Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 732/QĐ-UBND 2018 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất của huyện Sơn Hà Quảng Ngãi

Số hiệu: 732/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi Người ký: Nguyễn Tăng Bính
Ngày ban hành: 24/08/2018 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 732/QĐ-UBND

Quảng Ngãi, ngày 24 tháng 8 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN SƠN HÀ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ số quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị quyết số 75/NQ-CP ngày 13/6/2013 của Chính phủ về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Quảng Ngãi;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 15/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2018 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;

Căn cứ Quyết định số 98/QĐ-UBND ngày 14/4/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Sơn Hà;

Xét đề nghị của Chủ tịch UBND huyện Sơn Hà tại Tờ trình số 74/TTr- UBND ngày 08/8/2018 về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Sơn Hà và Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 3842/TTr-STNMT ngày 22/8/2018 về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Sơn Hà,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Sơn Hà, tỉnh Quảng Ngãi với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất năm 2018 (kèm theo Biểu 01)

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2018 (kèm theo Biểu 02)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018 (kèm theo Biểu 03)

4. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích năm 2018 (kèm theo Biểu 04)

5. Danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp.

a) Tổng danh mục các công trình dự án thực hiện trong năm kế hoạch sử dụng đất 2018 là 19 công trình, dự án với tổng diện tích là 334,96ha. Trong đó:

- Có 13 công trình, dự án phải thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích 12,99 ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 15/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 (Có Phụ biểu 01 kèm theo).

- Có 06 công trình, dự án không thuộc quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích là 321,97 ha (Có Phụ biểu 02 kèm theo).

b) Danh mục các công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp:

Có 06 công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa sang đất phi nông nghiệp thuộc khoản 1 Điều 58 Luật đất đai 2013 với diện tích cần chuyển mục đích sử dụng đất 2,19 ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 15/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 (Có Phụ biểu 03 kèm theo).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, huyện Sơn Hà có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt.

3. Chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân: Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền duyệt; vị trí chuyển mục đích sử dụng đất phải nằm tiếp giáp với khu dân cư hiện hữu không làm ảnh hưởng đến việc phát triển quỹ đất của các dự án của tỉnh, huyện.

4. Đối với các dự án có sử dụng đất trồng lúa, UBND huyện Sơn Hà xác định để quy định từng vị trí đất nông nghiệp cụ thể theo quy định tại Khoản 5 Điều 5 Quyết định số 67/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi Ban hành quy định về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2015-2019), làm cơ sở để Sở Tài nguyên và Môi trường chuyển thông tin cho Sở Tài chính xác định số tiền phải nộp theo quy định tại Quyết định số 44/2016/QĐ-UBND ngày 01/9/2016 của UBND tỉnh.

5. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp có phát sinh mới công trình, dự án trong năm kế hoạch sử dụng đất đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để được điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất theo quy định.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư; Thủ trưởng các sở, ban ngành liên quan; Chủ tịch UBND huyện Sơn Hà chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: CVP, PCVP(NL), các P. N/cứu, CB-TH;
-Lưu: VT, NN-TNak743.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Tăng Bính

 

Biểu 01

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN SƠN HÀ

(Kèm theo Quyết định số 732/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Di Lăng

Xã Sơn Hạ

Xã Sơn Thành

Xã Sơn Nham

Xã Sơn Bao

Xã Sơn Linh

Xã Sơn Giang

Xã Sơn Trung

Xã Sơn Thượng

Xã Sơn Cao

Xã Sơn Hải

Xã Sơn Thủy

Xã Sơn Kỳ

Xã Sơn Ba

(1)

(2)

(3)

(4=5+.+18)

(5)

(6)

(12)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

 

75.210,73

5.711,50

3.922,20

4.885,31

6.036,61

6.851,13

8.159,83

2.624,20

2.345,08

4.556,84

4.079,07

2.445,42

4.482,80

14.510,74

4.600,00

1

Đất nông nghiệp

NNP

68.545,72

5.043,75

3.554,02

4.616,08

5.416,94

6.139,65

7.775,41

2.314,58

2.047,17

4.249,41

3.820,18

2.160,03

3.981,70

13.232,17

4.194,62

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3.229,28

145,94

378,33

425,22

129,25

149,17

244,39

187,25

192,50

207,41

246,28

152,45

266,74

291,75

212,60

 

Tr.đó: Đất chuyên lúa nước

LUC

2.799,77

115,95

378,16

402,94

126,49

135,25

199,91

160,00

154,95

148,49

194,60

134,47

205,30

253,87

189,40

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

11.183,19

534,23

1.128,51

931,00

669,95

571,90

909,24

975,54

1.177,96

720,38

856,01

740,65

690,03

755,93

521,86

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

7.628,40

722,79

684,71

371,92

169,79

708,38

608,86

371,40

23,93

534,87

697,34

75,52

705,18

1.420,76

532,95

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

30.915,29

2.274,06

143,93

1.210,07

2.444,56

3.910,66

4.915,02

296,41

499,71

1.249,48

905,57

140,86

890,69

9.679,07

2.355,20

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

15.583,28

1.365,98

1.217,35

1.677,73

2.003,19

799,54

1.097,66

483,67

152,89

1.537,29

1.113,93

1.050,55

1.429,05

1.083,55

570,88

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

6,29

0,74

1,20

0,14

0,20

 

0,25

0,31

0,18

-0,03

1,05

 

 

1,11

1,13

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.600,08

632,60

356,87

235,18

437,21

619,07

320,59

247,80

241,08

210,43

199,00

242,76

228,22

457,10

172,18

2.1

Đất quốc phòng

CQP

98,12

12,59

24,55

10,83

 

 

 

0,12

 

 

 

11,80

13,15

25,08

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,81

0,81

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

9,51

 

9,51

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

2,11

0,93

0,41

0,23

 

 

 

0,12

 

0,15

 

 

 

0,27

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

14,36

 

1,95

 

 

 

 

 

 

1,41

 

11,00

 

 

 

28

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

1.829,89

404,03

107,70

63,99

79,56

333,08

53,86

58,41

177,49

77,67

65,86

138,00

69,37

149,65

51,23

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

2,16

2,01

 

 

 

 

 

 

0,05

 

 

 

0,10

 

 

-

Đất cơ sở y tế

DYT

4,15

1,69

0,16

0,23

0,12

0,07

0,22

0,13

0,14

0,18

0,29

0,45

0,10

0,14

0,23

-

Đất cơ sở giáo dục-đào tạo

DGD

48,90

9,43

3,38

6,24

2,70

2,35

2,98

2,14

1,31

2,40

3,41

2,62

2,18

5,26

2,50

-

Đất cơ sở  thể dục-thể thao

DTT

15,37

1,40

1,64

0,49

0,49

0,67

0,85

0,97

2,85

 

1,81

0,57

1,04

0,91

1,68

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

4,65

2,97

 

0,28

 

 

 

1,40

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

783,99

 

99,68

86,28

52,60

49,85

78,67

64,30

44,95

63,89

57,38

44,53

45,50

55,18

41,18

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

92,25

92,25

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

9,89

4,17

1,10

0,51

0,15

0,26

0,26

0,37

0,22

0,37

0,42

0,14

0,54

0,60

0,78

2.16

Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,81

1,51

0,04

 

0,01

 

0,25

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,27

 

 

0,27

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

142,09

10,66

11,12

21,22

3,50

14,76

11,94

8,31

2,02

7,15

7,95

3,72

8,83

14,72

16,19

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

50,15

0,38

 

 

 

38,49

 

 

 

1,85

 

9,11

 

0,32

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

4,13

0,37

0,16

0,34

0,12

0,45

0,52

0,30

0,29

0,21

0,30

0,10

0,17

0,20

0,61

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

8,65

8,65

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,13

 

 

 

 

 

 

0,13

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, rạch, suối

SON

1.546,03

93,19

100,65

51,23

301,27

182,18

175,09

113,64

16,11

57,73

67,09

24,36

90,23

211,08

62,19

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,43

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,43

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,81

0,09

 

 

 

 

 

0,72

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

2.064,92

35,15

11,31

34,05

182,46

92,41

63,83

61,82

56,83

97,00

59,89

42,63

272,88

821,46

233,20

4

Đất đô thị *

KDT

5.711,50

5.711,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

 

Biểu 02

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN SƠN HÀ

(Kèm theo Quyết định số 732/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Di Lăng

Xã Sơn Hạ

Xã Sơn Thành

Xã Sơn Nham

Xã Sơn Bao

Xã Sơn Linh

Xã Sơn Giang

Xã Sơn Trung

Xã Sơn Thượng

Xã Sơn Cao

Xã Sơn Hải

Xã Sơn Thủy

Xã Sơn Kỳ

Xã Sơn Ba

(1)

(2)

(3)

(4=5+.+18)

(5)

(6)

(12)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

1

Đất Nông nghiệp

NNP

124,78

27,52

9,59

 

1,01

21,22

1,03

 

5,86

12,88

2,46

5,03

14,47

22,41

1,31

1.1

Đất trồng lúa

LUA

15,91

7,28

5,04

 

0,01

0,60

0,09

 

0,02

1,26

0,40

0,25

0,52

0,35

0,10

 

Tr.đó: Đất chuyên lúa nước

LUC

14,28

5,77

5,04

 

0,01

0,49

0,09

 

0,02

1,26

0,40

0,25

0,52

0,35

0,10

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

18,58

4,93

0,09

 

 

8,69

0,03

 

0,17

 

0,01

0,03

4,30

 

0,33

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

70,93

13,12

4,46

 

1,00

4,96

0,91

 

4,46

7,38

2,05

3,54

8,45

19,70

0,88

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

19,28

2,10

 

 

 

6,97

 

 

1,21

4,24

 

1,21

1,21

2,36

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,09

0,09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

180,44

0,21

0,04

 

 

5,85

 

7,69

77,61

 

5,45

67,63

 

15,96

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,06

 

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở giáo dục-đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở thể dục-thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,04

 

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,02

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

11,80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11,80

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, rạch, suối

SON

168,51

0,19

 

 

 

5,85

 

7,69

77,61

 

5,45

55,83

 

15,90

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu 03

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN SƠN HÀ

(Kèm theo Quyết định số 732/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Di Lăng

Xã Sơn Hạ

Xã Sơn Thành

Xã Sơn Nham

Xã Sơn Bao

Xã Sơn Linh

Xã Sơn Giang

Xã Sơn Trung

Xã Sơn Thượng

Xã Sơn Cao

Xã Sơn Hải

Xã Sơn Thủy

Xã Sơn Kỳ

Xã Sơn Ba

(1)

(2)

(3)

(4=5+.+18)

(5)

(6)

(12)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

134,17

28,52

9,69

1,15

1,09

21,32

1,45

1,00

6,03

13,29

6,65

5,52

14,55

22,51

1,41

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

16,92

7,28

5,04

1,00

0,01

0,60

0,09

 

0,02

1,26

0,41

0,25

0,52

0,35

0,10

 

Trong. đó: đất chuyên lúa nước

LUC/PNN

15,29

5,77

5,04

1,00

0,01

0,49

0,09

 

0,02

1,26

0,41

0,25

0,52

0,35

0,10

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

21,08

5,43

0,14

0,05

0,03

8,74

0,33

0,50

0,24

0,20

0,19

0,47

4,33

0,05

0,38

13

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

76,82

13,62

4,51

0,10

1,05

5,01

1,03

0,50

4,56

7,59

6,06

3,59

8,50

19,75

0,93

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

19,28

2,10

 

 

 

6,97

 

 

1,21

4,24

 

1,21

1,21

2,36

 

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,09

0,09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa nước chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu 04

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2018 CỦA HUYỆN SƠN HÀ

(Kèm theo Quyết định số 732/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Di Lăng

Xã Sơn Hạ

Xã Sơn Thành

Xã Sơn Nham

Xã Sơn Bao

Xã Sơn Linh

Xã Sơn Giang

Xã Sơn Trung

Xã Sơn Thượng

Xã Sơn Cao

Xã Sơn Hải

Xã Sơn Thủy

Xã Sơn Kỳ

Xã Sơn Ba

(1)

(2)

(3)

(4=5+.+18)

(5)

(6)

(12)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong.đó:Đất chuyên lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

99,36

0,15

0,01

 

 

1,27

 

 

51,67

 

0,71

44,08

 

1,47

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

99,21

 

0,01

 

 

1,27

 

 

51,67

 

0,71

44,08

 

1,47

 

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở giáo dục-đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử-văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,15

0,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu 01

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN SƠN HÀ

(Kèm theo Quyết định số 732/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

STT

Tên công trình, dự án

Diện tích (ha)

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (số tờ, số thửa) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Căn cứ pháp lý

(các chủ trương, quyết định, ghi vốn,)

Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư

Ghi chú

Tổng (Tr.đồng)

Trong đó

Ngân sách Trung ương

Ngân sách tỉnh

Ngân sách cấp huyện

Ngân sách cấp xã

Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)=(8)+…+(12)

-8

-9

-10

-11

-12

(13)

1

Trường Mẫu giáo Sơn Bao

0,10

Sơn Bao

 

Quyết định số 555/QĐ-UBND ngày 31/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt chủ trương đầu tư QĐ 3163/QĐ-UBND huyện SH, ngày 30/10/2017 v/v phê duyệt Báo cáo KTKT Quyết định số 893/QĐ-UBND ngày 30/11/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao chi tiết kế hoạch đầu tư vốn trái phiếu Chính phủ năm 2017 (đợt 3) Dự án kiên cố hóa trường học mầm non và tiểu học các xã đặc biệt khó khăn của các huyện, thành phố thuộc tỉnh Quảng Ngãi

219

219

 

 

 

 

 

2

Đường Làng Trên - Làng Trá

1,40

Sơn Cao

 

Quyết định 278/QĐ-UBND tỉnh QN ngày 12/2/2018 và Quyết định 15/QĐ-UBND huyện SH, ngày 14/3/2018 v/v giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển thực hiện Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững năm 2018

3.230

3.230

 

 

 

 

 

3

Đường cầu Tà Man I - Ngã ba đi Trà Trung

1,20

TT. Di Lăng

 

Quyết định 256/QĐ-UBND tỉnh Quảng Ngãi, ngày 05/4/2017 v/v giao kế hoạch vốn đầu tư công giai đoạn 2016-2020

Quyết định 86/QĐ-UBND huyện Sơn Hà, ngày 28/7/2017 v/v giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư các công trình khởi công mới năm 2018

Quyết định số 2639/QĐ-UBND ngày 07/9/2017 của Chủ tịch UBND huyện Sơn Hà về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình: Đường cầu Tà Man 1 - Ngã ba đi Trà Trung

2.792

 

 

2.792

 

 

 

4

Nhà văn hóa xã Sơn Trung

0,15

Sơn Trung

 

Quyết định 278/QĐ-UBND tỉnh QN, ngày 12/2/2018 và Quyết định 15/QĐ-UBND huyện SH, ngày 14/3/2018 v/v giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển thực hiện Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững năm 2018

515

515

 

 

 

 

 

5

Nhà văn hóa xã Sơn Cao

0,15

Sơn Cao

 

Quyết định 278/QĐ-UBND tỉnh QN, ngày 12/2/2018 và Quyết định 15/QĐ-UBND huyện SH, ngày 14/3/2018 v/v giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển thực hiện Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững năm 2018

329

329

 

 

 

 

 

6

Kênh Đập nước Lồng

0,30

Sơn Thủy

 

Quyết định 20/QĐ-UBND huyện SH, ngày 03/4/2018 v/v giao kế hoạch vốn đầu tư NSTW thực hiện Chương trình MTQG xây dựng NTM năm 2018

1.029

1.029

 

 

 

 

 

7

Đập thủy lợi Nước Sâu II

 

1,33

Sơn Bao

 

Quyết định 278/QĐ-UBND tỉnh QN, ngày 12/2/2018 và Quyết định 15/QĐ-UBND huyện SH, ngày 14/3/2018 v/v giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển thực hiện Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững năm 2018

900

900

 

 

 

 

 

8

Nâng cấp, mở rộng đường tỉnh ĐT.623B (Quảng Ngãi - Thạch Nham) giai đoạn 2

0,31

Sơn Hạ

 

QĐ 695/QĐ-UBND tỉnh Quảng Ngãi, ngày 17/4/2017 v/v phê duyệt chủ trương đầu tư QĐ 567/QĐ-UBND tỉnh Quảng Ngãi, ngày 16/8/2017 v/v phê duyệt giao KH vốn chuẩn bị đầu tư năm 2017 và công trình khởi công mới năm 2018

QĐ 2003/QĐ-UBND tỉnh Quảng Ngãi, ngày 31/10/2017 v/v phê duyệt dự án đầu tư

858

 

858

 

 

 

 

9

Đường Sơn Thượng - Sơn Tinh

6,91

Sơn Thượng

Tờ 6 BĐĐCLN

QĐ số 684a của UBND tỉnh giao kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn 2016-2020

853

 

853

 

 

 

 

10

Nước sinh hoạt xóm Gò Nữ

0,02

Sơn Trung

 

Quyết định 278/QĐ-UBND tỉnh QN, ngày 12/2/2018 và Quyết định 15/QĐ-UBND huyện SH, ngày 14/3/2018 v/v giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển thực hiện Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững năm 2018

69

69

 

 

 

 

 

11

Đường ông Thành- Hóc - Trum

1,00

Sơn Trung

 

Quyết định 278/QĐ-UBND tỉnh QN, ngày 12/2/2018 và Quyết định 15/QĐ-UBND huyện SH, ngày 14/3/2018 v/v giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển thực hiện Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững năm 2018

2.190

2.190

 

 

 

 

 

12

Đ.thôn: Đường BTXM Xóm Ngoạt (nối tiếp)

0,05

Sơn Nham

 

Quyết định 20/QĐ-UBND huyện SH, ngày 03/4/2018 v/v giao kế hoạch vốn đầu tư NSTW thực hiện Chương trình MTQG xây dựng NTM năm 2018

110

110

 

 

 

 

Nông thôn mới

13

Đường BTXM Gai ngoạt

0,07

Sơn Nham

 

Quyết định 278/QĐ-UBND tỉnh QN, ngày 12/2/2018 và Quyết định 15/QĐ-UBND huyện SH, ngày 14/3/2018 v/v giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển thực hiện Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững năm 2018

153

153

 

 

 

 

Dân hiến đất

 

Tổng cộng

12,99

 

 

 

13.245

8.742

1.711

2.792

 

 

 

 

Phụ biểu 02

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN KHÔNG THUỘC QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI 2013 THỰC HIỆN TRONG NĂM 2018 CỦA HUYỆN SƠN HÀ

(Kèm theo Quyết định số 732/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

STT

Tên công trình, dự án

Diện tích (ha)

Diện tích hiện trạng (ha)

Tăng thêm (ha)

Địa điểm

(đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (số tờ, số thửa) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất

Căn cứ pháp lý

(các chủ trương, quyết định, ghi vốn,)

Ghi chú

Tổng số

Trong đó:

Đất LUA

Đất Khác

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

1

Thủy điện Đăkđrinh2

18,22

 

18,22

 

18,22

Sơn Bao

 

QĐ số 729/QĐ-UBND tỉnh Quảng Ngãi, ngày 11/10/2017 về chủ trương đầu tư dự án

 

2

Thủy điện Trà Khúc 1

259,78

 

259,78

 

259,78

Sơn Giang

Sơn Cao

Sơn Hải

Sơn Trung

Di Lăng