|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
731/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Đà Nẵng
|
|
Người ký:
|
Lê Quang Nam
|
Ngày ban hành:
|
16/03/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 731/QĐ-UBND
|
Đà Nẵng, ngày 16 tháng 3 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN HÒA VANG
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24
tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến
quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội
giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP
ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân
dân huyện Hòa Vang tại Tờ trình số 39/TTr-UBND ngày 28 tháng 01 năm 2022; Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 55/TTr-STNMT ngày 15 tháng 02 năm 2022, Công
văn số 837/STNMT-CCQLĐĐ ngày 09 tháng 3 năm 2022 và theo kết quả lấy ý kiến
thành viên UBND thành phố.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện
Hòa Vang với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện
tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2022
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Hòa Bắc
|
Hòa Châu
|
Hòa Khương
|
Hòa Liên
|
Hòa Nhơn
|
Hòa Ninh
|
Hòa Phong
|
Hòa Phú
|
Hòa Phước
|
Hòa Sơn
|
Hòa Tiến
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+ +...15)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
|
Tổng diện tích đất của đơn vị hành chính (1+2+3)
|
|
73.316,9866
|
34.414,6997
|
913,6725
|
5.119,8204
|
3.920,7725
|
3.268,5289
|
10.372,1880
|
1.836,1238
|
8.925,1255
|
679,8236
|
2.396,1707
|
1.470,0610
|
I
|
Loại đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất
nông nghiệp
|
NNP
|
62.377,0165
|
33.518,8959
|
378,3632
|
3.816,9599
|
1.916,9048
|
2.196,8930
|
8.867,7123
|
1.145,9269
|
7.838,8177
|
278,3180
|
1.585,2756
|
832,9492
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
3.070,6083
|
90,6029
|
276,4168
|
459,7390
|
291,9803
|
343,9327
|
130,3070
|
479,6155
|
89,9466
|
151,0402
|
187,3677
|
569,6596
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
3.066,5611
|
90,6029
|
276,4168
|
459,7390
|
291,9803
|
341,3700
|
130,3070
|
479,6155
|
88,5862
|
151,0402
|
187,3677
|
569,5355
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
2.394,9102
|
333,9165
|
97,7602
|
276,1626
|
125,8032
|
331,5298
|
159,1654
|
279,6320
|
285,0917
|
123,5076
|
150,3062
|
232,0350
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
1.689,4588
|
96,7832
|
3,1027
|
203,0618
|
45,2678
|
124,7562
|
445,1875
|
96,1412
|
358,8325
|
2,9415
|
285,4921
|
27,8923
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
8.938,2747
|
4.842,5718
|
|
1.368,2111
|
295,2600
|
102,7604
|
1.388,4815
|
|
940,9899
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
26.759,6681
|
20.765,7679
|
|
|
|
|
3.782,6302
|
|
2.211,2700
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
19.306,3531
|
7.387,0685
|
|
1.445,4503
|
1.120,7692
|
1.282,0972
|
2.959,2213
|
261,6056
|
3.938,1420
|
|
911,9990
|
|
|
Trong
đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
3.583.6000
|
3.101,4300
|
|
|
34,0700
|
7,5300
|
441,5700
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
206,8003
|
2,1851
|
1,0835
|
64,3351
|
37,8243
|
11,8167
|
2,2312
|
28,9326
|
14,5450
|
0,8287
|
39,6558
|
3,3623
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
0,0000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
10,9430
|
|
|
|
|
|
0,4882
|
|
|
|
10,4548
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
10.677,7297
|
856,4269
|
501,5672
|
1.283,7508
|
1.998,0325
|
1.022,7781
|
1.490,2390
|
660,5006
|
1.081,5229
|
379,3692
|
791,4130
|
612,1295
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
520,8404
|
3,1565
|
0,6235
|
342,3174
|
0,0523
|
137,3209
|
6,1338
|
6,6424
|
19,6114
|
|
4,9822
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
89,3949
|
4,6192
|
1,7015
|
|
0,4766
|
4,6521
|
0,0424
|
1,9155
|
47,9648
|
1,3706
|
26,6522
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
1.011,5981
|
|
|
|
755,0098
|
|
256,4656
|
|
|
|
|
0,1227
|
2.4
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
19,9016
|
|
|
|
|
19,9016
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
1.212,5878
|
|
5,5354
|
4,7403
|
|
1,2084
|
671,7303
|
1,0583
|
517,9491
|
1,2654
|
9,1006
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
391,2637
|
4,1668
|
26,5499
|
18,1455
|
123,3422
|
139,3886
|
5,4230
|
14,8926
|
|
30,3547
|
14,5879
|
14,4125
|
2.7
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
38,9986
|
|
|
|
|
3,0562
|
13,0797
|
|
|
0,3027
|
22,5600
|
|
2.8
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
24,6534
|
|
|
3,6212
|
|
0,6675
|
|
|
7,1246
|
1,3408
|
11,8993
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2.957,5134
|
269,0777
|
168,2619
|
359,0179
|
420,5289
|
288,8883
|
271,1115
|
223,0301
|
141,7884
|
128,4764
|
425,9136
|
261,4187
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.1
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
1.635,8023
|
168,0468
|
120,1671
|
128,1928
|
327,9316
|
217,7793
|
72,4689
|
125,7535
|
77,7584
|
80,5065
|
164,4901
|
152,7073
|
2.9.2
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
183,5847
|
50,9664
|
9,3634
|
24,5591
|
16,0881
|
10,1579
|
6,4710
|
15,4649
|
3,7477
|
6,1446
|
16,7540
|
23,8676
|
2.9.3
|
Đất xây dựng
cơ sở văn hóa
|
DVH
|
3,7435
|
|
0,2591
|
1,4089
|
0,0367
|
0,3391
|
|
|
|
|
0,0193
|
1,6804
|
2.9.4
|
Đất xây dựng cơ
sở y tế
|
DYT
|
5,6651
|
0,2615
|
0,1798
|
0,1789
|
0,1725
|
2,7490
|
0,5910
|
0,0661
|
0,1640
|
0,2859
|
0,5537
|
0,4627
|
2.9.5
|
Đất xây dựng
cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
99,7825
|
38,0101
|
10,1518
|
4,1639
|
5,3474
|
14,3797
|
1,3569
|
7,9408
|
1,7730
|
5,5302
|
5,3804
|
5,7483
|
2.9.6
|
Đất xây dựng
cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
26,8761
|
0,8465
|
2,8337
|
1,5700
|
2,7529
|
|
2,4107
|
8,7604
|
0,8357
|
3,5818
|
1,6911
|
1,5933
|
2.9.7
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
4,7276
|
|
0,4003
|
0,2053
|
2,0739
|
0,6006
|
0,0023
|
0,9514
|
0,1552
|
0,0182
|
0,3171
|
0,0033
|
2.9.8
|
Đất công trình
bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
5,3591
|
0,2430
|
4,9025
|
0,0095
|
0,0916
|
|
0,0215
|
0,0322
|
|
0,0243
|
0,0345
|
|
2.9.9
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
0,0000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.10
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
14,0327
|
|
0,0822
|
0,1813
|
9,0984
|
|
|
0,0548
|
4,3559
|
0,1322
|
0,1279
|
|
2.9.11
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
DRA
|
6,1065
|
|
|
|
3,6547
|
2,4518
|
|
|
|
|
|
|
2.9.12
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
19,7282
|
1,0179
|
1,6664
|
0,0782
|
0,3168
|
1,3735
|
4,5720
|
0,4282
|
|
0,4572
|
8,5520
|
1,2660
|
2.9.13
|
Đất làm
nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
933,9067
|
9,6855
|
17,7685
|
198,2245
|
52,2431
|
37,4159
|
182,9766
|
62,4280
|
52,7481
|
29,9735
|
216,8116
|
73,6314
|
2.9.14
|
Đất xây dựng
cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
10,6107
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10,6107
|
|
2.9.15
|
Đất xây dựng
cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
0,0942
|
|
|
|
|
|
0,0942
|
|
|
|
|
|
2.9.16
|
Đất chợ
|
DCH
|
7,4935
|
|
0,4871
|
0,2455
|
0,7212
|
1,6415
|
0,1464
|
1,1498
|
0,2504
|
1,8220
|
0,5712
|
0,4584
|
2.10
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
0,0000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
13,7357
|
0,9951
|
1,6129
|
1,2629
|
2,0650
|
0,7683
|
0,8292
|
0,9340
|
0,6673
|
0,9122
|
1,5229
|
2,1695
|
2.12
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
83,9270
|
1,6142
|
16,3100
|
1,2185
|
33,9099
|
1,7393
|
0,1892
|
4,4613
|
|
24,0048
|
0,4798
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
2.577,6096
|
126,2534
|
161,3464
|
325,3419
|
321,0064
|
306,5631
|
211,9823
|
311,3184
|
183,3263
|
123,4643
|
258,4294
|
248,5777
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
108,6236
|
|
38,2573
|
|
56,8848
|
|
|
|
|
13,4815
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
22,5217
|
1,6284
|
2,2513
|
2,0299
|
0,3304
|
3,5265
|
2,2084
|
5,0749
|
0,7024
|
2,1751
|
2,0625
|
0,5319
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
9,3111
|
0,0200
|
|
|
0,0928
|
|
0,0433
|
9,1408
|
0,0142
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
0,0000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
38,6541
|
0,3880
|
5,2471
|
5,1269
|
3,7240
|
5,2595
|
0,5623
|
6,5506
|
2,0175
|
4,0624
|
1,8057
|
3,9101
|
2.19
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.100,9069
|
443,9686
|
66,6310
|
38,5520
|
139,6209
|
64,7046
|
49,7381
|
39,8688
|
139,7354
|
47,0709
|
6,4055
|
64,6111
|
2.20
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
422,1311
|
0,5390
|
7,2390
|
182,3764
|
107,9770
|
45,1332
|
0,6999
|
35,6129
|
20,6215
|
1,0874
|
5,0114
|
15,8334
|
2.21
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
33,5570
|
|
|
|
33,0115
|
|
|
|
|
|
|
0,5455
|
3
|
Đất
chưa sử dụng
|
CSD
|
262,2404
|
39,3769
|
33,7421
|
19,1097
|
5,8352
|
48,8578
|
14,2367
|
29,6963
|
4,7849
|
22,1364
|
19,4821
|
24,9823
|
2. Kế hoạch thu hồi
đất năm 2022 của huyện Hòa Vang
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Hòa Bắc
|
Hòa Châu
|
Hòa Khương
|
Hòa Liên
|
Hòa Nhơn
|
Hòa Ninh
|
Hòa Phong
|
Hòa Phú
|
Hòa Phước
|
Hòa Sơn
|
Hòa Tiến
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+ …+(15)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
|
Tổng diện tích đất của đơn vị hành chính (1+2)
|
|
122,0623
|
17,6129
|
0,7214
|
2,3940
|
31,8939
|
12,6240
|
28,4265
|
4,5881
|
13,6011
|
0,6440
|
5,6400
|
3,9164
|
1
|
Đất
nông nghiệp
|
NNP
|
69,1596
|
10,4414
|
0,0733
|
0,3004
|
16,4720
|
7,3608
|
24,5757
|
1,1132
|
3,8228
|
0,0935
|
4,1838
|
0,7227
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
11,3916
|
1,3250
|
0,0675
|
|
4,2591
|
1,2326
|
3,6122
|
0,2695
|
0,1544
|
0,0927
|
0,1937
|
0,1849
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
11,3812
|
1,3250
|
0,0675
|
|
4,2591
|
1,2326
|
3,6122
|
0,2695
|
0,1544
|
0,0927
|
0,1937
|
0,1745
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
15,8889
|
6,0596
|
0,0058
|
0,0023
|
3,8173
|
0,7083
|
4,7192
|
0,1307
|
|
0,0001
|
0,1980
|
0,2476
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
26,5614
|
0,9279
|
|
0,0033
|
2,2035
|
2,4443
|
12,5507
|
0,7130
|
3,6357
|
0,0007
|
3,7921
|
0,2902
|
1.4
|
Đất rừng phòng
hộ
|
RPH
|
0,0000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
0,0000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
14,5851
|
2,0369
|
|
|
5,8849
|
2,9620
|
3,6686
|
|
0,0327
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
0,7326
|
0,0920
|
|
0,2948
|
0,3072
|
0,0136
|
0,0250
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất
phi nông nghiệp
|
PNN
|
52,9027
|
7,1715
|
0,6481
|
2,0936
|
15,4219
|
5,2632
|
3,8508
|
3,4749
|
9,7783
|
0,5505
|
1,4562
|
3,1937
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
0,4019
|
|
|
|
|
|
0,4019
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,0000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
0,0000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
0,0000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
9,4476
|
|
|
|
|
|
|
|
9,4476
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,5122
|
|
|
|
|
|
0,0211
|
|
|
|
|
0,4911
|
2.7
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
0,0004
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,0004
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
0,0000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
15,1069
|
1,3447
|
0,6383
|
0,7852
|
5,3078
|
1,3911
|
1,3006
|
3,3464
|
0,1213
|
0,0087
|
0,1412
|
0,7216
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.1
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
9,3701
|
0,5770
|
0,6357
|
0,7794
|
1,6548
|
1,2323
|
0,4586
|
3,3262
|
0,0004
|
0,0055
|
0,0027
|
0,6975
|
2.9.2
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
0,8847
|
0,5212
|
0,0026
|
0,0058
|
0,0659
|
0,0036
|
0,2339
|
0,0063
|
|
|
0,0267
|
0,0187
|
2.9.3
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,0000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.4
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
0,0138
|
0,0010
|
|
|
0,0128
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.5
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
1,2038
|
0,0597
|
|
|
|
0,0725
|
0,2194
|
|
|
|
0,0517
|
|
2.9.6
|
Đất xây dựng
cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
0,0000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.7
|
Đất công trình năng
lượng
|
DNL
|
0,0000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.8
|
Đất công
trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
0,0000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.9
|
Đất xây dựng
kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
0,0000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.10
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
0,0000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.11
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
DRA
|
0,0000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.12
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
0,0164
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,0164
|
|
2.9.13
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
2,7903
|
|
|
|
2,4845
|
0,0089
|
0,1225
|
0,0102
|
0,1209
|
0,0030
|
0,0395
|
0,0008
|
2.9.14
|
Đất xây dựng
cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
0,0000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.15
|
Đất xây dựng
cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
0,2662
|
|
|
|
|
|
0,2662
|
|
|
|
|
|
2.9.16
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,0322
|
|
|
|
0,0322
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam
thắng cảnh
|
DDL
|
0,0000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
0,0484
|
|
|
|
0,0426
|
0,0036
|
|
|
|
|
0,0022
|
|
2.12
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
0,0000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
21,8986
|
4,2854
|
|
0,0051
|
9,2888
|
3,8143
|
2,0157
|
0,0728
|
0,2094
|
0,5414
|
1,2482
|
0,4175
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
0,2351
|
|
|
|
0,2351
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,7586
|
0,7586
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,0004
|
|
|
|
0,0004
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
0,0000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
0,6164
|
|
|
|
0,4381
|
0,0522
|
0,1099
|
|
|
|
0,0462
|
|
2.19
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
3,7463
|
0,7617
|
|
1,3033
|
0,0974
|
0,0020
|
|
|
|
|
0,0184
|
1,5635
|
2.20
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
0,0999
|
0,0211
|
0,0098
|
|
0,0117
|
|
0,0016
|
0,0557
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,0000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Kế hoạch chuyển mục
đích sử dụng đất năm 2022 của huyện Hòa Vang
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Hòa Bắc
|
Hòa Châu
|
Hòa Khương
|
Hòa Liên
|
Hòa Nhơn
|
Hòa Ninh
|
Hòa Phong
|
Hòa Phú
|
Hòa Phước
|
Hòa Sơn
|
Hòa Tiến
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+ ...+(15)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
|
Tổng diện tích đất của đơn vị hành chính (1+2+3)
|
|
86,3170
|
12,0246
|
0,8609
|
2,2517
|
21,3332
|
8,7378
|
25,8364
|
2,7649
|
4,6868
|
0,7962
|
5,0027
|
2,0218
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
80,6975
|
11,0748
|
0,8609
|
2,2517
|
17,1542
|
8,7241
|
25,3657
|
2,7649
|
4,6868
|
0,7899
|
5,0027
|
2,0218
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA/PNN
|
11,3917
|
1,3250
|
0,0675
|
|
4,2591
|
1,2326
|
3,6122
|
0,2692
|
0,1544
|
0,0927
|
0,1937
|
0,1850
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
11,3812
|
1,3250
|
0,0675
|
|
4,2591
|
1,2326
|
3,6122
|
0,2692
|
0,1544
|
0,0927
|
0,1937
|
0,1745
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
26,2933
|
6,5596
|
0,6934
|
1,8536
|
4,3995
|
1,9716
|
5,4092
|
1,6824
|
0,7640
|
0,5965
|
0,9169
|
1,4466
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
27,6614
|
1,0297
|
0,1000
|
0,1033
|
2,3035
|
2,5443
|
12,6507
|
0,8130
|
3,7357
|
0,1007
|
3,8921
|
0,3902
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH/PNN
|
0,0000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD/PNN
|
0,0000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX/PNN
|
14,6185
|
2,0703
|
|
|
5,8849
|
2,9620
|
3,6686
|
|
0,0327
|
|
|
|
|
Trong
đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS/PNN
|
0,7326
|
0,0920
|
|
0,2948
|
0,3072
|
0,0136
|
0,0250
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
0,0000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
0,0000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển
đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
0,0000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
0,0000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy
sản
|
LUA/NTS
|
0,0000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
0,0000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
0,0000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây
hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
0,0000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng
phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
0,0000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc
dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
0,0000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
0,0000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: đất có rừng sản xuất là rừng
tự nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
0,0000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
5,6195
|
0,9498
|
|
|
4,1790
|
0,0137
|
0,4707
|
|
|
0,0063
|
|
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất
nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở.
4. Kế hoạch đưa đất
chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022 của huyện Hòa Vang
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Hòa Bắc
|
Hòa Châu
|
Hòa Khương
|
Hòa Liên
|
Hòa Nhơn
|
Hòa Ninh
|
Hòa Phong
|
Hòa Phú
|
Hòa Phước
|
Hòa Sơn
|
Hòa Tiến
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+
…+(15)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
|
Tổng diện tích theo đơn vị hành chính (1+2)
|
|
8,4355
|
0,1860
|
1,6777
|
0,0879
|
0,0103
|
0,3237
|
0,3652
|
0,5453
|
0,0000
|
0,0001
|
5,2393
|
0,0000
|
1
|
Đất
nông nghiệp
|
NNP
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
0,0000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
0,0000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK
|
0,0000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
0,0000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
0,0000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
0,0000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
0,0000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
0,0000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
0,0000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Đất làm muối
|
LMU
|
0,0000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
0,0000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất
phi nông nghiệp
|
PNN
|
8,4355
|
0,1860
|
1,6777
|
0,0879
|
0,0103
|
0,3237
|
0,3652
|
0,5453
|
0,0000
|
0,0001
|
5,2393
|
0,0000
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
0,0000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
5,1353
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,1353
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
0,0000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
0,0000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
1,6703
|
|
1,6703
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,0000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
0,0000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
0,0000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1,3793
|
0,1291
|
0,0074
|
0,0879
|
0,0000
|
0,3237
|
0,1818
|
0,5453
|
0,0000
|
0,0001
|
0,1040
|
0,0000
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.1
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
0,1993
|
|
|
0,0879
|
|
0,0074
|
|
|
|
|
0,1040
|
|
2.9.2
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
0,4528
|
0,1291
|
0,0074
|
|
|
0,3163
|
|
|
|
|
|
|
2.9.3
|
Đất xây dựng
cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,0000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.4
|
Đất xây dựng
cơ sở y tế
|
DYT
|
0,0000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.5
|
Đất xây dựng
cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
0,5447
|
|
|
|
|
|
|
0,5447
|
|
|
|
|
2.9.6
|
Đất xây dựng
cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
0,0000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.7
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
0,0007
|
|
|
|
|
|
|
0,0006
|
|
0,0001
|
|
|
2.9.8
|
Đất công
trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
0,0000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.9
|
Đất xây dựng
kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
0,0000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.10
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
0,0000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.11
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
0,0000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.12
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
0,0000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.13
|
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,1818
|
|
|
|
|
|
0,1818
|
|
|
|
|
|
2.9.14
|
Đất xây dựng
cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
0,0000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.15
|
Đất xây dựng
cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
0,0000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.16
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,0000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
0,0000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
0,0000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
0,0000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
0,2506
|
0,0569
|
|
|
0,0103
|
|
0,1834
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
0,0000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,0000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,0000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
0,0000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
218
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
0,0000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
0,0000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
0,0000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,0000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Vị trí các loại đất trong năm kế hoạch
sử dụng đất được thể hiện trên bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2022, tỷ lệ 1/25.000 do Ủy ban nhân dân quận Hòa Vang xác lập ngày
28/01/2022).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban
nhân dân huyện Hòa Vang có trách nhiệm:
1. Công bố công
khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố;
Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ
tịch UBND huyện Hòa Vang chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố
chịu trách nhiệm đưa Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của thành phố Đà
Nẵng./.
Nơi nhận:
- Như Điều
3;
- TTTU, HĐND thành phố (B/c);
- CT và các PCT UBND thành phố;
- CVP và các PCVP TP;
- Lưu: VT, ĐTĐT.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Quang Nam
|
Quyết định 731/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Hòa Vang, thành phố Đà Nẵng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 731/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 16/03/2022 của huyện Hòa Vang, thành phố Đà Nẵng
4.143
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|