Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 732/QĐ-UBND 2018 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất của huyện Sơn Hà Quảng Ngãi
Số hiệu:
|
732/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ngãi
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Tăng Bính
|
Ngày ban hành:
|
24/08/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 732/QĐ-UBND
|
Quảng Ngãi, ngày
24 tháng 8 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN SƠN HÀ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của
Chính phủ số quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 75/NQ-CP ngày 13/6/2013 của
Chính phủ về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ
đầu (2011-2015) tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày
02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về việc lập,
điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 15/2018/NQ-HĐND ngày
13/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục công trình, dự
án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang
đất phi nông nghiệp năm 2018 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 98/QĐ-UBND ngày 14/4/2014 của
UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế
hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Sơn Hà;
Xét đề nghị của Chủ tịch UBND huyện Sơn Hà tại Tờ
trình số 74/TTr- UBND ngày 08/8/2018 về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm
2018 của huyện Sơn Hà và Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số
3842/TTr-STNMT ngày 22/8/2018 về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của
huyện Sơn Hà,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Sơn Hà, tỉnh
Quảng Ngãi với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất năm 2018 (kèm
theo Biểu 01)
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2018 (kèm theo Biểu
02)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018 (kèm
theo Biểu 03)
4. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho
các mục đích năm 2018 (kèm theo Biểu 04)
5. Danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và
chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp.
a) Tổng danh mục các công trình dự án thực hiện
trong năm kế hoạch sử dụng đất 2018 là 19 công trình, dự án với tổng diện tích
là 334,96ha. Trong đó:
- Có 13 công trình, dự án phải thu hồi đất theo quy
định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích 12,99 ha, được HĐND tỉnh
thông qua tại Nghị quyết số 15/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 (Có Phụ biểu 01
kèm theo).
- Có 06 công trình, dự án không thuộc quy định tại
Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích là 321,97 ha (Có Phụ biểu
02 kèm theo).
b) Danh mục các công trình, dự án chuyển mục đích sử
dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp:
Có 06 công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất
lúa sang đất phi nông nghiệp thuộc khoản 1 Điều 58 Luật đất đai 2013 với diện
tích cần chuyển mục đích sử dụng đất 2,19 ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị
quyết số 15/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 (Có Phụ biểu 03 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, huyện Sơn Hà có trách
nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng
quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng kế
hoạch sử dụng đất được duyệt.
3. Chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá
nhân: Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền
duyệt; vị trí chuyển mục đích sử dụng đất phải nằm tiếp giáp với khu dân cư hiện
hữu không làm ảnh hưởng đến việc phát triển quỹ đất của các dự án của tỉnh, huyện.
4. Đối với các dự án có sử dụng đất trồng lúa, UBND
huyện Sơn Hà xác định để quy định từng vị trí đất nông nghiệp cụ thể theo quy định
tại Khoản 5 Điều 5 Quyết định số 67/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND tỉnh
Quảng Ngãi Ban hành quy định về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2015-2019), làm cơ sở để Sở Tài nguyên và Môi trường
chuyển thông tin cho Sở Tài chính xác định số tiền phải nộp theo quy định tại
Quyết định số 44/2016/QĐ-UBND ngày 01/9/2016 của UBND tỉnh.
5. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế
hoạch sử dụng đất; trường hợp có phát sinh mới công trình, dự án trong năm kế
hoạch sử dụng đất đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường)
để được điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và
Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư;
Thủ trưởng các sở, ban ngành liên quan; Chủ tịch UBND huyện Sơn Hà chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: CVP, PCVP(NL), các P. N/cứu, CB-TH;
-Lưu: VT, NN-TNak743.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Tăng Bính
|
Biểu 01
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN SƠN HÀ
(Kèm theo Quyết định
số 732/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Di Lăng
|
Xã Sơn Hạ
|
Xã Sơn Thành
|
Xã Sơn Nham
|
Xã Sơn Bao
|
Xã Sơn Linh
|
Xã Sơn Giang
|
Xã Sơn Trung
|
Xã Sơn Thượng
|
Xã Sơn Cao
|
Xã Sơn Hải
|
Xã Sơn Thủy
|
Xã Sơn Kỳ
|
Xã Sơn Ba
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4=5+.+18)
|
(5)
|
(6)
|
(12)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT
TỰ NHIÊN
|
|
75.210,73
|
5.711,50
|
3.922,20
|
4.885,31
|
6.036,61
|
6.851,13
|
8.159,83
|
2.624,20
|
2.345,08
|
4.556,84
|
4.079,07
|
2.445,42
|
4.482,80
|
14.510,74
|
4.600,00
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
68.545,72
|
5.043,75
|
3.554,02
|
4.616,08
|
5.416,94
|
6.139,65
|
7.775,41
|
2.314,58
|
2.047,17
|
4.249,41
|
3.820,18
|
2.160,03
|
3.981,70
|
13.232,17
|
4.194,62
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
3.229,28
|
145,94
|
378,33
|
425,22
|
129,25
|
149,17
|
244,39
|
187,25
|
192,50
|
207,41
|
246,28
|
152,45
|
266,74
|
291,75
|
212,60
|
|
Tr.đó: Đất
chuyên lúa nước
|
LUC
|
2.799,77
|
115,95
|
378,16
|
402,94
|
126,49
|
135,25
|
199,91
|
160,00
|
154,95
|
148,49
|
194,60
|
134,47
|
205,30
|
253,87
|
189,40
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
11.183,19
|
534,23
|
1.128,51
|
931,00
|
669,95
|
571,90
|
909,24
|
975,54
|
1.177,96
|
720,38
|
856,01
|
740,65
|
690,03
|
755,93
|
521,86
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
7.628,40
|
722,79
|
684,71
|
371,92
|
169,79
|
708,38
|
608,86
|
371,40
|
23,93
|
534,87
|
697,34
|
75,52
|
705,18
|
1.420,76
|
532,95
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
30.915,29
|
2.274,06
|
143,93
|
1.210,07
|
2.444,56
|
3.910,66
|
4.915,02
|
296,41
|
499,71
|
1.249,48
|
905,57
|
140,86
|
890,69
|
9.679,07
|
2.355,20
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
15.583,28
|
1.365,98
|
1.217,35
|
1.677,73
|
2.003,19
|
799,54
|
1.097,66
|
483,67
|
152,89
|
1.537,29
|
1.113,93
|
1.050,55
|
1.429,05
|
1.083,55
|
570,88
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
6,29
|
0,74
|
1,20
|
0,14
|
0,20
|
|
0,25
|
0,31
|
0,18
|
-0,03
|
1,05
|
|
|
1,11
|
1,13
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
4.600,08
|
632,60
|
356,87
|
235,18
|
437,21
|
619,07
|
320,59
|
247,80
|
241,08
|
210,43
|
199,00
|
242,76
|
228,22
|
457,10
|
172,18
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
98,12
|
12,59
|
24,55
|
10,83
|
|
|
|
0,12
|
|
|
|
11,80
|
13,15
|
25,08
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,81
|
0,81
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
9,51
|
|
9,51
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
2,11
|
0,93
|
0,41
|
0,23
|
|
|
|
0,12
|
|
0,15
|
|
|
|
0,27
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
14,36
|
|
1,95
|
|
|
|
|
|
|
1,41
|
|
11,00
|
|
|
|
28
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
1.829,89
|
404,03
|
107,70
|
63,99
|
79,56
|
333,08
|
53,86
|
58,41
|
177,49
|
77,67
|
65,86
|
138,00
|
69,37
|
149,65
|
51,23
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở văn
hóa
|
DVH
|
2,16
|
2,01
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
0,10
|
|
|
-
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
4,15
|
1,69
|
0,16
|
0,23
|
0,12
|
0,07
|
0,22
|
0,13
|
0,14
|
0,18
|
0,29
|
0,45
|
0,10
|
0,14
|
0,23
|
-
|
Đất cơ sở giáo dục-đào
tạo
|
DGD
|
48,90
|
9,43
|
3,38
|
6,24
|
2,70
|
2,35
|
2,98
|
2,14
|
1,31
|
2,40
|
3,41
|
2,62
|
2,18
|
5,26
|
2,50
|
-
|
Đất cơ sở
thể dục-thể thao
|
DTT
|
15,37
|
1,40
|
1,64
|
0,49
|
0,49
|
0,67
|
0,85
|
0,97
|
2,85
|
|
1,81
|
0,57
|
1,04
|
0,91
|
1,68
|
2.10
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
4,65
|
2,97
|
|
0,28
|
|
|
|
1,40
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
783,99
|
|
99,68
|
86,28
|
52,60
|
49,85
|
78,67
|
64,30
|
44,95
|
63,89
|
57,38
|
44,53
|
45,50
|
55,18
|
41,18
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
92,25
|
92,25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
9,89
|
4,17
|
1,10
|
0,51
|
0,15
|
0,26
|
0,26
|
0,37
|
0,22
|
0,37
|
0,42
|
0,14
|
0,54
|
0,60
|
0,78
|
2.16
|
Đất XD trụ sở của tổ
chức sự nghiệp
|
DTS
|
1,81
|
1,51
|
0,04
|
|
0,01
|
|
0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại
giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0,27
|
|
|
0,27
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa
|
NTD
|
142,09
|
10,66
|
11,12
|
21,22
|
3,50
|
14,76
|
11,94
|
8,31
|
2,02
|
7,15
|
7,95
|
3,72
|
8,83
|
14,72
|
16,19
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng
|
SKX
|
50,15
|
0,38
|
|
|
|
38,49
|
|
|
|
1,85
|
|
9,11
|
|
0,32
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
4,13
|
0,37
|
0,16
|
0,34
|
0,12
|
0,45
|
0,52
|
0,30
|
0,29
|
0,21
|
0,30
|
0,10
|
0,17
|
0,20
|
0,61
|
2.22
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
8,65
|
8,65
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0,13
|
|
|
|
|
|
|
0,13
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, rạch,
suối
|
SON
|
1.546,03
|
93,19
|
100,65
|
51,23
|
301,27
|
182,18
|
175,09
|
113,64
|
16,11
|
57,73
|
67,09
|
24,36
|
90,23
|
211,08
|
62,19
|
2.25
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
0,43
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,43
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
0,81
|
0,09
|
|
|
|
|
|
0,72
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
2.064,92
|
35,15
|
11,31
|
34,05
|
182,46
|
92,41
|
63,83
|
61,82
|
56,83
|
97,00
|
59,89
|
42,63
|
272,88
|
821,46
|
233,20
|
4
|
Đất đô thị *
|
KDT
|
5.711,50
|
5.711,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự
nhiên
Biểu 02
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN SƠN HÀ
(Kèm theo Quyết định
số 732/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Di Lăng
|
Xã Sơn Hạ
|
Xã Sơn Thành
|
Xã Sơn Nham
|
Xã Sơn Bao
|
Xã Sơn Linh
|
Xã Sơn Giang
|
Xã Sơn Trung
|
Xã Sơn Thượng
|
Xã Sơn Cao
|
Xã Sơn Hải
|
Xã Sơn Thủy
|
Xã Sơn Kỳ
|
Xã Sơn Ba
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4=5+.+18)
|
(5)
|
(6)
|
(12)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
1
|
Đất Nông nghiệp
|
NNP
|
124,78
|
27,52
|
9,59
|
|
1,01
|
21,22
|
1,03
|
|
5,86
|
12,88
|
2,46
|
5,03
|
14,47
|
22,41
|
1,31
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
15,91
|
7,28
|
5,04
|
|
0,01
|
0,60
|
0,09
|
|
0,02
|
1,26
|
0,40
|
0,25
|
0,52
|
0,35
|
0,10
|
|
Tr.đó: Đất
chuyên lúa nước
|
LUC
|
14,28
|
5,77
|
5,04
|
|
0,01
|
0,49
|
0,09
|
|
0,02
|
1,26
|
0,40
|
0,25
|
0,52
|
0,35
|
0,10
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm
khác
|
HNK
|
18,58
|
4,93
|
0,09
|
|
|
8,69
|
0,03
|
|
0,17
|
|
0,01
|
0,03
|
4,30
|
|
0,33
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
70,93
|
13,12
|
4,46
|
|
1,00
|
4,96
|
0,91
|
|
4,46
|
7,38
|
2,05
|
3,54
|
8,45
|
19,70
|
0,88
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
19,28
|
2,10
|
|
|
|
6,97
|
|
|
1,21
|
4,24
|
|
1,21
|
1,21
|
2,36
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
0,09
|
0,09
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
180,44
|
0,21
|
0,04
|
|
|
5,85
|
|
7,69
|
77,61
|
|
5,45
|
67,63
|
|
15,96
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,06
|
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở văn
hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở giáo dục-đào
tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở thể dục-thể
thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,04
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất XD trụ sở của tổ
chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang,
nghĩa địa
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng
|
SKX
|
11,80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11,80
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, rạch,
suối
|
SON
|
168,51
|
0,19
|
|
|
|
5,85
|
|
7,69
|
77,61
|
|
5,45
|
55,83
|
|
15,90
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 03
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA
HUYỆN SƠN HÀ
(Kèm theo Quyết định
số 732/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Di Lăng
|
Xã Sơn Hạ
|
Xã Sơn Thành
|
Xã Sơn Nham
|
Xã Sơn Bao
|
Xã Sơn Linh
|
Xã Sơn Giang
|
Xã Sơn Trung
|
Xã Sơn Thượng
|
Xã Sơn Cao
|
Xã Sơn Hải
|
Xã Sơn Thủy
|
Xã Sơn Kỳ
|
Xã Sơn Ba
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4=5+.+18)
|
(5)
|
(6)
|
(12)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
134,17
|
28,52
|
9,69
|
1,15
|
1,09
|
21,32
|
1,45
|
1,00
|
6,03
|
13,29
|
6,65
|
5,52
|
14,55
|
22,51
|
1,41
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
16,92
|
7,28
|
5,04
|
1,00
|
0,01
|
0,60
|
0,09
|
|
0,02
|
1,26
|
0,41
|
0,25
|
0,52
|
0,35
|
0,10
|
|
Trong. đó: đất
chuyên lúa nước
|
LUC/PNN
|
15,29
|
5,77
|
5,04
|
1,00
|
0,01
|
0,49
|
0,09
|
|
0,02
|
1,26
|
0,41
|
0,25
|
0,52
|
0,35
|
0,10
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK/PNN
|
21,08
|
5,43
|
0,14
|
0,05
|
0,03
|
8,74
|
0,33
|
0,50
|
0,24
|
0,20
|
0,19
|
0,47
|
4,33
|
0,05
|
0,38
|
13
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN/PNN
|
76,82
|
13,62
|
4,51
|
0,10
|
1,05
|
5,01
|
1,03
|
0,50
|
4,56
|
7,59
|
6,06
|
3,59
|
8,50
|
19,75
|
0,93
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
19,28
|
2,10
|
|
|
|
6,97
|
|
|
1,21
|
4,24
|
|
1,21
|
1,21
|
2,36
|
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS/PNN
|
0,09
|
0,09
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa nước
chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 04
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2018 CỦA
HUYỆN SƠN HÀ
(Kèm theo Quyết định
số 732/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Tổng diện tích
|
Mã
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Di Lăng
|
Xã Sơn Hạ
|
Xã Sơn Thành
|
Xã Sơn Nham
|
Xã Sơn Bao
|
Xã Sơn Linh
|
Xã Sơn Giang
|
Xã Sơn Trung
|
Xã Sơn Thượng
|
Xã Sơn Cao
|
Xã Sơn Hải
|
Xã Sơn Thủy
|
Xã Sơn Kỳ
|
Xã Sơn Ba
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4=5+.+18)
|
(5)
|
(6)
|
(12)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong.đó:Đất
chuyên lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
99,36
|
0,15
|
0,01
|
|
|
1,27
|
|
|
51,67
|
|
0,71
|
44,08
|
|
1,47
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
99,21
|
|
0,01
|
|
|
1,27
|
|
|
51,67
|
|
0,71
|
44,08
|
|
1,47
|
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở văn
hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở giáo dục-đào
tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở thể dục
- thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất có di tích lịch
sử-văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất XD trụ sở của tổ
chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
0,15
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, rạch,
suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên
dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu 01
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM
2018 CỦA HUYỆN SƠN HÀ
(Kèm theo Quyết định
số 732/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
STT
|
Tên công trình, dự án
|
Diện tích (ha)
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
Vị trí trên bản đồ địa chính (số tờ, số thửa) hoặc vị
trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã
|
Căn cứ pháp lý
(các chủ trương, quyết định, ghi vốn,)
|
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
|
Ghi chú
|
Tổng (Tr.đồng)
|
Trong đó
|
Ngân sách Trung ương
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách cấp huyện
|
Ngân sách cấp xã
|
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)=(8)+…+(12)
|
-8
|
-9
|
-10
|
-11
|
-12
|
(13)
|
1
|
Trường Mẫu giáo Sơn
Bao
|
0,10
|
Sơn Bao
|
|
Quyết định số 555/QĐ-UBND
ngày 31/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt chủ trương
đầu tư QĐ 3163/QĐ-UBND huyện SH, ngày 30/10/2017 v/v phê duyệt Báo cáo KTKT
Quyết định số 893/QĐ-UBND ngày 30/11/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc
giao chi tiết kế hoạch đầu tư vốn trái phiếu Chính phủ năm 2017 (đợt 3) Dự án
kiên cố hóa trường học mầm non và tiểu học các xã đặc biệt khó khăn của các
huyện, thành phố thuộc tỉnh Quảng Ngãi
|
219
|
219
|
|
|
|
|
|
2
|
Đường Làng Trên -
Làng Trá
|
1,40
|
Sơn Cao
|
|
Quyết định
278/QĐ-UBND tỉnh QN ngày 12/2/2018 và Quyết định 15/QĐ-UBND huyện SH, ngày
14/3/2018 v/v giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển thực hiện Chương trình MTQG
giảm nghèo bền vững năm 2018
|
3.230
|
3.230
|
|
|
|
|
|
3
|
Đường cầu Tà Man I
- Ngã ba đi Trà Trung
|
1,20
|
TT. Di Lăng
|
|
Quyết định
256/QĐ-UBND tỉnh Quảng Ngãi, ngày 05/4/2017 v/v giao kế hoạch vốn đầu tư công
giai đoạn 2016-2020
Quyết định 86/QĐ-UBND
huyện Sơn Hà, ngày 28/7/2017 v/v giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư các công trình
khởi công mới năm 2018
Quyết định số
2639/QĐ-UBND ngày 07/9/2017 của Chủ tịch UBND huyện Sơn Hà về việc phê duyệt
chủ trương đầu tư công trình: Đường cầu Tà Man 1 - Ngã ba đi Trà Trung
|
2.792
|
|
|
2.792
|
|
|
|
4
|
Nhà văn hóa xã Sơn
Trung
|
0,15
|
Sơn Trung
|
|
Quyết định
278/QĐ-UBND tỉnh QN, ngày 12/2/2018 và Quyết định 15/QĐ-UBND huyện SH, ngày 14/3/2018
v/v giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển thực hiện Chương trình MTQG giảm
nghèo bền vững năm 2018
|
515
|
515
|
|
|
|
|
|
5
|
Nhà văn hóa xã Sơn
Cao
|
0,15
|
Sơn Cao
|
|
Quyết định 278/QĐ-UBND
tỉnh QN, ngày 12/2/2018 và Quyết định 15/QĐ-UBND huyện SH, ngày 14/3/2018 v/v
giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển thực hiện Chương trình MTQG giảm nghèo bền
vững năm 2018
|
329
|
329
|
|
|
|
|
|
6
|
Kênh Đập nước Lồng
|
0,30
|
Sơn Thủy
|
|
Quyết định
20/QĐ-UBND huyện SH, ngày 03/4/2018 v/v giao kế hoạch vốn đầu tư NSTW thực hiện
Chương trình MTQG xây dựng NTM năm 2018
|
1.029
|
1.029
|
|
|
|
|
|
7
|
Đập thủy lợi Nước
Sâu II
|
1,33
|
Sơn Bao
|
|
Quyết định 278/QĐ-UBND
tỉnh QN, ngày 12/2/2018 và Quyết định 15/QĐ-UBND huyện SH, ngày 14/3/2018 v/v
giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển thực hiện Chương trình MTQG giảm nghèo bền
vững năm 2018
|
900
|
900
|
|
|
|
|
|
8
|
Nâng cấp, mở rộng đường
tỉnh ĐT.623B (Quảng Ngãi - Thạch Nham) giai đoạn 2
|
0,31
|
Sơn Hạ
|
|
QĐ 695/QĐ-UBND tỉnh
Quảng Ngãi, ngày 17/4/2017 v/v phê duyệt chủ trương đầu tư QĐ 567/QĐ-UBND tỉnh
Quảng Ngãi, ngày 16/8/2017 v/v phê duyệt giao KH vốn chuẩn bị đầu tư năm 2017
và công trình khởi công mới năm 2018
QĐ 2003/QĐ-UBND tỉnh
Quảng Ngãi, ngày 31/10/2017 v/v phê duyệt dự án đầu tư
|
858
|
|
858
|
|
|
|
|
9
|
Đường Sơn Thượng -
Sơn Tinh
|
6,91
|
Sơn Thượng
|
Tờ 6 BĐĐCLN
|
QĐ số 684a của UBND
tỉnh giao kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn 2016-2020
|
853
|
|
853
|
|
|
|
|
10
|
Nước sinh hoạt xóm
Gò Nữ
|
0,02
|
Sơn Trung
|
|
Quyết định
278/QĐ-UBND tỉnh QN, ngày 12/2/2018 và Quyết định 15/QĐ-UBND huyện SH, ngày 14/3/2018
v/v giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển thực hiện Chương trình MTQG giảm
nghèo bền vững năm 2018
|
69
|
69
|
|
|
|
|
|
11
|
Đường ông Thành-
Hóc - Trum
|
1,00
|
Sơn Trung
|
|
Quyết định 278/QĐ-UBND
tỉnh QN, ngày 12/2/2018 và Quyết định 15/QĐ-UBND huyện SH, ngày 14/3/2018 v/v
giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển thực hiện Chương trình MTQG giảm nghèo bền
vững năm 2018
|
2.190
|
2.190
|
|
|
|
|
|
12
|
Đ.thôn: Đường BTXM Xóm
Ngoạt (nối tiếp)
|
0,05
|
Sơn Nham
|
|
Quyết định
20/QĐ-UBND huyện SH, ngày 03/4/2018 v/v giao kế hoạch vốn đầu tư NSTW thực hiện
Chương trình MTQG xây dựng NTM năm 2018
|
110
|
110
|
|
|
|
|
Nông thôn mới
|
13
|
Đường BTXM Gai ngoạt
|
0,07
|
Sơn Nham
|
|
Quyết định
278/QĐ-UBND tỉnh QN, ngày 12/2/2018 và Quyết định 15/QĐ-UBND huyện SH, ngày
14/3/2018 v/v giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển thực hiện Chương trình MTQG
giảm nghèo bền vững năm 2018
|
153
|
153
|
|
|
|
|
Dân hiến đất
|
|
Tổng cộng
|
12,99
|
|
|
|
13.245
|
8.742
|
1.711
|
2.792
|
|
|
|
Phụ biểu 02
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN KHÔNG THUỘC QUY ĐỊNH TẠI
KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI 2013 THỰC HIỆN TRONG NĂM 2018 CỦA HUYỆN SƠN HÀ
(Kèm theo Quyết định
số 732/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
STT
|
Tên công trình, dự
án
|
Diện tích (ha)
|
Diện tích hiện trạng
(ha)
|
Tăng thêm (ha)
|
Địa điểm
(đến cấp xã)
|
Vị trí trên bản đồ
địa chính (số tờ, số thửa) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng
đất
|
Căn cứ pháp lý
(các chủ trương,
quyết định, ghi vốn,)
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Đất LUA
|
Đất Khác
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
1
|
Thủy điện Đăkđrinh2
|
18,22
|
|
18,22
|
|
18,22
|
Sơn Bao
|
|
QĐ số 729/QĐ-UBND tỉnh Quảng Ngãi, ngày
11/10/2017 về chủ trương đầu tư dự án
|
|
2
|
Thủy điện Trà Khúc 1
|
259,78
|
|
259,78
|
|
259,78
|
Sơn Giang
Sơn Cao
Sơn Hải
Sơn Trung
Di Lăng
|
| | |