|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 73/QĐ-UBND 2023 bổ sung Kế hoạch sử dụng đất huyện Việt Yên Bắc Giang 2023
Số hiệu:
|
73/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Giang
|
|
Người ký:
|
Lê Ô Pích
|
Ngày ban hành:
|
16/01/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 73/QĐ-UBND
|
Bắc Giang, ngày
16 tháng 01 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN
VIỆT YÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 9 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày
24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số
751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải
thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số
37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của: UBND huyện
Việt Yên tại Tờ trình số 582/TTr-UBND ngày 28/12/2022; Sở Tài nguyên và Môi trường
tại Tờ trình số 893/TTr-TNMT ngày 29/12/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Việt
Yên với các chỉ tiêu được thể hiện trong Phụ lục kèm theo gồm: Phân bổ diện
tích các loại đất trong năm 2022; Kế hoạch thu hồi các loại đất; Kế hoạch chuyển
mục đích sử dụng đất; Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng; Danh mục các
công trình, dự án bổ sung trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2022.
(Chi
tiết theo biểu đính kèm)
Điều 2.
Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND huyện Việt Yên có
trách nhiệm:
1. Công bố công khai Kế hoạch sử
dụng đất năm 2022 huyện Việt Yên đã được phê duyệt bổ sung;
2. Tổ chức thực hiện kế hoạch sử
dụng đất đã được UBND tỉnh phê duyệt; thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê
đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo quy định của Luật Đất đai; tổng hợp báo
cáo Sở Tài nguyên và Môi trường theo quy định.
Điều 3.
Sở Tài Nguyên và Môi trường có trách nhiệm: Lưu trữ đầy đủ
hồ sơ kế hoạch sử dụng đất (bao gồm thuyết minh báo cáo, bản đồ, hồ sơ thẩm định);
thường xuyên đôn đốc, kiểm tra, giám sát UBND huyện Việt Yên trong thực hiện Kế
hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt; đánh giá tình hình thực hiện Kế hoạch sử dụng
đất, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.
Điều 4.
Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Tài
nguyên và Môi trường, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Xây dựng, Sở
Tài chính, Sở Công Thương, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Chủ tịch UBND huyện Việt Yên,
Chủ tịch UBND các xã, thị trấn thuộc huyện Việt Yên và tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- HĐND huyện Việt yên;
- VP UBND tỉnh: LĐVP, TH; Trung tâm Thông tin (đăng tải);
- Lưu: VT, TNSN(03b).
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Ô Pích
|
Biểu 01: Phân bổ diện tích các loại đất trong bổ sung Kế
hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Việt Yên
(Kèm
theo Quyết định số: 73/QĐ-UBND ngày 16 tháng 01 năm 2023 của UBND tỉnh)
TT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Diện tích kế hoạch năm 2022
|
Cơ cấu (%)
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
TT Nếnh
|
TT Bích Động
|
X.Việt Tiến
|
X. Tự Lạn
|
X. Hương Mai
|
X. Tăng Tiến
|
X.Vân Trung
|
X. Trung Sơn
|
X. Ninh Sơn
|
I
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN
|
|
17.101,33
|
|
1.250,86
|
1.279,85
|
1.140,16
|
917,57
|
945,67
|
478,97
|
967,19
|
1.230,94
|
798,84
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
9.330,57
|
54,56
|
241,78
|
457,12
|
841,95
|
587,59
|
689,87
|
74,46
|
241,57
|
834,61
|
415,66
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
5.617,34
|
60,20
|
204,96
|
220,23
|
433,21
|
369,08
|
447,52
|
57,56
|
60,49
|
526,02
|
323,34
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
5.119,25
|
91,13
|
170,67
|
147,58
|
429,96
|
285,48
|
444,23
|
55,40
|
60,08
|
525,93
|
272,81
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
469,78
|
5,03
|
12,43
|
6,82
|
96,01
|
15,83
|
44,76
|
5,75
|
1,26
|
27,42
|
21,32
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
912,03
|
9,77
|
2,33
|
23,85
|
146,38
|
19,01
|
81,33
|
0,59
|
0,01
|
151,76
|
38,47
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
290,62
|
3,11
|
|
|
|
|
|
|
172,24
|
|
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
346,02
|
3,71
|
|
|
26,86
|
|
10,70
|
|
|
29,61
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
1.613,08
|
17,29
|
21,44
|
202,00
|
123,86
|
161,64
|
101,45
|
10,56
|
7,59
|
99,79
|
31,73
|
1.8
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
81,69
|
0,88
|
0,62
|
4,21
|
15,63
|
22,03
|
4,12
|
|
|
|
0,80
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
7.721,68
|
45,15
|
1.008,51
|
821,39
|
298,11
|
329,32
|
255,22
|
404,50
|
725,01
|
395,41
|
367,51
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
98,07
|
1,27
|
|
2,03
|
4,59
|
|
|
|
54,12
|
|
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
6,04
|
0,08
|
0,20
|
3,69
|
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
867,25
|
11,23
|
276,82
|
|
|
|
|
60,30
|
214,04
|
|
|
2.4
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
99,01
|
1,28
|
21,88
|
|
27,83
|
|
|
37,20
|
|
|
10,00
|
2.5
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
47,14
|
0,61
|
3,68
|
10,09
|
0,13
|
0,65
|
0,70
|
|
0,27
|
0,35
|
|
2.6
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
79,68
|
1,03
|
11,32
|
15,01
|
3,51
|
|
|
7,57
|
3,01
|
0,56
|
1,44
|
2.7
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
14,85
|
0,19
|
|
|
1,00
|
0,46
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
89,32
|
1,16
|
4,82
|
26,42
|
|
5,98
|
|
0,07
|
5,10
|
|
0,15
|
2.9
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
3.485,45
|
45,14
|
391,80
|
392,59
|
158,59
|
174,55
|
155,04
|
163,21
|
278,16
|
295,36
|
130,88
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
2.394,08
|
68,69
|
324,99
|
251,09
|
109,96
|
112,13
|
88,13
|
140,99
|
240,42
|
121,87
|
71,66
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
432,35
|
12,40
|
19,20
|
21,29
|
26,50
|
43,57
|
28,40
|
8,71
|
21,12
|
26,00
|
40,96
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
37,87
|
1,09
|
5,23
|
6,43
|
1,58
|
2,07
|
2,18
|
0,45
|
0,99
|
1,05
|
2,85
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
9,43
|
0,27
|
0,54
|
5,99
|
|
0,27
|
0,28
|
0,11
|
0,17
|
0,19
|
0,74
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo
|
DGD
|
144,33
|
4,14
|
10,92
|
66,01
|
3,05
|
6,04
|
3,27
|
2,78
|
4,08
|
4,97
|
3,99
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
205,08
|
5,88
|
1,85
|
14,82
|
4,92
|
3,46
|
24,88
|
1,80
|
0,34
|
123,59
|
2,48
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
18,80
|
0,54
|
2,00
|
0,12
|
0,12
|
0,04
|
0,02
|
0,05
|
4,97
|
0,65
|
0,11
|
-
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
0,57
|
0,02
|
0,09
|
0,14
|
0,08
|
0,01
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
-
|
Đất xây dựng khu dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích, lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
11,42
|
0,15
|
0,42
|
|
|
|
|
0,65
|
0,08
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
12,24
|
0,16
|
0,21
|
5,33
|
0,06
|
|
0,11
|
|
|
0,19
|
0,42
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
38,79
|
0,50
|
4,97
|
3,88
|
2,50
|
0,94
|
2,24
|
0,26
|
1,23
|
3,93
|
1,39
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
169,61
|
2,20
|
17,55
|
17,07
|
8,60
|
5,81
|
5,36
|
5,35
|
4,60
|
12,42
|
6,27
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
0,03
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
9,68
|
0,28
|
3,83
|
0,43
|
1,23
|
0,21
|
0,15
|
0,87
|
0,13
|
0,50
|
|
-
|
Đất công trình công cộng khác
|
DCK
|
1,16
|
0,02
|
|
|
|
|
|
1,16
|
|
|
|
2.10
|
Đất
danh lam, thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
136,90
|
1,77
|
10,77
|
60,97
|
|
|
|
2,16
|
|
|
60,00
|
2.13
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.802,73
|
23,35
|
|
|
89,58
|
129,82
|
95,07
|
130,96
|
148,58
|
96,86
|
144,41
|
2.14
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
563,63
|
7,30
|
279,35
|
270,35
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
15,27
|
0,20
|
1,46
|
6,87
|
0,19
|
1,10
|
0,38
|
0,87
|
0,32
|
0,89
|
0,66
|
2.16
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,06
|
0,00
|
|
|
|
|
|
0,06
|
|
|
|
2.17
|
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DGN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất
cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
33,34
|
0,43
|
4,93
|
4,63
|
1,00
|
1,05
|
0,68
|
1,76
|
1,40
|
0,96
|
1,29
|
2.19
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
303,29
|
3,93
|
|
8,26
|
6,61
|
14,03
|
|
|
19,70
|
|
18,67
|
2.20
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
78,49
|
1,02
|
0,37
|
20,48
|
5,09
|
1,47
|
3,16
|
0,33
|
0,30
|
0,44
|
|
2.21
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
1,15
|
0,01
|
1,12
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
0,01
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
49,08
|
0,29
|
0,58
|
1,34
|
0,09
|
0,65
|
0,59
|
0,01
|
0,61
|
0,92
|
15,67
|
Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2022 của
huyện Việt Yên (tiếp)
TT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Diện tích kế hoạch năm 2022
|
Cơ cấu (%)
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
X.Tiên Sơn
|
X.Quang Châu
|
X.Quảng Minh
|
X.Hồng Thái
|
X.Nghĩa Trung
|
X.Minh Đức
|
X.Thượng Lan
|
X. Vân Hà
|
I
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN
|
|
17.101,33
|
|
1.446,18
|
901,29
|
545,51
|
590,43
|
1.481,00
|
1.845,88
|
985,69
|
295,31
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
9.330,57
|
54,56
|
1.060,31
|
185,40
|
192,64
|
255,58
|
1.031,40
|
1.352,17
|
710,75
|
157,72
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
5.617,34
|
60,20
|
611,95
|
81,28
|
138,88
|
226,79
|
596,10
|
757,79
|
441,63
|
120,53
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
5.119,25
|
91,13
|
596,86
|
81,03
|
100,30
|
184,61
|
480,54
|
715,42
|
447,85
|
120,53
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
469,78
|
5,03
|
116,67
|
67,21
|
2,34
|
2,40
|
8,04
|
0,31
|
30,22
|
10,96
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
912,03
|
9,77
|
133,29
|
0,37
|
17,43
|
0,25
|
74,88
|
142,16
|
74,11
|
5,82
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
290,62
|
3,11
|
26,14
|
|
|
|
|
92,24
|
|
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
346,02
|
3,71
|
38,50
|
|
13,70
|
|
141,86
|
70,50
|
14,29
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
1.613,08
|
17,29
|
123,47
|
35,30
|
20,29
|
24,74
|
198,49
|
286,57
|
143,80
|
20,36
|
1.8
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
81,69
|
0,88
|
10,28
|
1,24
|
|
1,39
|
12,04
|
2,60
|
6,69
|
0,04
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
7.721,68
|
45,15
|
382,15
|
712,16
|
352,85
|
333,11
|
446,42
|
491,44
|
261,12
|
137,44
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
98,07
|
1,27
|
2,35
|
|
|
|
19,66
|
15,33
|
|
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
6,04
|
0,08
|
|
1,50
|
0,25
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
867,25
|
11,23
|
|
272,83
|
|
43,27
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
99,01
|
1,28
|
|
|
|
|
|
|
|
2,10
|
2.5
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
47,14
|
0,61
|
|
27,03
|
|
4,15
|
|
0,09
|
|
|
2.6
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
79,68
|
1,03
|
0,03
|
6,35
|
0,29
|
11,71
|
4,10
|
12,86
|
0,65
|
1,28
|
2.7
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
14,85
|
0,19
|
|
|
|
|
0,10
|
13,29
|
|
|
2.8
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
89,32
|
1,16
|
|
5,76
|
|
4,29
|
11,43
|
11,35
|
13,97
|
|
2.9
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
3.485,45
|
45,14
|
193,77
|
199,52
|
180,23
|
134,52
|
226,75
|
215,38
|
150,64
|
44,45
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
2.394,08
|
68,69
|
112,85
|
145,47
|
151,44
|
90,57
|
157,19
|
164,03
|
92,76
|
18,53
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
432,35
|
12,40
|
55,97
|
25,05
|
11,32
|
9,07
|
34,66
|
16,07
|
31,83
|
12,65
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
37,87
|
1,09
|
0,76
|
2,04
|
3,27
|
0,72
|
2,56
|
4,11
|
1,25
|
0,33
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
9,43
|
0,27
|
0,13
|
0,16
|
0,14
|
0,22
|
0,18
|
0,13
|
0,14
|
0,04
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo
|
DGD
|
144,33
|
4,14
|
4,02
|
3,20
|
4,19
|
12,17
|
5,18
|
5,54
|
2,57
|
2,36
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
205,08
|
5,88
|
1,64
|
0,93
|
1,97
|
2,68
|
5,76
|
8,59
|
4,95
|
0,40
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
18,80
|
0,54
|
0,32
|
9,49
|
0,20
|
0,29
|
0,04
|
0,10
|
0,26
|
0,02
|
-
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
0,57
|
0,02
|
0,02
|
|
0,03
|
0,03
|
0,02
|
0,02
|
0,03
|
0,01
|
-
|
Đất xây dựng khu dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích, lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
11,42
|
0,15
|
9,53
|
0,15
|
|
0,26
|
|
|
0,33
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
12,24
|
0,16
|
0,32
|
0,12
|
0,72
|
0,05
|
0,27
|
0,13
|
4,05
|
0,28
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
38,79
|
0,50
|
2,76
|
4,12
|
0,43
|
1,48
|
2,30
|
3,95
|
1,00
|
1,40
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
169,61
|
2,20
|
5,44
|
8,48
|
6,00
|
16,21
|
18,40
|
12,40
|
11,45
|
8,20
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
0,03
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
9,68
|
0,28
|
|
0,31
|
0,52
|
0,75
|
0,21
|
0,31
|
|
0,22
|
-
|
Đất công trình công cộng khác
|
DCK
|
1,16
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất
danh lam, thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
136,90
|
1,77
|
|
|
0,40
|
2,55
|
|
|
|
0,05
|
2.13
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.802,73
|
23,35
|
111,11
|
147,35
|
166,48
|
108,30
|
138,24
|
181,31
|
72,72
|
41,93
|
2.14
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
563,63
|
7,30
|
|
|
|
13,94
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
15,27
|
0,20
|
0,29
|
0,81
|
0,30
|
0,03
|
0,22
|
0,26
|
0,58
|
0,04
|
2.16
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,06
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DGN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất
cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
33,34
|
0,43
|
3,54
|
1,19
|
1,87
|
1,17
|
0,56
|
5,26
|
0,99
|
1,08
|
2.19
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
303,29
|
3,93
|
69,82
|
49,83
|
|
9,18
|
21,30
|
23,53
|
15,83
|
46,52
|
2.20
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
78,49
|
1,02
|
1,24
|
|
3,03
|
0,02
|
24,07
|
12,77
|
5,73
|
|
2.21
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
1,15
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
49,08
|
0,29
|
3,72
|
3,74
|
0,02
|
1,74
|
3,17
|
2,26
|
13,82
|
0,15
|
Biểu 02. Diện tích các loại đất cần chuyển mục đích bổ
sung năm 2022 của huyện Việt Yên
(Kèm
theo Quyết định số: 73/QĐ-UBND ngày 16 tháng 01 năm 2023 của UBND tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Toàn huyện (ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
TT Nếnh
|
TT Bích Động
|
X.Việt Tiến
|
X. Tự Lạn
|
X. Hương Mai
|
X. Tăng Tiến
|
X.Vân Trung
|
X. Trung Sơn
|
X. Ninh Sơn
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
1.946,41
|
178,21
|
287,43
|
23,77
|
85,89
|
26,31
|
217,26
|
296,86
|
64,03
|
158,61
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA/PNN
|
1.579,56
|
150,69
|
249,86
|
17,08
|
72,96
|
15,30
|
195,27
|
220,88
|
25,42
|
146,01
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
1.530,91
|
150,69
|
215,21
|
17,08
|
72,96
|
15,30
|
195,27
|
220,88
|
25,42
|
146,01
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
105,53
|
13,76
|
23,49
|
1,66
|
2,24
|
2,73
|
14,43
|
3,50
|
7,20
|
4,05
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
72,13
|
1,69
|
6,13
|
0,85
|
2,08
|
3,41
|
0,73
|
30,40
|
2,80
|
3,41
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
35,26
|
|
|
|
|
|
|
34,00
|
|
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
70,49
|
|
|
3,13
|
|
4,37
|
|
|
25,37
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS/PNN
|
82,92
|
12,07
|
7,95
|
1,06
|
8,09
|
0,505
|
6,83
|
8,08
|
3,24
|
5,14
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
0,52
|
|
|
|
0,52
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
42,67
|
0,32
|
0,36
|
3,68
|
3,05
|
1,33
|
0,84
|
1,13
|
0,62
|
0,97
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
9,80
|
|
|
0,40
|
1,38
|
0,30
|
0,35
|
0,40
|
0,20
|
0,42
|
2.2
|
Đất
chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất
trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
|
LUA/NTS
|
11,60
|
0,12
|
0,16
|
0,40
|
0,92
|
0,85
|
0,37
|
0,42
|
0,28
|
0,43
|
2.4
|
Đất
trồng lúa nước chuyển sang đất nông nghiệp khác
|
LUA/NKH
|
2,70
|
|
|
2,70
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
trồng cây hàng năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
8,67
|
0,20
|
0,20
|
0,18
|
0,75
|
0,18
|
0,12
|
0,31
|
0,14
|
0,12
|
2.6
|
Đất
trồng cây hàng năm chuyển sang đất nông nghiệp khác
|
HNK/NKH
|
9,90
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OTC
|
17,07
|
1,00
|
2,50
|
0,10
|
1,23
|
0,10
|
3,40
|
2,86
|
0,10
|
1,50
|
Diện tích các loại đất cần chuyển mục đích bổ sung
năm 2022 của huyện Việt Yên (tiếp)
TT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Toàn huyện (ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
X.Tiên Sơn
|
X.Quang Châu
|
X.Quảng Minh
|
X.Hồng Thái
|
X.Nghĩa Trung
|
X.Minh Đức
|
X.Thượng Lan
|
X. Vân Hà
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
1.946,41
|
18,33
|
163,85
|
205,17
|
73,91
|
49,48
|
53,54
|
29,86
|
13,90
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA/PNN
|
1.579,56
|
11,88
|
145,99
|
193,76
|
53,79
|
25,36
|
21,24
|
24,77
|
9,29
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
1.530,91
|
11,88
|
145,99
|
193,76
|
52,79
|
25,36
|
17,24
|
15,77
|
9,29
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
105,53
|
2,36
|
10,20
|
2,36
|
10,43
|
2,40
|
1,58
|
1,75
|
1,40
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
72,13
|
1,39
|
1,93
|
5,46
|
1,66
|
2,78
|
4,69
|
1,20
|
1,52
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
35,26
|
|
|
|
|
|
1,26
|
|
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
70,49
|
0,20
|
|
|
|
15,00
|
22,32
|
0,10
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS/PNN
|
82,92
|
2,50
|
5,74
|
3,59
|
8,02
|
3,94
|
2,45
|
2,04
|
1,69
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
0,52
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
42,67
|
16,42
|
1,05
|
2,67
|
1,37
|
2,03
|
3,09
|
2,90
|
0,84
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
9,80
|
0,80
|
0,46
|
0,95
|
0,58
|
0,96
|
0,98
|
1,32
|
0,30
|
2.2
|
Đất
chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất
trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
|
LUA/NTS
|
11,60
|
2,55
|
0,39
|
0,86
|
0,56
|
0,87
|
0,88
|
1,20
|
0,34
|
2.4
|
Đất
trồng lúa nước chuyển sang đất nông nghiệp khác
|
LUA/NKH
|
2,70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
trồng cây hàng năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
8,67
|
3,17
|
0,20
|
0,86
|
0,23
|
0,20
|
1,23
|
0,38
|
0,20
|
2.6
|
Đất
trồng cây hàng năm chuyển sang đất nông nghiệp khác
|
HNK/NKH
|
9,90
|
9,90
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OTC
|
17,07
|
0,10
|
1,34
|
1,63
|
0,81
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
Biểu 03: Diện tích đất thu hồi bổ sung năm 2022 của huyện
Việt Yên
(Kèm
theo Quyết định số: 73/QĐ-UBND ngày 16 tháng 01 năm 2023 của UBND tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Toàn huyện (ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
TT Nếnh
|
TT Bích Động
|
X.Việt Tiến
|
X. Tự Lạn
|
X. Hương Mai
|
X. Tăng Tiến
|
X.Vân Trung
|
X. Trung Sơn
|
X. Ninh Sơn
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN
|
|
1.815,89
|
130,75
|
249,60
|
11,56
|
82,11
|
26,80
|
211,47
|
298,50
|
68,81
|
159,93
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
1.772,99
|
126,88
|
245,40
|
11,43
|
80,88
|
25,20
|
205,07
|
292,14
|
59,73
|
157,79
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
1.424,21
|
100,48
|
209,03
|
4,99
|
68,64
|
15,30
|
184,38
|
218,58
|
25,12
|
145,68
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
1.375,56
|
100,48
|
174,38
|
4,99
|
68,64
|
15,30
|
184,38
|
218,58
|
25,12
|
145,68
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
98,56
|
12,79
|
22,49
|
1,66
|
2,24
|
2,73
|
13,43
|
3,50
|
7,20
|
4,05
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
68,98
|
1,69
|
6,00
|
0,85
|
2,08
|
3,41
|
0,73
|
28,83
|
2,80
|
2,96
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
35,26
|
|
|
|
|
|
|
34,00
|
|
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
65,38
|
|
|
3,13
|
|
3,26
|
|
|
21,37
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
80,07
|
11,92
|
7,88
|
0,81
|
7,40
|
0,50
|
6,53
|
7,23
|
3,24
|
5,10
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
0,52
|
|
|
|
0,52
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
42,90
|
3,87
|
4,20
|
0,13
|
1,23
|
1,60
|
6,40
|
6,36
|
9,08
|
2,14
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
7,85
|
|
0,50
|
|
|
|
|
|
7,35
|
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
0,70
|
0,70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,50
|
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
26,11
|
1,40
|
1,85
|
0,10
|
1,23
|
0,10
|
6,40
|
6,36
|
0,10
|
1,50
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
13,80
|
0,69
|
1,00
|
0,10
|
1,23
|
0,10
|
4,10
|
1,62
|
0,10
|
1,10
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
11,23
|
0,50
|
0,50
|
|
|
|
2,30
|
4,74
|
|
0,40
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo
|
DGD
|
0,87
|
|
0,35
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng khu dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích, lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình công cộng khác
|
DCK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất
danh lam, thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
4,12
|
|
|
0,03
|
|
1,50
|
|
|
1,63
|
0,14
|
2.14
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
3,12
|
1,77
|
1,35
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,50
|
2.16
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DGN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất
cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Diện tích đất thu hồi bổ sung năm 2022 của huyện Việt
Yên(tiếp)
TT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Toàn huyện (ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
X.Tiên Sơn
|
X.Quang Châu
|
X.Quảng Minh
|
X.Hồng Thái
|
X.Nghĩa Trung
|
X.Minh Đức
|
X.Thượng Lan
|
X. Vân Hà
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN
|
|
1.815,89
|
18,09
|
162,90
|
202,98
|
67,66
|
45,91
|
44,01
|
20,69
|
14,11
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
1.772,99
|
17,99
|
159,47
|
201,17
|
65,85
|
45,81
|
43,68
|
20,59
|
13,90
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
1.424,21
|
11,54
|
141,61
|
189,76
|
49,23
|
21,69
|
12,38
|
16,50
|
9,29
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
1.375,56
|
11,54
|
141,61
|
189,76
|
48,23
|
21,69
|
8,38
|
7,50
|
9,29
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
98,56
|
2,36
|
10,20
|
2,36
|
7,43
|
2,40
|
1,58
|
0,75
|
1,40
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
68,98
|
1,39
|
1,93
|
5,46
|
1,66
|
2,78
|
3,69
|
1,20
|
1,52
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
35,26
|
|
|
|
|
|
1,26
|
|
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
65,38
|
0,20
|
|
|
|
15,00
|
22,32
|
0,10
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
80,07
|
2,50
|
5,74
|
3,59
|
7,52
|
3,94
|
2,45
|
2,04
|
1,69
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
0,52
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
42,90
|
0,10
|
3,43
|
1,81
|
1,81
|
0,10
|
0,33
|
0,10
|
0,21
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
7,85
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
0,70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
26,11
|
0,10
|
2,84
|
1,81
|
1,81
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
0,21
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
13,80
|
0,10
|
1,20
|
1,10
|
0,96
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
11,23
|
|
1,64
|
0,30
|
0,85
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo
|
DGD
|
0,87
|
|
|
0,41
|
|
|
|
|
0,11
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng khu dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích, lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình công cộng khác
|
DCK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất
danh lam, thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
4,12
|
|
0,59
|
|
|
|
0,23
|
|
|
2.14
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
3,12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DGN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất
cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 04: Danh mục công trình dự án Bổ sung Kế hoạch sử dụng
đất năm 2022
(Kèm
theo Quyết định số: 73/QĐ-UBND ngày 16 tháng 01 năm 2023 của UBND tỉnh)
STT
|
Danh mục công trình dự án
|
Mã loại đất
|
Diện tích thu hồi (m2)
|
Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
(m2)
|
Địa điểm
|
Căn cứ lập kế hoạch
|
Ghi chú
|
Tổng diện tích (m2)
|
Đất lúa (m2)
|
Đất khác (m2)
|
Đất lúa (m2)
|
Đất khác (m2)
|
1
|
Xây
dựng đường hầm tỉnh ủy, công an tỉnh
|
CQP
|
20.000,00
|
|
20.000,00
|
|
20.000,00
|
Xã Vân Trung
|
Quyết
định số 255/QĐ-UBND ngày 29/11/2021 của UBND tỉnh Bắc Giang về việc phê duyệt
chủ trương đầu tư
|
|
2
|
Xây
dựng bãi đỗ xe và chợ xã Quảng Minh
|
DCH; DGT
|
6.000,00
|
4.500,00
|
1.500,00
|
4.500,00
|
1.500,00
|
Quảng Minh
|
Quyết
định số 376a/QĐ-UBND ngày 24/11/2021 của UBND xã về việc phê duyệt chủ trương
đầu tư dự án: Xây dựng bãi đỗ xe và chợ xã Quảng Minh.; Nghị quyết số
30/NQ-HĐND ngày 04/10/2022 của HĐND tỉnh
|
QĐ số 733/QĐ-UBND , Tại biểu 10, số TT 598
|
3
|
Đầu
tư xây dựng Khu dân cư trung tâm thị trấn Bích Động (số 3), huyện Việt Yên
|
ONT; TMD; DGT
|
100.000,00
|
98.000,00
|
2.000,00
|
98.000,00
|
2.000,00
|
TT Bích Động
|
Nghị
quyết số 61/NQ-HĐND ngày 09/11/2021 của Hội đồng nhân dân huyện Việt Yên về
việc Quyết định chủ trương đầu tư; Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 04/10/2022 của
HĐND tỉnh;
|
QĐ số 733/QĐ-UBND , Tại biểu 10, số TT 626
|
4
|
Xây
dựng tuyến đường kết nối đường QL17 với Cao tốc Hà Nội-Bắc Giang qua Khu công
nghiệp Yên Lư và Khu công nghiệp Vân Trung
|
DGT
|
27.000,00
|
25.000,00
|
2.000,00
|
25.000,00
|
2.000,00
|
Xã Vân Trung
|
Nghị
quyết số 27/NQ-HĐND, ngày 29/5/2020 Quyết định chủ trương đầu tư một số dự án
đầu tư công trên địa bàn huyện; Quyết định 4711/QĐ-UBND ngày 04/8/2020 của
UBND huyện; Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 04/10/2022 của HĐND tỉnh
|
QĐ số 733/QĐ-UBND , Tại biểu 10, số TT 191
|
5
|
Xây
dựng bãi rác xã Thượng Lan, huyện Việt Yên
|
DRA
|
30.000,00
|
24.000,00
|
6.000,00
|
24.000,00
|
6.000,00
|
Xã Thượng Lan
|
Nghị
quyết số 27/NQ-HĐND, ngày 29/5/2020 Quyết định chủ trương đầu tư một số dự án
đầu tư công trên địa bàn huyện; Quyết định 4711/QĐ-UBND ngày 04/8/2020 của
UBND huyện; Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 04/10/2022 của HĐND tỉnh
|
QĐ số 733/QĐ-UBND , Tại biểu 10, số TT
490+504
|
Tổng
|
|
183.000,00
|
151.500,00
|
31.500,00
|
151.500,00
|
31.500,00
|
|
|
|
Quyết định 73/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 73/QĐ-UBND ngày 16/01/2023 phê duyệt bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang
665
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|