Đang tải văn bản...
Quyết định 733/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện Cẩm Xuyên Hà Tĩnh 2016
Số hiệu:
|
733/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Tĩnh
|
|
Người ký:
|
Lê Đình Sơn
|
Ngày ban hành:
|
25/03/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 733/QĐ-UBND
|
Hà Tĩnh, ngày 25 tháng 3 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN CẨM XUYÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT
ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 158/NQ-HĐND
ngày 12/12/2015 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh
mục các công trình, dự án cần thu hồi đất và chuyển
mục đích sử dụng đất trong năm 2016;
Căn cứ Quyết định số 3232/QĐ-UBND
ngày 17/10/2013 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy
hoạch sử dụng đất đến năm 2020, Kế hoạch sử dụng đất
5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Cẩm Xuyên;
Xét đề nghị của UBND Cẩm Xuyên tại Tờ trình số 519/TTr-UBND ngày 17/3/2016; của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 551/TTr-TMMT ngày 18/3/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Cẩm
Xuyên, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ
trong năm kế hoạch:
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện
tích
|
Cơ
cấu (%) so với diện tích tự nhiên
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
49.860,24
|
78,35
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
11.214,74
|
17,62
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
10.874,89
|
17,09
|
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
339,85
|
0,53
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK
|
1.256,98
|
1,98
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
4.880,55
|
7,67
|
1.4
|
Đất rừng phòng
hộ
|
RPH
|
12.742,32
|
20,02
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
12.028,43
|
18,90
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
4.816,89
|
7,57
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
841,87
|
1,32
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
8,52
|
0,01
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
2.069,94
|
3,25
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
11,825,68
|
18,58
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
43,73
|
0,07
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
58,98
|
0,09
|
2.3
|
Đất khu công
nghiệp
|
SKK
|
-
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
-
|
|
2.5
|
Đất cụm công
nghiệp
|
SKN
|
27,51
|
0,04
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
21,04
|
0,03
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
43,62
|
0,07
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
34,68
|
0,05
|
2.9
|
Đất phát triển
hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
3.908,88
|
6,14
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
2,29
|
0,00
|
2.11
|
Đất danh lam
thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
20,14
|
0,03
|
2.13
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
1.630,98
|
2,56
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
147,99
|
0,23
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
68,40
|
0,11
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,83
|
0,00
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
11,76
|
0,02
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
721,68
|
1,13
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
42,00
|
0,07
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
42,11
|
0,07
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
19,93
|
0,03
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
45,76
|
0,07
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.137,74
|
1,79
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
3.777,02
|
5,94
|
2.26
|
Đất phi nông
nghiệp khác
|
PNK
|
18,61
|
0,03
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
1.949,95
|
3,06
|
4
|
Đất
khu công nghệ cao*
|
KCN
|
-
|
|
5
|
Đất khu kinh tế *
|
KKT
|
-
|
|
6
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
2.063,72
|
3,24
|
2. Kế hoạch thu
hồi các loại đất:
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
2.067,20
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
245,88
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
219,30
|
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
26,52
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
62,14
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
7,07
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
15,60
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
1.732,51
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
4,00
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
73,55
|
2.9
|
Đất phát triển
hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2,40
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
12,81
|
2.14
|
Đất ở tại đô
thị
|
ODT
|
3,07
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,01
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,50
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
1,44
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
46,16
|
2.25
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
7,16
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
211,26
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
112,26
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
107,42
|
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK/PNN
|
4,84
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
40,14
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
4,07
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
15,60
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
35,19
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
4,00
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông
nghiệp
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
6,00
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
1.697,32
|
2.10
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất
ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
2,19
|
4. Kế hoạch đưa
đất chưa sử dụng vào sử dụng:
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
95,20
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
30,00
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
18,60
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
46,60
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
55,39
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
0,20
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
1,25
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
40,59
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
3,57
|
2.13
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
6,09
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,51
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,66
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,52
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
2,00
|
(Chi tiết được thể hiện ở các Biểu
01, 02, 03 và 04 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của
Quyết định này:
1. Ủy ban nhân dân huyện Cẩm Xuyên có trách
nhiệm:
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
duyệt; tổng hợp kết quả báo cáo UBND tỉnh và Sở Tài nguyên và Môi trường theo
quy định.
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường có
trách nhiệm:
- Tham mưu UBND tỉnh thu hồi đất,
giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và kế
hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
- Tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực
hiện kế hoạch sử dụng đất.
- Tổng hợp báo
cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất của
UBND huyện Cẩm Xuyên theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường và các Sở,
ban, ngành có liên quan; Chủ tịch UBND huyện Cẩm Xuyên và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (để b/c);
- TT Tỉnh ủy, HĐND
tỉnh (để b/c);
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các PCT UBND tỉnh;
- TT. Huyện ủy, HĐND huyện Cẩm Xuyên;
- Phó VP/UB phụ trách NN;
- Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh;
- Lưu: VT, NL2.
Gửi: + VB giấy: Như nơi nhận và TP không nhận VB ĐT;
+ Điện tử: Các thành phần khác.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Lê Đình Sơn
|
BIỂU
01. DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM 2016 CỦA HUYỆN CẨM XUYÊN
(Kèm
theo Quyết định số 733/QĐ-UBND ngày
25/3/2016 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Cẩm Xuyên
|
TT Thiên Cầm
|
Cẩm Hòa
|
Cẩm Dương
|
Cẩm Bình
|
Cẩm Yên
|
Cẩm Vịnh
|
Cẩm Thành
|
Cẩm Quang
|
Cẩm Nam
|
Cẩm Huy
|
Cẩm Thạch
|
Cẩm Nhượng
|
Cẩm Thăng
|
Cẩm Duệ
|
Cẩm Phúc
|
Cẩm Lĩnh
|
Cẩm Quan
|
Cẩm Hà
|
Cẩm Lộc
|
Cẩm Hưng
|
Cẩm Thịnh
|
Cẩm Mỹ
|
Cẩm Trung
|
Cẩm Sơn
|
Cẩm Lạc
|
Cẩm Minh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5) + … + (31)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
(26)
|
(27)
|
(28)
|
(29)
|
(30)
|
(31)
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
49.560,14
|
412,79
|
764,55
|
1.097,55
|
1.020,63
|
733,67
|
655,48
|
452,11
|
643,47
|
667,38
|
528,00
|
643,70
|
1.272,24
|
25,05
|
481,75
|
906,42
|
506,28
|
1.243,62
|
5.036,77
|
451,07
|
396,67
|
1.631,51
|
7.127,61
|
12.971,60
|
640,43
|
4.430,41
|
3.216,65
|
1.902,86
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
11.214,74
|
211,80
|
316,50
|
200,85
|
317,30
|
560,94
|
483,51
|
342,70
|
583,86
|
490,41
|
470,28
|
447,95
|
446,55
|
|
359,20
|
484,15
|
327,05
|
246,42
|
679,58
|
326,06
|
230,51
|
753,08
|
717,45
|
264,27
|
368,75
|
578,06
|
639,74
|
367,78
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
10.874,89
|
211,80
|
299,12
|
191,00
|
317,16
|
557,69
|
483,51
|
342,70
|
578,44
|
490,41
|
466,63
|
447,95
|
446,17
|
|
359,20
|
482,64
|
321,64
|
246,42
|
679,57
|
325,78
|
230,45
|
614,81
|
615,74
|
264,27
|
361,40
|
532,88
|
639,74
|
367,78
|
|
Đất trồng
lúa nước còn lại
|
LUK
|
339,85
|
|
17,38
|
9,86
|
0,14
|
3,25
|
0,00
|
|
5,43
|
|
3,65
|
|
0,38
|
|
|
1,52
|
5,40
|
|
0,01
|
0,27
|
0,05
|
138,27
|
101,71
|
|
7,35
|
45,18
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
1.256,98
|
37,14
|
85,11
|
226,51
|
121,00
|
4,37
|
0,78
|
12,10
|
19,94
|
4,52
|
0,00
|
0,99
|
19,13
|
|
5,92
|
38,24
|
5,00
|
24,61
|
0,61
|
6,92
|
3,82
|
38,09
|
64,84
|
218,83
|
20,35
|
143,11
|
119,03
|
35,94
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
4.880,55
|
152,06
|
148,80
|
306,04
|
313,66
|
122,66
|
118,60
|
86,10
|
12,34
|
116,79
|
14,33
|
165,21
|
156,80
|
20,41
|
92,28
|
177,59
|
77,61
|
159,37
|
698,55
|
70,35
|
70,83
|
334,20
|
307,07
|
279,31
|
100,03
|
311,79
|
239,36
|
228,40
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
12.742,32
|
|
70,76
|
33,43
|
83,62
|
|
|
|
|
|
|
|
518,04
|
1,02
|
|
|
|
501,24
|
2.024,94
|
21,16
|
47,98
|
315,99
|
1.742,04
|
2.781,46
|
|
1.835,16
|
1.693,03
|
1.072,45
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
12.028,43
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.004,41
|
8.150,50
|
|
873,51
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
4.816,89
|
|
66,33
|
70,96
|
29,90
|
|
|
|
|
14,33
|
|
|
102,10
|
|
|
160,00
|
|
264,21
|
797,88
|
0,27
|
0,19
|
153,82
|
1.271,79
|
570,26
|
106,97
|
569,83
|
471,47
|
166,59
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
841,87
|
7,26
|
71,99
|
251,02
|
102,96
|
42,14
|
25,24
|
4,70
|
18,14
|
25,74
|
12,29
|
22,73
|
12,62
|
0,15
|
9,64
|
9,46
|
75,18
|
26,62
|
12,21
|
10,42
|
28,40
|
24,72
|
8,41
|
9,35
|
11,61
|
4,03
|
6,67
|
8,17
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
8,52
|
|
5,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,46
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
2.069,94
|
4,53
|
|
8,73
|
52,19
|
3,57
|
27,34
|
6,50
|
9,18
|
15,59
|
31,10
|
6,81
|
17,01
|
|
14,71
|
36,96
|
21,44
|
21,15
|
822,99
|
15,91
|
14,88
|
11,61
|
11,60
|
697,61
|
32,71
|
114,94
|
47,34
|
23,53
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
11.825,68
|
236,75
|
393,14
|
269,06
|
307,00
|
335,72
|
198,30
|
277,45
|
437,56
|
275,10
|
329,91
|
221,04
|
504,22
|
244,57
|
198,54
|
352,00
|
267,43
|
383,97
|
589,58
|
160,11
|
178,69
|
347,84
|
491,55
|
2.677,98
|
266,64
|
403,89
|
569,46
|
908,18
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
43,73
|
7,93
|
9,81
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,33
|
|
|
|
|
|
0,82
|
15,41
|
|
|
9,73
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
58,98
|
1,40
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57,52
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
27,51
|
|
|
|
|
|
|
20,51
|
|
|
|
|
|
7,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
21,04
|
1,29
|
11,07
|
|
|
0,30
|
0,23
|
0,59
|
0,66
|
|
|
0,16
|
|
1,39
|
|
1,54
|
|
|
|
|
|
1,00
|
1,64
|
|
1,15
|
|
0,03
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
43,62
|
1,64
|
7,72
|
2,23
|
0,16
|
0,29
|
|
|
0,45
|
|
1,05
|
|
|
0,77
|
|
2,28
|
2,44
|
9,53
|
0,34
|
|
|
|
0,50
|
7,74
|
0,70
|
0,02
|
|
5,75
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
34,68
|
0,20
|
1,55
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,91
|
14,62
|
|
13,39
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ
tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
3.908,88
|
100,29
|
149,82
|
128,92
|
128,67
|
199,07
|
127,58
|
153,50
|
191,51
|
166,49
|
152,80
|
122,86
|
143,63
|
46,37
|
103,73
|
181,42
|
159,11
|
85,97
|
275,35
|
96,36
|
80,69
|
142,55
|
200,77
|
224,74
|
123,56
|
135,98
|
190,77
|
96,38
|
2.10
|
Đất có di
tích lịch sử văn hóa
|
DDT
|
2,29
|
|
|
|
|
|
|
0,38
|
0,48
|
|
|
0,69
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,70
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
20,14
|
|
2,30
|
|
|
|
0,13
|
|
|
|
1,00
|
|
|
|
|
0,24
|
|
1,50
|
12,85
|
|
|
0,15
|
|
|
|
|
1,97
|
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
1.630,98
|
|
|
54,75
|
56,37
|
98,31
|
37,55
|
46,85
|
188,73
|
57,22
|
133,92
|
43,00
|
51,53
|
66,90
|
43,72
|
70,01
|
35,23
|
38,68
|
115,05
|
35,31
|
32,11
|
65,94
|
73,04
|
51,13
|
55,31
|
60,46
|
67,18
|
52,67
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
147,99
|
74,79
|
73,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
68,40
|
12,10
|
1,08
|
0,28
|
0,44
|
1,62
|
0,89
|
0,45
|
4,80
|
0,85
|
1,66
|
1,99
|
0,58
|
0,81
|
1,43
|
0,48
|
0,28
|
0,65
|
27,53
|
0,26
|
2,83
|
0,77
|
0,63
|
2,54
|
1,30
|
0,26
|
0,47
|
1,41
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,83
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,07
|
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,18
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở NG
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
11,76
|
|
1,33
|
1,17
|
|
|
|
|
0,12
|
1,38
|
0,51
|
0,28
|
0,70
|
0,44
|
|
0,35
|
2,58
|
|
0,09
|
0,05
|
0,98
|
0,56
|
|
0,24
|
0,32
|
0,13
|
|
0,52
|
2.19
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
721,68
|
14,28
|
36,00
|
66,48
|
108,02
|
20,81
|
16,65
|
23,23
|
14,59
|
27,54
|
11,27
|
25,88
|
16,22
|
15,61
|
10,34
|
26,78
|
12,24
|
10,19
|
75,67
|
13,90
|
13,03
|
24,83
|
20,54
|
13,73
|
15,15
|
34,79
|
36,98
|
16,95
|
2.20
|
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
42,00
|
1,05
|
|
|
|
|
|
|
0,62
|
2,88
|
|
|
|
|
|
6,77
|
|
6,99
|
|
|
|
7,29
|
|
|
2,60
|
|
|
13,81
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
42,11
|
0,61
|
3,54
|
1,29
|
1,19
|
1,13
|
1,74
|
1,21
|
5,56
|
1,61
|
1,13
|
1,75
|
1,62
|
0,61
|
0,91
|
1,59
|
1,23
|
1,07
|
3,15
|
1,13
|
0,85
|
1,12
|
0,87
|
0,70
|
1,00
|
1,58
|
3,30
|
0,61
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
19,93
|
1,11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18,82
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
45,76
|
0,59
|
1,14
|
3,19
|
2,90
|
1,95
|
0,26
|
1,02
|
2,22
|
2,67
|
4,44
|
3,00
|
0,44
|
1,24
|
0,61
|
4,00
|
0,94
|
0,70
|
0,65
|
0,81
|
0,59
|
6,14
|
2,21
|
1,57
|
0,18
|
1,41
|
0,64
|
0,26
|
2.24
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.137,74
|
17,75
|
67,04
|
|
0,23
|
|
|
24,52
|
24,46
|
14,46
|
20,92
|
19,21
|
25,58
|
84,53
|
25,69
|
52,75
|
53,38
|
220,58
|
61,83
|
12,22
|
43,62
|
58,40
|
61,32
|
113,46
|
46,04
|
23,00
|
56,45
|
10,31
|
2.25
|
Đất có mặt nước CD
|
MNC
|
3.777,02
|
0,70
|
27,48
|
10,74
|
9,02
|
11,75
|
13,26
|
5,20
|
1,16
|
|
0,27
|
2,12
|
263,85
|
|
12,10
|
3,58
|
|
6,40
|
1,65
|
0,07
|
3,75
|
23,75
|
115,22
|
2.262,12
|
2,27
|
79,35
|
211,68
|
709,51
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
18,61
|
0,56
|
|
|
|
0,50
|
|
|
2,20
|
|
0,94
|
|
|
|
|
0,20
|
|
0,89
|
|
|
0,25
|
|
|
|
3,67
|
9,39
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
1.949,95
|
13,07
|
243,42
|
79,22
|
199,35
|
17,04
|
0,41
|
12,36
|
18,46
|
17,54
|
5,39
|
25,27
|
66,00
|
13,39
|
3,96
|
20,66
|
5,82
|
93,54
|
158,61
|
|
18,38
|
65,02
|
105,05
|
586,02
|
26,98
|
68,25
|
40,06
|
46,68
|
4
|
Đất
khu công nghệ cao*
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất khu kinh tế *
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
2.063,72
|
662,61
|
1.401,11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
BIỂU
02. KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2016 CỦA HUYỆN CẨM XUYÊN
(Kèm
theo Quyết định số 733/QĐ-UBND ngày
25/3/2016 của UBND tỉnh)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Cẩm Xuyên
|
TT Thiên Cầm
|
Cẩm Hòa
|
Cẩm Dương
|
Cẩm Bình
|
Cẩm Yên
|
Cẩm Vịnh
|
Cẩm Thành
|
Cẩm Quang
|
Cẩm Nam
|
Cẩm Huy
|
Cẩm Thạch
|
Cẩm Nhượng
|
Cẩm Thăng
|
Cẩm Duệ
|
Cẩm Phúc
|
Cẩm Lĩnh
|
Cẩm Quan
|
Cẩm Hà
|
Cẩm Lộc
|
Cẩm Hưng
|
Cẩm Thịnh
|
Cẩm Mỹ
|
Cẩm Trung
|
Cẩm Sơn
|
Cẩm Lạc
|
Cẩm Minh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5) + … + (31)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
(26)
|
(27)
|
(28)
|
(29)
|
(30)
|
(31)
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
2.067,20
|
26,31
|
10,38
|
99,42
|
70,65
|
2,25
|
7,65
|
23,87
|
9,96
|
7,40
|
18,41
|
10,20
|
6,42
|
10,80
|
0,17
|
12,06
|
9,75
|
19,34
|
815,16
|
2,03
|
15,21
|
19,17
|
5,32
|
735,90
|
8,67
|
56,88
|
41,11
|
22,71
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
245,88
|
22,73
|
6,79
|
8,00
|
8,15
|
2,25
|
7,65
|
23,80
|
9,96
|
7,40
|
18,41
|
10,20
|
5,90
|
|
0,17
|
4,50
|
9,05
|
4,58
|
10,71
|
2,03
|
15,21
|
6,91
|
4,32
|
16,30
|
3,92
|
6,96
|
7,87
|
22,11
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
245,88
|
22,73
|
5,99
|
5,00
|
8,15
|
0,90
|
7,29
|
23,80
|
9,88
|
7,40
|
17,43
|
10,20
|
5,90
|
|
0,17
|
4,50
|
1,05
|
4,58
|
10,71
|
2,03
|
15,21
|
2,52
|
2,96
|
16,30
|
3,92
|
0,76
|
7,87
|
22,11
|
|
Đất trồng
lúa nước còn lại
|
LUK
|
26,52
|
|
0,80
|
3,00
|
|
1,35
|
0,36
|
|
0,08
|
|
0,98
|
|
|
|
|
|
8,00
|
|
|
|
|
4,39
|
1,36
|
|
|
6,20
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
62,14
|
3,58
|
1,64
|
0,70
|
|
|
|
0,07
|
|
|
|
|
0,52
|
|
|
6,56
|
0,70
|
10,07
|
13,00
|
|
|
0,03
|
|
22,00
|
1,07
|
0,40
|
1,20
|
0,60
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
7,07
|
|
1,95
|
0,40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,00
|
|
|
|
0,50
|
1,00
|
0,18
|
|
|
0,04
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
15,60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6,80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8,80
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
1.732,51
|
|
|
90,32
|
62,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,00
|
|
1,69
|
791,45
|
|
|
11,73
|
|
688,62
|
3,68
|
49,52
|
32,00
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
4,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
73,55
|
0,20
|
3,81
|
|
0,76
|
0,60
|
2,24
|
0,90
|
0,70
|
0,15
|
0,30
|
0,47
|
0,22
|
3,34
|
1,98
|
5,50
|
2,54
|
0,35
|
0,25
|
14,96
|
28,57
|
|
0,91
|
0,92
|
0,72
|
1,50
|
1,66
|
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ
tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2,40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,16
|
0,22
|
0,50
|
|
|
|
0,35
|
|
|
|
|
0,45
|
|
0,72
|
|
|
|
2.10
|
Đất có di
tích lịch sử văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
12,81
|
|
|
|
0,76
|
0,60
|
0,90
|
0,90
|
0,70
|
|
0,30
|
0,30
|
|
|
1,80
|
|
2,28
|
|
|
|
|
|
0,46
|
0,81
|
|
1,50
|
1,50
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
3,07
|
|
3,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,50
|
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
1,44
|
0,20
|
0,24
|
|
|
|
|
|
|
0,15
|
|
|
|
0,14
|
0,18
|
|
0,26
|
|
|
|
|
|
|
0,11
|
|
|
0,16
|
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
46,16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,70
|
|
|
|
|
|
14,96
|
28,50
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
7,16
|
|
|
|
|
|
1,34
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,50
|
|
|
0,25
|
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 03. KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NĂM 2016 CỦA HUYỆN
CẨM XUYÊN
(Kèm theo Quyết định số
733/QĐ-UBND ngày 25/3/2016 của
UBND tỉnh)
Đơn vị tính: Ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Cẩm Xuyên
|
TT Thiên Cầm
|
Cẩm Hòa
|
Cẩm Dương
|
Cẩm Bình
|
Cẩm Yên
|
Cẩm Vịnh
|
Cẩm Thành
|
Cẩm Quang
|
Cẩm Nam
|
Cẩm Huy
|
Cẩm Thạch
|
Cẩm Nhượng
|
Cẩm Thăng
|
Cẩm Duệ
|
Cẩm Phúc
|
Cẩm Lĩnh
|
Cẩm Quan
|
Cẩm Hà
| |