|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Số hiệu:
|
744/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Sơn La
|
|
Người ký:
|
Bùi Đức Hải
|
Ngày ban hành:
|
07/04/2014
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 744/QĐ-UBND
|
Sơn La, ngày 07
tháng 4 năm 2014
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT 5 NĂM KỲ ĐẦU (2011 - 2015) CỦA PHƯỜNG QUYẾT THẮNG, THÀNH PHỐ SƠN LA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng
11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng
10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng
8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất,
thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Thông tư số
19/2009/TT-BTNMT ngày 02 tháng 11 năm 2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy
định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của UBND thành phố
Sơn La tại Tờ trình số 219/TTr-UBND ngày 12 tháng 02 năm 2014; Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Tờ trình số 117/TTr-STNMT ngày 11 tháng 3 năm 2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của phường Quyết
Thắng, thành phố Sơn La với các chỉ tiêu sau:
1. Diện tích,
cơ cấu các loại đất
Đơn
vị tính: Ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Hiện trạng
|
Quy hoạch sử dụng
đất đến 2020
|
DT thành phố
phân bổ
|
DT phường xác định
|
Trong đó
|
Diện tích
|
Cơ cấu (%)
|
Diện tích
|
Cơ cấu (%)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH
|
410, 0
|
100, 0
|
410, 0
|
-
|
410, 0
|
100, 0
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
269, 43
|
65, 71
|
248, 29
|
11, 08
|
259, 37
|
63, 26
|
1. 1
|
Đất trồng lúa
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1. 2
|
Đất trồng cây hàng năm còn lại
|
17, 81
|
6, 61
|
4, 40
|
7, 16
|
11, 56
|
4, 46
|
1. 3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
38, 78
|
14, 39
|
32, 70
|
2, 55
|
35, 25
|
13, 59
|
1. 4
|
Đất rừng phòng hộ
|
210, 44
|
78, 11
|
190, 79
|
2, 46
|
193, 25
|
74, 51
|
1. 5
|
Đất rừng đặc dụng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1. 6
|
Đất rừng sản xuất
|
-
|
-
|
18, 00
|
-
|
18, 00
|
6, 94
|
1. 7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
2, 40
|
0, 89
|
2, 40
|
-1, 09
|
1, 31
|
0, 51
|
1. 8
|
Đất nông nghiệp khác
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
134, 48
|
32, 80
|
157, 32
|
-8, 19
|
149, 13
|
36, 37
|
2. 1
|
Đất XD trụ sở cơ quan, CTSN
|
3, 61
|
2, 68
|
3, 92
|
0, 49
|
4, 41
|
2, 96
|
2. 2
|
Đất quốc phòng
|
5, 18
|
3, 85
|
5, 18
|
9, 85
|
15, 03
|
10, 08
|
2. 3
|
Đất an ninh
|
0, 10
|
0, 07
|
0, 10
|
-
|
0, 10
|
0, 07
|
2. 4
|
Đất khu công nghiệp
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2. 5
|
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh
|
11, 06
|
8, 22
|
11, 89
|
-1, 10
|
10, 79
|
7, 24
|
2. 6
|
Đất sản xuất VLXD gốm sứ
|
12, 87
|
9, 57
|
12, 87
|
-8, 27
|
4, 60
|
3, 08
|
2. 7
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2. 8
|
Đất di tích danh thắng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2. 9
|
Đất xử lý, chôn lấp chất thải
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2. 10
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
2, 14
|
1, 59
|
2, 14
|
-
|
2, 14
|
1, 43
|
2. 11
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
0, 05
|
0, 04
|
0, 05
|
-
|
0, 05
|
0, 03
|
2. 12
|
Đất sông, suối
|
0, 30
|
0, 22
|
-
|
0, 25
|
0, 25
|
0, 17
|
2. 13
|
Đất phát triển hạ tầng
|
24, 21
|
18, 00
|
43, 32
|
-13, 13
|
30, 19
|
20, 24
|
|
Trong đó:
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa
|
1, 90
|
7, 85
|
1, 96
|
0, 38
|
2, 34
|
7, 75
|
|
Đất cơ sở y tế
|
0, 01
|
0, 04
|
0, 01
|
-
|
0, 01
|
0, 03
|
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
2, 00
|
8, 26
|
2, 35
|
-0, 29
|
2, 06
|
6, 82
|
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
5, 32
|
21, 97
|
5, 32
|
-
|
5, 32
|
17, 62
|
2. 14
|
Đất ở đô thị
|
74, 96
|
55, 74
|
77, 85
|
3, 72
|
81, 57
|
54, 70
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
6, 09
|
1, 49
|
4, 39
|
-2, 89
|
1, 50
|
0, 37
|
4
|
Đất đô thị
|
410, 00
|
100, 00
|
410, 00
|
-
|
410, 00
|
100, 00
|
5
|
Đất khu bảo tồn thiên nhiên
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất khu du lịch
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7
|
Đất khu dân cư nông thôn
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2. Diện tích chuyển mục đích sử
dụng đất
Đơn
vị tính: Ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Cả thời kỳ
|
Phân theo kỳ
|
Kỳ đầu, đến năm
2015
|
Kỳ cuối, đến năm
2020
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi NN
|
20, 22
|
14, 72
|
5, 50
|
1. 1
|
Đất trồng lúa
|
-
|
-
|
-
|
1. 2
|
Đất trồng cây hàng năm còn lại
|
10, 02
|
7, 25
|
2, 77
|
1. 3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
3, 53
|
0, 92
|
2, 61
|
1. 4
|
Đất rừng phòng hộ
|
5, 58
|
5, 58
|
-
|
1. 5
|
Đất rừng đặc dụng
|
-
|
-
|
-
|
1. 6
|
Đất rừng sản xuất
|
-
|
-
|
-
|
1. 7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
1, 09
|
0, 97
|
0, 12
|
1. 8
|
Đất nông nghiệp khác
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
18, 00
|
8, 50
|
9, 50
|
2. 1
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất rừng sản xuất
|
18, 00
|
8, 50
|
9, 50
|
3. Diện tích đất chưa sử dụng
đưa vào sử dụng cho các mục đích
Đơn
vị tính: Ha
STT
|
Mục đích sử dụng
|
Cả thời kỳ
|
Phân theo kỳ
|
Kỳ đầu, đến năm
2015
|
Kỳ cuối, đến
năm 2020
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
4, 89
|
4, 89
|
-
|
1. 1
|
Đất trồng lúa
|
-
|
-
|
-
|
1. 2
|
Đất trồng cây hàng năm còn lại
|
-
|
-
|
-
|
1. 3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
-
|
-
|
-
|
1. 4
|
Đất rừng phòng hộ
|
4, 89
|
4, 89
|
-
|
1. 5
|
Đất rừng đặc dụng
|
-
|
-
|
-
|
1. 6
|
Đất rừng sản xuất
|
-
|
-
|
-
|
1. 7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
1, 20
|
1, 20
|
-
|
2. 1
|
Đất XD trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
|
-
|
-
|
-
|
2. 2
|
Đất quốc phòng
|
1, 20
|
1, 20
|
-
|
3
|
Đất đô thị
|
-
|
-
|
-
|
4
|
Đất khu bảo tồn thiên nhiên
|
-
|
-
|
-
|
5
|
Đất khu du lịch
|
-
|
-
|
-
|
6
|
Đất khu dân cư nông thôn
|
-
|
-
|
-
|
4. Vị trí, diện tích các khu vực
đất phải chuyển mục đích sử dụng được thể hiện trên Bản đồ quy hoạch sử dụng đất
phường Quyết Thắng đến năm 2020 tỷ lệ 1/2. 000 do UBND thành phố Sơn La xác lập
ngày 12 tháng 02 năm 2014 và thể hiện trong nội dung Báo cáo thuyết minh tổng hợp
quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011 - 2015)
phường Quyết Thắng.
Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011 - 2015) của phường
Quyết Thắng với các chỉ tiêu sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ
trong kỳ kế hoạch
Đơn
vị tính: Ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Diện tích năm
hiện trạng (ha)
|
Diện tích đến
các năm
|
Năm 2011
|
Năm 2012
|
Năm 2013
|
Năm 2014
|
Năm 2015
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
269, 43
|
268, 85
|
269, 20
|
261, 33
|
258, 24
|
262, 26
|
1. 1
|
Đất trồng lúa
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1. 2
|
Đất trồng cây hàng năm còn lại
|
17, 81
|
17, 52
|
18, 04
|
16, 17
|
13, 68
|
13, 22
|
1. 3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
38, 78
|
38, 49
|
38, 32
|
38, 15
|
38, 02
|
37, 86
|
1. 4
|
Đất rừng phòng hộ
|
210, 44
|
209, 24
|
207, 74
|
200, 36
|
198, 36
|
201, 25
|
1. 5
|
Đất rừng đặc dụng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1. 6
|
Đất rừng sản xuất
|
-
|
1, 20
|
2, 70
|
4, 50
|
6, 50
|
8, 50
|
1. 7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
2, 40
|
2, 40
|
2, 40
|
2, 15
|
1, 68
|
1, 43
|
1. 8
|
Đất nông nghiệp khác
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
134, 48
|
136, 26
|
135, 91
|
143, 78
|
146, 87
|
147, 74
|
2. 1
|
Đất xây dựng trụ sở CQ-CTSN
|
3, 61
|
3, 61
|
3, 61
|
3, 46
|
4, 46
|
4, 40
|
2. 2
|
Đất quốc phòng
|
5, 18
|
6, 38
|
6, 38
|
15, 03
|
15, 03
|
15, 03
|
2. 3
|
Đất an ninh
|
0, 10
|
0, 10
|
0, 10
|
0, 10
|
0, 10
|
0, 10
|
2. 4
|
Đất khu công nghiệp
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2. 5
|
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh
|
11, 06
|
11, 06
|
11, 30
|
11, 30
|
11, 30
|
10, 95
|
2. 6
|
Đất sản xuất VLXD gốm sứ
|
12, 87
|
12, 87
|
12, 17
|
10, 17
|
9, 51
|
8, 71
|
2. 7
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2. 8
|
Đất di tích danh thắng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2. 9
|
Đất xử lý, chôn lấp chất thải
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2. 10
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
2, 14
|
2, 14
|
2, 14
|
2, 14
|
2, 14
|
2, 14
|
2. 11
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
0, 05
|
0, 05
|
0, 05
|
0, 05
|
0, 05
|
0, 05
|
2. 12
|
Đất sông, suối
|
0, 30
|
0, 30
|
0, 30
|
0, 40
|
0, 29
|
0, 29
|
2. 13
|
Đất phát triển hạ tầng
|
24, 21
|
24, 21
|
23, 97
|
25, 07
|
27, 49
|
29, 23
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa
|
1, 90
|
1, 90
|
1, 90
|
2, 09
|
2, 24
|
2, 19
|
|
Đất cơ sở y tế
|
0, 01
|
0, 01
|
0, 01
|
0, 01
|
0, 01
|
0, 01
|
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
2, 00
|
2, 00
|
2, 00
|
2, 00
|
2, 00
|
1, 98
|
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
5, 32
|
5, 32
|
5, 32
|
5, 32
|
5, 32
|
5, 32
|
2. 15
|
Đất ở đô thị
|
74, 96
|
75, 54
|
75, 89
|
76, 06
|
76, 50
|
76, 84
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
6, 09
|
4, 89
|
4, 89
|
4, 89
|
4, 89
|
-
|
4
|
Đất đô thị
|
410, 00
|
410, 00
|
410, 00
|
410, 00
|
410, 00
|
410, 00
|
5
|
Đất khu bảo tồn thiên nhiên
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6
|
Đất khu du lịch
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7
|
Đất ở nông thôn
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng
đất
Đơn
vị tính: Ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Diện tích
|
Phân theo các
năm
|
Năm 2011
|
Năm 2012
|
Năm 2013
|
Năm 2014
|
Năm 2015
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
14, 72
|
0, 58
|
0, 35
|
8, 37
|
3, 75
|
1, 67
|
1. 1
|
Đất trồng lúa
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1. 2
|
Đất trồng cây hàng năm còn lại
|
7, 25
|
0, 29
|
0, 18
|
2, 37
|
3, 15
|
1, 26
|
1. 3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
0, 92
|
0, 29
|
0, 17
|
0, 17
|
0, 13
|
0, 16
|
1. 4
|
Đất rừng phòng hộ
|
5, 58
|
-
|
-
|
5, 58
|
-
|
-
|
1. 5
|
Đất rừng đặc dụng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1. 6
|
Đất rừng sản xuất
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1. 7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
0, 97
|
-
|
-
|
0, 25
|
0, 47
|
0, 25
|
1. 8
|
Đất nông nghiệp khác
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
8, 50
|
1, 20
|
1, 50
|
1, 80
|
2, 00
|
2, 00
|
2. 1
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất rừng sản xuất
|
8, 50
|
1, 20
|
1, 50
|
1, 80
|
2, 00
|
2, 00
|
3. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng
Đơn
vị tính: Ha
STT
|
Mục đích sử dụng
|
Diện tích
|
Phân theo các
năm
|
Năm 2011
|
Năm 2012
|
Năm 2013
|
Năm 2014
|
Năm 2015
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
4, 89
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4, 89
|
1. 1
|
Đất trồng lúa
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1. 2
|
Đất trồng cây hàng năm còn lại
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1. 3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1. 4
|
Đất rừng phòng hộ
|
4, 89
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4, 89
|
1. 5
|
Đất rừng đặc dụng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1. 6
|
Đất rừng sản xuất
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1. 7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1. 8
|
Đất nông nghiệp khác
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
1, 20
|
1, 20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2. 1
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, CTSN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2. 2
|
Đất quốc phòng
|
1, 20
|
1, 20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2. 3
|
Đất an ninh
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2. 4
|
Đất khu công nghiệp
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2. 5
|
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2. 6
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2. 7
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2. 8
|
Đất di tích danh thắng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2. 9
|
Đất xử lý, chôn lấp chất thải
|
-
|
|
|
|
|
|
2. 10
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2. 11
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2. 12
|
Đất sông, suối
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2. 13
|
Đất phát triển hạ tầng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2. 14
|
Đất ở đô thị
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Điều 3. Giao UBND thành phố Sơn La
1. Công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; xác định ranh giới để chuyển mục đích
sử dụng đất.
2.
Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất
theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt; không giải quyết việc
thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất đối với
các trường hợp không có trong quy hoạch sử dụng đất được duyệt.
3. Tăng cường công tác kiểm tra, thanh tra việc quản
lý, sử dụng đất đai theo quy hoạch nhằm ngăn chặn kịp thời các vi phạm và xử lý
nghiêm các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; các trường hợp
đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích.
4. Chỉ đạo
UBND phường Quyết Thắng, định kỳ hàng
năm tổng hợp kết quả thực hiện quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất để tổng hợp báo cáo UBND tỉnh theo quy định.
Điều
4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các
sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn; Chủ tịch UBND thành phố Sơn La; Chủ tịch UBND phường Quyết Thắng,
thành phố Sơn La; Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- TT HĐND tỉnh;
- TT UBND tỉnh;
- Như Điều 4;
- Trung tâm Công báo Sơn La;
- Lưu: VT, KTN - Hiệu 25 bản.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Bùi Đức Hải
|
Quyết định 744/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của phường Quyết Thắng, thành phố Sơn La do tỉnh Sơn La ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 744/QĐ-UBND ngày 07/04/2014 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của phường Quyết Thắng, thành phố Sơn La do tỉnh Sơn La ban hành
3.243
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI,
HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Nội dung sửa đổi, hướng dẫn
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung thay
thế tương ứng;
<Nội dung> =
Không có nội dung thay thế tương ứng;
<Nội dung> = Không có
nội dung bị thay thế tương ứng;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
- TẢI ỨNG DỤNG TRÊN ĐIỆN THOẠI
-

-

|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
TP. HCM, ngày 20/07/2022
Thư Xin Lỗi Vì Đang Bị Tấn Công DDoS
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT chân thành xin lỗi Quý khách vì website không vào được hoặc vào rất chậm trong hơn 1 ngày qua.
Khoảng 8 giờ sáng ngày 19/7/2022, trang www.ThuVienPhapLuat.vn có biểu hiện bị tấn công DDoS dẫn đến quá tải. Người dùng truy cập vào web không được, hoặc vào được thì rất chậm.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã báo cáo và nhờ sự hỗ trợ của Trung Tâm Giám sát An toàn Không gian mạng Quốc gia (NCSC), nhờ đó đã phần nào hạn chế hậu quả của cuộc tấn công.
Đến chiều ngày 20/07 việc tấn công DDoS vẫn đang tiếp diễn, nhưng người dùng đã có thể sử dụng, dù hơi chậm, nhờ các giải pháp mà NCSC đưa ra.
DDoS là hình thức hacker gửi lượng lớn truy cập giả vào hệ thống, nhằm gây tắc nghẽn hệ thống, khiến người dùng không thể truy cập và sử dụng dịch vụ bình thường trên trang www.ThuVienPhapLuat.vn .
Tấn công DDoS không làm ảnh hưởng đến dữ liệu, không đánh mất thông tin người dùng. Nó chỉ làm tắc nghẽn đường dẫn, làm khách hàng khó hoặc không thể truy cập vào dịch vụ.
Ngay khi bị tấn công DDoS, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã họp xem thời gian qua mình có làm sai hay gây thù chuốc oán với cá nhân tổ chức nào không.
Và nhận thấy mình không gây thù với bạn nào, nên chưa hiểu được mục đích của lần DDoS này là gì.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
-
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống pháp luật
-
và kết nối cộng đồng dân luật Việt Nam,
-
nhằm giúp công chúng loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu,
-
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng nhà nước pháp quyền.
Luật sư Nguyễn Thụy Hân, Phòng Cộng Đồng Ngành Luật cho rằng: “Mỗi ngày chúng tôi hỗ trợ pháp lý cho hàng ngàn trường hợp, phổ cập kiến thức pháp luật đến hàng triệu người, thiết nghĩ các hacker chân chính không ai lại đi phá làm gì”.
Dù thế nào, để xảy ra bất tiện này cũng là lỗi của chúng tôi, một lần nữa THƯ VIỆN PHÁP LUẬT xin gửi lời xin lỗi đến cộng đồng, khách hàng.

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|