|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 747/QĐ-UBND 2018 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất thành phố Quảng Ngãi
Số hiệu:
|
747/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ngãi
|
|
Người ký:
|
Trần Ngọc Căng
|
Ngày ban hành:
|
28/08/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 747/QĐ-UBND
|
Quảng Ngãi, ngày
28 tháng 08 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 75/NQ-CP ngày 13/6/2013 của
Chính phủ về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ
đầu (2011-2015) tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày
02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về việc lập,
điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 15/2018/NQ-HĐND ngày
13/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục công trình, dự
án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang
đất phi nông nghiệp năm 2018 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Quyết định số 67/QĐ-UBND ngày 07/3/2014 của UBND
tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch
sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) thành phố Quảng Ngãi;
Xét đề nghị của UBND phố Quảng Ngãi tại Tờ trình
số 135/TTr-UBND ngày 10/8/2018 về việc đề nghị phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất
năm 2018 của thành phố Quảng Ngãi và của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại
Tờ trình số 3904/TTr-STNMT ngày 24/8/2018 về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất
năm 2018 của thành phố Quảng Ngãi,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thành phố Quảng
Ngãi, với các nội dung sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
(chi tiết Biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2018 (chi tiết Biểu
02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018 (chi
tiết Biểu 03 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm
2018 (chi tiết Biểu 04 kèm theo).
5. Danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất
và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp.
a) Tổng danh mục các công trình dự án thực hiện
trong năm kế hoạch sử dụng đất 2018 là 20 công trình, dự án với tổng diện tích
là 284,29 ha. Trong đó:
- Có 10 công trình, dự án phải thu hồi đất theo quy
định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng điện tích 33,22 ha, được HĐND tỉnh
thông qua tại Nghị quyết số 15/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 (Có Phụ biểu 01
kèm theo).
- Có 10 công trình, dự án không thuộc quy định tại
Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích là 251,07 ha (Có Phụ biểu
02 kèm theo).
b) Danh mục các công trình, dự án chuyển mục đích sử
dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp:
Có 02 công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất
lúa sang đất phi nông nghiệp thuộc khoản 1 Điều 58 Luật đất đai 2013 với diện
tích cần chuyển mục đích sử dụng đất 3,0 ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị
quyết số 15/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 (Có Phụ biểu 03 kèm theo).
6. Danh mục công trình, dự án tổ chức đấu giá quyền
sử dụng đất năm 2017.
Có 25 công trình, dự án đăng ký tổ chức đấu giá quyền
sử dụng đất (có Phụ biểu 04 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND thành phố Quảng
Ngãi có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng
quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng kế
hoạch sử dụng đất được duyệt.
3. Chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá
nhân: Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất cấp huyện đã được cơ quan nhà nước có
thẩm quyền duyệt; vị trí chuyển mục đích sử dụng đất phải nằm tiếp giáp với khu
dân cư hiện hữu không làm ảnh hưởng đến việc phát triển quỹ đất của các dự án của
tỉnh, huyện.
4. Đối với các dự án có sử dụng đất trồng lúa, UBND
thành phố Quảng Ngãi xác định để quy định từng vị trí đất nông nghiệp cụ thể
theo quy định tại Khoản 5 Điều 5 Quyết ánh số 67/2014/QĐ-UBND ngay 31/12/2014 của
UBND tỉnh Quảng Ngãi Ban hành quy định về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng
Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2015-2019), làm cơ sở để Sở Tài nguyên và Môi
trường chuyển thông tin cho Sở Tài chính xác định số tiền phải nộp theo quy định
tại Quyết định số 44/2016/QĐ-UBND ngày 01/9/2016 của UBND tỉnh.
5. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế
hoạch sử dụng đất; trường hợp có phát sinh mới công trình, dự án trong năm kế hoạch
sử dụng đất đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để
được điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi
trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư; Thủ
trưởng các Sở, ban ngành liên quan; Chủ tịch UBND thành phố Quảng Ngãi chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh (báo cáo);
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: CVP, PCVP, các PN/cứu, CB-TH;
- Lưu: VT, NN-TN(TV334).
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Trần Ngọc Căng
|
Biểu 01
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA THÀNH PHỐ QUẢNG
NGÃI
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 747/QĐ-UBND ngày 28/8/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Phường Lê Hồng Phong
|
Phường Nguyễn Nghiêm
|
Phường Trần Hưng Đạo
|
Phường Trần Phú
|
Phường Quảng Phú
|
Phường Nghĩa Lộ
|
Phường Chánh Lộ
|
Phường Nghĩa Chánh
|
Xã Nghĩa Dõng
|
Xã Nghĩa Dũng
|
Xã Nghĩa Hà
|
Xã Nghĩa An
|
Xã Nghĩa Phú
|
Phường Trương Quang Trọng
|
Xã Tịnh Ấn Tây
|
Xã Tịnh Ấn Đông
|
Xã Tịnh An
|
Xã Tịnh Châu
|
Xã Tịnh Long
|
Xã Tịnh Thiện
|
Xã Tịnh Khê
|
Xã Tịnh Kỳ
|
Xã Tịnh Hòa
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)= (5) + (6) +…+ (27)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
(26)
|
(27)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
7.647,43
|
7,49
|
0,01
|
0,15
|
1,22
|
266,82
|
101,88
|
12,03
|
17,03
|
306,78
|
243,50
|
829,48
|
59,59
|
43,28
|
348,41
|
456,11
|
572,83
|
345,39
|
438,98
|
460,67
|
892,83
|
929,61
|
49,56
|
1.263,78
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
2.660,04
|
|
|
|
|
119,82
|
10,72
|
11,48
|
13,32
|
176,78
|
91,66
|
285,58
|
|
5,05
|
134,47
|
160,09
|
208,17
|
40,95
|
163,62
|
115,49
|
366,24
|
325,73
|
|
430,87
|
|
Trong đó: Đất chuyên
trồng lúa nước
|
LUC
|
2.435,76
|
|
|
|
|
119,82
|
10,72
|
11,48
|
13,32
|
176,50
|
87,35
|
285,58
|
|
5,05
|
134,47
|
160,09
|
196,51
|
40,95
|
150,57
|
103,75
|
309,27
|
268,23
|
|
362,10
|
|
Đất trồng lúa nước
còn lại
|
LUK
|
224,28
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,28
|
4,31
|
|
|
|
|
|
11,66
|
|
13,05
|
11,74
|
56,97
|
57,50
|
|
68,77
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
3.078,23
|
4,94
|
0,01
|
0,15
|
1,22
|
41,25
|
18,37
|
0,55
|
3,29
|
127,31
|
151,06
|
494,66
|
0,16
|
30,99
|
112,27
|
290,69
|
161,59
|
295,20
|
224,79
|
261,48
|
217,01
|
302,26
|
11,32
|
327,66
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
677,07
|
2,55
|
|
|
|
105,38
|
72,79
|
|
0,42
|
1,16
|
0,78
|
25,08
|
3,85
|
7,24
|
62,55
|
|
59,56
|
9,24
|
23,66
|
7,10
|
52,95
|
63,37
|
4,12
|
175,27
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
112,18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23,19
|
|
37,82
|
|
23,70
|
|
|
|
|
24,38
|
3,09
|
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
847,68
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
116,97
|
|
12,54
|
76,60
|
252,62
|
163,55
|
|
225,40
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
230,30
|
|
|
|
|
0,37
|
|
|
|
|
|
24,16
|
32,39
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50,32
|
31,03
|
92,03
|
1.7
|
Đất làm muối
|
LMU
|
12,55
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12,55
|
1.8
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
29,38
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,53
|
|
|
|
|
1,30
|
5,33
|
2,84
|
|
14,37
|
|
4,01
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
7,438,81
|
316,63
|
52,60
|
52,06
|
216,07
|
456,80
|
295,32
|
241,00
|
391,40
|
294,37
|
290,49
|
480,60
|
255,76
|
317,66
|
518,23
|
264,98
|
390,36
|
365,73
|
208,16
|
350,58
|
331,99
|
579,63
|
271,66
|
496,23
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
199,14
|
0,05
|
0,91
|
3,76
|
1,61
|
30,51
|
|
|
1,60
|
|
|
|
0,38
|
1,66
|
2,08
|
|
154,50
|
|
|
0,02
|
|
0,28
|
1,74
|
0,04
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
13,92
|
0,55
|
0,21
|
0,01
|
2,30
|
0,06
|
3,23
|
0,30
|
1,20
|
4,51
|
|
|
|
|
1,39
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,16
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
83,78
|
|
|
|
|
80,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,63
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
18,16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,97
|
17,19
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
74,61
|
3,83
|
1,75
|
1,10
|
4,96
|
6,39
|
0,88
|
2,87
|
16,84
|
|
3,59
|
|
1,30
|
|
9,13
|
|
0,32
|
|
0,01
|
1,62
|
|
3,27
|
16,66
|
0,09
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
65,57
|
|
|
|
0,11
|
0,65
|
4,85
|
|
1,88
|
|
0,03
|
0,40
|
3,26
|
2,07
|
24,19
|
1,03
|
2,75
|
|
|
|
|
9,09
|
0,39
|
14,87
|
2.7
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.935,84
|
50,87
|
19,68
|
17,05
|
61,05
|
107,65
|
109,25
|
74,56
|
133,76
|
80,75
|
92,26
|
118,91
|
45,80
|
57,44
|
148,97
|
89,07
|
85,43
|
81,20
|
57,71
|
73,29
|
93,37
|
179,68
|
39,69
|
118,40
|
2.8
|
Đất di tích lịch sử
- văn hóa
|
DDT
|
26,17
|
|
0,27
|
0,02
|
|
0,70
|
|
|
|
|
0,36
|
1,01
|
|
6,54
|
|
|
7,41
|
|
3,95
|
0,12
|
1,70
|
4,09
|
|
|
2.9
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
7,63
|
|
|
|
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
0,30
|
|
|
|
0,10
|
|
7,19
|
|
|
|
2.10
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.305,29
|
|
|
|
|
|
|
|
|
140,87
|
72,34
|
118,39
|
103,24
|
43,05
|
|
98,09
|
67,25
|
74,63
|
60,41
|
42,94
|
137,29
|
93,09
|
106,72
|
146,98
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
1.187,19
|
98,81
|
22,97
|
27,23
|
103,95
|
189,69
|
163,64
|
156,73
|
206,07
|
|
|
|
|
|
218,80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
35,37
|
6,02
|
4,57
|
1,31
|
7,47
|
0,18
|
0,79
|
1,11
|
2,66
|
0,57
|
0,71
|
0,32
|
0,29
|
0,21
|
3,36
|
0,22
|
0,96
|
0,57
|
0,22
|
1,07
|
0,57
|
1,21
|
0,67
|
0,31
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
9,70
|
0,42
|
0,94
|
0,06
|
1,30
|
0,44
|
0,52
|
1,14
|
2,31
|
0,61
|
0,51
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,22
|
0,47
|
0,23
|
|
0,53
|
2.14
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
20,03
|
0,43
|
0,60
|
1,20
|
0,63
|
0,68
|
1,15
|
0,53
|
0,92
|
0,70
|
0,28
|
1,29
|
|
0,44
|
4,41
|
2,23
|
0,47
|
1,96
|
0,33
|
0,25
|
|
1,53
|
|
|
2.15
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
559,20
|
1,31
|
0,04
|
|
0,82
|
15,03
|
6,90
|
0,89
|
1,16
|
34,93
|
32,30
|
52,83
|
27,27
|
25,15
|
39,06
|
26,24
|
38,02
|
33,19
|
32,56
|
24,90
|
27,51
|
76,77
|
22,36
|
39,96
|
2.16
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
78,76
|
|
|
|
|
0,18
|
|
|
|
|
0,98
|
|
|
|
|
|
18,14
|
|
31,24
|
|
16,64
|
6,05
|
|
5,53
|
2.17
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
15,36
|
0,77
|
0,28
|
0,18
|
0,50
|
1,16
|
0,96
|
1,34
|
0,61
|
0,10
|
0,24
|
0,35
|
1,06
|
0,09
|
0,30
|
0,44
|
0,19
|
1,03
|
0,75
|
1,06
|
0,31
|
2,56
|
0,52
|
0,56
|
2.18
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
22,34
|
3,95
|
0,37
|
|
2,35
|
|
2,24
|
0,38
|
8,13
|
|
|
|
|
1,84
|
1,10
|
|
|
|
|
0,74
|
|
1,24
|
|
|
2.19
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
13,55
|
0,06
|
0,01
|
0,14
|
0,17
|
0,12
|
0,31
|
0,12
|
|
0,21
|
0,57
|
1,92
|
0,24
|
0,26
|
0,99
|
1,32
|
1,24
|
1,90
|
0,63
|
0,18
|
0,41
|
1,64
|
0,66
|
0,45
|
2.20
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.728,17
|
145,86
|
|
|
28,72
|
16,01
|
0,54
|
1,03
|
11,67
|
30,09
|
85,86
|
183,57
|
72,92
|
178,70
|
60,25
|
25,60
|
9,17
|
169,85
|
19,10
|
203,88
|
46,53
|
190,74
|
79,73
|
168,35
|
2.21
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
38,33
|
3,70
|
|
|
0,13
|
7,20
|
0,02
|
|
2,59
|
1,03
|
0,96
|
1,61
|
|
0,21
|
2,93
|
3,55
|
0,88
|
1,40
|
1,15
|
0,29
|
|
8,16
|
2,52
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
598,29
|
0,54
|
|
|
|
3,90
|
0,70
|
|
0,56
|
7,08
|
45,29
|
90,05
|
21,72
|
44,71
|
59,40
|
1,77
|
20,96
|
209,13
|
6,61
|
1,34
|
4,50
|
52,33
|
22,36
|
5,34
|
4
|
Đất khu công nghệ
cao*
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất khu kinh tế*
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
4.548,26
|
324,66
|
52,61
|
52,21
|
217,29
|
727,52
|
397,90
|
253,03
|
408,99
|
608,23
|
579,78
|
|
|
|
926,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện
tích tự nhiên
Biểu 02
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2018 CỦA THÀNH PHỐ QUẢNG
NGÃI
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 747/QĐ-UBND ngày 28/8/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Phường Lê Hồng Phong
|
Phường Nguyễn Nghiêm
|
Phường Trần Hưng Đạo
|
Phường Trần Phú
|
Phường Quảng Phú
|
Phường Nghĩa Lộ
|
Phường Chánh Lộ
|
Phường Nghĩa Chánh
|
Xã Nghĩa Dõng
|
Xã Nghĩa Dũng
|
Xã Nghĩa Hà
|
Xã Nghĩa An
|
Xã Nghĩa Phú
|
Phường Trương Quang Trọng
|
Xã Tịnh Ấn Tây
|
Xã Tịnh Ấn Đông
|
Xã Tịnh An
|
Xã Tịnh Châu
|
Xã Tịnh Long
|
Xã Tịnh Thiện
|
Xã Tịnh Khê
|
Xã Tịnh Kỳ
|
Xã Tịnh Hòa
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5) + (6) +…+ (27)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
(26)
|
(27)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
809,23
|
27,18
|
|
0,15
|
9,30
|
22,10
|
73,16
|
27,18
|
55,02
|
47,95
|
30,33
|
64,28
|
8,68
|
29,33
|
76,73
|
27,78
|
157,69
|
2,50
|
20,29
|
11,99
|
8,57
|
28,31
|
63,89
|
16,87
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
202,13
|
2,98
|
|
|
1,29
|
15,00
|
21,69
|
23,24
|
11,94
|
22,04
|
16,17
|
2,45
|
|
15,46
|
48,17
|
8,17
|
|
|
0,69
|
6,00
|
|
6,84
|
|
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
199,15
|
|
|
|
1,29
|
15,00
|
21,69
|
23,24
|
11,94
|
22,04
|
16,17
|
2,45
|
|
15,46
|
48,17
|
8,17
|
|
|
0,69
|
6,00
|
|
6,84
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
382,20
|
23,64
|
|
0,15
|
8,01
|
6,46
|
48,34
|
3,08
|
42,81
|
25,42
|
10,88
|
61,49
|
0,01
|
13,51
|
22,99
|
19,61
|
50,50
|
2,50
|
2,06
|
5,99
|
0,50
|
7,77
|
25,75
|
0,73
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
127,86
|
0,56
|
|
|
|
0,64
|
3,13
|
0,86
|
0,27
|
0,49
|
3,28
|
0,27
|
0,49
|
0,36
|
5,57
|
|
57,19
|
|
17,54
|
|
5,19
|
12,56
|
12,65
|
6,81
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
1,14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,14
|
|
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
52,88
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50,00
|
|
|
|
2,88
|
|
|
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
43,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,07
|
8,18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25,49
|
9,33
|
1.7
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
174,91
|
8,07
|
1,37
|
0,27
|
5,20
|
1,76
|
19,19
|
8,00
|
21,62
|
6,05
|
28,98
|
4,34
|
9,54
|
11,67
|
11,87
|
6,22
|
0,15
|
0,57
|
0,17
|
5,93
|
|
7,68
|
13,17
|
3,09
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
1,48
|
0,05
|
|
|
1,23
|
|
0,02
|
|
0,18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
7,30
|
|
|
|
|
|
|
|
0,08
|
|
0,48
|
|
|
|
0,27
|
|
|
|
|
|
|
|
6,47
|
|
2.4
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
47,41
|
2,21
|
0,10
|
0,10
|
0,67
|
0,77
|
3,19
|
5,58
|
14,63
|
1,59
|
1,61
|
1,88
|
0,74
|
0,17
|
5,73
|
2,17
|
0,15
|
0,16
|
0,17
|
0,53
|
|
1,82
|
2,54
|
0,90
|
2.5
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
37,95
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,31
|
24,55
|
0,25
|
0,05
|
2,47
|
|
2,00
|
|
|
|
4,51
|
|
1,46
|
0,06
|
1,29
|
2.6
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
24,02
|
3,64
|
0,25
|
0,12
|
2,05
|
|
13,97
|
0,47
|
1,00
|
|
|
|
|
|
2,52
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
1,82
|
0,08
|
0,44
|
0,05
|
0,70
|
|
0,04
|
|
0,16
|
|
0,02
|
|
|
|
0,33
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
3,66
|
|
0,58
|
|
|
|
0,12
|
|
2,96
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0,41
|
|
|
|
|
|
|
|
0,41
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
12,76
|
1,68
|
|
|
0,10
|
0,31
|
0,32
|
0,73
|
2,15
|
1,57
|
0,53
|
|
0,08
|
0,29
|
1,30
|
2,05
|
|
0,41
|
|
0,89
|
|
|
0,32
|
0,03
|
2.16
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0,09
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
2.18
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
33,97
|
0,30
|
|
|
|
|
1,52
|
1,22
|
|
0,99
|
1,78
|
0,16
|
8,63
|
8,69
|
1,66
|
|
|
|
|
|
|
4,40
|
3,75
|
0,87
|
2.19
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
3,95
|
0,11
|
|
|
0,45
|
0,68
|
|
|
|
0,59
|
0,01
|
2,05
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
Biểu 03
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA
THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 747/QĐ-UBND ngày 28/8/2018 của UBND tỉnh
Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã SDĐ
|
Diện tích
(a)
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Phường Lê Hồng Phong
|
Phường Nguyễn Nghiêm
|
Phường Trần Hưng Đạo
|
Phường Trần Phú
|
Phường Quảng Phú
|
Phường Nghĩa Lộ
|
Phường Chánh Lộ
|
Phường Nghĩa Chánh
|
Xã Nghĩa Dõng
|
Xã Nghĩa Dũng
|
Xã Nghĩa Hà
|
Xã Nghĩa An
|
Xã Nghĩa Phú
|
Phường Trương Quang Trọng
|
Xã Tịnh Ấn Tây
|
Xã Tịnh Ấn Đông
|
Xã Tịnh An
|
Xã Tịnh Châu
|
Xã Tịnh Long
|
Xã Tịnh Thiện
|
Xã Tịnh Khê
|
Xã Tịnh Kỳ
|
Xã Tịnh Hòa
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5) + (6) +…+ (27)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
(26)
|
(27)
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
789,61
|
27,18
|
0,04
|
0,15
|
9,30
|
22,10
|
73,16
|
27,18
|
55,02
|
46,42
|
30,33
|
64,28
|
8,68
|
29,33
|
76,73
|
27,78
|
154,85
|
2,50
|
6,15
|
10,79
|
8,57
|
28,31
|
63,89
|
16,87
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
199,85
|
2,98
|
|
|
1,29
|
15,00
|
21,69
|
23,24
|
11,94
|
21,40
|
16,17
|
2,45
|
|
15,46
|
48,17
|
8,17
|
|
|
0,25
|
4,80
|
|
6,84
|
|
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
196,87
|
|
|
|
1,29
|
15,00
|
21,69
|
23,24
|
11,94
|
21,40
|
16,17
|
2,45
|
|
15,46
|
48,17
|
8,17
|
|
|
0,25
|
4,80
|
|
6,84
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK/PNN
|
379,91
|
23,64
|
0,04
|
0,15
|
8,01
|
6,46
|
48,34
|
3,08
|
42,81
|
24,53
|
10,88
|
61,49
|
0,01
|
13,51
|
22,99
|
19,61
|
50,50
|
2,50
|
0,62
|
5,99
|
0,50
|
7,77
|
25,75
|
0,73
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN/PNN
|
112,76
|
0,56
|
|
|
|
0,64
|
3,13
|
0,86
|
0,27
|
0,49
|
3,28
|
0,27
|
0,49
|
0,36
|
5,57
|
|
54,35
|
|
5,28
|
|
5,19
|
12,56
|
12,65
|
6,81
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
1,14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,14
|
|
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
52,88
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50,00
|
|
|
|
2,88
|
|
|
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS/PNN
|
43,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,07
|
8,18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25,49
|
9,33
|
1.7
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất lâm nghiệp
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm
khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ
chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp
|
|
55,11
|
3,80
|
0,29
|
0,15
|
0,30
|
1,76
|
4,50
|
7,47
|
12,89
|
2,68
|
2,72
|
3,92
|
0,05
|
2,23
|
4,68
|
3,27
|
|
0,40
|
|
0,70
|
|
1,33
|
1,97
|
|
3.1
|
Đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
55,11
|
3,80
|
0,29
|
0,15
|
0,30
|
1,76
|
4,50
|
7,47
|
12,89
|
2,68
|
2,72
|
3,92
|
0,05
|
2,23
|
4,68
|
3,27
|
|
0,40
|
|
0,70
|
|
1,33
|
1,97
|
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất
nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải đất ở.
Biểu 04
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2018 CỦA
THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 747/QĐ-UBND ngày 28/8/2018 của UBND tỉnh
Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Phường Lê Hồng Phong
|
Phường Nguyễn Nghiêm
|
Phường Trần Hưng Đạo
|
Phường Trần Phú
|
Phường Quảng Phú
|
Phường Nghĩa Lộ
|
Phường Chánh Lộ
|
Phường Nghĩa Chánh
|
Xã Nghĩa Dõng
|
Xã Nghĩa Dũng
|
Xã Nghĩa Hà
|
Xã Nghĩa An
|
Xã Nghĩa Phú
|
Phường Trương Quang Trọng
|
Xã Tịnh Ấn Tây
|
Xã Tịnh Ấn Đông
|
Xã Tịnh An
|
Xã Tịnh Châu
|
Xã Tịnh Long
|
Xã Tịnh Thiện
|
Xã Tịnh Khê
|
Xã Tịnh Kỳ
|
Xã Tịnh Hòa
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5) + (6) +…+ (27)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
(26)
|
(27)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
0,23
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,06
|
0,17
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
0,17
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,17
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,06
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
21,78
|
0,50
|
|
|
|
0,30
|
0,01
|
0,10
|
0,34
|
0,61
|
2,46
|
0,56
|
5,66
|
1,56
|
0,58
|
|
0,21
|
|
0,37
|
0,24
|
|
7,47
|
0,77
|
0,04
|
2.1
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,57
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,56
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
0,75
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,18
|
|
0,57
|
|
|
2.3
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04
|
2.4
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
15,11
|
0,42
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
1,71
|
0,40
|
3,56
|
1,36
|
0,46
|
|
0,21
|
|
|
|
|
6,61
|
0,33
|
|
2.5
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
3,87
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,75
|
0,16
|
2,10
|
0,20
|
|
|
|
|
0,37
|
|
|
0,29
|
|
|
2.6
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,94
|
0,08
|
|
|
|
0,30
|
0,01
|
0,10
|
0,34
|
|
|
|
|
|
0,11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,44
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,44
|
|
2.8
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,06
|
|
|
|
|
Phụ biểu 01
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2018
CỦA THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI
(Ban hành kèm
theo Quyết định số: 747/QĐ-UBND ngày 28/8/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Stt
|
Tên công trình, dự án
|
Diện tích QH (ha)
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
Vị trí trên bản đồ địa chính (số tờ bản đồ, số thửa)
hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã
|
Chủ trương, quyết định, ghi vốn
|
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
|
Ghi chú
|
Tổng (triệu đồng)
|
Trong đó
|
Ngân sách Trung ương
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách cấp huyện
|
Ngân sách cấp xã
|
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7) = (8) + (9) + (10) + (11) + (12)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
Xử lý ngập úng tại
tổ 6 và tổ 8 phường Nghĩa Lộ
|
0.55
|
phường Nghĩa Lộ
|
Tờ bản đồ số 43, 44
|
Quyết định số: 7109a/QĐ-UBND ngày 28/9/2017 của UBND
thành phố Quảng Ngãi về việc phân bổ, bổ sung KH vốn năm 2017 đối với dự án cấp
bách
|
5.000
|
|
|
5.000
|
|
|
|
2
|
Nhà văn hóa, sân thể
thao xã Tịnh Long
|
0.24
|
xã Tịnh Long
|
Tờ bản đồ số 17
|
QĐ số 1138/QĐ-UBND ngày 10/2/2017 của Chủ tịch UBND
thành phố Quảng Ngãi về việc giao Kế hoạch vốn đầu tư thực hiện chương trình MTQG
xây dựng nông thôn mới năm 2017 - nguồn vốn ngân sách tỉnh
|
-
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Nhà văn hóa, sân thể
thao thôn Gia Hòa
|
0.06
|
xã Tịnh Long
|
Tờ bản đồ số 16
|
QĐ số 1138/QĐ-UBND ngày 10/2/2017 của Chủ tịch UBND thành
phố Quảng Ngãi về việc giao Kế hoạch vốn đầu tư thực hiện chương trình MTQG
xây dựng nông thôn mới năm 2017 - nguồn vốn ngân sách tỉnh
|
-
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Khu đô thị Bờ Nam
sông Trà Khúc
|
7.74
|
phường Nghĩa Chánh
|
Tờ bản đồ số 02, 9, 10, 13, 14, 17, 28, 29
|
QĐ số 380/QĐ-UBND ngày 29/5/2018 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi về việc phê duyệt Quyết định chủ trương đầu tư Dự án Khu đô thị bờ Nam
sông Trà Khúc, thành phố Quảng Ngãi
|
-
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Khu dân cư kết hợp
chỉnh trang đô thị Đông đường Võ Thị Sáu
|
5.60
|
phường Chánh Lộ
|
2, 25, 26, 28
|
QĐ số 310/QĐ-UBND ngày 9/4/2018 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi về việc phê duyệt Quyết định chủ trương đầu tư Dự án Khu dân cư kết hợp
chỉnh trang đô thị Đông đường Võ Thị Sáu
|
-
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Khu dân cư lõm kết
hợp chỉnh trang đô thị phía Đông đường Lê Quý Đôn
|
4.95
|
phường Nghĩa Lộ
|
Tờ bản đồ số 2, 3
|
QĐ số 316/QĐ-UBND ngày 10/4/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi
về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Khu dân cư lõm kết hợp chỉnh trang
đô thị phía Đông đường Lê Quý Đôn
|
46.923
|
|
|
|
|
46.923
|
|
7
|
Khu dân cư Nam Nguyễn
Trãi kết hợp chỉnh trang đô thị, thành phố Quảng Ngãi
|
4.53
|
phường Nghĩa Lộ
|
Tờ bản đồ số 1, 46, 47 (Nghĩa Lộ); 30, 56, 57 (Quảng
Phú)
|
QĐ số 434/QĐ-UBND ngày 21/5/2018 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Khu dân cư Nam Nguyễn Trãi kết
hợp chỉnh trang đô thị, thành phố Quảng Ngãi
|
50.365
|
|
|
|
|
50.365
|
|
8
|
Công viên cây xanh
kết hợp Khu dân cư Nam Nguyễn Trãi, thành phố Quảng Ngãi
|
4.95
|
phường Nghĩa Lộ
|
Tờ bản đồ số 1, 46, 47 (Nghĩa Lộ); 30, 56, 57 (Quảng
Phú)
|
QĐ số 338/QĐ-UBND ngày 17/4/2018 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Công viên cây xanh kết hợp Khu
dân cư Nam Nguyễn Trãi, thành phố Quảng Ngãi
|
52.066
|
|
|
|
|
52.066
|
|
9
|
Khu dân cư Nghĩa
Chánh, thành phố Quảng Ngãi
|
4.18
|
phường Nghĩa Chánh
|
Tờ bản đồ số 01
|
QĐ số 509/QĐ-UBND ngày 13/6/2018 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Khu dân cư Nghĩa Chánh, thành
phố Quảng Ngãi
|
123.214
|
|
|
|
|
123.214
|
|
10
|
Chợ Nghĩa Dõng
|
0.42
|
xã Nghĩa Dõng
|
Tờ bản đồ số 20
|
QĐ số 425/QĐ-UBND ngày 07/7/2017 của UBND thành phố về
việc phê duyệt Chủ trương đầu tư xây dựng Chợ Nghĩa Dõng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
33.22
|
|
|
|
277.568.00
|
|
|
5.000.00
|
|
272.568.00
|
|
Phụ biểu 02
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN KHÔNG THUỘC KHOẢN 3 ĐIỀU
62 LUẬT ĐẤT ĐAI CỦA THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI
(Ban hành kèm
theo Quyết định số: 747/QĐ-UBND ngày 28/8/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Stt
|
Tên công trình, dự án
|
Diện tích QH (ha)
|
Địa điểm (đến
cấp xã)
|
Vị trí trên bản đồ địa chính (số tờ bản đồ, số thửa)
hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã
|
Chủ trương, quyết định, ghi vốn
|
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
|
Ghi chú
|
Tổng (triệu
đồng)
|
Trong đó
|
Ngân sách Trung ương
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách cấp huyện
|
Ngân sách cấp xã
|
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7) = (8) + (9) + (10) + (11) + (12)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
Quốc lộ 1A
|
13.07
|
xã Tịnh Ấn Đông, phường Trương Quang Trọng
|
Tờ bản đồ số 11, 14 (xã Tịnh Ấn Đông); tờ bản đồ số
5, 6, 9, 13, 35, 39 (phường Trương Quang Trọng)
|
QĐ số 2627/QĐ-BGTVT ngày 11/9/2017 của Bộ giao thông vận
tải về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Mở rộng QL 1A đoạn qua tỉnh Quảng
Ngãi đoạn Km 1051+845-Km 1055+280, tỉnh Quảng Ngãi
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Trung tâm thể dục
thể thao Hưng Vũ
|
0.42
|
phường Lê Hồng Phong
|
Tờ bản đồ số 48
|
CV số 828/UBND ngày 18/4/2014 của UBND thành phố Quảng
Ngãi về việc giới thiệu địa điểm cho Công ty TNHH Hưng Vũ đầu tư xây dựng
công trình Câu lạc bộ Thể dục thể thao
|
3500
|
|
|
|
|
3500
|
|
3
|
Đường cao tốc Đà Nẵng-
Quảng Ngãi (đường Cao tốc Bắc Nam)
|
4.20
|
phường Quảng Phú
|
Tờ bản đồ số 05
|
QĐ số 2656/QĐ-UBND ngày 10/9/2010 của Bộ giao thông vận
tải về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng tuyến đường cao tốc Đà Nẵng-Quảng
Ngãi
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Căn cứ Hậu cần Kỹ
thuật kết hợp trường bắn của LLVT thành phố tại khu căn cứ chiến đấu Núi Đinh
Vàng và Núi Kiến
|
150.00
|
xã Tịnh Ấn Đông
|
Tờ bản đồ số 08,12
|
Công văn số 168/CV-TU ngày 23/11/2015 của Ban thường vụ
Thành ủy Quảng Ngãi về việc quy hoạch, đầu tư xây dựng trường bắn thao trường
huấn luyện đến năm 2020
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Khu dịch vụ, vui
chơi giải trí Đại Trung
|
1.12
|
xã Tịnh Long
|
Tờ bản đồ số 12
|
QĐ số: 1820/QĐ-UBND ngày 03/10/2017 của Chủ tịch UBND
tỉnh Quảng Ngãi về việc Quyết định chủ trương đầu tư Dự án Khu dịch vụ, vui
chơi giải trí Đại Trung
|
50000
|
|
|
|
|
50000
|
|
6
|
Khai thác đất đồi
làm VLXD (Xí nghiệp 309)
|
1.50
|
xã Tịnh Châu
|
Tờ bản đồ số 5
|
QĐ số 554/QĐ-UBND ngày 10/8/2017 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi về việc phê duyệt tiền cấp quyền khai thác khoáng sản đất làm vật liệu
san lấp tại mỏ đất núi Lệ Thủy, thôn Lệ Thủy, xã Tịnh Châu
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Mở rộng diện tích
khu vực mỏ phụ gia xi măng tại núi Đầu Voi
|
6.05
|
xã Tịnh Khê
|
Tờ bản đồ số 15
|
Công văn số 3821/UBND-CNXD ngày 15/7/2016 của UBND tỉnh
Quảng Ngãi về việc điều chỉnh mở rộng diện tích khu vực mỏ phụ gia xi măng tại
núi Đầu Voi, xã Tịnh Khê trong Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng
khoáng sản
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Khu du lịch sinh
thái Thiên Ý
|
58.90
|
xã Tịnh Khê
|
Tờ bản đồ số 13, 17, 20, 23, 38, 39, 42
|
QĐ số: 1039/QĐ-UBND ngày 02/6/2017 về việc Quyết định
chủ trương đầu tư Dự án đầu tư Khu du lịch và dịch vụ sinh thái Thiên Ý
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Trạm cảnh sát đường
thủy công an tỉnh Quảng Ngãi
|
0.16
|
xã Tịnh Hòa
|
Tờ bản đồ số 16
|
QĐ số 1746/QĐ-UBND ngày 21/9/2017 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi về việc Quyết định chủ trương đầu tư Dự án Trụ sở làm việc Trạm Cảnh sát
giao thông đường thủy
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghĩa Lộ (0,85 ha):
- (0,48 ha); Thửa 235,
236, 238 tờ 1; thửa 6 tờ 2; thửa 69, 260, 383 tờ 3; thửa 434 tờ số 4; thửa
163 tờ 40; thửa 203 tờ 48
- 037 ha:(Đăng ký chỉ tiêu số)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chánh Lộ (0,70
ha):
- 0,03 ha: thửa 19 tờ 17; thửa 235 tờ 21;thửa 79 tờ 28
- 0,67 ha: (Đăng ký chỉ tiêu số)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghĩa An (1,20
ha):
- 0,11 ha: thửa 363 tờ 3; thửa 602 tờ 4; thửa 444 tờ 8; thửa
619, 819 tờ 9; thửa 149 tờ 11
- 1,09 ha: (Đăng ký chỉ tiêu số)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tịnh Châu (0,50
ha):
- 0,08 ha: thửa 598 tờ 3
- 0,42 ha: (Đăng ký chỉ tiêu số)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghĩa Chánh
(0,70 ha):
- 0,09 ha: thửa 7,41 tờ 6; thửa 500,635 tờ 93
- 0,61 ha: (Đăng ký chỉ tiêu số)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lê Hồng Phong
(0,50 ha):
- 0,13 ha: thửa 51 tờ 14; thửa 153 tờ 43; thửa 81 tờ 35
- 0,37 ha: (Đăng ký chỉ tiêu số)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghĩa Hà (1,50
ha):
- 0,06 ha: thửa 357 tờ 14
- 1,44 ha: (Đăng ký chỉ tiêu số)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trần Phú (0,70
ha):
- 0,04 ha: thửa 208 tờ 16, thửa 185 tờ 19
- 0,66 ha: (Đăng ký chỉ tiêu số)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghĩa Dõng (0,70
ha):
- 0,22 ha: thửa 501 tờ 16, thửa 294 tờ 20, thửa 64 tờ 18, thửa 301
tờ 20, thửa 78 tờ 21, thửa 167, 332, 489, 490, 491 tờ 22
- 0,38 ha: (Đăng ký chỉ tiêu số)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quảng Phú (1,50
ha):
- 0,80 ha: thửa 86, 100, 128, 129, 130 tờ 29; thửa 65, 88, 89, 90
tờ 08; thửa 96, 101, 102, 130, 201, 205 tờ 30, thửa 148, 348 tờ 35, thửa 248,
249 tờ 47, thửa 242, 279 tờ 48, thửa 124, 126, 127, 167, 202 tờ 09
- 0,70 ha: (Đăng ký chỉ tiêu số)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Đất ở (Chuyển mục đích
của hộ gia đình, cá nhân)
|
15.65
|
Toàn thành phố
|
Tịnh Hòa (0,50
ha):
- 0,11 ha: thửa 298, 299, 300 tờ 44, thửa 630 tờ 52
- 0,39 ha: (Đăng ký chỉ tiêu số)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tịnh Khê (0,50
ha):
- 0,03 ha: thửa 185 tờ 45
- 0,47 ha: (Đăng ký chỉ tiêu số)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nguyễn Nghiêm
(0,30 ha)
- Đăng ký chỉ tiêu
số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trần Hưng Đạo
(0,30 ha)
- Đăng ký chỉ tiêu
số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghĩa Dũng (0,70
ha)
- Đăng ký chỉ tiêu
số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghĩa Phú (0,50
ha)
- Đăng ký chỉ tiêu
số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trương Quang Trọng
(1,00 ha)
- Đăng ký chỉ tiêu
số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tịnh Ấn Tây
(0,50 ha)
- Đăng ký chỉ tiêu
số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tịnh Ấn Đông
(0,50 ha)
- Đăng ký chỉ tiêu
số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tịnh An (0,50
ha)
- Đăng ký chỉ tiêu
số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tịnh Long (0,50
ha)
- Đăng ký chỉ tiêu
số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tịnh Thiện (0,50
ha)
- Đăng ký chỉ tiêu
số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tịnh Kỳ (0,50
ha)
- Đăng ký chỉ tiêu
số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
251.07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu 03
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2018 CỦA THÀNH PHỐ QUẢNG
NGÃI
(Ban hành kèm
theo Quyết định số: 747/QĐ-UBND ngày 28/8/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Stt
|
Tên công trình,
dự án
|
Diện tích quy
hoạch (ha)
|
Trong đó
|
Địa điểm (đến
cấp xã)
|
Vị trí trên bản
đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng
đất cấp xã
|
Ghi chú
|
Diện tích đất
LUA (ha)
|
Diện tích đất
RPH (ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
1
|
Khu dân cư lõm kết hợp chỉnh trang đô thị phía
Đông đường Lê Quý Đôn
|
4.95
|
1.50
|
|
phường Nghĩa Lộ
|
Tờ bản đồ số 2, 3
|
QĐ số 316/QĐ-UBND ngày 10/4/2018 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Khu dân cư lõm kết hợp chỉnh
trang đô thị phía Đông đường Lê Quý Đôn
|
2
|
Khu dân cư Nghĩa Chánh, thành phố Quảng Ngãi
|
4.18
|
1.50
|
|
phường Nghĩa Chánh
|
Tờ bản đồ số 01
|
QĐ số 509/QĐ-UBND ngày 13/6/2018 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Khu dân cư Nghĩa Chánh, thành
phố Quảng Ngãi
|
|
Tổng cộng
|
9.13
|
3.00
|
|
|
|
|
Phụ biểu 04
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TỔ CHỨC ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ
DỤNG ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI TRONG NĂM 2018
(Ban hành kèm
theo Quyết định số: 747/QĐ-UBND ngày 28/8/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT
|
Tên công trình
|
Địa điểm
|
Số lô đấu giá
(lô)
|
Tổng diện tích đấu
giá (m2)
|
Dự kiến thời
gian thực hiện
|
1
|
Khu dân cư Lõm tổ 20
|
phường Chánh Lộ
|
4
|
500.00
|
Năm 2018
|
2
|
Khu dịch vụ và dân cư Bắc Gò Đá
|
Phường Lê Hồng Phong
|
16
|
3.732.00
|
Năm 2018
|
3
|
Khu dân cư Bắc Trương Quang Trọng
|
Phường Lê Hồng Phong
|
25
|
2.564.30
|
Năm 2018
|
4
|
Thửa đất số 221, tờ bản đồ số 9 phường Nguyễn
Nghiêm
|
Phường Nguyễn Nghiêm
|
1
|
34.20
|
Năm 2018
|
5
|
Khu dân cư lõm tổ 9
|
phường Nghĩa Chánh
|
5
|
497.08
|
Năm 2018
|
6
|
Mở rộng khu tái định cư thị trấn Sơn Tịnh
|
Phường Trương Quang Trọng
|
2
|
594.91
|
Năm 2018
|
7
|
Điểm dân cư Vườn Trại
|
Phường Trương Quang Trọng
|
2
|
305.90
|
Năm 2018
|
8
|
Khu dân cư Đồng Quán Dưới
|
Phường Trương Quang Trọng
|
7
|
922.59
|
Năm 2018
|
9
|
Khu dân cư Gò Bà Khương
|
phường Quảng Phú
|
1
|
100.00
|
Năm 2018
|
10
|
Khu dân cư tổ 17, phường Quảng Phú
|
phường Quảng Phú
|
4
|
565.00
|
Năm 2018
|
11
|
Khu dân cư phía Đông đường Nguyễn Chí Thanh
|
phường Quảng Phú
|
2
|
322.00
|
Năm 2018
|
12
|
Khu dân cư xã Nghĩa Phú (giai đoạn 1)
|
xã Nghĩa Phú
|
25
|
4.498.70
|
Năm 2018
|
13
|
Khu dân cư Núi Đồn
|
xã Tịnh Thiện
|
4
|
400.00
|
Năm 2018
|
14
|
Khu dân cư Mỹ Lại
|
xã Tịnh Khê
|
8
|
2.048.20
|
Năm 2018
|
15
|
Điểm dân cư Mỹ Lại
|
xã Tịnh Khê
|
4
|
824.90
|
Năm 2018
|
16
|
Điểm dân cư nông thôn Rừng Cây
|
xã Tịnh Khê
|
3
|
596.10
|
Năm 2018
|
17
|
Khu dân cư Nghĩa Dũng (phía Đông tỉnh lộ 623C) phục
vụ TĐC dự án đường bờ Nam sông Trà Khúc
|
xã Nghĩa Dũng
|
24
|
4.522.00
|
Năm 2018
|
18
|
Khu dân cư cầu Thạch Bích
|
xã Tịnh Ấn Tây
|
232
|
30.135.00
|
Năm 2018
|
19
|
Khu dân cư Nghĩa Phú (giai đoạn 2)
|
xã Nghĩa Phú
|
50
|
7.343.16
|
Năm 2018
|
20
|
Khu tái định cư Xuân An
|
xã Tịnh Hòa
|
15
|
2.607.79
|
Năm 2018
|
21
|
Khu tái định cư Đồng Trại - Khê Nam
|
xã Tịnh Khê
|
14
|
2.450.00
|
Năm 2018
|
22
|
Khu tái định cư Ruộng Ngõ
|
xã Tịnh Long
|
23
|
3.445.50
|
Năm 2018
|
23
|
Khu tái định cư Cây Sến
|
xã Tịnh Long
|
43
|
6.440.00
|
Năm 2018
|
24
|
Khu tái định cư Liên Hiệp I
|
Phường Trương Quang Trọng
|
23
|
2.369.10
|
Năm 2018
|
25
|
Khu tái định cư Liên Hiệp I (phần mở rộng)
|
Phường Trương Quang Trọng
|
35
|
3.509.00
|
Năm 2018
|
Tổng cộng
|
|
572
|
81.327.43
|
|
Quyết định 747/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 747/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 28/08/2018 của thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi
1.726
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|