|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 733/QĐ-UBND 2018 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất huyện Minh Long Quảng Ngãi
Số hiệu:
|
733/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ngãi
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Tăng Bính
|
Ngày ban hành:
|
24/08/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 733/QĐ-UBND
|
Quảng Ngãi, ngày
24 tháng 8 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN MINH LONG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 75/NQ-CP ngày 13/6/2013 của
Chính phủ về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ
đầu (2011-2015) tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày
02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về việc lập,
điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 15/2018/NQ-HĐND ngày
13/7/2018 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi
đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông
nghiệp năm 2018 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 61/QĐ-UBND ngày 04/03/2014
của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Minh Long;
Xét đề nghị của UBND huyện Minh Long tại Tờ
trình số 56/TTr-UBND ngày 09/8/2018 và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình
số 3795/TTr-STNMT ngày 17/8/2018 về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm
2018 của huyện Minh Long,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Minh Long,
với các nội dung sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch:
Chi tiết tại Biểu 01 kèm theo.
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2018: Chi tiết tại Biểu
02 kèm theo.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018:
Chi tiết tại Biểu 03 kèm theo.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm
2018: Chi tiết tại Biểu 04 kèm theo.
5. Danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất
và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp
a) Tổng danh mục các công trình dự án thực hiện
trong năm kế hoạch sử dụng đất 2018 là 14 công trình, dự án, với tổng diện tích
là 6,62 ha. Trong đó:
- Có 12 công trình, dự án phải thu hồi đất theo quy
định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích 2,52 ha, được HĐND tỉnh
thông qua tại Nghị quyết số 15/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 (Chi tiết tại Phụ
biểu 01 kèm theo).
- Có 02 công trình, dự án không thuộc quy định tại
Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích là 4,1 ha (Chi tiết tại Phụ
biểu 02 kèm theo).
b) Danh mục các công trình, dự án chuyển mục đích sử
dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp:
Có 04 công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất
lúa sang đất phi nông nghiệp thuộc Khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai với diện tích cần
chuyển mục đích sử dụng đất lúa 0,34 ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết
số 15/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 (Chi tiết tại Phụ biểu 03 kèm theo).
6. Danh mục công trình, dự án tổ chức đấu giá quyền
sử dụng đất năm 2018
Có 01 công trình, dự án đăng ký tổ chức đấu giá quyền
sử dụng đất (Chi tiết tại Phụ biểu 04 kèm theo)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 Quyết định này, UBND huyện Minh Long có
trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng
quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng kế
hoạch sử dụng đất được duyệt.
3. Chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá
nhân: Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền
duyệt; vị trí chuyển mục đích sử dụng đất phải nằm tiếp giáp với khu dân cư hiện
hữu, đảm bảo không làm ảnh hưởng đến việc phát triển quỹ đất của các dự án của
tỉnh, huyện.
4. Đối với các dự án có sử dụng đất trồng lúa, UBND
huyện Minh Long xác định để quy định từng vị trí đất nông nghiệp cụ thể theo
quy định tại Khoản 5 Điều 5 Quyết định số 67/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của
UBND tỉnh Quảng Ngãi Ban hành quy định về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng
Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2015-2019), làm cơ sở để Sở Tài nguyên và Môi
trường chuyển thông tin cho Sở Tài chính xác định số tiền phải nộp theo quy định
tại Quyết định số 44/2016/QĐ-UBND ngày 01/9/2016 của UBND tỉnh.
5. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế
hoạch sử dụng đất; trường hợp có phát sinh mới công trình, dự án trong năm kế
hoạch sử dụng đất thì đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường)
để được điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và
Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư,
Tài chính; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành liên quan và Chủ tịch UBND huyện Minh
Long chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực Tỉnh ủy (báo cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP(NL), các Phòng n/cứu, CB-TH;
- Lưu: VT, NN-TN(tnh667).
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Tăng Bính
|
Biểu 01
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH
(Kèm theo Quyết định
số 733/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 của UBND tỉnh)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Long Sơn
|
Long Môn
|
Long Hiệp
|
Long Mai
|
Thanh An
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+(9)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
|
Tổng diện tích tự nhiên
|
|
23.719,87
|
7.540,82
|
6.947,26
|
1.731,49
|
3.706,60
|
3.793,70
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
22.668,16
|
7.268,48
|
6.794,21
|
1.539.16
|
3.484,32
|
3.581,99
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
1.083,75
|
228,47
|
94,90
|
176,14
|
210,49
|
373,75
|
|
Trong: đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
1.040,66
|
226,31
|
84,12
|
174,08
|
203,55
|
352,60
|
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
43,09
|
2,16
|
10,78
|
2,06
|
6,94
|
21,15
|
|
Đất trồng lúa nương
|
LUN
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
420,79
|
211,16
|
76,02
|
29,76
|
66,56
|
37,29
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
2.102,11
|
734,47
|
810,78
|
127,88
|
127,64
|
301,34
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
10.602,51
|
3.620,73
|
4.366,14
|
339,65
|
972,18
|
1.303,81
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
8.449,41
|
2.471,22
|
1.445,91
|
865,10
|
2.102,11
|
1.565,07
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
5,18
|
1,95
|
0,46
|
0,63
|
1,41
|
0,73
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
4,41
|
0,48
|
|
|
3,93
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
951,71
|
255,11
|
120,40
|
179,76
|
194,02
|
202,42
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
24,73
|
|
|
22,73
|
2,00
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,60
|
|
|
0,60
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,16
|
|
|
0,16
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
1,74
|
|
|
0,06
|
1,68
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
269,18
|
80,13
|
22,03
|
54,84
|
49,75
|
62,43
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
179,25
|
47,38
|
19,52
|
39,19
|
28,51
|
44,65
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
66,62
|
28,22
|
0,44
|
8,14
|
15,36
|
14,46
|
|
Đất năng lượng
|
DNL
|
0,29
|
0,10
|
0,02
|
0,06
|
0,04
|
0,07
|
|
Đất bưu chính viễn thông
|
DBV
|
0,23
|
0,03
|
0,05
|
0,09
|
0,04
|
0,02
|
|
Đất cơ sở văn hoá
|
DVH
|
0,17
|
|
0,04
|
0,13
|
|
|
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
1,62
|
0,16
|
0,27
|
0,91
|
0,15
|
0,13
|
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
12,35
|
2,02
|
1,02
|
3,88
|
3,51
|
1,92
|
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
8,09
|
2,05
|
0,67
|
2,05
|
2,14
|
1,18
|
|
Đất cơ sở nghiên cứu khoa học
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,56
|
0,17
|
|
0,39
|
|
|
2.10
|
Đất di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
1,37
|
|
|
|
|
1,37
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
1,08
|
0,07
|
|
|
1,01
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
168,06
|
50,03
|
9,76
|
42,56
|
37,70
|
28,01
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
5,58
|
0,42
|
1,22
|
2,91
|
0,61
|
0,42
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0,06
|
|
|
0,06
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hoả táng
|
NTD
|
25,81
|
3,47
|
7,50
|
8,13
|
4,11
|
2,60
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
2,16
|
0,60
|
0,18
|
0,45
|
0,46
|
0,47
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
1,52
|
|
|
1,52
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0,04
|
0,03
|
|
0,01
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
449,47
|
120,31
|
79,71
|
45,69
|
96,64
|
107,12
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
0,15
|
0,05
|
|
0,04
|
0,06
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
100,00
|
17,23
|
32,65
|
12,57
|
28,26
|
9,29
|
4
|
Đất khu công nghệ cao*
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất khu kinh tế*
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện
tích tự nhiên
Biểu 02
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN MINH LONG
(Kèm theo Quyết định
số 733/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Long Sơn
|
Long Môn
|
Long Hiệp
|
Long Mai
|
Thanh An
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+(9)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
|
Tổng diện tích
đất thu hồi
|
|
18,38
|
0,05
|
0,10
|
8,03
|
1,10
|
9,10
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
14,71
|
|
0,01
|
5,26
|
1,10
|
8,34
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
2,66
|
|
|
2,29
|
0,02
|
0,35
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
2,66
|
|
|
2,29
|
0,02
|
0,35
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
2,65
|
|
|
1,85
|
|
0,80
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
7,65
|
|
0,01
|
1,12
|
0,08
|
6,44
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
1,75
|
|
|
|
1,00
|
0,75
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
3,67
|
0,05
|
0,09
|
2,77
|
|
0,76
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,26
|
|
0,09
|
0,17
|
|
|
2.10
|
Đất di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,91
|
0,05
|
|
0,10
|
|
0,76
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hoả táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
2,50
|
|
|
2,50
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 03
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA
HUYỆN MINH LONG
(Kèm theo Quyết định
số 733/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Long Sơn
|
Long Môn
|
Long Hiệp
|
Long Mai
|
Thanh An
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+(9)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
|
Tổng diện tích
chuyển mục đích
|
|
17,98
|
1,30
|
0,01
|
5,63
|
2,30
|
8,74
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
17,81
|
1,30
|
0,01
|
5,46
|
2,30
|
8,74
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
3,66
|
0,40
|
|
2,39
|
0,42
|
0,45
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
3,66
|
0,40
|
|
2,39
|
0,42
|
0,45
|
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất trồng lúa nương
|
LUN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
3,85
|
0,50
|
|
1,95
|
0,50
|
0,90
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
8,35
|
0,20
|
0,01
|
1,12
|
0,38
|
6,64
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
1,95
|
0,20
|
|
|
1,00
|
0,75
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm
muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
|
PKO/OCT
|
0,17
|
|
|
0,17
|
|
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất
nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
Biểu 04
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2018 CỦA
HUYỆN MINH LONG
(Kèm theo Quyết định
số 733/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Long Sơn
|
Long Môn
|
Long Hiệp
|
Long Mai
|
Thanh An
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+(9)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
|
Tổng diện tích
đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng
|
|
0,12
|
|
|
0,05
|
|
0,07
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
0,12
|
|
|
0,05
|
|
0,07
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,07
|
|
|
|
|
0,07
|
2.10
|
Đất di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,05
|
|
|
0,05
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODX
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu 01
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2018
CỦA HUYỆN MINH LONG
(Kèm theo Quyết định
số 733/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 của UBND tỉnh)
TT
|
Tên công trình,
dự án
|
Diện tích quy
hoạch (ha)
|
Địa điểm (đến
cấp xã)
|
Vị trí trên bản
đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng
đất cấp xã
|
Chủ trương, quyết
định, ghi vốn
|
Dự kiến kinh
phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
|
Ghi chú
|
Tổng (triệu
đồng)
|
Trong đó
|
Ngân sách Trung
ương
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách cấp
huyện
|
Ngân sách cấp
xã
|
Vốn khác (Doanh
nghiệp, hỗ trợ...)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)=(8)+...+(12)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
Xây dựng điểm trường tiểu học thôn Kỳ Hát
|
0,02
|
Xã Long Mai
|
Tờ bản đồ địa
chính số 4
|
Quyết định số 221/QĐ-UBND
ngày 25/12/2017 của UBND huyện Minh Long về việc giao kế hoạch vốn đầu tư
công năm 2018
|
210
|
|
|
210
|
|
|
|
2
|
Nhà làm việc xã đội Long Mai
|
0,05
|
Xã Long Mai
|
Tờ bản đồ số 50,57
|
Quyết định số
221/QĐ-UBND ngày 25/12/2017 của UBND huyện Minh Long về việc giao kế hoạch vốn
đầu tư công năm 2018
|
710
|
|
|
710
|
|
|
|
3
|
Sửa chữa đường tỉnh 624
|
0,03
|
Xã Long Mai
|
Tờ bản đồ địa
chính số 34
|
QĐ số:
378/QĐ-SGTVT của Sở Giao thông Vận tải ngày 22/3/2017 về việc phê duyệt báo cáo
kinh tế kỹ thuật xây dựng và Kế hoạch lựa chọn nhà thầu, công trình: Sửa chữa
tuyến đường tỉnh ĐT.624 (đoạn huyện Nghĩa Hành - Minh Long) thuộc nguồn vốn Sự
nghiệp giao thông năm 2017
|
27
|
|
|
|
|
27
|
|
4
|
Xây mới đập Ta La xã Long Hiệp
|
1,00
|
Xã Long Hiệp
|
Tờ bản đồ địa
chính số 15;21
|
Quyết định số
221/QĐ-UBND ngày 25/12/2017 của UBND huyện Minh Long về việc giao kế hoạch vốn
đầu tư công năm 2018
|
1.277
|
|
|
1.277
|
|
|
|
5
|
Xd điểm trường Cà Xen trường MG Long Môn
|
0,02
|
Xã Long Môn
|
Tờ bản đồ địa
chính số 9;10
|
Quyết định số
221/QĐ-UBND ngày 25/12/2017 của UBND huyện Minh Long về việc giao kế hoạch vốn
đầu tư công năm 2018
|
250
|
|
|
250
|
|
|
|
6
|
Xây dựng 2 phòng học điểm Yên Ngựa trường MG và
TH Long Sơn
|
0,09
|
Xã Long Sơn
|
Tờ bản đồ địa
chính số 16
|
Quyết định số 221/QĐ-UBND
ngày 25/12/2017 của UBND huyện Minh Long về việc giao kế hoạch vốn đầu tư
công năm 2018
|
450
|
|
|
450
|
|
|
|
7
|
XD Trường tiểu học Thanh An
|
0,09
|
Xã Thanh An
|
Tờ bản đồ địa
chính số 36;37
|
Quyết định số 221/QĐ-UBND
ngày 25/12/2017 của UBND huyện Minh Long về việc giao kế hoạch vốn đầu tư
công năm 2018
|
13
|
|
|
13
|
|
|
|
8
|
Xây mới đập Suối Lạnh - Ruộng Gò
|
1,00
|
Xã Thanh An
|
Tờ bản đồ địa
chính số 12; 13
|
Quyết định số 221/QĐ-UBND
ngày 25/12/2017 của UBND huyện Minh Long về việc giao kế hoạch vốn đầu tư
công năm 2018
|
1.100
|
|
|
1.100
|
|
|
|
9
|
Dự án Hợp phần xây dựng cầu dân sinh LRAMP
|
0,05
|
Xã Thanh An
|
|
CV số
4281/TCĐB-CQLXDĐB ngày 11/8/2016 của Tổng Cục đường bộ Việt Nam
|
45
|
|
45
|
|
|
|
|
10
|
Hệ thống vỉa hè, cây xanh, điện chiếu sáng và hệ
thống thoát nước các tuyến đường Trung tâm xã Long Hiệp
|
0,12
|
Xã Long Hiệp
|
Tờ bản đồ địa
chính số 09;13
|
Quyết định số
221/QĐ-UBND ngày 25/12/2017 của UBND huyện Minh Long về việc giao kế hoạch vốn
đầu tư công năm 2018
|
700
|
|
|
700
|
|
|
|
11
|
Điểm dân cư thôn 1 (đấu giá)
|
0,03
|
Xã Long Hiệp
|
Tờ bản đồ địa
chính số 09; 13
|
Số 456/UBND-KTTH
ngày 19/6/2018 của UBND huyện Minh Long về việc cho chủ trương khai thác quỹ
đất của UBND xã Long Hiệp đang quản lý và 08 lô đất tại khu dân cư suối Tía,
xã Long Hiệp để tổ chức bán đấu giá quyền sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
Nguồn vốn phát triển
quỹ đất
|
12
|
Điểm dân cư thôn 2 (đấu giá)
|
0,02
|
Xã Long Hiệp
|
Tờ bản đồ địa
chính số 09
|
Số 456/UBND-KTTH
ngày 19/6/2018 của UBND huyện Minh Long về việc cho chủ trương khai thác quỹ
đất của UBND xã Long Hiệp đang quản lý và 08 lô đất tại khu dân cư suối Tía,
xã Long Hiệp để tổ chức bán đấu giá quyền sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
Nguồn vốn phát triển
quỹ đất
|
|
Tổng cộng
|
2,52
|
|
|
|
4.782
|
|
45
|
4.710
|
|
27
|
|
Phụ biểu 02
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN KHÔNG THUỘC QUY ĐỊNH TẠI
KHOẢN 3 ĐIỀU 62 CỦA LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013
(Thuộc thẩm quyền
của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
(Kèm theo Quyết định số 733/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 của UBND tỉnh)
TT
|
Tên công trình,
dự án
|
Diện tích quy
hoạch
|
Địa điểm (đến
cấp xã)
|
Vị trí trên bản
đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng
đất cấp xã
|
Chủ trương, quyết
định, ghi vốn
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(13)
|
1
|
San lấp trường bắn
|
1,00
|
Xã Long Mai
|
Tờ bản đồ lâm nghiệp
số 8
|
QĐ số: 881/QĐ-UBND
của UBND huyện Minh Long ngày 25/7/2017 về việc giao đơn vị chuẩn bị các dự
án đầu tư năm 2017 để thực hiện đầu tư năm 2018.
|
|
2
|
Đất chuyển mục đích sang đất ở
|
3,10
|
Toàn huyện
|
Thanh An (0,4): Tờ
27: Thửa 31;79;80;248;252, Tờ 26: thửa 130;171;172;173;143;201; 131;84, Tờ
13: thửa 470;471, Tờ 8: thửa 229, Tờ 25: thửa số 69;86;92.
|
|
|
Long Hiệp (0,2): Tờ
5: Thửa 183;225, Tờ 35: thửa 52;65;83;68, Tờ 20: thửa 147, Tờ 15: thửa 274; Tờ
9: thửa 310, Tờ 24: thửa 3
|
Long Sơn (1,3): Tờ
59: Thửa: 83;84;85;86;87;88;89;90;93;246;99; 100;101;102;103;104;110;
112;113;114;116;146;147;108;109;140; 98, Tờ 6: Thửa 158;168;112;129, Tờ 47:
Thửa 152
|
Long Mai (1,2): Tờ
5: Thửa 183;225, Tờ 35: thửa 52;65;83;68, Tờ 20: thửa 147; Tờ 15: thửa số
149;274, Tờ 9: thửa 310, Tờ 25: thửa 3; Tờ 19: Thửa 164,166;168, Tờ 29: thửa
7;8;25, Tờ 42: thửa 2, Tờ 19: Thửa 79; 153, Tờ 42: thửa 2, Tờ 45: thửa
136;167;173;166;174;175, Tờ 61: thửa 361, Tờ 56: thửa 236, Tờ 53: thửa 18, Tờ
58: thửa 56.
|
Loại đất: LUC,
HNK, CLN, RSX
|
|
Tổng cộng
|
4,10
|
|
|
|
|
Phụ biểu 03
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP THỰC HIỆN TRONG NĂM 2018 CỦA
HUYỆN MINH LONG
(Kèm theo Quyết định
số 733/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 của UBND tỉnh)
TT
|
Tên công trình,
dự án
|
Diện tích quy
hoạch (ha)
|
Trong đó
|
Địa điểm (đến
cấp xã)
|
Vị trí trên bản
đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng
đất cấp xã
|
Ghi chú
|
Diện tích đất
LUA (ha)
|
Diện tích đất
RPH (ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
1
|
Xây mới đập Ta La
|
1,00
|
0,10
|
|
Xã Long Hiệp
|
Tờ bản đồ địa chính số 15;21
|
|
2
|
Xây dựng điểm trường thôn Kỳ Hát
|
0,02
|
0,02
|
|
Xã Long Mai
|
Tờ bản đồ địa chính số 4
|
|
3
|
Xây mới đập Suối Lạnh - Ruộng Gò
|
1,00
|
0,10
|
|
Xã Thanh An
|
Tờ bản đồ địa chính số 12;13
|
|
4
|
Hệ thống vỉa hè, cây xanh, điện chiếu sáng và hệ
thống thoát nước các tuyến đường Trung tâm xã Long Hiệp
|
0,12
|
0,12
|
|
Xã Long Hiệp
|
Tờ bản đồ số 09;13
|
|
|
Tổng cộng
|
2,14
|
0,34
|
|
|
|
|
Phụ biểu 04
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TỔ CHỨC ĐẤU GIÁ QSD ĐẤT TRÊN
ĐỊA BÀN HUYỆN MINH LONG TRONG NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định
số 733/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 của UBND tỉnh)
TT
|
Tên công trình
|
Địa điểm
|
Số lô đất đấu
giá
(lô)
|
Tổng diện tích
đất đấu giá
(m2)
|
Dự kiến thời
gian thực hiện
|
Ghi chú
|
1
|
Khu dân cư Thôn 2
|
Xã Long Hiệp
|
37
|
13.100
|
2018
|
|
|
Tổng cộng
|
|
37
|
13.100
|
|
|
Quyết định 733/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Minh Long tỉnh Quảng Ngãi
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 733/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 24/08/2018 của huyện Minh Long tỉnh Quảng Ngãi
1.457
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|