0,64
|
4,23
|
0,02
|
130
|
2,40
|
|
Trong đó: đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS/PNN
|
0,16
|
0,03
|
-
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
0,03
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH/PNN
|
2,10
|
|
|
|
|
|
|
2,00
|
0,10
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển
sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
0,53
|
0,06
|
0,47
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất
nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
Biểu
04: Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
(Kèm theo Quyết định
số: 754/QĐ-UBND ngày 17 tháng 4 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: Ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Mường Chà
|
Xã Huổi Lèng
|
Xã Huổi Mí
|
Xã Hừa Ngài
|
Xã Ma Thì Hồ
|
Xã Mường Mươn
|
Xã Mường Tùng
|
Xã Na Sang
|
Xã Nậm Nèn
|
Xã Pa Ham
|
Xã Sa Lông
|
Xã Sá Tổng
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
20.073,80
|
505,61
|
2.682,80
|
1.542,93
|
431,97
|
2.604,86
|
1.926,00
|
3.063,51
|
38,30
|
100,00
|
693,60
|
3.242,18
|
3.242,04
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
11.250,02
|
235,20
|
603,13
|
1.542,93
|
186,17
|
117,52
|
950,13
|
1921,95
|
38,30
|
100,00
|
510,26
|
1.906,79
|
3.137,64
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
8.823,78
|
270,41
|
2.079,67
|
|
245,80
|
2.487,34
|
975,87
|
1141,56
|
|
|
183,34
|
1.335,39
|
104,40
|
|
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
25,28
|
1,90
|
0,03
|
3,50
|
-
|
-
|
0,98
|
6,66
|
0,92
|
5,34
|
-
|
1,35
|
4,60
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,40
|
|
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
0,20
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi
nông nghiệp
|
SKC
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
1,84
|
|
|
|
|
|
0,92
|
|
0,92
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
21,36
|
1,50
|
0,03
|
3,30
|
-
|
-
|
0,06
|
6,66
|
-
|
4,06
|
-
|
1,15
|
4,60
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
6,59
|
0,36
|
0,03
|
|
|
|
|
1,15
|
|
|
|
1,15
|
3,90
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
1,84
|
1,14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,70
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
văn hóa
|
DVH
|
0,06
|
|
|
|
|
|
0,063
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
y tế
|
DYT
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
thể dục thể thao
|
DTT
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng
lượng
|
DNL
|
12,87
|
|
-
|
3,30
|
|
|
|
5,51
|
|
4,06
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu
chính, viễn thông
|
DBV
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự
trữ quốc gia
|
DKG
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
khoa học công nghệ
|
DKH
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
dịch vụ xã hội
|
DXH
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1,28
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,28
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,40
|
0,40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 754/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Mường Chà, tỉnh Điện Biên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 754/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 17/04/2024 huyện Mường Chà, tỉnh Điện Biên
267
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|