|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 750/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất Sóc Trăng 2017
Số hiệu:
|
750/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Sóc Trăng
|
|
Người ký:
|
Lê Thành Trí
|
Ngày ban hành:
|
10/04/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SÓC TRĂNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 750/QĐ-UBND
|
Sóc Trăng, ngày 10 tháng 04 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 HUYỆN MỸ XUYÊN, TỈNH SÓC TRĂNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT
ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc
lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện
Mỹ Xuyên (tại Tờ trình số 21/TTr-UBND ngày 23/3/2017) và Sở Tài nguyên và Môi
trường tỉnh Sóc Trăng (tại Tờ trình số 534/TTr.TNMT-CCQLĐĐ ngày 30/3/2017),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1:
Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Mỹ Xuyên, tỉnh Sóc Trăng với các
chỉ tiêu chủ yếu sau:
1. Diện tích các loại đất trong năm
kế hoạch
Đơn vị
tính: Ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Diện tích năm 2017
|
Cơ cấu
|
Phân theo đơn
vị hành chính
|
Thị trấn Mỹ Xuyên
|
Xã Thạnh Quới
|
Xã Thạnh Phú
|
Xã Đại Lâm
|
Xã Ngọc Tố
|
Xã Ngọc Đông
|
Xã Hòa Tú 1
|
Xã Hòa Tú 2
|
Xã Gia Hòa 2
|
Xã Tham Đôn
|
Xã Gia Hòa 1
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (6)+ ...+(16)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
|
TỔNG
DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN
|
|
37.370,86
|
100,00
|
1.495,11
|
5.143,81
|
4.783,61
|
2.594,73
|
2.778,95
|
3.568,63
|
3.186,47
|
3.510,15
|
2.613,43
|
4.930,07
|
2.765,90
|
1
|
ĐẤT
NÔNG NGHIỆP
|
NNP
|
32.637,02
|
87,33
|
1.151,70
|
4.631,62
|
4.133,34
|
2.276,07
|
2.382,28
|
3.117,36
|
2.775,68
|
3.074,95
|
2.317,62
|
4.327,66
|
2.448,74
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
9.063,35
|
27,77
|
505,10
|
2.638,60
|
1.864,61
|
1.725,69
|
|
|
|
|
|
2.329,35
|
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
9.063,35
|
100,00
|
505,10
|
2.638,60
|
1.864,61
|
1.725,69
|
|
|
|
|
|
2.329,35
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
860,36
|
2,64
|
51,81
|
40,91
|
112,67
|
295,52
|
|
0,95
|
|
|
|
358,50
|
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN
|
3.060,26
|
9,38
|
257,92
|
260,36
|
325,58
|
246,82
|
228,76
|
328,37
|
217,95
|
395,08
|
238,33
|
368,87
|
192,22
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
19.643,95
|
60,19
|
331,65
|
1.691,75
|
1.830,48
|
4,22
|
2.153,52
|
2.788,04
|
2.557,73
|
2.679,87
|
2.079,29
|
1.270,88
|
2.256,52
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
9,10
|
0,03
|
5,22
|
|
|
3,82
|
|
|
|
|
|
0,06
|
|
2
|
ĐẤT PHI NÔNG
NGHIỆP
|
PNN
|
4.733,84
|
12,67
|
343,41
|
512,19
|
650,27
|
318,66
|
396,67
|
451,27
|
410,79
|
435,20
|
295,81
|
602,41
|
317,16
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
73,60
|
1,55
|
0,96
|
2,78
|
12,17
|
|
|
|
|
|
|
57,69
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
2,07
|
0,04
|
0,93
|
|
|
1,14
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công
nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế
xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công
nghiệp
|
SKN
|
80,00
|
1,69
|
|
|
40,00
|
|
|
|
|
40,00
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
TMD
|
9,94
|
0,21
|
1,11
|
1,87
|
2,80
|
3,49
|
0,05
|
0,43
|
|
|
0,19
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
50,06
|
1,06
|
8,11
|
4,30
|
6,03
|
14,38
|
1,02
|
|
|
15,06
|
0,20
|
0,46
|
0,50
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển
hạ tầng cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2.697,22
|
56,98
|
180,04
|
275,94
|
355,97
|
197,13
|
235,03
|
223,11
|
260,75
|
248,55
|
163,44
|
325,96
|
231,26
|
2.10
|
Đất có di tích,
lich sử - văn hóa
|
DDT
|
1,16
|
0,02
|
0,23
|
|
|
|
|
|
0,93
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam,
thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
4,69
|
0,10
|
1,02
|
|
1,12
|
|
1,35
|
0,20
|
1,00
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
623,48
|
13,17
|
|
100,22
|
89,23
|
71,86
|
40,33
|
67,14
|
48,79
|
60,79
|
33,52
|
70,43
|
41,17
|
2.14
|
Đất ở tại đô
thị
|
ODT
|
80,58
|
1,70
|
80,58
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
37,35
|
0,79
|
5,29
|
0,49
|
1,04
|
0,55
|
0,62
|
0,69
|
26,09
|
0,41
|
0,80
|
0,78
|
0,59
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DGN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
44,01
|
0,93
|
6,23
|
5,97
|
6,66
|
6,79
|
1,16
|
3,74
|
|
1,26
|
0,95
|
11,25
|
|
2 19
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
59,32
|
1,25
|
19,54
|
4,45
|
3,29
|
15,05
|
2,88
|
4,38
|
0,78
|
1,14
|
1,30
|
5,71
|
0,76
|
2.20
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
2,24
|
0,05
|
|
0,19
|
0,06
|
0,42
|
0,35
|
0,19
|
0,21
|
0,54
|
0,13
|
0,06
|
0,09
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín
ngưỡng
|
TIN
|
5,99
|
0,13
|
3,93
|
0,50
|
0,07
|
0,19
|
0,30
|
0,19
|
|
0,10
|
0,13
|
0,48
|
0,10
|
2.24
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
958,13
|
20,24
|
35,25
|
111,87
|
131,59
|
7,66
|
113,58
|
151,20
|
72,24
|
67,31
|
95,15
|
129,59
|
42,69
|
2.25
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
4,00
|
0,08
|
0,19
|
3,57
|
0,24
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông
nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.27
|
Đất xây dựng
công trình sự nghiệp khác
|
DSK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.28
|
Đất công
trình công cộng khác
|
DCK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa
sử dụng
|
CSD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Đất đô thị
|
KDT
|
1.495,11
|
|
1.495,11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Kế hoạch chuyển mục đích năm
2017
Đơn vị
tính: Ha
TT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Diện tích (ha)
|
Phân theo đơn
vị hành chính
|
Thị Trấn Mỹ Xuyên
|
Xã Thạnh Quới
|
Xã Thạnh Phú
|
Xã Đại
Tâm
|
Xã Ngọc Tố
|
Xã Ngọc Đông
|
Xã Hòa Tú 1
|
Xã Hòa Tú 2
|
Xã Gia
Hòa 2
|
Xã Tham Đôn
|
Xã Gia Hòa 1
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
250,96
|
16,50
|
1,53
|
43,98
|
2,20
|
8,62
|
18,97
|
42,10
|
58,07
|
0,70
|
54,79
|
3,50
|
1 1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA/PNN
|
46,98
|
3,50
|
0,20
|
1,20
|
1,40
|
|
|
|
|
|
40,68
|
|
|
Trong đó:
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
46,98
|
3,50
|
0,20
|
1,20
|
1,40
|
|
|
|
|
|
40,68
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
11,00
|
3,00
|
0,55
|
2,25
|
0,30
|
|
2,50
|
|
|
|
2,40
|
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
32,96
|
4,70
|
0,50
|
1,23
|
0,50
|
3,35
|
7,27
|
8,60
|
2,00
|
0,40
|
3,41
|
1,00
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS/PNN
|
160,02
|
5,30
|
0,28
|
39,30
|
|
5,27
|
9,20
|
33,50
|
56,07
|
0,30
|
8,30
|
2,50
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2017
Đơn
vị tính: Ha
TT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Diện tích (ha)
|
Phân theo đơn
vị hành chính
|
Thị Trấn Mỹ Xuyên
|
Xã Thạnh Quới
|
Xã Thạnh Phú
|
Xã Đại
Tâm
|
Xã Ngọc Tố
|
Xã Ngọc Đông
|
Xã Hòa Tú 1
|
Xã Hòa Tú 2
|
Xã Gia
Hòa 2
|
Xã Tham Đôn
|
Xã Gia Hòa 1
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
1
|
ĐẤT NÔNG
NGHIỆP
|
NNP
|
207,85
|
13,70
|
1,53
|
39,15
|
2,20
|
7,72
|
14,07
|
34,20
|
40,69
|
0,70
|
50,39
|
3,50
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
46,98
|
3,50
|
0,20
|
1,20
|
1,40
|
|
|
|
|
|
40,68
|
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
46,98
|
3,50
|
0,20
|
1,20
|
1,40
|
|
|
|
|
|
40,68
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
8,50
|
2,20
|
0,55
|
2,25
|
0,30
|
|
1,40
|
|
|
|
1,80
|
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
25,73
|
3,80
|
0,50
|
1,00
|
0,50
|
2,45
|
4,57
|
6,10
|
2,00
|
0,40
|
3,41
|
1,00
|
1.4
|
Đất rừng phòng
hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
126,64
|
4,20
|
0,28
|
34,70
|
|
5,27
|
8,10
|
28,10
|
38,69
|
0,30
|
4,50
|
2,50
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
ĐẤT PHI NÔNG
NGHIỆP
|
PNN
|
8,40
|
0,70
|
|
0,90
|
|
0,30
|
0,40
|
2,40
|
2,60
|
|
1,10
|
|
2.1
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
7,70
|
|
|
0,90
|
|
0,30
|
0,40
|
2,40
|
2,60
|
|
1,10
|
|
22
|
Đất ở tại đô
thị
|
ODT
|
0,70
|
0,70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Điều 2.
Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Mỹ Xuyên có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện việc giao đất, thu hồi đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đúng kế hoạch sử dụng đã được phê
duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Xây dựng, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Chủ tịch Ủy ban nhân
dân huyện Mỹ Xuyên, tỉnh Sóc Trăng và các tổ chức, cá nhân
liên quan căn cứ Quyết định thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như trên Điều 3;
- Phòng TN&MT huyện MX;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, KT
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Thành Trí
|
Quyết định 750/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Mỹ Xuyên, tỉnh Sóc Trăng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 750/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 10/04/2017 huyện Mỹ Xuyên, tỉnh Sóc Trăng
1.403
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|