|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
75/2009/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đồng Nai
|
|
Người ký:
|
Trần Minh Phúc
|
Ngày ban hành:
|
15/10/2009
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------
|
Số:
75/2009/QĐ-UBND
|
Biên
Hòa, ngày 15 tháng 10 năm 2009
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐƠN GIÁ KIỂM KÊ ĐẤT ĐAI VÀ THÀNH LẬP BẢN ĐỒ
HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân được Quốc hội thông qua ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ về chế độ tiền
lương đối với các công ty Nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 33/2009/NĐ-CP ngày 06/4/2009 của Chính phủ quy định mức
lương tối thiểu chung;
Căn cứ Thông tư Liên tịch số 04/2007/TTLT-BTNMT-BTC ngày 27/02/2007 của liên Bộ
Tài nguyên và Môi trường - Bộ Tài chính hướng dẫn lập dự toán kinh phí đo đạc bản
đồ và quản lý đất đai;
Căn cứ Quyết định số 20/2007/QĐ-BTNMT ngày 07/12/2007 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật thống kê, kiểm kê đất đai
và thành lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số
664/TTr-TNMT ngày 21 tháng 9 năm 2009,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Ban hành đơn giá kiểm kê đất đai và thành lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất
trên địa bàn tỉnh Đồng Nai (đơn giá kèm theo).
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký.
Điều 3.
Giao Sở Tài nguyên và Môi trường căn cứ Quyết định này và các văn bản pháp luật
có liên quan hướng dẫn và theo dõi việc thực hiện đơn giá hoạt động kiểm kê đất
đai và thành lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai, báo
cáo UBND tỉnh điều chỉnh bổ sung đơn giá khi cần thiết.
Điều 4.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở
Tài chính, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ
tịch UBND các huyện, thị xã Long Khánh, thành phố Biên Hòa và các tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Minh Phúc
|
ĐƠN GIÁ
SẢN PHẨM KIỂM KÊ ĐẤT ĐAI, THÀNH LẬP BẢN ĐỒ HIỆN TRẠNG SỬ
DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 75/2009/QĐ-UBND ngày 15/10/2009 của UBND tỉnh Đồng
Nai)
STT
|
Tên
sản phẩm
|
Đơn
vị tính
|
Đơn
giá sản phẩm
(đồng)
|
A
|
Đơn giá kiểm kê đất đai
|
|
|
I
|
Cấp xã
|
|
|
1
|
Diện tích ≤1.000 ha
|
|
|
a
|
Các xã khu vực đồng bằng
|
Xã
|
19.654.409
|
b
|
Các xã khu vực miền núi
|
"
|
17.847.476
|
c
|
Thị trấn và các xã nằm trong
khu vực phát triển đô thị
|
"
|
21.461.342
|
d
|
Các phường thuộc thị xã, thành
phố thuộc tỉnh
|
"
|
23.268.275
|
2
|
1.000 ha < diện tích ≤5.000
ha
|
|
|
a
|
Các xã khu vực đồng bằng
|
"
|
23.268.275
|
b
|
Các xã khu vực miền núi
|
"
|
21.099.955
|
c
|
Thị trấn và các xã nằm trong
khu vực phát triển đô thị
|
"
|
25.436.594
|
d
|
Các phường thuộc thị xã, thành
phố thuộc tỉnh
|
"
|
27.604.913
|
3
|
5.000 ha < diện tích
≤10.000 ha
|
|
|
a
|
Các xã khu vực đồng bằng
|
"
|
26.882.140
|
b
|
Các xã khu vực miền núi
|
"
|
24.352.434
|
c
|
Thị trấn và các xã nằm trong
khu vực phát triển đô thị
|
"
|
29.411.846
|
d
|
Các phường thuộc thị xã, thành
phố thuộc tỉnh
|
"
|
31.941.552
|
4
|
Diện tích ≥10.000 ha
|
"
|
|
a
|
Các xã khu vực đồng bằng
|
"
|
30.496.006
|
b
|
Các xã khu vực miền núi
|
"
|
27.604.913
|
c
|
Thị trấn và các xã nằm trong
khu vực phát triển đô thị
|
"
|
33.387.099
|
d
|
Các phường thuộc thị xã, thành
phố thuộc tỉnh
|
"
|
36.278.191
|
II
|
Cấp huyện
|
Huyện
|
|
1
|
Huyện có 15 xã (Xuân Lộc, TX.
Long Khánh)
|
"
|
19.165.651
|
2
|
Huyện có 26 xã (TP. Biên Hòa)
|
"
|
26.656.248
|
3
|
Huyện có 19 xã (Long Thành)
|
"
|
21.889.505
|
4
|
Huyện có 18 xã (Tân Phú)
|
"
|
21.208.541
|
5
|
Huyện có 17 xã (Trảng Bom)
|
"
|
20.527.578
|
6
|
Huyện có 14 xã (Định Quán)
|
"
|
18.484.688
|
7
|
Huyện có 13 xã (Cẩm Mỹ)
|
"
|
17.803.725
|
8
|
Huyện có 12 xã (Nhơn Trạch,
Vĩnh Cửu)
|
"
|
17.122.761
|
9
|
Huyện có 10 xã (Thống Nhất)
|
"
|
15.760.835
|
III
|
Cấp tỉnh
|
Tỉnh
|
33.339.961
|
B
|
Đơn giá
thành lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất
|
|
|
I
|
Cấp xã
|
|
|
1
|
Tỷ lệ 1/1.000
|
|
|
a
|
Diện tích 100 ha
|
Xã
|
3.553.847
|
b
|
100ha < diện tích <120 ha
|
"
|
4.052.524
|
2
|
Tỷ lệ 1/2.000
|
|
|
a
|
Diện tích 300 ha
|
"
|
4.225.756
|
b
|
120 ha ≤ diện tích <300 ha
|
"
|
4.025.934
|
c
|
300 ha < diện tích <400
ha
|
"
|
4.825.219
|
d
|
400 ha ≤ diện tích ≤500 ha
|
"
|
5.224.862
|
3
|
Tỷ lệ 1/5.000
|
|
|
a
|
Diện tích 1.000 ha
|
"
|
4.893.346
|
b
|
500 ha < diện tích
<1.000 ha
|
"
|
4.660.145
|
c
|
1.000 ha < diện tích
<2.000 ha
|
"
|
5.592.948
|
d
|
2.000 ha ≤ diện tích ≤3.000 ha
|
"
|
6.059.349
|
4
|
Tỷ lệ 1/10.000
|
|
|
a
|
Diện tích 5.000 ha
|
"
|
5.830.969
|
b
|
3.000 ha < diện tích <
5.000 ha
|
"
|
5.550.887
|
c
|
5.000 ha < diện tích
<20.000 ha
|
"
|
6.671.215
|
d
|
20.000 ha < diện tích
≤50.000 ha
|
"
|
7.231.379
|
e
|
Diện tích >50.000 ha
|
"
|
7.791.542
|
II
|
Cấp huyện
|
|
|
1
|
Tỷ lệ 1/5.000
|
|
|
a
|
Diện tích 2.000 ha
|
huyện
|
17.206.284
|
b
|
2.000 ha < diện tích
<3.000 ha
|
"
|
19.751.531
|
2
|
Tỷ lệ 1/10.000
|
|
|
a
|
Diện tích 7.000 ha
|
"
|
20.662.841
|
b
|
3.000 ha ≤ diện tích <7.000
ha
|
"
|
19.641.597
|
c
|
7.000 ha < diện tích
<10.000 ha
|
"
|
23.726.571
|
d
|
10.000 ha ≤ diện tích ≤12.000
ha
|
"
|
25.769.058
|
3
|
Tỷ lệ 1/25.000
|
|
|
a
|
Diện tích 20.000 ha
|
"
|
24.698.632
|
b
|
12.000 ha < diện tích
<20.000 ha
|
"
|
23.475.599
|
c
|
20.000 ha < diện tích
<50.000 ha
|
"
|
28.367.731
|
d
|
50.000 ha ≤ diện tích ≤100.000
ha
|
"
|
30.813.797
|
e
|
Diện tích >100.000 ha
|
"
|
33.259.862
|
III
|
Cấp tỉnh
|
|
|
1
|
Tỷ lệ 1/25.000
|
|
|
a
|
Diện tích ≤50.000 ha
|
Tỉnh
|
18.146.880
|
b
|
50.000 < d iện tích
<100.000 ha
|
"
|
20.833.216
|
2
|
Tỷ lệ 1/50.000
|
|
|
a
|
Diện tích 200.000 ha
|
"
|
21.735.800
|
b
|
100.000 ≤ diện tích
<200.000 ha
|
"
|
20.660.909
|
c
|
200.000 < diện tích
<250.000 ha
|
"
|
23.885.583
|
d
|
250.000 ha ≤ diện tích
≤350.000 ha
|
"
|
27.110.258
|
3
|
Tỷ lệ 1/100.000
|
|
|
a
|
Diện tích 500.000 ha
|
"
|
25.952.550
|
b
|
350.000 ha < diện tích
<500.000 ha
|
"
|
24.666.821
|
c
|
500.000 ha < diện tích
<800.000 ha
|
"
|
29.809.737
|
d
|
800.000 ha ≤ diện tích
≤1.200.000 ha
|
"
|
32.381.195
|
e
|
Diện tích >1.200.000 ha
|
"
|
34.952.652
|
Ghi chú: Đơn giá trên chưa bao
gồm chi phí kiểm tra, nghiệm thu, thu nhập chịu thuế tính trước và thuế giá trị
gia tăng./.
Quyết định 75/2009/QĐ-UBND ban hành đơn giá kiểm kê đất đai và thành lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 75/2009/QĐ-UBND ngày 15/10/2009 ban hành đơn giá kiểm kê đất đai và thành lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành
2.747
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|