|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
744/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Giang
|
|
Người ký:
|
Lê Ô Pích
|
Ngày ban hành:
|
22/07/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 744/QĐ-UBND
|
Bắc Giang, ngày
22 tháng 7 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN
YÊN THẾ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013; Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017; Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm
2018;
Căn cứ Nghị quyết số
751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải
thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số
37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12
năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi
hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của: Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 496/TTr-TNMT ngày 21/7/2021 và hồ
sơ kèm theo; UBND huyện Yên Thế tại Tờ trình số 88/TTr-UBND ngày
19/7/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Yên
Thế với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Phương án quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2030 theo các Biểu số 01, 02, 03 kèm theo gồm: Diện tích, cơ cấu
các loại đất; Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất; Diện tích đất chưa sử dụng
đưa vào sử dụng.
2. Vị trí, diện tích các khu vực
đất chuyển mục đích sử dụng được xác định theo Bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2030 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện
Yên Thế.
Điều 2. Trách
nhiệm của các cơ quan, tổ chức:
1. UBND huyện Yên Thế:
- Công bố công khai quy hoạch sử
dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; đăng tải Quyết định này
và Bản đồ Quy hoạch sử dụng đất đên năm 2030 trên Cổng thông tin điện tử của
huyện.
- Căn cứ nội dung Quy hoạch sử
dụng đất đã được phê duyệt trên đây tổ chức rà soát, trình UBND tỉnh phê duyệt
điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 theo quy định của pháp luật.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
- Tăng cường quản lý quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất đặc biệt là khu vực dự kiến chuyển mục đích sử dụng đất; tổ
chức quản lý, giám sát chặt chẽ các khu vực quy hoạch phát triển các cụm công
nghiệp, đất cơ sở sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp, khu đô thị, khu dân cư.
Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của
UBND cấp xã, kịp thời phát hiện xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất.
- Định kỳ hàng năm báo cáo kết
quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất về UBND tỉnh (qua Sở Tài nguyên
và Môi trường) để tổng hợp, báo cáo Chính phủ, Bộ Tài nguyên và Môi trường theo
quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
- Đăng tải công khai Quyết định
này và Bản đồ Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Yên Thế trên Cổng thông
tin điện tử của Sở.
- Tổ chức kiểm tra việc thực hiện
công bố công khai Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của UBND huyện, báo cáo
UBND tỉnh trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày phê duyệt quyết định này; thường
xuyên kiểm tra việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của UBND huyện để
kịp thời phát hiện, chấn chỉnh, xử lý các vi phạm theo thẩm quyền và quy định của
pháp luật.
Điều 3. Giám
đốc Sở, Thủ trưởng cơ quan thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch UBND huyện Yên Thế chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT Tỉnh ủy, HĐND, UBND tỉnh (b/c);
- Sở TN&MT (lưu HS 10);
- Huyện ủy, HĐND huyện Yên Thế;
- Văn phòng UBND tỉnh:
+ LĐVP, TKCT;
+ Các phòng, đơn vị;
+ Trung tâm Thông tin (đăng tải);
- Lưu VT, TNSN.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Ô Pích
|
BIỂU 01: QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 CỦA HUYỆN YÊN
THẾ
(Kèm theo Quyết định số 744/QĐ-UBND ngày 22/7/2021 của UBND tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Hiện trạng năm 2020
|
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
Cấp tỉnh phân bổ (ha)
|
Cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha)
|
Tổng số
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7) = (5)+(6)
|
(8)
|
|
LOẠI ĐẤT
|
|
|
|
|
|
|
1
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
25,458.29
|
83.08
|
22,925.18
|
|
22,925.18
|
74.81
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
4,331.97
|
17.02
|
3,300.45
|
|
3,300.45
|
14.40
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
2,620.79
|
60.50
|
2,482.47
|
|
2,482.47
|
75.22
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
1,391.74
|
5.47
|
|
1,257.22
|
1,257.22
|
5.48
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
6,264.51
|
24.61
|
6,196.39
|
|
6,196.38
|
27.03
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
272.00
|
1.07
|
|
|
272.00
|
1.19
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
0.00
|
0.00
|
|
|
0.00
|
0.00
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
12,760.33
|
50.12
|
11,300.03
|
|
11,300.03
|
49.29
|
|
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
638.96
|
|
|
|
638.96
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
416.25
|
1.64
|
|
423.04
|
423.04
|
1.85
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
21.49
|
0.08
|
|
176.06
|
176.06
|
0.77
|
2
|
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
|
5,145.38
|
16.79
|
7,680.86
|
|
7,680.86
|
25.07
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
294.11
|
5.72
|
412.60
|
|
412.61
|
5.37
|
2.2
|
Đất an ninh
|
375.79
|
7.30
|
382.78
|
|
382.78
|
4.98
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
4.12
|
0.08
|
49.12
|
|
49.12
|
0.64
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
3.48
|
0.07
|
585.37
|
|
604.09
|
7.86
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
52.81
|
1.03
|
352.87
|
|
316.32
|
4.12
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
85.81
|
1.67
|
|
127.81
|
127.81
|
1.66
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
15.47
|
0.30
|
|
226.37
|
226.37
|
2.95
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
1,780.11
|
34.60
|
2,801.54
|
|
2,761.67
|
35.96
|
-
|
Đất giao thông
|
1,330.23
|
74.73
|
1,753.75
|
|
1,706.71
|
61.80
|
-
|
Đất thủy lợi
|
209.47
|
11.77
|
224.52
|
|
228.41
|
8.27
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
28.29
|
1.59
|
57.09
|
|
57.09
|
2.07
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
7.16
|
0.40
|
20.41
|
|
20.41
|
0.74
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào
tạo
|
51.99
|
2.92
|
120.72
|
|
120.72
|
4.37
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục -
thể thao
|
25.53
|
1.43
|
235.55
|
|
235.55
|
8.53
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
1.21
|
0.07
|
91.01
|
|
88.70
|
3.21
|
-
|
Đất công trình bưu chính viễn
thông
|
0.49
|
0.03
|
0.54
|
|
2.54
|
0.09
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích, lịch sử - văn
hóa
|
11.08
|
0.22
|
34.62
|
|
32.94
|
0.43
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
9.63
|
0.19
|
82.39
|
|
82.40
|
1.07
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
4.37
|
0.08
|
4.98
|
|
9.29
|
0.12
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
95.37
|
1.85
|
148.33
|
|
149.29
|
1.94
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học
và công nghệ
|
|
|
|
1.00
|
1.00
|
0.04
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã
hội
|
|
|
|
16.00
|
16.00
|
0.58
|
-
|
Đất chợ
|
5.30
|
0.30
|
|
10.63
|
10.63
|
0.38
|
2.10
|
Đất danh lam, thắng cảnh
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
5.57
|
0.11
|
|
74.71
|
74.71
|
0.97
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
1,332.38
|
25.89
|
1,158.43
|
|
1,158.43
|
15.08
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
165.27
|
3.21
|
498.25
|
|
498.25
|
6.49
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
16.76
|
0.33
|
19.48
|
|
23.30
|
0.30
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
1.60
|
0.03
|
2.22
|
|
2.10
|
0.03
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
15.15
|
0.29
|
|
24.00
|
24.00
|
0.31
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
366.82
|
7.13
|
|
366.82
|
366.82
|
4.78
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
630.12
|
12.25
|
|
620.12
|
620.12
|
8.07
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
0.00
|
0.00
|
|
32.35
|
32.35
|
0.42
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
40.00
|
0.13
|
37.63
|
|
37.63
|
0.12
|
BIỂU 02: DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ QUY
HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ CỦA HUYỆN YÊN THẾ
(Kèm theo Quyết định số 744/QĐ-UBND ngày 22/7/2021 của UBND tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện tích (ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
TT Bố Hạ
|
TT Phồn Xương
|
Xã An Thượng
|
Xã Canh Nậu
|
Xã Đông Sơn
|
Xã Đồng Hưu
|
Xã Đồng Vương
|
Xã Đồng Kỳ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(11)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
2,533.11
|
126.01
|
157.75
|
39.93
|
83.65
|
180.74
|
159.99
|
92.78
|
33.67
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
834.82
|
51.53
|
47.81
|
25.76
|
28.30
|
97.02
|
60.85
|
32.69
|
23.16
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC/PNN
|
133.03
|
14.86
|
29.52
|
2.59
|
1.66
|
14.99
|
0.81
|
2.29
|
1.17
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
151.27
|
39.95
|
21.53
|
2.17
|
1.50
|
10.15
|
1.50
|
1.40
|
2.55
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
184.73
|
29.26
|
61.08
|
1.20
|
1.96
|
3.54
|
2.50
|
2.08
|
4.96
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
1,348.08
|
|
22.99
|
10.80
|
51.83
|
69.23
|
95.10
|
56.35
|
3.00
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS/PNN
|
14.21
|
5.27
|
2.17
|
|
0.06
|
0.80
|
0.04
|
0.26
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
244.62
|
3.00
|
1.00
|
13.00
|
16.00
|
6.00
|
28.50
|
33.00
|
3.00
|
2.1
|
Đất trồng lúa nước chuyển sang
đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
111.40
|
2.00
|
|
12.00
|
15.00
|
5.00
|
8.00
|
7.00
|
2.00
|
2.2
|
Đất chuyên trồng lúa nước
chuyển sang đất lâm nghiệp
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa nước chuyển
sang đất nuôi trồng thuỷ sản
|
LUA/NTS
|
21.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
2.4
|
Đất trồng lúa nước chuyển
sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm chuyển
sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
112.22
|
|
|
|
|
|
19.50
|
25.00
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OTC
|
6.96
|
2.15
|
2.80
|
0.60
|
0.34
|
|
|
|
|
(tiếp)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Đồng Tâm
|
Xã Đồng Tiến
|
Xã Đồng Lạc
|
Xã Hồng Kỳ
|
Xã Hương Vĩ
|
Xã Tam Hiệp
|
Xã Tam Tiến
|
Xã Tân Hiệp
|
Xã Tân Sỏi
|
Xã Tiến Thắng
|
Xã Xuân Lương
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
35.49
|
154.05
|
63.62
|
80.93
|
87.08
|
150.27
|
150.27
|
66.37
|
66.55
|
494.49
|
401.52
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
8.20
|
99.02
|
19.73
|
33.82
|
34.08
|
35.72
|
72.68
|
40.79
|
34.31
|
38.42
|
50.92
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC/PNN
|
8.20
|
1.03
|
12.74
|
1.10
|
3.65
|
1.04
|
0.25
|
0.84
|
34.31
|
1.06
|
0.92
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
11.86
|
3.76
|
17.71
|
6.64
|
0.80
|
0.60
|
1.12
|
1.95
|
16.71
|
7.54
|
1.84
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
15.33
|
4.76
|
15.10
|
2.77
|
2.00
|
2.98
|
4.22
|
1.89
|
5.35
|
19.35
|
4.41
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
|
46.17
|
10.00
|
37.40
|
49.50
|
20.29
|
72.18
|
21.74
|
9.18
|
429.18
|
343.15
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS/PNN
|
0.10
|
0.34
|
1.08
|
0.30
|
0.70
|
0.83
|
0.07
|
|
1.00
|
|
1.20
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
1.00
|
24.00
|
2.00
|
24.00
|
17.00
|
10.40
|
27.38
|
9.00
|
1.00
|
1.00
|
24.34
|
2.1
|
Đất trồng lúa nước chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
13.00
|
|
5.00
|
5.00
|
9.40
|
15.00
|
8.00
|
|
|
5.00
|
2.2
|
Đất chuyên trồng lúa nước
chuyển sang đất lâm nghiệp
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa nước chuyển
sang đất nuôi trồng thuỷ sản
|
LUA/NTS
|
1.00
|
2.00
|
2.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
2.4
|
Đất trồng lúa nước chuyển
sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm chuyển
sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
9.00
|
|
18.00
|
11.00
|
|
11.38
|
|
|
|
18.34
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OTC
|
|
0.20
|
|
|
|
0.03
|
|
|
0.84
|
|
|
BIỂU 03: DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRONG
KỲ QUY HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ CỦA HUYỆN YÊN THẾ
(Kèm theo Quyết định số 744/QĐ-UBND ngày 22 /7/2021 của UBND tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện tích (ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
TT Bố Hạ
|
TT Phồn Xương
|
Xã An Thượng
|
Xã Canh Nậu
|
Xã Đông Sơn
|
Xã Đồng Hưu
|
Xã Đồng Vương
|
Xã Đồng Kỳ
|
Xã Đồng Tâm
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
|
LOẠI ĐẤT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất trồng lúa còn lại
|
LUK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất trồng lúa nương
|
LUN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
|
PNN
|
2.37
|
|
|
0.06
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
2.37
|
|
|
0.06
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.59
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào
tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục -
thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình bưu chính viễn
thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất có di tích, lịch sử - văn
hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
0.76
|
|
|
0.06
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0.02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học
và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã
hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam, thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DGN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(tiếp theo)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện tích (ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Đồng Tiến
|
Xã Đồng Lạc
|
Xã Hồng Kỳ
|
Xã Hương Vĩ
|
Xã Tam Hiệp
|
Xã Tam Tiến
|
Xã Tân Hiệp
|
Xã Tân Sỏi
|
Xã Tiến Thắng
|
Xã Xuân Lương
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
|
LOẠI ĐẤT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất trồng lúa còn lại
|
LUK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất trồng lúa nương
|
LUN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
|
PNN
|
2.37
|
|
|
|
0.02
|
|
|
|
|
2.29
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
2.37
|
|
|
|
0.02
|
|
|
|
|
2.29
|
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.59
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.59
|
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào
tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể
thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình bưu chính viễn
thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất có di tích, lịch sử - văn
hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
0.76
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.70
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0.02
|
|
|
|
0.02
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học
và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã
hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam, thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DGN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 744/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Yên Thế, tỉnh Bắc Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 744/QĐ-UBND ngày 22/07/2021 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Yên Thế, tỉnh Bắc Giang
95
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|