|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 747/QĐ-UBND 2017 kế hoạch sử dụng đất Thường Xuân Thanh Hóa
Số hiệu:
|
747/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đức Quyền
|
Ngày ban hành:
|
10/03/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 747/QĐ-UBND
|
Thanh Hóa,
ngày 10 tháng 3 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 HUYỆN THƯỜNG XUÂN.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11
năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT
ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc
lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Công văn số 3221/BTNMT-TCQLĐĐ
ngày 05/8/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc lập Kế hoạch sử dụng đất
năm 2017;
Căn cứ Nghị quyết số 30/2016/NQ-HĐND
ngày 08/12/2016 khóa XVII, kỳ họp thứ 2 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc
thông qua danh mục dự án
phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2017;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện
Thường Xuân tại Tờ trình số 2152/TTr-UBND ngày 28/12/2016;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 239/TTr-STNMT ngày 27/02/2017, kèm theo Báo cáo thẩm định
số 51/BC-HĐTĐ ngày 27/02/2017 về việc thẩm định Kế hoạch sử dụng đất năm 2017
huyện Thường Xuân,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Thường
Xuân với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
Các chỉ tiêu Kế hoạch sử dụng đất năm
2017:
1. Diện tích các loại đất phân bổ
trong năm kế hoạch:
STT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện
tích (ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
|
Tổng diện
tích
|
|
110.717,37
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
99.980,99
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
9.169,25
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
1.567,13
|
(Có phụ biểu chi tiết số 01 kèm theo)
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
STT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện
tích (ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
19,72
|
2
|
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
0,35
|
(Có phụ biểu chi tiết số 02 kèm theo)
3. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
STT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện
tích (ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
|
Tổng cộng
|
|
18,99
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
17,82
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
1,17
|
(Có phụ biểu chi tiết số 03 kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử
dụng.
STT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện
tích (ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
|
Tổng cộng
|
|
0,25
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
0,00
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
0,25
|
(Có phụ biểu chi tiết số
04 kèm theo)
Điều 2. Căn
cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Thường Xuân có trách nhiệm:
1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kề từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Thường
Xuân và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
-
Thường trực Tỉnh ủy (để b/c);
- Thường trực HĐND tỉnh (để b/c);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh (để b/c);
- Lưu: VT, NN.
(Đ60)
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn
Đức Quyền
|
PHỤ
BIỂU SỐ 01
KẾ
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN THƯỜNG XUÂN
(Kèm
theo Quyết định số 747/QĐ-UBND ngày 10 tháng 3 năm 2017 của UBND tỉnh Thanh
Hóa)
STT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện
tích (ha)
|
Diện tích
phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Thường
Xuân
|
Xã Bát Mọt
|
Xã Yên Nhân
|
Xã Xuân Lẹ
|
Xã Vạn Xuân
|
Xã Lương Sơn
|
Xã Xuân Cao
|
Xã Luận
Thành
|
Xã Luận Khê
|
Xã Xuân Thắng
|
Xã Xuân Lộc
|
Xã Xuân Cẩm
|
Xã Xuân
Dương
|
Xã Thọ Thanh
|
Xã Ngọc Phụng
|
Xã Xuân
Chính
|
Xã Tân Thành
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+(...)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
I
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
99.980,95
|
175,90
|
19.755,44
|
18,128,9
|
9.466,70
|
11.811,86
|
6.690,72
|
3.213,59
|
2.858,62
|
5.166,75
|
3.845,71
|
3.021,20
|
3.006,26
|
452,36
|
671,30
|
1.282,86
|
7,048,85
|
3.384,48
|
1.1
|
Đất trồng Lúa
|
LUA
|
3.482,58
|
24,18
|
211,97
|
184,87
|
285,46
|
243.21
|
329,55
|
254,95
|
175,40
|
317,93
|
186,02
|
194,84
|
107,30
|
151,28
|
93,09
|
265,75
|
208,10
|
248,68
|
|
Trong đó: Đất chuyên
trồng lúa nước
|
LUC
|
3.120,73
|
16,93
|
101,64
|
183,3
|
276,77
|
237,94
|
293,63
|
170,13
|
175,50
|
317,1
|
182.15
|
194,84
|
86,67
|
146,70
|
78,48
|
213,75
|
195,98
|
248,68
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
3.145,01
|
61,74
|
262,26
|
5,33
|
79,17
|
309,80
|
479,69
|
228,49
|
238,55
|
151,03
|
27,51
|
8,61
|
218,73
|
209,88
|
384,33
|
146,18
|
82.80
|
250,91
|
1.
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
1.960,49
|
66,22
|
79,73
|
36,19
|
218,66
|
207,11
|
303,90
|
231,11
|
8,80
|
186,41
|
84,23
|
24,67
|
84,37
|
35,48
|
63,27
|
93,97
|
122,20
|
114,17
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
33.071,69
|
|
5.209,81
|
4.042,80
|
8.787,59
|
2.849,98
|
1.618,87
|
563,76
|
109,52
|
2.335,31
|
2.356,77
|
1.497,33
|
490,52
|
|
|
381,30
|
2.754,57
|
73,56
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
23.331,90
|
|
7.092,32
|
8.794,89
|
|
5.417,19
|
1.167,46
|
|
|
|
|
|
860,04
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
34.592,16
|
17,76
|
6.893,85
|
5.059,39
|
63,76
|
2.746,09
|
2.771,94
|
1.884,14
|
2.306,57
|
2.114,83
|
1.162,52
|
1.269,93
|
1.236,89
|
50,81
|
123,88
|
379.02
|
3.839,76
|
2.671,02
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
371,77
|
6,00
|
5,50
|
4,91
|
32,06
|
23,30
|
19,31
|
51,14
|
19,78
|
61,24
|
28,66
|
25,82
|
8,41
|
4,91
|
6,73
|
6,44
|
41,42
|
26,14
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
25,39
|
|
|
0,01
|
|
15,18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10,20
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
9.169,25
|
100,98
|
338,83
|
456,96
|
339,90
|
1,852,25
|
1.263,89
|
384,00
|
460,12
|
330,53
|
244,86
|
229,23
|
1.606,97
|
258,72
|
277,70
|
396,94
|
269,26
|
358,11
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
42,63
|
1,43
|
13,00
|
3,08
|
0,34
|
2,60
|
4,62
|
3,00
|
0,75
|
|
0,26
|
5,01
|
0.19
|
1,36
|
|
|
0,98
|
6,01
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
1,87
|
0,97
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,90
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
9,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,20
|
6,81
|
|
|
|
26
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,43
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,43
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
24,05
|
1,31
|
0,10
|
0,03
|
|
0,22
|
13,74
|
0,36
|
3,06
|
|
|
|
|
0,82
|
|
0,98
|
|
3.43
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
0,97
|
|
|
|
|
|
|
|
0,97
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia,
cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
5.019,36
|
40,73
|
136,66
|
66,21
|
104,85
|
1.529,78
|
921,86
|
79,26
|
111,68
|
96.12
|
63,36
|
46,30
|
1.424,74
|
54,52
|
44,61
|
122,17
|
71,28
|
105,23
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
1,40
|
|
|
|
|
1,40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
0,88
|
|
|
|
|
0.88
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
|
DRA
|
4,26
|
|
|
|
|
|
|
|
1,62
|
|
|
|
2,64
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
2.156,80
|
|
87,71
|
102,18
|
84,76
|
124,70
|
229,48
|
164,42
|
281,65
|
141,21
|
84,39
|
116,41
|
66,59
|
153,92
|
104,84
|
230,46
|
63,56
|
120,52
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
45,07
|
45,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
14,87
|
3,02
|
0.24
|
0,60
|
0,76
|
0,29
|
0,80
|
0,98
|
0,34
|
1,40
|
0,59
|
0,73
|
0,24
|
2,03
|
0,63
|
0,85
|
0,20
|
1,17
|
2 16
|
Đất xây dựng trụ sở của TC sự nghiệp
|
DTS
|
5,33
|
2,00
|
0,28
|
0,52
|
|
0,39
|
0,13
|
|
0,34
|
0,14
|
0,05
|
0,04
|
0,99
|
0,36
|
|
|
|
0,09
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0,27
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,08
|
|
0,19
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
291.23
|
5,02
|
22,81
|
3,36
|
53,77
|
33,28
|
19,54
|
25,93
|
18,25
|
15,29
|
25,11
|
14,74
|
10,61
|
8,85
|
4,09
|
6.99
|
11,81
|
11,78
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu XD, làm đồ gốm
|
SKX
|
1.34
|
|
1.34
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
19,81
|
0,84
|
0,52
|
3,76
|
0,73
|
1.29
|
2,14
|
1,14
|
1,39
|
0,19
|
0,68
|
0,55
|
0,83
|
1,88
|
0,95
|
1,49
|
0,31
|
1,12
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
1,12
|
0,06
|
|
|
0,03
|
|
|
0,14
|
|
0,52
|
|
|
0,03
|
|
0,32
|
|
0,02
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.488,95
|
|
76,17
|
276,93
|
88,76
|
150,18
|
70,17
|
108,77
|
34,75
|
75,50
|
67,76
|
45,45
|
98,51
|
31,63
|
115.45
|
33,81
|
115,87
|
99,24
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
39,60
|
0,53
|
|
0,29
|
5,90
|
7.24
|
1,41
|
|
5,32
|
0,16
|
2,66
|
|
0,27
|
1,07
|
|
|
5,23
|
9,52
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
1.567,13
|
0,09
|
478,78
|
284,59
|
104,01
|
285,31
|
36,25
|
17,96
|
83,04
|
78,31
|
14,10
|
19,46
|
62,50
|
23,17
|
9,04
|
2,31
|
18,68
|
48,93
|
4
|
Đất khu công nghệ
cao*
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất khu kinh tế*
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất đô thị
|
KDT
|
276,97
|
276,97
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ
BIỂU SỐ 02
KẾ
HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN THƯỜNG XUÂN
(Kèm
theo Quyết định số 747/QĐ-UBND ngày 10 tháng 3 năm 2017 của UBND tỉnh Thanh
Hóa)
STT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện
tích (ha)
|
Diện tích
phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn
Thường Xuân
|
Xã Bát Mọt
|
Xã Yên Nhân
|
Xã Xuân Lẹ
|
Xã Vạn Xuân
|
Xã Lương
Sơn
|
Xã Xuân Cao
|
Xã Luận
Thành
|
Xã Luận Khê
|
Xã Xuân Thắng
|
Xã Xuân Lộc
|
Xã Xuân Cẩm
|
Xã Xuân
Dương
|
Xã Thọ
Thanh
|
Xã Ngọc Phụng
|
Xã Xuân
Chính
|
Xã Tân
Thành
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+... +(...)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
I
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
19,72
|
0,02
|
0,72
|
1,13
|
|
2,29
|
0,20
|
0,51
|
3,43
|
|
0,26
|
3,35
|
1,48
|
0,96
|
1,82
|
2,43
|
0,50
|
0,62
|
1.1
|
Đất trồng Lúa
|
LUA/PNN
|
10,99
|
0,02
|
|
0.13
|
|
1,59
|
0,20
|
0.33
|
0,90
|
|
0,20
|
2,70
|
1,48
|
0,37
|
1,32
|
1,63
|
|
0,12
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
9,48
|
0,02
|
|
|
|
1,59
|
|
0,33
|
0,80
|
|
0,20
|
2,70
|
1,48
|
0,37
|
1,32
|
0,55
|
|
0,12
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
6,54
|
|
0.72
|
|
|
0,35
|
|
0,10
|
2,48
|
|
|
0,50
|
|
0,59
|
0,50
|
0,80
|
|
0,50
|
1.
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
0,48
|
|
|
|
|
0,35
|
|
0,08
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
1,50
|
|
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,50
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
0,21
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,06
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
0,35
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,35
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong, đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang
đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm
khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông
nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất
ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
0,35
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,35
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ
BIỂU SỐ 03
KẾ
HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2017 HUYỆN THƯỜNG XUÂN
(Kèm
theo Quyết định số 747/QĐ-UBND ngày 10 tháng 3 năm 2017 của UBND tỉnh Thanh
Hóa)
STT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện
tích (ha)
|
Diện tích
phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn
Thường Xuân
|
Xã Bát Mọt
|
Xã Yên Nhân
|
Xã Xuân Lẹ
|
Xã Vạn Xuân
|
Xã Lương
Sơn
|
Xã Xuân Cao
|
Xã Luận
Thành
|
Xã Luận Khê
|
Xã Xuân Thắng
|
Xã Xuân Lộc
|
Xã Xuân Cẩm
|
Xã Xuân
Dương
|
Xã Thọ
Thanh
|
Xã Ngọc Phụng
|
Xã Xuân
Chính
|
Xã Tân
Thành
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+(...)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
I
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
17,82
|
0,02
|
1,18
|
1,13
|
|
2,29
|
0,2
|
0,51
|
3,43
|
|
0,26
|
3,35
|
1,48
|
0,96
|
1,82
|
2,43
|
0,5
|
0,62
|
1.1
|
Đất trồng Lúa
|
LUA
|
9,09
|
0,02
|
1,2
|
0,13
|
|
1,59
|
0,2
|
0,33
|
0,9
|
|
0,2
|
2,7
|
1,48
|
0,37
|
1,32
|
1,63
|
|
0,12
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
9,48
|
0,02
|
|
|
|
1,59
|
|
0,33
|
0,8
|
|
0,2
|
2,7
|
1,48
|
0,37
|
1,32
|
0,55
|
|
0,12
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
6,54
|
|
0,72
|
|
|
0,35
|
|
0,1
|
2,48
|
|
|
0,5
|
|
0,59
|
0,5
|
0,8
|
|
0,5
|
1.
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
0,48
|
|
|
|
|
0,35
|
|
0,08
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
1,5
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,5
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
0,21
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,06
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
1,17
|
|
|
|
|
0,7
|
|
|
0,04
|
|
0,43
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
'
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi
nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia,
cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,39
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04
|
|
0,35
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,78
|
|
|
|
|
0,7
|
|
|
|
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 16
|
Đất xây dựng trụ sở của TC sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu XD, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ
BIỂU SỐ 04
KẾ
HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2017 HUYỆN THƯỜNG XUÂN
(Kèm
theo Quyết định số 747/QĐ-UBND ngày 10 tháng 3 năm 2017 của UBND tỉnh Thanh
Hóa)
STT
|
Chỉ tiêu sử
dựng đất
|
Mã
|
Tổng diện
tích (ha)
|
Diện tích
phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn
Thường Xuân
|
Xã Bát Mọt
|
Xã Yên Nhân
|
Xã Xuân Lẹ
|
Xã Vạn Xuân
|
Xã Lương
Sơn
|
Xã Xuân Cao
|
Xã Luận
Thành
|
Xã Luận Khê
|
Xã Xuân Thắng
|
Xã Xuân Lộc
|
Xã Xuân Cẩm
|
Xã Xuân
Dương
|
Xã Thọ
Thanh
|
Xã Ngọc Phụng
|
Xã Xuân
Chính
|
Xã Tân
Thành
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+... +(...)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
I
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
1.1
|
Đất trồng Lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
0,25
|
0,00
|
0,06
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,05
|
0,09
|
0,00
|
0,05
|
0,00
|
0.00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi
nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất PTHT cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,09
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,06
|
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 16
|
Đất xây dựng trụ sở của TC sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu XD, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 747/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Thường Xuân tỉnh Thanh Hóa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 747/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 10/03/2017 của huyện Thường Xuân tỉnh Thanh Hóa
1.082
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|