Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần
bôi vàng để xem chi tiết.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
753/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Người ký:
Nguyễn Công Vinh
Ngày ban hành:
31/03/2023
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 753/QĐ-UBND
Bà Rịa - Vũng
Tàu, ngày 31 tháng 3 năm 2023
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN XUYÊN MỘC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37
luật có liên quan đến quy hoạch số 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng
5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai và Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa
đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3
năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc
gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5
năm 2021-2025;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12
tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc
lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 78/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12
năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu thông qua Danh mục dự án
có thu hồi đất để thực hiện trong năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;
Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Bà Rịa - Vũng Tàu thông qua Danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng
lúa thực hiện trong năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;
Căn cứ Quyết định số 1098/QĐ-UBND ngày 01 tháng
4 năm 2022 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 của huyện Xuyên Mộc;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc
tại Tờ trình số 487/TTr-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2022; Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 07/TTr-STNMT ngày 05 tháng 01 năm 2023 và Văn bản số
1323/STNMT-QLĐĐ ngày 15 tháng 3 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Xuyên Mộc
với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ
trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị
hành chính
TT. Phước Bửu
Xã Bàu Lâm
Xã Bình Châu
Xã Bông Trang
Xã Bưng Riềng
Xã Hòa Bình
(a)
(b)
(d)=(1+2…)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
TỔNG CỘNG
63.980,58
920,99
3.493,12
8.514,57
3.490,13
5.055,48
3.736,11
1
Đất nông nghiệp
50.245,81
450,21
2.730,20
7.633,45
3.117,39
4.702,25
3.363,17
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
915,75
0,00
0,00
0,00
0,00
50,54
Tr đó: Đất chuyên trồng lúa nước
915,75
50,54
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
1.596,26
38,88
5,07
250,18
22,62
43,77
182,05
1.3
Đất trồng cây lâu năm
30.749,80
407,56
2.691,34
1.596,07
678,47
1.625,62
3.098,56
1.4
Đất rừng phòng hộ
830,72
1.5
Đất rừng đặc dụng
10.748,22
4.631,02
2.056,69
2.531,21
1.6
Đất rừng sản xuất
4.416,44
1.016,44
285,84
394,86
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
609,35
3,77
33,79
139,74
8,00
3,78
14,73
1.8
Đất làm muối
1.9
Đất nông nghiệp khác
379,27
65,77
103,02
17,30
2
Đất phi nông nghiệp
13.481,48
470,77
762,92
702,68
372,74
325,15
372,93
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
5.600,44
1,18
1,19
13,17
2.2
Đất an ninh
1.009,49
3,27
0,10
0,17
0,10
0,10
0,10
2.3
Đất khu công nghiệp
2.4
Đất cụm công nghiệp
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
784,70
7,21
0,15
187,24
31,97
65,00
0,83
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
105,94
4,14
9,92
37,65
1,93
0,83
6,41
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
7,91
7,91
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
69,77
46,86
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
3.994,11
319,23
648,14
242,09
249,75
134,38
249,51
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
10,01
0,28
0,72
0,53
0,26
0,20
0,54
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
3,47
2,58
0,88
2.13
Đất ở tại nông thôn
1.018,08
90,63
115,92
37,44
42,19
68,01
2.14
Đất ở tại đô thị
119,41
119,41
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
12,40
5,45
0,31
0,22
0,42
0,51
0,07
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
126,49
2,32
2,38
0,50
0,70
0,07
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
2.18
Đất tín ngưỡng
2,48
0,72
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
573,31
5,70
12,95
71,16
50,36
13,40
46,51
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
43,08
35,27
7,80
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
0,39
0,23
3
Đất chưa sử dụng
253,29
178,43
28,09
(Tiếp theo)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Phân theo đơn vị
hành chính
Xã Hòa Hiệp
Xã Hòa Hội
Xã Hòa Hưng
Xã Phước Tân
Xã Phước Thuận
Xã Tân Lâm
Xã Xuyên Mộc
(a)
(b)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
03)
TỔNG CỘNG
9.906,33
7.123,31
2.743,38
3.240,81
5.067,70
8.884,10
1.804,56
1
Đất nông nghiệp
6.854,77
6.598,01
2.124,92
2.869,08
4.077,54
4.210,07
1.514,75
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
66,19
0,00
0,00
136,15
645,07
17,81
0,00
Tr đó: Đất chuyên trồng lúa nước
66,19
0,00
136,15
645,07
17,81
0,00
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
104,99
77,31
6,75
241,70
400,59
137,02
85,33
1.3
Đất trồng cây lâu năm
6.080,68
4.204,13
2.114,35
2.430,76
390,36
4.021,19
1.410,71
1.4
Đất rừng phòng hộ
830,72
1.5
Đất rừng đặc dụng
1.529,31
1.6
Đất rừng sản xuất
532,61
2.186,69
Trong đó: đất có rừng sản xuất là
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
48,49
26,82
2,09
23,92
277,28
19,76
7,19
1.8
Đất làm muối
1.9
Đất nông nghiệp khác
21,81
103,07
1,73
36,55
4,21
14,29
11,52
2
Đất phi nông nghiệp
3.051,56
525,30
618,46
371,73
943,39
4.674,04
289,81
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
2.252,33
33,87
3.298,69
2.2
Đất an ninh
0,10
0,10
0,10
0,10
0,10
1.005,06
0,10
2.3
Đất khu công nghiệp
2.4
Đất cụm công nghiệp
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
0,41
0,38
0,42
1,40
488,62
0,11
0,94
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
0,76
7,28
21,76
4,94
1,77
2,33
6,21
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
22,48
0,44
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
438,82
368,79
548,05
194,82
236,61
221,23
142,67
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
0,88
1,16
1,12
1,10
2,15
0,50
0,57
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
2.13
Đất ở tại nông thôn
150,65
94,22
37,52
116,46
96,62
54,60
113,83
2.14
Đất ở tại đô thị
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
0,29
0,49
0,60
0,21
2,64
0,73
0,46
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
118,69
0,38
0,43
0,84
0,17
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
2.18
Đất tín ngưỡng
0,10
1,00
0,27
0,40
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
88,63
52,50
8,88
29,68
79,16
90,35
24,03
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
0,16
3
Đất chưa sử dụng
46,77
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị
hành chính
TT. Phước Bửu
Xã Bàu Lâm
Xã Bình Châu
Xã Bông Trang
Xã Bưng Riềng
Xã Hòa Bình
(a)
(b)
(d)=(1+2+...)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
TỔNG CỘNG
139,34
2,29
5,32
28,04
6,10
7,60
10,54
1
Đất nông nghiệp
137,23
1,57
5,12
28,04
6,10
7,30
10,40
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
0,22
0,00
0,00
0,00
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
0,22
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
9,44
0,30
4,22
0,50
0,50
1.3
Đất trồng cây lâu năm
73,20
1,27
5,12
8,90
0,20
1,70
9,90
1.4
Đất rừng phòng hộ
6,43
1.5
Đất rừng đặc dụng
26,91
5,50
5,00
5,00
1.6
Đất rừng sản xuất
21,02
9,42
0,90
0,10
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
1.8
Đất làm muối
1.9
Đất nông nghiệp khác
2
Đất phi nông nghiệp
2,11
0,72
0,20
0,30
0,13
Trong đó:
2.1
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
0,30
0,30
2.2
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
0,25
0,10
Trong đó:
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
0,15
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
0,10
0,10
2.3
Đất ở tại nông thôn
0,44
0,10
0,03
2.4
Đất ở tại đô thị
0,72
0,72
2.5
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
0,40
0,10
(Tiếp theo)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Phân theo đơn vị
hành chính
Xã Hòa Hiệp
Xã Hòa Hội
Xã Hòa Hưng
Xã Phước Tân
Xã Phước Thuận
Xã Tân Lâm
Xã Xuyên Mộc
(a)
(b)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
TỔNG CỘNG
12,71
32,40
5,60
0,32
19,27
9,06
0,10
1
Đất nông nghiệp
12,59
32,24
5,54
0,30
19,17
8,86
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
0,00
0,00
0,00
0,22
0,00
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
0,22
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
1,20
1,70
0,20
0,59
0,23
1.3
Đất trồng cây lâu năm
11,29
20,04
5,54
0,10
0,52
8,63
1.4
Đất rừng phòng hộ
6,43
1.5
Đất rừng đặc dụng
11,41
1.6
Đất rừng sản xuất
0,10
10,50
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
1.8
Đất làm muối
1.9
Đất nông nghiệp khác
2
Đất phi nông nghiệp
0,12
0,16
0,06
0,02
0,10
0,20
0,10
Trong đó:
2.1
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
2.2
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
0,15
Trong đó:
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
0,15
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
2.3
Đất ở tại nông thôn
0,12
0,06
0,06
0,02
0,05
2.4
Đất ở tại đô thị
2.5
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
0,10
0,10
0,10
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng
đất:
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị
hành chính
TT. Phước Bửu
Xã Bàu Lâm
Xã Bình Châu
Xã Bông Trang
Xã Bưng Riềng
Xã Hòa Bình
(a)
(b)
(d)=(1+2..)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
194,83
5,31
10,00
32,75
7,62
16,14
11,80
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
1,36
0,08
0,00
0,00
0,00
0,01
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
1,13
0,01
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
27,39
0,74
0,56
4,74
0,07
3,99
0,99
1.3
Đất trồng cây lâu năm
111,67
4,49
9,41
13,09
1,65
7,05
10,80
1.4
Đất rừng phòng hộ
6,43
15
Đất rừng đặc dụng
26,91
5,50
5,00
5,00
1.6
Đất rừng sản xuất
21,02
9,42
0,90
0,10
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
0,05
0,03
1.8
Đất làm muối
1.9
Đất nông nghiệp khác
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
47,00
3,35
6,14
0,55
2,71
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây hàng năm
khác
2,50
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
44,50
3,35
6,14
0,55
2,71
(Tiếp theo)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Phân theo đơn vị
hành chính
Xã Hòa Hiệp
Xã Hòa Hội
Xã Hòa Hưng
Xã Phước Tân
Xã Phước Thuận
Xã Tân Lâm
Xã Xuyên Mộc
(a)
(b)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
13,11
34,31
8,05
12,71
30,86
9,59
2,58
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
0,00
0,00
0,13
0,37
0,57
0,02
0,18
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
0,37
0,57
0,18
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
1,20
2,11
0,60
2,07
9,03
0,26
1,04
1.3
Đất trồng cây lâu năm
11,79
21,70
7,32
10,27
3,43
9,31
1,36
1.4
Đất rừng phòng hộ
6,43
1.5
Đất rừng đặc dụng
11,41
1.6
Đất rừng sản xuất
0,10
10,50
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
0,02
1.8
Đất làm muối
1.9
Đất nông nghiệp khác
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
0,47
7,63
16,80
0,58
7,45
1,32
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây hàng năm
khác
2,50
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
0,47
7,63
14,30
0,58
7,45
1,32
(Danh mục các công trình, dự án, nhu cầu sử dụng
đất trong năm 2023 tại Phụ lục 01, Phụ lục 02, Phụ lục 03, Phụ lục 04, Phụ lục 05,
Phụ lục 06 kèm theo Quyết định này và vị trí các dự án, công trình trong kế hoạch
sử dụng đất được thể hiện trên Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2023, tỷ lệ
1/25.000 do Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc xác lập).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện
Xuyên Mộc có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng
quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế
hoạch sử dụng đất và chịu trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân tỉnh đối với các dự
án đăng ký kế hoạch sử dụng đất mà không triển khai thực hiện.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm
đăng quyết định này lên trang thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng
Tàu, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc,
Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Xuyên Mộc, Thủ trưởng các cơ quan,
đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KTN.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Công Vinh
Phụ
lục 01: Danh mục các dự án thu hồi đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện
Xuyên Mộc
(kèm theo Quyết định
số 753/QĐ-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2023 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
Đơn vị tính: ha
STT
Tên công trình,
dự án
Chủ đầu tư
Địa điểm
Diện tích (ha)
Ghi chú
Tổng dự án
Thực hiện năm
2023
Thu hồi năm
2023
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
TỔNG CỘNG: 28 dự
án (25 chuyển tiếp, 03 đăng ký mới)
A
DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP: 25 dự án
516,96
478,55
295,61
I
Đất quốc phòng (01)
15,31
15,31
5,00
1
Tiểu đoàn Pháo Binh 10,31 ha; Phần mở rộng Tiểu
đoàn Pháo Binh 5ha
Bộ CHQS tỉnh
Xã Phước Thuận
15,31
15,31
5,00
Phù hợp QHSDĐ
II
Đất an ninh (02)
1,32
1,32
1,32
I
Trạm tuần tra kiểm soát
Công an tỉnh
Xã Bình Châu
0,07
0,07
0,07
Phù hợp QHSDĐ
2
Trụ sở công an (12 xã - huyện Xuyên Mộc)
Công an tỉnh
12 xã thuộc huyện
Xuyên Mộc
1,25
1,25
1,25
Phù hợp QHSDĐ
III
Đất cơ sở giáo dục (01)
1,39
1,39
1,39
1
Mở rộng Trường THCS Quang Trung
BQL Dự án ĐTXD
Hòa Bình
1,39
1,39
1,39
Phù hợp QHSDĐ
IV
Đất giao thông (11)
401,52
363,36
239,55
1
Nâng cấp, mở rộng Tỉnh lộ 328, huyện Xuyên Mộc
(bao gồm cả phần còn lại, tổng 66,24ha; gđ 1, 2 là 35,5ha; phần còn lại
30,74ha)
Ban QLDA chuyên
ngành Giao thông
Phước Tân, Hòa
Bình; Hòa Hưng; Bàu Lâm; Tân Lâm
66,24
47,27
47,27
Phù hợp QHSDĐ
2
Nâng cấp, mở rộng Tỉnh lộ 329, huyện Xuyên Mộc
(bao gồm cả giai đoạn 2)
Ban QLDA chuyên
ngành Giao thông
TT. Phước Bửu, xã
Xuyên Mộc, Hòa Hội; Hòa Hiệp
48,63
29,83
29,83
Phù hợp QHSDĐ
3
Nâng cấp, mở rộng Tỉnh lộ 994 (Đoạn từ KDL Trung
Thủy đến QL55-Bình Châu)
Ban QLDA chuyên
ngành Giao thông
Bình Châu
22,70
22,70
13,67
Phù hợp QHSDĐ
4
Nâng cấp, mở rộng Tỉnh lộ 994 (Đoạn từ Cầu Sông
Ray đến KDL Trung Thủy)
Ban QLDA chuyên
ngành Giao thông
Phước Thuận, Bông
Trang, Bưng Riềng, Bình Châu
100,40
100,40
59,40
Phù hợp QHSDĐ
5
Tỉnh lộ 991 (Mỹ Xuân-Ngãi Giao-Hòa Bình-Bình
Châu)
Ban QLDA chuyên
ngành Giao thông
Hòa Bình, Hoà
Hưng, Hòa Hội, Bình Châu (XM) và huyện Châu Đức
49,54
49,15
49,15
Phù hợp QHSDĐ
6
Đường Hòa Bình - Bưng Riềng - Bình Châu (đường
56)
UBND huyện
Hòa Bình - Hòa Hội
- Bông Trang - Bưng Riềng
26,33
26,33
26,33
Phù hợp QHSDĐ
7
Đường khu dân cư Láng Hàng
UBND huyện
Bình Châu
2,05
2,05
2,05
Phù hợp QHSDĐ
8
Nâng cấp, mở rộng 05 tuyến đường đô thị huyện
Xuyên Mộc
+
Nâng cấp, mở rộng đường Trần Bình Trọng
UBND huyện
Phước Bửu
0,38
0,38
0,38
Phù hợp QHSDĐ
+
Nâng cấp, mở rộng đường Nguyễn Minh Khanh
UBND huyện
Phước Bửu
0,79
0,79
0,79
Phù hợp QHSDĐ
+
Nâng cấp, mở rộng đường Tôn Đức Thắng
UBND huyện
Phước Bửu
1,35
1,35
1,35
Phù hợp QHSDĐ
+
Nâng cấp, mở rộng đường Trần Văn Trà
UBND huyện
Phước Bửu
0,53
0,53
0,53
Phù hợp QHSDĐ
+
Nâng cấp, mở rộng đường Trần Hưng Đạo
UBND huyện
Phước Bửu
1,34
1,34
1,34
Phù hợp QHSDĐ
9
Đường QH số 6
UBND huyện
Phước Bửu
4,10
4,10
4,10
Phù hợp QHSDĐ
10
Khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá cửa Bến Lội-Bình
Châu
UBND huyện
Xã Bình Châu
74,14
74,14
0,35
Phù hợp QHSDĐ
11
Đường QH số 28 và 29
UBND huyện
Phước Bửu
3,00
3,00
3,00
Phù hợp QHSDĐ
V
Đất thủy lợi (09)
96,73
96,48
47,67
1
Hệ thống kênh mương phục vụ sản xuất nông nghiệp
khu vực xã Phước Tân, xã Hòa Bình huyện Xuyên Mộc
Trung tâm QLKTCT
Thủy lợi
Sơn Bình (Châu Đức);
Hòa Bình, Phước Tân, Hòa Hội, Bình Châu (XM)
59,79
59,54
27,48
Phù hợp QHSDĐ
2
Hợp phần bồi thường GPMB DD và TĐC hồ chứa nước
Sông Ray (phần thu hồi bổ sung đến cao trình 73.2m)
Trung tâm QLKTCT
Thủy lợi
Hòa Hưng, Bàu Lâm,
Tân Lâm
4,11
4,11
1,33
Phù hợp QHSDĐ
3
Xây dựng đập dâng Suối Bang
Ban QLDA chuyên
ngành NN & PTNT
Bình Châu
12,79
12,79
4,50
Phù hợp QHSDĐ
4
Cải tạo, nâng cấp tràn xả lũ và kênh dẫn tràn Hồ
chứa nước Xuyên Mộc
Ban QLDA chuyên
ngành NN & PTNT
Phước Bửu
1,90
1,90
1,90
Phù hợp QHSDĐ
5
Công trình bảo vệ bờ biển Hồ Tràm
Ban QLDA chuyên
ngành NN & PTNT
Phước Thuận
4,80
4,80
4,80
Phù hợp QHSDĐ
6
Xây dựng mới đê ngăn chặn hiện tượng xăm thực bờ
biển (Dự án ổn định dân cư cấp bách tại ấp Bình Hải, Bình Châu)
Ban QLDA chuyên
ngành NN & PTNT
Xã Bình Châu
0,70
0,70
0,70
Phù hợp QHSDĐ
7
Xây dựng các hồ chứa nước và tuyến ống tiếp nước
cho các hồ chứa nước tại Khu bảo tồn thiên nhiên Bình Châu-Phước Bửu
Ban QLDA chuyên
ngành NN & PTNT
Bình Châu
10,50
10,50
4,82
Phù hợp QHSDĐ
8
Nạo vét, khơi thông dòng chảy đoạn từ QL 55 đến
sông Hỏa
Ban QLDA- ĐTXD
Phước Bửu, Xuyên Mộc
1,50
1,50
1,50
Phù hợp QHSDĐ
9
Tuyến ống chuyển tải Hắc Dịch - Sông Xoài - Láng
Lớn và khu vực biển Lộc An, Phước Thuận
Ban QLDA chuyên
ngành NN & PTNT
Phước Thuận
0,64
0,64
0,64
Phù hợp QHSDĐ
VI
Đất năng lượng (01)
0,69
0,69
0,69
1
Trạm biến áp 110kV Hồ Tràm và đường dây đấu nối
Tổng công ty điện
lực Miền Nam
Xã Phước Thuận
0,69
0,69
0,69
Phù hợp QHSDĐ
B
DỰ ÁN ĐĂNG KÝ MỚI: 03 dự án
52,24
2,463
2,463
I
Đất giao thông (01)
44,55
0,003
0,003
1
Khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá tại Lộc An,
huyện Đất Đỏ (giai đoạn 1)
Ban QLDA chuyên
ngành NN&PTNT
Xã Phước Thuận
(XM) và huyện Đất Đỏ
44,55
0,003
0,003
Phù hợp QHSDĐ
II
Đất thủy lợi (02)
7,69
2,46
2,46
1
Tràn xả lũ và kênh tưới bờ trái đập dâng Sông Ray
(đăng ký bổ sung)
Trung tâm QLKTCT
Thủy lợi
Phước Tân
5,28
0,05
0,05
Phù hợp QHSDĐ
2
Chương trình đầu tư phát triển hoàn thiện hệ thống
kênh mương trên địa bàn huyện Xuyên Mộc và Châu Đức
Ban QLDA chuyên ngành
NN & PTNT
Bình Châu, Hoà Hiệp
2,41
2,41
2,41
Phù hợp QHSDĐ
Phụ
lục 02: Danh mục các dự án giao đất, cho thuê đất trong kế hoạch sử dụng đất
năm 2023 huyện Xuyên Mộc
(kèm theo Quyết định
số 753/QĐ-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2023 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
Đơn vị tính: ha
STT
Tên công trình,
dự án
Chủ đầu tư
Địa điểm
Diện tích (ha)
Ghi chú
Tổng dự án
Thực hiện năm
2023
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
TỔNG CỘNG: 47 dự
án (43 chuyển tiếp, 04 đăng ký mới)
A
DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP: 43 dự án
65,83
65,83
I
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (02)
3,27
3,27
1
Nhà máy chế biến mũ cao su Bàu Non
Công ty Cổ phần
cao su Thống Nhất
Bàu Lâm
2,12
2,12
Phù hợp QHSDĐ
2
Văn phòng Nông trường cao su Hòa Bình 2
Công ty Cổ phần
cao su Thống Nhất
Bàu Lâm
1,15
1,15
Phù hợp QHSDĐ
II
Đất cơ sở văn hóa (03)
0,69
0,69
1
Bia tưởng niệm suối dân y ấp 1, xã Bàu Lâm (1pt
302, 304, tờ 64)
Phòng LĐ-TBXH
Xã Bàu Lâm
0,41
0,41
Phù hợp QHSDĐ
2
Bia tưởng niệm các chiến sỹ tiểu đoàn 445
Phòng LĐ-TBXH
xã Bông Trang
0,15
0,15
Phù hợp QHSDĐ
3
Bia tưởng niệm bệnh viện K76A
Phòng LĐ-TBXH
xã Hòa Hiệp
0,14
0,14
Phù hợp QHSDĐ
III
Đất cơ sở giáo dục (01)
2,08
2,08
1
Trường THCS Bình Châu 2
UBND huyện
Bình Châu
2,08
2,08
Phù hợp QHSDĐ
IV
Đất giao thông (04)
16,88
16,88
1
Nâng cấp mở rộng đường Nguyễn Văn Linh
BQL Dự án ĐTXD
Phước Bửu
0,48
0,48
Phù hợp QHSDĐ
2
Mở rộng, nâng cấp đường Bàu Bàng
UBND huyện
Bình Châu
4,68
4,68
Phù hợp QHSDĐ
3
Đường quy hoạch số 2
UBND huyện
Phước Bửu
5,20
5,20
Phù hợp QHSDĐ
4
Đường quy hoạch số 34A và đường quy hoạch số 21
UBND huyện
Phước Bửu
6,52
6,52
Phù hợp QHSDĐ
V
Đất thủy lợi (01)
1,43
1,43
1
Hệ thống kênh tiêu Bàu So
Trung tâm QLKTCT
Thủy lợi
Xã Hòa Hiệp
1,43
1,43
Phù hợp QHSDĐ
VI
Đất ở (01)
10,63
10,63
1
Dự án Xây dựng cơ sở hạ tầng khu tái định cư phục
vụ di dời các hộ dân đang cư trú trong Khu bảo tồn thiên nhiên Bình Châu -
Phước Bửu
Ban QLDA chuyên
ngành NN&PTNT
Xã Bưng Riềng
10,63
10,63
Chuyển tiếp
VII
Đất của tổ chức sự nghiệp (01)
14,59
14,59
1
Khu nghỉ dưỡng và Điều dưỡng Trung ương Đảng
Văn phòng Trung
ương Đảng (UBND huyện)
Bình Châu
14,59
14,59
Phù hợp QHSDĐ
VIII
Đất cơ sở tôn giáo (30)
16,25
16,25
1
Chi hội Tin lành huyện Xuyên Mộc (thửa 102, tờ
22)
Chi hội Tin lành
huyện Xuyên Mộc
TT. Phước Bửu
0,03
0,03
Phù hợp QHSDĐ
2
Tịnh thất Tam Bảo
Tịnh thất Tam Bảo
Xã Bàu Lâm
0,14
0,14
Phù hợp QHSDĐ
3
Cộng Đoàn Xitô Phước Hiệp
Cộng Đoàn Xitô Phước
Hiệp
Hòa Hiệp
1,00
1,00
Phù hợp QHSDĐ
4
Chùa Linh Sơn
Chùa Linh Sơn
Xã Bàu Lâm
0,07
0,07
Phù hợp QHSDĐ
5
Giáo xứ Hòa Lâm
Giáo xứ Hòa Lâm
Xã Bàu Lâm
1,03
1,03
Phù hợp QHSDĐ
6
Viên Tuệ Tự
Viên Tuệ Tự
Phước Thuận
0,92
0,92
Phù hợp QHSDĐ
7
Chùa Phước Bửu
Chùa Phước Bửu
Phước Thuận
0,94
0,94
Phù hợp QHSDĐ
8
Chùa Hải Thuận
Chùa Hải Thuận
Phước Thuận
0,11
0,11
Phù hợp QHSDĐ
9
Chùa Bảo Quang
Chùa Bảo Quang
Hòa Hiệp
0,79
0,79
Phù hợp QHSDĐ
10
Tịnh thất Phổ Hiền
Tịnh thất Phổ Hiền
Hòa Hiệp
0,04
0,04
Phù hợp QHSDĐ
11
Tịnh thất Tuệ Quang
Tịnh thất Tuệ
Quang
Hòa Hiệp
0,52
0,52
Phù hợp QHSDĐ
12
Giáo xứ Hoà Thuận
Giáo xứ Hoà Thuận
Hòa Hiệp
1,71
1,71
Phù hợp QHSDĐ
13
Cộng Đoàn Vinh Sơn
Cộng Đoàn Vinh Sơn
Hòa Hiệp
1,17
1,17
Phù hợp QHSDĐ
14
Chùa Phổ Đà
Chùa Phổ Đà
Hòa Hội
0,26
0,26
Phù hợp QHSDĐ
15
NPĐ. Phổ Minh
NPĐ. Phổ Minh
Hòa Hội
0,17
0,17
Phù hợp QHSDĐ
16
Chùa Pháp An
Chùa Pháp An
Phước Tân
0,36
0,36
Phù hợp QHSDĐ
17
Chùa Bửu Thọ Quang
Chùa Bửu Thọ Quang
Phước Tân
0,15
0,15
Phù hợp QHSDĐ
18
Chùa Bình Quang
Chùa Bình Quang
Hòa Bình
2,91
2,91
Phù hợp QHSDĐ
19
Tịnh thất Minh Tâm
Tịnh thất Minh Tâm
Hòa Bình
0,09
0,09
Phù hợp QHSDĐ
20
Tịnh thất Linh Quang
Tịnh thất Linh Quang
Hòa Bình
0,34
0,34
Phù hợp QHSDĐ
21
Tu viện Đa minh Hòa Xuân
Tu viện Đa minh
Hòa Xuân
Hòa Bình
0,40
0,40
Phù hợp QHSDĐ
21
Tịnh xá Ngọc Viên
Tịnh xá Ngọc Viên
Bông Trang
0,35
0,35
Phù hợp QHSDĐ
22
Chùa Dược Sư
Chùa Dược Sư
Bình Châu
0,19
0,19
Phù hợp QHSDĐ
23
Chùa Viên Thông
Chùa Viên Thông
Bình Châu
0,30
0,30
Phù hợp QHSDĐ
24
Thiền Thất Bửu Hạnh
Thiền Thất Bửu Hạnh
Bình Châu
0,42
0,42
Phù hợp QHSDĐ
25
Thiền viện Giác Tuệ
Thiền viện Giác Tuệ
Bình Châu
0,48
0,48
Phù hợp QHSDĐ
26
Tịnh thất Ngọc Thuận
Tịnh thất Ngọc Thuận
Bình Châu
0,05
0,05
Phù hợp QHSDĐ
27
Tịnh thất Khánh An
Tịnh thất Khánh An
Bình Châu
0,45
0,45
Phù hợp QHSDĐ
28
Tịnh thất Bảo Minh Thọ
Tịnh thất Bảo Minh
Thọ
Bình Châu
0,13
0,13
Phù hợp QHSDĐ
29
Cơ sở Đạo Hòa Hưng
Cơ sở Đạo Hòa Hưng
Xã Hòa Hưng
0,12
0,12
Phù hợp QHSDĐ
30
Giáo họ biệt lập Hòa Vinh
Giáo họ biệt lập
Hòa Vinh
Xã Hòa Hiệp
0,61
0,61
Phù hợp QHSDĐ
B
DỰ ÁN ĐĂNG KÝ MỚI: 04 dự án
32,63
32,63
I
Đất cơ sở giáo dục (01)
1,00
1,00
1
Trường Mầm non Phước Thuận
UBND huyện
Phước Thuận
1,00
1,00
Phù hợp QHSDĐ
II
Đất giao thông (02)
30,31
30,31
1
Nâng cấp, mở rộng Tỉnh lộ 328, huyện Xuyên Mộc
(Phước Tân-Phước Bửu-Hồ Tràm) do UBND huyện làm chủ đầu tư
UBND huyện
Phước Tân - Phước
Bửu - Phước Thuận
24,01
24,01
Phù hợp QHSDĐ
2
Đường phân ranh giới rừng phòng hộ khu vực Hồ
Tràm huyện Xuyên Mộc
Ban QLDA chuyên
ngành NN&PTNT
Xã Phước Thuận
6,30
6,30
Phù hợp QHSDĐ
III
Đất thủy lợi (01)
1,32
1,32
1
Cải tạo, nâng cấp tràn xả lũ Hồ chứa nước Suối
Các
Ban QLDA chuyên
ngành NN &PTNT
Xã Hòa Hiệp
1,32
1,32
Phù hợp QHSDĐ
C
HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN
706,01
706,01
1
Thực hiện giao đất, cho thuê đất (Theo Công văn số
7964/UBND-VP ngày 03/8/2020 của UBND tỉnh v/v thực hiện việc giao đất, cho
thuê đất 705,51 ha)
Hộ gia đình, cá
nhân
Tân Lâm, Hòa Hiệp
705,51
705,51
Phù hợp QHSDĐ
2
Giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân (tái định cư)
Hộ gia đình, cá
nhân
Huyện Xuyên Mộc
0,50
0,50
Phù hợp QHSDĐ
Phụ
lục 03: Danh mục các dự án chuyển mục đích sử dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất
năm 2023 huyện Xuyên Mộc
(kèm theo Quyết định
số 753/QĐ-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2023 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
Đơn vị tính: ha
STT
Tên công trình,
dự án
Chủ đầu tư
Địa điểm
Diện tích (ha)
Ghi chú
Tổng dự án
Thực hiện năm
2023
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
TỔNG CỘNG: 13 dự
án (08 chuyển tiếp, 05 đăng ký mới)
A
DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP: 08 dự án
51,59
37,40
I
Đất Thương mại - Dịch vụ (02)
0,48
0,48
1
Cửa hàng xăng, dầu Mai Gia Lâm (thửa 336, tờ 45)
Công ty TNHH Đầu
tư Mai Gia Lâm
xã Phước Tân
0,21
0,21
Phù hợp QHSDĐ
2
Cửa hàng xăng, dầu Mai Anh
Công ty TNHH Mai
Anh
xã Xuyên Mộc
0,27
0,27
Phù hợp QHSDĐ
II
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (01)
2,97
2,97
1
Nhà máy chế biến phân hữu cơ vi sinh Trung Nam
Công ty CP ĐT SX
TMDV XNK Trung Nam
Xã Bình Châu
2,97
2,97
Phù hợp QHSDĐ
III
Dự án đất ở (02)
14,96
13,11
1
Khu biệt thự Xuân Quang
Công ty Cổ phần
Xuân Quang
Phước Thuận
2,38
2,38
Phù hợp QHSDĐ
2
Khu biệt thự vườn suối nước nóng Bình Châu
Công ty TNHH DV-
TM Kim Tơ
Xã Bình Châu
12,58
10,73
Phù hợp QHSDĐ
IV
Đất khai thác vật liệu xây dựng và khoáng sản
(02)
26,37
14,03
1
Khai thác đá xây dựng tại mỏ đá xây dựng Núi Lá tại
xã Phước Tân
Công ty TNHH XD
TM&DV Minh Tuấn
Xã Phước Tân
14,09
5,57
Phù hợp QHSDĐ
2
Khai thác cát xây dựng, vật liệu san lấp tại xã
Bưng Riềng
Công ty TNHH Đại Lộc
Xã Bưng Riềng
12,28
8,46
Phù hợp QHSDĐ
VI
Đất nông nghiệp khác (01)
6,81
6,81
1
Trại chăn nuôi heo nái Quang Anh
Công ty TNHH ĐTXD
TM Quang Anh
Hòa Hội
6,81
6,81
Phù hợp QHSDĐ
B
DỰ ÁN ĐĂNG KÝ MỚI: 05 dự án
5,03
5,03
I
Đất Thương mại - Dịch vụ (01)
0,67
0,67
1
Cửa hàng xăng, dầu 21
Công ty Cổ phần dầu
khí Vũng Tàu
xã Hoà Bình
0,16
0,16
Phù hợp QHSDĐ
2
Cửa hàng xăng, dầu 27
Công ty Cổ phần dầu
khí Vũng Tàu
xã Bình Châu
0,11
0,11
Phù hợp QHSDĐ
3
Cửa hàng xăng, dầu 28
Công ty Cổ phần dầu
khí Vũng Tàu
xã Hoà Hiệp
0,22
0,22
Phù hợp QHSDĐ
4
Cửa hàng xăng, dầu 29
Công ty Cổ phần dầu
khí Vũng Tàu
xã Xuyên Mộc
0,17
0,17
Phù hợp QHSDĐ
II
Đất nông nghiệp khác (01)
4,36
4,36
1
Trại chăn nuôi heo giống hậu bị theo phương thức
công nghiệp
Công ty TNHH chăn nuôi
Phước Tân
xã Phước Tân
4,36
4,36
Phù hợp QHSDĐ
C
HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN
94,00
94,00
1
Chuyển mục đích sử dụng từ đất nông nghiệp sang đất
ở
Hộ gia đình, cá
nhân
Huyện Xuyên Mộc
45,00
45,00
Phù hợp QHSDĐ
2
Chuyển mục đích sử dụng từ đất nông nghiệp sang đất
thương mại, dịch vụ và đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
Hộ gia đình, cá
nhân
Huyện Xuyên Mộc
2,00
2,00
Phù hợp QHSDĐ
3
Chuyển mục đích sử dụng từ đất trồng lúa sang đất
trồng cây hàng năm khác
Hộ gia đình, cá
nhân
Huyện Xuyên Mộc
2,50
2,50
Phù hợp QHSDĐ
4
Chuyển mục đích sử dụng từ đất trồng lúa sang đất
trồng cây lâu năm
Hộ gia đình, cá
nhân
Huyện Xuyên Mộc
44,50
44,50
Phù hợp QHSDĐ
Phụ
lục 04: Danh mục các dự án đấu giá trong kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện
Xuyên Mộc
(kèm theo Quyết định
số 753/QĐ-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2023 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
Đơn vị tính: ha
STT
Tên khu đất
Đơn vị đang quản
lý
Địa điểm
Diện tích (ha)
Loại đất đưa ra
đấu giá
Ghi chú
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(7)
(10)
TỔNG CỘNG: 05 dự
án (05 chuyển tiếp, 0 đăng ký mới)
A
DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP: 05 dự án
39,46
1
Khu đất thu hồi dự án An Lộc Sơn
Trung tâm Phát triển
quỹ đất tỉnh BRVT
Xã Phước Thuận
2,46
TMD
Phù hợp QHSDĐ
2
Khu đất tại xã Bưng Riềng
Trung tâm Phát triển
quỹ đất tỉnh BRVT
xã Bưng Riềng
13,60
TMD
Phù hợp QHSDĐ
3
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản làm VLXD khu đất
20ha tại xã Bưng Riềng
UBND huyện Xuyên Mộc
xã Bưng Riềng
20,00
SKX
Phù hợp QHSDĐ
4
Đấu giá QSDĐ 16.666,8m2 đất tại Chợ
trung tâm huyện
UBND huyện Xuyên Mộc
Xã Xuyên Mộc
1,67
ONT
Phù hợp QHSDĐ
5
Danh mục đất công đề xuất đấu giá QSD đất
UBND huyện Xuyên Mộc
1,73
+
Đất đối diện trụ sở ấp Gò Cát (thửa 145, tờ 10)
UBND xã Phước Thuận
Xã Phước Thuận
0,0223
ONT
Phù hợp QHSDĐ
+
Đất vườn giá tỵ cũ Ấp 5 (thửa 41, 95; tờ 2)
UBND xã Hòa Bình
Xã Hòa Bình
0,05617
ONT
Phù hợp QHSDĐ
+
Giếng nước (thửa 563, mpt 283; tờ 21)
UBND xã Bưng Riềng
Xã Bưng Riềng
0,01994
ONT
Phù hợp QHSDĐ
+
Trụ sở ấp 3 cũ (thửa 1588; tờ 71)
UBND xã Bàu Lâm
Xã Bàu Lâm
0,0266
ONT
Phù hợp QHSDĐ
+
Trụ sở ấp 1 cũ (thửa 88; tờ 35)
UBND xã Hòa Hội
Xã Hòa Hội
0,1617
ONT
Phù hợp QHSDĐ
+
Lò gạch cũ (thửa 71; tờ 35)
UBND xã Hòa Hội
Xã Hòa Hội
1,2034
SKC
Phù hợp QHSDĐ
+
Trụ sở ấp TB2 cũ (thửa 55; tờ 55)
UBND xã Bình Châu
Xã Bình Châu
0,0061
ONT
Phù hợp QHSDĐ
+
Đất lớp MG ấp Láng Găng (thửa 2047, 1050; tờ 30)
UBND xã Bình Châu
Xã Bình Châu
0,0401
ONT
Phù hợp QHSDĐ
+
Trụ sở UBND TT cũ (thửa 130, 31; tờ 23)
UBND thị trấn Phước
Bửu
TT. Phước Bửu
0,15335
ODT, TMD
Phù hợp QHSDĐ
+
Khu đất phía sau nhà hàng Hòa Phát (thửa 127, 01;
tờ 23, 30)
UBND thị trấn Phước
Bửu
TT. Phước Bửu
0,03
ODT
Phù hợp QHSDĐ
+
Đất công ấp Việt Kiều (thửa 59; tờ 23)
UBND xã Phước Tân
Xã Phước Tân
0,01232
ONT
Phù hợp QHSDĐ
B
DỰ ÁN ĐĂNG KÝ MỚI: 0 dự án
0,00
Phụ
lục 05: Danh mục các dự án thực hiện theo hình thức chuyển nhượng, góp vốn bằng
quyền sử dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Xuyên Mộc
(kèm theo Quyết định
số 753/QĐ-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2023 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
Đơn vị tính: ha
STT
Tên công trình,
dự án
Chủ đầu tư
Địa điểm
Diện tích (ha)
Ghi chú
Tổng dự án
Thực hiện năm
2023
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
TỔNG CỘNG: 03 dự
án (01 chuyển tiếp, 02 đăng ký mới)
A
DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP: 01 dự án
42,98
42,98
1
Công ty Cổ phần Sông Hồng-Vũng Tàu (Khu dân cư
Sông Ray-Hồ Tràm)
Công ty Cổ phần Sông
Hồng-Vũng Tàu
Xã Phước Thuận
42,98
42,98
Phù hợp QHSDĐ
B
DỰ ÁN ĐĂNG KÝ MỚI: 02 dự án
9,30
9,30
1
Công ty TNHH Đầu tư Trường Thành- Hồ Tràm (Khu
dân cư Trường Thành- Hồ Tràm)
Công ty TNHH Đầu
tư Trường Thành- Hồ Tràm
Xã Phước Thuận
6,28
6,28
Phù hợp QHSDĐ
2
Công ty Cổ phần Sun Land Hồ Tràm (Dự án khu biệt
thự)
Công ty Cổ phần
Sun Land Hồ Tràm
Xã Phước Thuận
3,02
3,02
Phù hợp QHSDĐ
Phụ
lục 06: Danh mục giao đất, cho thuê đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trụ
sở cơ quan, công trình sự nghiệp trong kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện
Xuyên Mộc
(kèm theo Quyết định
số 753/QĐ-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2023 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
STT
Tên tổ chức
Địa điểm
Diện tích (m2 )
Loại đất theo
hiện trạng
Loại đất theo
quy hoạch 2021- 2030
Ghi chú
1
UBND xã Bưng Riềng (Chợ Bưng Riềng)
Xã Bưng Riềng
2531,5
DCH
DCH
Ban hành quyết định
giao đất
2
UBND xã Bưng Riềng (Trụ sở ấp 3)
Xã Bưng Riềng
63,4
TSC
TSC
Ban hành quyết định
giao đất
3
Trường tiểu học Bưng Riềng
Xã Bưng Riềng
8116,8
DGD
DGD
Ban hành quyết định
giao đất
4
UBND xã Bưng Riềng
Xã Bưng Riềng
4506,7
TSC
TSC
Ban hành quyết định
giao đất
5
UBND xã Bưng Riềng (Trụ sở ấp 1)
Xã Bưng Riềng
62,4
TSC
TSC
Ban hành quyết định
giao đất
6
UBND xã Bưng Riềng (Trạm y tế)
Xã Bưng Riềng
1811,1
DYT
DYT
Ban hành quyết định
giao đất
7
Bưu điện xã
Xã Bưng Riềng
321,2
DBV
DBV
Thuê đất
8
UBND xã Bưng Riềng (Trung tâm văn hóa học tập cộng
đồng)
Xã Bưng Riềng
4868,7
DVH
DVH
Điều chỉnh quyết định
giao đất
9
Trường mẫu giáo Bưng Riềng
Xã Bưng Riềng
8908,6
DGD
DGD
Ban hành quyết định
giao đất
10
Trường THCS Bưng Riềng
Xã Bưng Riềng
22892,9
DGD
DGD
Điều chỉnh quyết định
giao đất
11
UBND xã Bưng Riềng (Nhà công vụ giáo viên)
Xã Bưng Riềng
2509,1
DGD
DGD
Điều chỉnh quyết định
giao đất
12
UBND xã Bưng Riềng (Sân vận động)
Xã Bưng Riềng
21481,4
DTT
DTT
Điều chỉnh quyết định
giao đất
13
UBND xã Hòa Hiệp (Trung tâm văn hóa học tập cộng
đồng)
Xã Hòa Hiệp
4480,8
DVH
DVH
Ban hành quyết định
giao đất
14
UBND xã Hòa Hiệp (Nhà sinh hoạt ấp Phú Lộc)
Xã Hòa Hiệp
827,0
TSC
TSC
Ban hành quyết định
giao đất
15
UBND xã Hòa Hiệp (Nhà sinh hoạt ấp Phú Hòa)
Xã Hòa Hiệp
205,9
TSC
TSC
Ban hành quyết định
giao đất
16
UBND xã Hòa Hiệp (Chợ)
Xã Hòa Hiệp
7161,3
DCH
DCH
Ban hành quyết định
giao đất
17
Trường tiểu học Hòa Hiệp
Xã Hòa Hiệp
12319,5
DGD
DGD
Ban hành quyết định
giao đất
18
Trường tiểu học Trần Phú (Khu tập thể giáo viên)
Xã Hòa Hiệp
696,4
DGD
DGD
Ban hành quyết định
giao đất
19
UBND xã Hòa Hiệp (Sân vận động ấp Phú Tài)
Xã Hòa Hiệp
6845,2
DTT
DTT
Ban hành quyết định
giao đất
20
Bưu điện Hòa Hiệp
Xã Hòa Hiệp
492,9
DBV
DBV
Thuê đất
21
Trường THCS Hòa Hiệp
Xã Hòa Hiệp
9048,8
DGD
DGD
Ban hành quyết định
giao đất
22
Trường THCS Hòa Hiệp (Khu tập thể giáo viên)
Xã Hòa Hiệp
1025,6
DGD
DGD
Ban hành quyết định
giao đất
23
Cơ sở tư vấn và điều trị nghiện ma túy (cơ sở 2)
Xã Hòa Hiệp
1267085,7
TSC
TSC
Điều chỉnh quyết định
giao đất
24
UBND xã Hòa Hiệp
Xã Hòa Hiệp
2949,0
TSC
TSC
Ban hành quyết định
giao đất
25
UBND xã Hòa Hiệp (Trụ sở ấp Phú Bình)
Xã Hòa Hiệp
237,9
TSC
TSC
Ban hành quyết định
giao đất
26
UBND xã Hòa Hiệp (Trụ sở ấp Phú Thiện)
Xã Hòa Hiệp
768,3
TSC
TSC
Ban hành quyết định
giao đất
27
UBND xã Hòa Hiệp (Trụ sở ấp Phú Vinh)
Xã Hòa Hiệp
2488,7
TSC
TSC
Ban hành quyết định
giao đất
28
UBND xã Hòa Hiệp (Sân vận động)
Xã Hòa Hiệp
14699,5
DTT
DTT
Ban hành quyết định
giao đất
29
Trường mầm non Búp Sen Hồng
Xã Hòa Hiệp
3047,1
DGD
DGD
Điều chỉnh quyết định
giao đất
30
UBND xã Hòa Hiệp (Nhà sinh hoạt ấp Phú Quý)
Xã Hòa Hiệp
935,2
TSC
TSC
Ban hành quyết định
giao đất
31
UBND xã Hòa Hiệp (Nhà sinh hoạt ấp Phú Tài)
Xã Hòa Hiệp
1084,6
TSC
TSC
Ban hành quyết định
giao đất
32
UBND xã Hòa Hiệp (Nhà sinh hoạt ấp Phú Thọ)
Xã Hòa Hiệp
1355,7
TSC
TSC
Ban hành quyết định
giao đất
33
UBND xã Hòa Hiệp (Nhà sinh hoạt ấp Phú Sơn)
Xã Hòa Hiệp
502,7
TSC
TSC
Ban hành quyết định
giao đất
34
UBND xã Hòa Hiệp (Nhà sinh hoạt ấp Phú Lâm)
Xã Hòa Hiệp
1964,5
TSC
TSC
Ban hành quyết định
giao đất
35
UBND xã Hòa Hiệp (Sân vận động ấp Phú Lâm)
Xã Hòa Hiệp
2317,0
DTT
DTT
Ban hành quyết định
giao đất
36
Trường Tiểu học Trần Phú
Xã Hòa Hiệp
9882,0
DGD
DGD
Ban hành quyết định
giao đất
37
Trạm y tế
Xã Hòa Hưng
1723,3
DYT
DYT
Ban hành quyết định
giao đất
38
UBND xã Hòa Hưng (Trung tâm văn hóa học tập cộng
đồng)
Xã Hòa Hưng
5947,1
DVH
DVH
Ban hành quyết định
giao đất
39
Trạm cấp nước cũ
Xã Hòa Hưng
338,0
TSC
TSC
Ban hành quyết định
giao đất
40
UBND xã Hòa Hưng (Trụ sở ấp 3)
Xã Hòa Hưng
433,0
TSC
TSC
Ban hành quyết định
giao đất
41
Trường mầm non Hoa Mai
Xã Hòa Hưng
4858,1
DGD
DGD
Ban hành quyết định
giao đất
42
UBND xã Hòa Hưng (Trụ sở ấp 4B)
Xã Hòa Hưng
7033,9
TSC
TSC
Ban hành quyết định
giao đất
43
UBND xã Hòa Hưng (Trụ sở ấp 4A)
Xã Hòa Hưng
1148,5
TSC
TSC
Ban hành quyết định
giao đất
44
UBND xã Hòa Hưng (Sân vận động)
Xã Hòa Hưng
8636,7
DTT
DTT
Ban hành quyết định
giao đất
45
UBND xã Hòa Hưng (Trụ sở ấp 1)
Xã Hòa Hưng
1240,2
TSC
TSC
Ban hành quyết định
giao đất
46
UBND xã Hòa Hưng (Chợ)
Xã Hòa Hưng
9198,0
DCH
DCH
Ban hành quyết định
giao đất
47
UBND xã Hòa Hưng
Xã Hòa Hưng
3710,9
TSC
TSC
Ban hành quyết định
giao đất
48
Trường tiểu học Hòa Hưng
Xã Hòa Hưng
11888,8
DGD
DGD
Ban hành quyết định
giao đất
49
Trường mẫu giáo Hòa Hưng
Xã Hòa Hưng
3956,6
DGD
DGD
Điều chỉnh quyết định
giao đất
50
Trường THCS Hòa Hưng
Xã Hòa Hưng
9088,3
DGD
DGD
Ban hành quyết định
giao đất
51
UBND xã Hòa Hưng (Công an xã đội)
Xã Hòa Hưng
2299,9
CAN
TSC
Ban hành quyết định
giao đất
52
Bưu điện xã
Xã Hòa Hưng
643,1
DBV
DBV
Thuê đất
53
Phòng giáo dục huyện Xuyên Mộc
Thị trấn Phước Bửu
2555,3
TSC
TSC
Ban hành quyết định
giao đất
54
Đài Truyền thanh
Thị trấn Phước Bửu
3028,6
TSC
TSC
Ban hành quyết định
giao đất
55
Bảo hiểm xã hội huyện
Thị trấn Phước Bửu
931,2
TSC
TSC
Thuê đất
56
UBND thị trấn Phước Bửu (Trụ sở khu phố Thạnh
Sơn)
Thị trấn Phước Bửu
598,5
TSC
TSC
Ban hành quyết định
giao đất
57
UBND thị trấn Phước Bửu (Trụ sở khu phố Phước
Hòa)
Thị trấn Phước Bửu
486,0
TSC
TSC
Ban hành quyết định
giao đất
58
Phòng tài chính-kế hoạch huyện Xuyên Mộc
Thị trấn Phước Bửu
2939,9
TSC
TSC
Ban hành quyết định
giao đất
59
UBND thị trấn Phước Bửu (Sân vận động)
Thị trấn Phước Bửu
30559,0
DTT
DTT
Ban hành quyết định
giao đất
60
Trường THPT Phước Bửu
Thị trấn Phước Bửu
15416,0
DGD
DGD
Điều chỉnh quyết định
giao đất
61
Tòa án nhân dân Huyện Xuyên Mộc
Thị trấn Phước Bửu
1241,5
TSC
ODT
Điều chỉnh quyết định
giao đất
62
Trường Tiểu Học Huỳnh Minh Thạnh
Thị trấn Phước Bửu
9562,1
DGD
DGD
Điều chỉnh quyết định
giao đất
63
Trường mầm non 1/6
Thị trấn Phước Bửu
5181,9
DGD
DGD
Ban hành quyết định
giao đất
64
Liên đoàn lao động huyện Xuyên Mộc
Thị trấn Phước Bửu
2005,4
TSC
ODT
Ban hành quyết định
giao đất
65
Viện KSND huyện Xuyên Mộc
Thị trấn Phước Bửu
1199,1
TSC
TSC
Ban hành quyết định
giao đất
66
Trường THCS Phước Bửu
Thị trấn Phước Bửu
9257,0
DGD
DGD
Ban hành quyết định
giao đất
67
UBND thị trấn Phước Bửu (Trụ sở khu phố Phước An)
Thị trấn Phước Bửu
250,7
TSC
TSC
Ban hành quyết định
giao đất
68
Trạm y tế
Thị trấn Phước Bửu
1152,6
DYT
DYT
Ban hành quyết định
giao đất
69
Chi cục thi hành án dân sự huyện
Thị trấn Phước Bửu
402,4
TSC
TSC
Điều chỉnh quyết định
giao đất
70
UBND thị trấn Phước Bửu (Trụ sở khu phố Phước Lộc)
Thị trấn Phước Bửu
397,4
TSC
TSC
Ban hành quyết định
giao đất
71
Trường mầm non Phước Bửu
Thị trấn Phước Bửu
2573,6
DGD
DGD
Ban hành quyết định
giao đất
72
UBND thị trấn Phước Bửu (Nhà văn hóa)
Thị trấn Phước Bửu
4622,2
DVH
DVH
Ban hành quyết định
giao đất
73
UBND thị trấn Phước Bửu
Thị trấn Phước Bửu
8457,8
TSC
TSC
Điều chỉnh quyết định
giao đất
74
Công an thị trấn
Thị trấn Phước Bửu
8223,8
CAN
CAN
Ban hành quyết định
giao đất
75
UBND thị trấn Phước Bửu (Trụ sở khu phố Láng Sim)
Thị trấn Phước Bửu
333,4
TSC
TSC
Ban hành quyết định
giao đất
76
UBND thị trấn Phước Bửu (Trụ sở khu phố xóm Rẩy)
Thị trấn Phước Bửu
772,6
TSC
ODT
Ban hành quyết định
giao đất
77
Chi cục thi hành án dân sự (Kho vật chứng)
Thị trấn Phước Bửu
88,1
TSC
ODT
Ban hành quyết định
giao đất
78
UBND thị trấn Phước Bửu (Trụ sở khu phố Phước Tiến)
Thị trấn Phước Bửu
201,5
TSC
ODT
Ban hành quyết định
giao đất
79
Trường mầm non Hoa Sen
Thị trấn Phước Bửu
10411,3
DGD
DGD
Điều chỉnh quyết định
giao đất
80
UBND xã Bàu Lâm (Chợ)
Xã Bàu Lâm
4278,8
DCH
DCH
Ban hành quyết định
giao đất
81
UBND xã Bàu Lâm (Trụ sở ấp 2 đông)
Xã Bàu Lâm
1085,3
TSC
TSC
Ban hành quyết định
giao đất
82
UBND xã Bàu Lâm (Nghĩa địa Bàu Lâm)
Xã Bàu Lâm
26605,7
NTD
NTD
Đăng ký quản lý
83
UBND xã Bàu Lâm (Bia tưởng niệm Bàu Non)
Xã Bàu Lâm
276,2
DVH
DVH
Đăng ký quản lý
84
Trạm y tế
Xã Bàu Lâm
2315,3
DYT
DYT
Ban hành quyết định
giao đất
85
UBND xã Bàu Lâm (Trụ sở ấp 1)
Xã Bàu Lâm
1100,0
TSC
ONT
Ban hành quyết định
giao đất
86
UBND xã Bàu Lâm (Trụ sở ấp 2B)
Xã Bàu Lâm
775,1
TSC
TSC
Ban hành quyết định
giao đất
87
UBND xã Bàu Lâm (Kho lưu trữ)
Xã Bàu Lâm
4852,0
TSC
TSC
Ban hành quyết định
giao đất
88
UBND xã Bàu Lâm (Công an)
Xã Bàu Lâm
4852,0
CAN
TSC
Ban hành quyết định
giao đất
89
THCS ấp 2 đông (Nhà tập thể giáo viên)
Xã Bàu Lâm
589,0
DGD
ONT
Ban hành quyết định
giao đất
90
UBND xã Bàu Lâm (Trung tâm văn hóa học tập cộng đồng)
Xã Bàu Lâm
4852,0
DVH
DVH
Đăng ký quản lý
91
UBND xã Bàu Lâm (Sân vận động)
Xã Bàu Lâm
14402,3
DTT
DTT
Ban hành quyết định
giao đất
92
Trường tiểu học Bàu Lâm
Xã Bàu Lâm
7982,2
DGD
DGD
Ban hành quyết định
giao đất
93
UBND xã Bàu Lâm (Đền liệt sỹ)
Xã Bàu Lâm
1755,0
DVH
DVH
Đăng ký quản lý
94
Trường Mẫu giáo Bàu Lâm
Xã Bàu Lâm
11727,6
DGD
DGD
Điều chỉnh quyết định
giao đất
95
UBND xã Bàu Lâm
Xã Bàu Lâm
1833,2
TSC
TSC
Ban hành quyết định
giao đất
96
UBND xã Bàu Lâm (Trụ sở ấp 2 tây)
Xã Bàu Lâm
1188,6
TSC
TSC
Ban hành quyết định
giao đất
97
UBND xã Bàu Lâm (Trụ sở ấp 3B)
Xã Bàu Lâm
1738,4
TSC
TSC
Ban hành quyết định
giao đất
98
UBND xã Bàu Lâm (Trụ sở ấp 4)
Xã Bàu Lâm
249,2
TSC
TSC
Ban hành quyết định
giao đất
99
UBND xã Bình Châu (Nhà sinh hoạt ấp Bình An)
Xã Bình Châu
269,1
TSC
TSC
Ban hành quyết định
giao đất
100
UBND xã Bình Châu (Nhà sinh hoạt ấp Láng Găng)
Xã Bình Châu
320,2
TSC
DGT
Ban hành quyết định
giao đất
101
UBND xã Bình Châu (Nhà sinh hoạt ấp Khu I)
Xã Bình Châu
349,9
TSC
TSC
Ban hành quyết định
giao đất
102
Trường tiểu học Bình Châu (Nguyễn Thị Định cũ)
Xã Bình Châu
4915,1
DGD
DGD
Ban hành quyết định
giao đất
103
Trạm kiểm dịch động vật huyện (Chi cục chăn nuôi,
thú y)
Xã Bình Châu
1237,2
TSC
TSC
Ban hành quyết định
giao đất
104
UBND xã Bình Châu (Nhà sinh hoạt ấp Bình Tân)
Xã Bình Châu
291,7
TSC
TSC
Ban hành quyết định
giao đất
105
UBND xã Bình Châu (Nhà sinh hoạt ấp Bình Hòa)
Xã Bình Châu
438,1
TSC
TSC
Ban hành quyết định
giao đất
106
Đất hội đồng hương Bình Định
Xã Bình Châu
167,3
TSC
ONT
Đăng ký quản lý
107
UBND xã Bình Châu (Nhà SH ấp Bình Trung)
Xã Bình Châu
51,6
TSC
ONT
Ban hành quyết định
giao đất
108
UBND xã Bình Châu (Chợ)
Xã Bình Châu
9271,6
DCH
TSC
Ban hành quyết định
giao đất
109
UBND xã Bình Châu
Xã Bình Châu
2159,3
TSC
TSC
Ban hành quyết định
giao đất
110
UBND xã Bình Châu (Trụ sở Công an xã Đội)
Xã Bình Châu
2239,5
CAN
CAN
Ban hành quyết định
giao đất
111
UBND xã Bình Châu (Đền Liệt sĩ)
Xã Bình Châu
696,7
DVH
DVH
Đăng ký quản lý
112
UBND xã Bình Châu (Nhà Văn Hóa xã Bình Châu)
Xã Bình Châu
4575,2
DVH
DVH
Ban hành quyết định
giao đất
113
Trường Tiểu Học Bình Châu
Xã Bình Châu
12570,2
DGD
DGD
Ban hành quyết định
giao đất
114
UBND xã Bình Châu (Nhà sinh hoạt ấp Bến Lội)
Xã Bình Châu
157,5
TSC
TSC
Ban hành quyết định
giao đất
115
Trạm y tế
Xã Bình Châu
1814,0
DYT
DYT
Ban hành quyết định
giao đất
116
Bến xe Bình Châu
Xã Bình Châu
3080,3
DGT
DGT
Thuê đất
117
UBND xã Bình Châu (Nhà sinh hoạt ấp Thanh Bình 1)
Xã Bình Châu
555,0
TSC
TSC
Ban hành quyết định
giao đất
118
UBND xã Bình Châu (Nhà sinh hoạt ấp Thanh Bình 2)
Xã Bình Châu
317,9
TSC
ONT
Ban hành quyết định
giao đất
119
UBND xã Bình Châu (Nhà sinh hoạt ấp Bình Minh)
Xã Bình Châu
184,6
TSC
ONT
Ban hành quyết định
giao đất
120
UBND xã Bình Châu (Nhà sinh hoạt ấp Bình Tiến)
Xã Bình Châu
3054,0
TSC
ONT
Ban hành quyết định
giao đất
121
UBND xã Bình Châu (Nhà sinh hoạt ấp Bình Thắng)
Xã Bình Châu
710,7
TSC
TSC
Ban hành quyết định
giao đất
122
UBND xã Bình Châu (Nhà sinh hoạt ấp Bình Hải)
Xã Bình Châu
5530,7
TSC
TSC
Ban hành quyết định
giao đất
123
UBND xã Bình Châu (Nhà Văn hóa ấp Bình Thắng)
Xã Bình Châu
260,4
TSC
TSC
Ban hành quyết định
giao đất
124
UBND xã Bông Trang (Trụ sở ấp Trang Hùng)
Xã Bông Trang
134,0
TSC
TSC
Ban hành quyết định
giao đất
125
UBND xã Bông Trang (Trụ sở ấp Trang Nghiêm)
Xã Bông Trang
653,0
TSC
CAN
Ban hành quyết định
giao đất
126
UBND xã Bông Trang (Trụ sở ấp Trang Trí)
Xã Bông Trang
771,5
TSC
TSC
Ban hành quyết định
giao đất
127
UBND xã Bông Trang (Trụ sở ấp Trang Hoàng)
Xã Bông Trang
479,3
TSC
TSC
Ban hành quyết định
giao đất
128
Trung tâm văn hóa xã Bông Trang
Xã Bông Trang
2252,0
DVH
DVH
Ban hành quyết định
giao đất
129
Trường tiểu học Bông Trang
Xã Bông Trang
10327,9
DGD
DGD
Điều chỉnh quyết định
giao đất
130
Trường THCS Bông Trang
Xã Bông Trang
9384,1
DGD
DGD
Ban hành quyết định
giao đất
131
Hạt kiểm lâm
Xã Bông Trang
3669,0
TSC
TSC
Ban hành quyết định
giao đất
132
Trường mầm non Bông Trang
Xã Bông Trang
2713,6
DGD
DGD
Ban hành quyết định
giao đất
133
UBND xã Bông Trang (Sân vận động)
Xã Bông Trang
3749,0
DTT
DTT
Ban hành quyết định
giao đất
134
UBND xã Bông Trang (Chợ)
Xã Bông Trang
1915,7
DCH
DCH
Ban hành quyết định
giao đất
135
Trạm y tế
Xã Bông Trang
899,7
DYT
DYT
Ban hành quyết định
giao đất
136
Bưu điện xã
Xã Bông Trang
456,3
DBV
DBV
Thuê đất
137
UBND xã Bông Trang
Xã Bông Trang
3604,4
TSC
TSC
Ban hành quyết định
giao đất
138
UBND xã Bông Trang (Trụ sở ấp Trang Định)
Xã Bông Trang
527,9
TSC
TSC
Ban hành quyết định
giao đất
139
UBND xã Hòa Bình (Sân vận động ấp 3)
Xã Hòa Bình
2428,6
DTT
DTT
Ban hành quyết định
giao đất
140
UBND xã Hòa Bình (Sân vận động ấp 6)
Xã Hòa Bình
6747,5
DTT
DTT
Ban hành quyết định
giao đất
141
UBND xã Hòa Bình (Trụ sở ấp 1)
Xã Hòa Bình
420,8
TSC
TSC
Ban hành quyết định
giao đất
142
UBND xã Hòa Bình (Trụ sở ấp 2)
Xã Hòa Bình
422,3
TSC
TSC
Ban hành quyết định
giao đất
143
UBND xã Hòa Bình (Trụ sở ấp 5)
Xã Hòa Bình
487,4
TSC
TSC
Ban hành quyết định
giao đất
144
UBND xã Hòa Bình (Trụ sở ấp 7)
Xã Hòa Bình
99,1
TSC
TSC
Ban hành quyết định
giao đất
145
UBND xã Hòa Bình (Trụ sở ấp 6)
Xã Hòa Bình
996,8
TSC
TSC
Ban hành quyết định
giao đất
146
UBND xã Hòa Bình (Trụ sở ấp 8)
Xã Hòa Bình
488,4
TSC
TSC
Ban hành quyết định
giao đất
147
UBND xã Hòa Bình (Trung tâm Văn hóa học tập cộng
đồng và Công an xã đội)
Xã Hòa Bình
6288,0
DVH
DVH
Ban hành quyết định
giao đất
148
UBND xã Hòa Bình (Trụ sở ấp 4)
Xã Hòa Bình
369,1
TSC
TSC
Ban hành quyết định
giao đất
149
Bưu điện ấp 4
Xã Hòa Bình
489,0
DBV
DBV
Thuê đất
150
UBND xã Hòa Hội (Trụ sở ấp 3)
Xã Hòa Hội
494,0
TSC
TSC
Ban hành quyết định
giao đất
151
UBND xã Hòa Hội (Trụ sở ấp 5)
Xã Hòa Hội
818,7
TSC
TSC
Ban hành quyết định
giao đất
152
UBND xã Hòa Hội
Xã Hòa Hội
5283,5
TSC
TSC
Ban hành quyết định
giao đất
153
Trường THCS Hòa Hội
Xã Hòa Hội
9378,0
DGD
DGD
Ban hành quyết định
giao đất
154
Trường tiểu học Hòa Hội
Xã Hòa Hội
9068,5
DGD
DGD
Điều chỉnh quyết định
giao đất
155
Trường mầm non Hòa Hội
Xã Hòa Hội
3946,6
DGD
DGD
Ban hành quyết định
giao đất
156
UBND xã Hòa Hội (Trụ sở ấp 1)
Xã Hòa Hội
243,0
TSC
TSC
Ban hành quyết định
giao đất
157
UBND xã Hòa Hội (Trụ sở ấp 2)
Xã Hòa Hội
1094,8
TSC
TSC
Ban hành quyết định
giao đất
158
UBND xã Hòa Hội (Trụ sở ấp 4)
Xã Hòa Hội
361,6
TSC
TSC
Ban hành quyết định
giao đất
159
UBND xã Hòa Hội (Trụ sở ấp 6)
Xã Hòa Hội
23613,0
TSC
DGD
Ban hành quyết định
giao đất
160
UBND xã Hòa Hội (Trụ sở ấp 7)
Xã Hòa Hội
242,4
TSC
TSC
Ban hành quyết định
giao đất
161
Trường mầm non Hoa Hồng ấp 6 (đội 2) CS2
Xã Hòa Hội
2637,3
DGD
DGD
Ban hành quyết định
giao đất
162
Trường mầm non Hoa Hồng ấp 7 (đội 5) CS1
Xã Hòa Hội
2283,7
DGD
DGD
Ban hành quyết định
giao đất
163
Trường tiểu học Nguyễn Trường Tộ (CS 2)
Xã Hòa Hội
2928,0
DGD
DGD
Ban hành quyết định
giao đất
164
Trường tiểu học Nguyễn Trường Tộ (CS 1)
Xã Hòa Hội
7801,1
DGD
DGD
Ban hành quyết định
giao đất
165
Trường tiểu học Phước Tân
Xã Phước Tân
7927,9
DGD
DGD
Điều chỉnh quyết định
giao đất
166
UBND xã Phước Tân
Xã Phước Tân
2148,4
TSC
TSC
Ban hành quyết định
giao đất
167
Bưu điện văn hóa xã
Xã Phước Tân
318,9
DBV
DBV
Thuê đất
168
Trường mầm non Phước Tân
Xã Phước Tân
4312,0
DGD
DGD
Điều chỉnh quyết định
giao đất
169
UBND xã Phước Tân (Trụ Sở ấp Thạnh sơn 4)
Xã Phước Tân
866,3
TSC
TSC
Ban hành quyết định
giao đất
170
UBND xã Phước Tân (Trụ Sở ấp Thạnh sơn 2B)
Xã Phước Tân
957,5
TSC
TSC
Ban hành quyết định
giao đất
171
UBND xã Phước Tân (Trụ sở ấp Tân Trung)
Xã Phước Tân
452,2
TSC
TSC
Ban hành quyết định
giao đất
172
Trạm Y tế xã Phước Tân
Xã Phước Tân
1410,8
DYT
DYT
Ban hành quyết định
giao đất
173
UBND xã Phước Tân (Sân bóng đá ấp Tân An)
Xã Phước Tân
8363,3
DTT
DTT
Ban hành quyết định
giao đất
174
UBND xã Phước Tân (Trụ sở ấp Thạnh sơn 2A)
Xã Phước Tân
287,4
TSC
TSC
Ban hành quyết định
giao đất
175
Trường THCS Phước Tân
Xã Phước Tân
9475,2
DGD
DGD
Điều chỉnh quyết định
giao đất
176
UBND xã Phước Tân (Trung tâm văn hóa học tập cộng
đồng)
Xã Phước Tân
5384,1
DVH
DVH
Ban hành quyết định
giao đất
177
UBND xã Phước Tân (Đất công ấp Thạnh sơn 3)
Xã Phước Tân
4307,9
TSC
DGD
Ban hành quyết định
giao đất
178
UBND xã Phước Tân (Trụ Sở ấp Thạnh sơn 3)
Xã Phước Tân
4444,6
TSC
TSC
Ban hành quyết định
giao đất
179
UBND xã Phước Tân (Trụ sở ấp Việt Kiều)
Xã Phước Tân
1133,0
TSC
TSC
Ban hành quyết định
giao đất
180
Ban chỉ huy quân sự
Xã Phước Tân
716,2
TSC
TSC
Ban hành quyết định
giao đất
181
UBND xã Phước Tân (Trụ sở ấp Bà Rịa)
Xã Phước Tân
316,4
TSC
TSC
Ban hành quyết định
giao đất
182
UBND xã Phước Thuận (Trụ sở ấp Gò Cà)
Xã Phước Thuận
446,9
TSC
TSC
Ban hành quyết định
giao đất
183
UBND xã Phước Thuận (Trụ Sở ấp Gò Cát)
Xã Phước Thuận
4258,9
TSC
TSC
Ban hành quyết định
giao đất
184
UBND xã Phước Thuận (Trụ Sở ấp Bến Cát)
Xã Phước Thuận
1004,8
TSC
TSC
Ban hành quyết định
giao đất
185
UBND xã Phước Thuận (Đình thần ấp Xóm Rầy)
Xã Phước Thuận
1484,8
DVH
DVH
Ban hành quyết định
giao đất
186
UBND xã Phước Thuận (Đền Thờ Liệt Sỹ)
Xã Phước Thuận
10364,4
DVH
DVH
Đăng ký quản lý
187
UBND xã Phước Thuận
Xã Phước Thuận
28872,0
TSC
TSC
Ban hành quyết định
giao đất
188
UBND xã Phước Thuận (Trụ sở ấp Hồ Tràm)
Xã Phước Thuận
344,4
TSC
TSC
Ban hành quyết định
giao đất
189
UBND xã Phước Thuận (Trụ sở ấp Xóm Rầy)
Xã Phước Thuận
1779,2
TSC
TSC
Ban hành quyết định
giao đất
190
UBND xã Phước Thuận (Trụ sở ấp Thạnh Sơn 2A)
Xã Phước Thuận
337,1
TSC
TSC
Ban hành quyết định
giao đất
191
UBND xã Phước Thuận (Trụ sở ấp Thạnh Sơn 1A)
Xã Phước Thuận
1227,7
TSC
TSC
Ban hành quyết định
giao đất
192
UBND xã Phước Thuận (Trụ sở ấp ông Tô)
Xã Phước Thuận
1751,0
TSC
TSC
Ban hành quyết định
giao đất
193
UBND xã Phước Thuận (Khu Tưởng Niệm Tàu Không Số)
Xã Phước Thuận
1000,0
DVH
DVH
Đăng ký quản lý
194
UBND xã Phước Thuận (Trung tâm văn hóa học tập cộng
đồng)
Xã Phước Thuận
5201,8
DVH
DVH
Ban hành quyết định
giao đất
195
Trung tâm khuyến nông (trại lúa)
Xã Phước Thuận
TSC
TSC
Ban hành quyết định
giao đất
196
Trung tâm khuyến nông (Trại khuyến ngư Xuyên Mộc)
Xã Phước Thuận
1488,8
TSC
TSC
Điều chỉnh quyết định
giao đất
197
UBND xã Tân Lâm (Trụ sở ấp Bàu Sôi)
Xã Tân Lâm
180,0
TSC
TSC
Ban hành quyết định
giao đất
198
Trường mẫu giáo ấp 4B
Xã Tân Lâm
413,1
DGD
DGD
Ban hành quyết định
giao đất
199
Trường mẫu giáo ấp Bàu Sôi (cũ)
Xã Tân Lâm
359,8
DGD
DGD
Ban hành quyết định
giao đất
200
Trường tiểu học Thống Nhất (Cơ sở 2)
Xã Tân Lâm
846,3
DGD
DGD
Ban hành quyết định
giao đất
201
UBND xã Tân Lâm (Trụ sở ấp Bàu Ngứa)
Xã Tân Lâm
508,7
TSC
TSC
Ban hành quyết định
giao đất
202
Trường mầm non Tân Lâm
Xã Tân Lâm
13347,7
DGD
DGD
Điều chỉnh quyết định
giao đất
203
UBND xã Tân Lâm (Trụ sở ấp Suối Lê)
Xã Tân Lâm
300,0
TSC
ONT
Ban hành quyết định
giao đất
204
UBND xã Tân Lâm
Xã Tân Lâm
3913,2
TSC
TSC
Ban hành quyết định
giao đất
205
UBND xã Tân Lâm (Trung tâm văn hóa học tập cộng đồng)
Xã Tân Lâm
17458,0
DVH
DVH
Ban hành quyết định
giao đất
206
Trường THCS Tân Lâm
Xã Tân Lâm
18384,3
DGD
DGD
Ban hành quyết định
giao đất
207
Trạm y tế xã Tân Lâm
Xã Tân Lâm
4687,6
DYT
DYT
Ban hành quyết định
giao đất
208
UBND xã Tân Lâm (Chợ)
Xã Tân Lâm
13181,8
DCH
DCH
Điều chỉnh quyết định
giao đất
209
UBND xã Tân Lâm (Trụ sở ấp 4B)
Xã Tân Lâm
858,2
TSC
TSC
Ban hành quyết định
giao đất
210
UBND xã Tân Lâm (Trụ sở ấp Bàu Hàm)
Xã Tân Lâm
10290,2
TSC
CLN
Ban hành quyết định
giao đất
211
UBND xã Tân Lâm (Trụ sở ấp Bàu Chiến)
Xã Tân Lâm
716,0
TSC
TSC
Ban hành quyết định
giao đất
212
UBND xã Tân Lâm (Nhà sinh hoạt đồng bào dân tộc)
Xã Tân Lâm
807,0
DVH
ONT
Ban hành quyết định
giao đất
213
Trường mẫu giáo cũ
Xã Xuyên Mộc
2581,3
DGD
DGD
Đăng ký quản lý
214
UBND xã Xuyên Mộc
Xã Xuyên Mộc
5596,5
TSC
TSC
Ban hành quyết định
giao đất
215
UBND xã Xuyên Mộc (Trụ sở ấp Nhân Nghĩa)
Xã Xuyên Mộc
254,2
TSC
TSC
Ban hành quyết định
giao đất
216
UBND xã Xuyên Mộc (Trụ sở ấp Nhân Tâm)
Xã Xuyên Mộc
115,6
TSC
TSC
Ban hành quyết định
giao đất
217
UBND xã Xuyên Mộc (Trụ sở ấp Nhân Thuận)
Xã Xuyên Mộc
209,0
TSC
TSC
Ban hành quyết định
giao đất
218
UBND xã Xuyên Mộc (Trụ sở ấp Nhân Tiến)
Xã Xuyên Mộc
190,4
TSC
TSC
Ban hành quyết định
giao đất
219
UBND xã Xuyên Mộc (Trụ sở ấp Nhân Trí)
Xã Xuyên Mộc
997,7
TSC
TSC
Ban hành quyết định
giao đất
220
UBND xã Xuyên Mộc (Trụ sở ấp Nhân Đức)
Xã Xuyên Mộc
117,4
TSC
TSC
Ban hành quyết định
giao đất
221
UBND xã Xuyên Mộc (Nhà máy nước)
Xã Xuyên Mộc
427,8
TSC
CAN
Ban hành quyết định
giao đất
222
Trường mầm non Xuyên Mộc
Xã Xuyên Mộc
4320,2
DGD
DGD
Ban hành quyết định
giao đất
223
UBND xã Xuyên Mộc (Trường học dân tộc cũ)
Xã Xuyên Mộc
133,3
DGD
ONT
Đăng ký quản lý
224
UBND xã Xuyên Mộc (Chợ)
Xã Xuyên Mộc
4431,3
DCH
DCH
Ban hành quyết định
giao đất
225
UBND xã Xuyên Mộc (Trụ sở ấp Nhân Hòa)
Xã Xuyên Mộc
303,6
TSC
TSC
Ban hành quyết định
giao đất
226
UBND xã Xuyên Mộc (Trụ sở ấp Nhân Phước)
Xã Xuyên Mộc
1250,9
TSC
TSC
Ban hành quyết định
giao đất
227
UBND xã Xuyên Mộc (Đền liệt sĩ)
Xã Xuyên Mộc
2116,3
DVH
DVH
Đăng ký quản lý
228
Trường THCS Xuyên Mộc
Xã Xuyên Mộc
7899,6
DGD
DGD
Ban hành quyết định
giao đất
229
Bưu điện
Xã Xuyên Mộc
357,7
DBV
DBV
Thuê đất
230
UBND xã Xuyên Mộc (Trụ sở ấp Nhân Trung)
Xã Xuyên Mộc
176,3
TSC
TSC
Ban hành quyết định
giao đất
Quyết định 753/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất đến năm 2023 của huyện Xuyên Mộc, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 753/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất đến ngày 31/03/2023 của huyện Xuyên Mộc, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
513
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng