|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 738/QĐ-UBND 2021 Quy hoạch sử dụng đất huyện Lạng Giang tỉnh Bắc Giang đến 2030
Số hiệu:
|
738/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Giang
|
|
Người ký:
|
Lê Ô Pích
|
Ngày ban hành:
|
21/07/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
738/QĐ-UBND
|
Bắc
Giang, ngày 21 tháng 7 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN
NĂM 2030 HUYỆN LẠNG GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật
Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017; Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15
tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị
quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội
giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị
định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18
tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi
tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ
Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài
nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất;
Theo đề nghị
của: Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 481/TTr-TNMT ngày 16/7/2021 và
hồ sơ kèm theo; UBND huyện Lạng Giang tại Tờ trình số 125/TTr-UBND ngày
15/7/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm
2030 huyện Lạng Giang với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Phương án
quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 theo các Biểu số 01, 02, 03 kèm theo gồm: Diện
tích, cơ cấu các loại đất; Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất; Diện tích đất
chưa sử dụng đưa vào sử dụng.
2. Vị trí, diện
tích các khu vực đất chuyển mục đích sử dụng được xác định theo Bản đồ quy hoạch
sử dụng đất đến năm 2030 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất
đến năm 2030 huyện Lạng Giang.
Điều 2. Trách nhiệm của các cơ quan, tổ chức:
1. UBND huyện
Lạng Giang:
- Công bố công
khai quy hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; đăng tải
Quyết định này và Bản đồ Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 trên Cổng thông tin
điện tử của huyện.
- Căn cứ nội
dung Quy hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt trên đây tổ chức rà soát, trình
UBND tỉnh phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 theo quy
định của pháp luật.
- Thực hiện
thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, cấp giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
- Tăng cường
quản lý quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đặc biệt là khu vực dự kiến chuyển mục
đích sử dụng đất; tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ các khu vực quy hoạch phát
triển các khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất, kinh doanh phi
nông nghiệp, khu đô thị, khu dân cư. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của UBND cấp xã, kịp thời phát hiện xử lý
nghiêm các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
- Định kỳ hàng
năm báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất về UBND tỉnh (qua
Sở Tài nguyên và Môi trường) để tổng hợp, báo cáo Chính phủ, Bộ Tài nguyên và
Môi trường theo quy định.
2. Sở Tài
nguyên và Môi trường:
- Đăng tải
công khai Quyết định này và Bản đồ Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Lạng
Giang trên Cổng thông tin điện tử của Sở.
- Tổ chức kiểm
tra việc thực hiện công bố công khai Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của
UBND huyện, báo cáo UBND tỉnh trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày phê duyệt quyết
định này; thường xuyên kiểm tra việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
của UBND huyện để kịp thời phát hiện, chấn chỉnh, xử lý các vi phạm theo thẩm
quyền và quy định của pháp luật.
Điều 3. Giám đốc Sở, Thủ trưởng cơ quan thuộc UBND
tỉnh, Chủ tịch UBND huyện Lạng Giang chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT Tỉnh ủy, HĐND, UBND tỉnh (b/c);
- Sở TN&MT (lưu HS 10);
- Huyện ủy, HĐND huyện Lạng Giang;
- Văn phòng UBND tỉnh:
+ LĐVP, TKCT;
+ Các phòng, đơn vị;
+ Trung tâm Thông tin (đăng tải);
- Lưu VT, TNSN.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Ô Pích
|
PHỤ BIỂU
(Kèm theo Quyết định số:
738/QĐ-UBND ngày 21/7/2021 của UBND tỉnh Bắc Giang)
Biểu 1. Diện tích, cơ cấu các loại đất
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện tích năm 2030 (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
TT Vôi
|
TT Kép
|
Xã Hương Sơn
|
Xã Hương Lạc
|
Xã Quang Thịnh
|
Xã Nghĩa Hòa
|
Xã An Hà
|
Xã Nghĩa Hưng
|
Xã Đào Mỹ
|
Xã Tiên Lục
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(6) =(7)+...+(26)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(11)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
I
|
LOẠI ĐẤT
|
|
24.414,72
|
100,00
|
1.213,41
|
963,75
|
3.746,69
|
1.166,16
|
1.153,51
|
741,46
|
855,65
|
653,27
|
845,94
|
1.454,18
|
1
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
NNP
|
12.933,92
|
52,98
|
517,93
|
465,31
|
2.242,30
|
615,10
|
627,51
|
369,26
|
570,01
|
198,37
|
419,52
|
763,35
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
6.155,42
|
47,59
|
409,80
|
378,68
|
527,10
|
343,85
|
256,83
|
171,55
|
365,07
|
82,11
|
204,18
|
310,38
|
|
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
5.908,44
|
95,99
|
408,07
|
374,84
|
526,38
|
341,58
|
256,83
|
167,93
|
362,84
|
77,68
|
203,99
|
307,71
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
730,56
|
5,65
|
1,66
|
0,89
|
104,31
|
4,25
|
71,14
|
49,65
|
98,22
|
26,12
|
20,79
|
141,76
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
3.858,81
|
29,83
|
65,08
|
80,02
|
1.051,53
|
125,30
|
218,26
|
74,50
|
63,76
|
65,98
|
166,06
|
222,10
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
1.305,80
|
10,10
|
3,10
|
|
507,77
|
132,88
|
22,02
|
53,16
|
2,82
|
11,25
|
0,82
|
37,70
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
771,37
|
5,96
|
36,64
|
5,71
|
51,60
|
8,83
|
32,69
|
15,39
|
13,56
|
12,91
|
17,68
|
41,40
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
111,96
|
0,87
|
1,65
|
|
|
|
26,57
|
5,00
|
26,58
|
|
10,00
|
10,00
|
2
|
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
|
PNN
|
11.444,82
|
46,88
|
693,38
|
494,73
|
1.502,92
|
549,74
|
524,40
|
370,40
|
284,46
|
449,91
|
423,75
|
690,07
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
705,69
|
6,17
|
20,91
|
56,16
|
163,03
|
224,46
|
81,23
|
6,60
|
|
|
3,01
|
4,00
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
24,89
|
0,22
|
1,69
|
0,26
|
1,00
|
0,30
|
14,23
|
0,29
|
0,20
|
0,20
|
0,30
|
0,20
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
900,00
|
7,86
|
|
|
|
|
|
|
|
135,00
|
80,00
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
394,95
|
3,45
|
2,33
|
4,78
|
112,15
|
|
|
59,30
|
|
|
23,00
|
37,00
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
782,90
|
6,84
|
25,80
|
18,73
|
353,97
|
16,00
|
11,69
|
12,93
|
16,46
|
18,40
|
22,50
|
29,64
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
365,23
|
3,19
|
21,51
|
4,83
|
30,38
|
16,79
|
17,69
|
7,80
|
7,18
|
26,53
|
7,37
|
22,33
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
6,21
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
329,06
|
2,88
|
|
|
55,08
|
8,00
|
7,20
|
|
|
0,18
|
3,00
|
31,83
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
4.079,74
|
35,65
|
312,87
|
208,11
|
524,81
|
152,32
|
167,01
|
154,69
|
119,25
|
120,67
|
152,46
|
188,84
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
2.455,99
|
60,20
|
201,33
|
115,07
|
335,21
|
94,69
|
120,05
|
87,88
|
68,69
|
70,09
|
74,04
|
119,73
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
571,33
|
14,00
|
42,70
|
34,77
|
48,35
|
31,41
|
17,76
|
20,13
|
21,50
|
16,80
|
25,79
|
20,95
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
118,73
|
2,91
|
7,04
|
7,12
|
7,70
|
2,74
|
2,83
|
6,57
|
4,50
|
4,72
|
9,65
|
5,58
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
35,69
|
0,87
|
6,75
|
1,24
|
0,70
|
0,64
|
1,72
|
2,88
|
0,95
|
0,64
|
1,63
|
2,27
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo
|
DGD
|
191,50
|
4,69
|
20,67
|
12,07
|
13,96
|
5,59
|
6,59
|
7,82
|
5,84
|
6,23
|
6,48
|
6,56
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
230,42
|
5,65
|
9,86
|
9,96
|
82,08
|
3,20
|
2,85
|
4,71
|
1,78
|
5,03
|
3,32
|
4,59
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
19,88
|
0,49
|
0,89
|
2,38
|
0,74
|
0,63
|
1,28
|
1,28
|
0,71
|
0,51
|
1,16
|
0,85
|
-
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
3,87
|
0,09
|
0,19
|
0,10
|
0,02
|
0,03
|
0,14
|
0,30
|
0,01
|
0,02
|
0,02
|
0,03
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích, lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
26,98
|
0,24
|
|
2,20
|
|
|
|
0,07
|
1,34
|
2,02
|
5,25
|
4,39
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
88,59
|
0,77
|
1,15
|
5,53
|
3,88
|
3,90
|
2,24
|
5,98
|
4,15
|
3,74
|
5,86
|
4,03
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
18,51
|
0,16
|
0,27
|
2,04
|
0,32
|
|
0,64
|
0,50
|
0,14
|
0,50
|
0,23
|
2,37
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa
táng
|
NTD
|
266,47
|
2,33
|
19,11
|
13,47
|
10,86
|
8,98
|
10,12
|
13,31
|
8,69
|
9,87
|
18,38
|
16,03
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
0,09
|
0,00
|
0,09
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
9,40
|
0,23
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
42,29
|
1,04
|
2,82
|
2,17
|
21,00
|
0,50
|
0,80
|
3,24
|
0,93
|
0,50
|
0,65
|
1,47
|
2.10
|
Đất danh lam, thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
337,63
|
2,95
|
46,08
|
22,76
|
20,00
|
20,07
|
15,01
|
1,48
|
15,00
|
20,15
|
3,00
|
20,04
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
2.119,77
|
18,52
|
|
|
142,81
|
93,27
|
143,35
|
98,76
|
110,14
|
78,93
|
94,64
|
327,55
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
707,57
|
6,18
|
237,96
|
164,71
|
5,00
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
83,22
|
0,73
|
12,88
|
3,65
|
3,99
|
5,44
|
1,79
|
1,18
|
2,88
|
4,50
|
5,57
|
4,47
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
16,98
|
0,15
|
1,13
|
2,03
|
0,50
|
0,53
|
0,50
|
0,50
|
0,34
|
0,50
|
0,50
|
0,74
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DGN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
27,74
|
0,24
|
2,25
|
0,60
|
2,19
|
2,34
|
1,37
|
0,98
|
0,45
|
2,33
|
0,52
|
0,45
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
387,48
|
3,39
|
1,45
|
0,39
|
42,89
|
|
59,75
|
20,27
|
10,50
|
26,21
|
24,51
|
19,03
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
119,88
|
1,05
|
4,52
|
5,71
|
42,11
|
3,86
|
1,58
|
2,64
|
0,07
|
13,30
|
2,30
|
2,96
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
55,89
|
0,49
|
2,00
|
2,00
|
3,00
|
6,37
|
2,00
|
3,00
|
2,00
|
3,00
|
1,07
|
1,00
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
35,98
|
0,15
|
2,10
|
3,72
|
1,47
|
1,32
|
1,60
|
1,81
|
1,18
|
4,99
|
2,68
|
0,76
|
II
|
Khu chức năng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu công nghệ cao
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
4.223,53
|
|
1.213,41
|
963,75
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Khu sản xuất nông nghiệp
|
KNN
|
11.628,12
|
|
514,84
|
465,31
|
1.734,54
|
482,23
|
605,49
|
316,10
|
567,19
|
187,12
|
418,71
|
725,64
|
5
|
Khu lâm nghiệp
|
KLN
|
1.305,80
|
|
3,10
|
|
507,77
|
132,88
|
22,02
|
53,16
|
2,82
|
11,25
|
0,82
|
37,70
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
|
KBT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Khu phát triển công nghiệp
|
KPC
|
1.294,95
|
|
2,33
|
4,78
|
112,15
|
|
|
59,30
|
|
135,00
|
103,00
|
37,00
|
9
|
Khu đô thị
|
DTC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Khu thương mại - dịch vụ
|
KTM
|
782,90
|
|
25,80
|
18,73
|
353,97
|
16,00
|
11,69
|
12,93
|
16,46
|
18,40
|
22,50
|
29,64
|
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện tích năm 2030 (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
|
Xã Mỹ Hà
|
Xã Dương Đức
|
Xã Tân Dĩnh
|
Xã Xuân Hương
|
Xã Mỹ Thái
|
Xã Yên Mỹ
|
Xã Tân Hưng
|
Xã Xương Lâm
|
Xã Tân Thanh
|
Xã Đại Lâm
|
Xã Thái Đào
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(6) =(7)+...+(26)
|
(7)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
(26)
|
I
|
LOẠI ĐẤT
|
|
24.414,72
|
100,00
|
599,32
|
988,67
|
1.018,58
|
1.179,20
|
862,35
|
720,96
|
1.335,97
|
1.104,88
|
1.632,84 1
|
.150,12
|
1.027,79
|
1
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
NNP
|
12.933,92
|
52,98
|
283,05
|
593,48
|
459,03
|
655,11
|
363,62
|
380,56
|
648,52
|
580,67
|
1.197,72
|
495,27
|
488,23
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
6.155,42
|
47,59
|
200,12
|
333,55
|
296,21
|
313,91
|
136,86
|
167,04
|
441,23
|
317,49
|
447,75
|
181,47
|
270,24
|
|
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
5.908,44
|
95,99
|
197,55
|
318,34
|
296,21
|
306,08
|
135,44
|
164,44
|
437,18
|
316,65
|
443,01
|
|
265,68
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
730,56
|
5,65
|
6,68
|
39,07
|
9,28
|
58,96
|
53,50
|
12,48
|
2,97
|
0,36
|
13,98
|
3,20
|
11,30
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
3.858,81
|
29,83
|
51,44
|
180,81
|
63,26
|
130,34
|
113,57
|
182,95
|
132,77
|
241,80
|
293,95
|
195,17
|
140,16
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
1.305,80
|
10,10
|
4,64
|
10,77
|
53,97
|
6,08
|
|
|
52,15
|
14,51
|
372,43
|
18,60
|
1,14
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
771,37
|
5,96
|
20,17
|
24,28
|
36,15
|
139,23
|
54,70
|
18,08
|
19,40
|
6,51
|
54,61
|
96,42
|
65,40
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
111,96
|
0,87
|
|
5,00
|
0,16
|
6,59
|
5,00
|
|
|
|
15,00
|
0,40
|
|
2
|
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
|
PNN
|
11.444,82
|
46,88
|
316,19
|
393,88
|
557,39
|
523,01
|
496,11
|
339,45
|
687,09
|
523,81
|
434,31
|
650,38
|
539,43
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
705,69
|
6,17
|
8,19
|
2,00
|
7,11
|
|
2,14
|
38,90
|
50,80
|
18,28
|
18,87
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
24,89
|
0,22
|
0,50
|
0,50
|
0,20
|
0,25
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
3,01
|
0,30
|
0,61
|
0,25
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
900,00
|
7,86
|
|
|
60,00
|
120,00
|
210,00
|
|
90,00
|
65,00
|
|
|
140,00
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
394,95
|
3,45
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45,81
|
110,58
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
782,90
|
6,84
|
9,00
|
27,90
|
24,34
|
16,41
|
10,79
|
23,46
|
11,26
|
32,63
|
12,50
|
68,00
|
20,50
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
365,23
|
3,19
|
6,26
|
11,48
|
48,20
|
18,83
|
6,49
|
14,72
|
18,70
|
4,62
|
11,30
|
46,57
|
15,65
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
6,21
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
6,21
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
329,06
|
2,88
|
1,47
|
23,70
|
10,59
|
10,00
|
|
0,14
|
52,30
|
15,80
|
19,57
|
90,20
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
4.079,74
|
35,65
|
117,47
|
163,57
|
201,09
|
198,94
|
143,40
|
144,98
|
238,73
|
229,49
|
185,69
|
179,48
|
175,88
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
2.455,99
|
60,20
|
46,23
|
95,10
|
140,27
|
110,77
|
79,55
|
74,80
|
137,36
|
141,76
|
122,14
|
121,18
|
100,04
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
571,33
|
14,00
|
24,92
|
37,80
|
22,10
|
44,88
|
21,45
|
25,13
|
37,77
|
8,03
|
27,64
|
14,61
|
26,84
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
118,73
|
2,91
|
7,14
|
2,44
|
6,12
|
5,23
|
5,68
|
5,83
|
8,11
|
7,21
|
3,35
|
2,22
|
6,96
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
35,69
|
0,87
|
1,14
|
0,69
|
1,67
|
1,13
|
2,25
|
1,13
|
3,63
|
0,64
|
1,69
|
0,64
|
1,65
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo
|
DGD
|
191,50
|
4,69
|
11,74
|
8,44
|
8,12
|
9,45
|
7,05
|
11,69
|
11,35
|
8,03
|
6,80
|
6,04
|
10,97
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
230,42
|
5,65
|
2,47
|
3,40
|
5,03
|
8,55
|
8,23
|
9,37
|
7,90
|
38,67
|
5,62
|
6,14
|
7,64
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
19,88
|
0,49
|
0,62
|
0,74
|
1,04
|
0,31
|
0,51
|
0,59
|
0,99
|
1,87
|
0,34
|
0,44
|
2,00
|
-
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
3,87
|
0,09
|
0,02
|
0,02
|
0,12
|
0,02
|
0,01
|
0,05
|
0,72
|
2,02
|
|
0,01
|
0,03
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích, lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
26,98
|
0,24
|
0,64
|
1,99
|
0,78
|
1,35
|
1,42
|
|
1,41
|
0,99
|
2,37
|
0,42
|
0,34
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
88,59
|
0,77
|
3,12
|
3,00
|
4,02
|
5,14
|
3,44
|
4,07
|
12,27
|
3,69
|
2,22
|
3,33
|
3,80
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
18,51
|
0,16
|
1,38
|
0,50
|
0,65
|
0,87
|
0,04
|
0,83
|
0,15
|
0,09
|
0,20
|
5,87
|
0,93
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa
táng
|
NTD
|
266,47
|
2,33
|
17,02
|
8,61
|
10,29
|
10,72
|
12,73
|
10,99
|
16,57
|
15,99
|
12,83
|
9,35
|
12,53
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
0,09
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
9,40
|
0,23
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8,00
|
1,40
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
42,29
|
1,04
|
1,04
|
0,82
|
0,88
|
0,50
|
1,02
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
1,22
|
0,73
|
2.10
|
Đất danh lam, thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
337,63
|
2,95
|
10,00
|
|
24,05
|
|
12,00
|
14,55
|
42,06
|
|
30,00
|
20,00
|
1,37
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
2.119,77
|
18,52
|
131,14
|
107,84
|
|
132,47
|
97,29
|
93,07
|
165,66
|
125,77
|
96,8188
|
80,2594
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
707,57
|
6,18
|
|
|
158,45
|
|
|
|
|
|
|
|
141,45
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
83,22
|
0,73
|
0,85
|
4,91
|
0,95
|
2,03
|
2,66
|
1,07
|
1,49
|
5,30
|
5,60
|
7,47
|
4,54
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
16,98
|
0,15
|
0,50
|
1,00
|
1,71
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
2,20
|
0,56
|
0,74
|
1,00
|
0,50
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DGN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
27,74
|
0,24
|
1,99
|
0,59
|
0,72
|
2,38
|
0,35
|
0,17
|
0,64
|
0,30
|
0,85
|
4,65
|
1,64
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
387,48
|
3,39
|
27,82
|
44,23
|
11,59
|
16,18
|
8,77
|
0,98
|
9,00
|
4,40
|
3,25
|
32,47
|
23,78
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
119,88
|
1,05
|
|
1,75
|
6,38
|
0,04
|
0,52
|
4,71
|
2,03
|
10,44
|
|
4,09
|
10,85
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
55,89
|
0,49
|
1,00
|
4,42
|
2,00
|
5,00
|
1,00
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
3,00
|
5,00
|
3,03
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
35,98
|
0,15
|
0,09
|
1,31
|
2,15
|
1,08
|
2,62
|
0,95
|
0,37
|
0,39
|
0,81
|
4,47
|
0,13
|
II
|
Khu chức năng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu công nghệ cao
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
4.223,53
|
|
|
|
1.018,58
|
|
|
|
|
|
|
|
1.027,79
|
4
|
Khu sản xuất nông nghiệp
|
KNN
|
11.628,12
|
|
278,41
|
582,71
|
405,07
|
649,03
|
363,62
|
380,56
|
596,37
|
566,17
|
825,29
|
476,66
|
487,09
|
5
|
Khu lâm nghiệp
|
KLN
|
1.305,80
|
|
4,64
|
10,77
|
53,97
|
6,08
|
|
|
52,15
|
14,51
|
372,43
|
18,60
|
1,14
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 đ
|
Khu bảo tồn thiên nhiên và a dạng sinh học
|
KBT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Khu phát triển công nghiệp
|
KPC
|
1.294,95
|
|
|
|
60,00
|
120,00
|
210,00
|
|
90,00
|
65,00
|
45,81
|
110,58
|
140,00
|
9
|
Khu đô thị
|
DTC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Khu thương mại - dịch vụ
|
KTM
|
782,90
|
|
9,00
|
27,90
|
24,34
|
16,41
|
10,79
|
23,46
|
11,26
|
32,63
|
12,50
|
68,00
|
20,50
|
Ghi chú: Khu
chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
Biểu 2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện tích (ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
TT Vôi
|
TT Kép
|
Xã Hương Sơn
|
Xã Hương Lạc
|
Xã Quang Thịnh
|
Xã Nghĩa Hòa
|
Xã An Hà
|
Xã Nghĩa Hưng
|
Xã Đào Mỹ
|
Xã Tiên Lục
|
Xã Mỹ Hà
|
Xã Dương Đức
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
4.907,42
|
233,28
|
183,67
|
782,97
|
121,48
|
123,11
|
147,95
|
84,40
|
267,14
|
222,23
|
196,51
|
74,38
|
129,36
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
2.515,66
|
131,48
|
113,32
|
97,87
|
46,76
|
26,73
|
81,29
|
38,26
|
209,30
|
162,14
|
67,93
|
29,91
|
61,30
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
1.619,64
|
107,14
|
99,32
|
39,87
|
20,68
|
26,73
|
60,79
|
14,41
|
51,00
|
162,14
|
44,93
|
26,91
|
13,24
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
395,48
|
5,50
|
1,30
|
43,20
|
7,00
|
29,60
|
16,19
|
30,00
|
17,64
|
24,50
|
46,90
|
17,70
|
22,16
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
652,32
|
68,30
|
50,65
|
28,31
|
16,12
|
32,10
|
17,37
|
7,14
|
16,50
|
24,99
|
19,26
|
21,10
|
14,80
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
1.022,09
|
|
|
590,69
|
42,50
|
23,18
|
22,40
|
|
7,70
|
0,40
|
56,20
|
0,67
|
18,20
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS/PNN
|
321,87
|
28,00
|
9,20
|
22,90
|
9,10
|
11,50
|
10,70
|
9,00
|
16,00
|
10,20
|
6,22
|
5,00
|
12,90
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
222,78
|
17,00
|
8,00
|
|
|
5,00
|
5,00
|
|
8,00
|
20,00
|
15,00
|
13,58
|
25,00
|
2.1
|
Đất trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
125,20
|
|
6,00
|
|
|
|
|
|
3,00
|
15,00
|
10,00
|
10,00
|
20,00
|
2.2
|
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
|
LUA/NTS
|
97,58
|
17,00
|
2,00
|
|
|
5,00
|
5,00
|
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
3,58
|
5,00
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OTC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện tích (ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Tân Dĩnh
|
Xã Xuân Hương
|
Xã Mỹ Thái
|
Xã Yên Mỹ
|
Xã Tân Hưng
|
Xã Xương Lâm
|
Xã Tân Thanh
|
Xã Đại Lâm
|
Xã Thái Đào
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
4.907,42
|
210,58
|
302,80
|
302,80
|
93,42
|
347,22
|
269,38
|
187,23
|
411,25
|
280,46
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
2.515,66
|
116,68
|
179,05
|
231,02
|
43,69
|
153,71
|
168,01
|
102,92
|
258,35
|
195,94
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
1.619,64
|
116,68
|
83,60
|
231,02
|
43,52
|
134,82
|
158,01
|
30,61
|
|
154,22
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
395,48
|
33,50
|
19,55
|
34,14
|
17,60
|
2,50
|
1,50
|
14,00
|
5,00
|
6,00
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
652,32
|
21,20
|
15,50
|
17,23
|
26,13
|
65,92
|
35,80
|
18,61
|
96,90
|
38,39
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
1.022,09
|
13,00
|
12,00
|
|
|
106,99
|
44,56
|
41,50
|
42,10
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS/PNN
|
321,87
|
26,20
|
21,70
|
20,41
|
6,00
|
18,10
|
19,51
|
10,20
|
8,90
|
40,13
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
222,78
|
5,00
|
23,00
|
|
3,00
|
5,00
|
4,00
|
19,00
|
37,20
|
10,00
|
2.1
|
Đất trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
125,20
|
|
8,00
|
|
|
5,00
|
4,00
|
8,00
|
26,20
|
10,00
|
2.2
|
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
|
LUA/NTS
|
97,58
|
5,00
|
15,00
|
|
3,00
|
|
|
11,00
|
11,00
|
|
Biểu 3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện tích (ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Hương Sơn
|
Xã Hương Lạc
|
Xã Quang Thịnh
|
Xã Nghĩa Hòa
|
Xã An Hà
|
Xã Nghĩa Hưng
|
Xã Tiên Lục
|
Xã Mỹ Hà
|
Xã Dương Đức
|
Xã Xuân Hương
|
Xã Yên Mỹ
|
Xã Tân Hưng
|
Xã Xương Lâm
|
Xã Tân Thanh
|
Xã Đại Lâm
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
|
LOẠI ĐẤT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
|
PNN
|
22,00
|
3,00
|
1,00
|
2,00
|
1,00
|
1,00
|
5,00
|
1,00
|
0,50
|
2,00
|
1,00
|
0,50
|
0,80
|
0,50
|
2,00
|
0,70
|
2.10
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
22,00
|
3,00
|
1,00
|
2,00
|
1,00
|
1,00
|
5,00
|
1,00
|
0,50
|
2,00
|
1,00
|
0,50
|
0,80
|
0,50
|
2,00
|
0,70
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
21,00
|
2,00
|
1,00
|
2,00
|
1,00
|
1,00
|
5,00
|
1,00
|
0,50
|
2,00
|
1,00
|
0,50
|
0,80
|
0,50
|
2,00
|
0,70
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa
táng
|
NTD
|
1,00
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 738/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 738/QĐ-UBND ngày 21/07/2021 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang
1.368
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|