|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
737/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Giang
|
|
Người ký:
|
Lê Ô Pích
|
Ngày ban hành:
|
21/07/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 737/QĐ-UBND
|
Bắc Giang, ngày
21 tháng 7 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 THÀNH
PHỐ BẮC GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013; Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017; Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm
2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14
ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của
Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số
37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12
năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi
hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của: Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 482/TTr-TNMT ngày 16/7/2021 và hồ sơ kèm
theo; UBND thành phố tại Tờ trình số 187/TTr-UBND ngày 13/7/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thành phố
Bắc Giang với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Phương án quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2030 theo các Biểu số 01, 02, 03 kèm theo gồm: Diện tích, cơ cấu
các loại đất; Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất; Diện tích đất chưa sử dụng
đưa vào sử dụng.
2. Vị trí, diện tích các khu vực
đất chuyển mục đích sử dụng được xác định theo Bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2030, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thành
phố Bắc Giang.
Điều 2. Trách
nhiệm của các cơ quan, tổ chức:
1. UBND thành phố Bắc Giang:
- Công bố công khai quy hoạch sử
dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; đăng tải Quyết định này
và Bản đồ Quy hoạch sử dụng đất đên năm 2030 trên Cổng thông tin điện tử Thành
phố.
- Căn cứ nội dung Quy hoạch sử
dụng đất đã được phê duyệt trên đây tổ chức rà soát, trình UBND tỉnh phê duyệt
điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 theo quy định của pháp luật.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
- Tăng cường quản lý quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất đặc biệt là khu vực dự kiến chuyển mục đích sử dụng đất; tổ
chức quản lý, giám sát chặt chẽ các khu vực quy hoạch phát triển các khu công
nghiệp, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp, khu đô
thị, khu dân cư. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất của UBND cấp xã, kịp thời phát hiện xử lý nghiêm các trường hợp vi
phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
- Định kỳ hàng năm báo cáo kết
quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất về UBND tỉnh (qua Sở Tài nguyên
và Môi trường) để tổng hợp, báo cáo Chính phủ, Bộ Tài nguyên và Môi trường theo
quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
- Đăng tải công khai Quyết định
này và Bản đồ Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thành phố Bắc Giang trên Cổng
thông tin điện tử của Sở.
- Tổ chức kiểm tra việc thực hiện
công bố công khai Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của UBND thành phố, báo
cáo UBND tỉnh trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày phê duyệt quyết định này; thường
xuyên kiểm tra việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của UBND thành phố
để kịp thời phát hiện, chấn chỉnh, xử lý các vi phạm theo thẩm quyền và quy định
của pháp luật.
Điều 3. Giám
đốc Sở, Thủ trưởng cơ quan thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch UBND thành phố Bắc Giang
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT Tỉnh ủy, HĐND, UBND tỉnh (b/c);
- Sở TN&MT (lưu HS 10);
- Thành ủy, HĐND TP Bắc Giang.
- Văn phòng UBND tỉnh:
+ LĐVP, TKCT;
+ Các phòng, đơn vị;
+ Trung tâm Thông tin (đăng tải);
- Lưu VT, TNSN.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Ô Pích
|
BIỂU 01: QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 CỦA THÀNH PHỐ
BẮC GIANG
(Kèm theo Quyết định số: 737/QĐ-UBND ngày 21/7/2021 của UBND tỉnh Bắc
Giang)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Hiện trạng năm 2020
|
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
Cấp tỉnh phân bổ (ha)
|
Cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha)
|
Tổng số
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(6)
|
(7)
|
I
|
LOẠI ĐẤT
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
3,268.86
|
49.11
|
469.87
|
|
469.87
|
7.06
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
2,187.40
|
66.92
|
218.23
|
|
218.23
|
46.45
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
1,781.59
|
81.45
|
209.80
|
|
209.80
|
96.14
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
235.27
|
7.20
|
|
40.66
|
40.66
|
8.65
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
125.79
|
3.85
|
32.45
|
|
32.45
|
6.91
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
110.75
|
3.39
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
90.57
|
2.77
|
54.57
|
|
54.57
|
11.61
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
518.83
|
15.87
|
|
93.70
|
93.70
|
19.94
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
0.25
|
0.01
|
|
30.25
|
30.25
|
6.44
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
3,355.69
|
50.42
|
6,157.67
|
|
6,157.67
|
92.52
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
21.47
|
0.64
|
29.30
|
|
29.30
|
0.48
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
17.89
|
0.53
|
26.24
|
|
26.24
|
0.43
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
85.36
|
2.54
|
187.36
|
|
187.36
|
3.04
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
39.51
|
1.18
|
37.47
|
|
37.47
|
0.61
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
106.27
|
3.17
|
365.10
|
|
365.10
|
5.93
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
228.03
|
6.80
|
261.81
|
|
261.81
|
4.25
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
5.00
|
5.00
|
0.08
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1,318.09
|
39.28
|
2,608.01
|
|
2,608.01
|
42.35
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
818.01
|
62.06
|
1,505.72
|
|
1,505.72
|
57.73
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
196.12
|
14.88
|
212.19
|
|
212.19
|
8.14
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
23.34
|
1.77
|
56.44
|
|
56.44
|
2.16
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
34.94
|
2.65
|
79.64
|
|
79.64
|
3.05
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào
tạo
|
DGD
|
75.07
|
5.70
|
187.47
|
|
187.47
|
7.19
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục -
thể thao
|
DTT
|
27.19
|
2.06
|
203.12
|
|
203.12
|
7.79
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
7.94
|
0.60
|
28.26
|
|
28.26
|
1.08
|
-
|
Đất công trình bưu chính viễn
thông
|
DBV
|
1.66
|
0.13
|
1.65
|
|
1.65
|
0.06
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích, lịch sử - văn
hóa
|
DDT
|
8.64
|
0.66
|
9.68
|
|
9.68
|
0.37
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
27.46
|
2.08
|
23.64
|
|
23.64
|
0.91
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
7.91
|
0.60
|
8.33
|
|
8.33
|
0.32
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
54.69
|
4.15
|
132.11
|
|
132.11
|
5.07
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và
công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã
hội
|
DXH
|
|
|
|
12.87
|
12.87
|
0.49
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
12.54
|
0.95
|
|
78.18
|
78.18
|
3.00
|
-
|
Đất xây dựng công trình sự
nghiệp khác
|
DSK
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình công cộng khác
|
DCK
|
22.57
|
1.71
|
68.72
|
|
68.72
|
2.63
|
2.10
|
Đất danh lam, thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
DKV
|
65.57
|
1.95
|
|
281.07
|
281.07
|
4.56
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
577.71
|
17.22
|
883.11
|
|
883.11
|
14.34
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
558.99
|
16.66
|
1,128.08
|
|
1,128.08
|
18.32
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
45.75
|
1.36
|
55.40
|
|
55.40
|
0.90
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
3.76
|
0.11
|
2.28
|
|
2.28
|
0.04
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DGN
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
10.29
|
0.31
|
|
14.30
|
14.30
|
0.23
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
221.28
|
6.59
|
|
219.27
|
219.27
|
3.56
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
55.42
|
1.65
|
|
53.56
|
53.56
|
0.87
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
0.29
|
0.01
|
|
0.30
|
0.30
|
0.005
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
30.97
|
0.47
|
27.98
|
|
27.98
|
0.42
|
BIỂU 02: DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ
QUY HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ CỦA THÀNH PHỐ BẮC GIANG
(Kèm theo Quyết định số: 737/QĐ-UBND ngày 21/7/2021 của UBND tỉnh Bắc Giang)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường Thọ Xương
|
Phường Trần Nguyên Hãn
|
Phường Ngô Quyền
|
Phường Hoàng Văn Thụ
|
Phường Trần Phú
|
Phường Mỹ Độ
|
Phường Lê Lợi
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+ (20)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
2,764.71
|
84.63
|
0.21
|
0.55
|
0.69
|
0.64
|
64.20
|
1.87
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
1,932.34
|
40.26
|
|
|
0.21
|
|
42.71
|
0.04
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC/PNN
|
1,545.60
|
40.17
|
|
|
0.21
|
|
42.71
|
0.04
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
192.01
|
16.13
|
0.21
|
0.06
|
|
0.64
|
2.57
|
0.27
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
93.34
|
5.93
|
|
0.02
|
0.05
|
|
1.25
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
110.75
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS/PNN
|
436.27
|
22.31
|
|
0.48
|
0.44
|
|
17.66
|
1.56
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
12.86
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa nước chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển
sang đất lâm nghiệp
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa nước chuyển
sang đất nuôi trồng thuỷ sản
|
LUA/NTS
|
9.54
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa nước chuyển
sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
1.60
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm chuyển
sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
1.72
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OTC
|
23.58
|
0.17
|
0.73
|
0.38
|
0.41
|
3.67
|
0.46
|
0.92
|
(Tiếp theo)
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện
tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Song Mai
|
Phường Xương Giang
|
Phường Đa Mai
|
Phường Dĩnh Kế
|
Xã Tân Mỹ
|
Xã Song Khê
|
Xã Tân Tiến
|
Xã Dĩnh Trì
|
Xã Đồng Sơn
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+ (20)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
2,611.92
|
434.21
|
81.58
|
181.01
|
87.58
|
357.58
|
104.87
|
447.67
|
400.49
|
516.93
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA/PNN
|
1,849.12
|
308.25
|
55.86
|
114.57
|
37.12
|
294.68
|
92.78
|
314.56
|
298.93
|
332.37
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC/PNN
|
1,462.47
|
173.64
|
54.43
|
63.59
|
23.78
|
212.43
|
88.24
|
304.89
|
209.31
|
332.15
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
172.13
|
18.52
|
3.62
|
15.39
|
32.19
|
8.84
|
1.81
|
65.61
|
14.80
|
11.35
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
86.09
|
12.79
|
1.62
|
1.14
|
1.74
|
5.72
|
2.00
|
18.36
|
27.32
|
15.40
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
110.75
|
|
|
|
|
|
|
|
|
110.75
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS/PNN
|
393.82
|
94.64
|
20.48
|
49.91
|
16.53
|
48.33
|
8.28
|
49.14
|
59.43
|
47.07
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
12.86
|
4.72
|
|
6.14
|
|
|
|
|
|
2.00
|
2.1
|
Đất
trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất
chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất
trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
|
LUA/NTS
|
9.54
|
3.00
|
|
4.54
|
|
|
|
|
|
2.00
|
2.4
|
Đất
trồng lúa nước chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
trồng cây hàng năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
1.60
|
|
|
1.60
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất
trồng cây hàng năm chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất
rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất
rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất
rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
1.72
|
1.72
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OTC
|
16.85
|
0.97
|
2.59
|
|
0.60
|
7.44
|
0.89
|
0.79
|
2.48
|
1.08
|
BIỂU 03: DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRONG
KỲ QUY HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ CỦA THÀNH PHỐ BẮC GIANG
(Kèm theo Quyết định số: 737/QĐ-UBND ngày 21/7/2021 của UBND tỉnh Bắc Giang)
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường Thọ Xương
|
Phường
Trần Nguyên Hãn
|
Phường Ngô Quyền
|
Phường Hoàng Văn Thụ
|
Phường Trần Phú
|
Phường
Mỹ Độ
|
Phường
Lê Lợi
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+..+(20)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
2.99
|
1.25
|
|
|
|
|
0.05
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
0.20
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0.07
|
|
|
|
|
|
0.05
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2.44
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
2.33
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào
tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục -
thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính viễn
thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích, lịch sử - văn
hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học
và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã
hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
0.11
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam, thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0.02
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0.26
|
0.25
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Tiếp theo)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Song Mai
|
Phường Xương Giang
|
Phường Đa Mai
|
Phường Dĩnh Kế
|
Xã Tân Mỹ
|
Xã Song Khê
|
Xã Tân Tiến
|
Xã Dĩnh Trì
|
Xã Đồng Sơn
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+..+(20)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
1.70
|
1.67
|
|
0.02
|
|
|
|
0.01
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
0.20
|
0.20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0.02
|
|
|
0.02
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.45
|
1.45
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
1.34
|
1.34
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào
tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục -
thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính viễn
thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích, lịch sử - văn
hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học
và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã
hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
0.11
|
0.11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam, thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0.02
|
0.02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0.01
|
|
|
|
|
|
|
0.01
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 737/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 737/QĐ-UBND ngày 21/07/2021 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang
105
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|