|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
73/2024/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ngãi
|
|
Người ký:
|
Võ Phiên
|
Ngày ban hành:
|
31/12/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 73/2024/QĐ-UBND
|
Quảng Ngãi, ngày 31
tháng 12 năm 2024
|
QUYẾT
ĐỊNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA QUYẾT ĐỊNH
SỐ 11/2020/QĐ-UBND NGÀY 08/6/2020 CỦA UBND TỈNH QUẢNG NGÃI BAN HÀNH QUY ĐỊNH
VỀ BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI ÁP DỤNG CHO THỜI KỲ
05 NĂM (2020 - 2024)
ỦY BAN
NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành
văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Đất đai
ngày 18 tháng 01 năm 2024; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai
số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số
29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm
2024;
Căn cứ Nghị định số
71/2024/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2024 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số
102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông báo kết
luận số 1568-TB/TU ngày 26/12/2024 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về phương án điều
chỉnh Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi để tiếp tục áp dụng
đến hết ngày 31/12/2025;
Theo đề nghị của Giám
đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 6377/TTr-STMMT
ngày 29 tháng 12 năm 2024; ý kiến thẩm định của Sở Tư pháp tại Báo cáo số
374/BC-STP ngày 27 tháng 12 năm 2024 và ý kiến thống nhất của Thành viên
UBND tỉnh.
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Sửa
đổi, bổ sung một số điều tại Quyết định số 11/2020/QĐ- UBND ngày 08/6/2020
của UBND tỉnh Quảng Ngãi ban hành Quy định về Bảng giá các loại đất trên địa
bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2020 - 2024), như sau:
1.
Sửa đổi, bổ sung Điều 1 như sau:
“Điều 1. Ban hành kèm
theo Quyết định này Quy định về Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh
Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2020 - 2024) và được tiếp tục áp
dụng đến hết ngày 31/12/2025.”
2.
Sửa đổi, bổ sung Điều 3 như sau:
“Điều 3. Trong quá
trình tổ chức thực hiện, việc điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung Bảng giá các loại
đất được thực hiện như sau:
1. Trường hợp cần
thiết phải điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung bảng giá đất trong năm thì Ủy ban nhân
dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm rà soát, căn cứ vào giá đất
trong bảng giá đất của khu vực, vị trí có điều kiện hạ tầng tương tự, đề xuất
Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp và tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh xem
xét, trình Hội đồng nhân dân tỉnh có ý kiến thống nhất, làm cơ sở để Ủy ban
nhân dân tỉnh quyết định.
2. Trường hợp thuộc
đối tượng áp dụng bảng giá các loại đất mà tại thời điểm định giá đất thửa
đất, khu đất cần định giá chưa được quy định trong bảng giá các loại đất thì
Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm rà soát, căn cứ
vào giá đất trong bảng giá đất của khu vực, vị trí có điều kiện hạ tầng tương
tự, đề xuất Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, tham mưu Ủy ban nhân dân
tỉnh quyết định bổ sung, trừ trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 111 Luật
Đất đai năm 2024.”
Điều 2. Sửa
đổi, bổ sung một số điều của Quy định về bảng giá các loại đất trên địa bàn
tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2020 - 2024) ban hành kèm theo
Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 08/6/2020 của UBND tỉnh, như sau:
1.
Sửa đổi, bổ sung Điều 1 như sau:
“Điều 1. Phạm vi
điều chỉnh
Bảng giá các loại đất
trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2020 - 2024) và
được tiếp tục áp dụng đến hết ngày 31/12/2025 được áp dụng cho các
trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 111, khoản 1 Điều 159 Luật Đất đai năm
2024.”
2.
Sửa đổi, bổ sung khoản 4 Điều 4 như sau:
“4. Giá đất chăn nuôi
tập trung và các loại đất nông nghiệp khác được xác định bằng giá đất trồng
cây lâu năm cùng vị trí tại khu vực lân cận.”
3.
Sửa đổi khoản 6 Điều 4 như sau:
“6. Giá các loại đất
nông nghiệp trên địa bàn tỉnh tại Bảng giá số 1 kèm theo được tính tương ứng
với thời hạn sử dụng đất là 70 năm, trừ đất nông nghiệp được Nhà nước giao
cho hộ gia đình, cá nhân theo hạn mức giao đất nông nghiệp, đất nông nghiệp
trong hạn mức nhận chuyển quyền thì không căn cứ vào thời hạn sử dụng đất.”
4.
Bổ sung khoản 7 vào Điều 4 như sau:
“7. Giá đất rừng
phòng hộ và đất rừng đặc dụng được xác định bằng giá đất rừng sản xuất cùng
vị trí tại khu vực lân cận.”
5.
Sửa đổi khoản 1 Điều 6 như sau:
“1. Đối với đất xây
dựng trụ sở cơ quan, đất xây dựng công trình sự nghiệp được xác định bằng giá
đất thương mại dịch vụ cùng vị trí tại khu vực lân cận.”
6.
Sửa đổi, bổ sung tên gọi Điều 9 như sau:
“Điều 9. Trách nhiệm
của các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố”
Điều 3. Sửa
đổi, bổ sung Bảng giá số 1, Bảng giá các loại đất nông nghiệp trên địa bàn
tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2020 - 2024) kèm theo Quyết
định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 08/6/2020 của UBND tỉnh ban hành Quy định về
Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05
năm (2020 - 2024).
(Chi tiết có Bảng giá
các loại đất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05
năm (2020 - 2024) và được tiếp tục áp dụng đến hết ngày 31/12/2025 kèm theo)
Điều 4. Sửa
đổi, bổ sung Bảng giá số 2, Bảng giá đất ở trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp
dụng cho thời kỳ 05 năm (2020 - 2024) kèm theo Quyết định số
11/2020/QĐ-UBND ngày 08/6/2020 của UBND tỉnh ban hành Quy định về Bảng giá các
loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2020 -
2024), đã được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 17/2023/QĐ-UBND ngày
19/5/2023, Quyết định số 24/2023/QĐ-UBND ngày 12/6/2023, Quyết định số
46/2023/QĐ-UBND ngày 08/12/2023 và Quyết định số 19/2024/QĐ-UBND ngày
17/5/2024 của UBND tỉnh.
(Chi tiết có Bảng giá
đất ở trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2020 - 2024) và
được tiếp tục áp dụng đến hết ngày 31/12/2025 kèm theo)
Điều 5. Sửa
đổi khoản 1 Mục II Bảng giá số 3, Bảng giá đất sản xuất kinh doanh phi nông
nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2020 -
2024) (Tính theo tỷ lệ % so với bảng giá đất ở) kèm theo Quyết định số
11/2020/QĐ-UBND ngày 08/6/2020 của UBND tỉnh ban hành Quy định về Bảng giá các
loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2020 -
2024) như sau:
“1. Giá đất sản xuất
kinh doanh được xác định như sau:
- Đối với đất thương
mại, dịch vụ: tính bằng 40% giá đất ở theo từng loại đường, khu vực, vị
trí.
- Đối với đất sản
xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ: tính
bằng 30% giá đất ở theo từng loại đường, khu vực, vị trí.”
Điều 6. Hiệu lực thi
hành
1. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2025 đến hết ngày 31 tháng 12
năm 2025.
2. Các Quyết định
sau đây hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi
hành:
a) Quyết định số
17/2023/QĐ-UBND ngày 19 tháng 5 năm 2023 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung Bảng
giá số 2, Bảng giá đất ở trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ
05 năm (2020 - 2024) kèm theo Quyết định số 11/2020/QĐ- UBND ngày 08/6/2020
của UBND tỉnh ban hành Quy định về Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh
Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2020 - 2024).
b) Quyết định số
24/2023/QĐ-UBND ngày 12 tháng 6 năm 2023 của UBND tỉnh bổ sung giá đất trong
Bảng giá đất ở kèm theo Quyết định số 17/2023/QĐ-UBND ngày 19/5/2023 của UBND
tỉnh sửa đổi, bổ sung Bảng giá số 2, Bảng giá đất ở trên địa bàn tỉnh Quảng
Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2020 - 2024) kèm theo Quyết định số
11/2020/QĐ-UBND ngày 08/6/2020 của UBND tỉnh ban hành Quy định về Bảng giá các
loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2020 -
2024).
c) Quyết định số
46/2023/QĐ-UBND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh bổ sung giá đất trong
Bảng giá đất ở kèm theo Quyết định số 17/2023/QĐ-UBND ngày 19/5/2023 của UBND
tỉnh sửa đổi, bổ sung Bảng giá số 2, Bảng giá đất ở trên địa bàn tỉnh Quảng
Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2020 - 2024) kèm theo Quyết định số
11/2020/QĐ-UBND ngày 08/6/2020 của UBND tỉnh ban hành Quy định về Bảng giá các
loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2020 -
2024).
d) Quyết định số
19/2024/QĐ-UBND ngày 17 tháng 5 năm 2024 của UBND tỉnh bổ sung giá đất trong
Bảng giá đất ở kèm theo Quyết định số 17/2023/QĐ-UBND ngày 19/5/2023 của UBND
tỉnh sửa đổi, bổ sung Bảng giá số 2, Bảng giá đất ở trên địa bàn tỉnh Quảng
Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2020 - 2024) kèm theo Quyết định số
11/2020/QĐ-UBND ngày 08/6/2020 của UBND tỉnh ban hành Quy định về Bảng giá các
loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2020 -
2024).
3. Điều khoản chuyển
tiếp
a) Trường hợp cơ
quan nhà nước có thẩm quyền đã tiếp nhận hồ sơ của người sử dụng đất trước
thời điểm Quyết định này có hiệu lực thi hành, giá đất để tính nghĩa vụ tài
chính, thuế về đất đai được tiếp tục thực hiện theo quy định tại thời điểm
nộp hồ sơ.
b) Trường hợp các
đơn vị hành chính cấp xã của tỉnh Quảng Ngãi được sắp xếp theo Nghị quyết
số 1279/NQ-UBTVQH15 ngày 14 tháng 11 năm 2024 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội
thì tiếp tục áp dụng giá đất theo hiện trạng vị trí trong bảng giá các loại
đất đã được ban hành theo quy định tại Quyết định này cho đến khi cấp có
thẩm quyền ban hành Quyết định điều chỉnh, bổ sung.
Điều 7. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ
trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã,
thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định này thi
hành./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Võ
Phiên
|
Bảng giá số 1
BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT NÔNG NGHIỆP TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI ÁP DỤNG CHO THỜI KỲ 05 NĂM (2020 - 2024) VÀ ĐƯỢC TIẾP
TỤC ÁP DỤNG ĐẾN HẾT NGÀY 31/12/2025
(Kèm
theo Quyết định số 73/2024/QĐ-UBND ngày 31/12/2024 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
1.
Thành phố Quảng Ngãi
a) Đối với khu vực 09
phường và 02 xã (Nghĩa Dõng, Nghĩa Dũng)
Bảng 1. Giá đất trồng
cây hằng năm (gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hằng năm khác):
ĐVT:
đồng/m2
STT
|
Vị
trí
|
Mức
giá
|
1
|
Vị
trí 1
|
68.000
|
2
|
Vị
trí 2
|
54.000
|
3
|
Vị
trí 3
|
44.000
|
Bảng 2. Giá đất trồng
cây lâu năm:
ĐVT:
đồng/m2
STT
|
Vị
trí
|
Mức
giá
|
1
|
Vị
trí 1
|
68.000
|
2
|
Vị
trí 2
|
54.000
|
3
|
Vị
trí 3
|
44.000
|
Bảng 3. Giá đất nuôi
trồng thủy sản:
ĐVT:
đồng/m2
STT
|
Vị
trí
|
Mức
giá
|
1
|
Vị
trí 1
|
67.000
|
2
|
Vị
trí 2
|
53.000
|
3
|
Vị
trí 3
|
42.000
|
Bảng 4. Giá đất rừng
sản xuất:
ĐVT:
đồng/m2
STT
|
Vị
trí
|
Mức
giá
|
1
|
Vị
trí 1
|
47.000
|
2
|
Vị
trí 2
|
37.000
|
3
|
Vị
trí 3
|
28.000
|
b) Đối với khu vực
các xã còn lại của thành phố Quảng Ngãi:
Bảng 1. Giá đất trồng
cây hằng năm (gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hằng năm khác):
ĐVT:
đồng/m2
STT
|
Vị
trí
|
Mức
giá
|
1
|
Vị
trí 1
|
63.000
|
2
|
Vị
trí 2
|
52.000
|
3
|
Vị
trí 3
|
42.000
|
Bảng 2. Giá đất trồng
cây lâu năm:
ĐVT:
đồng/m2
STT
|
Vị
trí
|
Mức
giá
|
1
|
Vị
trí 1
|
63.000
|
2
|
Vị
trí 2
|
52.000
|
3
|
Vị
trí 3
|
42.000
|
Bảng 3. Giá đất nuôi
trồng thủy sản:
ĐVT:
đồng/m2
STT
|
Vị
trí
|
Mức
giá
|
1
|
Vị
trí 1
|
59.000
|
2
|
Vị
trí 2
|
47.000
|
3
|
Vị
trí 3
|
37.000
|
Bảng 4. Giá đất rừng
sản xuất:
ĐVT:
đồng/m2
STT
|
Vị
trí
|
Mức
giá
|
1
|
Vị
trí 1
|
47.000
|
2
|
Vị
trí 2
|
37.000
|
3
|
Vị
trí 3
|
28.000
|
Bảng 5. Giá đất làm
muối:
ĐVT:
đồng/m2
STT
|
Vị
trí
|
Mức
giá
|
1
|
Vị
trí 1
|
44.000
|
2
|
Vị
trí 2
|
35.000
|
2.
Huyện Lý Sơn
Bảng 1. Giá đất trồng
cây hằng năm và đất trồng cây lâu năm:
ĐVT:
đồng/m2
STT
|
Vị
trí
|
Mức
giá
|
1
|
Vị
trí 1
|
150.000
|
2
|
Vị
trí 2
|
118.000
|
Bảng 2. Giá đất rừng
sản xuất:
ĐVT:
đồng/m2
STT
|
Vị
trí
|
Mức
giá
|
1
|
Vị
trí 1
|
26.000
|
2
|
Vị
trí 2
|
21.000
|
3.
Ngoài thành phố Quảng Ngãi và huyện Lý Sơn:
Bảng 1. Giá đất trồng
cây hằng năm (gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hằng năm khác):
ĐVT:
đồng/m2
STT
|
Vị
trí
|
Mức
giá
|
Xã
đồng bằng
|
Xã
miền núi
|
1
|
Vị
trí 1
|
63.000
|
48.000
|
2
|
Vị
trí 2
|
52.000
|
41.000
|
3
|
Vị
trí 3
|
42.000
|
33.000
|
Bảng 2. Giá đất trồng
cây lâu năm:
ĐVT:
đồng/m2
STT
|
Vị
trí
|
Mức
giá
|
Xã
đồng bằng
|
Xã
miền núi
|
1
|
Vị
trí 1
|
63.000
|
48.000
|
2
|
Vị
trí 2
|
52.000
|
41.000
|
3
|
Vị
trí 3
|
42.000
|
33.000
|
Bảng 3. Giá đất rừng
sản xuất:
ĐVT:
đồng/m2
STT
|
Vị
trí
|
Mức
giá
|
Xã
đồng bằng
|
Xã
miền núi
|
1
|
Vị
trí 1
|
47.000
|
32.000
|
2
|
Vị
trí 2
|
37.000
|
24.000
|
3
|
Vị
trí 3
|
28.000
|
17.000
|
Bảng 4. Giá đất nuôi
trồng thủy sản:
ĐVT:
đồng/m2
STT
|
Vị
trí
|
Mức
giá
|
Xã
đồng bằng
|
Xã
miền núi
|
1
|
Vị
trí 1
|
59.000
|
47.000
|
2
|
Vị
trí 2
|
47.000
|
36.000
|
3
|
Vị
trí 3
|
37.000
|
30.000
|
Bảng 5. Giá đất làm
muối:
ĐVT:
đồng/m2
STT
|
Vị
trí
|
Mức
giá
|
1
|
Vị
trí 1
|
45.000
|
2
|
Vị
trí 2
|
35.000
|
BẢNG GIÁ SỐ 2
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
ÁP DỤNG CHO THỜI KỲ 05 NĂM (2020 - 2024) VÀ ĐƯỢC TIẾP TỤC ÁP DỤNG ĐẾN HẾT
NGÀY 31/12/2025
(Kèm
theo Quyết định số 73/2024/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2024 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
1.
Thành phố Quảng Ngãi
a) Đối với khu vực 08
phường: Nguyễn Nghiêm, Trần Hưng Đạo, Trần Phú, Lê Hồng Phong, Nghĩa Lộ, Chánh
Lộ, Quảng Phú, Nghĩa Chánh:
a1) Mức giá:
ĐVT:
Nghìn đồng/m2
STT
|
Tên
đường phố/Dự án
|
Đoạn
đường
|
Hệ
số K
|
Loại
đường
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Dưới 50m
|
Từ 50m đến dưới
100m
|
Dưới 50m
|
Từ 50m đến dưới
100m
|
1
|
An Dương Vương
|
- Từ Hai Bà Trưng
đến Phạm Quang Ảnh
|
|
3
|
18.000
|
7.500
|
5.900
|
5.900
|
3.900
|
- Từ Chu Văn An
đến Trần Quốc Toản
|
|
3
|
18.000
|
7.500
|
5.900
|
5.900
|
3.900
|
2
|
Bà Triệu
|
- Từ Quang Trung
đến đường Đoàn Khắc Cung
|
|
1
|
35.500
|
9.500
|
7.900
|
8.200
|
6.600
|
- Từ Đoàn Khắc Cung
đến đường Trần Cẩm
|
|
2
|
26.000
|
8.200
|
7.200
|
7.500
|
4.900
|
- Từ đường Trần
Cẩm đến Lê Trung Đình
|
|
3
|
18.000
|
7.500
|
5.900
|
5.900
|
3.900
|
3
|
Bắc Sơn
|
Từ Quang Trung đến
30 tháng 4
|
|
3
|
18.000
|
7.500
|
5.900
|
5.900
|
3.900
|
4
|
Bích Khê
|
Từ Đinh Tiên Hoàng
đến Ngã tư Ba La (Kể cả đất thuộc xã Nghĩa Dõng)
|
|
4
|
13.500
|
6.900
|
4.900
|
4.200
|
3.600
|
5
|
Bùi Tá Hán
|
Khu dân cư phía
đông đường Nguyễn Chí Thanh đến hết đường nhựa (Khu TĐC Gò Xoài)
|
|
4
|
13.500
|
6.900
|
4.900
|
4.200
|
3.600
|
6
|
Bùi Thị Xuân
|
- Từ Chu Văn An
đến Lê Văn Sỹ
|
|
3
|
18.000
|
7.500
|
5.900
|
5.900
|
3.900
|
- Từ Lê Văn Sỹ đến
hết đoạn thâm nhập nhựa
|
|
5
|
9.500
|
5.200
|
3.900
|
3.900
|
2.900
|
7
|
Cách Mạng Tháng 8
|
Từ Nguyễn Nghiêm
đến hết đường hiện trạng
|
|
2
|
26.000
|
8.200
|
7.200
|
7.500
|
4.900
|
8
|
Cẩm Thành
|
Cả đường
|
|
4
|
13.500
|
6.900
|
4.900
|
4.200
|
3.600
|
9
|
Cao Bá Quát
|
- Từ Quang Trung
đến 30 tháng 4
|
|
2
|
26.000
|
8.200
|
7.200
|
7.500
|
4.900
|
- Từ 30 tháng 4
đến Đinh Tiên Hoàng
|
|
3
|
18.000
|
7.500
|
5.900
|
5.900
|
3.900
|
10
|
Chu Huy Mân
|
Từ đường 11m (chưa
đặt tên) đến Nguyễn Du
|
|
4
|
13.500
|
6.900
|
4.900
|
4.200
|
3.600
|
11
|
Chu Văn An
|
- Từ ngã 5 Lê Lợi -
Nguyễn Trãi đến Hùng Vương
|
|
2
|
26.000
|
8.200
|
7.200
|
7.500
|
4.900
|
- Từ Hai Bà Trưng
đến Tôn Đức Thắng
|
|
2
|
26.000
|
8.200
|
7.200
|
7.500
|
4.900
|
12
|
Đặng Thùy Trâm
|
Từ Phạm Văn Đồng
đến Hà Huy Tập
|
|
3
|
18.000
|
7.500
|
5.900
|
5.900
|
3.900
|
13
|
Đặng Văn Ngữ
|
Từ Lê Hữu Trác đến
Nguyễn Đình Chiểu
|
|
4
|
13.500
|
6.900
|
4.900
|
4.200
|
3.600
|
14
|
Đinh Duy Tự
|
Từ Mạc Đăng Dung
đến đường 11m chưa thi công
|
|
5
|
9.500
|
5.200
|
3.900
|
3.900
|
2.900
|
15
|
Đinh Nhá
|
Từ Phạm Văn Đồng
đến hết đường nhựa
|
|
4
|
13.500
|
6.900
|
4.900
|
4.200
|
3.600
|
16
|
Đinh Tiên Hoàng
|
Cả đường (Từ Lê
Trung Đình đến Cao Bá Quát)
|
|
3
|
18.000
|
7.500
|
5.900
|
5.900
|
3.900
|
17
|
Đinh Triều
|
Từ Nguyễn Năng Lự
đến Quang Trung
|
|
5
|
9.500
|
5.200
|
3.900
|
3.900
|
2.900
|
18
|
Đoàn Khắc Cung
|
Cả đường (Từ Bà
Triệu đến Trần Nhân Tông)
|
|
4
|
13.500
|
6.900
|
4.900
|
4.200
|
3.600
|
19
|
Đoàn Khắc Nhượng
|
Từ Đoàn Khắc Cung
đến Khu dân cư Bà Triệu
|
|
4
|
13.500
|
6.900
|
4.900
|
4.200
|
3.600
|
20
|
Đường 14 tháng 8
|
Từ Trương Quang
Giao đến Trần Thị Hiệp
|
|
4
|
13.500
|
6.900
|
4.900
|
4.200
|
3.600
|
21
|
Đường 30 tháng 4
|
Từ Lê Thánh Tôn
đến Cao Bá Quát
|
|
3
|
18.000
|
7.500
|
5.900
|
5.900
|
3.900
|
22
|
Đường K3
|
Từ Nguyễn Thông
đến ngã 3 Rừng Lăng
|
|
5
|
9.500
|
5.200
|
3.900
|
3.900
|
2.900
|
23
|
Đường Ngọc Cảnh
|
Từ Nguyễn Văn Trỗi
đến Lý Chính Thắng
|
|
4
|
13.500
|
6.900
|
4.900
|
4.200
|
3.600
|
24
|
Đường xung quanh
siêu thị Co.opma rt
|
(Trừ đường Lê
Khiết)
|
|
3
|
18.000
|
7.500
|
5.900
|
5.900
|
3.900
|
25
|
Duy Tân
|
Từ Quang Trung đến
Ngô Quyền
|
1,3
|
1
|
35.500
|
9.500
|
7.900
|
8.200
|
6.600
|
26
|
Hà Huy Tập
|
Từ Lê Thánh Tôn
đến Nguyễn Hoàng
|
|
3
|
18.000
|
7.500
|
5.900
|
5.900
|
3.900
|
27
|
Hai Bà Trưng
|
- Từ Quang Trung
đến Trương Định
|
|
1
|
35.500
|
9.500
|
7.900
|
8.200
|
6.600
|
- Từ Trương Định
đến đường sắt
|
|
2
|
26.000
|
8.200
|
7.200
|
7.500
|
4.900
|
- Từ đường sắt
đến Nguyễn Chí Thanh
|
|
3
|
18.000
|
7.500
|
5.900
|
5.900
|
3.900
|
28
|
Hồ Đắc Di
|
Từ Lê Hữu Trác đến
Trần Tế Xương
|
|
4
|
13.500
|
6.900
|
4.900
|
4.200
|
3.600
|
29
|
Hồ Xuân Hương
|
Từ Quang Trung đến
Lý Thường Kiệt
|
|
4
|
13.500
|
6.900
|
4.900
|
4.200
|
3.600
|
30
|
Hoàng Hoa Thám
|
Cả đường (từ ngã 4
Nguyễn Trãi - Hoàng Văn Thụ đến địa giới huyện Tư Nghĩa)
|
|
3
|
18.000
|
7.500
|
5.900
|
5.900
|
3.900
|
31
|
Hoàng Văn Thụ
|
- Từ ngã 4 Ông Bố
đến Nguyễn Trãi
|
|
3
|
18.000
|
7.500
|
5.900
|
5.900
|
3.900
|
- Từ Nguyễn Trãi
đến kênh N6
|
|
4
|
13.500
|
6.900
|
4.900
|
4.200
|
3.600
|
32
|
Hùng Vương
|
- Từ Quang Trung
đến Ngã 3 Bồ Đề
|
1,3
|
1
|
35.500
|
9.500
|
7.900
|
8.200
|
6.600
|
- Từ Ngã 3 Bồ Đề
đến ngã 5 Thu Lộ
|
1,2
|
1
|
35.500
|
9.500
|
7.900
|
8.200
|
6.600
|
33
|
Huyền Trân Công
Chúa
|
Cả đường
|
|
4
|
13.500
|
6.900
|
4.900
|
4.200
|
3.600
|
34
|
Huỳnh Công Thiệu
|
Từ Hùng Vương đến
Nguyễn Tự Tân
|
|
4
|
13.500
|
6.900
|
4.900
|
4.200
|
3.600
|
35
|
Huỳnh Thúc Kháng
|
Từ Quang Trung đến
Trần Kỳ Phong
|
|
3
|
18.000
|
7.500
|
5.900
|
5.900
|
3.900
|
36
|
Kim Đồng
|
Cả đường
|
|
4
|
13.500
|
6.900
|
4.900
|
4.200
|
3.600
|
37
|
Lê Duẩn
|
Từ đường sắt Bắc
Nam đến đường Hoàng Văn Thụ
|
|
4
|
13.500
|
6.900
|
4.900
|
4.200
|
3.600
|
38
|
Lê Đại Hành
|
Cả đường (từ Phan
Đình Phùng đến Nguyễn Công Phương)
|
|
2
|
26.000
|
8.200
|
7.200
|
7.500
|
4.900
|
39
|
Lê Đình Cẩn
|
Cả đường (Từ Lê
Trung Đình đến Nguyễn Nghiêm)
|
|
2
|
26.000
|
8.200
|
7.200
|
7.500
|
4.900
|
40
|
Lê Hữu Trác
|
- Từ Tô Hiến Thành
đến Hùng Vương
|
|
5
|
9.500
|
5.200
|
3.900
|
3.900
|
2.900
|
- Từ Hùng Vương
đến Bùi Thị Xuân
|
|
3
|
18.000
|
7.500
|
5.900
|
5.900
|
3.900
|
- Từ Bùi Thị Xuân
đến Nguyễn Trãi
|
|
2
|
26.000
|
8.200
|
7.200
|
7.500
|
4.900
|
41
|
Lê Khiết
|
Từ Quang Trung đến
Cách Mạng Tháng 8
|
|
2
|
26.000
|
8.200
|
7.200
|
7.500
|
4.900
|
42
|
Lê Lợi
|
- Từ Quang Trung
đến Phan Đình Phùng
|
1,2
|
1
|
35.500
|
9.500
|
7.900
|
8.200
|
6.600
|
Lê Lợi
|
- Từ Phan Đình
Phùng đến Nguyễn Công Phương
|
|
1
|
35.500
|
9.500
|
7.900
|
8.200
|
6.600
|
43
|
Lê Ngung
|
Cả đường (Từ Quang
Trung đến Nguyễn Bá Loan)
|
|
3
|
18.000
|
7.500
|
5.900
|
5.900
|
3.900
|
44
|
Lê Quý Đôn
|
Từ Lê Lợi đến kênh
N6
|
|
5
|
9.500
|
5.200
|
3.900
|
3.900
|
2.900
|
45
|
Lê Thánh Tôn
|
Cả đường (Từ Quang
Trung đến Đinh Tiên Hoàng)
|
|
1
|
35.500
|
9.500
|
7.900
|
8.200
|
6.600
|
46
|
Lê Trung Đình
|
- Từ Quang Trung
đến Phạm Văn Đồng
|
1,3
|
1
|
35.500
|
9.500
|
7.900
|
8.200
|
6.600
|
- Từ Phạm Văn Đồng
đến Bà Triệu
|
|
1
|
35.500
|
9.500
|
7.900
|
8.200
|
6.600
|
47
|
Lê Văn Sỹ
|
Từ Hùng Vương đến
Bùi Thị Xuân
|
|
3
|
18.000
|
7.500
|
5.900
|
5.900
|
3.900
|
48
|
Lý Chiêu Hoàng
|
Từ Trần Thủ Độ đến
Nguyễn An
|
|
4
|
13.500
|
6.900
|
4.900
|
4.200
|
3.600
|
49
|
Lý Chính Thắng
|
Từ đường 11m chưa
thi công đến Trần Quang Khải
|
|
4
|
13.500
|
6.900
|
4.900
|
4.200
|
3.600
|
50
|
Lý Đạo Thành
|
Từ An Dương Vương
đến Trần Cao Vân
|
|
4
|
13.500
|
6.900
|
4.900
|
4.200
|
3.600
|
51
|
Lý Thánh Tông
|
- Từ Nguyễn Chí
Thanh đến Đường K3
|
|
3
|
18.000
|
7.500
|
5.900
|
5.900
|
3.900
|
- Từ Đường K3 đến
sân bay
|
|
4
|
13.500
|
6.900
|
4.900
|
4.200
|
3.600
|
52
|
Lý Thường Kiệt
|
Cả đường (Từ Cao
Bá Quát đến Quang Trung)
|
|
3
|
18.000
|
7.500
|
5.900
|
5.900
|
3.900
|
53
|
Lý Tự Trọng
|
Cả đường (Lê Trung
Đình đến Duy Tân)
|
1,2
|
1
|
35.500
|
9.500
|
7.900
|
8.200
|
6.600
|
54
|
Mạc Đăng Dung
|
Từ Nguyễn Tri
Phương đến Nguyễn Văn Trỗi
|
|
4
|
13.500
|
6.900
|
4.900
|
4.200
|
3.600
|
55
|
Mạc Đĩnh Chi
|
Từ Hai Bà Trưng
đến Phan Bội Châu
|
|
4
|
13.500
|
6.900
|
4.900
|
4.200
|
3.600
|
56
|
Mai Đình Dõng
|
Từ Lê Thánh Tôn
đến Bắc Sơn
|
|
2
|
26.000
|
8.200
|
7.200
|
7.500
|
4.900
|
57
|
Mai Xuân Thưởng
|
Từ Võ Hàn đến Xuân
Thủy
|
|
4
|
13.500
|
6.900
|
4.900
|
4.200
|
3.600
|
58
|
Ngô Quyền
|
- Từ Nguyễn Nghiêm
đến Lê Trung Đình
|
1,3
|
1
|
35.500
|
9.500
|
7.900
|
8.200
|
6.600
|
- Từ Lê Trung Đình
đến Lê Ngung
|
|
2
|
26.000
|
8.200
|
7.200
|
7.500
|
4.900
|
59
|
Ngô Sĩ Liên
|
Từ Phan Bội Châu
đến Chu Văn An
|
|
3
|
18.000
|
7.500
|
5.900
|
5.900
|
3.900
|
60
|
Nguyễn An
|
Từ Nguyễn Hữu Cảnh
đến đường Gom chưa thi công
|
|
4
|
13.500
|
6.900
|
4.900
|
4.200
|
3.600
|
61
|
Nguyễn Bá Loan
|
- Từ Trương Quang
Trọng đến Lê Trung Đình
|
|
2
|
26.000
|
8.200
|
7.200
|
7.500
|
4.900
|
- Từ Lê Trung Đình
đến Nguyễn Nghiêm
|
1,2
|
1
|
35.500
|
9.500
|
7.900
|
8.200
|
6.600
|
- Từ Nguyễn Nghiêm
đến Siêu thị Coopmart
|
1,1
|
1
|
35.500
|
9.500
|
7.900
|
8.200
|
6.600
|
62
|
Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
Từ Chu Văn An đến
Trương Định
|
|
4
|
13.500
|
6.900
|
4.900
|
4.200
|
3.600
|
Từ Trương Định
đến Trần Thái Tông
|
|
3
|
18.000
|
7.500
|
5.900
|
5.900
|
3.900
|
63
|
Nguyễn Chánh
|
Cả đường (Từ Ngã 5
Thu Lộ đến Ga Quảng Ngãi)
|
|
3
|
18.000
|
7.500
|
5.900
|
5.900
|
3.900
|
64
|
Nguyễn Chí Thanh
|
- Từ đường Hai Bà
Trưng đến giáp sông Trà Khúc
|
|
5
|
9.500
|
5.200
|
3.900
|
3.900
|
2.900
|
- Từ đường Hai Bà
Trưng đến ngã 4 Ông Bố
|
|
3
|
18.000
|
7.500
|
5.900
|
5.900
|
3.900
|
65
|
Nguyễn Công Phương
|
- Từ Trần Hưng Đạo
đến Kênh N6
|
|
2
|
26.000
|
8.200
|
7.200
|
7.500
|
4.900
|
- Từ Kênh N6 đến
địa giới xã Nghĩa Điền, huyện Tư Nghĩa
|
|
3
|
18.000
|
7.500
|
5.900
|
5.900
|
3.900
|
66
|
Nguyễn Cư Trinh
|
Từ Quang Trung đến
Phan Bội Châu
|
|
3
|
18.000
|
7.500
|
5.900
|
5.900
|
3.900
|
67
|
Nguyễn Đình Chiểu
|
Cả đường (Từ Ngã
năm Thu Lộ đến Trại tạm giam )
|
|
3
|
18.000
|
7.500
|
5.900
|
5.900
|
3.900
|
68
|
Nguyễn Du
|
Từ Bà Triệu đến Lê
Thánh Tôn
|
|
2
|
26.000
|
8.200
|
7.200
|
7.500
|
4.900
|
69
|
Nguyễn Hoàng
|
Từ 30 tháng 4 đến
Hà Huy Tập
|
|
3
|
18.000
|
7.500
|
5.900
|
5.900
|
3.900
|
70
|
Nguyễn Hữu Cảnh
|
Từ Trần Thủ Độ đến
hết đường bê tông nhựa
|
|
4
|
13.500
|
6.900
|
4.900
|
4.200
|
3.600
|
Đoạn còn lại đến
Trần Khánh Dư
|
|
5
|
9.500
|
5.200
|
3.900
|
3.900
|
2.900
|
71
|
Nguyễn Khuyến
|
Từ Hai Bà Trưng
đến Tôn Đức Thắng
|
|
3
|
18.000
|
7.500
|
5.900
|
5.900
|
3.900
|
72
|
Nguyễn Năng Lự
|
- Từ Trần Kiên đến
Trương Quang Giao
|
|
2
|
26.000
|
8.200
|
7.200
|
7.500
|
4.900
|
- Các đoạn còn lại
|
|
3
|
18.000
|
7.500
|
5.900
|
5.900
|
3.900
|
73
|
Nguyễn Nghiêm
|
- Từ Nguyễn Du đến
Phạm Văn Đồng
|
|
2
|
26.000
|
8.200
|
7.200
|
7.500
|
4.900
|
- Từ Phạm Văn Đồng
đến Nguyễn Bá Loan và Từ Quang Trung đến Trần Hưng Đạo
|
1,1
|
1
|
35.500
|
9.500
|
7.900
|
8.200
|
6.600
|
- Từ Nguyễn Bá Loan
đến Quang Trung
|
1,2
|
1
|
35.500
|
9.500
|
7.900
|
8.200
|
6.600
|
74
|
Nguyễn Tấn Kỳ
|
Từ Nguyễn Khuyến
đến Trần Cao Vân
|
|
4
|
13.500
|
6.900
|
4.900
|
4.200
|
3.600
|
75
|
Nguyễn Thái Học
|
Từ Huỳnh Thúc
Kháng đến Trường Chinh
|
|
4
|
13.500
|
6.900
|
4.900
|
4.200
|
3.600
|
76
|
Nguyễn Thị Minh
Khai
|
Cả đường (Từ
Nguyễn Tự Tân đến Hùng Vương)
|
|
3
|
18.000
|
7.500
|
5.900
|
5.900
|
3.900
|
77
|
Nguyễn Thiếp
|
Từ Cao Bá Quát đến
Nguyễn Hoàng
|
|
3
|
18.000
|
7.500
|
5.900
|
5.900
|
3.900
|
78
|
Nguyễn Thiệu
|
Từ Nguyễn Du đến
hết đường
|
|
4
|
13.500
|
6.900
|
4.900
|
4.200
|
3.600
|
79
|
Nguyễn Thông
|
Từ ngã 4 Ông Bố
đến ngã 4 đi Sân Bay
|
|
4
|
13.500
|
6.900
|
4.900
|
4.200
|
3.600
|
80
|
Nguyễn Thụy
|
Cả đường (Từ ngã 5
Thu Lộ đến ngã tư ông Bố)
|
|
2
|
26.000
|
8.200
|
7.200
|
7.500
|
4.900
|
81
|
Nguyễn Trãi
|
Cả đường (Từ ngã 5
Lê Lợi - Nguyễn Công Phương- Chu Văn An đến Hoàng Văn Thụ)
|
|
2
|
26.000
|
8.200
|
7.200
|
7.500
|
4.900
|
82
|
Nguyễn Trung Trực
|
Từ Đinh Duy Tự đến
Đường Ngọc Cảnh
|
|
4
|
13.500
|
6.900
|
4.900
|
4.200
|
3.600
|
83
|
Nguyễn Trường Tộ
|
Từ Lý Thánh Tông
đến đường số 6
|
|
5
|
9.500
|
5.200
|
3.900
|
3.900
|
2.900
|
84
|
Nguyễn Tự Tân
|
Từ Quang Trung đến
Trương Định
|
|
2
|
26.000
|
8.200
|
7.200
|
7.500
|
4.900
|
Từ Trương Định
đến Trần Thái Tông
|
|
4
|
13.500
|
6.900
|
4.900
|
4.200
|
3.600
|
85
|
Nguyễn Văn Trỗi
|
Từ Huỳnh Thúc
Kháng đến Võ Thị Đệ
|
|
4
|
13.500
|
6.900
|
4.900
|
4.200
|
3.600
|
86
|
Nguyễn Vịnh
|
Từ Trương Định
đến Tố Hữu
|
|
4
|
13.500
|
6.900
|
4.900
|
4.200
|
3.600
|
87
|
Phạm Đường
|
Từ Lý Chính Thắng
đến Võ Thị Đệ
|
|
4
|
13.500
|
6.900
|
4.900
|
4.200
|
3.600
|
88
|
Phạm Hàm
|
Từ Đoàn Khắc Cung
đến Khu dân cư Bà Triệu
|
|
4
|
13.500
|
6.900
|
4.900
|
4.200
|
3.600
|
89
|
Phạm Hữu Nhật
|
Từ Hai Bà Trưng
đến hết đường nhựa
|
|
4
|
13.500
|
6.900
|
4.900
|
4.200
|
3.600
|
90
|
Phạm Quang Ảnh
|
Từ Hai Bà Trưng
đến Tôn Đức Thắng
|
|
3
|
18.000
|
7.500
|
5.900
|
5.900
|
3.900
|
91
|
Phạm Tuân
|
Từ Trần Quang Khải
đến Trương Đăng Trinh
|
|
4
|
13.500
|
6.900
|
4.900
|
4.200
|
3.600
|
92
|
Phạm Văn Đồng
|
Từ Lê Trung Đình
đến Lê Thánh Tôn
|
1,2
|
1
|
35.500
|
9.500
|
7.900
|
8.200
|
6.600
|
Từ Lê Thánh Tôn
đến Cao Bá Quát
|
|
1
|
35.500
|
9.500
|
7.900
|
8.200
|
6.600
|
93
|
Phạm Xuân Hòa
|
Từ Nguyễn Bá Loan
đến Phan Đình Phùng
|
|
2
|
26.000
|
8.200
|
7.200
|
7.500
|
4.900
|
94
|
Phan Bội Châu
|
Từ Hai Bà Trưng
đến Hùng Vương
|
1,2
|
1
|
35.500
|
9.500
|
7.900
|
8.200
|
6.600
|
Từ Hùng Vương đến
Trần Hưng Đạo
|
1,1
|
1
|
35.500
|
9.500
|
7.900
|
8.200
|
6.600
|
95
|
Phan Chu Trinh
|
Từ Hùng Vương đến
Trần Hưng Đạo
|
1,1
|
1
|
35.500
|
9.500
|
7.900
|
8.200
|
6.600
|
96
|
Phan Đăng Lưu
|
Từ Hà Huy Tập đến
Khu dân cư Bắc trường Mẫu giáo
|
|
3
|
18.000
|
7.500
|
5.900
|
5.900
|
3.900
|
97
|
Phan Đình Phùng
|
Từ Quang Trung đến
Lê Lợi
|
1,2
|
1
|
35.500
|
9.500
|
7.900
|
8.200
|
6.600
|
Từ Lê Lợi đến
Trường Chinh
|
|
1
|
35.500
|
9.500
|
7.900
|
8.200
|
6.600
|
98
|
Phan Huy Ích
|
Từ Võ Tùng đến Cẩm
Thành
|
|
4
|
13.500
|
6.900
|
4.900
|
4.200
|
3.600
|
99
|
Phan Long Bằng
|
Từ Chu Văn An đến
An Dương Vương
|
|
3
|
18.000
|
7.500
|
5.900
|
5.900
|
3.900
|
100
|
Phan Thái Ất
|
Từ Lê Lợi đến
Trường Chinh
|
|
3
|
18.000
|
7.500
|
5.900
|
5.900
|
3.900
|
101
|
Phan Văn Trị
|
Từ Trương Vĩnh Ký
đến Trường Chinh
|
|
4
|
13.500
|
6.900
|
4.900
|
4.200
|
3.600
|
102
|
Quang Trung
|
- Từ cầu Trà Khúc I
đến Trần Hưng Đạo
|
1,3
|
1
|
35.500
|
9.500
|
7.900
|
8.200
|
6.600
|
- Từ Trần Hưng Đạo
đến Lê Lợi
|
1,2
|
1
|
35.500
|
9.500
|
7.900
|
8.200
|
6.600
|
- Từ Lê Lợi đến
Cao Bá Quát
|
1,1
|
1
|
35.500
|
9.500
|
7.900
|
8.200
|
6.600
|
- Từ Cao Bá Quát
đến cầu Bàu Giang
|
|
1
|
35.500
|
9.500
|
7.900
|
8.200
|
6.600
|
103
|
Thái Thú
|
Từ Phan Văn Trị
đến Phan Đình Phùng
|
|
4
|
13.500
|
6.900
|
4.900
|
4.200
|
3.600
|
104
|
Thành Thái
|
Từ Chu Văn An đến
Trần Cao Vân
|
|
4
|
13.500
|
6.900
|
4.900
|
4.200
|
3.600
|
105
|
Tô Hiến Thành
|
Từ Chu Văn An đến
Tố Hữu
|
|
3
|
18.000
|
7.500
|
5.900
|
5.900
|
3.900
|
Từ Tố Hữu đến Trần
Quốc Toản
|
|
4
|
13.500
|
6.900
|
4.900
|
4.200
|
3.600
|
106
|
Tố Hữu
|
Từ Tôn Đức Thắng
đến Tô Hiến Thành
|
|
4
|
13.500
|
6.900
|
4.900
|
4.200
|
3.600
|
107
|
Tôn Đức Thắng
|
Từ Bà Triệu đến
Trần Quốc Toản
|
|
2
|
26.000
|
8.200
|
7.200
|
7.500
|
4.900
|
108
|
Trà Bồng khởi nghĩa
|
Từ Nguyễn Nghiêm
đến Cách Mạng Tháng 8
|
|
3
|
18.000
|
7.500
|
5.900
|
5.900
|
3.900
|
109
|
Trần Cẩm
|
- Từ Bà Triệu đến
Trương Quang Trọng
|
|
3
|
18.000
|
7.500
|
5.900
|
5.900
|
3.900
|
-Từ Cẩm Thành đến
Lê Trung Đình
|
|
4
|
13.500
|
6.900
|
4.900
|
4.200
|
3.600
|
110
|
Trần Cao Vân
|
Từ Tôn Đức Thắng
đến Hai Bà Trưng
|
|
4
|
13.500
|
6.900
|
4.900
|
4.200
|
3.600
|
111
|
Trần Công Hiến
|
Từ Bà Triệu đến
hết đường nhựa (Khu dân cư Bà Triệu)
|
|
4
|
13.500
|
6.900
|
4.900
|
4.200
|
3.600
|
112
|
Trần Hưng Đạo
|
Từ Quang Trung đến
Ngã 3 Bồ Đề
|
|
2
|
26.000
|
8.200
|
7.200
|
7.500
|
4.900
|
113
|
Trần Khánh Dư
|
Từ Lý Thường Kiệt
đến hết bến xe
|
|
4
|
13.500
|
6.900
|
4.900
|
4.200
|
3.600
|
Các đoạn còn lại
(kể cả đất thuộc xã Nghĩa Dõng)
|
|
5
|
9.500
|
5.200
|
3.900
|
3.900
|
2.900
|
114
|
Trần Kiên
|
Cả đường
|
|
3
|
18.000
|
7.500
|
5.900
|
5.900
|
3.900
|
115
|
Trần Nam Trung
|
Từ Chu Huy Mân đến
Trương Quang Giao
|
|
4
|
13.500
|
6.900
|
4.900
|
4.200
|
3.600
|
116
|
Trần Quang Diệu
|
Từ Nguyễn Công
Phương đến Chu Văn An
|
|
2
|
26.000
|
8.200
|
7.200
|
7.500
|
4.900
|
117
|
Trần Quang Khải
|
Từ Trường Chinh
đến Lý Thái Tổ
|
|
4
|
13.500
|
6.900
|
4.900
|
4.200
|
3.600
|
118
|
Trần Quý Cáp
|
Từ đường 11m chưa
thi công đến Nguyễn Văn Trỗi
|
|
4
|
13.500
|
6.900
|
4.900
|
4.200
|
3.600
|
119
|
Trần Quý Hai
|
Từ Hùng Vương đến
Ngô Sĩ Liên
|
|
3
|
18.000
|
7.500
|
5.900
|
5.900
|
3.900
|
120
|
Trần Tế Xương
|
Đoạn từ Nguyễn Trãi
đến Bùi Thị Xuân
|
|
3
|
18.000
|
7.500
|
5.900
|
5.900
|
3.900
|
121
|
Trần Thái Tông
|
Từ Tô Hiến Thành
đến Nguyễn Tự Tân
|
|
4
|
13.500
|
6.900
|
4.900
|
4.200
|
3.600
|
Từ Nguyễn Tự Tân
đến Trần Quốc Toản
|
|
5
|
9.500
|
5.200
|
3.900
|
3.900
|
2.900
|
122
|
Trần Thị Hiệp
|
Từ Nguyễn Du đến
Đinh Tiên Hoàng
|
|
4
|
13.500
|
6.900
|
4.900
|
4.200
|
3.600
|
123
|
Trần Thủ Độ
|
Từ Đinh Tiên Hoàng
đến Trần Khánh Dư
|
|
4
|
13.500
|
6.900
|
4.900
|
4.200
|
3.600
|
124
|
Trần Toại
|
Từ Hùng Vương đến
Trường Chính trị tỉnh
|
|
3
|
18.000
|
7.500
|
5.900
|
5.900
|
3.900
|
125
|
Trịnh Công Sơn
|
Từ Đoàn Khắc Cung
đến Khu dân cư Bà Triệu
|
|
4
|
13.500
|
6.900
|
4.900
|
4.200
|
3.600
|
126
|
Trường Chinh
|
Từ Quang Trung đến
hết đường bê tông nhựa
|
|
2
|
26.000
|
8.200
|
7.200
|
7.500
|
4.900
|
127
|
Trương Đăng Trinh
|
Từ Huỳnh Thúc
Kháng đến Trương Vĩnh Ký
|
|
5
|
9.500
|
5.200
|
3.900
|
3.900
|
2.900
|
128
|
Trương Định
|
Từ Tôn Đức Thắng
đến Hai Bà Trưng
|
|
3
|
18.000
|
7.500
|
5.900
|
5.900
|
3.900
|
Từ Hai Bà Trưng
đến Ngã 5 Thu Lộ
|
|
2
|
26.000
|
8.200
|
7.200
|
7.500
|
4.900
|
129
|
Trương Quang Trọng
|
Từ Bà Triệu đến
Quang Trung
|
|
2
|
26.000
|
8.200
|
7.200
|
7.500
|
4.900
|
130
|
Trương Quang Đản
|
Từ Chu Huy Mân đến
Trần Thị Hiệp
|
|
4
|
13.500
|
6.900
|
4.900
|
4.200
|
3.600
|
131
|
Trương Quang Giao
|
Từ Đinh Tiên Hoàng
đến hết đường bê tông nhựa
|
|
2
|
26.000
|
8.200
|
7.200
|
7.500
|
4.900
|
132
|
Trường Sa
|
Từ đường Bà Triệu
đến hết địa phận phường Nghĩa Chánh
|
|
3
|
18.000
|
7.500
|
5.900
|
5.900
|
3.900
|
133
|
Trương Vĩnh Ký
|
Từ Trần Quang Khải
đến Phan Đình Phùng
|
|
4
|
13.500
|
6.900
|
4.900
|
4.200
|
3.600
|
134
|
Vân Đông
|
Từ Đường Ngọc Cảnh
đến Nguyễn Trung Trực
|
|
4
|
13.500
|
6.900
|
4.900
|
4.200
|
3.600
|
135
|
Vạn Tường
|
- Từ Phan Đăng Lưu
đến Toà án tỉnh
|
|
4
|
13.500
|
6.900
|
4.900
|
4.200
|
3.600
|
- Từ Trần Kiên đến
Trần Thị Hiệp
|
|
4
|
13.500
|
6.900
|
4.900
|
4.200
|
3.600
|
136
|
Võ Hàn
|
Từ Trần Quang Khải
đến Nguyễn Thái Học
|
|
4
|
13.500
|
6.900
|
4.900
|
4.200
|
3.600
|
137
|
Võ Thị Sáu
|
Từ Trần Hưng Đạo
đến kênh N6
|
|
3
|
18.000
|
7.500
|
5.900
|
5.900
|
3.900
|
138
|
Võ Tùng
|
Từ Lê Trung Đình
đến Bà Triệu
|
|
4
|
13.500
|
6.900
|
4.900
|
4.200
|
3.600
|
139
|
Xuân Diệu
|
Từ Trần Tế Xương
đến Nguyễn Đình Chiểu
|
|
4
|
13.500
|
6.900
|
4.900
|
4.200
|
3.600
|
140
|
Xuân Thủy
|
Từ Trần Quang Khải
đến Nguyễn Thái Học
|
|
4
|
13.500
|
6.900
|
4.900
|
4.200
|
3.600
|
141
|
Đường mặt tiền
đường Triệu Quang Phục không thuộc Khu dân cư Phước Thạnh
|
|
|
5
|
9.500
|
5.200
|
3.900
|
3.900
|
2.900
|
142
|
Trương Quang Cận
|
Đoạn từ đường Lê
Đại Hành đến đường Lê Lợi
|
|
3
|
18.000
|
7.500
|
5.900
|
5.900
|
3.900
|
143
|
Đường Trà Bồng
Khởi Nghĩa
|
Đoạn từ đường Cách
Mạng Tháng 8 đến hết Trung tâm công tác xã hội tỉnh Quảng Ngãi (trụ sở 1)
|
|
3
|
18.000
|
7.500
|
5.900
|
5.900
|
3.900
|
144
|
Khu dân cư Đê bao
|
- Đường có mặt cắt
từ 16m đến 21m
|
|
3
|
18.000
|
7.500
|
5.900
|
5.900
|
3.900
|
- Đường có mặt cắt
10,5m đến dưới 16m
|
|
4
|
13.500
|
6.900
|
4.900
|
4.200
|
3.600
|
145
|
Khu đô thị mới
phục vụ tái định cư Khu II Đê bao
|
Đường Ngô Thì Nhậm
(MC16,5 m) và đường Phan Long Bằng (MC13,5 m) và tuyến đường N1 (MC13,5 m)
|
|
3
|
18.000
|
7.500
|
5.900
|
5.900
|
3.900
|
Các đường nội bộ
còn lại
|
|
4
|
13.500
|
6.900
|
4.900
|
4.200
|
3.600
|
146
|
Khu dân cư Thành Cổ
|
Đường có mặt cắt trên
10m
|
|
3
|
18.000
|
7.500
|
5.900
|
5.900
|
3.900
|
Đường có mặt cắt 8,5m
(lô C)
|
|
4
|
13.500
|
6.900
|
4.900
|
4.200
|
3.600
|
147
|
Khu dân cư Bắc
đường Trương Quang Trọng
|
Đường có mặt cắt trên
11,5m (Trừ đường Trần Cẩm)
|
|
4
|
13.500
|
6.900
|
4.900
|
4.200
|
3.600
|
Đường có mặt cắt đến
11,5m
|
|
5
|
9.500
|
5.200
|
3.900
|
3.900
|
2.900
|
148
|
Khu dân cư phía Bắc
đường Huỳnh Thúc Kháng
|
Đường Trần Kỳ
Phong (đoạn từ Huỳnh Thúc Kháng đến Hoàng Diệu và đoạn từ Hoàng Diệu đến
đường nội bộ N1)
|
|
3
|
18.000
|
7.500
|
5.900
|
5.900
|
3.900
|
Đường Hoàng Diệu
|
|
3
|
18.000
|
7.500
|
5.900
|
5.900
|
3.900
|
Đường nội bộ (D1,
D2, D3, N1, N2, N3, N4)
|
|
4
|
13.500
|
6.900
|
4.900
|
4.200
|
3.600
|
149
|
Khu dân cư Bắc Gò
Đá
|
- Đường Trần Nhân
Tông và đường Lê Văn Hưu theo quy hoạch
|
|
3
|
18.000
|
7.500
|
5.900
|
5.900
|
3.900
|
- Đường có mặt cắt
từ 11,5m đến 14,5m
|
|
4
|
13.500
|
6.900
|
4.900
|
4.200
|
3.600
|
- Đường có mặt cắt
11m
|
|
5
|
9.500
|
5.200
|
3.900
|
3.900
|
2.900
|
150
|
Khu dân cư Đông Chu
Văn An
|
Đường có mặt cắt 11,5m
(Quy hoạch là đường Phạm Ngũ Lão)
|
|
4
|
13.500
|
6.900
|
4.900
|
4.200
|
3.600
|
Đường có mặt cắt 9,5m
|
|
5
|
9.500
|
5.200
|
3.900
|
3.900
|
2.900
|
151
|
Khu dân cư dọc
đường Lê Thánh Tôn
|
Đường quy hoạch Lê
Thánh Tôn (Đoạn từ Đinh tiên Hoàng đến Ngã tư Ba La)
|
|
3
|
18.000
|
7.500
|
5.900
|
5.900
|
3.900
|
Đường có mặt cắt 9,5m
|
|
4
|
13.500
|
6.900
|
4.900
|
4.200
|
3.600
|
152
|
Khu dân cư Bắc Lê
Lợi
|
Đường Trần Kỳ
Phong và đường Võ Quán
|
|
3
|
18.000
|
7.500
|
5.900
|
5.900
|
3.900
|
Đường nội bộ còn
lại
|
|
4
|
13.500
|
6.900
|
4.900
|
4.200
|
3.600
|
153
|
Khu dân cư Nam Gò
Đá
|
Đường có mặt cắt 11,5m
|
|
3
|
18.000
|
7.500
|
5.900
|
5.900
|
3.900
|
Đường có mặt cắt
từ 7,5m đến 10,5m
|
|
4
|
13.500
|
6.900
|
4.900
|
4.200
|
3.600
|
154
|
Khu đô thị mới Nam
Lê Lợi
|
Đất mặt tiền đường
Trương Quang Cận, đường Triệu Quang Phục, đường Hoàng Diệu
|
|
3
|
18.000
|
7.500
|
5.900
|
5.900
|
3.900
|
Đất mặt tiền các đường
nội bộ còn lại (Trừ đường Phan Thái Ất)
|
|
4
|
13.500
|
6.900
|
4.900
|
4.200
|
3.600
|
155
|
Khu dân cư Phát Đạt
- Bàu Cả
|
Đường có mặt cắt
từ 16m đến 18,5m và đường Lê Văn Hưu
|
|
3
|
18.000
|
7.500
|
5.900
|
5.900
|
3.900
|
Đất mặt tiền các
đường nội bộ còn lại
|
|
4
|
13.500
|
6.900
|
4.900
|
4.200
|
3.600
|
156
|
Khu dân cư phía
đông đường Nguyễn Chí Thanh
|
Đường nội bộ
|
|
5
|
9.500
|
5.200
|
3.900
|
3.900
|
2.900
|
157
|
Khu dân cư Tây Phan
Bội Châu
|
Đường nội bộ
|
|
4
|
13.500
|
6.900
|
4.900
|
4.200
|
3.600
|
158
|
Khu dân cư Tổ 17
(Nay là Tổ 7) phường Quảng Phú
|
Đường nội bộ
|
|
6
|
8.200
|
4.200
|
2.900
|
3.300
|
2.900
|
159
|
Khu dân cư Trần
Khánh Dư
|
Đường nội bộ
|
|
5
|
9.500
|
5.200
|
3.900
|
3.900
|
2.900
|
160
|
Khu dân cư Yên Phú
|
Đất mặt tiền đường
Trần Tế Xương
|
|
3
|
18.000
|
7.500
|
5.900
|
5.900
|
3.900
|
Đất mặt tiền đường
nội bộ còn lại
|
|
4
|
13.500
|
6.900
|
4.900
|
4.200
|
3.600
|
161
|
Khu đô thị An Phú
Sinh
|
Đường Lê Thánh Tôn
theo quy hoạch (Kể cả đoạn thuộc xã Nghĩa Dõng)
|
|
3
|
18.000
|
7.500
|
5.900
|
5.900
|
3.900
|
Đường có mặt cắt
từ 20m đến 24m và đường Trần Khánh Dư (Thuộc xã Nghĩa Dõng)
|
|
4
|
13.500
|
6.900
|
4.900
|
4.200
|
3.600
|
Đường nội bộ còn
lại (Kể cả các đoạn thuộc xã Nghĩa Dõng)
|
|
5
|
9.500
|
5.200
|
3.900
|
3.900
|
2.900
|
162
|
Khu đô thị Phú Mỹ
|
Đường có mặt cắt 50m
và 24m
|
|
3
|
18.000
|
7.500
|
5.900
|
5.900
|
3.900
|
Đường có mặt cắt 12m
đến 17,5m
|
|
4
|
13.500
|
6.900
|
4.900
|
4.200
|
3.600
|
163
|
Khu tái định cư Gò
Xoài
|
Đường có mặt cắt 21m
|
|
4
|
13.500
|
6.900
|
4.900
|
4.200
|
3.600
|
Đường nội bộ còn
lại (Trừ đường Bùi Tá Hán)
|
|
5
|
9.500
|
5.200
|
3.900
|
3.900
|
2.900
|
164
|
Khu dân cư Phước
Thạnh
|
Đất mặt tiền đường
Nguyễn Tri Phương
|
|
4
|
13.500
|
6.900
|
4.900
|
4.200
|
3.600
|
Đường nội bộ còn
lại
|
|
5
|
9.500
|
5.200
|
3.900
|
3.900
|
2.900
|
165
|
Khu dân cư Bàu
Giang - Cầu mới
|
Đường có mặt cắt 18,5m
(thuộc phường Nghĩa Lộ và Chánh Lộ)
|
|
3
|
18.000
|
7.500
|
5.900
|
5.900
|
3.900
|
Đường có mặt cắt 11m
và 12m (thuộc phường Nghĩa Lộ và Chánh Lộ)
|
|
4
|
13.500
|
6.900
|
4.900
|
4.200
|
3.600
|
Đường có mặt cắt 11m
(thuộc phường Quảng Phú)
|
|
5
|
9.500
|
5.200
|
3.900
|
3.900
|
2.900
|
Đường có mặt cắt 9m
và 6m (thuộc phường Nghĩa Lộ và Chánh Lộ)
|
|
5
|
9.500
|
5.200
|
3.900
|
3.900
|
2.900
|
166
|
Khu dân cư Tây Bệnh
Viện Đa Khoa tỉnh
|
Đường nội bộ (Trừ
đường Đặng Văn Ngữ và đường Xuân Diệu)
|
|
4
|
13.500
|
6.900
|
4.900
|
4.200
|
3.600
|
167
|
Khu tái định cư
Nguyễn Thông (phục vụ tái định cư KCN Quảng Phú)
|
Đường nội bộ
|
|
5
|
9.500
|
5.200
|
3.900
|
3.900
|
2.900
|
168
|
Khu dân cư Bàu
Ruộng
|
Đường nội bộ
|
|
4
|
13.500
|
6.900
|
4.900
|
4.200
|
3.600
|
169
|
Khu dân cư phía
đông đường Nguyễn Du
|
Đường nội bộ
|
|
4
|
13.500
|
6.900
|
4.900
|
4.200
|
3.600
|
170
|
Khu dân cư phía tây
đường Trương Định
|
Đường nội bộ có
mặt cắt từ 10,5m đến 13,5m
|
|
4
|
13.500
|
6.900
|
4.900
|
4.200
|
3.600
|
Đường nội bộ có
mặt cắt 7,5m
|
|
5
|
9.500
|
5.200
|
3.900
|
3.900
|
2.900
|
171
|
Khu dân cư phía Bắc
Trường Đại học Phạm Văn Đồng kết hợp chỉnh trang đô thị
|
Đường nội bộ
|
|
5
|
9.500
|
5.200
|
3.900
|
3.900
|
2.900
|
172
|
Khu dân cư Lõm kết
hợp chỉnh trang đô thị phía Tây đường Phan Đình Phùng
|
Đường nội bộ
|
|
5
|
9.500
|
5.200
|
3.900
|
3.900
|
2.900
|
173
|
Khu dân cư Lõm kết
hợp chỉnh trang đô thị phía Đông đường Lê Quý Đôn
|
Đường nội bộ
|
|
5
|
9.500
|
5.200
|
3.900
|
3.900
|
2.900
|
174
|
Khu dân cư lõm kết
hợp chỉnh trang đô thị phía Đông đường Lê Quý Đôn
|
|
|
5
|
9.500
|
5.200
|
3.900
|
3.900
|
2.900
|
175
|
Đất mặt tiền đường
nối từ đường Hùng Vương (Đài truyền hình) đến Nguyễn Tự Tân
|
|
|
4
|
13.500
|
6.900
|
4.900
|
4.200
|
3.600
|
176
|
Các loại đường
khác (đường láng nhựa hoặc BTXM)
|
Đường có mặt cắt
từ 7,5m trở lên
|
|
5
|
9.500
|
5.200
|
3.900
|
3.900
|
2.900
|
Đường có mặt cắt
từ 5m đến dưới 7,5m
|
|
6
|
8.200
|
4.200
|
2.900
|
3.300
|
2.900
|
177
|
Khu dân cư gia đình
quân đội
|
Đường nội bộ
|
|
4
|
13.500
|
6.900
|
4.900
|
4.200
|
3.600
|
- Đối với đường đất
có mặt cắt rộng từ 5m trở lên: Vị trí 1 tính bằng 70% giá đất vị trí 1 đường
phố loại 6; Vị trí 2 tính bằng 90% giá đất vị trí 2 đường phố loại 6, nhưng
không thấp hơn 2.900.000 đồng/m2; Vị trí 3 được tính theo mức giá
2.900.000 đồng/m2 (Đối
với các phường Nguyễn Nghiêm, Trần Hưng Đạo, Trần Phú và Lê Hồng Phong) và
2.300.000 đồng/m2 (Đối
với các phường Nghĩa Lộ, Chánh Lộ, Quảng Phú, Nghĩa Chánh).
- Đất ở không thuộc
các loại đường và vị trí nêu trên (đất ở thuộc vị trí khác còn lại):
+ Đối với các phường
Nguyễn Nghiêm, Trần Hưng Đạo, Trần Phú và Lê Hồng Phong: 2.900.000 đồng/m2;
+ Đối với các phường
Nghĩa Lộ, Chánh Lộ, Quảng Phú, Nghĩa Chánh: 2.300.000 đồng/m2.
- Đất ở vị trí 2,
vị trí 3 của thành phố Quảng Ngãi có chiều sâu cách đường phố từ 100m đến
150m thuộc đường phố loại 1, 2, 3, 4, 5 và 6 thì giá đất ở được tính bằng 85%
giá đất ở của vị trí từ 50m đến dưới 100m tương ứng theo từng vị trí 2, vị
trí 3 nhưng không thấp hơn 2.900.000 đồng/m2.
a2) Cách phân loại
vị trí đất ở đối với khu vực 08 phường: Nguyễn Nghiêm, Trần Hưng Đạo, Trần
Phú, Lê Hồng Phong, Nghĩa Lộ, Chánh Lộ, Quảng Phú, Nghĩa Chánh thuộc thành phố
Quảng Ngãi
Vị trí đất theo loại
đường phố được phân theo 3 vị trí như sau:
- Vị trí 1: Là đất ở
mặt tiền đường phố 1, 2, 3, 4, 5, 6.
- Vị trí 2: Là đất ở
mặt tiền các hẻm rộng từ 3m đến dưới 5m.
- Vị trí 3: Là đất ở
mặt tiền các hẻm rộng từ 2m đến dưới 3m.
- Các hẻm có mặt cắt
dưới 2m được áp dụng theo giá đất ở thuộc vị trí khác còn lại quy định tại
điểm a1 nêu trên.
- Đối với những vị
trí đất có hẻm tiếp giáp với nhiều loại đường phố thì được áp giá theo loại
đường phố gần nhất.
- Mốc giới để xác
định vị trí thửa đất cách đường phố chính là tại bó vỉa (mép lòng đường)
đường phố chính.
- Chiều rộng hẻm được
xác định tại chiều rộng nhỏ nhất của hẻm tính từ vị trí thửa đất ra đường
chính.
b) Đối với khu vực
phường Trương Quang Trọng:
ĐVT:
Nghìn đồng/m2
STT
|
Loại
đường
|
Vị
trí
|
Mức
giá
|
A
|
Đường loại 1:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
Nguyễn Văn Linh đoạn từ kênh B8 đến Cầu Trà Khúc 1
|
1
|
19.800
|
2
|
Đất mặt tiền đường
rộng 13,5m thuộc Khu đô thị - dịch vụ VSIP
|
2
|
15.800
|
3
|
Đường Võ Nguyên
Giáp đoạn từ cầu Bàu Sắt đến ranh giới xã Tịnh Ấn Tây
|
2
|
15.800
|
4
|
Đường Trần Văn Trà
đoạn từ đường Nguyễn Văn Linh đến đường Hoàng Sa
|
2
|
15.800
|
5
|
Đất mặt tiền đường
bờ kè phía Bắc sông Trà Khúc (đoạn từ đường Trần Văn Trà đến đường Hoàng
Sa)
|
2
|
15.800
|
6
|
Đất mặt tiền đường
Hoàng Sa từ đường Trần Văn Trà đến giáp địa giới xã Tịnh An (đoạn còn lại
thuộc phường Trương Quang Trọng)
|
2
|
15.800
|
7
|
Đất mặt tiền đường
Nguyễn Văn Linh đoạn từ QL 1A đến giáp kênh B8
|
2
|
15.800
|
8
|
Đất mặt tiền đường
Tế Hanh
|
3
|
14.500
|
9
|
Đất mặt tiền đường
QL 1A mới đoạn dẫn vào cầu Trà Khúc II.
|
3
|
14.500
|
10
|
Đất mặt tiền đường
rộng từ 20,5m trở lên thuộc Khu dân cư Sơn Tịnh
|
3
|
14.500
|
11
|
Đất mặt tiền đường
Hoàng Sa đoạn từ QL 1A đến đường Trần Văn Trà
|
3
|
14.500
|
12
|
Đất mặt tiền đoạn
từ Ngã 3 Sáu Hoanh đi xã Tịnh Ấn Đông
|
4
|
13.200
|
13
|
Đất mặt tiền QL1A
đoạn từ Showroom ô tô Nam Hàn đến giáp xã Tịnh Phong
|
4
|
13.200
|
14
|
Đất mặt tiền đường
nội bộ còn lại thuộc Khu đô thị - dịch vụ VSIP
|
4
|
13.200
|
15
|
Đất mặt tiền đường
nội bộ thuộc Khu dân cư Trục đường Mỹ Trà - Mỹ Khê
|
4
|
13.200
|
16
|
Đường Võ Nguyên
Giáp đoạn còn lại từ Cầu Bàu Sắt đến giáp QL 1A
|
5
|
11.800
|
17
|
Đường Trần Văn Trà
đoạn từ đường Hoàng Sa đến giáp xã Tịnh An
|
5
|
11.800
|
18
|
Đất mặt tiền đường
nội bộ còn lại thuộc Khu dân cư Sơn Tịnh
|
5
|
11.800
|
19
|
Đất mặt tiền đường
nội bộ thuộc Khu dân cư Đồng Quán Dưới
|
5
|
11.800
|
20
|
Đất mặt tiền đường
nội bộ thuộc Khu đô thị sinh thái Nam Chợ Hàng Rượu
|
6
|
8.200
|
21
|
Đất mặt tiền đường
nội bộ thuộc Khu đô thị mới Chợ Hàng Rượu
|
6
|
8.200
|
22
|
Đất mặt tiền đường
nội bộ thuộc Khu dân cư Vườn Lớn
|
6
|
8.200
|
23
|
Đường nội bộ còn
lại thuộc Khu tái định cư Liên Hiệp 1
|
6
|
8.200
|
24
|
Đường nội bộ còn
lại thuộc Khu tái định cư Liên Hiệp 1 (mở rộng)
|
6
|
8.200
|
25
|
Đất mặt tiền đường
nội bộ thuộc Khu tái định cư Thị trấn Sơn Tịnh
|
6
|
8.200
|
B
|
Đường loại 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
rộng từ 3m trở lên nối và cách đường Nguyễn Văn Linh không quá 100m; Đất mặt
tiền đoạn từ đường Nguyễn Văn Linh nối với đường Tế Hanh (từ nhà ông Phạm
Hồng Thọ đến nhà ông Đỗ Hồng Sanh)
|
1
|
7.200
|
2
|
Đất mặt tiền đường
rộng từ 3m trở lên nối và cách đường Nguyễn Văn Linh trên 100m (đến giáp
cầu chui xã Tịnh Ấn Đông)
|
2
|
6.600
|
3
|
Đất mặt tiền đường
rộng từ 3m trở lên nối và cách đường Trần Văn Trà không quá 100m
|
2
|
6.600
|
4
|
Đất mặt tiền đường
nội thành rộng từ 7m trở lên không thuộc các diện trên
|
2
|
6.600
|
5
|
Đất mặt tiền đường
nội thành rộng từ 5m đến dưới 7m không thuộc các diện trên
|
3
|
5.200
|
C
|
Đường loại 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
nội thành rộng từ 3m đến dưới 5m không thuộc các diện trên
|
1
|
4.900
|
2
|
Đất mặt tiền đường
nội thành rộng từ 2m đến dưới 3m không thuộc các diện trên
|
2
|
4.600
|
3
|
Đất ở các vị trí
khác còn lại
|
3
|
3.600
|
c) Đối với khu vực 02
xã: Nghĩa Dõng và Nghĩa Dũng
ĐVT:
Nghìn đồng/m2
STT
|
Khu
vực
|
Vị
trí
|
Mức
giá
|
A
|
Khu vực 1:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
Trần Anh Tông
|
1
|
7.900
|
2
|
Đất mặt tiền đường
Trường Sa đoạn thuộc xã Nghĩa Dõng và xã Nghĩa Dũng
|
1
|
7.900
|
3
|
Đất mặt tiền đường
Hồ Quý Lý (từ ngã 4 Ba La đến giáp ranh giới xã Nghĩa Hà)
|
1
|
7.900
|
4
|
Đất mặt tiền các
tuyến đường có mặt cắt rộng 27m và 20,5m thuộc Khu dân cư Nghĩa Dũng (phía
đông Tỉnh lộ 623C)
|
2
|
5.900
|
5
|
Đường có mặt cắt
từ 12m đến 17,5m thuộc Khu đô thị mới Phú Mỹ
|
2
|
5.900
|
6
|
Đất mặt tiền các
tuyến đường có mặt cắt rộng 17m và 13,5m thuộc Khu dân cư Nghĩa Dũng (phía
đông Tỉnh lộ 623C)
|
3
|
4.200
|
7
|
Đất mặt tiền đường
rộng từ 3m đến 5m nối và cách đường Trần Anh Tông và Hồ Quý Ly dưới 100m
|
3
|
4.200
|
8
|
Đất mặt tiền đường
rộng từ 3m đến 5m nối và cách đường Trần Anh Tông và Hồ Quý Ly từ 100m đến
150m
|
4
|
3.900
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
liên thôn rộng từ 3m đến 5m
|
1
|
2.600
|
2
|
Đất mặt tiền đường
liên thôn rộng từ 2m đến dưới 3m và đất mặt tiền đường không liên thôn rộng
từ 2m đến 5m
|
2
|
1.900
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất ở các vị trí
khác còn lại
|
1
|
1.300
|
d) Đối với khu vực
các xã còn lại thuộc thành phố Quảng Ngãi
ĐVT:
Nghìn đồng/m2
STT
|
Khu
vực
|
Vị
trí
|
Mức
giá
|
I
|
Xã Tịnh Ấn Tây
|
|
|
A
|
Khu vực 1:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
Võ Nguyên Giáp đoạn từ ranh giới phường Trương Quang Trọng đến giáp cầu Thượng
Phương
|
1
|
7.900
|
2
|
Đất mặt tiền đường
Tế Hanh đoạn từ cầu Núi Sứa đến ngã 3 đường ra bệnh viện Sơn Tịnh (khu
dân cư Đông Dương)
|
1
|
7.900
|
3
|
Đất mặt tiền đường
có mặt cắt rộng 27m khu đường dẫn Cầu Thạch Bích
|
1
|
7.900
|
4
|
Đất mặt tiền đường
nội bộ thuộc Khu đô thị - dịch vụ VSIP
|
1
|
7.900
|
5
|
Đất mặt tiền đường
nội bộ thuộc khu dân cư và tái định cư cầu Thạch Bích
|
2
|
5.200
|
6
|
Đất mặt tiền đường
Tế Hanh đoạn còn lại thuộc xã Tịnh Ấn Tây
|
2
|
5.200
|
7
|
Đất mặt tiền đường
Võ Nguyên Giáp đoạn còn lại thuộc xã Tịnh Ấn Tây
|
2
|
5.200
|
8
|
Đất mặt tiền đường
nối từ Võ Nguyên Giáp (trước Bệnh viện) đến giáp đường Tế Hanh
|
2
|
5.200
|
9
|
Đất mặt tiền đường
nội bộ thuộc khu dân cư Soi Đông Dương
|
2
|
5.200
|
10
|
Đất mặt tiền đường
bê tông xi măng đoạn từ cầu Núi Sứa đến Phân hiệu Trường Tiểu học Thôn Thống
Nhất
|
5
|
3.300
|
11
|
Đất mặt tiền đường
nội bộ Khu dân cư Trung tâm xã Tịnh Ấn Tây
|
6
|
2.900
|
12
|
Đất mặt tiền đường
rộng từ 3m trở lên nối và cách đường Tế Hanh không quá 200m đoạn từ Núi Sứa
đến giáp ranh xã Tịnh Hà
|
6
|
2.900
|
13
|
Đất mặt tiền đường
rộng từ 3m trở lên nối và cách Võ Nguyên Giáp không quá 200m từ ranh giới
thị trấn đến cầu Thượng Phương.
|
6
|
2.900
|
14
|
- Đất mặt tiền
Đường nối cầu Thạch Bích đến Tịnh Phong thuộc Khu tái định cư xã Tịnh Ấn
Tây
- Đất mặt tiền
đường nội bộ có mặt cắt rộng 31m thuộc Khu tái định cư xã Tịnh Ấn Tây
|
2
|
5.200
|
15
|
Đất mặt tiền đường
nội bộ có mặt cắt rộng 17,5m thuộc Khu tái định cư xã Tịnh Ấn Tây
|
3
|
4.600
|
16
|
Đất mặt tiền đường
nội bộ có mặt cắt rộng 13,5m thuộc Khu tái định cư xã Tịnh Ấn Tây
|
4
|
3.900
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
rộng từ 3m trở lên nối và cách Võ Nguyên Giáp không quá 200m đoạn từ cầu Thượng
Phương - đường sắt Bắc Nam
|
2
|
2.500
|
2
|
Đất mặt tiền đường
nội bộ Khu dân cư Vườn Dưa
|
4
|
2.100
|
3
|
Đất mặt tiền đường
rộng từ 3m trở lên nối và cách Võ Nguyên Giáp trên 200m tuyến đi Cộng Hòa 1
đến Nhà văn hoá thôn
|
4
|
2.100
|
4
|
Đất mặt tiền đường
rộng từ 3m trở lên nối Võ Nguyên Giáp tuyến đi Cộng Hòa 1 đoạn còn lại
|
5
|
1.600
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
liên thôn rộng từ 3m trở lên đoạn từ Kênh B8 đến ngõ Năm Trung (Tịnh Hà)
|
1
|
1.300
|
2
|
Đất mặt tiền đường
bê tông xi măng đoạn từ ngã 3 ông Tùng đi Miếu xóm
|
1
|
1.300
|
3
|
Đất các vị trí còn
lại thuộc thôn Thống Nhất
|
2
|
1.100
|
4
|
Đất các khu vực
khác còn lại của thôn Cộng Hòa 2
|
3
|
900
|
5
|
Đất các khu vực
khác còn lại của thôn Cộng Hòa 1
|
3
|
900
|
6
|
Đất mặt tiền đường
chính thôn Độc Lập rộng từ 3m trở lên không thuộc diện trên
|
4
|
700
|
7
|
Đất ở các vị trí
khác còn lại trên địa bàn xã
|
5
|
600
|
II
|
Xã Tịnh An
|
|
|
A
|
Khu vực 1:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
Hoàng Sa đoạn thuộc xã Tịnh An
|
1
|
7.900
|
2
|
Đất mặt tiền QL 24B
đoạn thuộc xã Tịnh An
|
2
|
5.200
|
3
|
Đất mặt tiền đường
rộng từ 3m trở lên nối và cách QL 24B không quá 100m đoạn thuộc xã Tịnh An
|
6
|
2.900
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
rộng từ 3m trở lên nối và cách đường Hoàng Sa không quá 100m đoạn thuộc xã Tịnh
An
|
1
|
2.600
|
2
|
Đất mặt tiền đường
nội xã rộng từ 3m trở lên nối và cách QL 24B trên 100m đoạn đến ngã 3 nhà Phan
Trưởng (Cống đội 6 Long Bàn)
|
3
|
2.300
|
3
|
Đất mặt tiền đường
nội xã rộng từ 3m trở lên đoạn nối và cách QL 24B trên 100m đến Vườn Hoang
|
3
|
2.300
|
4
|
Đất mặt tiền đường
nội xã rộng từ 3m trở lên đoạn nối và cách QL 24B trên 100m đến ngã 3 đường
bà Liệu
|
3
|
2.300
|
5
|
Đất mặt tiền đường
nội xã rộng từ 3m trở lên đoạn nối, cách QL 24B trên 100m đến ngã 3 nhà ông Một
Can
|
3
|
2.300
|
6
|
Đất mặt tiền đường
nội xã rộng từ 3m trở lên đoạn nối và cách QL 24B trên 100m đến trường Mẫu
giáo thôn Tân Mỹ
|
3
|
2.300
|
7
|
Đất mặt tiền đường
nội xã rộng từ 3m trở lên đoạn nối và cách QL 24B trên 100m đến cống ông
Giêng
|
3
|
2.300
|
8
|
Đất mặt tiền đường
nội xã rộng từ 3m trở lên đoạn nối và cách QL 24B trên 100m đến giáp đường Hoàng
Sa
|
4
|
2.100
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
nội thôn Long Bàn, Tân Mỹ, Ngọc Thạch (trừ xóm Tân Lập, thôn Ngọc Thạch và
thôn An Phú) rộng từ 3m trở lên không thuộc các diện trên
|
1
|
1.300
|
2
|
Đất mặt tiền đường
nội thôn rộng từ 3m trở lên thuộc thôn An Phú và xóm Tân lập, thôn Ngọc Thạch
|
2
|
1.100
|
3
|
Đất mặt tiền đường
rộng từ 2m đến dưới 3m thuộc địa bàn xã
|
3
|
900
|
4
|
Đất ở các vị trí
khác còn lại trên địa bàn xã
|
4
|
700
|
III
|
Xã Tịnh Châu
|
|
|
A
|
Khu vực 1:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
QL 24B đoạn từ giáp ranh Tịnh An đến Nghĩa Tự
|
1
|
7.900
|
2
|
Đất mặt tiền đường
QL 24B đoạn còn lại thuộc xã Tịnh Châu
|
3
|
4.600
|
3
|
Đất mặt tiền đường
QL 24B - Bình Tân đoạn nối QL 24B không quá 100m
|
4
|
3.900
|
4
|
Đất mặt tiền đường
QL 24B - Bình Tân đoạn cách QL 24B trên 100m đến Bưu điện văn hóa xã
|
5
|
3.300
|
5
|
Đất mặt tiền đường
khu vực ngã 4 QL 24B - Bình Tân và đường Sơn Tịnh - Tịnh Hòa bán kính 150m
|
5
|
3.300
|
6
|
Đất mặt tiền thuộc
đường nối QL 24B đi Tịnh Long đoạn thuộc xã Tịnh Châu
|
5
|
3.300
|
7
|
Đất mặt tiền đường
rộng từ 3m trở lên nối và cách QL 24B - Bình Tân không quá 100m (không thuộc
các diện trên) thuộc đoạn QL 24B - Bưu điện văn hóa xã
|
6
|
2.900
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
QL 24B - Bình Tân đoạn Bưu điện văn hóa xã đến cách ngã 4 giao với tuyến Sơn
Tịnh - Tịnh Hòa 150m về phía Nam
|
1
|
2.600
|
2
|
Đất mặt tiền đường
rộng từ 3m trở lên nối và cách QL 24B không quá 100m không thuộc các diện
trên
|
1
|
2.600
|
3
|
Đất mặt tiền đường
QL 24B - Bình Tân các đoạn còn lại
|
4
|
2.100
|
4
|
Đất mặt tiền đường
Sơn Tịnh - Tịnh Hòa các đoạn còn lại
|
5
|
1.600
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
chính nội thôn Phú Bình nối và cách QL 24B, tuyến QL 24B - Bình Tân trên 100m
thuộc đội 1, 2, 3, 4, 5
|
1
|
1.300
|
2
|
Đất các khu vực còn
lại của đội 1, 2, 3, 4, 5 thôn Phú Bình
|
2
|
1.100
|
3
|
Đất mặt tiền đường
Hàng Gia -Vĩnh Tuy nối dài đoạn thuộc xã Tịnh Châu
|
2
|
1.100
|
4
|
Đất mặt tiền đường
nội thôn đoạn từ cầu Lệ Thuỷ đến giáp Tịnh Thiện
|
3
|
900
|
5
|
Đất mặt tiền đường
chính liên thôn không thuộc các diện trên
|
3
|
900
|
6
|
Đất ở các vị trí
khác còn lại trên địa bàn xã
|
5
|
600
|
IV
|
Xã Tịnh Long
|
|
|
A
|
Khu vực 1:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
Hoàng Sa đoạn thuộc xã Tịnh Long
|
2
|
5.200
|
2
|
Đất mặt tiền đường
QL 24B đi Tịnh Long đoạn từ giáp xã Tịnh Châu đến đường Hoàng Sa
|
6
|
2.900
|
3
|
Đất mặt tiền đường
QL 24B đi Tịnh Long đoạn từ giáp xã Tịnh Thiện đến đường Hoàng Sa
|
6
|
2.900
|
4
|
Đất mặt tiền đường
nội bộ còn lại trong khu tái định cư Ruộng Ngõ xã Tịnh Long
|
6
|
2.900
|
5
|
Đất mặt tiền đường
nội bộ còn lại trong khu tái định cư Gò Dệnh
|
6
|
2.900
|
6
|
Đất mặt tiền các
trục đường chính khu tái định cư Đồng Bến Sứ có mặt cắt từ 9,5m trở lên
|
6
|
2.900
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
nội bộ Khu dân cư Tăng Long
|
1
|
2.600
|
2
|
Đất mặt tiền các trục
đường chính khu tái định cư Đồng Bến Sứ có mặt cắt từ 6,5m đến dưới 9,5m
|
1
|
2.600
|
3
|
Đất mặt tiền các
trục đường chính khu tái định cư Cây Sến có mặt cắt từ 9,5m trở lên
|
1
|
2.600
|
4
|
Đất mặt tiền các
trục đường chính khu tái định cư Cây Sến có mặt cắt từ 6,5m đến dưới
9,5m
|
2
|
2.500
|
5
|
Đất mặt tiền các
tuyến đường nội bộ khu tái định cư Đồng Bến Sứ có mặt cắt từ 5,5m đến
dưới 6,5m
|
2
|
2.500
|
6
|
Đất mặt tiền các
tuyến đường nội bộ khu tái định cư Đồng Bến Sứ có mặt cắt dưới 5,5m
|
3
|
2.300
|
7
|
Đất mặt tiền các
tuyến đường nội bộ khu tái định cư Cây Sến có mặt cắt từ 5,5m đến dưới
6,5m
|
3
|
2.300
|
8
|
Đất mặt tiền các
tuyến đường nội bộ khu tái định cư Cây Sến có mặt cắt dưới 5,5m
|
4
|
2.100
|
9
|
Đất mặt tiền các
tuyến đường nội bộ trên địa bàn xã có mặt cắt từ 5m trở lên
|
3
|
2.300
|
10
|
Đất mặt tiền các
tuyến đường nội bộ trên địa bàn xã còn lại có mặt cắt từ 3 m đến dưới 5m
|
4
|
2.100
|
11
|
Đất mặt tiền các
tuyến đường nội bộ trên địa bàn xã còn lại có mặt cắt từ 2 m đến dưới 3m
|
5
|
1.600
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất ở các vị trí
khác còn lại trên địa bàn xã
|
1
|
1.300
|
V
|
Xã Tịnh Thiện
|
|
|
A
|
Khu vực 1:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền QL 24B
đoạn thuộc xã Tịnh Thiện
|
4
|
3.900
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
Cầu Sắt - Bình Tân đoạn từ Cầu Sắt đến hết khu dân cư thôn Hòa Bân
|
2
|
2.500
|
2
|
Đất mặt tiền đường
ngã 4 khu vực chợ Tịnh Thiện bán kính 100m
|
2
|
2.500
|
3
|
Đất mặt tiền đường
ĐH 521 đoạn giáp xã Tịnh Châu đến cách phía Nam chợ Tịnh Thiện 100m
|
5
|
1.600
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
đoạn từ ngã 4 Quán Lánh (trường THCS Tịnh Thiện) đến giáp ranh giới xã Tịnh
Hòa
|
1
|
1.300
|
2
|
Đất mặt tiền đường
ĐH 530 đoạn giáp xã Tịnh Châu đi Gò Đá Tân An
|
2
|
1.100
|
3
|
Đất mặt tiền đường
Hàng Gia - Vĩnh Tuy nối dài đoạn thuộc xã Tịnh Thiện
|
2
|
1.100
|
4
|
Đất mặt tiền đường
nội thôn Hòa Bân rộng từ 3m trở lên đoạn từ ngã 4 trường Tiểu học Hòa Bân
đến giáp QL 24B
|
3
|
900
|
5
|
Đất mặt tiền đường
nội thôn Long Thành rộng từ 3m trở lên đoạn từ quán Lộc đến ngõ bà Ri
|
3
|
900
|
6
|
Đất mặt tiền đường
nội thôn Long Thành rộng từ 3m trở lên đoạn cách chợ Tịnh Thiện 100m đến
Tập Long và đoạn cách chợ Tịnh Thiện 100m đến cầu Kháng Chiến
|
3
|
900
|
7
|
Đất mặt tiền đường
nội xã rộng từ 3m trở lên không thuộc các diện trên trừ thôn Phú Vinh
|
4
|
700
|
8
|
Đất ở các vị trí
khác còn lại trên địa bàn xã
|
5
|
600
|
VI
|
Xã Tịnh Khê
|
|
|
A
|
Khu vực 1:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền QL 24B
đoạn từ trường PTTH Sơn Mỹ đến cầu Khê Hòa
|
2
|
5.200
|
2
|
Đất mặt tiền QL 24B
đi Tịnh Kỳ đoạn từ QL 24B đến giáp cầu Khê Kỳ
|
2
|
5.200
|
3
|
Đất mặt tiền đường
Hoàng Sa đoạn thuộc xã Tịnh Khê
|
2
|
5.200
|
4
|
Đất mặt tiền đường
nội bộ Khu dân cư Mỹ Khê
|
3
|
4.600
|
5
|
Đất mặt tiền QL 24B
đoạn từ giáp xã Tịnh Thiện đến giáp trường PTTH Sơn Mỹ
|
4
|
3.900
|
6
|
Đất mặt tiền đường
đoạn từ ranh giới xã Tịnh Kỳ đến hết đường bờ Đông Sông Kinh
|
5
|
3.300
|
7
|
Đường ven biển Khu
du lịch Mỹ Khê
|
5
|
3.300
|
8
|
Đất mặt tiền đường
gom có chiều sâu cách tuyến đường Hoàng Sa khoảng 15m đến 20m thuộc Khu
tái định cư Đồng Trại - Khê Nam và Khu tái định cư Rừng Cây
|
5
|
3.300
|
9
|
Đất mặt tiền đường
chính nội xã rộng từ 3m trở lên đoạn từ ngã 4 Khê Ba đến giáp ngã 3 Khê Thọ
(Riêng ngã 4 Khê Ba đến Trường Tiểu học số 1 là tính hết đoạn)
|
6
|
2.900
|
10
|
Đất mặt tiền đường
chính nội xã rộng từ 3m trở lên đoạn từ trường PTTH Sơn Mỹ đến giáp cầu Cổ
Luỹ cũ.
|
6
|
2.900
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
rộng từ 3m trở lên nối và cách QL 24B không quá 100m đoạn từ giáp Trường PTTH
Sơn Mỹ đến cầu Khê Hòa, đến cầu Khê Kỳ
|
1
|
2.600
|
2
|
Đất mặt tiền đường
rộng từ 3m trở lên tiếp giáp với đất mặt tiền QL 24B (đoạn từ trường PTTH
Sơn Mỹ đến cầu Khê Hòa)
|
1
|
2.600
|
3
|
Đất mặt tiền các
tuyến đường nội bộ còn lại trong Khu tái định cư Đồng Trại - Khê Nam và
Khu tái định cư Rừng Cây
|
1
|
2.600
|
4
|
Đất mặt tiền đường
nội bộ khu dân cư Mỹ Lại
|
1
|
2.600
|
5
|
Đất mặt tiền đường
chính nội xã rộng từ 3m trở lên đoạn từ trường Tiểu học số 1 đến nhà sinh
hoạt KDC Khê Thuỷ dưới
|
2
|
2.500
|
6
|
Đất mặt tiền đường
rộng từ 3m trở lên nối và cách QL 24B không quá 100m đoạn từ giáp Tịnh Thiện
đến trường PTTH Sơn Mỹ
|
3
|
2.300
|
7
|
Đất mặt tiền đường
rộng từ 3m trở lên nối và cách đường Hoàng Sa không quá 100m
|
3
|
2.300
|
8
|
Đất mặt tiền đường
rộng từ 3m trở lên nối và cách đường Hoàng Sa trên 100m
|
5
|
1.600
|
9
|
Đất mặt tiền đường
nội thôn rộng từ 3m trở lên thuộc Khê Lập và đến hết Khê Hội
|
5
|
1.600
|
10
|
Đất mặt tiền đường
rộng từ 3m trở lên nối và cách đất mặt tiền đường chính nội xã rộng từ 3m trở
lên đoạn từ trường PTTH Sơn Mỹ đến giáp cầu Cổ Lũy dưới 100m
|
5
|
1.600
|
11
|
Đất mặt tiền đường
rộng từ 3m trở lên đoạn từ thôn Mỹ Lại đến giáp thôn Trường Định
|
5
|
1.600
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
liên thôn rộng từ 3m trở lên không thuộc các diện trên (trừ các đường còn
lại của thôn Cổ Luỹ)
|
1
|
1.300
|
2
|
Đất mặt tiền đường
nội bộ Khu dân cư Khê Tân
|
2
|
1.100
|
3
|
Đất mặt tiền đường
nội thôn Cổ Luỹ rộng từ 3m trở lên thuộc các đoạn còn lại của thôn
|
2
|
1.100
|
4
|
Đất mặt tiền đường
rộng từ 2m đến 3m trên địa bàn xã
|
3
|
900
|
5
|
Đất ở các vị trí
khác còn lại trên địa bàn xã
|
5
|
600
|
VII
|
Xã Tịnh Hòa
|
|
|
A
|
Khu vực 1:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
QL 24B đoạn từ đập Khê Hòa đến hết Xuân An
|
3
|
4.600
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
nối từ QL 24B vào Khu tái định cư và đường nội bộ Khu dân cư cư thôn Xuân
An
|
1
|
2.600
|
2
|
Đất mặt tiền nối QL
24B đến hết UBND xã Tịnh Hoà và Đất mặt tiền đường thuộc Khu dân cư Ven
sông Chợ Mới
|
1
|
2.600
|
3
|
Tuyến đường nối
từ QL 24B đến giáp xã Bình Châu
|
|
|
4
|
Đất mặt tiền các
đường nối QL 24B vào thôn Hòa Thuận và đường nội bộ KDC Đông Thuận
|
1
|
2.600
|
5
|
Đất mặt tiền đường
Sơn Tịnh - Tịnh Hòa đoạn từ ngã rẽ đi Phú Mỹ đến giáp QL 24B
|
3
|
2.300
|
6
|
Đất mặt tiền đường
Sơn Tịnh - Tịnh Hòa đoạn từ trường Tiểu học số 2 Tịnh Hòa đến ngã rẽ đi
Phú Mỹ
|
5
|
1.600
|
7
|
Đất mặt tiền đường
rộng từ 3m trở lên nối và cách QL 24B không quá 100m không thuộc các diện
trên.
|
5
|
1.600
|
8
|
Đất mặt tiền đường
rộng từ 3m trở lên đoạn từ UBND xã Tịnh Hòa đến giáp đường Sơn Tịnh - Tịnh
Hòa
|
5
|
1.600
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
Sơn Tịnh - Tịnh Hòa đoạn giáp Tịnh Thiện đến trường Tiểu học số 2 Tịnh Hòa
|
2
|
1.100
|
2
|
Đất mặt tiền đường
nối đường Sơn Tịnh - Tịnh Hòa đi Bình Tân
|
2
|
1.100
|
3
|
Đất mặt tiền đường
nội thôn Hòa Thuận rộng từ 3m trở lên các đoạn nối cách QL 24B trên 100m
|
2
|
1.100
|
4
|
Đất mặt tiền đường
nội thôn Quang Mỹ rộng từ 3m trở lên đoạn giáp thôn Minh Quang đến miễu Phú
Đức
|
3
|
900
|
5
|
Đất mặt tiền đường
đoạn từ HTX Diêm Nghiệp đến giáp Châu Me (Bình Châu)
|
3
|
900
|
6
|
Đất mặt tiền đường
nội thôn Quang Mỹ rộng từ 3m trở lên đoạn nối cách đường Sơn Tịnh - Tịnh Hòa
không quá 100m
|
3
|
900
|
7
|
Đất mặt tiền đường
nội thôn Xuân An rộng từ 3m trở lên nối và cách QL 24B trên 100m đoạn từ nhà
anh Hoá đến xóm Xuân Thới.
|
3
|
900
|
8
|
Đất mặt tiền đường
nội thôn Xuân An rộng từ 3m trở lên đoạn từ HTX Diêm Nghiệp đến ngã 3 nhà Tám
Phiên
|
3
|
900
|
9
|
Đất mặt tiền đường
nội thôn Trung Vĩnh rộng từ 3m trở lên đoạn ngã 3 đội 9 đến giáp ngã 3 Xóm Suối
|
3
|
900
|
10
|
Đất mặt tiền đường
nội thôn Diêm Điền rộng từ 3m trở lên đoạn từ giáp Tịnh Thiện đến giáp
đường Sơn Tịnh - Tịnh Hòa
|
3
|
900
|
11
|
Đất mặt tiền đường
nội thôn Trung Vĩnh rộng từ 3m trở lên đoạn ngã 3 đội 9 đến giáp Tịnh Thiện
|
3
|
900
|
12
|
Đất mặt tiền đường
nội thôn Xuân An rộng từ 3m trở lên
|
3
|
900
|
13
|
Đất mặt tiền đường
nội thôn Quang Mỹ rộng từ 3m trở lên đoạn giáp Rừng Cát đến ngã 3 Sáu Dư
|
4
|
700
|
14
|
Đất mặt tiền đường
nội thôn Vĩnh Sơn rộng từ 3m trở lên
|
4
|
700
|
15
|
Đất các khu vực
khác còn lại của thôn Đông Hòa không thuộc các diện trên
|
4
|
700
|
16
|
Đất ở các vị trí
khác còn lại trên địa bàn xã
|
5
|
600
|
VIII
|
Xã Tịnh Kỳ
|
|
|
A
|
Khu vực 1:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
có mặt cắt rộng từ 15,5m trở lên thuộc Khu tái định cư kết hợp phát triển
quỹ đất phục vụ cho dự án xây dựng hệ thống đê bao nhằm ứng phó với biến
đổi khí hậu tại xã Tịnh Kỳ và Khu dân cư Tịnh Kỳ giai đoạn 2
|
4
|
3.900
|
2
|
Đường Cảng cá
thuộc Khu Cảng cá và Trung tâm dịch vụ hậu cần nghề cá Sa Kỳ
|
4
|
3.900
|
3
|
Đất mặt tiền đường
Đê bao nhằm ứng phó với biến đổi khí hậu xã Tịnh Kỳ
|
4
|
3.900
|
4
|
Đất mặt tiền đường
có mặt cắt rộng 11,5m đến 12m thuộc Khu tái định cư kết hợp phát triển quỹ
đất phục vụ cho dự án xây dựng hệ thống đê bao nhằm ứng phó với biến đổi
khí hậu tại xã Tịnh Kỳ và Khu dân cư Tịnh Kỳ giai đoạn 2
|
5
|
3.300
|
5
|
Đất mặt tiền đường
chính nội xã đoạn từ giáp ranh giới xã Tịnh Khê đến giáp núi An Vĩnh
|
5
|
3.300
|
6
|
Đường nội bộ còn lại
thuộc Khu Cảng cá và Trung tâm dịch vụ hậu cần nghề cá Sa Kỳ
|
5
|
3.300
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
chính nội xã đoạn từ ngã 3 sân vận động đến Trạm kiểm soát Biên phòng Sa Kỳ;
đến cơ sở đóng tàu thuyền An Ngãi
|
1
|
2.600
|
2
|
Đất mặt tiền đường
chính nội xã đoạn từ ngã 3 ông Đốc đến tiếp giáp trục chính đối diện Nhà
văn hóa thôn An Kỳ
|
1
|
2.600
|
3
|
Đất mặt tiền đường
chính nội xã đoạn từ Nhà văn hóa thôn An Kỳ đến bến đò Kỳ Bắc (An Kỳ).
|
1
|
2.600
|
4
|
Đất mặt tiền các
đường rẽ rộng từ 3m trở lên nối các trục đường của xã thuộc đoạn từ Cửa Lở
đến đồi núi An Vĩnh.
|
5
|
1.600
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
rộng từ 2m đến 3m trên địa bàn xã
|
2
|
1.100
|
2
|
Đất ở các vị trí
khác còn lại trên địa bàn xã
|
4
|
700
|
IX
|
Xã Tịnh Ấn Đông
|
|
|
A
|
Khu vực 1:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
có mặt cắt từ 20,5m trở lên thuộc Khu dân cư Sơn Tịnh
|
1
|
7.900
|
2
|
Đất mặt tiền đường
dẫn vào cầu Trà Khúc II đoạn thuộc xã
|
2
|
5.200
|
3
|
Đất mặt tiền đường
nội bộ thuộc Khu dân cư Sơn Tịnh
|
2
|
5.200
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
Sơn Tịnh - Tịnh Hòa đoạn từ ranh giới phường Trương Quang Trọng đến giáp UBND
xã
|
1
|
2.600
|
2
|
Đất mặt tiền đường
rộng từ 3m trở lên nối và cách đường dẫn vào cầu Trà Khúc II không quá 100m
|
3
|
2.300
|
3
|
Đất mặt tiền đường
Sơn Tịnh - Tịnh Hòa đoạn còn lại thuộc xã
|
4
|
2.100
|
4
|
Đất mặt tiền đường
rộng từ 3m trở lên nối và cách đường Sơn Tịnh - Tịnh Hòa không quá 100m
đoạn từ ranh giới phường Trương Quang Trọng đến giáp UBND xã
|
5
|
1.600
|
5
|
Đất mặt tiền đường
rộng từ 3m trở lên từ QL 1A đi núi Cấm trong (cống Hóc Trăng)
|
5
|
1.600
|
6
|
Đất mặt tiền đường
Hàn Gia - Vĩnh Tuy nối dài đoạn từ giáp ranh xã Tịnh Phong đến giáp xã
Tịnh Châu
|
5
|
1.600
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
rộng từ 3m trở lên nối và cách đường Sơn Tịnh - Tịnh Hòa không quá 100m đoạn
còn lại thuộc xã
|
1
|
1.300
|
2
|
Đất mặt tiền đường
rộng từ 3m trở lên đoạn từ ngã 4 thôn Độc Lập đi Tịnh Phong
|
2
|
1.100
|
3
|
Đất mặt tiền đường
rộng từ 3m trở lên đoạn từ ngã 4 thôn Độc Lập giáp đường Hàng Gia -Vĩnh Tuy
|
2
|
1.100
|
4
|
Đất mặt tiền đường
rộng từ 3m trở lên của đội 9 thôn Bình Đẳng nối và cách đường dẫn vào cầu Trà
Khúc 2 trên 100m
|
2
|
1.100
|
5
|
Đất mặt tiền đường
nội thôn Hòa Bình, Hạnh Phúc, Độc Lập, Đoàn Kết, Tự Do rộng từ 3m trở lên
|
3
|
900
|
6
|
Đất mặt tiền đường
rộng từ 3m trở lên thuộc Đội 9 đoạn từ bờ tràn kênh B8 (chính) đến Chi khu
và mặt tiền đường chính nội thôn thuộc đội 8 thôn Bình Đẳng
|
3
|
900
|
7
|
Đất ở các vị trí
khác còn lại trên địa bàn xã
|
4
|
700
|
X
|
Xã Nghĩa Hà
|
|
|
A
|
Khu vực 1:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
Trường Sa đoạn thuộc xã Nghĩa Hà
|
2
|
5.200
|
2
|
Đất mặt tiền đường
đoạn từ ranh giới thành phố Quảng Ngãi đến cầu Sắt xã Nghĩa Hà
|
3
|
4.600
|
3
|
Đất mặt tiền đường
La Hà - Thu Xà đoạn từ cầu Bàu Rán đến giáp ngã 4 Quán Láng xã Nghĩa Hà
|
5
|
3.300
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
Tỉnh lộ 623C đoạn từ ranh giới xã Nghĩa Dũng đến giáp ranh giới xã Nghĩa Phú
|
5
|
1.600
|
2
|
Đất mặt tiền đường
đoạn từ ngã 4 Quán Láng xã Nghĩa Hà đến giáp ngã 4 (Trường tiểu học Tây Hà)
|
5
|
1.600
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
đoạn từ Trường tiểu học Tây Hà đến giáp ranh giới xã Nghĩa Phú
|
1
|
1.300
|
2
|
Đất mặt tiền đường
nội bộ thuộc KDC Đông Phương
|
2
|
1.100
|
3
|
Đất mặt tiền đường
bê tông xi măng rộng từ 3m đến 5m
|
2
|
1.100
|
4
|
Đất mặt tiền đường
đất rộng từ 5m trở lên
|
3
|
900
|
5
|
Đất mặt tiền đường
đất rộng từ 3m đến dưới 5m
|
4
|
700
|
6
|
Đất ở các vị trí
khác còn lại
|
5
|
600
|
XI
|
Xã Nghĩa Phú
|
|
|
A
|
Khu vực 1:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
Bờ sông đoạn từ cầu An Phú đến hết quán Thiên Thời xã Nghĩa Phú
|
2
|
5.200
|
2
|
Đất mặt tiền đường
đường Trường Sa đoạn thuộc xã Nghĩa Phú
|
2
|
5.200
|
3
|
Đất mặt tiền đường
đoạn từ Trường THCS xã Nghĩa Phú đến cầu An Phú xã Nghĩa Phú
|
3
|
4.600
|
4
|
Đất mặt tiền đường
nối từ đường Trường Sa đến KDC Nghĩa Phú giai đoạn 1
|
5
|
3.300
|
5
|
Đất mặt tiền các
tuyến đường có mặt cắt rộng 14,5m thuộc Khu dân cư xã Nghĩa Phú
|
5
|
3.300
|
6
|
Đất mặt tiền các
đường còn lại của khu dân cư Cổ Lũy - Làng cá
|
6
|
2.900
|
7
|
Đất mặt tiền các
tuyến đường có mặt cắt rộng từ trên 11,5m đến dưới 14,5m thuộc Khu dân cư
xã Nghĩa Phú
|
6
|
2.900
|
8
|
Đất mặt tiền đường
dẫn Cầu Cửa Đại (nay là Cầu Cổ Lũy) có lộ giới rộng 40m (tiếp giáp về phía
đông Khu tái định cư Vĩnh Thọ)
|
2
|
5.200
|
9
|
Đất mặt tiền đường
có lộ giới rộng 12m thuộc Khu tái định cư Vĩnh thọ
|
4
|
3.900
|
10
|
Đất mặt tiền đường
có mặt cắt 21m thuộc Khu đô thị mới Nghĩa Phú (phân khu 2)
|
4
|
3.900
|
11
|
Đất mặt tiền đường
có mặt cắt từ 15,5m đến 17,5m thuộc Khu đô thị mới Nghĩa Phú (phân khu 2)
|
5
|
3.300
|
12
|
Đất mặt tiền đường
có mặt cắt từ 12,5m đến 17,5m thuộc Khu đô thị mới Nghĩa Phú (phân khu 1)
|
5
|
3.300
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền các
tuyến đường có mặt cắt từ 11,5m trở xuống thuộc Khu dân cư xã Nghĩa Phú
|
3
|
2.300
|
2
|
Đất mặt tiền đường
Tỉnh lộ 623C đoạn từ ranh giới xã Nghĩa Hà đến giáp ngã 3 Trường THCS xã
Nghĩa Phú
|
3
|
2.300
|
3
|
Đất mặt tiền đường
bê tông xi măng rộng từ 3m trở lên nối và cách đường Trường Sa không quá 100m
|
5
|
1.600
|
4
|
Đất mặt tiền đường
nội bộ Khu tái định cư Đồng Tam Bảo
|
5
|
1.600
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
bê tông xi măng rộng từ 3m trở lên nối và cách đường Trường Sa trên 100m
|
1
|
1.300
|
2
|
Đất mặt tiền đường
đoạn từ ranh giới xã Nghĩa Hà đến giáp ngã 3 Phú Thọ (Quán ăn Bà Tề) xã Nghĩa
Phú
|
1
|
1.300
|
3
|
Đất mặt tiền đường
đất rộng từ 3m trở lên nối đường Trường Sa
|
2
|
1.100
|
4
|
Đất mặt tiền đường
bê tông xi măng rộng từ 3m đến 5m
|
2
|
1.100
|
5
|
Đất mặt tiền đường
đất rộng trên 5m
|
3
|
900
|
6
|
Đất mặt tiền đường
đất rộng từ 3m đến 5m
|
4
|
700
|
7
|
Đất ở các vị trí
khác còn lại
|
5
|
600
|
XII
|
Xã Nghĩa An
|
|
|
A
|
Khu vực 1: Không có
|
|
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
nội bộ Khu dân cư Trường Thành
|
1
|
2.600
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
bê tông xi măng rộng từ 3m đến 5m
|
2
|
1.100
|
2
|
Đất mặt tiền đường
đất rộng từ 5m trở lên
|
3
|
900
|
3
|
Đất mặt tiền đường
đất rộng từ 3m đến dưới 5m
|
4
|
700
|
4
|
Đất ở các vị trí
khác còn lại
|
5
|
600
|
đ) Đất ở tại Cụm công
nghiệp (Cụm công nghiệp làng nghề Tịnh Ấn Tây):
ĐVT:
Nghìn đồng/m2
STT
|
Khu
vực
|
Vị
trí
|
Giá
đề xuất
|
A
|
Khu vực 1: Không có
|
|
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền tuyến
đường QL 24B đi CCN Làng nghề đến kênh B8 thôn Độc Lập
|
4
|
2.100
|
2
|
Đất mặt tiền đường
nội bộ còn lại thuộc Cụm công nghiệp làng nghề Tịnh Ấn Tây
|
5
|
1.600
|
C
|
Khu vực 3: Không có
|
|
|
2.
Huyện Bình Sơn:
a) Đất ở tại thị
trấn Châu Ổ:
ĐVT:
Nghìn đồng/m2
STT
|
Loại
đường
|
Vị
trí
|
Mức
giá
|
A
|
Đường loại 1:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
Phạm Văn Đồng đoạn từ phía Nam Cầu Phủ đến giáp ranh giới thị trấn Châu Ổ -
Bình Long
|
1
|
26.400
|
2
|
Đất mặt tiền đường
Nguyễn Tự Tân đoạn nối QL 1A đến trung tâm ngã 3 đường ra sông phía Đông
chợ Châu Ổ
|
1
|
26.400
|
3
|
Đất mặt tiền đường
Phạm Văn Đồng đoạn từ ranh giới thị trấn Châu Ổ (Bình Trung) đến phía Bắc
Cầu Phủ
|
2
|
23.100
|
4
|
Đất mặt tiền đường
Tế Hanh đoạn từ QL 1A đến hết đường thâm nhập nhựa
|
3
|
19.800
|
5
|
Đất mặt tiền đường
Nguyễn Tự Tân đoạn từ tâm ngã 3 đường ra sông phía Đông chợ Châu Ổ đến
đường Nguyễn Bi giáp xã Bình Thới cũ
|
4
|
18.400
|
6
|
Đất mặt tiền đường
Nguyễn Tự Tân đoạn nối QL 1A về phía tây
|
4
|
18.400
|
7
|
Đất mặt tiền đường
Lê Ngung đoạn từ QL 1A đến hết đường thâm nhập nhựa
|
4
|
18.400
|
B
|
Đường loại 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
Trần Công Hiến đoạn từ QL 1A đến giáp Cầu Sài (phía Nam đường) và đoạn từ
QL 1A đến giáp ranh giới xã Bình Trung (ngã 3 Chí Nguyện)
|
2
|
13.200
|
2
|
Đất mặt tiền đường
Huỳnh Tấu đoạn từ QL 1A đến giáp ranh giới xã Bình Trung
|
2
|
13.200
|
3
|
Đất mặt tiền đường
Phan Điệt đến đường Trần Kỳ Phong
|
2
|
13.200
|
4
|
Đất mặt tiền đường
Quỳnh Lưu
|
2
|
13.200
|
5
|
Đất mặt tiền đường
nội thị trấn bao bọc chợ Châu Ổ
|
3
|
11.800
|
6
|
Đất mặt tiền đường
Võ Thị Đệ đến giáp đường phụ vào nhà đại thể Trung tâm Y tế huyện
|
3
|
11.800
|
7
|
Đất mặt tiền đường
Trần Kỳ Phong
|
2
|
13.200
|
8
|
Đất mặt tiền đường
bờ kè phía Tây Nam sông Trà Bồng đoạn từ QL 1A đến giáp ranh giới xã Bình
Long.
|
3
|
11.800
|
9
|
Đất mặt đường
Nguyễn Văn Hoàng
|
3
|
11.800
|
10
|
Đất mặt tiền đường
Đoàn Khắc Nhượng
|
3
|
11.800
|
11
|
Đất mặt tiền đường
Phạm Chương
|
4
|
9.900
|
12
|
Đất mặt tiền đường
nội thị trấn rộng từ 3,5m trở lên nối và cách QL 1A không quá 100m không
thuộc Vị trí 1, Vị trí 2 và Vị trí 3 của đường loại 2 nói trên
|
4
|
9.900
|
13
|
Đất mặt tiền đường
nội thị trấn và đường huyện đi qua rộng từ 7m trở lên không thuộc các vị
trí của đường loại 1 và đường loại 2 nói trên
|
4
|
9.900
|
14
|
Đất mặt tiền đường
Lê Thị Hành
|
4
|
9.900
|
15
|
Đất mặt tiền các
đường nội bộ trong khu dân cư Đông Nam
|
4
|
9.900
|
16
|
Đất mặt tiền đường
Vạn Tường
|
4
|
9.900
|
17
|
Đất mặt tiền đường
Huỳnh Thị Thanh Trà
|
4
|
9.900
|
18
|
Đất mặt tiền đường
Võ Quán
|
4
|
9.900
|
19
|
Đất mặt tiền đường
Tỉnh lộ 621 đoạn từ ranh giới thị trấn Châu Ổ - Bình Thới cũ đến cầu Bi
|
4
|
9.900
|
20
|
Đất mặt tiền đường
có mặt cắt rộng 13m thuộc Khu tái định cư Tổ dân phố 6
|
4
|
9.900
|
21
|
Đất mặt tiền đường
Trần Thị Khải
|
5
|
7.900
|
22
|
Đất mặt tiền đường
Nguyễn Công Say
|
5
|
7.900
|
23
|
Đất mặt tiền đường
Trần Thị Khải nối dài thuộc Khu Tái định cư Tổ dân phố 6
|
5
|
7.900
|
24
|
Đất mặt tiền đường
Ngô Đạt
|
6
|
6.600
|
25
|
Đất mặt tiền đường
Tu Nhân Đạo
|
6
|
6.600
|
26
|
Đất mặt tiền đường
huyện đoạn từ ranh giới xã Bình Trung đến ranh giới xã Bình Dương
|
6
|
6.600
|
C
|
Đường loại 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
Võ Thị Đệ đoạn vào Bệnh viện Đa khoa huyện đoạn còn lại
|
1
|
5.200
|
2
|
Đất mặt tiền các
đoạn còn lại của đường Tỉnh lộ 621 thuộc Thị trấn Châu Ổ
|
1
|
5.200
|
3
|
Đất mặt tiền đường
Phan Điệt nối và tiếp giáp với ngã 3 (nhà ông Phạm Xuân Thơ) đến hết trạm
điện
|
1
|
5.200
|
4
|
Đất mặt tiền đường
Huỳnh Tấn Lợi
|
1
|
5.200
|
5
|
Đất mặt tiền đường
Nguyễn Bi
|
2
|
4.600
|
6
|
Đất mặt tiền đường
nội thị trấn rộng từ 5m đến dưới 7m
|
2
|
4.600
|
7
|
Đất mặt tiền đường
Trần Bảng
|
2
|
4.600
|
8
|
Đất mặt tiền đường
Võ Đức Quốc
|
2
|
4.600
|
9
|
Đất mặt tiền đường
nội thị trấn rộng từ 3m đến dưới 5m
|
3
|
3.300
|
10
|
Đất mặt tiền đường
nội thị trấn rộng từ 2m đến dưới 3m
|
4
|
2.300
|
11
|
Đất ở các vị trí
khác còn lại
|
5
|
1.300
|
b) Đất ở nông thôn
các xã đồng bằng thuộc huyện Bình Sơn
ĐVT:
Nghìn đồng/m2
STT
|
Khu
vực
|
Vị
trí
|
Mức
giá
|
I
|
Xã Bình Hiệp
|
|
|
A
|
Khu vực 1
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
QL 1A đoạn từ cầu Cháy đến giáp Cống Khánh
|
4
|
9.000
|
2
|
Đất mặt tiền đường
QL 1A đoạn từ Cống Khánh đến giáp ranh giới xã Bình Long
|
6
|
5.500
|
3
|
Đất mặt tiền đường
QL 1A đoạn từ cầu Cháy đến giáp ranh giới xã Tịnh Phong, huyện Sơn Tịnh
|
6
|
5.500
|
4
|
Đất mặt tiền đường
huyện (Tỉnh lộ 624 cũ) đoạn nối và cách QL 1A không quá 200m
|
7
|
4.500
|
B
|
Khu vực 2
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
QL 24C đoạn đi qua xã Bình Hiệp
|
2
|
3.000
|
2
|
Đất mặt tiền đường
huyện nối và cách QL 1A không quá 200m
|
4
|
1.600
|
3
|
Đất mặt tiền đường
huyện (Tỉnh lộ 624 cũ) đoạn nối và cách QL 1A trên 200m đến giáp ranh giới
xã Bình Long
|
5
|
1.400
|
4
|
Đất mặt tiền các
đoạn còn lại nằm trên đường huyện
|
7
|
1.100
|
C
|
Khu vực 3
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền các
đường đất trong thôn, xóm rộng từ 5m trở lên nối và cách QL1A không quá 200m
|
1
|
1.000
|
2
|
Đất mặt tiền các
đường bê tông, nhựa trong thôn, xóm rộng từ 5m trở lên
|
1
|
1.000
|
3
|
Đất mặt tiền các
đường nội bộ Khu tái định cư Cống Khánh
|
1
|
1.000
|
4
|
Đất mặt tiền đường
thôn nối và cách đường QL 1A không quá 200m
|
2
|
800
|
5
|
Đất mặt tiền các
đường đất trong thôn, xóm rộng từ 5m trở lên
|
2
|
800
|
6
|
Đất mặt tiền các
đường bê tông, đường nhựa trong thôn, xóm rộng từ 3m đến dưới 5m
|
3
|
700
|
7
|
Đất mặt tiền các
đường thôn nối và cách đường QL 1A trên 200m đến 500m
|
3
|
700
|
8
|
Đất mặt tiền các
đường đất trong thôn, xóm rộng từ 3m đến dưới 5m
|
3
|
700
|
9
|
Đất mặt tiền các
đường thôn nối và cách đường QL 1A, đường Tỉnh trên 500m đến 1.000m
|
4
|
650
|
10
|
Đất mặt tiền các
đường trong thôn, xóm rộng từ 2m đến dưới 3m
|
5
|
600
|
11
|
Đất ở các vị trí
khác còn lại
|
6
|
500
|
II
|
Xã Bình Long
|
|
|
A
|
Khu vực 1
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
QL 1A đoạn từ ranh giới thị trấn Châu Ổ đến hết Khu dân cư Rộc Trọng
|
2
|
11.800
|
2
|
Đất mặt tiền đường
QL 1A đoạn giao điểm giữa 2 tim đường QL 1A với đường Võ Văn Kiệt tính về
phía Bắc không quá 200m và kéo về phía Nam giáp ranh giới xã Bình Hiệp
|
2
|
11.800
|
3
|
Đất mặt tiền đường
Võ Văn Kiệt đoạn từ QL 1A đến đầu cầu B7
|
2
|
11.800
|
4
|
Đất mặt tiền đường
xã Bình Long đoạn từ QL 1A (Cầu Sói) đến hết phần đất ông Phạm Xuân Thơ
|
3
|
10.500
|
5
|
Đất mặt tiền đường
xã Bình Long đoạn từ giáp phần đất ông Phạm Xuân Thơ đến trạm điện
|
3
|
10.500
|
6
|
Đất mặt tiền đường
QL 1A đoạn từ Khu dân cư Rộc Trọng đến vị trí cách điểm giao hai tim đường
Võ Văn Kiệt và đường QL1A về hướng Bắc 200m
|
4
|
9.000
|
7
|
Đất mặt tiền đường
Tỉnh 622B đoạn từ QL 1A đến hết Khu dân cư Rộc Đình
|
5
|
6.000
|
8
|
Đất mặt tiền đường
QL 24C đoạn nối và cách QL 1A không quá 200m
|
7
|
4.500
|
9
|
Đất mặt tiền đường
Võ Văn Kiệt đoạn từ cầu B7 đến giáp ranh giới xã Bình Phước
|
8
|
4.000
|
10
|
Đất mặt tiền đường
nội bộ Khu dân cư Rộc Đình (giai đoạn 2)
|
8
|
4.000
|
B
|
Khu vực 2
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền các
đường nội bộ Khu dân cư Cây Trâm
|
1
|
3.500
|
2
|
Đất mặt tiền đường
gom song song với đường chính thuộc khu dân cư Đồng Củ
|
1
|
3.500
|
3
|
Đất mặt tiền các
đường nội bộ Khu dân cư Rộc Đình
|
1
|
3.500
|
4
|
Đất mặt tiền đường
Tỉnh 622B đoạn từ phía Tây Khu dân cư Rộc Đình đến đường sắt Việt Nam
|
2
|
3.000
|
5
|
Đất mặt tiền đường
QL 24C đoạn nối và cách QL 1A trên 200m
|
2
|
3.000
|
6
|
Đất mặt tiền đường
Bình Long - Bình Thanh (Bình Thanh Đông cũ) đoạn nối và cách QL 1A không quá
200m
|
2
|
3.000
|
7
|
Đất mặt tiền các
tuyến đường nội bộ còn lại thuộc khu tái định cư Đồng Củ
|
3
|
2.000
|
8
|
Đất mặt tiền các
đường nội bộ Khu dân cư Kỳ Lam 2
|
3
|
2.000
|
9
|
Đất mặt tiền đường
Bình Long - Bình Thanh (Bình Thanh Đông cũ) đoạn nối và cách QL 1A trên 200m
đến giáp đường huyện (Tỉnh lộ 624 cũ)
|
3
|
2.000
|
10
|
Đất mặt tiền các
đoạn còn lại của đường Tỉnh lộ 622B
|
3
|
2.000
|
11
|
Đất mặt tiền đường
huyện (Tỉnh lộ 624 cũ) đoạn từ giáp ranh giới xã Bình Hiệp đến giáp đường
Võ Văn Kiệt
|
5
|
1.400
|
12
|
Đất mặt tiền đường
nội bộ Khu dân cư Núi 1
|
6
|
1.200
|
C
|
Khu vực 3
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền trong
thôn, xóm rộng từ 5m trở lên nối và cách QL 1A không quá 200m
|
1
|
1.000
|
2
|
Đất mặt tiền các
đường bê tông, nhựa trong thôn, xóm rộng từ 5m trở lên
|
1
|
1.000
|
3
|
Đất mặt tiền đường
nội bộ Khu tái định cư xã Bình Long
|
1
|
1.000
|
4
|
Đất mặt tiền các
tuyến đường Khu tái định cư xã Bình Long
|
1
|
1.000
|
5
|
Đất mặt tiền các
đường thôn nối và cách các đường QL 1A, đường tỉnh không quá 200m
|
2
|
800
|
6
|
Đất mặt tiền các
đường đất trong thôn, xóm rộng từ 5m trở lên
|
2
|
800
|
7
|
Đất mặt tiền các
đường bê tông, đường nhựa trong thôn, xóm rộng từ 3m đến dưới 5m
|
2
|
800
|
8
|
Đất mặt tiền các
đường thôn nối và cách các đường QL 1A, đường tỉnh trên 200m đến 500m
|
3
|
700
|
9
|
Đất mặt tiền các
đường đất trong thôn, xóm rộng từ 3m đến dưới 5m
|
3
|
700
|
10
|
Đất mặt tiền các
đường thôn nối và cách các đường QL 1A, đường tỉnh trên 500m đến 1.000m
|
4
|
650
|
11
|
Đất mặt tiền các
đường trong thôn, xóm rộng từ 2m đến dưới 3m
|
5
|
600
|
12
|
Đất ở các vị trí
khác còn lại
|
6
|
500
|
III
|
Xã Bình Chương
|
|
|
A
|
Khu vực 1: Không có
|
|
|
B
|
Khu vực 2
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
Quốc lộ 24C đoạn đi qua xã Bình Chương (đoạn từ đập Bình Nam đến cầu Ngọc
Trì)
|
2
|
3.000
|
2
|
Đất mặt tiền đường
Quốc lộ 24C đoạn đi qua xã Bình Chương (đoạn còn lại)
|
2
|
3.000
|
3
|
Đất mặt tiền đường
Tỉnh lộ 622B đoạn từ Trường tiểu học số 2 Bình Chương (Gò Sơn) đến dốc Gò
Lưỡng
|
5
|
1.400
|
4
|
Đất mặt tiền đường
Tỉnh lộ 622B đoạn qua xã Bình Chương còn lại
|
5
|
1.400
|
C
|
Khu vực 3
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền các
đường thôn nối và cách đường tỉnh không quá 200m
|
2
|
800
|
2
|
Đất mặt tiền các
đường đất trong thôn, xóm rộng từ 5m trở lên
|
2
|
800
|
3
|
Đất mặt tiền các
đường bê tông, đường nhựa trong thôn, xóm rộng từ 3m đến dưới 5m
|
2
|
800
|
4
|
Đất mặt tiền các
đường thôn nối và cách các đường tỉnh trên 200m đến 500m
|
3
|
700
|
5
|
Đất mặt tiền các
đường đất trong thôn, xóm rộng từ 3m đến dưới 5m
|
3
|
700
|
6
|
Đất mặt tiền các
đường thôn nối và cách đường tỉnh trên 500m đến 1.000m
|
4
|
650
|
7
|
Đất mặt tiền các
đường trong thôn, xóm rộng từ 2m đến dưới 3m
|
5
|
600
|
8
|
Đất ở các vị trí
khác còn lại
|
6
|
500
|
IV
|
Xã Bình Mỹ
|
|
|
A
|
Khu vực 1: Không có
|
|
|
B
|
Khu vực 2
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
Quốc lộ 24C (đoạn qua xã Bình Mỹ)
|
2
|
3.000
|
2
|
Đất mặt tiền đường
Tỉnh 622B đoạn từ Trường Tiểu học số 2 Bình Mỹ đến Cống Cầu Cao, thôn Phước
Tích (phía Bắc ra bến Bà Đội)
|
4
|
1.600
|
3
|
Đất mặt tiền các
đoạn còn lại của đường Tỉnh lộ 622B
|
7
|
1.100
|
C
|
Khu vực 3
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền các
đường thôn nối và cách đường tỉnh không quá 200m
|
2
|
800
|
2
|
Đất mặt tiền các
đường đất trong thôn, xóm rộng từ 5m trở lên
|
2
|
800
|
3
|
Đất mặt tiền các
đường bê tông, đường nhựa trong thôn, xóm rộng từ 3m đến dưới 5m
|
2
|
800
|
4
|
Đất mặt tiền các
đường thôn nối và cách đường tỉnh trên 200m đến 500m
|
3
|
700
|
5
|
Đất mặt tiền các
đường đất trong thôn, xóm rộng từ 3m đến dưới 5m
|
3
|
700
|
6
|
Đất mặt tiền các
đường thôn nối và cách đường tỉnh trên 500m đến 1.000m
|
4
|
650
|
7
|
Đất mặt tiền các
đường bê tông xi măng trong thôn, xóm rộng từ 2m đến dưới 3m
|
4
|
650
|
8
|
Đất mặt tiền các
đường trong thôn, xóm rộng còn lại từ 2m đến dưới 3m
|
5
|
600
|
9
|
Đất ở các vị trí
khác còn lại
|
6
|
500
|
V
|
Xã Bình Trung
|
|
|
A
|
Khu vực 1
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
QL 1A đoạn từ ranh giới thị trấn Châu Ổ - Bình Trung đến ranh giới xã Bình
Trung - Bình Nguyên
|
1
|
13.200
|
2
|
Đất mặt tiền đường
huyện Trung - Khương đoạn từ QL 1A đến hết Khu dân cư Vườn Quang
|
2
|
11.800
|
3
|
Đất mặt tiền đường
huyện Trung - Dương đoạn từ QL 1A đến giáp Cầu Sài (phía Bắc đường thuộc xã
Bình Trung)
|
2
|
11.800
|
4
|
Đất mặt tiền đường
huyện Trung - Khương đoạn từ ranh giới TT Châu Ổ - Bình Trung đến hết phần
đất ở ông Huỳnh Công Trọng (phía Nam), phía Bắc từ Khu dân cư Vườn Quang đến
hết phần đất nhà ông Đặng Kim Trưng
|
6
|
5.500
|
5
|
Đất mặt tiền đường
Vành đai Tây Bắc thị trấn Châu Ổ thuộc Khu tái định cư phục vụ giải phóng
mặt bằng dự án Đường Vành đai Tây Bắc thị trấn Châu Ổ
|
6
|
5.500
|
6
|
Đất mặt tiền đường
nội bộ Khu dân cư Vườn Quan xã Bình Trung
|
8
|
4.000
|
7
|
Đất mặt tiền đường
nội bộ thuộc Khu tái định cư phục vụ giải phóng mặt bằng dự án Đường Vành
đai Tây Bắc thị trấn Châu Ổ
|
8
|
4.000
|
B
|
Khu vực 2
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
huyện Trung - Khương đoạn từ giáp phần đất ở ông Huỳnh Công Trọng (phía
Nam), phía Bắc từ giáp phần đất nhà ông Đặng Kim Trưng đến kênh Thạch Nham
B3
|
2
|
3.000
|
2
|
Đất mặt tiền đường
huyện đoạn từ ranh giới thị trấn Châu Ổ - Bình Trung đến kênh Thạch Nham
B3-8 xã Bình Trung
|
4
|
1.600
|
3
|
Đất mặt tiền đường
các đoạn còn lại của đường huyện thuộc xã Bình Trung
|
5
|
1.400
|
4
|
Đất mặt tiền đường
có mặt cắt nền đường rộng 11,5 m thuộc khu tái định cư Gò Ngựa
|
5
|
1.400
|
5
|
Đất mặt tiền các
tuyến đường khu dân cư Đồng Sát Dưới
|
7
|
1.100
|
C
|
Khu vực 3
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
trong thôn xóm rộng từ 5m trở lên nối và cách QL1A không quá 200m
|
1
|
1.000
|
2
|
Đất mặt tiền đường
có mặt cắt nền đường rộng 7,5 m đến 9,5 m thuộc khu tái định cư Gò Ngựa
|
1
|
1.000
|
3
|
Đất mặt tiền các
đường bê tông, nhựa trong thôn, xóm rộng từ 5m trở lên
|
1
|
1.000
|
4
|
Đất mặt tiền các
đường đất trong thôn, xóm rộng từ 5m trở lên
|
2
|
800
|
5
|
Đất mặt tiền các
đường thôn nối và cách các đường QL 1A không quá 200m
|
2
|
800
|
6
|
Đất mặt tiền các
đường bê tông, đường nhựa trong thôn, xóm rộng từ 3m đến dưới 5m
|
2
|
800
|
7
|
Đất mặt tiền các
đường thôn nối và cách các đường QL 1A, đường cao tốc, đường tỉnh trên 200m
đến 500m
|
3
|
700
|
8
|
Đất mặt tiền các
đường đất trong thôn, xóm rộng từ 3m đến dưới 5m.
|
3
|
700
|
9
|
Đất mặt tiền các
đường thôn nối và cách các đường QL 1A, đường cao tốc, đường tỉnh trên 500m
đến 1.000m
|
4
|
650
|
10
|
Đất mặt tiền các
đường trong thôn, xóm rộng từ 2m đến dưới 3m
|
5
|
600
|
11
|
Đất ở các vị trí
khác còn lại
|
6
|
500
|
VI
|
Xã Bình Nguyên
|
|
|
A
|
Khu vực 1
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
QL 1A đoạn từ Trụ sở HTXNN 1 Bình Nguyên đến giáp UBND xã Bình Nguyên
|
3
|
10.500
|
2
|
Đất mặt tiền đường
QL 1A đoạn từ UBND xã Bình Nguyên đến giáp ranh giới xã Bình Trung - Bình
Nguyên
|
4
|
9.000
|
3
|
Đất mặt tiền đường
QL 1A đoạn từ ranh giới Bình Nguyên - Bình Chánh đến giáp Trụ sở HTXNN 1
Bình Nguyên (phía Tây đường)
|
4
|
9.000
|
4
|
Đất mặt tiền đường
gom song song đường QL1A thuộc Khu tái định cư Đồng Dưới Lộ (mặt cắt lòng
đường rộng 7,5m)
|
8
|
4.000
|
B
|
Khu vực 2
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
gom song song với QL1A thuộc khu tái định cư Đồng Bà Tiển
|
1
|
3.500
|
2
|
Đất mặt tiền đường
nội bộ thuộc Khu tái định cư Đồng Dưới Lộ (mặt cắt lòng đường rộng 5,5m)
|
3
|
2.000
|
3
|
Đất mặt tiền các
đường nội bộ thuộc Khu tái định cư Đồng Bà Tiển
|
3
|
2.000
|
4
|
Đất mặt tiền tuyến
đường Bình Nguyên - Bình Khương đoạn từ QL 1A đến hết Khu dân cư cây Da
|
4
|
1.600
|
5
|
Đất mặt tiền đường
Bình Nguyên - Bình Chánh đoạn từ QL 1A đến ranh giới Bình Chánh
|
4
|
1.600
|
6
|
Đất mặt tiền đường
bê tông từ Quốc lộ 1A đến hết khu dân cư Vườn Hùng
|
4
|
1.600
|
7
|
Đất mặt tiền tuyến
đường Bình Nguyên - Bình Khương từ giáp Khu dân cư Cây Da đến ngã 3 đi xóm
9 (xứ đồng Cây Sanh)
|
7
|
1.100
|
8
|
Đất mặt tiền đường
có mặt cắt nền đường rộng 11,5 m trở lên thuộc khu tái định cư Vườn Hùng
|
7
|
1.100
|
C
|
Khu vực 3
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
trong thôn, xóm rộng từ 5m trở lên nối và cách QL1A không quá 200m
|
1
|
1.000
|
2
|
Đất mặt tiền đường
bao bọc chợ Nước Mặn
|
1
|
1.000
|
3
|
Đất mặt tiền Khu
dân cư Rộc Tú, Bờ Ven xã Bình Nguyên.
|
1
|
1.000
|
4
|
Đất mặt tiền các
đường bê tông, nhựa trong thôn, xóm rộng từ 5m trở lên
|
1
|
1.000
|
5
|
Đất mặt tiền đường
có mặt cắt nền đường rộng 9,5 m thuộc khu tái định cư Vườn Hùng
|
1
|
1.000
|
6
|
Đất mặt tiền các
đường thôn nối và cách đường QL 1A không quá 200m
|
2
|
800
|
7
|
Đất mặt tiền các
đường đất trong thôn, xóm rộng từ 5m trở lên
|
2
|
800
|
8
|
Đất mặt tiền các
đường bê tông, đường nhựa trong thôn, xóm rộng từ 3m đến dưới 5m
|
2
|
800
|
9
|
Đất mặt tiền các
đường thôn nối và cách các đường QL 1A, đường cao tốc, đường tỉnh trên 200m
đến 500m
|
2
|
800
|
10
|
Đất mặt tiền các
đường đất trong thôn, xóm rộng từ 3m đến dưới 5m
|
3
|
700
|
11
|
Đất mặt tiền các
đường thôn nối và cách các đường QL 1A, đường cao tốc, đường tỉnh trên 500m
đến 1.000m
|
4
|
650
|
12
|
Đất mặt tiền đường
tuyến Bình Nguyên - Bình Khương đoạn từ ngã 3 đi xóm 9 (xứ đồng cây Sanh)
đến hết địa giới hành chính xã Bình Nguyên
|
4
|
650
|
13
|
Đất mặt tiền các
đường trong thôn, xóm rộng từ 2m đến dưới 3m
|
5
|
600
|
14
|
Đất ở các vị trí
khác còn lại
|
6
|
500
|
VII
|
Xã Bình Chánh
|
|
|
A
|
Khu vực 1
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
QL 1A đoạn giao điểm giữa 2 tim đường QL 1A với đường Dốc Sỏi - Dung Quất
tính về phía Nam đến giáp đường xuống Khu dân cư Mẫu Trạch, về phía Bắc
đến giáp ranh huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
3
|
10.500
|
2
|
Đất mặt tiền đường
QL 1A đoạn từ xuống Khu dân cư Mẫu Trạch đến giáp ranh giới xã Bình Chánh -
Bình Nguyên
|
4
|
9.000
|
3
|
Đất mặt tiền đường
hiện hữu Dốc Sỏi - Dung Quất nối và cách QL 1A không quá 150m
|
6
|
5.500
|
4
|
Đất mặt tiền đường
Trì Bình - Dung Quất
|
7
|
4.500
|
5
|
Đất mặt tiền đường
Dốc Sỏi - Dung Quất nối và cách QL 1A trên 150m đến giáp ranh giới xã Bình
Thạnh
|
7
|
4.500
|
6
|
Đất mặt tiền đường
hiện hữu có mặt cắt rộng từ 11m trở lên thuộc các trục đường chính nằm
trong quy hoạch Khu kinh tế Dung Quất
|
7
|
4.500
|
7
|
Đất mặt tiền đường
hiện hữu có mặt cắt rộng từ 5m đến dưới 11m thuộc các trục đường chính nằm
trong quy hoạch Khu kinh tế Dung Quất
|
8
|
4.000
|
8
|
Đất mặt tiền các lô
đất tiếp giáp với đường gom song song và hướng lên đường QL1A thuộc khu
dân cư Đồng Dưới Lộ (mặt cắt lòng đường rộng 7,5m)
|
8
|
4.000
|
9
|
Đất mặt tiền các
đường bê tông, nhựa trong thôn, xóm rộng từ 5m trở lên
|
8
|
4.000
|
B
|
Khu vực 2
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền các đường
có mặt cắt rộng 11,25m đến 14m thuộc Khu dân cư Bàu Mang và Khu Tái định cư
Mẫu Trạch 2
|
1
|
3.500
|
2
|
Đất mặt tiền đường
hiện hữu (đường nhựa, đường bê tông) trong thôn xóm rộng từ 3m đến dưới 5m
|
1
|
3.500
|
3
|
Đất mặt tiền các
đường đất trong thôn, xóm rộng từ 5m trở lên và đất mặt tiền các đoạn còn
lại nằm trên đường xã.
|
1
|
3.500
|
4
|
Đất mặt tiền đường
đoạn từ ngã 4 Núi Sơn đến ngã 6 (Tuyến đường số 1, số 2)
|
1
|
3.500
|
5
|
Đất mặt tiền đường
có mặt cắt lòng đường rộng từ 11,25m đến 14m thuộc Khu dân cư Mẫu Trạch
phục vụ công tác bồi thường, hỗ trợ và tái định cư trong KKT Dung Quất
|
1
|
3.500
|
6
|
Đất mặt tiền các
đường đất trong thôn xóm rộng từ 3m đến dưới 5m
|
2
|
3.000
|
7
|
Đất mặt tiền đường
hiện hữu (đường nhựa, đường bê tông) trong thôn xóm rộng từ 2m đến dưới 3m
|
2
|
3.000
|
8
|
Đất mặt tiền các
tuyến đường còn lại thuộc Khu tái định cư Mẫu Trạch; Khu tái định cư Đồng
Dưới Lộ và Khu dân cư Bàu Mang
|
3
|
2.000
|
9
|
Đất mặt tiền đường
từ QL 1A đi Khu xử lý chất thải rắn LILAMA
|
3
|
2.000
|
10
|
Đất mặt tiền Khu
tái định cư Hàm Rồng, Trung Minh, Mẫu Trạch
|
3
|
2.000
|
11
|
Đất mặt tiền đường
có mặt cắt lòng đường rộng từ 5,5m thuộc Khu dân cư Mẫu Trạch phục vụ công
tác bồi thường, hỗ trợ và tái định cư trong KKT Dung Quất
|
3
|
2.000
|
12
|
Đất ở các vị trí
khác còn lại
|
4
|
1.600
|
C
|
Khu vực 3: Không có
|
|
|
VIII
|
Xã Bình Tân Phú
|
|
|
A
|
Khu vực 1
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
Tỉnh lộ 621 đoạn từ trường cấp III Vạn Tường đến hết trường Tiểu học xã Bình
Phú
|
8
|
4.000
|
B
|
Khu vực 2
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền các
đoạn còn lại của đường Tỉnh lộ 621 thuộc xã Bình Tân Phú
|
1
|
3.500
|
2
|
Đất mặt tiền đường
ven biển Dung Quất - Sa Huỳnh đoạn qua xã Bình Phú cũ
|
2
|
3.000
|
3
|
Đất mặt tiền đường
nội bộ Khu tái định cư An Thạnh 1
|
3
|
2.000
|
4
|
Đất mặt tiền đường
huyện thuộc xã Bình Tân Phú
|
3
|
2.000
|
C
|
Khu vực 3
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền các
đường bê tông, đường nhựa trong thôn, xóm rộng từ 3m trở lên
|
1
|
1.000
|
2
|
Đất mặt tiền các
đường bê tông, đường nhựa trong thôn, xóm rộng từ 2m đến dưới 3m
|
2
|
800
|
3
|
Đất mặt tiền các
đường đất trong thôn, xóm rộng từ 3m trở lên
|
2
|
800
|
4
|
Đất mặt tiền các
đường thôn nối và cách đường tỉnh không quá 1000 m
|
2
|
800
|
5
|
Đất ở tại các vị
trí còn lại khác
|
6
|
500
|
IX
|
Xã Bình Thanh
|
|
|
A
|
Khu vực 1
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
Võ Văn Kiệt đoạn thuộc xã Bình Thanh
|
8
|
4.000
|
B
|
Khu vực 2
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
Tỉnh lộ 621 đoạn thuộc xã Bình Thanh
|
1
|
3.500
|
2
|
Đất mặt tiền đường
huyện đoạn thuộc xã Bình Thanh
|
6
|
1.200
|
3
|
Đất mặt tiền đường
huyện đoạn từ cầu ông Giá đến cầu Ri (Cống ông Hộ)
|
6
|
1.200
|
4
|
Đất mặt tiền đường
huyện đoạn từ cầu Ri (Cống ông Hộ) đến hết xã Bình Thanh giáp xã Bình Tân
Phú
|
6
|
1.200
|
5
|
Đất mặt tiền đường
thôn, xóm đoạn nối từ đường Võ Văn Kiệt đến hết KDC Nhà Ưa
|
7
|
1.100
|
C
|
Khu vực 3
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
bê tông, đường nhựa rộng từ 5m trở lên, nối và cách đường tỉnh không quá
200m
|
1
|
1.000
|
2
|
Đất mặt tiền các
đường đất trong thôn, xóm rộng từ 5m trở lên
|
2
|
800
|
3
|
Đất mặt tiền các
đường bê tông, đường nhựa trong thôn, xóm rộng từ 3m đến dưới 5m
|
2
|
800
|
4
|
Đất mặt tiền các
đường đất nối và cách đường tỉnh không quá 200m
|
2
|
800
|
5
|
Đất mặt tiền các
đường đất trong thôn, xóm rộng từ 3m đến dưới 5m
|
3
|
700
|
6
|
Đất mặt tiền các
đường thôn nối và cách đường tỉnh trên 200m đến 500m
|
3
|
700
|
7
|
Đất mặt tiền các
đường thôn nối và cách đường tỉnh trên 500m đến 1.000m
|
4
|
650
|
8
|
Đất mặt tiền các
đường bê tông trong thôn, xóm rộng từ 2m đến dưới 3m
|
4
|
650
|
9
|
Đất mặt tiền các
đường trong thôn, xóm rộng từ 2m đến dưới 3m
|
5
|
600
|
10
|
Đất ở các vị trí
khác còn lại
|
6
|
500
|
X
|
Xã Bình Minh
|
|
|
A
|
Khu vực 1: Không có
|
|
|
B
|
Khu vực 2
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
tỉnh lộ 621B đoạn từ đi qua cầu Xi Phông đến ngã tư qua cầu Thạch An, Bình
Minh- Bình Mỹ
|
5
|
1.400
|
2
|
Đất mặt tiền đường
tỉnh lộ 621B đoạn từ ranh giới xã Bình Trung - Bình Minh đến đường đi qua
cầu xi phông Thạch Nham
|
5
|
1.400
|
3
|
Đất mặt tiền các
đoạn còn lại nằm trên đường tỉnh lộ 621B đoạn qua xã Bình Minh
|
6
|
1.200
|
4
|
Đất mặt tiền đường
huyện ĐH 09 từ ngã tư đi qua cầu Thạch An Bình Minh-Bình Mỹ đến cầu Dông
|
6
|
1.200
|
5
|
Đất mặt tiền đường
nội bộ Khu tái định cư Mỹ Long
|
6
|
1.200
|
6
|
Đất mặt tiền đường
huyện ĐH 09 đoạn từ cầu Dông đến ranh giới xã Bình An
|
7
|
1.100
|
7
|
Đất mặt tiền đường
huyện ĐH 08 từ ngã ba đi Bình Khương (đoạn từ nhà ông Phạm Quang Đức đến nhà
ông Võ Phú Bằng)
|
7
|
1.100
|
C
|
Khu vực 3
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền các
đường đất trong thôn, xóm rộng từ 5m trở lên
|
1
|
1.000
|
2
|
Đất mặt tiền các
đường bê tông, đường nhựa trong thôn, xóm rộng từ 3m đến dưới 5m
|
1
|
1.000
|
3
|
Đất mặt tiền đường
nội bộ Khu tái định cư Đức An
|
1
|
1.000
|
4
|
Đất mặt tiền các
đường đất trong thôn, xóm rộng từ 3m đến dưới 5m
|
2
|
800
|
5
|
Đất mặt tiền các
đường trong thôn, xóm rộng từ 2m đến dưới 3m
|
4
|
650
|
6
|
Đất ở các vị trí
khác còn lại
|
6
|
500
|
XI
|
Xã Bình Phước
|
|
|
A
|
Khu vực 1
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
Võ Văn Kiệt (đường hiện hữu) đoạn thuộc xã Bình Phước
|
8
|
4.000
|
B
|
Khu vực 2
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
Tỉnh lộ 621 thuộc xã Bình Phước
|
1
|
3.500
|
2
|
Đất mặt tiền các
đường đất trong thôn, xóm rộng từ 5m trở lên và đất mặt tiền các đoạn còn
lại nằm trên đường xã
|
1
|
3.500
|
3
|
Đất mặt tiền đường
huyện (Tỉnh lộ 624 cũ) thuộc xã Bình Phước
|
1
|
3.500
|
4
|
Đất mặt tiền đường
hiện hữu (đường nhựa, đường bê tông) trong thôn xóm rộng từ 3m đến dưới 5m
|
1
|
3.500
|
5
|
Đất mặt tiền các
đường đất trong thôn xóm rộng từ 3m đến dưới 5m
|
2
|
3.000
|
6
|
Đất mặt tiền đường
hiện hữu (đường nhựa, đường bê tông) trong thôn xóm rộng từ 2m đến dưới 3m
|
2
|
3.000
|
7
|
Đất mặt tiền các
đường đất trong thôn, xóm rộng từ 2m đến dưới 3m
|
3
|
2.000
|
C
|
Khu vực 3
|
|
|
1
|
Đất ở các vị trí
khác còn lại
|
4
|
650
|
XII
|
Xã Bình Dương
|
|
|
A
|
Khu vực 1: Không có
|
|
|
B
|
Khu vực 2
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
huyện thuộc xã Bình Dương
|
2
|
3.000
|
2
|
Đất mặt tiền đường
có mặt cắt rộng 10,5m thuộc Khu dân cư Vung Am, xóm 5
|
5
|
1.400
|
3
|
Đất mặt tiền các
đường bê tông, nhựa trong thôn, xóm rộng từ 5m trở lên
|
5
|
1.400
|
4
|
Đất mặt tiền đường
nội bộ Khu dân cư Đông Yên 2
|
5
|
1.400
|
5
|
Đất mặt tiền đường
có mặt cắt rộng 7,5m thuộc Khu dân cư Vung Am, xóm 5
|
6
|
1.200
|
6
|
Đất mặt tiền các
đường đất trong thôn, xóm rộng từ 5m trở lên
|
6
|
1.200
|
7
|
Đất mặt tiền các đường
bê tông, đường nhựa trong thôn, xóm rộng từ 3m đến dưới 5m
|
6
|
1.200
|
C
|
Khu vực 3
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền các
đường đất trong thôn, xóm rộng từ 3m đến dưới 5m
|
1
|
1.000
|
2
|
Đất mặt tiền các
đường đất trong thôn, xóm rộng từ 2m đến dưới 3m
|
2
|
800
|
3
|
Đất ở các vị trí
khác còn lại
|
3
|
700
|
XIII
|
Xã Bình Châu
|
|
|
A
|
Khu vực 1
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
Tỉnh lộ 621 đoạn từ Bưu cục xã Bình Châu đến hết Khu dân cư Đức Tân (hết
nhà Ông Bùi Văn Rân)
|
1
|
13.200
|
2
|
Đất mặt tiền đường
Tỉnh lộ 621 đoạn từ Bưu cục xã Bình Châu đến cảng Sa Kỳ.
|
3
|
10.500
|
3
|
Đất mặt tiền đường
QL 24B thuộc xã Bình Châu
|
3
|
10.500
|
4
|
Đất mặt tiền đường
Tỉnh lộ 621 đoạn từ UBND xã Bình Châu đến giáp Khu dân cư Đức Tân
|
8
|
4.000
|
B
|
Khu vực 2
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền các
đoạn còn lại của đường Tỉnh lộ 621 thuộc xã Bình Châu
|
1
|
3.500
|
2
|
Đất mặt tiền đường
Dung Quất - Sa Huỳnh đoạn từ giáp ranh xã Bình Tân Phú (Bình Phú cũ) đến
nút giao của đường tỉnh 621
|
3
|
2.000
|
3
|
Đất mặt tiền đường
đoạn từ UBND xã Bình Châu đi Mủi Đèn Ba Làng An
|
3
|
2.000
|
4
|
Đất mặt tiền đường
Tỉnh lộ 621 đi ngã 3 An Hải (sau khu văn hóa xã)
|
4
|
1.600
|
5
|
Đất mặt tiền đường
Tỉnh lộ 621 đi đến Trường Cây Quăng
|
4
|
1.600
|
6
|
Đất mặt tiền KDC
vùng sạt lở thôn Định Tân
|
4
|
1.600
|
7
|
Đất mặt tiền các
đường bê tông, nhựa trong thôn, xóm rộng từ 5m trở lên
|
7
|
1.100
|
8
|
Đất mặt tiền đường
có mặt cắt nền đường rộng 10,5m thuộc Khu tái định cư Đồng Trì
|
7
|
1.100
|
C
|
Khu vực 3
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
có mặt cắt nền đường rộng 8,5m thuộc Khu tái định cư Đồng Trì
|
1
|
1.000
|
2
|
Đất mặt tiền các
đường thôn nối và cách đường tỉnh không quá 200m
|
1
|
1.000
|
3
|
Đất mặt tiền các
đường đất trong thôn, xóm rộng từ 5m trở lên
|
1
|
1.000
|
4
|
Đất mặt tiền các
đường bê tông, đường nhựa trong thôn, xóm rộng từ 3m đến dưới 5m
|
1
|
1.000
|
5
|
Đất mặt tiền các
đường thôn nối và cách đường tỉnh trên 200m đến 500m
|
2
|
800
|
6
|
Đất mặt tiền các
đường đất trong thôn, xóm rộng từ 3m đến dưới 5m
|
2
|
800
|
7
|
Đất mặt tiền các
đường bê tông, nhựa trong thôn, xóm rộng từ 2m đến dưới 3m
|
2
|
800
|
8
|
Đất mặt tiền các
đường thôn nối và cách đường tỉnh trên 500m đến 1.000m
|
5
|
600
|
9
|
Đất ở các vị trí
khác còn lại
|
6
|
500
|
XIV
|
Xã Bình Thuận
|
|
|
A
|
Khu vực 1
|
|
|
1
|
Tuyến đường từ
ngã tư đường Võ Văn Kiệt đến mỏ đá Minh Đức
|
3
|
10.500
|
2
|
Đất mặt tiền đường
Dốc Sỏi - Dung Quất đoạn từ giáp đất dự án Doosan đến ngã 5 công ty Phan Vũ
|
7
|
4.500
|
3
|
Đất mặt tiền đường
hiện hữu có mặt cắt rộng từ 11m trở lên thuộc các trục đường chính nằm
trong quy hoạch Khu kinh tế Dung Quất
|
7
|
4.500
|
4
|
Đất mặt tiền tuyến
đường Trì Bình - Dung Quất (đoạn từ ngã tư đến cảng Dung Quất QL24C)
|
7
|
4.500
|
5
|
Đất mặt tiền đường
Võ Văn Kiệt đoạn từ giáp ranh giới Bình Trị đến vòng xoay Doosan
|
8
|
4.000
|
6
|
Đất mặt tiền đường
hiện hữu có mặt cắt rộng từ 5m đến dưới 11m thuộc các trục đường chính
|
8
|
4.000
|
B
|
Khu vực 2
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
hiện hữu (đường nhựa, đường bê tông) trong thôn xóm rộng từ 3m đến dưới 5m
|
1
|
3.500
|
2
|
Đất mặt tiền các
đường đất trong thôn, xóm rộng từ 5m trở lên.
|
1
|
3.500
|
3
|
Đất mặt tiền đoạn
từ QL24C đến trường tiểu học thôn Tuyết Duyên 2
|
1
|
3.500
|
4
|
Đất mặt tiền các
đường đất trong thôn xóm rộng từ 3m đến dưới 5m
|
2
|
3.000
|
5
|
Đất mặt tiền đường
hiện hữu (đường nhựa, đường bê tông) trong thôn xóm rộng từ 2m đến dưới 3m
|
2
|
3.000
|
6
|
Đất mặt tiền Khu
tái định cư Đồng Rướn
|
2
|
3.000
|
7
|
Đất mặt tiền Khu
tái định cư 16,8 ha
|
3
|
2.000
|
8
|
Đất mặt tiền đường
huyện đoạn từ cầu sông Suốt đến hết phần đất Trường tiểu học xã Bình Thuận
|
3
|
2.000
|
9
|
Đất mặt tiền các
đường đất trong thôn, xóm rộng từ 2m đến dưới 3m
|
3
|
2.000
|
10
|
Đất mặt tiền các
đường thôn nối và cách các đường QL24C, đường Võ Văn Kiệt, Dốc Sỏi - Dung Quất,
Trị Bình - Dung Quất không quá 500m
|
3
|
2.000
|
11
|
Đất ở các vị trí
khác còn lại
|
4
|
1.600
|
C
|
Khu vực 3: Không có
|
|
|
XV
|
Xã Bình Thạnh
|
|
|
A
|
Khu vực 1
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
xã từ đoạn nối đường Dốc Sỏi - Dung Quất đến chợ Hải Ninh và đoạn từ ngã 4
chợ Hải Ninh đi về các hướng không quá 200m
|
3
|
10.500
|
2
|
Đất mặt tiền đường
Dốc Sỏi - Dung Quất đoạn thuộc xã Bình Thạnh
|
7
|
4.500
|
3
|
Đất mặt tiền đường
Trì Bình - Dung Quất
|
7
|
4.500
|
4
|
Đất mặt tiền đường
hiện hữu có mặt cắt rộng từ 11m trở lên thuộc các trục đường chính nằm
trong quy hoạch Khu kinh tế Dung Quất
|
8
|
4.000
|
5
|
Đất mặt tiền các
đường bê tông, nhựa trong thôn, xóm rộng từ 5m trở lên
|
8
|
4.000
|
B
|
Khu vực 2
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
hiện hữu (đường nhựa, đường bê tông) trong thôn xóm rộng từ 3m đến dưới 5m
|
1
|
3.500
|
2
|
Đất mặt tiền các
đường đất trong thôn, xóm rộng từ 5m trở lên
|
1
|
3.500
|
3
|
Đất mặt tiền các
đường đất trong thôn xóm rộng từ 3m đến dưới 5m
|
2
|
3.000
|
4
|
Đất mặt tiền đường
hiện hữu (đường nhựa, đường bê tông) trong thôn xóm rộng từ 2m đến dưới 3m
|
2
|
3.000
|
5
|
Đất khu tái định
cư ven bờ Tây sông Trà Bồng và Khu tái định cư Tây sông Trà Bồng giai đoạn
3
|
3
|
2.000
|
6
|
Đất mặt tiền các
đường thôn nối và cách đường Dốc Sỏi - Dung Quất không quá 500m.
|
3
|
2.000
|
7
|
Đất mặt tiền các
đường đất trong thôn, xóm rộng từ 2m đến dưới 3m
|
3
|
2.000
|
8
|
Đất ở các vị trí
khác còn lại
|
4
|
1.600
|
C
|
Khu vực 3: Không có
|
|
|
XVI
|
Xã Bình Đông
|
|
|
A
|
Khu vực 1
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
Dốc Sỏi - Dung Quất đoạn từ cầu Trà Bồng đến cổng số 1 Công ty Hòa Phát
|
7
|
4.500
|
2
|
Đất mặt tiền đường
hiện hữu có mặt cắt rộng từ 11m trở lên thuộc các trục đường chính nằm
trong quy hoạch Khu kinh tế Dung Quất
|
7
|
4.500
|
3
|
Đất mặt tiền đường
Trì Bình - Dung Quất
|
7
|
4.500
|
4
|
Đất mặt tiền đường
có mặt cắt rộng từ 11m trở lên thuộc KDC hạ lưu sông Trà Bồng đập Cà Ninh
|
7
|
4.500
|
5
|
Đất mặt tiền đường
đoạn từ ngã tư đường vào chợ Bình Đông đến nhà ông Phạm Lý (thầy Lý)
|
8
|
4.000
|
6
|
Đất mặt tiền đường
đoạn từ Trạm y tế xã Bình Đông đến cầu Cảng Cá
|
8
|
4.000
|
7
|
Đất mặt tiền đường
có mặt cắt rộng từ 7,5m đến dưới 11m thuộc KDC Hạ lưu sông Trà Bồng - Đập Cà
Ninh
|
8
|
4.000
|
B
|
Khu vực 2
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
có mặt cắt rộng từ 5,5 m đến dưới 7,5 m thuộc KDC Hạ lưu sông Trà Bồng - Đập
Cà Ninh
|
1
|
3.500
|
2
|
Đất mặt tiền đường
hiện hữu (đường nhựa, đường bê tông) trong thôn xóm rộng từ 3m đến dưới 5m
|
1
|
3.500
|
3
|
Đất mặt tiền các
đường đất trong thôn, xóm rộng từ 5m trở lên.
|
1
|
3.500
|
4
|
Đất mặt tiền các
đường đất trong thôn xóm rộng từ 3m đến dưới 5m
|
2
|
3.000
|
5
|
Đất mặt tiền đường
hiện hữu (đường nhựa, đường bê tông) trong thôn xóm rộng từ 2m đến dưới 3m
|
2
|
3.000
|
6
|
Đất mặt tiền các
đường đất trong thôn, xóm rộng từ 2m đến dưới 3m
|
3
|
2.000
|
7
|
Đất mặt tiền các
khu tái định cư: Khu tái định cư xã Bình Đông, Khu tái định cư xã Bình Đông
mở rộng
|
3
|
2.000
|
8
|
Đất ở vị trí khác
còn lại
|
4
|
1.600
|
C
|
Khu vực 3: Không có
|
|
|
XVII
|
Xã Bình Trị
|
|
|
A
|
Khu vực 1
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
hiện hữu có mặt cắt rộng từ 11m trở lên
|
3
|
10.500
|
2
|
Đất mặt tiền đường
hiện hữu có mặt cắt rộng từ 7,5m đến dưới 11m
|
4
|
9.000
|
3
|
Đất mặt tiền đường
hiện hữu có mặt cắt rộng từ 5m đến dưới 7,5m
|
5
|
6.000
|
4
|
Đất mặt tiền đường
liên thôn rộng từ 7,5m đến dưới 11m
|
5
|
6.000
|
5
|
Đất mặt tiền Khu
dân cư số 4, Trảng Bông xã Bình Trị
|
5
|
6.000
|
6
|
Đất mặt tiền đường
hiện hữu có mặt cắt rộng từ 11m trở lên thuộc các trục đường chính nằm
trong quy hoạch Khu kinh tế Dung Quất
|
7
|
4.500
|
7
|
Đất mặt tiền các
tuyến đường có mặt cắt rộng 9m thuộc khu dân cư Tây Bắc Vạn Tường (giai
đoạn 3)
|
7
|
4.500
|
8
|
Đất mặt tiền đường
Võ Văn Kiệt thuộc xã Bình Trị
|
8
|
4.000
|
9
|
Đất mặt tiền khu
tái định cư Trảng Bông mở rộng; Khu tái định cư Tây Bắc Vạn Tường mở rộng
|
8
|
4.000
|
10
|
Đất mặt tiền đường
bao quanh và nội bộ Khu tái định cư Tây Bắc Vạn Tường và Khu tái định cư
Tây Bắc Vạn Tường mở rộng
|
8
|
4.000
|
11
|
Đất mặt tiền đường
hiện hữu có mặt cắt rộng từ 5m đến dưới 11m thuộc các trục đường chính nằm
trong quy hoạch Khu kinh tế Dung Quất
|
8
|
4.000
|
12
|
Đất mặt tiền các
tuyến đường có mặt cắt rộng từ 4m đến 7.5m thuộc khu dân cư Tây Bắc Vạn Tường
(giai đoạn 3)
|
8
|
4.000
|
B
|
Khu vực 2
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
Đê kè - Lệ Thủy có mặt cắt đường rộng 5,5m
|
1
|
3.500
|
2
|
Đất mặt tiền đường
hiện hữu (đường nhựa, đường bê tông) trong thôn xóm rộng từ 3m đến dưới 5m
|
1
|
3.500
|
3
|
Đất mặt tiền các
đường đất trong thôn, xóm rộng từ 5m trở lên
|
1
|
3.500
|
4
|
Đất mặt tiền các
đường đất trong thôn xóm rộng từ 3m đến dưới 5m
|
2
|
3.000
|
5
|
Đất mặt tiền đường
hiện hữu (đường nhựa, đường bê tông) trong thôn xóm rộng từ 2m đến dưới 3m
|
2
|
3.000
|
6
|
Đất mặt tiền đường
huyện (Tỉnh lộ 624 cũ) thuộc quy hoạch Khu kinh tế Dung Quất
|
3
|
2.000
|
7
|
Đất mặt tiền Khu
tái định cư Giếng Hố xã Bình Trị
|
3
|
2.000
|
8
|
Đất mặt tiền các
đường thôn nối và cách các đường Võ Văn Kiệt, đường huyện (tỉnh lộ 624 cũ)
không quá 500m
|
3
|
2.000
|
9
|
Đất mặt tiền các
đường đất trong thôn, xóm rộng từ 2m đến dưới 3m
|
3
|
2.000
|
10
|
Đất ở các vị trí
khác còn lại
|
4
|
1.600
|
C
|
Khu vực 3: Không có
|
|
|
XVIII
|
Xã Bình Hải
|
|
|
A
|
Khu vực 1
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
hiện hữu có mặt cắt rộng từ 11m trở lên
|
3
|
10.500
|
2
|
Đất mặt tiền đường
hiện hữu có mặt cắt rộng từ 7,5m đến dưới 11m
|
4
|
9.000
|
3
|
Đất mặt tiền đường
hiện hữu có mặt cắt rộng từ 5m đến dưới 7,5m
|
5
|
6.000
|
4
|
Đất mặt tiền đường
nội bộ khu tái định cư Vạn Tường có mặt cắt lòng đường rộng 8m trở lên
|
5
|
6.000
|
5
|
Đất mặt tiền đường
nội bộ khu tái định cư Vạn Tường có mặt cắt lòng đường rộng 7m
|
6
|
5.500
|
6
|
Đất mặt tiền Khu
dân cư số 3 tuyến đường 7,5Km hướng Bình Hòa đi Bình Hải
|
7
|
4.500
|
7
|
Đất mặt tiền đường
nội bộ khu tái định cư Vạn Tường có mặt cắt lòng đường rộng 6m
|
7
|
4.500
|
8
|
Đất mặt tiền Khu tái
định cư Phước Thiện (dành cho các hộ sạt lở)
|
8
|
4.000
|
9
|
Đất mặt tiền đường
có mặt cắt nền đường rộng 18m thuộc Khu tái định cư Hải Nam
|
8
|
4.000
|
B
|
Khu vực 2
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
hiện hữu (đường nhựa, đường bê tông) trong thôn xóm rộng từ 3m đến dưới 5m
|
1
|
3.500
|
2
|
Đất mặt tiền đường
có mặt cắt nền đường rộng từ 10m đến 11,5m thuộc Khu tái định cư Hải Nam
|
1
|
3.500
|
3
|
Đất mặt tiền các
đường nhựa, bê tông trong thôn xóm rộng từ 3m đến dưới 5m
|
1
|
3.500
|
4
|
Đất mặt tiền các
đường đất trong thôn, xóm rộng từ 5m trở lên
|
1
|
3.500
|
5
|
Đất mặt tiền các
đoạn còn lại nằm trên đường huyện
|
1
|
3.500
|
6
|
Đất mặt tiền đường
Bờ kè An Cường, đường Bờ kè Phước Thiện
|
1
|
3.500
|
7
|
Đất mặt tiền các
đường đất trong thôn xóm rộng từ 3m đến dưới 5m
|
2
|
3.000
|
8
|
Đất mặt tiền đường
hiện hữu (đường nhựa, đường bê tông) trong thôn xóm rộng từ 2m đến dưới 3m
|
2
|
3.000
|
9
|
Đất mặt tiền các
đường đất trong thôn, xóm rộng từ 2m đến dưới 3m
|
3
|
2.000
|
10
|
Đất mặt tiền đường
có mặt cắt nền đường rộng 6,5m thuộc Khu tái định cư Hải Nam
|
3
|
2.000
|
11
|
Đất ở các vị trí
khác còn lại
|
4
|
1.600
|
C
|
Khu vực 3: (Không
có)
|
|
|
XIX
|
Xã Bình Hòa
|
|
|
A
|
Khu vực 1
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền tuyến
đường 7,5Km hướng Bình Hòa đi Bình Hải đoạn nối đường Võ Văn Kiệt đến giáp
xã Bình Hải và đất các khu tái định cư số 1 xã Bình Hòa
|
7
|
4.500
|
2
|
Đất mặt tiền đường
trục chính Bắc Nam Khu đô thị Vạn Tường đoạn qua xã Bình Hòa
|
7
|
4.500
|
3
|
Đất mặt tiền đường
nội bộ khu dân cư Truông Đình
|
7
|
4.500
|
4
|
Đất mặt tiền đường
Võ Văn Kiệt (đường hiện hữu) đoạn thuộc xã Bình Hòa
|
8
|
4.000
|
5
|
Đất mặt tiền đường
Tỉnh lộ 621 đoạn qua xã Bình Hòa
|
8
|
4.000
|
6
|
Đất mặt tiền đường
nội bộ Khu tái định cư A; Khu tái định cư B
|
8
|
4.000
|
B
|
Khu vực 2
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
hiện hữu (đường nhựa, đường bê tông) trong thôn xóm rộng từ 3m đến dưới 5m
|
1
|
3.500
|
2
|
Đất mặt tiền đường
bê tông đoạn từ đường 7,5Km đến giáp Võ Văn Kiệt
|
1
|
3.500
|
3
|
Đất mặt tiền đường
bê tông đoạn từ nhà ông Phạm Công Luận đến hết nhà ông Phạm Nhựt (Xóm Cầu)
|
1
|
3.500
|
4
|
Đất mặt tiền các
đường đất trong thôn, xóm rộng từ 5m trở lên
|
1
|
3.500
|
5
|
Đất mặt tiền các
đường đất trong thôn xóm rộng từ 3m đến dưới 5m
|
2
|
3.000
|
6
|
Đất mặt tiền đường
hiện hữu (đường nhựa, đường bê tông) trong thôn xóm rộng từ 2m đến dưới 3m
|
2
|
3.000
|
7
|
Đất mặt tiền Khu
dân cư số 2 xã Bình Hòa
|
3
|
2.000
|
8
|
Đất mặt tiền các
đường thôn nối và cách các đường Võ Văn Kiệt, đường tỉnh và tuyến đường
7,5Km không quá 500m
|
3
|
2.000
|
9
|
Đất mặt tiền các
đường đất trong thôn, xóm rộng từ 2m đến dưới 3m
|
3
|
2.000
|
10
|
Đất ở các vị trí
khác còn lại
|
4
|
1.600
|
c) Đất ở nông thôn
các xã miền núi thuộc huyện Bình Sơn:
ĐVT:
Nghìn đồng/m2
STT
|
Khu
vực
|
Vị
trí
|
Mức
giá
|
I
|
Xã Bình Khương
|
|
|
A
|
Khu vực 1
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
huyện đoạn từ Cầu Đình đến mương thủy lợi (mương tưới ruộng làng)
|
1
|
1.000
|
2
|
Đất mặt tiền đường
huyện đoạn từ mương thủy lợi (mương tưới ruộng làng) đến ngã 3 vào đập Hố đá
|
2
|
700
|
3
|
Đất mặt tiền đường
huyện đoạn từ dốc Truông Trầu đến Cống Chưởng (nhà bà Huê)
|
2
|
700
|
4
|
Đất mặt tiền đường
huyện còn lại
|
3
|
600
|
B
|
Khu vực 2
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
rộng từ 5m trở lên (bê tông xi măng hoặc xâm nhập nhựa) nối và cách đường
huyện không quá 200m
|
1
|
450
|
2
|
Đất mặt tiền đường
bê tông xi măng hoặc xâm nhập nhựa rộng từ 5m trở lên
|
2
|
400
|
3
|
Đất mặt tiền đường
bê tông xi măng hoặc xâm nhập nhựa rộng từ 3m đến dưới 5m
|
3
|
300
|
C
|
Khu vực 3
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
đất rộng từ 5m trở lên
|
1
|
250
|
2
|
Đất mặt tiền đường
đất rộng từ 3m đến dưới 5m
|
2
|
200
|
3
|
Đất các vị trí
khác còn lại
|
3
|
100
|
II
|
Xã Bình An
|
|
|
A
|
Khu vực 1:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
huyện đoạn từ nhà ông Võ Hồng Thắng đến UBND xã Bình An
|
1
|
1.000
|
2
|
Đất mặt tiền đường
huyện đoạn từ ranh giới xã Bình Khương đến nhà ông Võ Hồng Thắng
|
1
|
1.000
|
3
|
Đất mặt tiền đường
huyện tuyến Bình Minh - Bình An đoạn từ ranh giới xã Bình Minh đến giáp
đường huyện tuyến Bình Trung - Bình An
|
2
|
700
|
4
|
Đất mặt tiền đường
huyện đoạn từ cầu Đá Cò đến nhà ông Nguyễn Văn Minh
|
2
|
700
|
5
|
Đất mặt tiền đường
huyện còn lại
|
3
|
600
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
rộng từ 5m trở lên (bê tông xi măng hoặc xâm nhập nhựa) nối và cách đường
huyện không quá 200m
|
1
|
450
|
2
|
Đất mặt tiền đường
bê tông xi măng hoặc xâm nhập nhựa rộng từ 5m trở lên
|
2
|
400
|
3
|
Đất mặt tiền đường
bê tông xi măng hoặc xâm nhập nhựa rộng từ 3m đến dưới 5m
|
2
|
400
|
C
|
Khu vực 3
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
đất rộng từ 5m trở lên
|
1
|
250
|
2
|
Đất mặt tiền đường
đất rộng từ 3m đến dưới 5m
|
2
|
200
|
3
|
Đất ở các vị trí
khác còn lại
|
3
|
100
|
d) Đất ở tại Cụm công
nghiệp (Cụm Công nghiệp làng nghề Bình Nguyên):
ĐVT:
Nghìn đồng/m2
STT
|
Khu
vực
|
Vị
trí
|
Mức
giá
|
A
|
Khu vực 1: Không có
|
|
|
B
|
Khu vực 2: Không có
|
|
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
chính vào cụm công nghiệp làng nghề Bình Nguyên có mặt cắt đường trên 11m
|
1
|
1.000
|
2
|
Đất mặt tiền đường
nội bộ còn lại thuộc Cụm Công nghiệp làng nghề Bình Nguyên
|
3
|
700
|
3.
Huyện Sơn Tịnh:
a) Đất ở nông thôn
các xã đồng bằng thuộc huyện Sơn Tịnh:
ĐVT:
Nghìn đồng/m2
STT
|
Khu
vực
|
Vị
trí
|
Mức
giá
|
I
|
Tịnh Hà
|
|
|
A
|
Khu vực 1:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
bờ Bắc Sông Trà đoạn thuộc xã Tịnh Hà
|
2
|
8.200
|
2
|
Đất mặt tiền đường
đường dẫn Cầu Thạch Bích
|
2
|
8.200
|
3
|
Đất mặt tiền đường
Quốc lộ 24B đoạn thuộc xã Tịnh Hà
|
4
|
4.500
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đường N6 thuộc khu
dân cư OM6 và đường N12 thuộc khu dân cư Đồng Miễu
|
1
|
3.000
|
2
|
Đất mặt tiền đường
gom khu dân cư Đồng Phú
|
1
|
3.000
|
3
|
Đất mặt tiền đường
trục chính Nam - Bắc
|
1
|
3.000
|
4
|
Đất mặt tiền đường
D9 Trung tâm huyện lỵ Sơn Tịnh
|
1
|
3.000
|
5
|
Đất mặt tiền đường
đường gom và ĐH 20 Khu dân cư Đồng Trước huyện lỵ Sơn Tịnh
|
1
|
3.000
|
6
|
Đất mặt tiền các
tuyến đường nội bộ còn lại Khu dân cư Đồng Trước
|
1
|
3.000
|
7
|
Đất mặt tiền đường
N12 thuộc Khu dân cư Đồng Miễu
|
1
|
3.000
|
8
|
Đất mặt tiền các
tuyến đường nội bộ Khu dân cư Đồng Phú
|
2
|
2.500
|
9
|
Đất mặt tiền đường
nội bộ khu dân cư Đồng Miễu
|
2
|
2.500
|
10
|
Đất mặt tiền đường
nội bộ khu dân cư Nam - Bắc Gốc Gáo
|
2
|
2.500
|
11
|
Đất mặt tiền đường
D7 thuộc Khu dân cư OM9, OM10 tại Trung tâm huyện lỵ Sơn Tịnh
|
2
|
2.500
|
12
|
Đất mặt tiền đường
D7 đoạn còn lại
|
2
|
2.500
|
13
|
Đất mặt tiền đường
N9 thuộc Khu dân cư OM9, OM10 tại Trung tâm huyện lỵ Sơn Tịnh
|
2
|
2.500
|
14
|
Đất mặt tiền đường
N9 đoạn còn lại
|
2
|
2.500
|
15
|
Đất mặt tiền đường
D10 thuộc khu dân cư OM12
|
2
|
2.500
|
16
|
Đất mặt tiền các tuyến
đường nội bộ còn lại thuộc khu dân cư OM12
|
3
|
2.300
|
17
|
Đất mặt tiền đường
Tịnh Hà - Tịnh Bắc đoạn thuộc xã Tịnh Hà
|
3
|
2.300
|
18
|
Đất mặt tiền Kè bờ
Bắc sông Trà Khúc đoạn qua thôn Thọ Lộc Tây, Ngân Giang và Hà Tây (thuộc dự
án Tỉnh)
|
3
|
2.300
|
19
|
Đất mặt tiền đường
nội bộ còn lại thuộc Khu dân cư OM9, OM10 tại Trung tâm huyện lỵ Sơn Tịnh
|
3
|
2.300
|
20
|
Đất mặt tiền đường
rộng từ 3m trở lên nối và cách Quốc lộ 24B không quá 100m thuộc tuyến đường
đi, Hà Nhai, Hà Giang - Tịnh Thọ
|
4
|
2.000
|
21
|
Đất mặt tiền đường
Chợ Mới - Chợ Đình đoạn từ QL24B đến Vũng Úy
|
4
|
2.000
|
22
|
Đất mặt tiền Kè bờ
Bắc sông Trà Khúc đoạn còn lại qua thôn Hà Tây (thuộc Dự án huyện)
|
4
|
2.000
|
23
|
Đất mặt tiền đường
rộng từ 3m trở lên nối và cách Quốc lộ 24B thuộc tuyến đường đi xóm Vạn
đến kênh B6VC1
|
5
|
1.500
|
24
|
Đất mặt tiền đường
Chợ Mới - Chợ Đình đoạn từ Vũng Uý đến Cầu Ấn
|
5
|
1.500
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
rộng từ 3m trở lên nối và cách Quốc lộ 24B không quá 100m không thuộc các
diện trên
|
1
|
1.200
|
2
|
Đất mặt tiền đường
từ đoạn nối QL 24B đến hết khu dân cư đồng Cây Sung (thôn Ngân Giang)
|
1
|
1.200
|
3
|
Đất mặt tiền đường
nội thôn Trường Xuân rộng từ 3m trở lên không thuộc các diện trên trừ Xóm
Bàu
|
2
|
1.000
|
4
|
Đất mặt tiền đường
nội thôn Thọ Lộc Đông, Thọ Lộc Tây rộng từ 3m trở lên nối và cách Quốc lộ 24B
trên 100m
|
2
|
1.000
|
5
|
Đất mặt tiền đường
nội thôn Thọ Lộc Tây rộng từ 3m trở lên đoạn từ Kênh B6-9 đến ngã 4 trong
của Xóm An Khánh
|
2
|
1.000
|
6
|
Đất mặt tiền đường
nội thôn Thọ Lộc Bắc rộng từ 3m trở lên đoạn nối và cách Quốc lộ 24B trên 100m
đến Gò Tre
|
2
|
1.000
|
7
|
Đất mặt tiền nội
thôn Hà Nhai Nam từ KDC Đồng Cát đến cầu Bà Mưu
|
2
|
1.000
|
8
|
Đất mặt tiền đường
Hà Giang - Tịnh Thọ cách QL 24B đoạn còn lại
|
3
|
800
|
9
|
Đất mặt tiền đường
nội thôn Hà Nhai Nam rộng từ 3m trở lên đoạn từ cầu Bà Mưu đến Ngõ Phùng
|
3
|
800
|
10
|
Đất mặt tiền đường
nội thôn Hà Nhai Bắc rộng từ 3m trở lên đoạn từ Ngõ Phùng đến giáp Tịnh Thọ
|
3
|
800
|
11
|
Đất mặt tiền đường
nội thôn rộng từ 3m trở lên thuộc các thôn Hà Tây, Lâm Lộc và đoạn còn lại
của thôn Ngân Giang
|
3
|
800
|
12
|
Đất mặt tiền đường
nội thôn rộng từ 3m trở lên đoạn từ Hà Trung đến giáp Tịnh Ấn Tây
|
3
|
800
|
13
|
Đất mặt tiền đường
nội thôn rộng từ 3m trở lên đoạn từ cầu Bà Mưu đến nhà ông Lê Văn Hồng
|
3
|
800
|
14
|
Đất mặt tiền nội
thôn Thọ Lộc Tây đoạn từ ngã 3 Ba Lư xuống Trường Xuân và lên tới điểm sinh hoạt
xóm 4
|
3
|
800
|
15
|
Đất ở các vị trí
khác còn lại trên địa bàn xã
|
4
|
500
|
II
|
Xã Tịnh Sơn
|
|
|
A
|
Khu vực 1:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
Quốc lộ 24B đoạn từ nhà ông Nghị đến cầu Bến Bè
|
6
|
3.500
|
2
|
Đất mặt tiền đường
Quốc lộ 24B đoạn giáp Tịnh Hà đến giáp nhà ông Nghị
|
6
|
3.500
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
Quốc lộ 24B đoạn từ cầu Bến Bè đến Núi Khỉ
|
1
|
3.000
|
2
|
Đất mặt tiền đường
số 1 thuộc điểm dân cư Cân Banh đội 9
|
1
|
3.000
|
3
|
Đất mặt tiền đường
gom song song với đường QL24B thuộc khu dân cư OM6
|
1
|
3.000
|
4
|
Đường N6 thuộc Khu
dân cư OM6
|
2
|
2.500
|
5
|
Đất mặt tiền các tuyến
đường nội bộ còn lại thuộc Khu dân cư OM6
|
2
|
2.500
|
6
|
Đất mặt tiền đường
Quốc lộ 24B đoạn từ núi Khỉ đến Tượng đài chiến thắng Ba Gia
|
3
|
2.300
|
7
|
Đất mặt tiền đường
Phước Lộc - Chợ Đình (Đoạn từ ngã 4 Phước Lộc đến cổng chào xóm 12)
|
3
|
2.300
|
8
|
Đất mặt tiền đường
bờ kè đoạn từ Ngõ ông Lê Văn Nở - Giáp ranh giới xã Tịnh Hà
|
3
|
2.300
|
9
|
Đất mặt tiền đường
Phước Lộc - Chợ Đình đoạn còn lại
|
4
|
2.000
|
10
|
Đất mặt tiền các tuyến
đường nội bộ còn lại thuộc Điểm dân cư Cân Banh đội 9
|
5
|
1.500
|
11
|
Đất mặt tiền đường
rộng từ 3m trở lên nối và cách Quốc lộ 24B không quá 100m đoạn từ ngã 4 Phước
Lộc đến cầu Bến Bè
|
5
|
1.500
|
12
|
Đất mặt tiền đường
Quốc lộ 24B đoạn còn lại thuộc xã Tịnh Sơn
|
5
|
1.500
|
13
|
Đất mặt tiền đường
Tịnh Hà -Tịnh Bắc đoạn thuộc xã Tịnh Sơn
|
5
|
1.500
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
rộng từ 3m trở lên đoạn từ ngã 3 Cầu Bầu đến ngã 3 đội 4 (Ngõ Văn Thính)
|
1
|
1.200
|
2
|
Đất mặt tiền đường
rộng từ 3m trở lên đoạn nối Quốc lộ 24B (ngõ nhà bà Vận) đến ngã 3 đội 10
(giáp đường Phước Lộc - Chợ Đình)
|
1
|
1.200
|
3
|
Đất mặt tiền đường
rộng từ 3m trở lên nối và cách Quốc lộ 24B không quá 100m các đoạn còn lại
thuộc xã Tịnh Sơn
|
1
|
1.200
|
4
|
Đất mặt tiền đường
tuyến bờ kè Vĩnh Phước; Trạm bơm chợ Tổng đến ngỏ ông Đạo
|
1
|
1.200
|
5
|
Đất mặt tiền đường
đoạn từ Trạm xá đến giáp đường Tịnh Hà -Tịnh Bắc
|
1
|
1.200
|
6
|
Đất mặt tiền đường
liên thôn nối với tuyến Phước Lộc - Chợ Đình đến cầu Cửa Khâu (Lò Ngói)
|
2
|
1.000
|
7
|
Đất mặt tiền đường
rộng từ 3m trở lên nối Quốc lộ 24B đến cầu ông Mần
|
2
|
1.000
|
8
|
Đất mặt tiền đường
rộng từ 3m trở lên nối Quốc lộ 24B đến mỏ đá Ba Gia, đến Cầu Đá (đội 15)
|
2
|
1.000
|
9
|
Đất mặt tiền đường
đoạn từ ngõ ông Thọ đến ngõ ông Trạng
|
2
|
1.000
|
10
|
Đất mặt tiền đường
thôn rộng từ 2m đến 3m không thuộc các diện nêu trên
|
3
|
800
|
11
|
Đất ở các vị trí
khác còn lại trên địa bàn xã
|
4
|
500
|
III
|
Tịnh Bắc
|
|
|
A
|
Khu vực 1:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền Quốc
lộ 24B đoạn từ Cây xăng ông Vân đến hết Chùa Ông
|
3
|
6.200
|
2
|
Đất mặt tiền Quốc
lộ 24B đoạn còn lại của xã Tịnh Bắc
|
4
|
4.500
|
3
|
Đất mặt tiền đường
Ba Gia - An Điềm đoạn nối Quốc lộ 24B đến ngã 3 đi Minh Lộc
|
4
|
4.500
|
4
|
Đất mặt tiền đường
Ba Gia - An Điềm đoạn từ ngã 3 đi Minh Lộc đến hết khu dân cư Minh Xuân đã
quy hoạch năm 2006
|
5
|
4.000
|
B
|
Khu vực 2
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
rộng từ 3m trở lên (không thuộc khu vực 1) nối cách Quốc lộ 24B không quá
100m đoạn đường từ Cây Xăng ông Vân đến hết Chùa Ông
|
1
|
3.000
|
2
|
Đất quy hoạch khu dân
cư Mã Thánh và Gò Miễu, Bàu Hung thuộc thôn Minh Mỹ
|
2
|
2.500
|
3
|
Đất mặt tiền đường
Ba Gia - An Điềm đoạn từ khu dân cư Minh Xuân đã quy hoạch năm 2006 đến cầu
Xuân Hòa
|
2
|
2.500
|
4
|
Đất mặt tiền đường
rộng từ 3m trở lên (không thuộc khu vực 1) nối và cách Quốc lộ 24B không quá
100m đoạn còn lại thuộc xã
|
2
|
2.500
|
5
|
Đất mặt tiền đường
chính nội xã rộng từ 3m trở lên các đoạn nối và cách Quốc lộ 24B trên 100m
trừ tuyến đi Phú Sơn
|
3
|
2.300
|
6
|
Đất mặt tiền đường
chính nội xã rộng từ 3m trở lên đoạn từ ngã 3 HTXNN Xuân Mỹ đến giáp Gò Chè
|
3
|
2.300
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
nội thôn Minh Mỹ rộng từ 3m trở lên không thuộc các diện trên
|
1
|
1.200
|
2
|
Đất mặt tiền đường
chính nội xã rộng từ 3m trở lên đường đi Phú Sơn nối và cách Quốc lộ 24B trên
100 m đến Cầu kênh Thạch Nham
|
1
|
1.200
|
3
|
Đất mặt tiền đường
xã rộng từ 3m trở lên đoạn từ Gò Chè đến giáp kênh B4-1 (Thôn Minh lộc)
|
2
|
1.000
|
4
|
Đất các khu vực
khác còn lại của thôn Minh Mỹ
|
3
|
800
|
5
|
Đất mặt tiền đường
nội thôn Minh Lộc từ kênh B4-1 đến giáp Ba Làng
|
4
|
500
|
6
|
Đất mặt tiền đường
nội thôn Minh Xuân rộng từ 3m trở lên không thuộc các diện trên
|
4
|
500
|
7
|
Đất ở các vị trí
khác còn lại trên địa bàn xã
|
5
|
400
|
IV
|
Xã Tịnh Minh
|
|
|
A
|
Khu vực 1: không có
|
|
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
chính nội xã đoạn từ ngã 3 Trường Tiểu học (nhà ông Lê Công Thẩn) đến hết
nghĩa trang liệt sĩ
|
1
|
3.000
|
2
|
Đất mặt tiền đường
chính nội xã đoạn từ hết nghĩa trang liệt sĩ đến giáp đất xã Tịnh Bắc
|
4
|
2.000
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
chính nội xã đoạn từ Cù Miễu (Xóm 2 Minh Thành) đến nhà ông Phan Đình Mai
(thôn Minh Long)
|
1
|
1.200
|
2
|
Đất mặt tiền đường
nội xã rộng từ 3m trở lên thôn Minh Thành đoạn từ Cù Miễu (nhà bà Hai Thứ)
đến giáp Tịnh Sơn
|
2
|
1.000
|
3
|
Đất mặt tiền đường
nội xã rộng từ 3m trở lên thôn Minh Long đoạn từ HTXNN Long Trung đến Gò
Duối giáp Tịnh Đông
|
2
|
1.000
|
4
|
Đất mặt tiền đường
nội xã rộng từ 3m trở lên thôn Minh Khánh đoạn từ ngã 4 Bà Bưởi vòng vào xóm
5 đến nhà sinh hoạt Xóm 6
|
3
|
800
|
5
|
Đất mặt tiền đường
nội xã rộng từ 3m trở lên thôn Minh Long đoạn trạm bơm Tả Đội đến HTXNN Long
Trung và từ ngã tư ông Linh đến giáp đường liên xã Tịnh Đông
|
3
|
800
|
6
|
Đất mặt tiền đường
nội xã rộng từ 3m trở lên thôn Minh Trung đoạn từ cống qua đường Kênh B2-4
đến nhà sinh hoạt Xóm 3
|
3
|
800
|
7
|
Đất mặt tiền đường
nội xã rộng từ 2,5m trở lên không thuộc các diện trên
|
4
|
500
|
8
|
Đất ở các vị trí
khác còn lại trên địa bàn xã
|
5
|
400
|
V
|
Xã Tịnh Phong
|
|
|
A
|
Khu vực 1:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
QL 1A đoạn từ ranh giới phường Trương Quang Trọng đến Cầu Kinh (Bản Thuyền)
|
1
|
10.800
|
2
|
Đất mặt tiền đường
vành đai thuộc quy hoạch chung Khu Kinh tế Dung Quất đi xã Tịnh Ấn Đông
thuộc Khu Thương mại - Dịch vụ và dân cư xã Tịnh Phong
|
1
|
10.800
|
3
|
Đất mặt tiền đường
QL 1A đoạn từ Cầu Kinh (Bản Thuyền) đến giáp ranh giới xã Bình Hiệp
|
2
|
8.200
|
4
|
Đất mặt tiền đường
gom song song với đường QL 1A thuộc Khu TĐC Phong Niên (phân khu TDC A-01,
TDC A-02, TDC A-03)
|
3
|
6.200
|
5
|
Đất mặt tiền đường
gom song song với đường QL1A thuộc Khu Dịch vụ hỗn hợp VSIP
|
3
|
6.200
|
6
|
Đất mặt tiền đường
gom song song với đường QL1A thuộc Khu TĐC Thế Long
|
4
|
4.500
|
7
|
Đất mặt tiền đường
gom song song với đường QL1A thuộc Khu TĐC Thế Lợi
|
4
|
4.500
|
8
|
Đất mặt tiền đường
N10 thuộc Khu TĐC Thế Long
|
5
|
4.000
|
9
|
Đất mặt tiền các
đường còn lại thuộc Khu TĐC Phong Niên (phân khu TDC A-01, TDC A-02, TDC
A-03)
|
5
|
4.000
|
10
|
Đất mặt tiền đường
Tỉnh lộ 622C (Hàng Gia - Vĩnh Tuy) đoạn nối và cách QL 1A không quá 200m về
hướng Đông và hướng Tây
|
4
|
4.500
|
11
|
Đất mặt tiền đường
số 3 và đường số 4 Khu Thương mại dịch vụ và dân cư xã Tịnh Phong
|
4
|
4.500
|
12
|
Đất mặt tiền đường
Tỉnh lộ 622C (Hàng Gia - Vĩnh Tuy) đoạn nối cách QL 1A 200m trở lên đến giáp
Tịnh Thọ
|
5
|
4.000
|
13
|
Đất mặt tiền các
tuyến đường nội bộ còn lại Khu thương mại Dịch vụ và dân cư xã Tịnh
Phong
|
5
|
4.000
|
14
|
Đất mặt tiền các tuyến
đường nội bộ còn lại thuộc Khu dịch vụ hỗn hợp VSIP
|
5
|
4.000
|
15
|
Đất mặt tiền đường
N9 thuộc Khu TĐC Thế Long
|
6
|
3.500
|
16
|
Đất mặt tiền đường
còn lại thuộc phân khu A, B, C thuộc Khu TĐC Thế Lợi
|
6
|
3.500
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
B-D thuộc khu TĐC Thế Long
|
1
|
3.000
|
2
|
Đất mặt tiền đường
rộng từ 3m trở lên không thuộc các diện nêu trên nối và cách QL 1A không quá 100m
thuộc các thôn Phong Niên Thượng, Phong Niên Hạ
|
1
|
3.000
|
3
|
Đất mặt tiền đường
Thế Lợi - Tịnh Hòa (QL 1A - Bình Tân) đoạn nối cách QL 1A không quá 200m
|
1
|
3.000
|
4
|
Đất mặt tiền đường
N9-A, N9-B, N9-C, N9-D, N9-E
|
2
|
2.500
|
5
|
Đất mặt tiền đường
Thế Lợi -Tịnh Hòa (QL 1A - Bình Tân) đoạn nối cách QL 1A trên 200m đến ngã
3 đi mỏ đá Gò Bè
|
2
|
2.500
|
6
|
Đất mặt tiền đường
rộng từ 3m trở lên không thuộc các diện nêu trên nối và cách QL 1A không quá
100m thuộc các thôn còn lại
|
4
|
2.000
|
7
|
Đất mặt tiền đường
gom thuộc Khu tái định cư Vườn Làng
|
1
|
3.000
|
8
|
Đất mặt tiền các
tuyến đường nội bộ thuộc Khu tái định cư Vườn Làng
|
2
|
2.500
|
9
|
Đất mặt tiền các
tuyến đường nội bộ còn lại Khu dân cư Thế Lợi
|
2
|
2.500
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
rộng từ 3m trở lên thuộc các thôn nối và cách QL 1A trên 100m đến dưới 500m
|
1
|
1.200
|
2
|
Đất mặt tiền đường
Thế Lợi -Tịnh Hòa đoạn còn lại thuộc xã Tịnh Phong
|
2
|
1.000
|
3
|
Đất mặt tiền đường
rộng từ 3m trở lên thuộc thôn Phong Niên Thượng, Phong Niên Hạ, Thế Long và
Thế Lợi nối và cách QL 1A từ 500m trở lên
|
2
|
1.000
|
4
|
Đất mặt tiền đường
rộng từ 3m trở lên không thuộc các diện nêu trên của các thôn còn lại
|
3
|
800
|
5
|
Đất ở các vị trí
khác còn lại thuộc thôn Phong Niên Hạ, Phong Niên Thượng, Thế Long, Thế Lợi
|
3
|
800
|
6
|
Đất ở các vị trí
khác còn lại trên địa bàn xã thuộc thôn Phú Lộc và Trường Thọ
|
4
|
500
|
VI
|
Xã Tịnh Thọ
|
|
|
A
|
Khu vực 1:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
Tỉnh lộ 622C (Hàng Gia- Vĩnh Tuy) đoạn giáp ranh xã Tịnh Phong đến Miếu Bà
Đậu
|
4
|
4.500
|
2
|
Đất mặt tiền đường
từ ngã 3 Chợ Ga đến cầu Suối Cát
|
4
|
4.500
|
3
|
Đất mặt tiền đường
Tỉnh lộ 622C (Hàng Gia- Vĩnh Tuy) từ Miếu Bà Đậu đến giáp ranh xã Tịnh
Bình
|
5
|
4.000
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
đoạn từ cầu FO14 đi nhà ông Tương Thọ Tây
|
3
|
2.300
|
2
|
Đất mặt tiền đường
rộng từ 3m trở lên đoạn từ cầu Suối Cát đến cầu B5 Ngõ 7 Ngheo (Đường ĐH
20)
|
3
|
2.300
|
3
|
Đất mặt tiền dường
rộng từ 3m trở lên đoạn nối và cách trục đường Tỉnh lộ 622C không quá 100m
đoạn từ giáp ranh xã Tịnh Phong đến Bưu điện văn hóa xã Tịnh Thọ
|
4
|
2.000
|
4
|
Đất mặt tiền dường
rộng từ 3m trở lên đoạn nối và cách trục đường Tỉnh lộ 622C không quá 100m
đoạn từ Bưu điện văn hóa xã Tịnh Thọ dến giáp ranh xã Tịnh Bình
|
5
|
1.500
|
5
|
Đất mặt tiền đường
gom thuộc Khu tái định cư Vườn Làng
|
1
|
3.000
|
6
|
Đất mặt tiền các
tuyến đường nội bộ thuộc Khu tái định cư Vườn Làng
|
2
|
2.500
|
7
|
Đất mặt tiền đường
trục chính thuộc Khu tái định cư Rộc Ông Xã nối với Đường nối từ cầu Thạch
Bích đến Tịnh Phong
|
1
|
3.000
|
8
|
Đất mặt tiền các
tuyến đường nội bộ thuộc Khu tái định cư Rộc Ông Xã
|
2
|
2.500
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
rộng từ 3m trở lên đoạn ngã 4 Chợ Ga cách đường tỉnh lộ trên 100m đến giáp Tịnh
Hà
|
1
|
1.200
|
2
|
Đất mặt tiền các
tuyến đường nội bộ Khu tái định cư Vũng Thảo
|
1
|
1.200
|
3
|
Đất mặt tiền đường
Bình Hiêp-Tịnh Trà (đoạn giáp ranh từ Bình Hiệp đến cầu FO14)
|
1
|
1.200
|
4
|
Đất mặt tiền đường
Bình Hiêp-Tịnh Trà (đoạn từ nhà ông Tương đến giáp ranh Tịnh Trà)
|
2
|
1.000
|
5
|
Đất mặt tiền đường
Hà Giang - Tịnh Thọ đoạn cách trên 100m Tỉnh lộ 622C đến giáp Tịnh Hà
|
2
|
1.000
|
6
|
Đất mặt tiền đường
ĐH 16 đoạn Rừng Miếu cách đường Tỉnh lộ 622C trên 100m đến Đồng Quán Thọ
Tây
|
3
|
800
|
7
|
Đất mặt tiền đường
dọc kênh B8 giáp Tịnh Ấn Tây đến cách đường Tỉnh lộ 622C trên 100m
|
3
|
800
|
8
|
Đất mặt tiền đường
đoạn từ cầu B5 (Thọ Trung) đi Thọ Bắc đến cách đường Bình Hiệp - Tịnh Trà
trên 100m
|
3
|
800
|
9
|
Đất mặt tiền đường
Trường Thọ Phú Hậu đoạn cách đường Bình Hiệp - Tịnh Trà trên 100m đến
giáp kênh B5.7
|
3
|
800
|
10
|
Đất mặt tiền đường
Bình Yên - Yên Bình đoạn từ Suối Cát 2 đến xóm Đinh - Thọ Trung
|
3
|
800
|
11
|
Đất mặt tiền đường
liên thôn rộng từ 2m - 3m không thuộc các diện trên
|
3
|
800
|
12
|
Đất mặt tiền đường
ĐH 16 đoạn từ Mãi Bằng đến cách đường Bình Hiệp - Tịnh Trà trên 100m
|
3
|
800
|
13
|
Đất mặt tiền đường
Thọ Nam - Bình Đông đoạn cách Tỉnh lộ 622C trên 100m đến Bình Đông xã Tịnh
Bình
|
3
|
800
|
14
|
Đất mặt tiền đường
rộng từ 2m đến dưới 3m nối với đường Bình Hiệp - Tịnh Trà không quá 100m
không thuộc các diện trên
|
3
|
800
|
15
|
Đất mặt tiền đường
Cầu B5A đoạn cách đường Bình Hiệp - Tịnh Trà trên 100m đến giáp chùa Kim
Phú
|
3
|
800
|
16
|
Đất mặt tiền đường
từ ngõ 7 Ngheo đến ngõ Nhung Thọ Tây
|
3
|
800
|
17
|
Đất ở các vị trí
khác còn lại trên địa bàn xã
|
5
|
400
|
VII
|
Tịnh Bình
|
|
|
A
|
Khu vực 1:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
Tỉnh lộ 622C (Hàng Gia - Vĩnh Tuy) đoạn từ Trường Tiểu học số 2 mới đến Cây
Lim
|
6
|
3.500
|
2
|
Đất mặt tiền đường
ngã 5 Chợ Đình đến hết quán Cà phê Ngọc Điệp.
|
6
|
3.500
|
3
|
Đất mặt tiền đường
Chợ Mới - Chợ Đình đoạn ngã 5 Chợ Đình đến Trạm xá; đoạn giáp Tịnh Hà đến
hết Khu dân cư Đồng Cây Bứa
|
6
|
3.500
|
4
|
Đất mặt tiền đường
Phước Lộc - Chợ Đình đoạn cách ngã 5 Chợ Đình không quá 100m
|
6
|
3.500
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
Chợ Mới- Chợ Đình đoạn từ Khu dân cư số 5 đến giáp Khu dân cư Đồng Cây Bứa
|
3
|
2.300
|
2
|
Đất mặt tiền đường
Chợ Đình nối dài đoạn từ quán Cà phê Ngọc Điệp đến ngã 3 Châu Trung
|
3
|
2.300
|
3
|
Đất mặt tiền các
tuyến đường nội bộ thuộc Khu dân cư Chợ Đình
|
3
|
2.300
|
4
|
Đất mặt tiền đường
Phước Lộc - Chợ Đình đoạn ngã 5 Chợ Đình không quá 100m
|
4
|
2.000
|
5
|
Đất mặt tiền đường
Tịnh Hà -Tịnh Bắc đoạn còn lại thuộc xã Tịnh Bình
|
4
|
2.000
|
6
|
Đất mặt tiền khu
vực ngã 4 Bình Nam (Điểm giao giữa đường Phước Lộc - Chợ Đình với đường
Tịnh Hà - Tịnh Bắc) cách nút giao không quá 100m
|
5
|
1.500
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
Tỉnh lộ 622C (Hàng Gia - Vĩnh Tuy) đoạn còn lại thuộc xã Tịnh Bình
|
1
|
1.200
|
2
|
Đất mặt tiền đường
Chợ Mới - Chợ Đình - Phước Lộc, đường Chợ Đình nối dài đoạn còn lại thuộc xã
Tịnh Bình
|
1
|
1.200
|
3
|
Đất mặt tiền đường
đoạn từ chùa Châu Quang đến ngã ba Châu Trung
|
1
|
1.200
|
4
|
Đất mặt tiền đường
liên thôn rộng từ 3m trở lên không thuộc diện trục đường huyện
|
2
|
1.000
|
5
|
Đất mặt tiền đường
đoạn từ thôn Bình Hiệp đến Tịnh Trà
|
3
|
800
|
6
|
Đất ở các vị trí
khác còn lại trên địa bàn xã
|
5
|
400
|
VIII
|
Xã Tịnh Trà
|
|
|
A
|
Khu vực 1: không có
|
|
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền khu
vực ngã 4 đường Tỉnh lộ 622C (Hàng Gia - Vĩnh Tuy) và Ba Gia - An Điềm bán
kính 100m
|
2
|
2.500
|
2
|
Đất mặt tiền đường
Ba Gia - An Điềm đoạn từ Cầu Ghi đến giáp kênh B3
|
2
|
2.500
|
3
|
Đất mặt tiền đường
Ba Gia - An Điềm cách ngã tư giao giữa đường tỉnh lộ 622C với đường Ba Gia
- An Điềm trong vòng bán kính 100m đến cầu Ghi
|
2
|
2.500
|
4
|
Đất mặt tiền đường
Ba Gia - An Điềm đoạn từ ngã 4 Ba Gia -An Điềm đến Cầu Ghi
|
4
|
2.000
|
5
|
Đất mặt tiền đường
đoạn còn lại thuộc đường Ba Gia - An Điềm và đường Tỉnh lộ 622C trên địa
bàn xã
|
4
|
2.000
|
6
|
Đất mặt tiền đường
phía Nam trạm Y tế đến giáp xứ đồng Tràm
|
4
|
2.000
|
7
|
Đất mặt tiền đường
kênh B3 - đi Nhà văn hoá thôn Thạch Nội đoạn từ trang trại ông Hồ Đức Phát
đến giáp xứ đồng Tràm
|
4
|
2.000
|
8
|
Đất mặt tiền đường
phía Nam trụ sở làm việc đến hết sân vận động xã
|
4
|
2.000
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
thuộc Trung tâm hành chính xã
|
1
|
1.200
|
2
|
Đất mặt tiền đường
nội thôn Phú Thành rộng từ 3m trở lên khu vực ngã 4 Ba Gia - An Điềm kênh B8
bán kính 100m
|
2
|
1.000
|
3
|
Đất mặt tiền đường
Bình Hiệp - Tịnh Trà đoạn từ ngã 3 Chợ Mới đến giáp kênh B3
|
2
|
1.000
|
4
|
Đất mặt tiền đường
Bình Long -Sông Trường đoạn thuộc xã Tịnh Trà
|
3
|
800
|
5
|
Đất mặt tiền đường
Bình Hiệp -Tịnh Trà đoạn còn lại thuộc xã Tịnh Trà
|
4
|
500
|
6
|
Đất mặt tiền đường
đoạn Ngõ Mẫn đi Tịnh Hiệp
|
4
|
500
|
7
|
Đất mặt tiền đường
nội thôn Phú Thành rộng từ 3m trở lên đoạn trên 100m ngã 4 Ba Gia - An Điềm
đi Tịnh Bình giáp kênh B3, đến giáp HTXNN Thạch Nội và đoạn giáp Tịnh Bình
(dọc kênh B3) đến cống thoát nước Kênh B3
|
4
|
500
|
8
|
Đất ở các vị trí
khác còn lại trên địa bàn xã
|
5
|
400
|
b) Đất ở nông thôn
các xã miền núi thuộc huyện Sơn Tịnh:
ĐVT:
Nghìn đồng/m2
STT
|
Khu
vực
|
Vị
trí
|
Mức
giá
|
I
|
Xã Tịnh Giang
|
|
|
A
|
Khu vực 1:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
Quốc lộ 24B đoạn từ cầu Sông Giang đến kênh Chính Bắc
|
1
|
3.500
|
2
|
Đất mặt tiền đường
trong chợ Đồng Ké (Từ nhà ông Nguyễn Khéo đến trong chợ Đồng Ké)
|
1
|
3.500
|
3
|
Đất mặt tiền đường
Quốc lộ 24B đoạn từ cây xăng ông Phạm Long Thanh (Km21) đến cầu Sông
Giang
|
2
|
3.000
|
4
|
Đất mặt tiền đường
Quốc lộ 24B đoạn từ kênh Chính Bắc đến đường qua gò Lớn (nhà bà Hợi)
|
3
|
2.000
|
5
|
Đất mặt tiền đường
Quốc lộ 24B đoạn từ giáp Tịnh Đông đến cây xăng ông Phạm Long Thanh (Km21)
|
3
|
2.000
|
6
|
Đất mặt tiền đường
Quốc lộ 24B đoạn còn lại thuộc xã Tịnh Giang
|
3
|
2.000
|
7
|
Đất mặt tiền đoạn
từ ngã 3 Thạch Nham đến Hòn Sẹt (thôn Phước Thọ)
|
3
|
2.000
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
rộng từ 3m trở lên nối và cách Quốc lộ 24B không quá 100m đoạn từ cầu Sông
Giang đến kênh Chính Bắc
|
1
|
1.000
|
2
|
Đất mặt tiền đường
rộng từ 3m trở lên nối cách Quốc lộ 24B không quá 100m đoạn còn lại
|
1
|
1.000
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
rộng từ 3m trở lên đoạn từ Hòn Sẹt đến cầu qua kênh Chính Bắc thôn Phước Thọ
|
2
|
500
|
2
|
Đất mặt tiền đường
rộng từ 3m trở lên đoạn từ cầu Bàng Than đến Vườn Tiêu (Thổ Lưu) thôn Đông
Hòa
|
2
|
500
|
3
|
Đất mặt tiền đường
rộng từ 3m trở lên đoạn từ Gò Chùa giáp đường lên Đông Hòa đến Gò Lớn giáp
ngã 3 đi Xóm Núi thôn An Kim
|
2
|
500
|
4
|
Đất mặt tiền đường
rộng từ 3m trở lên đoạn từ Trường Tiểu học đến Sân vận động thôn Cù Và
|
2
|
500
|
5
|
Đất mặt tiền đường
rộng từ 3m trở lên đoạn từ ngã 3 Gò Lớn đến Gò Đá Xóm Núi thôn An Kim
|
2
|
500
|
6
|
Đất mặt tiền đường
rộng từ 3m trở lên đoạn từ ngã 3 Phước Thọ xuống Đồng Thổ và lên giáp Xóm Ghe
thôn Phước Thọ
|
2
|
500
|
7
|
Đất mặt tiền đường
rộng từ 3m trở lên còn lại trên địa bàn xã
|
2
|
500
|
8
|
Đất ở các vị trí
khác còn lại trên địa bàn xã
|
3
|
250
|
II
|
Xã Tịnh Đông
|
|
|
A
|
Khu vực 1:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
Quốc lộ 24B đoạn thuộc xã Tịnh Đông
|
3
|
2.000
|
2
|
Đất mặt tiền đường
đoạn từ ngã 3 Bà Hạ đến nghĩa địa Go Lòn Mót thôn An Bình
|
5
|
1.200
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
thuộc Khu dân cư Đông Hai Đạo
|
1
|
1.000
|
2
|
Đất mặt tiền đường
rộng từ 3m trở lên nối và cách Quốc lộ 24B không quá 100m đoạn từ An Bình
đến Lộ 7 (ngã rẽ đi Tân Phước)
|
2
|
800
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
rộng từ 3m trở lên nối và cách Quốc lộ 24B không quá 100m đoạn còn lại thuộc
xã Tịnh Đông
|
1
|
700
|
2
|
Đất mặt tiền đường
từ đoạn nối cách Quốc lộ 24B trên 100m đến giáp Đốc Đèo thôn Tân An
|
1
|
700
|
3
|
Đất mặt tiền đường
từ Trường Mẫu giáo An Bình Bắc đến Nghĩa Tự đội 13
|
2
|
500
|
4
|
Đất mặt tiền đường
rộng từ 3m trở lên đoạn nối và cách Quốc lộ 24B trên 100m đến ngã 3 Gò Đu (Tân
Phước)
|
2
|
500
|
5
|
Đất ở các vị trí
khác còn lại trên địa bàn xã
|
3
|
250
|
III
|
Xã Tịnh Hiệp
|
|
|
A
|
Khu vực 1:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
Tỉnh lộ 622C (Hàng Gia - Vĩnh Tuy) đoạn từ Cổng chào xã đến Kênh B1 (nhà ông
Võ Văn Tại)
|
2
|
3.000
|
2
|
Đất mặt tiền đường
Ba Gia - An Điềm đoạn từ Cổng chào Xuân Hòa đến phía Bắc KDC Lào - Lực (nhà
Bùi Tấn Lực)
|
2
|
3.000
|
3
|
Đất mặt tiền đường
đoạn từ giáp Tịnh Bắc đến Cổng chào Xuân Hòa
|
3
|
2.000
|
4
|
Đất mặt tiền đường
khu vực Chợ Than đường rộng từ 3m trở lên nối cách trục đường Tỉnh lộ 622C
(Hàng Gia - Vĩnh Tuy) không quá 100m về phía Bắc và phía Nam
|
3
|
2.000
|
5
|
Đất mặt tiền đường
khu vực ngã 4 Xuân Hòa (đường Ba Gia - An Điềm giao với đường ĐH 12B, ĐH
14B) bán kính 100m
|
3
|
2.000
|
6
|
Đất mặt tiền đường
Tỉnh lộ 622C (Hàng Gia - Vĩnh Tuy) đoạn từ giáp Tịnh Trà đến Cổng chào xã
|
3
|
2.000
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
đoạn còn lại 2 tuyến đường trên (Hàng Gia - Vĩnh Tuy, Ba Gia - An Điềm ) thuộc
địa bàn xã
|
2
|
800
|
2
|
Đất mặt tiền đường
huyện (ĐH 12B) đoạn còn lại trên địa bàn xã
|
2
|
800
|
3
|
Đất mặt tiền đường
huyện (ĐH 14B) trên địa bàn xã
|
2
|
800
|
4
|
Đất mặt tiền đường
huyện (ĐH 17) trên địa bàn xã
|
2
|
800
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
bê tông rộng từ 3m trở lên thôn Xuân Mỹ
|
1
|
700
|
2
|
Đất mặt tiền đường
bê tông rộng từ 3m trở lên thôn Mỹ Danh
|
1
|
700
|
3
|
Đất mặt tiền đường
bê tông rộng từ 3m trở lên thôn Vĩnh Tuy
|
1
|
700
|
4
|
Đất mặt tiền đường
bê tông rộng từ 3m trở lên thôn Đức Sơn
|
1
|
700
|
5
|
Đất mặt tiền đường
chính rộng từ 3m trở lên thôn Xuân Hòa
|
1
|
700
|
6
|
Đất mặt tiền đường
xã rộng từ 3m trở lên thôn Mỹ Danh đoạn từ cách Ngã 4 Chợ Than 100m phía Nam
đến Trưởng Tiểu học Tịnh Hiệp
|
1
|
700
|
7
|
Đất ở các vị trí
khác còn lại trên địa bàn xã
|
3
|
250
|
c) Đất ở tại Khu công
nghiệp:
ĐVT:
Nghìn đồng/m2
STT
|
Khu
vực
|
Vị
trí
|
Mức
giá
|
I
|
Khu Công nghiệp
Tịnh Phong
|
|
|
A
|
Khu vực 1:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
trục chính vào Khu công nghiệp Tịnh Phong
|
4
|
4.500
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
nội bộ còn lại thuộc Khu công nghiệp Tịnh Phong
|
1
|
3.000
|
C
|
Khu vực 3: Không có
|
|
|
II
|
Khu công nghiệp
VSIP Quảng Ngãi
|
|
|
A
|
Khu vực 1:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
trục chính (Đại lộ Hữu Nghị) thuộc Khu công nghiệp VSIP Quảng Ngãi
|
4
|
4.500
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
nội bộ còn lại thuộc Khu công nghiệp VSIP Quảng Ngãi
|
1
|
3.000
|
C
|
Khu vực 3: Không có
|
|
|
4.
Huyện Tư Nghĩa:
a) Đất ở tại thị
trấn La Hà và thị trấn Sông Vệ, huyện Tư Nghĩa
ĐVT:
Nghìn đồng/m2
STT
|
Loại
đường
|
Vị
trí
|
Mức
giá
|
I
|
Thị trấn La Hà
|
|
|
A
|
Đường loại 1:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
Nguyễn Huệ (QL 1A) đoạn từ cầu Bàu Giang đến giáp ngã 4 đường UBND huyện đi
Nghĩa Trung - Cụm công nghiệp thị trấn La Hà
|
1
|
16.500
|
2
|
Đất mặt tiền đường
Nguyễn Huệ (QL 1A) đoạn từ Bắc cầu La Hà đến giáp ngã 4 UBND huyện đi Nghĩa
Trung
|
2
|
13.200
|
3
|
Đất mặt tiền đường
Trần Kiên đoạn từ giáp đường Đặng Thùy Trâm đến cuối ranh giới thị trấn La
Hà - Nghĩa Thương
|
3
|
11.800
|
B
|
Đường loại 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
Lê Quý Đôn đoạn từ đường Nguyễn Huệ (QL 1A) đến giáp đường Nguyễn Thụy
|
1
|
10.800
|
2
|
Đất mặt tiền đường
Lê Quý Đôn đoạn từ đường Nguyễn Huệ (QL 1A) đến giáp ngã 4 trường Mầm non
Sao Mai
|
1
|
10.800
|
3
|
Đất mặt tiền đường
thuộc Khu dân cư kết hợp chỉnh trang đô thị phía Tây Cụm công nghiệp La Hà
đoạn từ đường Nguyễn Huệ (QL1A) đến đường Phạm Trung Mưu
|
1
|
10.800
|
4
|
Đất mặt tiền đường
thuộc Khu dân cư - Dịch vụ kết hợp chỉnh trang đô thị phía Đông UBND huyện
Tư Nghĩa đoạn từ đường Nguyễn Huệ (QL 1A) đến đường Phạm Trung Mưu
|
1
|
10.800
|
5
|
Đất mặt tiền đường
Nguyễn Nghiêm đoạn từ đường Nguyễn Huệ (QL 1A) đến hết khu dân cư 725
|
2
|
9.200
|
6
|
Đất mặt tiền đường
Nguyễn Thụy đoạn từ giáp điểm đầu đường Lê Quý Đôn đến giáp đường nội bộ
Khu dân cư phía tây Cụm công nghiệp La Hà
|
2
|
9.200
|
7
|
Đất mặt tiền đường
Nguyễn Nghiêm đoạn từ khu dân cư 725 đến nhà ông Trịnh Hoài Đức
|
3
|
7.200
|
8
|
Đất mặt tiền đường
Phạm Cao Chẩm đoạn từ giáp đường Nguyễn Huệ (QL 1A) đến giáp đường Trương
Quang Giao
|
3
|
7.200
|
9
|
Đất mặt tiền đường
Đá Sơn đoạn từ giáp đường Lê Quý Đôn đến giáp đường Đặng Thùy Trâm
|
3
|
7.200
|
10
|
Đất mặt tiền đường
Nguyễn Thiệu đoạn từ giáp đường Nguyễn Huệ đến giáp đường Phạm Cao Chẩm
|
3
|
7.200
|
11
|
Đất mặt tiền đường
Đá Sơn đoạn từ giáp đường Lê Quý Đôn đến giáp đường Đặng Thùy Trâm
|
3
|
7.200
|
12
|
Đất mặt tiền đường
Nguyễn Năng Lự đoạn từ đường Nguyễn Huệ (QL 1A )(UBND huyện) đến giáp ranh
giới thị trấn La Hà - Nghĩa Thương
|
3
|
7.200
|
13
|
Đất mặt tiền đường
Từ Ty từ đường Nguyễn Huệ (QL1A) đến giáp đầu Cầu Phủ
|
3
|
7.200
|
14
|
Đất mặt tiền đường
Lê Quý Đôn từ trường Mầm non Sao Mai - thị trấn La Hà đến giáp ranh giới thị
trấn La Hà - Nghĩa Trung
|
3
|
7.200
|
15
|
Đất mặt tiền đường
Thu Xà đoạn từ giáp đường nội bộ khu dân cư hiện hữu phía nam Kênh N8 đến
giáp đường Đá Sơn
|
3
|
7.200
|
16
|
Đất mặt tiền đường
Phạm Trung Mưu đoạn từ Núi Đá Chẽ đến giáp ranh giới thị trấn La Hà - Nghĩa
Thương
|
3
|
7.200
|
17
|
Đất mặt tiền đường
Đặng Thùy Trâm đoạn từ Nguyễn Huệ (QL 1A) đến giáp đường Trương Quang Giao
|
3
|
7.200
|
18
|
Đất mặt tiền đường
Cổ Lũy đoạn từ giáp đường Hưng Nguyên đến giáp đường Lê Quý Đôn
|
4
|
6.000
|
19
|
Đất mặt tiền đường
nội bộ Khu dân cư Đông Bàu Giang (kể cả đất mặt tiền đường La Hà Thạch Trận
đoạn từ đường Nguyễn Huệ (QL 1A) đến hết Khu dân cư Đông Bàu Giang)
|
4
|
6.000
|
20
|
Đất mặt tiền đường
Hưng Nguyên
|
4
|
6.000
|
21
|
Đường Trương Quang
Trọng đoạn từ Lê Quý Đôn đến đường Phạm Cao Chẩm
|
4
|
6.000
|
22
|
Đất mặt tiền đường
Nguyễn Viết Lãm đoạn từ khu dân cư phía Tây đường Nguyễn Huệ đến giáp
đường Trần Kiên
|
4
|
6.000
|
23
|
Đất mặt tiền đường
nội bộ còn lại thuộc Khu dân cư phía nam trường Đại học Tài chính - Kế toán
|
4
|
6.000
|
24
|
Đất mặt tiền đường
nội bộ còn lại thuộc Khu dân cư phía Nam UBND thị trấn La Hà
|
4
|
6.000
|
25
|
Đất mặt tiền đường
Võ Trọng Nguyễn đoạn từ giáp đường Trương Quang Giao đến giáp đường Từ Ty
|
4
|
6.000
|
26
|
Đất mặt tiền đường
từ đường Nguyễn Huệ (QL 1A ) đến giáp sân vận động huyện Tư Nghĩa
|
4
|
6.000
|
27
|
Đất mặt tiền đường
nội thị trấn La Hà:
|
|
|
- Đất mặt tiền đường
Lê Đình Cẩn đoạn từ đường Nguyễn Huệ (QL 1A) (Ngã 3 cầu La Hà) đến giáp
đường Nguyễn Năng Lự ;
|
4
|
6.000
|
- Đoạn từ đường Nguyễn
Huệ (QL 1A) đến Bệnh viện đa khoa huyện Tư Nghĩa;
|
4
|
6.000
|
- Đoạn từ đường
Nguyễn Huệ (QL 1A) (UBND huyện) đến giáp đường Trần Kiên
|
4
|
6.000
|
28
|
Đất mặt tiền đường
Nguyễn Nghiêm đoạn từ ngã 3 nhà ông Trịnh Hoài Đức đến giáp ranh giới xã
Nghĩa Thương
|
4
|
6.000
|
29
|
Đất mặt tiền đường
nội bộ (mặt cắt đường 15m, bề rộng mặt đường 9m) thuộc khu dân cư phía Tây
trụ sở công an huyện Tư Nghĩa
|
4
|
6.000
|
30
|
Đường nội bộ thuộc
Khu dân cư Tây Bàu Giang
|
5
|
5.500
|
31
|
Đất mặt tiền đường
nội bộ khu tái định cư phục vụ dự án mở rộng trường Đại học Tài chính Kế
toán
|
5
|
5.500
|
32
|
Đất mặt tiền đường
nội bộ khu dân cư 725
|
5
|
5.500
|
33
|
Đất mặt tiền đường
Bích Khê thuộc Khu dân cư khu đô thị An Điền Phát
|
5
|
5.500
|
34
|
Đất mặt tiền đường
Thái Thú, Nguyễn Duy Cung, Nguyễn Công Phương và các tuyến đường nội bộ còn
lại thuộc Khu dân cư khu đô thị An Điền Phát
|
5
|
5.500
|
35
|
Đất mặt tiền đường
nội bộ còn lại thuộc Khu dân cư phía Bắc UBND huyện
|
5
|
5.500
|
36
|
Đất mặt tiền đường
nội bộ còn lại thuộc Khu dân cư dọc đường trục chính phía Tây trung tâm
thị trấn La Hà
|
5
|
5.500
|
37
|
Đất mặt tiền đường
nội bộ (mặt cắt đường 13,5m, bề rộng mặt đường 7,5m) thuộc khu dân cư phía
Tây trụ sở công an huyện Tư Nghĩa
|
5
|
5.500
|
38
|
Đất mặt tiền đường
Nguyễn Thụy thuộc nội bộ Khu dân cư kết hợp chỉnh trang đô thị phía Tây Cụm
công nghiệp La Hà
|
5
|
5.500
|
39
|
Đất mặt tiền đường
nội bộ Khu dân cư kết hợp chỉnh trang đô thị phía Tây Cụm công nghiệp La
Hà (mặt cắt đường 18m, bề rộng mặt đường 9m)
|
5
|
5.500
|
40
|
Đất mặt tiền đường
đoạn từ giáp đường Đặng Thùy Trâm (Đoạn nhà ông Nguyễn Toàn Thắng đến giáp
ranh giới xã Nghĩa Trung)
|
5
|
5.500
|
41
|
Đất mặt tiền đường
nội bộ các khu vực còn lại thuộc Khu dân cư kết hợp chỉnh trang đô thị phía
Tây Cụm công nghiệp La Hà
|
6
|
4.500
|
42
|
Đât mặt tiền đường
nội bộ các khu vực còn lại thuộc Khu dân cư - Dịch vụ kết hợp chỉnh trang
đô thị phía Đông UBND huyện Tư Nghĩa
|
6
|
4.500
|
43
|
Đất mặt tiền đường
nội bộ khu dân cư C19
|
6
|
4.500
|
C
|
Đường loại 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
Phạm Hữu Nhật đoạn từ Đá Chẻ đến giáp đường Đặng Thùy Trâm
|
3
|
2.000
|
2
|
Đất mặt tiền đường
La Hà Thạch Trận đoạn từ cuối Khu dân cư Đông Bàu Giang đến ngã 3 trước nhà
văn hóa - Tổ dân phố 1
|
3
|
2.000
|
3
|
Đất mặt tiền đường
nội thị trấn La Hà đoạn từ ngã 3 nhà ông Châu Trung đến giáp ranh giới xã
Nghĩa Trung
|
3
|
2.000
|
4
|
Đất mặt tiền đường
bê tông nội thị trấn và đường đất rộng từ 5m trở lên
|
4
|
1.500
|
5
|
Đất mặt tiền đường
nội thị trấn rộng từ 3m đến dưới 5m
|
5
|
1.050
|
6
|
Đất ở các vị trí
khác còn lại của thị trấn La Hà
|
6
|
900
|
II
|
Thị trấn Sông Vệ
|
|
|
A
|
Đường loại 1:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
Phạm Văn Đồng (QL 1A) đoạn từ phía Nam cầu Cây Bứa đến giáp ngã 3 đường đi
cầu Sông Vệ mới
|
1
|
16.500
|
B
|
Đường loại 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
Võ Văn Kiệt đoạn từ Sông Cây Bứa đến Kênh N16A
|
1
|
10.800
|
2
|
Đất mặt tiền đường
Tế Hanh đoạn từ phía Nam cầu Cây Bứa đến giáp cầu Vạn Mỹ
|
3
|
7.200
|
3
|
Đất mặt tiền đường
Nguyễn Chánh đoạn từ đường Phạm Văn Đồng (Đoạn từ QL1A - Ngã ba Thanh Long
đến giáp đường Võ Văn Kiệt)
|
3
|
7.200
|
4
|
Đất mặt tiền đường
Nguyễn Thị Minh Khai đoạn từ cầu Sông Vệ cũ đến giáp đường QL 1A
|
3
|
7.200
|
5
|
Đất mặt tiền đường
Xuân Diệu đoạn từ QL1A (cây xăng Đại Thành) đến giáp đường Nguyễn Ngọc Lê
|
3
|
7.200
|
6
|
Đất mặt tiền đường
Phạm Khoa đoạn từ Đồn Công An thị trấn Sông Vệ đến giáp cổng chợ Sông Vệ
|
3
|
7.200
|
7
|
Đất mặt tiền đường
Bùi Thị Xuân đoạn từ đường Phạm Văn Đồng (QL 1A) đến giáp đường Nguyễn
Ngọc Lê
|
3
|
7.200
|
8
|
Đất mặt tiền đường
Tố Hữu đoạn từ đường Phạm Văn Đồng (QL 1A) (ngã 3 Thanh Long) đến giáp ngã
4 chùa Vạn Bửu
|
3
|
7.200
|
9
|
Đất mặt tiền đường
Chu Văn An đoạn từ đường Tế Hanh đến giáp kênh N16A
|
3
|
7.200
|
10
|
Đất mặt tiền đường
Trần Quang Diệu đoạn từ đường Phạm Văn Đồng (Quốc lộ1) đến giáp đường Phạm
Xuân Hòa
|
3
|
7.200
|
11
|
Đất mặt tiền đường
Nguyễn Ngọc Lê đoạn từ đường Tế Hanh đến giáp kênh N16A
|
4
|
6.000
|
12
|
Đất mặt tiền đường
Bùi Phú Thiệu đoạn từ đường Xuân Diệu đến giáp đường Hồ Giáo
|
4
|
6.000
|
13
|
Đất mặt tiền đường
Hồ Giáo đoạn từ đường Phạm Khoa đến giáp đường Nguyễn Ngọc Lê
|
4
|
6.000
|
14
|
Đất mặt tiền đường
Phạm Kiệt đoạn từ đường Phạm Văn Đồng đến giáp đường Phạm Xuân Hòa
|
4
|
6.000
|
15
|
Đất mặt tiền đường
Phạm Xuân Hòa
|
5
|
5.500
|
16
|
Đất mặt tiền các
đường còn lại của Khu dân cư phía Bắc Khu tái định cư số 2 Sông Vệ
|
5
|
5.500
|
17
|
Đất mặt tiền đường
Lê Khiết đoạn từ đường Nguyễn Thị Minh Khai (QL1A cũ) đến cầu ông Tổng.
|
5
|
5.500
|
18
|
Đất mặt tiền đường
Nguyễn Thị Minh Khai đoạn từ Quốc lộ 1A đến giáp đường Yết Kiêu
|
5
|
5.500
|
19
|
Đất mặt tiền đường
Yết Kiêu đoạn từ đường Nguyễn Thị Minh Khai đến đường Tố Hữu
|
5
|
5.500
|
20
|
Đất mặt tiền các
đường còn lại của khu vực chợ Sông Vệ và Khu dân cư Rộc Cống Sông Vệ
|
5
|
5.500
|
21
|
Đất mặt tiền đường
nội bộ thuộc Khu Dân cư - Dịch vụ kết hợp chỉnh trang đô thị phía Đông thị
trấn Sông Vệ
|
6
|
4.500
|
22
|
Đất mặt tiền đường
nội bộ KDC phía Tây trung tâm thị trấn Sông Vệ
|
6
|
4.500
|
23
|
Đất mặt tiền đường
nội bộ KDC phía Đông dọc đường trục chính phía Tây trung tâm thị trấn Sông
Vệ
|
6
|
4.500
|
23
|
Đất mặt tiền đường
nội bộ KDC Vườn Xùi (Đồng Bàu Bạo)
|
6
|
4.500
|
C
|
Đường loại 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
Võ Tùng đoạn từ đường Nguyễn Chánh đến giáp đường Từ Hữu Lập
|
1
|
3.500
|
2
|
Đất mặt tiền đường
Tố Hữu đoạn từ ngã 4 chùa Vạn Bửu đến giáp ranh giới xã Nghĩa Hiệp
|
1
|
3.500
|
3
|
Đất mặt tiền đường
Phạm Cao Đài đoạn từ đường Võ Văn Kiệt đến giáp đường Phạm Xuân Hòa
|
1
|
3.500
|
4
|
Đất mặt tiền đường
Hoàng Văn Thụ đoạn từ Lê Khiết (ngã 3 Bà Đốc) đến cầu Ngòi
|
3
|
2.000
|
5
|
Đất mặt tiền đường
bê tông thuộc Khu dân cư Cầu ông Tổng
|
3
|
2.000
|
6
|
Đất mặt tiền đường
Từ Hữu Lập đoạn từ QL 1A đến giáp đường Võ Văn Kiệt
|
3
|
2.000
|
7
|
Đất mặt tiền đường
bê tông nội thị trấn và đường đất rộng từ 5m trở lên
|
4
|
1.500
|
8
|
Đất mặt tiền đường
nội thị trấn rộng từ 3m đến dưới 5m
|
5
|
1.050
|
9
|
Đất ở các vị trí
khác còn lại của thị trấn Sông Vệ
|
6
|
900
|
b) Đất ở nông thôn
các xã đồng bằng thuộc huyện Tư Nghĩa
ĐVT:
Nghìn đồng/m2
STT
|
Khu
vực
|
Vị
trí
|
Mức
giá
|
I.
|
Xã Nghĩa Kỳ
|
|
|
A
|
Khu vực 1:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
Tỉnh lộ 623B đoạn từ ranh giới thành phố Quảng Ngãi đến hết địa giới hành
chính xã Nghĩa Kỳ
|
3
|
4.500
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
từ ngã 4 Quốc tế xã Nghĩa Kỳ đến Nghĩa địa Thành Phố
|
1
|
1.800
|
2
|
Đất mặt tiền đường
từ ngã 3 Chợ Gò đến cống Bàu Sắt - thôn Xuân Phổ, Nghĩa Kỳ
|
1
|
1.800
|
3
|
Đất mặt tiền đường
đoạn từ ngã 4 Tám Râm đến giáp đường Ngã 4 Quốc Tế đi Nghĩa địa thành phố
|
1
|
1.800
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
đoạn từ ngã 3 (Ba Gà) đến giáp kênh chính Nam (Cầu Ông Dư)
|
1
|
1.250
|
2
|
Đất mặt tiền đường
La Hà - Nghĩa Thuận đoạn thuộc địa giới hành chính xã Nghĩa Kỳ
|
1
|
1.250
|
3
|
Đất mặt tiền đường
xâm nhập nhựa hoặc bê tông xi măng rộng từ 5m trở lên
|
1
|
1.250
|
4
|
Đất mặt tiền đường
nội bộ khu tái định cư thôn An Hội Bắc 1
|
1
|
1.250
|
5
|
Đất mặt tiền đường
nội bộ khu tái định cư thôn An Hội Bắc 1 mở rộng
|
1
|
1.250
|
6
|
Đất mặt tiền đường
nội bộ khu tái định cư thôn An Hội Bắc 2
|
1
|
1.250
|
7
|
Đất mặt tiền đường
nội bộ khu tái định cư thôn An Hội Nam 1
|
1
|
1.250
|
8
|
Đất mặt tiền đường
nội bộ khu tái định cư thôn An Hội Nam 2
|
1
|
1.250
|
9
|
Đất mặt tiền đường
xâm nhập nhựa hoặc bê tông xi măng rộng từ 5m trở lên
|
1
|
1.250
|
10
|
Đất mặt tiền đường
nội bộ Khu tái định cư An Hội Bắc 1 (thuộc Tiểu dự án bồi thường, hỗ trợ,
tái định cư dự án thành phần đoạn Quảng Ngãi - Hoài Nhơn, đoạn qua tỉnh Quảng
Ngãi)
|
1
|
1.250
|
11
|
Đất mặt tiền đường
nội bộ Khu tái định cư Đồng Bà Thơi
|
1
|
1.250
|
12
|
Đất mặt tiền đường
từ tượng đài chống Nhật (thôn Xuân Phổ Đông, thôn Xuân Phổ Tây) đến hết
địa giới hành chính xã Nghĩa Kỳ
|
1
|
1.250
|
13
|
Đất mặt tiền đường
xâm nhập nhựa hoặc bê tông xi măng rộng từ 3m đến 5m
|
3
|
900
|
14
|
Đất mặt tiền đường
đất rộng từ 5m trở lên
|
4
|
800
|
15
|
Đất mặt tiền đường
bê tông dưới 3m và đường đất rộng từ 3m đến dưới 5m
|
5
|
600
|
16
|
Đất ở các vị trí
khác còn lại
|
6
|
500
|
II
|
Xã Nghĩa Thuận
|
|
|
A
|
Khu vực 1:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
Tỉnh lộ 623B đoạn từ ranh giới xã Nghĩa Kỳ đến giáp địa giới hành chính xã
Nghĩa Thắng
|
5
|
3.800
|
2
|
Đất mặt tiền đường
đoạn từ Tỉnh lộ 623B đến góc Tây Bắc Khu du lịch Suối nước nóng (Nghĩa
Thuận)
|
7
|
2.300
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
Nghĩa Thuận - Nghĩa Thọ đoạn từ Tỉnh lộ 623B đến giáp kênh chính Nam xã
Nghĩa Thuận
|
1
|
1.800
|
2
|
Đất mặt tiền đường
La Hà - Nghĩa Thuận đoạn thuộc địa giới hành chính xã Nghĩa Thuận
|
2
|
1.500
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
xâm nhập nhựa hoặc bê tông xi măng rộng từ 5m trở lên
|
1
|
1.250
|
2
|
Đất mặt tiền đường
đoạn từ kênh chính Nam (Nghĩa Thuận) đến giáp ranh xã Nghĩa Thắng (Nghĩa Thọ
cũ)
|
2
|
1.000
|
3
|
Đất mặt tiền đường
xâm nhập nhựa hoặc bê tông xi măng rộng từ 3m đến dưới 5m
|
3
|
900
|
4
|
Đất mặt tiền đường
đất rộng từ 5m trở lên
|
4
|
800
|
5
|
Đất mặt tiền đường
bê tông dưới 3m và đường đất rộng từ 3m đến dưới 5m
|
5
|
600
|
6
|
Đất ở các vị trí
khác còn lại
|
6
|
500
|
III
|
Xã Nghĩa Thắng
|
|
|
A
|
Khu vực 1:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
Tỉnh lộ 623B đoạn từ ranh giới xã Nghĩa Thuận đến giáp cầu Bàu Tré
|
7
|
2.300
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
Tỉnh lộ 623B đoạn từ cầu Bàu Tré đến giáp địa giới hành chính xã Nghĩa Lâm
|
1
|
1.800
|
2
|
Đất mặt tiền đường
đoạn từ Tỉnh lộ 623B đến khu du lịch Bàu Sen
|
3
|
1.300
|
3
|
Đất mặt tiền đường
đoạn từ UBND xã đi Cầu Đôi
|
3
|
1.300
|
4
|
Đất mặt tiền đường
đoạn từ UBND xã đi nhà máy gạch Phú Điền đến Kênh Chính Nam
|
3
|
1.300
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
xâm nhập nhựa hoặc bê tông xi măng rộng từ 5m trở lên
|
1
|
1.250
|
2
|
Đất mặt tiền đường
Nghĩa Thắng - Nghĩa Thọ cũ đoạn từ Tỉnh lộ 623B đến giáp trung tâm hành
chính xã Nghĩa Thọ cũ
|
1
|
1.250
|
3
|
Đất mặt tiền đường
xâm nhập nhựa hoặc bê tông xi măng rộng từ 3m đến dưới 5m
|
3
|
900
|
4
|
Các đoạn đường bê
tông còn lại trong xã
|
4
|
800
|
5
|
Đất mặt tiền đường
đất rộng từ 5m trở lên
|
4
|
800
|
6
|
Đất mặt tiền đường
bê tông dưới 3m và đường đất rộng từ 3m đến dưới 5m
|
5
|
600
|
7
|
Đất ở các vị trí
khác còn lại
|
6
|
500
|
IV
|
Xã Nghĩa Điền
|
|
|
A
|
Khu vực 1:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
Tỉnh lộ 624 đoạn từ ranh giới thành phố Quảng Ngãi đến giáp ngã 3 xã Nghĩa
Điền
|
2
|
5.200
|
2
|
Đất mặt tiền đường
Tỉnh lộ 624 đoạn từ ngã 3 Nghĩa Điền đến cầu Xóm Xiếc
|
3
|
4.500
|
3
|
Đất mặt tiền đường
Bàu Giang - Cầu Mới đoạn qua xã Nghĩa Điền
|
4
|
4.000
|
4
|
Đất mặt tiền đường
nội bộ Khu dân cư Nghĩa Điền
|
4
|
4.000
|
5
|
Đất mặt tiền đường
nội bộ khu tái định cư Nghĩa Điền (Khu tái định cư dự án Tỉnh Lộ 624)
|
7
|
2.300
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
dẫn cao tốc
|
1
|
1.800
|
2
|
Đất mặt tiền đường
đoạn từ ngã 3 Nghĩa Điền đến giáp kênh Thạch Nham N6 thuộc xã Nghĩa Điền
|
1
|
1.800
|
3
|
Đất mặt tiền tuyến
đường La Hà - Nghĩa Thuận đoạn từ ranh giới xã Nghĩa Trung đến giáp tỉnh lộ
624
|
2
|
1.500
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
xâm nhập nhựa hoặc bê tông xi măng rộng từ 5m trở lên
|
1
|
1.250
|
2
|
Đất mặt tiền đường
nội bộ khu tái định cư thôn Điền Long (TĐC đường cao tốc ĐN - QN và TĐC dự
án di dân)
|
1
|
1.250
|
3
|
Đất mặt tiền đường
nội bộ khu tái định cư thôn Điền An
|
1
|
1.250
|
4
|
Đất mặt tiền đường
La Hà - Nghĩa Thuận đoạn từ Ngã 3 (nhà ông Thủ tỉnh lộ 624) đến giáp ranh
giới xã Nghĩa Kỳ
|
1
|
1.250
|
5
|
Đất mặt tiền đường
xâm nhập nhựa hoặc bê tông xi măng rộng từ 3m đến dưới 5m
|
3
|
900
|
6
|
Đất mặt tiền đường
đất rộng từ 5m trở lên
|
4
|
800
|
7
|
Đất mặt tiền đường
bê tông dưới 3m và đường đất rộng từ 3m đến dưới 5m
|
5
|
600
|
8
|
Đất ở các vị trí
khác còn lại
|
6
|
500
|
V
|
Xã Nghĩa Trung
|
|
|
A
|
Khu vực 1:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
32m (bề rộng mặt đường 18m) thuộc Khu dân cư Tây Bàu Giang
|
1
|
8.500
|
2
|
Đường nội bộ thuộc
Khu dân cư Tây Bàu Giang
|
4
|
4.000
|
3
|
Đất mặt tiền đường
Bàu Giang - Nghĩa Hành đoạn từ cuối Khu dân cư Tây Bàu Giang đến cầu Bến Hố
|
7
|
2.300
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
đoạn từ Cầu Phủ cũ đến giáp cầu Bến Bè xã Nghĩa Trung
|
1
|
1.800
|
2
|
Đất mặt tiền đường
dẫn cao tốc
|
1
|
1.800
|
3
|
Đất mặt tiền tuyến
đường La Hà - Nghĩa Thuận đoạn từ ranh giới thị trấn La Hà đến hết địa
giới hành chính xã Nghĩa Trung
|
1
|
1.800
|
4
|
Đất mặt tiền đường
La Hà - Nghĩa Trung đoạn từ địa giới hành chính thị trấn La Hà đến Bưu
điện Văn hóa xã Nghĩa Trung
|
1
|
1.800
|
5
|
Đất mặt tiền đường
đoạn từ ngã 3 cầu Đình xã Nghĩa Trung đến giáp đường La Hà - Nghĩa Thuận
|
2
|
1.500
|
6
|
Đất mặt tiền đường
Nghĩa Trung - Nghĩa Phương đoạn từ Ngã 3 La Châu đến Ngã 4 La Châu
|
2
|
1.500
|
7
|
Đất mặt tiền đường
Bàu Giang - Nghĩa Hành đoạn từ cầu Bến Hố đến giáp địa giới hành chính xã
Hành Thuận, huyện Nghĩa Hành
|
3
|
1.300
|
8
|
Đất mặt tiền đường
Nghĩa Trung - Nghĩa Phương đoạn từ Ngã 4 La Châu đến hết địa giới hành
chính xã Nghĩa Trung
|
3
|
1.300
|
9
|
Đất mặt tiền đường
đoạn từ cầu Bến Bè xã Nghĩa Trung đến giáp ranh giới thị trấn Chợ Chùa,
huyện Nghĩa Hành
|
3
|
1.300
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
xâm nhập nhựa hoặc bê tông xi măng rộng từ 5m trở lên
|
1
|
1.250
|
2
|
Đất mặt tiền đường
xâm nhập nhựa hoặc bê tông xi măng rộng từ 3m đến dưới 5m
|
3
|
900
|
3
|
Đất mặt tiền đường
đất rộng từ 5m trở lên
|
4
|
800
|
4
|
Đất mặt tiền đường
bê tông dưới 3m và đường đất rộng từ 3m đến dưới 5m
|
5
|
600
|
5
|
Đất ở các vị trí
khác còn lại
|
6
|
500
|
VI
|
Xã Nghĩa Thương
|
|
|
A
|
Khu vực 1:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
QL1A đoạn từ cầu La Hà đến giáp cầu Cát
|
2
|
5.200
|
2
|
Đất mặt tiền đường
nội bộ Khu dân cư C19
|
5
|
3.800
|
3
|
Đất mặt tiền tuyến
đường La Hà - Thu Xà đoạn từ ranh giới thị trấn La Hà đến cầu Bàu Ráng
|
6
|
3.000
|
4
|
Đất mặt tiền đường
Cụm công nghiệp La Hà - Nghĩa Thương
|
6
|
3.000
|
5
|
Đất mặt tiền tuyến
đường La Hà - Nghĩa Hiệp đoạn từ ranh giới thị trấn La Hà đến giáp cầu Mương
Ngang thuộc xã Nghĩa Thương
|
7
|
2.300
|
6
|
Đất mặt tiền đường
từ ngã 3 chợ Điện An đến giáp ngã 4 Thôn Điện An 4
|
7
|
2.300
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
nội bộ Khu tái định cư xã Nghĩa Thương (Dự án mở rộng QL1A)
|
3
|
1.300
|
2
|
Đất mặt tiền đường
nội bộ thuộc Khu dân cư dọc đường Cụm công nghiệp La Hà - Nghĩa Thương
|
3
|
1.300
|
3
|
Đất mặt tiền tuyến
đường La Hà - Nghĩa Hiệp đoạn từ cầu Mương Ngang - Nghĩa Thương đến giáp
ranh giới xã Nghĩa Hiệp
|
3
|
1.300
|
4
|
Đất mặt tiền Tuyến
đường ngã 3 Minh QL1A đến ngã 3 Gò Sạn đường La Hà Thu Xà
|
3
|
1.300
|
5
|
Đất mặt tiền Tuyến
đường Sông Vệ đi Nghĩa Hòa đoạn qua xã Nghĩa Thương
|
3
|
1.300
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
xâm nhập nhựa hoặc bê tông xi măng rộng từ 5m trở lên
|
1
|
1.250
|
2
|
Đất mặt tiền đường
nội bộ Khu dân cư điểm trường THCS cũ
|
1
|
1.250
|
3
|
Đất mặt tiền đường
xâm nhập nhựa hoặc bê tông xi măng rộng từ 3m đến dưới 5m
|
3
|
900
|
4
|
Đất mặt tiền đường
đất rộng từ 5m trở lên
|
4
|
800
|
5
|
Đất mặt tiền đường
bê tông dưới 3m và đường đất rộng từ 3m đến dưới 5m
|
5
|
600
|
6
|
Đất ở các vị trí
khác còn lại
|
6
|
500
|
VII
|
Xã Nghĩa Phương
|
|
|
A
|
Khu vực 1:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
QL1A đoạn từ cầu Cát đến giáp cầu Cây Bứa
|
2
|
5.200
|
2
|
Đất mặt tiền đường
Tỉnh lộ 628 đoạn từ ngã 3 Chợ Tre đến nhà ông Lê Thành
|
5
|
3.800
|
3
|
Đất mặt tiền đường
từ QL1 (cửa hàng mắt kính Thanh Tâm) đến ngõ nhà ông Trần Điệu
|
7
|
2.300
|
4
|
Đất mặt tiền đường
từ QL1 (ngõ nhà bà Hân) đến ngõ nhà ông Đệ
|
7
|
2.300
|
5
|
Đất mặt tiền đường
từ QL1 (cầu Cây Bứa) đến ngõ nhà ông Nguyễn Thắm
|
7
|
2.300
|
6
|
Đất mặt tiền đường
từ QL1 (nhà bà Nguyễn Thị Hồng Nhung) đến giáp khu tái định cư
|
7
|
2.300
|
7
|
Đất mặt tiền đường
từ QL1 (nhà Ngọc Ý) đến giáp ngõ nhà ông Võ Minh Tân
|
7
|
2.300
|
8
|
Đất mặt tiền đường
từ QL1 (UBND xã) đến giáp trường THCS Nghĩa Phương
|
7
|
2.300
|
9
|
Đất mặt tiền đường
từ QL1 đến giáp ngõ nhà ông Nguyễn Khối
|
7
|
2.300
|
10
|
Đất mặt tiền đường
từ QL1 đoạn từ phía Nam Trạm y Tế rẽ Bắc đến nhà bà Kiều Thị Cẩm
|
7
|
2.300
|
11
|
Đất mặt tiền đường
từ QL1 (điểm đầu từ trường Mẫu Giáo cũ đội 5) đến nhà ông Võ Đình Điểu
|
7
|
2.300
|
12
|
Đất mặt tiền đường
từ QL1 đoạn từ Máy gạo ông Đặng Kim (Khanh) đến nhà ông Võ Văn Hòa
|
7
|
2.300
|
13
|
Đất mặt tiền đường
từ QL1 đến giáp ngã tư nhà ông Lê Hồng Thái
|
7
|
2.300
|
14
|
Đất mặt tiền đường
Tỉnh lộ 628 đoạn từ nhà ông Lê Thành đến HTX NN Bắc Phương
|
7
|
2.300
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
ngã 3 cầu Cát đến nhà ông Cao Văn Cường
|
1
|
1.800
|
2
|
Đất mặt tiền đường
đoạn từ trụ sở HTX NN Bắc Phương đến giáp ranh giới xã Hành Trung, huyện
Nghĩa Hành
|
1
|
1.800
|
3
|
Đất mặt tiền đường
nội bộ Khu tái định cư xã Nghĩa Phương (Dự án mở rộng QL1A)
|
3
|
1.300
|
4
|
Đất mặt tiền đường
bê tông hóa xi măng từ ngã 3 đường Nghĩa Phương - Nghĩ Trung (nhà ông Nguyễn
Quan Cường) đến tiếp giáp nhà ông Cao Văn Cường
|
3
|
1.300
|
5
|
Đất mặt tiền đường
Nghĩa Phương - Nghĩa Trung đoạn từ Tỉnh lộ 628 đến giáp ranh giới xã Nghĩa
Trung
|
3
|
1.300
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
xâm nhập nhựa hoặc bê tông xi măng rộng từ 5m trở lên
|
1
|
1.250
|
2
|
Đất mặt tiền đường
xâm nhập nhựa hoặc bê tông xi măng rộng từ 3m đến dưới 5m
|
3
|
900
|
3
|
Đất mặt tiền đường
đất rộng từ 5m trở lên
|
4
|
800
|
4
|
Đất mặt tiền đường
bê tông dưới 3m và đường đất rộng từ 3m đến dưới 5m
|
5
|
600
|
5
|
Đất ở các vị trí
khác còn lại
|
6
|
500
|
VIII
|
Xã Nghĩa Mỹ
|
|
|
A
|
Khu vực 1:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
đoạn từ cầu ông Tổng đến giáp ngã 3 đường đi thôn Bách Mỹ
|
8
|
2.000
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
Nghĩa Phương - Nghĩa Mỹ
|
1
|
1.800
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
xâm nhập nhựa hoặc bê tông xi măng rộng từ 5m trở lên
|
1
|
1.250
|
2
|
Đất mặt tiền đường
xâm nhập nhựa hoặc bê tông xi măng rộng từ 3m đến dưới 5m
|
3
|
900
|
3
|
Đất mặt tiền đường
đất rộng từ 5m trở lên
|
4
|
800
|
4
|
Đất mặt tiền đường
bê tông dưới 3m và đường đất rộng từ 3m đến dưới 5m
|
5
|
600
|
5
|
Đất ở các vị trí
khác còn lại
|
6
|
500
|
IX
|
Xã Nghĩa Hiệp
|
|
|
A
|
Khu vực 1:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
xâm nhập nhựa hoặc bê tông xi măng rộng từ 5m trở lên, thuộc khu dân cư số 2
cạnh Gò Đồn và khu dân cư số 3 Gò Bằng
|
6
|
3.000
|
2
|
Đất mặt tiền đường
đoạn từ ranh giới thị trấn Sông Vệ đến hết đường nhựa xã Nghĩa Hiệp,
thuộc khu dân cư số 2 cạnh Gò Đồn và khu dân cư số 3 Gò Bằng
|
6
|
3.000
|
B
|
Khu vực 2: Không có
|
|
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
xâm nhập nhựa hoặc bê tông xi măng rộng từ 5m trở lên
|
1
|
1.250
|
2
|
Đất mặt tiền đường
đoạn từ ranh giới thị trấn Sông Vệ đến hết đường nhựa xã Nghĩa Hiệp
|
1
|
1.250
|
3
|
Đất mặt tiền đường
Sông Vệ - Nghĩa Hiệp - Nghĩa Thương đoạn từ ranh giới thị trấn Sông Vệ đến
giáp ranh giới xã Nghĩa Thương
|
1
|
1.250
|
4
|
Đất mặt tiền đường
xâm nhập nhựa hoặc bê tông xi măng rộng từ 3m đến dưới 5m
|
3
|
900
|
5
|
Đất mặt tiền đường
đất rộng từ 5m trở lên
|
4
|
800
|
6
|
Đất mặt tiền đường
bê tông dưới 3m và đường đất rộng từ 3m đến dưới 5m
|
5
|
600
|
7
|
Đất ở các vị trí
khác còn lại
|
6
|
500
|
X
|
Xã Nghĩa Hòa
|
|
|
A
|
Khu vực 1:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
đoạn từ kênh N8 đến Bãi Dừa Quan Thánh
|
6
|
3.000
|
2
|
Đất mặt tiền đường
đoạn từ Cầu Sắt đến kênh N8 (phía Tây)
|
6
|
3.000
|
3
|
Đất mặt tiền đường
đoạn từ ngã 3 Thu Xà đến cầu Phú Nghĩa
|
7
|
2.300
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
đoạn từ Ngã 3 Đào đến Ngã 3 Khánh Lạc
|
1
|
1.800
|
2
|
Đất mặt tiền đường
nội bộ khu dân cư Tân Thanh
|
3
|
1.300
|
3
|
Đất mặt tiền đường
nội bộ khu tái định cư Nghĩa Hòa (Dự án đường Dung Quất Sa Huỳnh)
|
3
|
1.300
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
xâm nhập nhựa hoặc bê tông xi măng rộng từ 5m trở lên
|
1
|
1.250
|
2
|
Đất mặt tiền đường
xâm nhập nhựa hoặc bê tông xi măng rộng từ 3m đến dưới 5m
|
3
|
900
|
3
|
Đất mặt tiền đường
đất rộng từ 5m trở lên
|
4
|
800
|
4
|
Đất mặt tiền đường
bê tông dưới 3m và đường đất rộng từ 3m đến dưới 5m
|
5
|
600
|
5
|
Đất ở các vị trí
khác còn lại
|
6
|
500
|
c) Đất ở nông thôn
các xã miền núi thuộc huyện Tư Nghĩa:
ĐVT:
Nghìn đồng/m2
STT
|
Khu
vực
|
Vị
trí
|
Mức
giá
|
I
|
Xã Nghĩa Lâm
|
|
|
A
|
Khu vực 1:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
tỉnh lộ 623B qua địa bàn xã Nghĩa Lâm
|
1
|
1.900
|
2
|
Đất mặt tiền đường
đoạn từ cầu thôn 4 rẽ vào thôn 7 đến hết địa phận xã Nghĩa Lâm (giáp Nghĩa
Sơn)
|
2
|
1.600
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Mặt tiền đường nội
bộ Khu tái định cư thôn 1
|
1
|
600
|
2
|
Đất mặt tiền đường
xâm nhập nhựa hoặc BTXM rộng từ 3m trở lên thuộc xã Nghĩa Lâm
|
1
|
600
|
3
|
Đất ở các vị trí
khác còn lại thuộc xã Nghĩa Lâm
|
2
|
500
|
II
|
Xã Nghĩa Sơn
|
|
|
A
|
Khu vực 1: Không có
|
|
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
xâm nhập nhựa hoặc bê tông xi măng thuộc xã Nghĩa Sơn
|
1
|
600
|
3
|
Đất ở các vị trí
khác còn lại thuộc xã Nghĩa Sơn
|
3
|
250
|
d) Đất ở tại Cụm
Công nghiệp - Tiểu thủ Công nghiệp La Hà:
ĐVT:
Nghìn đồng/m2
STT
|
Loại
đường
|
Vị
trí
|
Mức
giá
|
A
|
Đường loại 1:
Không có
|
|
|
B
|
Đường loại 2:
Không có
|
|
|
C
|
Đường loại 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
thuộc Cụm Công nghiệp - Tiểu thủ Công nghiệp La Hà
|
1
|
3.500
|
5.
Huyện Mộ Đức:
a) Đất ở tại thị
trấn Mộ Đức:
ĐVT:
Nghìn đồng/m2
STT
|
Loại
đường
|
Vị
trí
|
Mức
giá
|
A
|
Đường loại 1:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
Phạm Văn Đồng đoạn từ phía Nam cầu Bà Trà đến phía Bắc cầu Vĩnh Phú
|
1
|
14.500
|
2
|
Đất mặt tiền đường
23/3
|
2
|
9.500
|
3
|
Đất mặt tiền đường
Nguyễn Nghiêm đoạn từ đường Phạm Văn Đồng đến đường 23/3
|
2
|
9.500
|
4
|
Đất mặt tiền đường
Trần Hàm
|
2
|
9.500
|
5
|
Đất mặt tiền đường
Trần Thị Hiệp đoạn từ Phạm Văn Đồng đến đường Nguyễn Thiệu
|
2
|
9.500
|
6
|
Đất mặt tiền đường
Phạm Văn Đồng đoạn từ phía nam kênh S22B đến phía Bắc cầu Bà Trà
|
2
|
9.500
|
7
|
Đất mặt tiền đường
Trần Thị Hiệp đoạn từ đường Phạm Văn Đồng đến cầu Dầm
|
2
|
9.500
|
8
|
Đất mặt tiền đường
Phạm Văn Đồng đoạn từ phía Nam cầu Vĩnh Phú đến đường Lê Văn Sỹ
|
2
|
9.500
|
9
|
Đất mặt tiền đường
Lê Thị Mỹ Trang, đường Lê Văn Xuân, đường Lê Quang Đại, đường Trần Cẩm,
đường Nguyễn Mậu Phó, đường Nguyễn Tín
|
4
|
8.000
|
10
|
Đất mặt tiền đường
Phạm Văn Đồng đoạn từ đường Lê Văn Sỹ đến giáp ranh giới xã Đức Phong
|
4
|
8.000
|
B
|
Đường loại 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
Trần Du (Đoạn từ đường Trần Thị Hiệp đi vào hướng Nam đến nút giao với đường Nguyễn
Nghiêm)
|
1
|
6.500
|
2
|
Đất mặt tiền đường
Nguyễn Hồng Châu (Đoạn từ đường Phạm Văn Đồng đến đường 23/3)
|
1
|
6.500
|
3
|
Đất mặt tiền đường
Trần Nam Trung
|
1
|
6.500
|
4
|
Đất mặt tiền đường
Nguyễn Bá Loan đoạn nối và cách mép nhựa đường Phạm Văn Đồng không quá 200m
|
1
|
6.500
|
5
|
Đất mặt tiền đường
Võ Xuân Hào
|
1
|
6.500
|
6
|
Đất mặt tiền đường
Nguyễn Nghiêm đoạn từ đường 23/3 đến giáp đường Nam Đàn
|
1
|
6.500
|
7
|
Đất mặt tiền đường
tránh đông QL1A, cách mép nhựa đường Phạm Văn Đồng không quá 200m
|
1
|
6.500
|
8
|
Đất mặt tiền đường
Trần Thị Hiệp đoạn từ cầu Dầm đến giáp ranh giới xã Đức Phong
|
1
|
6.500
|
9
|
Đất mặt tiền đường
Nguyễn Hồng Châu (Đoạn từ đường 23/3 đến đường Nguyễn Thiệu)
|
1
|
6.500
|
10
|
Đất mặt tiền đường
Nguyễn Thiệu
|
2
|
5.000
|
11
|
Đất mặt tiền đường
Nam Đàn đoạn từ ranh giới xã Đức Tân đến đường Nguyễn Nghiêm
|
2
|
5.000
|
12
|
Đất mặt tiền đường
Trần Anh Tế
|
2
|
5.000
|
13
|
Đất mặt tiền đường
tránh đông QL1A đoạn còn lại
|
2
|
5.000
|
14
|
Đất mặt tiền đường
nội bộ Khu tái định cư cống Ông Cự
|
4
|
4.000
|
15
|
Đất mặt tiền đường
Nguyễn Bá Loan đoạn nối và cách mép nhựa đường Phạm Văn Đồng trên 200m đến
cầu Tân Phong
|
4
|
4.000
|
16
|
Đất mặt tiền đường
Trần Toại
|
4
|
4.000
|
17
|
Đất mặt tiền đường
Lê Văn Sỹ đoạn từ đường Phạm Văn Đồng đến đường sắt Bắc Nam
|
4
|
4.000
|
18
|
Đất mặt tiền đường
Nguyễn Bá Nghi
|
4
|
4.000
|
19
|
Đất mặt tiền đường
thị trấn rộng từ 3m trở lên nối và cách mép nhựa đường Phạm Văn Đồng không
quá 200m
|
5
|
3.500
|
20
|
Đất mặt tiền đường
Nam Đàn đoạn còn lại
|
5
|
3.500
|
21
|
Đất mặt tiền đường
bê tông hoặc đường xâm nhập nhựa rộng từ 3m đến dưới 6m và đất mặt tiền
đường thị trấn rộng từ 6m trở lên không thuộc các vị trí nêu trên
|
5
|
3.500
|
C
|
Đường loại 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
bê tông hoặc xâm nhập nhựa thị trấn rộng từ 3m đến dưới 6m
|
1
|
3.000
|
2
|
Đất mặt tiền đường
Nguyễn Bá Loan đoạn còn lại
|
1
|
3.000
|
3
|
Đất mặt tiền đường
Lê Văn Sỹ đoạn còn lại
|
3
|
1.500
|
4
|
Đất mặt tiền đường
rộng từ 2m đến dưới 3m và tuyến đường Tân Phong từ nhà Ông Phạm Bốn đến
nhà ông Hồ Văn Dưỡng và đường Trần Quang Diệu
|
3
|
1.500
|
5
|
Đất mặt tiền đường
Trần Văn Đạt
|
4
|
1.000
|
6
|
Đất ở các vị trí
khác còn lại
|
4
|
1.000
|
b) Đất ở nông thôn
các xã đồng bằng thuộc huyện Mộ Đức:
ĐVT:
Nghìn đồng/m2
STT
|
Khu
vực
|
Vị
trí
|
Mức
giá
|
I
|
Xã Đức Tân
|
|
|
A
|
Khu vực 1:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
Đồng Cát - Suối Bùn đoạn từ Quốc lộ 1A đến phía đông ngã tư Trạm y tế Kim Liên
|
1
|
9.500
|
2
|
Đất mặt tiền đường
Quốc lộ 1A đoạn từ phía Nam kênh S22B đến phía Bắc cầu Bà Trà
|
2
|
7.900
|
3
|
Đất mặt tiền tuyến
đường Đồng Cát - Suối Bùn đoạn từ ngã tư Trạm Y Tế Kim Liên đến giáp ranh
giới xã Đức Hòa
|
3
|
6.900
|
4
|
Đất mặt tiền đường
nội bộ thuộc dự án Khu dân cư và thương mại - dịch vụ Bắc Trung tâm thị trấn
Mộ Đức rộng 18,25m (tuyến số 1)
|
3
|
6.900
|
5
|
Đất mặt tiền đường
Quốc lộ 1A đoạn từ ranh giới xã Đức Thạnh đến kênh S22b (Trụ sở UBND xã Đức
Tân)
|
3
|
6.900
|
6
|
Đất mặt tiền đường
đoạn từ ngã 3 (nhà ông Vinh bốn Trợ) đến Sân vận động Huyện
|
6
|
5.000
|
7
|
Đất mặt tiền đường
đoạn từ ngã 3 (Quán cà phê Hoa Viên) đến trạm điện 35KV
|
6
|
5.000
|
8
|
Đất mặt tiền đường
tránh đông QL1A
|
6
|
5.000
|
9
|
Đất mặt tiền đường
nội bộ thuộc dự án Khu dân cư và thương mại - dịch vụ Bắc Trung tâm thị trấn
Mộ Đức rộng 19m (tuyến số 2)
|
6
|
5.000
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền tuyến
đường Cầu Đập - Đức Hòa đoạn từ QL 1A đến giáp ranh giới xã Đức Hòa
|
1
|
4.500
|
2
|
Đất mặt tiền đường
đất rộng từ 6m trở lên hoặc từ 3m đến dưới 6m đã bê tông hoặc xâm nhập nhựa
nối và cách mép nhựa QL 1A không quá 200m
|
2
|
3.500
|
3
|
Đất mặt tiền đường
Trung tâm hành chính xã Đức Tân đoạn từ Trạm y tế Kim Liên đến ngã ba nhà
ông Khanh
|
2
|
3.500
|
4
|
Đất mặt tiền đường
Tân - Phong đoạn từ ngã 3 đường Tân - Phong với đường Đồng Cát - Suối Bùn
đến phía đông đường sắt
|
2
|
3.500
|
5
|
Đất mặt tiền đường
nội bộ thuộc dự án Khu dân cư và thương mại - dịch vụ Bắc Trung tâm thị trấn
Mộ Đức rộng 11,5m và 14,5m (tuyến số 3,4,5,6,7,8,9,10,11)
|
2
|
3.500
|
6
|
Đất mặt tiền đường
có mặt đường rộng 6m (Tuyến đường gom số 2 song song với đường Tân Phong)
thuộc Khu tái định cư Đồng Lách, thôn 4
|
2
|
3.500
|
7
|
Đất mặt tiền đường
có mặt đường rộng 7m thuộc Khu tái định cư Đồng Lách, thôn 4
|
3
|
3.000
|
8
|
Đất mặt tiền đường
có mặt đường rộng 6m còn lại thuộc Khu tái định cư Đồng Lách, thôn 4
|
4
|
2.800
|
9
|
Đất mặt tiền đường
đất rộng từ 6m trở lên hoặc từ 3m đến dưới 6m đã bê tông hoặc xâm nhập nhựa
nối và cách mép nhựa QL 1A không quá 200m đoạn tiếp giáp còn lại
|
5
|
2.500
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
Tân - Phong đoạn từ phía Tây đường Sắt đến giáp ranh giới thị trấn Mộ Đức
|
1
|
2.000
|
2
|
Đất mặt tiền đường
rộng từ 6m trở lên và đất mặt tiền đường bê tông xi măng hoặc xâm nhập nhựa
rộng từ 3m đến 6m
|
3
|
1.500
|
3
|
Đất mặt tiền tuyến
đường Quốc lộ 1A đoạn từ nhà ông Trần Phụng đến hết đường bê tông
|
3
|
1.500
|
4
|
Đất mặt tiền tuyến
đường Quẹo Thừa Xuân - Cầu máng (giáp đường Đồng Cát - Suối Bùn)
|
3
|
1.500
|
5
|
Đất mặt tiền đường
rộng từ 3m đến dưới 6m đoạn từ trung tâm UBND xã, trường học, chợ, các khu
thương mại, dịch vụ đi các ngã không quá 200m
|
3
|
1.500
|
6
|
Đất mặt tiền đường
bê tông xi măng đoạn từ Quốc lộ 1A - Đập Đôn Lương (Mặt đường tuyến kênh
S22B)
|
3
|
1.500
|
7
|
Đất mặt tiền đường
bê tông xi măng rộng dưới 3m đoạn nối và cách đường nhựa không quá 200m
|
4
|
1.000
|
8
|
Đất mặt tiền đường
bê tông xi măng rộng dưới 3m đoạn nối và cách mép nhựa QL 1A không quá 200m
|
4
|
1.000
|
9
|
Đất mặt tiền đường
rộng từ 3m đến dưới 6m đoạn tiếp giáp còn lại
|
4
|
1.000
|
10
|
Đất mặt tiền đường
bê tông xi măng rộng dưới 3m cách mép nhựa QL1A từ 200m trở lên
|
5
|
700
|
11
|
Đất mặt tiền đường
bê tông xi măng rộng dưới 3m cách đường nhựa từ 200m trở lên
|
5
|
700
|
12
|
Đất ở các vị trí
khác còn lại
|
6
|
500
|
II
|
Xã Đức Thạnh
|
|
|
A
|
Khu vực 1:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
QL 1A đoạn từ ranh giới xã Đức Chánh đến giáp cầu Phước Thịnh
|
1
|
9.500
|
2
|
Đất mặt tiền đường
Thi Phổ - Biển Minh Tân Bắc đoạn từ QL 1A đến giáp đường tránh đông QL1A
|
4
|
6.400
|
3
|
Đất mặt tiền đường
QL 1A đoạn từ cầu Phước Thịnh đến giáp ranh giới xã Đức Tân
|
4
|
6.400
|
4
|
Đất mặt tiền đường
Thi Phổ - Phước Hoà đoạn từ QL 1A đến giáp ranh giới xã Đức Hòa
|
5
|
5.500
|
5
|
Đất mặt tiền đường
Thi Phổ - Minh Tân Nam đoạn từ QL 1A đến đường tránh đông Mộ Đức
|
6
|
5.000
|
6
|
Đất mặt tiền đường
tránh đông QL1A
|
6
|
5.000
|
7
|
Đất mặt tiền các
tuyến đường nội bộ Khu dân cư Dịch vụ Thi Phổ
|
6
|
5.000
|
8
|
Đất mặt tiền các
tuyến đường nội bộ Khu dân cư Phước Thịnh
|
6
|
5.000
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
đoạn từ QL 1A đến giáp đường BTXM (cổng phía Tây chợ Thi Phổ)
|
1
|
4.500
|
2
|
Đất mặt tiền đường
đoạn từ QL 1A đến cống qua đường (nhà bà Cẩm Ba) và đoạn từ cống (nhà bà Cẩm
Ba) đi vào hướng Nam đến giáp đường Thi Phổ - Biển Minh Tân Bắc
|
1
|
4.500
|
3
|
Đất mặt tiền đường
bê tông xi măng (Đức Chánh - Đức Thạnh) đoạn từ QL 1A đến cống qua đường
(nhà bà Cẩm Ba)
|
1
|
4.500
|
4
|
Đất mặt tiền đường
đất rộng từ 6m trở lên hoặc từ 3m đến dưới 6m đã bê tông hoặc xâm nhập nhựa
nối và cách mép nhựa QL 1A không quá 200m
|
1
|
4.500
|
5
|
Đất mặt tiền đường
Thi Phổ - Biển Minh Tân Bắc đoạn còn lại thuộc xã Đức Thạnh
|
4
|
2.800
|
6
|
Đất mặt tiền đường
Thi Phổ - Minh Tân Nam đoạn từ đường tránh đông QL1A đến hết địa phận xã
Đức Thạnh
|
4
|
2.800
|
7
|
Đất mặt tiền tuyến
đường Lương Nông - Văn Hà đoạn từ ngã 4 (nhà Bà Mĩnh) đến giáp ranh giới xã
Đức Phong
|
5
|
2.500
|
8
|
Đất mặt tiền đường
BTXM rộng từ 3m đến dưới 6m phần còn lại của đường tiếp giáp QL 1A
|
5
|
2.500
|
9
|
Đất mặt tiền đường
đất rộng từ 6m trở lên hoặc từ 3m đến dưới 6m đã bê tông hoặc xâm nhập nhựa
nối và cách mép nhựa QL 1A không quá 200m đoạn tiếp giáp còn lại
|
5
|
2.500
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền tuyến
đường Đồng Cát - Đạm Thủy đoạn thuộc xã Đức Thạnh
|
1
|
2.000
|
2
|
Đất mặt tiền đường
đất rộng từ 3m đến 6m nối với đường bê tông hoặc nhựa trừ Quốc lộ 1A
|
2
|
1.800
|
3
|
Tuyến đường Bầu
Súng - Biển Đạm Thuỷ Bắc, đoạn qua xã Đức Thạnh
|
4
|
1.000
|
4
|
Đất mặt tiền đường
BTXM rộng từ 3m đến dưới 6m nối với đường nhựa trừ QL 1A
|
4
|
1.000
|
5
|
Đất mặt tiền đường
BTXM rộng từ 2m đến dưới 3m hoặc đường đất rộng dưới 5m nối với tuyến
đường nhựa trừ QL1A
|
4
|
1.000
|
6
|
Đất mặt tiền đường
BTXM rộng từ 2 đến dưới 3m
|
5
|
700
|
7
|
Đất ở vị trí khác
còn lại
|
6
|
500
|
III
|
Xã Đức Chánh
|
|
|
A
|
Khu vực 1:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
QL 1A đoạn từ kênh thuỷ lợi (Trường Nguyễn Trãi) đến giáp ranh giới xã Đức Thạnh
|
2
|
7.900
|
2
|
Đất mặt tiền đường
QL 1A đoạn từ ranh giới xã Đức Nhuận đến giáp Cống Trắng
|
3
|
6.900
|
3
|
Đất mặt tiền đường
QL 1A đoạn từ Cống Trắng đến kênh thuỷ lợi (Trường Nguyễn Trãi)
|
4
|
6.400
|
4
|
Đất mặt tiền đường
tránh đông QL1A đoạn xã Đức Chánh
|
5
|
5.500
|
5
|
Đất mặt tiền đường
Quán Lát - Hàm An đoạn từ QL 1A đến đông Khu dân cư và dịch vụ chợ Quán
Lát
|
5
|
5.500
|
6
|
Đất mặt tiền đường
Quán Lát - Đá Chát đoạn từ QL 1A đến ngã 3 đường vào cụm Công nghiệp Quán
Lát
|
6
|
5.000
|
7
|
Đất mặt tiền đường
tuyến Mỏ Cày - Năng An đoạn từ QL 1A đến cống Bàu Rong
|
6
|
5.000
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
đất rộng từ 6m trở lên hoặc từ 3m đến dưới 6m đã bê tông hoặc xâm nhập nhựa
nối và cách mép nhựa QL 1A không quá 200m
|
1
|
4.500
|
2
|
Đất mặt tiền đường
Quán Lát - Đá Chát đoạn từ ngã 3 đường vào cụm công nghiệp Quán Lát đến
giáp ranh giới xã Đức Hiệp
|
1
|
4.500
|
3
|
Đất mặt tiền tuyến
đường Mỏ Cày - Năng An đoạn từ nhà ông Cầu đến trường tiểu học Văn Bân
|
1
|
4.500
|
4
|
Đất mặt tiền đường
Quán Lát - Hàm An đoạn từ Khu dân cư và dịch vụ chợ Quán lát đến giáp
tuyến đường Bà Hoàng - ông Phong
|
3
|
3.000
|
5
|
Đất mặt tiền đường
Quán Lát - Hàm An, đoạn từ tuyến đường Bà Hoàng - ông Phong đến giáp
đường Bồ Đề - Đức Lợi - Mỹ Á (nhà ông Nguyễn Lực)
|
3
|
3.000
|
6
|
Đất mặt tiền các
tuyến đường nội bộ KDC và dịch vụ chợ Quán Lát
|
3
|
3.000
|
7
|
Đất mặt tiền đường
tuyến Mỏ Cày - Năng An đoạn từ cống Bàu Rong đến giáp nhà ông Cầu
|
3
|
3.000
|
8
|
Đất mặt tiền đường
tuyến Mỏ Cày - Phước Sơn (Đức Hiệp) đoạn từ QL 1A đến ngã 3 (nhà Ông Nguyễn
Quốc Kiển)
|
3
|
3.000
|
9
|
Đất mặt tiền nền
đường rộng từ 6m trở lên đã xâm nhập nhựa hoặc bê tông đoạn từ trung tâm UBND
xã, trường học (trừ trường học thuộc bậc học Mầm Non), chợ, các khu thương
mại, dịch vụ đi các ngã không quá 200m
|
3
|
3.000
|
10
|
Đất mặt tiền tuyến
đường Quán Lát - Hàm An đoạn từ đường Bồ Đề - Đức Lợi - Mỹ Á đến biển Hàm
An
|
3
|
3.000
|
11
|
Đất mặt tiền đường
tuyến Cống Trắng - Thôn 4 đoạn từ QL 1A đến ngã 3 (trường Mẫu Giáo xóm 8
thôn 3)
|
3
|
3.000
|
12
|
Đất mặt tiền đường
tuyến Mỏ Cày - Thôn 2 đoạn từ QL 1A đến hết trường tiểu học Mỏ Cày
|
3
|
3.000
|
13
|
Đất mặt tiền đường
Bồ Đề - Đức Lợi - Mỹ Á đoạn qua xã Đức Chánh
|
3
|
3.000
|
14
|
Đất mặt tiền đường
rộng từ 6m trở lên đã xâm nhập nhựa hoặc bê tông đoạn tiếp giáp còn lại
|
5
|
2.500
|
15
|
Đất mặt tiền đường
Văn Bân - Xe Bò
|
5
|
2.500
|
16
|
Đất mặt tiền đường
đất rộng từ 6m trở lên hoặc từ 3m đến dưới 6m đã bê tông hoặc xâm nhập nhựa
nối và cách QL mép nhựa 1A không quá 200m đoạn tiếp giáp còn lại
|
5
|
2.500
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
rộng từ 6m trở lên và đất mặt tiền nền đường bê tông hoặc xâm nhập nhựa rộng
từ 3m đến dưới 6m đoạn từ trung tâm UBND xã, trường học (trừ trường học
thuộc bậc học Mầm Non), chợ, các khu thương mại, dịch vụ đi các ngã không
quá 200m
|
1
|
2.000
|
2
|
Đất mặt tiền đường
nội bộ thuộc dự án Khu dân cư phía Đông chợ Văn Bân
|
2
|
1.800
|
3
|
Đất mặt tiền đường
rộng từ 6m trở lên và đất mặt tiền đường bê tông hoặc xâm nhập nhựa rộng từ 3m
đến 6m đoạn tiếp giáp còn lại
|
3
|
1.500
|
4
|
Đất mặt tiền đường
rộng từ 3m đến dưới 6m đoạn từ trung tâm UBND xã, trường học, chợ, các khu
thương mại, dịch vụ đi các ngã không quá 200m
|
3
|
1.500
|
5
|
Đất mặt tiền đường
bê tông xi măng rộng dưới 3m đoạn nối và cách mép nhựa QL 1A không quá 200m
|
4
|
1.000
|
6
|
Đất mặt tiền đường
bê tông xi măng rộng dưới 3m đoạn nối và cách đường nhựa không quá 200m
|
4
|
1.000
|
7
|
Đất mặt tiền đường
rộng từ 3m đến dưới 6m đoạn tiếp giáp còn lại của các đường thuộc điểm 3,
Vị trí 3, khu vực 3 nêu trên
|
4
|
1.000
|
8
|
Đất mặt tiền đường
bê tông xi măng rộng dưới 3m cách mép nhựa QL 1A từ 200m trở lên
|
5
|
700
|
9
|
Đất mặt tiền đường
bê tông xi măng rộng dưới 3m cách đường nhựa từ 200m trở lên
|
5
|
700
|
10
|
Đất mặt tiền đường
rộng từ 2m đến dưới 3m đoạn từ trung tâm UBND xã, trường học, chợ, các khu
thương mại, dịch vụ đi các ngã không quá 200m
|
5
|
700
|
11
|
Đất các vị trí
khác còn lại
|
6
|
500
|
IV
|
Xã Đức Nhuận
|
|
|
A
|
Khu vực 1:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
QL 1A đoạn từ phía Nam cầu Sông Vệ đến phía Bắc cống Bầu Nghễ (Đức Nhuận)
|
2
|
7.900
|
2
|
Đất mặt tiền đường
QL 1A đoạn từ phía Nam cầu Bồ Đề 2 đến giáp ranh giới xã Đức Chánh
|
2
|
7.900
|
3
|
Đất mặt tiền đường
QL1A đoạn từ phía Nam cống Bầu Nghễ (Đức Nhuận) đến giáp cầu Bồ Đề 2
|
4
|
6.400
|
4
|
Đất mặt tiền tại
khu tái định cư Bầu Ngễ
|
4
|
6.400
|
5
|
Đất mặt tiền đường
tuyến Bồ Đề - Đức Lợi đoạn từ ngã 3 (Bà Đạt) đến giáp chùa Trái Bí
|
5
|
5.500
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền tuyến
đường tuyến Bồ Đề - Chợ Vom đoạn từ QL 1A đến giáp ranh giới xã Đức Hiệp
|
1
|
4.500
|
2
|
Đất mặt tiền đường
nội bộ Khu dân cư và Chợ Đức Nhuận
|
1
|
4.500
|
3
|
Đất mặt tiền đường
đất rộng từ 6m trở lên hoặc từ 3m đến dưới 6m đã bê tông hoặc xâm nhập nhựa
nối và cách mép nhựa QL 1A không quá 200m
|
1
|
4.500
|
4
|
Đất mặt tiền đường
tuyến Bồ Đề - Đức Lợi đoạn từ chùa Trái Bí đến giáp Cống Đôi
|
2
|
3.500
|
5
|
Đất mặt tiền đường
tuyến Cầu sắt - Cống Đôi đoạn từ QL 1A đến cống thủy lợi (nhà Ông Bốn Sỹ)
|
2
|
3.500
|
6
|
Đất mặt tiền nền
đường rộng từ 6m trở lên đã xâm nhập nhựa hoặc bê tông đoạn từ trung tâm
UBND xã, trường học (trừ trường học thuộc bậc học Mầm Non), chợ, các khu
thương mại, dịch vụ đi các ngã không quá 200m
|
3
|
3.000
|
7
|
Đất mặt tiền đường
tuyến Bồ Đề - Đức Lợi đoạn từ Cống Đôi đến chùa Năng An
|
4
|
2.800
|
8
|
Đất mặt tiền đường
tuyến Mỏ Cày - Năng An đoạn từ Ngõ Thủy (Ngã 3) đến Bắc cầu Gò Da
|
4
|
2.800
|
9
|
Đất mặt tiền đường
Quốc lộ 1 - Đá Bạc (đoạn từ giáp đường Cầu Sắt - Cống Đôi đến giáp ranh
giới xã Đức Thắng)
|
5
|
2.500
|
10
|
Đất mặt tiền đường
tuyến Mỏ Cày - Năng An đoạn từ Nam cầu Gò Da đến giáp ranh giới xã Đức
Chánh
|
5
|
2.500
|
11
|
Đất mặt tiền đường
tuyến Cầu sắt - Cống đôi đoạn từ cống thủy lợi (nhà Ông bốn Sỷ) đến Cống
Đôi.
|
5
|
2.500
|
12
|
Đất mặt tiền đường
tuyến Bồ Đề - Đức Lợi đoạn từ chùa Năng An đến ranh giới xã Đức Thắng và Đức
Nhuận
|
5
|
2.500
|
13
|
Đất mặt tiền đường
đất rộng từ 6m trở lên hoặc từ 3m đến dưới 6m đã bê tông hoặc xâm nhập nhựa
nối và cách mép nhựa QL 1A không quá 200m đoạn tiếp giáp còn lại
|
5
|
2.500
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
Văn Bân - Xe Bò
|
1
|
2.000
|
2
|
Đất mặt tiền đường
rộng từ 6m trở lên và đất mặt tiền nền đường bê tông hoặc xâm nhập nhựa rộng
từ 3m đến dưới 6m đoạn từ trung tâm UBND xã, trường học (trừ trường học
thuộc bậc học Mầm Non), chợ, các khu thương mại, dịch vụ đi các ngã không
quá 200m
|
1
|
2.000
|
3
|
Đất mặt tiền đường
rộng từ 3m đến dưới 6m đoạn từ Trung tâm UBND xã, trường học, chợ, các khu
thương mại, dịch vụ đi các ngã không quá 200m
|
3
|
1.500
|
4
|
Đất mặt tiền đường
(đường thôn) bê tông xi măng rộng dưới 3m đoạn nối và cách mép nhựa QL 1A
không quá 200m
|
4
|
1.000
|
5
|
Đất mặt tiền đường
bê tông xi măng rộng dưới 3m đoạn nối và cách đường nhựa không quá 200m
|
4
|
1.000
|
6
|
Đất mặt tiền tuyến
đường Trường Mộ Đức II - Nghĩa Lập, đoạn từ QL1A đến giáp ranh giới xã Đức
Hiệp
|
4
|
1.000
|
7
|
Đất mặt tiền đường
rộng từ 6m trở lên đã xâm nhập nhựa hoặc bê tông đoạn tiếp giáp còn lại của
các đường thuộc khu vực 2 nêu trên
|
4
|
1.000
|
8
|
Đất mặt tiền đường
bê tông xi măng rộng dưới 3m cách mép nhựa QL 1A từ 200m trở lên
|
5
|
700
|
9
|
Đất mặt tiền đường
bê tông xi măng rộng dưới 3m cách đường nhựa từ 200m trở lên
|
5
|
700
|
10
|
Đất mặt tiền đường
rộng từ 2m đến 3m đoạn từ trung tâm UBND xã, trường học, chợ, các khu
thương mại, dịch vụ đi các ngã không quá 200m
|
5
|
700
|
11
|
Đất ở các vị trí
khác còn lại
|
6
|
500
|
V
|
Xã Đức Thắng
|
|
|
A
|
Khu vực 1: Không có
|
|
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
Bồ Đề - Đức Lợi - Mỹ Á đoạn từ ranh giới xã Đức Nhuận đến ngã 3 (Phạm Sinh)
|
3
|
3.000
|
2
|
Đất mặt tiền đường
Bồ Đề - Đức Lợi - Mỹ Á đoạn còn lại thuộc địa giới hành chính xã Đức Thắng
|
4
|
2.800
|
3
|
Đất mặt tiền đường
Quốc lộ 1 - Đá Bạc (đoạn từ giáp xã Đức Nhuận đến đường Bồ Đề - Đức Lợi -
Mỹ Á
|
5
|
2.500
|
4
|
Đất mặt tiền tuyến
đường Mỹ Khánh - Gia Hòa
|
5
|
2.500
|
5
|
Đất mặt tiền đường
tuyến Trần Tăng - Trường Mẫu giáo (cả tuyến)
|
5
|
2.500
|
6
|
Đất mặt tiền đường
tuyến Nguyễn Tiến Dũng đi Cống Thoại
|
5
|
2.500
|
7
|
Đất mặt tiền đường
huyện An Mô - An Tỉnh (thuộc địa phận xã Đức Thắng)
|
5
|
2.500
|
8
|
Đường nội bộ trong
khu tái định cư đường Dung Quất Sa Huỳnh
|
5
|
2.500
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
bê tông xi măng rộng từ 2,5m đến 3,5m nối và cách đường Bồ Đề - Đức Lợi
(đoạn từ Đức Nhuận đến nhà ông Phạm Sinh đi các ngõ đến cổng nhà hộ dân)
không quá 200m
|
1
|
2.000
|
2
|
Đất mặt tiền đường
bê tông xi măng đường xã Tân Định - Dương Quang
|
1
|
2.000
|
3
|
Đất mặt tiền đường
đoạn từ ngã 3 bà Hoa đến bãi tắm Tân Định
|
1
|
2.000
|
4
|
Đất mặt tiền đường
bê tông xi măng rộng từ 2,5m đến 3,5m nối và cách đường Bồ Đề - Đức Lợi- Mỹ
Á (đoạn còn lại) không quá 200m
|
3
|
1.500
|
5
|
Đất mặt tiền đường
đoạn từ Ngõ Chưu đến Đức Chánh
|
3
|
1.500
|
6
|
Đất mặt tiền đường
(đường thôn) bê tông xi măng phần còn lại
|
4
|
1.000
|
7
|
Đất mặt tiền đường
(đường thôn) đất
|
5
|
700
|
8
|
Đất ở các vị trí
khác còn lại
|
6
|
500
|
VI
|
Xã Đức Lợi
|
|
|
A
|
Khu vực 1: Không có
|
|
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền tuyến
đường Bồ Đề - Đức Lợi - Mỹ Á thuộc địa phận xã Đức Lợi.
|
2
|
3.500
|
2
|
Đất mặt tiền từ Ngã
tư Vinh Phú (đoạn giáp đường Bồ Đề - Đức Lợi - Mỹ Á) đến UBND xã Đức Lợi
|
2
|
3.500
|
3
|
Đất mặt tiền đường
đoạn từ ngã 4 Vinh Phú đến Khu dịch vụ hậu cần nghề cá (giáp chợ An Chuẩn)
|
2
|
3.500
|
4
|
Đất mặt tiền đường
bê tông xi măng đoạn từ Đập Ngăn Mặn đến giáp Cửa Lở
|
4
|
2.800
|
5
|
Khu dịch vụ Trùng
Dương (nhà ông Nguyễn Nhân) đến hết đường về phía Bắc giáp khu neo đậu tàu
thuyền
|
4
|
2.800
|
6
|
Đất mặt tiền các
đường nội bộ Khu dân cư Phú Hải
|
4
|
2.800
|
7
|
Đất mặt tiền đoạn
từ ngã 3 Vương Kiều đến nhà ông Lê Công
|
4
|
2.800
|
8
|
Đất mặt tiền các
đường nội bộ Khu dân cư Yên Phú (98 hộ)
|
4
|
2.800
|
9
|
Đất mặt đường
tuyến Đinh Văn Nam đến nhà ông Trần Mười
|
4
|
2.800
|
10
|
Đất mặt tiền đường
tuyến Phạm Tấn An đến trường mầm non
|
4
|
2.800
|
11
|
Đất mặt tiền từ
UBND xã Đức Lợi đến chợ An Chuẩn
|
4
|
2.800
|
12
|
Đất mặt tiền Dốc
ông Dợn đến nhà ông Lê Văn Hồng
|
4
|
2.800
|
13
|
Đất mặt tiền các
đường nội bộ Khu dân cư Tân Hải (56 hộ)
|
5
|
2.500
|
14
|
Đường nội bộ trong
khu tái định cư đường Dung Quất Sa Huỳnh
|
5
|
2.500
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
đoạn từ Ngã 3 Vinh Phú đến nhà thờ họ Đinh
|
1
|
2.000
|
2
|
Đất mặt tiền đường
đoạn từ nhà thờ họ Đinh đi Trạm biên phòng
|
2
|
1.800
|
3
|
Đất mặt tiền đường
đoạn từ dốc ông Dợn đến cổng chào Kỳ Tân.
|
3
|
1.500
|
4
|
Đất mặt tiền đường
rộng từ 6m trở lên và đất mặt tiền đường bê tông hoặc xâm nhập nhựa rộng từ 3m
đến 6m đoạn còn lại
|
3
|
1.500
|
5
|
Đất ở các vị trí
khác còn lại
|
6
|
500
|
VII
|
Xã Đức Minh
|
|
|
A
|
Khu vực 1: Không có
|
|
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
Thi Phổ - Minh Tân Nam đoạn từ cầu Bản (rộc) đến cống qua đường (nhà bà
Trần Thị Lệ Thi)
|
2
|
3.500
|
2
|
Đất mặt tiền đường
Thi Phổ - Biển Minh Tân Bắc đoạn từ Cống chợ (cũ) đến cầu Phú Nhuận.
|
2
|
3.500
|
3
|
Đất mặt tiền đường
Bồ Đề - Mỹ Á đoạn từ cống qua đường (nhà Đinh Văn Giáo) đến Sân Vận động xã
|
2
|
3.500
|
4
|
Đất mặt tiền đường
Bồ Đề - Mỹ Á đoạn từ cống qua đường (nhà bà Nguyễn Thị Cảm) đến giáp ranh
giới xã Đức Thạnh
|
2
|
3.500
|
5
|
Đất mặt tiền đường
Đồng Cát - Đạm Thủy thuộc địa giới hành chính xã Đức Minh
|
2
|
3.500
|
6
|
Đất mặt tiền tuyến
đường Đồng Cát - Đạm Thủy Bắc đoạn còn lại
|
2
|
3.500
|
7
|
Đất mặt tiền tuyến
đường Thiết Trường - Đạm Thủy Nam thuộc địa giới hành chính xã Đức Minh
|
2
|
3.500
|
8
|
Đất mặt tiền đường
các đoạn nối tiếp còn lại đã xâm nhập nhựa của vị trí 4, khu vực 2
|
2
|
3.500
|
9
|
Đất mặt tiền đường
Bồ Đề - Đức Lợi - Mỹ Á (đoạn từ Khu di tích Rộc Trảng đến giáp ranh giới xã
Đức Phong)
|
2
|
3.500
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
BTXM rộng từ 3m đến dưới 6m
|
1
|
2.000
|
2
|
Đất mặt tiền đường
BTXM rộng từ 3m đến dưới 6m hoặc đường đất rộng từ 5m trở lên nối với
tuyến đường nhựa
|
1
|
2.000
|
3
|
Đất mặt tiền đường
BTXM rộng từ 2m đến dưới 3m hoặc đường đất rộng dưới 5m nối với tuyến
đường nhựa
|
4
|
1.000
|
4
|
Đất ở vị trí khác
còn lại
|
6
|
500
|
VIII
|
Xã Đức Phong
|
|
|
A
|
Khu vực 1:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
QL 1A đoạn từ ranh giới thị trấn Mộ Đức đến giáp ranh giới xã Đức Lân
|
4
|
6.400
|
2
|
Đất mặt tiền đường
Quán Hồng - Thạch Thang đoạn từ QL 1A đến hết thửa đất nhà ông Triết (phía
Bắc) và giáp đất nhà bà Ai (phía Nam)
|
5
|
5.500
|
3
|
Đất mặt tiền đường
tránh đông Quốc lộ 1A, đoạn cách mép vỉa hè Quốc lộ 1A không quá 200m
|
5
|
5.500
|
4
|
Đất mặt tiền đường
tránh đông Quốc lộ 1A, đoạn còn lại thuộc xã Đức Phong
|
6
|
5.000
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
Quán Hồng - Thạch Thang đoạn từ ranh giới đất nhà ông Triết (phía Bắc) và
đất nhà bà Ai (phía Nam) đến cống qua đường Bàu Tràm
|
1
|
4.500
|
2
|
Đất mặt tiền tuyến
đường Quán Hồng - Giếng Tiên đoạn từ QL 1A đến kênh Chính Nam
|
1
|
4.500
|
3
|
Đất mặt tiền đường
đất rộng từ 6m trở lên hoặc từ 3m đến dưới 6m đã bê tông hoặc xâm nhập nhựa
nối và cách mép nhựa QL 1A không quá 200m
|
1
|
4.500
|
4
|
Đất mặt tiền tuyến
đường Thiết Trường - Tân An đoạn từ ranh giới Thị trấn Mộ Đức đến hết
Nhà Văn hóa thôn Lâm Thượng
|
3
|
3.000
|
5
|
Đất mặt tiền đường
Bồ Đề - Đức Lợi - Mỹ Á đoạn thuộc địa giới hành chính xã Đức Phong
|
3
|
3.000
|
6
|
Đất mặt tiền đường
Quán Hồng - Thạch Thang đoạn từ cống qua đường Bàu Tràm đến Rộc Thạch Thang
|
3
|
3.000
|
7
|
Đất mặt tiền đường
chợ Lâm Thượng - Đạm Thủy Nam thuộc địa phận xã Đức Phong
|
4
|
2.800
|
8
|
Đất mặt tiền đường
Lương Nông - Văn Hà đoạn từ ranh giới xã Đức Thạnh đến Ngã 5 Văn Hà
|
5
|
2.500
|
9
|
Đất mặt tiền đường
Quán Hồng - Giếng Tiên đoạn từ kênh chính Nam đến giáp đường Tân Phong
|
5
|
2.500
|
10
|
Đất mặt tiền đường
Tân Phong đoạn của xã Đức Phong
|
5
|
2.500
|
11
|
Đất mặt tiền đường
BTXM đoạn từ ngã 5 Văn Hà đến giáp đường Bồ Đề - Đức Lợi - Mỹ Á (trường
tiểu học Đức Phong điểm trường Thạch Thang)
|
5
|
2.500
|
12
|
Đất mặt tiền đường
đất rộng từ 6m trở lên hoặc từ 3m đến dưới 6m đã bê tông hoặc xâm nhập nhựa
nối và cách mép nhựa QL 1A không quá 200m đoạn tiếp giáp còn lại
|
5
|
2.500
|
13
|
Đất mặt tiền đường
đoạn từ chợ Cây Sung đến biển Tân An (từ giáp nhà văn hóa thôn Lâm Thượng
đến biển Tân An)
|
5
|
2.500
|
14
|
Đất mặt tiền đường
thuộc dự án Khu dân cư Phú Lộc, thôn Lâm Hạ
|
5
|
2.500
|
15
|
Đất mặt tiền đường
thuộc dự án Khu dân cư Đồng Nà, thôn Lâm Thượng
|
5
|
2.500
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
BTXM rộng từ 3m đến dưới 6m
|
3
|
1.500
|
2
|
Đất mặt tiền đường
đất rộng từ 5m trở lên nối với tuyến đường nhựa
|
3
|
1.500
|
3
|
Đất mặt tiền đường
đất rộng từ 3m trở lên
|
4
|
1.000
|
4
|
Đất mặt tiền đường
BTXM rộng từ 2m đến dưới 3m hoặc đường đất rộng dưới 5m nối với tuyến
đường nhựa
|
4
|
1.000
|
5
|
Đất ở vị trí khác
còn lại
|
6
|
500
|
IX
|
Xã Đức Lân
|
|
|
A
|
Khu vực 1:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
QL 1A từ Nam cống qua đường (nhà Ông Nguyễn Tới thôn Thạch Trụ Tây) đến
Bắc cầu Nước Mặn
|
1
|
9.500
|
2
|
Đất mặt tiền đường
QL 24A mới đoạn từ QL 1A đến phía Đông Ngã ba (Phía đông nhà bà Lê Thị Bảy
KDC 19A)
|
1
|
9.500
|
3
|
Đất mặt tiền đường
bê tông từ QL 1A đến chợ Thạch Trụ
|
1
|
9.500
|
8
|
Đất mặt tiền đường
QL 1A đoạn từ phía Nam kênh thuỷ lợi (Chùa Tú Sơn - Đức Lân) đến cống qua
đường (nhà ông Nguyễn Tới thôn Thạch Trụ Tây)
|
2
|
7.900
|
4
|
Đất mặt tiền đường
QL 1A đoạn từ ranh giới xã Đức Phong đến phía Bắc kênh thuỷ lợi (Chùa Tú Sơn
- Đức Lân)
|
3
|
6.900
|
5
|
Đất mặt tiền đường
Thạch Trụ - Phổ An đoạn từ QL 1A đến giáp Cống bản Km 0 + 351
|
3
|
6.900
|
6
|
Đất mặt tiền đường
QL 24A đoạn từ QL 1A(ngã 4 Thạch Trụ) đến ngã 3 (Tây cống Hoà Chung)
|
3
|
6.900
|
7
|
Đất mặt tiền đường
QL 24A mới đoạn từ phía Đông Ngã ba (Phía Tây nhà bà Lê Thị Bảy KDC 19A)
đến giáp ranh giới xã Phổ Phong, Đức Phổ
|
3
|
6.900
|
9
|
Đất mặt tiền đường
nội bộ thuộc dự án Khu dân cư - Thương mại - Dịch vụ phía Nam Thạch Trụ có
mặt cắt rộng 21m (Tuyến số 6)
|
4
|
6.400
|
10
|
Đất mặt tiền đường
nội bộ thuộc dự án Khu dân cư - Thương mại - Dịch vụ phía Nam Thạch Trụ có
mặt cắt rộng 13,5m (Tuyến số 5)
|
5
|
5.500
|
11
|
Đất mặt tiền đường
Thạch Trụ - Phổ An đoạn từ Cống bản Km 0 + 351 đến giáp cầu Phổ An
|
6
|
5.000
|
12
|
Đất mặt tiền đường
nội bộ thuộc dự án Khu dân cư - Thương mại - Dịch vụ phía Nam Thạch Trụ có
mặt cắt rộng 12m (Tuyến số 2, tuyến số 4)
|
6
|
5.000
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Tuyến đường bê
tông xi măng trong khu dân cư Tái định cư Cống Cao
|
1
|
4.500
|
2
|
Đất mặt tiền đường
BTXM rộng từ 3m đến dưới 6m đoạn:
|
|
|
- Từ QL 1A(chợ cũ)
đến Ngã 3 (nhà bà Lượng)
|
1
|
4.500
|
- Từ QL 1A(chợ mới
Đức Lân) đến ngã 3 (đường vào Cụm công nghiệp)
|
1
|
4.500
|
- Từ QL 1A (Trúc
Lâm) đến Cụm công nghiệp Thạch Trụ
|
1
|
4.500
|
- Từ QL 1A (ngõ ông
Râng) đến cầu bà Xe
|
1
|
4.500
|
3
|
Đất mặt tiền đường
đoạn từ Quốc lộ 24A (nhà ông Trần Tỵ) đến giáp ngã 4 (Đường Chợ Mới - Tân
Phong)
|
1
|
4.500
|
4
|
Đất mặt tiền đường
đất rộng từ 6m trở lên hoặc từ 3m đến dưới 6m đã bê tông hoặc xâm nhập nhựa
nối và cách mép nhựa QL 1A không quá 200m
|
1
|
4.500
|
5
|
Đất mặt tiền hai
đường gom 2 bên cầu Vượt Ga Thạch Trụ
|
1
|
4.500
|
6
|
Đất mặt tiền đường
tuyến Quốc lộ 24 (cũ) - Trường THPT Trần Quang Diệu (Đường BTXM rộng 7m)
|
1
|
4.500
|
7
|
Đất mặt tiền Quốc lộ
1A đến Ngõ ông Bưởi (Đoạn từ nhà bà Nguyễn Thị Thuỷ (con ông Nguyễn Cừ)
đến hết KDC đấu giá QSD đất)
|
1
|
4.500
|
8
|
Đất mặt tiền đường
BTXM rộng từ 3m đến dưới 6m đoạn:
|
|
|
- Từ QL 1A(nhà Tình
Nghĩa) đến Kênh chính Thạch nham Nam Sông Vệ
|
3
|
3.000
|
- Từ QL 1A (Ngõ ông
Râng) phía Đông QL 1A đến hết đường bê tông.
|
3
|
3.000
|
- Từ đường Thạch
Trụ - Phổ An (HTX DVNN và NTTS Thạch Trụ) đến Cấm đá Bạc
|
3
|
3.000
|
- Từ Ngã 3 (nhà bà Lượng)
đến giáp đường Thạch Trụ - Phổ An.
|
3
|
3.000
|
- Tuyến đường (QL
1A - chợ mới Đức Lân) từ ngã 3 (đường vào Cụm công nghiệp) đến đường sắt.
|
3
|
3.000
|
- Từ QL 1A (nhà ông
Huỳnh Thương) đến ngã tư nhà bà Phan Thị Trinh.
|
3
|
3.000
|
- Từ đường Thạch
Trụ - Phổ An (nhà ông Phạm Hồng Nam) đến giáp nhà ông Nguyễn Văn Lắm
|
3
|
3.000
|
- Tuyến đường QL
1A - Trạm điện 220Kv (Đoạn từ phía Tây cầu Bà Xe đến giáp đường vào Trạm
điện 220Kv)
|
3
|
3.000
|
9
|
Đất mặt tiền Quốc lộ
1A đến Ngõ ông Bưởi (Đoạn từ KDC đấu giá QSD đất đến giáp thửa đất nhà ở
ông Nguyễn Niên)
|
3
|
3.000
|
10
|
Đất mặt tiền tuyến
đường QL1A (ngõ ông Râng)- Tân Phong (Đoạn từ phía Nam cầu bà Xe đến giáp
đường sắt)
|
3
|
3.000
|
11
|
Đất mặt tiền tuyến
đường QL1A (ngõ Lê Biên) - Đá Bạc (Đoạn từ QL1A đến ngõ ông Hồ Văn Cư)
|
3
|
3.000
|
12
|
Đất mặt tiền đường
tuyến Quốc lộ 1A (ngõ ông Út) - Nguyễn Hùng (Đường BTXM rộng 3,5m)
|
3
|
3.000
|
13
|
Từ nhà bà Phan Thị
Trinh đến ngã 3 trường Thừa Sơn
|
4
|
2.800
|
14
|
Đất mặt tiền tuyến
Ngõ Nguyễn Bưởi - Trần Năm
|
5
|
2.500
|
15
|
Đất mặt tiền đường
QL1A đoạn từ ngõ nhà ông Lâm Văn Nghề đến giáp ngõ nhà ông Tô Quốc Thiệu
|
5
|
2.500
|
16
|
Đất mặt tiền đường
QL1A đoạn từ ngõ nhà ông Châu Văn Vui đến hết đường bê tông
|
5
|
2.500
|
17
|
Đất mặt tiền đường
đất rộng từ 6m trở lên hoặc từ 3m đến dưới 6m đã bê tông hoặc xâm nhập nhựa
nối và cách mép nhựa QL 1A không quá 200m đoạn tiếp giáp còn lại
|
5
|
2.500
|
18
|
Đất mặt tiền đường
QL1A (ngõ Ngô Thái) đến kênh chính Thạch Nham
|
5
|
2.500
|
19
|
Đất mặt tiền đường
tuyến Quốc lộ 1A (ngõ ông Tráng) - giáp đường Quốc lộ 24 đi Đức Tân (Đường
BTXM rộng 3,5m)
|
5
|
2.500
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
Tân - Phong đoạn xã Đức Lân
|
1
|
2.000
|
2
|
Đất mặt tiền tuyến
đường QL1A (ngõ ông Râng) - Tân Phong (Đoạn từ phía Tây đường Sắt đến giáp
đường Tân Phong)
|
1
|
2.000
|
3
|
Đất mặt tiền tuyến
đường QL1A (ngõ Lê Biên) - Đá Bạc (Đoạn còn lại)
|
1
|
2.000
|
4
|
Đất mặt tiền tuyến
đường HTX DVNN Tú Sơn 2 - Ngõ ông Sáu (Lèo) (Đoạn Tây đường Sắt đến giáp
ranh giới hành chính xã Phổ Phong, thị xã Đức
Phổ)
|
1
|
2.000
|
5
|
Đất mặt tiền đường
có mặt đường rộng 7m thuộc Khu tái định cư thôn Tú Sơn 2
|
1
|
2.000
|
6
|
Đất mặt tiền đường
có mặt đường rộng 6m thuộc Khu tái định cư thôn Tú Sơn 2
|
2
|
1.800
|
7
|
Đất mặt tiền đường
BTXM rộng từ 3m đến dưới 6m hoặc đường đất rộng từ 5m trở lên nối với
tuyến đường nhựa trừ QL1A
|
2
|
1.800
|
8
|
Đất mặt tiền đường
đất rộng từ 5m trở lên
|
3
|
1.500
|
9
|
Đất mặt tiền đường
BTXM rộng từ 2m đến dưới 3m hoặc đường đất rộng dưới 5m nối với tuyến
đường nhựa
|
3
|
1.500
|
10
|
Đất mặt tiền đường
Bê tông xi măng rộng từ 3m đến dưới 6m không nối với đường nhựa
|
3
|
1.500
|
11
|
Đất mặt tiền đường
BTXM rộng từ 2m đến dưới 3m
|
4
|
1.000
|
12
|
Đất ở vị trí khác
còn lại
|
6
|
500
|
X
|
Xã Đức Hiệp
|
|
|
A
|
Khu vực 1:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền tuyến
đường Quán Lát - Đá Chát đoạn từ đường sắt Bắc Nam đến sân vận động
|
6
|
5.000
|
2
|
Đất mặt tiền khu
dân cư Hiệp Sơn tiếp giáp với đường TL624B Quán Lát - Đá Chát
|
6
|
5.000
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền tuyến
đường Bồ Đề - Chợ Vom đoạn từ Chợ Vom đến giáp nhà ông Trịnh Mười
|
1
|
4.500
|
2
|
Đất mặt tiền tuyến
đường Quán Lát - Đá Chát các đoạn còn lại thuộc địa giới hành chính xã Đức
Hiệp
|
1
|
4.500
|
3
|
Đất mặt tiền nội bộ
trong khu dân cư Hiệp Sơn
|
1
|
4.500
|
4
|
Đất mặt tiền đường
nhựa 5m từ nhà ông Phạm Tấn Sơn đến nhà ông Trần Văn Dũng, thôn Phước Sơn
|
2
|
3.500
|
5
|
Đất mặt tiền tuyến
đường Mộ Đức 2 đi Nghĩa Lập đoạn từ giáp ranh xã Đức Nhuận đến nhà ông Bùi
Chúng
|
2
|
3.500
|
6
|
Đất mặt tiền tuyến
đường Bồ Đề - Chợ Vom đoạn còn lại thuộc địa giới hành chính xã Đức Hiệp
|
3
|
3.000
|
7
|
Đất mặt tiền tuyến
đường Phước Sơn - Năng An đoạn từ ngõ ông Ươn đến giáp ranh giới xã Đức Chánh
|
5
|
2.500
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền Khu
dân cư dọc tuyến đường Bồ Đề - Chợ Vom thôn Nghĩa Lập (tiếp giáp đường
huyện Bồ Đề - Chợ Vom)
|
2
|
1.800
|
2
|
Đất mặt tiền đường
nội bộ Khu dân cư dọc tuyến đường Bồ Đề - Chợ Vom thôn Nghĩa Lập
|
2
|
1.800
|
3
|
Đất mặt tiền đường
BTXM rộng từ 3m đến dưới 6m
|
3
|
1.500
|
4
|
Đất mặt tiền đường
đất rộng từ 5m trở lên nối với tuyến đường nhựa
|
4
|
1.000
|
5
|
Đất mặt tiền đường
đất rộng từ 3m trở lên nối và cách đường xâm nhập nhựa không quá 500m (tính
hết thửa đất)
|
5
|
700
|
6
|
Đất mặt tiền đường
BTXM rộng từ 2m đến dưới 3m hoặc đường đất rộng dưới 5m nối với tuyến
đường nhựa
|
5
|
700
|
7
|
Đất ở các vị trí
khác còn lại
|
6
|
500
|
XI
|
Xã Đức Hòa
|
|
|
A
|
Khu vực 1: Không có
|
|
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
Thi Phổ - Phước Hòa đoạn từ giáp xã Đức Thạnh đến KDC Phước Chánh
|
1
|
4.500
|
2
|
Đất mặt tiền các
tuyến đường nội bộ Khu dân cư Phước Chánh
|
2
|
3.500
|
3
|
Đất mặt tiền đường
Thi Phổ - Phước Hòa đoạn từ cuối KDC Phước Chánh đến ngã ba ông Trần Sơn Đức
|
4
|
2.800
|
4
|
Đất mặt tiền đường
Đồng Cát - Suối Bùn đoạn thuộc địa giới hành chính xã Đức Hòa
|
4
|
2.800
|
5
|
Đất mặt tiền đường
có mặt đường rộng 7m thuộc Khu tái định cư Đồng Ao
|
4
|
2.800
|
6
|
Đất mặt tiền đường
nội bộ Khu dân cư Phước Luông (tiếp giáp đường tỉnh 624C)
|
4
|
2.800
|
7
|
Đất mặt tiền đường
có mặt đường rộng 6m thuộc Khu tái định cư Đồng Ao
|
5
|
2.500
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
Thi Phổ - Phước Hòa đoạn từ Ngã ba ông Đức đến ranh giới hành chính xã Đức Hòa
- Đức Phú
|
1
|
2.000
|
2
|
Đất mặt tiền đường
Cầu Đập - Phước Xã đoạn từ ranh giới xã Đức Tân đến giáp đường Thi Phổ - Phước
Hòa
|
1
|
2.000
|
3
|
Đất mặt tiền đường
có mặt đường rộng 7m thuộc Khu tái định cư Đồng Ngõ
|
1
|
2.000
|
4
|
Đất mặt tiền Khu
dân cư Chợ Ga, mặt tiền tuyến đường đầu nối với tuyến đường huyện 624C
|
1
|
2.000
|
5
|
Đất mặt tiền đường
có mặt đường rộng 6m thuộc Khu tái định cư Đồng Ngõ
|
2
|
1.800
|
6
|
Đất mặt tiền đường
nội bộ Khu dân cư Chợ Ga
|
3
|
1.500
|
7
|
Đất mặt tiền đường
rộng từ 3m đến dưới 6m đã BTXM
|
3
|
1.500
|
8
|
Đất mặt tiền đường
BTXM rộng từ 3m đến dưới 6m hoặc đường đất rộng từ 5m trở lên nối với
tuyến đường nhựa
|
4
|
1.000
|
10
|
Đất mặt tiền đường
rộng từ 2m đến dưới 3m đã BTXM
|
5
|
700
|
11
|
Đất mặt tiền đường
BTXM rộng từ 2m đến dưới 3m hoặc đường đất rộng dưới 5m nối với tuyến
đường nhựa
|
5
|
700
|
12
|
Đất ở các vị trí
khác còn lại
|
6
|
500
|
c) Đất ở nông thôn
các xã miền núi thuộc huyện Mộ Đức:
ĐVT:
Nghìn đồng/m2
STT
|
Khu
vực
|
Vị
trí
|
Mức
giá
|
I
|
Xã Đức Phú
|
|
|
A
|
Khu vực 1:
|
|
|
1
|
- Đất mặt tiền
tuyến đường Đồng Cát - Suối Bùn đoạn từ ranh giới Đức Hòa - Đức Phú đến
giáp ngã 3 nhà ông Thọ.
|
1
|
2.400
|
- Đất mặt tiền
tuyến đường Thi Phổ Phước Hoà đoạn từ phía Nam cầu Ngõ Đình đến phía Bắc
cầu Cây Ké.
|
1
|
2.400
|
2
|
Đất mặt tiền tuyến
đường Đồng Cát - Suối Bùn:
|
|
|
- Đoạn từ ngã 3 cầu
Nước Nhỉ đến giáp ngã 3 Bàu Khoai
|
1
|
2.400
|
- Đoạn từ ngã 3 nhà
Ông Thọ đến giáp ngã 3 nhà ông Tập
|
1
|
2.400
|
- Đất mặt tiền
tuyến đường Thi Phổ - Phước Hoà đoạn từ phía Tây cầu kênh đến giáp ngã 3
cầu Ngõ Đình
|
1
|
2.400
|
3
|
Đất mặt tiền Khu
dân cư Chợ Đường Mương (tiếp giáp đường huyện Thi Phổ - Phước Hòa)
|
1
|
2.400
|
4
|
- Đất mặt tiền
tuyến đường Đồng Cát - Suối Bùn đoạn từ ngã 3 nhà ông Tập đến phía Đông
cầu Cây Da.
|
2
|
1.300
|
- Đất mặt tiền
tuyến đường Thi Phổ - Phước Hoà đoạn từ phía Nam cầu Cây Ké đến giáp
tuyến đường Đồng Cát - Suối Bùn.
|
2
|
1.300
|
- Đất mặt tiền
tuyến đường cầu Nước Nhĩ - chợ Đường Mương đoạn tiếp giáp tuyến đường
Đồng Cát - Suối Bùn đến giáp tuyến đường Thi Phổ - Phước Hoà.
|
2
|
1.300
|
- Đất mặt tiền
tuyến Phước Hoà - Phước Vĩnh đoạn tiếp giáp tuyến đường Đồng Cát - Suối
Bùn đến giáp tuyến đường Phước Hoà - Mạch Điểu.
|
2
|
1.300
|
- Đất mặt tiền
tuyến đường Phước Hoà - Mạch Điểu đoạn từ ngã 3 Bầu Khoai (giáp tuyến Đồng
Cát - Suối Bùn) đến ngã 3 (nhà bà Min).
|
2
|
1.300
|
- Đất mặt tiền
tuyến đường Cây Da - Suối Đá đoạn tiếp giáp tuyến đường Đồng Cát - Suối
Bùn đến phía Nam khu quy hoạch dân cư.
|
2
|
1.300
|
- Đất mặt tiền
đường Phước Đức - Châu Mỹ đoạn từ nhà Văn hóa thôn Phước Đức đến ngã 3 (nhà
ông Đoàn Diền)
|
2
|
1.300
|
- Đất mặt tiền
tuyến đường đoạn từ ngã 3 (nhà bà Min) đến giáp tuyến đường Đồng Cát -
Suối Bùn
|
2
|
1.300
|
5
|
Đất mặt tiền đoạn
từ nhà ông Trần Đào Nguyên đến giáp ngã ba đường Thi Phổ - Phước Hòa
|
2
|
1.300
|
6
|
Đất mặt tiền đường
bê tông còn lại thuộc Khu dân cư Chợ Đường Mương
|
2
|
1.300
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền tuyến
đường Đồng Cát - Suối Bùn đoạn từ phía Tây cầu Cây Da đến hết địa giới xã
Đức Phú.
|
1
|
700
|
2
|
Đất mặt tiền đường
BTXM rộng từ 3m đến dưới 6m hoặc đường đất rộng từ 5m trở lên nối với
tuyến đường nhựa
|
1
|
700
|
3
|
Đất mặt tiền đường
BTXM rộng từ 2m đến dưới 3m hoặc đường đất rộng dưới 5m nối với tuyến
đường nhựa
|
2
|
500
|
4
|
Đất ở vị trí khác
còn lại
|
2
|
500
|
C
|
Khu vực 3: Không có
|
|
|
d) Đất ở tại Cụm
công nghiệp:
ĐVT:
Nghìn đồng/m2
STT
|
Khu
vực
|
Vị
trí
|
Mức
giá
|
I
|
Cụm công nghiệp
Thạch Trụ (Xã Đức Lân)
|
|
|
A
|
Khu vực 1: Không có
|
|
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
nội bộ Cụm công nghiệp Thạch Trụ
|
3
|
3.000
|
C
|
Khu vực 3: Không có
|
|
|
II
|
Cụm công nghiệp
Quán Lát
|
|
|
A
|
Khu vực 1: Không có
|
|
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
nội bộ Cụm công nghiệp Quán Lát
|
3
|
3.000
|
C
|
Khu vực 3: Không có
|
|
|
6.
Thị xã Đức Phổ:
a) Đối với phường
Nguyễn Nghiêm:
ĐVT:
Nghìn đồng/m2
STT
|
Loại
đường
|
Vị
trí
|
Mức
giá
|
A
|
Đường loại 1:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
nội bộ phía Đông chợ Đức Phổ đoạn từ đường Xô Viết Nghệ Tĩnh đến giáp
đường nội bộ Khu dân cư Đồng Bàu
|
1
|
16.500
|
2
|
Đất mặt tiền đường
Nguyễn Nghiêm đoạn từ ranh giới giữa phường Nguyễn Nghiêm với phường Phổ
Ninh đến Cửa hàng xăng dầu Đức Phổ (Phía Nam nhà Ông Nguyễn Kinh)
|
1
|
16.500
|
3
|
Đất mặt tiền đường
nội bộ phía tây chợ Đức Phổ đoạn từ đường Xô Viết Nghệ Tĩnh đến giáp
đường nội bộ Khu dân cư Đồng Bàu
|
1
|
16.500
|
4
|
Đất mặt tiền đường
Trương Định đoạn từ Nguyễn Nghiêm đến giáp cống suối Điền
|
2
|
11.200
|
5
|
Đất mặt tiền đường
Nguyễn Nghiêm đoạn từ phía Nam Cửa hàng xăng dầu Đức Phổ (phía Nam nhà Ông
Nguyễn Kinh) đến ranh giới phường Nguyễn Nghiêm với phường Phổ Hoà
|
2
|
11.200
|
6
|
Đất mặt tiền đường
Trần Phú
|
2
|
11.200
|
7
|
Đất mặt tiền đường
nội bộ Khu dân cư Đồng Bàu đoạn từ đường Nguyễn Nghiêm đến giáp đường Phạm
Văn Đồng
|
2
|
11.200
|
8
|
Đất mặt tiền đường
nội bộ Khu dân cư Trung tâm thương mại đoạn từ đường Thanh Chương đến giáp
đường phía tây Chợ Đức Phổ
|
2
|
11.200
|
9
|
Đất mặt tiền đường
Thanh Chương
|
2
|
11.200
|
10
|
Đất mặt tiền đường
Đỗ Quang Thắng (từ QL1A đến phía bắc Bệnh viện)
|
3
|
9.900
|
11
|
Đất mặt tiền đường
Phạm Văn Đồng
|
3
|
9.900
|
12
|
Đất mặt tiền đường
Bùi Thị Xuân
|
3
|
9.900
|
13
|
Đất mặt tiền đường
Xô Viết Nghệ Tĩnh
|
3
|
9.900
|
14
|
Đất mặt tiền đường
Huỳnh Công Thiệu
|
4
|
8.500
|
15
|
Đất mặt tiền đường
Phạm Hữu Nhật đoạn từ đường Nguyễn Nghiêm đến đường Trường Sa
|
4
|
8.500
|
16
|
Đất mặt tiền đường
Trần Hưng Đạo
|
5
|
7.900
|
17
|
Đất mặt tiền đường
Lý Thái Tổ (đoạn từ đường Phạm Hữu Nhật đến giáp đường Trần Hưng Đạo)
|
5
|
7.900
|
18
|
Đất mặt tiền đường
Nguyễn Du đoạn từ Nguyễn Nghiêm đến hết ngã 3 giáp nhà Ông Nguyễn Tăng Huân
Phía Nam hết đất ông Vũ
|
6
|
6.900
|
19
|
Đất mặt tiền đường
Trương Quang Giao đoạn từ Nguyễn Nghiêm đến ngã 4 Trần Anh Tế
|
6
|
6.900
|
20
|
Đất mặt tiền đường
Phạm Hữu Nhật đoạn từ Trường Sa đến Đỗ Quang Thắng
|
6
|
6.900
|
21
|
Đất mặt tiền đường
Trương Quang Giao đoạn từ ngã 4 Trần Anh Tế đến Trần Kiên và Xô Viết Nghệ
Tĩnh
|
6
|
6.900
|
22
|
Đất mặt tiền đường
Trần Quang Diệu
|
6
|
6.900
|
23
|
Đất mặt tiền đường
Lê Thánh Tôn đoạn từ đường Nguyễn Nghiêm đi về phía tây đến giáp nhà Bà
Hồng
|
6
|
6.900
|
24
|
Đường Trần Anh Tế
nối dài (Đoạn từ đường Trương Quang Giao đến giáp đường nội bộ Khu dân cư
Đồng Bàu đoạn từ đường Nguyễn Nghiêm đến giáp đường Phạm Văn Đồng)
|
6
|
6.900
|
25
|
Đất mặt tiền đường
nội bộ Khu dân cư Nam Hưng Đạo (Đoạn từ Bảo hiểm xã hội đi đường Trần Hưng
Đạo)
|
6
|
6.900
|
B
|
Đường loại 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
Nguyễn Du đoạn từ phía Tây nhà Ông Nguyễn Tăng Huân và đất ông Vũ đến đường
sắt
|
2
|
5.900
|
2
|
Đất mặt tiền đường
Võ Tùng
|
2
|
5.900
|
3
|
Đất mặt tiền đường
Chu Văn An đoạn từ Ngã 5 chợ đến ngã 3 đường Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
2
|
5.900
|
4
|
Đất mặt tiền phía đông
Công viên đoạn từ đường Trương Định đến giáp đường Bùi Thị Xuân
|
2
|
5.900
|
5
|
Đất mặt tiền đường
nội bộ Khu dân cư Trung tâm thương mại đoạn từ đường Xô Viết Nghệ Tĩnh đến
giáp đường Võ Thành Trung
|
2
|
5.900
|
6
|
Đất mặt tiền đường
Trương Định đoạn từ cống suối Điền đến giáp đường sắt
|
2
|
5.900
|
7
|
Đất mặt tiền đường
Phan Thái Ất đoạn từ đường Nguyễn Nghiêm đến giáp quán cà phê Trữ Tình
|
2
|
5.900
|
8
|
Đất mặt tiền đường
nội bộ Khu dân cư Nam Trần Hưng Đạo (Đoạn đường có mặt cắt 21m)
|
2
|
5.900
|
9
|
Đất mặt tiền đường
Phạm Hữu Nhật đoạn từ đường Đỗ Quang Thắng đến giáp Trạm điện
|
3
|
5.200
|
10
|
Đất mặt tiền đường
Đoàn Nhật Nam
|
3
|
5.200
|
11
|
Đất mặt tiền đường
nội bộ Khu dân cư Trung tâm thương mại đoạn từ đường Phạm Văn Đồng đến giáp
đường Nguyễn Chánh
|
3
|
5.200
|
12
|
Đất mặt tiền đường
Võ Thị Sáu từ Phổ Minh đến giáp Phạm Văn Đồng và đoạn từ Phạm Văn Đồng đến
Trương Quang Trọng
|
3
|
5.200
|
13
|
Đất mặt tiền nội bộ
còn lại trong Khu dân cư Nam Trần Hưng Đạo
|
3
|
5.200
|
14
|
Đất mặt tiền đường
Trần Anh Tế (đoạn còn lại)
|
4
|
4.900
|
15
|
Đất mặt tiền đường
Lý Thái Tổ (đoạn còn lại)
|
4
|
4.900
|
16
|
Đất mặt tiền đường
Trần Kiên
|
4
|
4.900
|
17
|
Đất mặt tiền đường
Nguyễn Chánh
|
4
|
4.900
|
C
|
Đường loại 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
Lê Văn Cao
|
1
|
4.600
|
2
|
Đất mặt tiền đường
Trương Quang Trọng
|
1
|
4.600
|
3
|
Đất mặt tiền đường
Nguyễn Công Phương
|
1
|
4.600
|
4
|
Đất mặt tiền đường
Quang Trung
|
1
|
4.600
|
5
|
Đất mặt tiền đường
Nguyễn Bá Loan (kể cả đoạn từ cầu bản đến giáp đường Nguyễn Nghiêm)
|
1
|
4.600
|
6
|
Đất mặt tiền đường
Nguyễn Đình Chiểu
|
1
|
4.600
|
7
|
Đất mặt tiền đường
Phạm Quang Ảnh
|
1
|
4.600
|
8
|
Đất mặt tiền đường
Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
1
|
4.600
|
9
|
Đất mặt tiền đường
Hoàng Sa
|
1
|
4.600
|
10
|
Đất mặt tiền đường
Trường Sa đoạn từ đường Trần Phú đến giáp phường Phổ Ninh
|
1
|
4.600
|
11
|
Đường nội bộ Khu
dân cư phía Tây nhà máy nước
|
1
|
4.600
|
12
|
Đường bê tông đoạn
đường Chu Văn An đến giáp đường Trương Định
|
1
|
4.600
|
13
|
Đường bê tông đoạn
đường Nguyễn Nghiêm đến giáp đường Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
1
|
4.600
|
14
|
Đất mặt tiền đường
Trương Định đoạn từ đường Sắt đến hết nhà bà Lượng
|
1
|
4.600
|
15
|
Đất mặt tiền đường
Nguyễn Siềng (từ đường Trần Phú đến đường Trần Kiên)
|
1
|
4.600
|
16
|
Đất mặt tiền đường
Lê Thị Hồng Gấm
|
1
|
4.600
|
17
|
Đất mặt tiền đường
Tế Hanh
|
1
|
4.600
|
18
|
Đất mặt tiền đường
nội bộ thuộc Khu tái định cư Bàu Lề
|
1
|
4.600
|
19
|
Đất mặt tiền đường
nội bộ phường Nguyễn Nghiêm rộng từ 3m trở lên không thuộc các diện nêu trên
(mặt đường nhựa hoặc bê tông xi măng)
|
2
|
3.600
|
20
|
Đất mặt tiền đường
nội bộ phường Nguyễn Nghiêm từ 5m trở lên không thuộc các loại nêu trên (mặt
đường đất)
|
3
|
2.600
|
21
|
Đất mặt tiền đường
nội bộ phường Nguyễn Nghiêm rộng từ 3m đến dưới 5m không thuộc các loại nêu
trên (mặt đường đất)
|
4
|
1.900
|
22
|
Đất mặt tiền đường
Lê Lợi (từ đường Nguyễn Trãi đến đường Quang Trung)
|
4
|
1.900
|
23
|
Đất ở các vị trí
khác còn lại trong Phường
|
5
|
1.300
|
b) Đối với khu vực 7
phường: Phổ Thạnh, Phổ Vinh, Phổ Minh, Phổ Văn, Phổ Hòa, Phổ Ninh, Phổ Quang:
ĐVT:
Nghìn đồng/m2
STT
|
Loại
đường
|
Vị
trí
|
Mức
giá
|
I
|
Phường Phổ Thạnh
|
|
|
A
|
Đường loại 1:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
đoạn từ phía Nam đường Hậu cần đến phía Bắc cầu Lỗ
|
4
|
5.200
|
2
|
Đất mặt tiền đường
đoạn từ QL 1A đến cầu Thạnh Đức mới đoạn từ cầu Thạnh Đức mới dọc theo bờ
kè phía Tây đến giáp cụm Công nghiệp Sa Huỳnh
|
4
|
5.200
|
3
|
Đất mặt tiền đường
đoạn từ cầu Tân Diêm đến phía Bắc đường Hậu cần
|
4
|
5.200
|
4
|
Đất mặt tiền đường
đoạn từ QL 1A đến cầu Thạnh Đức cũ (đường đi Hải Sản)
|
6
|
4.200
|
5
|
Đất mặt tiền đường
đoạn từ QL 1A (quán cà phê Bình Anh) đến giáp bờ kè làng cá
|
6
|
4.200
|
B
|
Đường loại 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
đoạn từ QL 1A (từ Điện Máy Xanh) đến cầu Thạnh Đức
|
3
|
3.600
|
2
|
Đất mặt tiền đường
đoạn từ QL 1A đến chợ Thạch By - Sa Huỳnh
|
4
|
2.900
|
3
|
Đất mặt tiền đường
QL 1A đoạn từ ngã 3 Cây Xoài đến cầu Tân Diêm
|
4
|
2.900
|
4
|
Đất mặt tiền đường
QL 1A đoạn từ Cầu Chui đến ngã 3 Cây Xoài
|
4
|
2.900
|
5
|
Đất mặt tiền đường
QL 1A (tuyến tránh) đoạn từ phía Nam cầu vượt đường sắt phường Phổ Thạnh
đến giáp ranh giới xã Phổ Châu
|
4
|
2.900
|
6
|
Đất còn lại của Khu
dân cư làng cá Sa Huỳnh, cụm công nghiệp và Khu dịch vụ hậu cần nghề cá
Sa Huỳnh
|
5
|
2.700
|
7
|
Đất mặt tiền Khu
tái định cư Phía nam Nhà máy muối
|
5
|
2.700
|
8
|
Đất mặt tiền Khu
tái định cư Đồng Ga
|
6
|
2.600
|
9
|
Đất mặt tiền đường
có thâm nhập nhựa hoặc bê tông xi măng rộng từ 3m trở lên đoạn nối và cách QL
1A không quá 100m
|
6
|
2.600
|
10
|
Đất mặt tiền các
đoạn khác trong địa bàn xã có mặt đường bê tông hoặc thâm nhập nhựa rộng từ
3m trở lên
|
6
|
2.600
|
11
|
Đất mặt tiền Khu
tái định cư Đồng Sát
|
6
|
2.600
|
12
|
Đất mặt tiền đường
tuyến đường gom cầu vượt Đường sắt
|
6
|
2.600
|
C
|
Đường loại 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền Khu
tái định cư Lỗ Lầy
|
1
|
1.900
|
2
|
Đất mặt tiền đường
ven các trục giao thông trong xã, trung tâm có mặt đường thâm nhập nhựa
hoặc bê tông xi măng rộng từ 2m đến dưới 3m
|
5
|
900
|
3
|
Đất mặt tiền đường
đất của trục giao thông trong xã rộng từ 3m trở lên
|
6
|
700
|
4
|
Đất ở các vị trí
khác còn lại trong phường
|
7
|
600
|
II
|
Phường Phổ Vinh
|
|
|
A
|
Đường loại 1:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
Nguyễn Tất Thành đoạn đi qua địa phận phường Phổ Vinh
|
4
|
5.200
|
B
|
Đường loại 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
nằm trên trục giao thông phường Nguyễn Nghiêm đi Phổ Vinh đoạn từ quán Bà
Sen đến ngã 3 nhà Ông Nguyễn Chánh Phú (thôn Trung Lý)
|
6
|
2.600
|
2
|
Đất mặt tiền đường
đoạn từ nhà ông Nguyễn Chánh Phú đến giáp xã Phổ Khánh
|
7
|
2.300
|
C
|
Đường loại 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
có thâm nhập nhựa hoặc bê tông trong phường rộng từ 3m trở lên
|
4
|
1.100
|
2
|
Đất mặt tiền đường
có thâm nhập nhựa hoặc bê tông trong phường rộng từ 2m đến dưới 3m
|
5
|
900
|
3
|
Đất mặt tiền đường
đất các trục giao thông trong phường rộng từ 3m trở lên
|
6
|
700
|
4
|
Đất ở các vị trí
khác còn lại trong phường
|
7
|
600
|
III
|
Phường Phổ Minh
|
|
|
A
|
Đường loại 1:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
Hùng Vương đi qua địa phận phường Phổ Minh
|
1
|
8.500
|
2
|
Đất mặt tiền đường
Nguyễn Tất Thành (Đường tránh đông thuộc Phường Phổ Minh)
|
4
|
5.200
|
3
|
Đất mặt tiền đoạn
đường Trần Hưng Đạo thuộc Phường Phổ Minh
|
4
|
5.200
|
4
|
Đất mặt tiền đường
Võ Thị Sáu
|
6
|
4.200
|
B
|
Đường loại 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
Ngô Quyền
|
2
|
3.900
|
2
|
Đất mặt tiền đường
nội bộ thuộc khu tái định cư phục vụ dự án Kè chống sạt lở bờ các điểm
dọc sông Trà Câu
|
2
|
3.900
|
3
|
Đất mặt tiền đường
Võ Trung Thành
|
3
|
3.600
|
4
|
Đất mặt tiền đường
Nguyễn Chánh đoạn qua Phường Phổ Minh
|
6
|
2.600
|
5
|
Đất mặt tiền đường
bê tông hoặc thâm nhập nhựa khu dân cư Trường Xanh
|
6
|
2.600
|
C
|
Đường loại 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đoạn
từ chợ Bà Bướm đến giáp ngã ba trạm dừng chân
|
1
|
1.900
|
2
|
Đất mặt tiền nằm
ven các trục giao thông trong Phường, trung tâm có mặt đường thâm nhập
nhựa hoặc bê tông xi măng rộng từ 3m trở lên
|
2
|
1.600
|
3
|
Đất mặt tiền nằm
ven các trục giao thông trong Phường, trung tâm có mặt đường thâm nhập
nhựa hoặc bê tông xi măng rộng từ 2m đến dưới 3m
|
5
|
900
|
4
|
Đất mặt tiền đường
đất các trục giao thông trong Phường rộng từ 3m trở lên
|
6
|
700
|
5
|
Đất ở các vị trí
khác còn lại trong phường
|
7
|
600
|
IV
|
Phường Phổ Hòa
|
|
|
A
|
Đường loại 1:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
Phạm Văn Đồng đoạn từ ranh giới phường Nguyễn Nghiêm đến đường Hùng Vương
|
1
|
8.500
|
2
|
Đất mặt tiền đường
Nguyễn Nghiêm (đoạn từ ranh giới phường Nguyễn Nghiêm đến giáp đường Hùng
Vương)
|
1
|
8.500
|
3
|
Đất mặt tiền đường
Hùng Vương
|
2
|
7.500
|
4
|
Đất mặt tiền đường
Võ Trung Thành (Đoạn từ cầu Bà Kỳ đến giáp đường Phạm Văn Đồng)
|
2
|
7.500
|
5
|
Đất mặt tiền đường
nội bộ thuộc Khu dân cư Hà Mỹ Á
|
2
|
7.500
|
6
|
Đất mặt tiền đường
Hai Bà Trưng
|
5
|
4.600
|
7
|
Đất mặt tiền đường
Phạm Xuân Hòa đến hết nhà bà Phổ
|
5
|
4.600
|
8
|
Đất mặt tiền đường
Phạm Xuân Hoà từ nhà bà Phổ đến giáp ranh giới xã Phổ Cường
|
6
|
4.200
|
9
|
Đất mặt tiền đường
nội bộ thuộc Khu dân cư Bàu Sen
|
6
|
4.200
|
B
|
Đường loại 2:
Không có
|
|
|
C
|
Đường loại 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
các đoạn khác trong Phường có thâm nhập nhựa hoặc bê tông rộng từ 3m trở lên
|
2
|
1.600
|
2
|
Đất mặt tiền đường
Hồ Xuân Hương đoạn từ đường Nguyễn Nghiêm đến giáp đường sắt
|
2
|
1.600
|
3
|
Đất mặt tiền đường
nội bộ thuộc Khu tái định cư Đồng Hóc
|
2
|
1.600
|
4
|
Đất mặt tiền đường
nội bộ thuộc Khu tái định cư Đồng Cây Bút
|
2
|
1.600
|
5
|
Đất mặt tiền các
đoạn khác trong Phường xâm nhập nhựa hoặc bê tông rộng từ 2m đến dưới 3m
|
5
|
900
|
6
|
Đất mặt tiền đường
nội bộ thuộc đường lên khu di tích Đặng Thùy Trâm (đoạn QL1A đi Hồ Liệt Sơn)
|
6
|
700
|
7
|
Đất mặt tiền đường
đất các trục giao thông trong phường rộng từ 3m trở lên
|
6
|
700
|
8
|
Đất ở các vị trí
khác còn lại trong Phường
|
7
|
600
|
V
|
Phường Phổ Ninh
|
|
|
A
|
Đường loại 1:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
QL 1A đoạn từ ranh giới phường Nguyễn Nghiêm đến phía Nam kênh mương An Thọ
|
1
|
8.500
|
2
|
Đất mặt tiền đường
Trần Hưng Đạo đoạn từ QL1A đến ngã tư đi cầu Sa Nhung
|
1
|
8.500
|
3
|
Đất mặt tiền đường
Lê Thánh Tôn đoạn đi qua địa phận Phường Phổ Ninh
|
2
|
7.500
|
4
|
Đất mặt tiền đường
Nguyễn Tất Thành đoạn đi qua địa phận Phường Phổ Ninh
|
2
|
7.500
|
5
|
Đất mặt tiền đường
QL 1A đoạn còn lại của Phường Phổ Ninh
|
3
|
5.900
|
6
|
Đất mặt tiền đường
Trần Hưng Đạo đoạn còn lại đi qua địa phận Phường Phổ Ninh
|
4
|
5.200
|
7
|
Đất mặt tiền đường
nội bộ khu dân cư Nam Trần Hưng Đạo
|
4
|
5.200
|
B
|
Đường loại 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
nội bộ thuộc khu tái định cư phục vụ dự án Kè chống sạt lở bờ các điểm
dọc sông Trà Câu
|
2
|
3.900
|
2
|
Đất mặt tiền tuyến
đường từ phường Nguyễn Nghiêm đi Phổ Nhơn đoạn thuộc địa phận Phường Phổ
Ninh
|
6
|
2.600
|
3
|
Đất mặt tiền đường
có thâm nhập nhựa hoặc bê tông xi măng rộng từ 3m trở lên đoạn từ ngã 3 Ông
Phan Ngô vào giáp trường tiểu học thôn Thanh Lâm
|
7
|
2.300
|
4
|
Đất mặt tiền đường
đoạn từ QL 1A đến hết đất nhà Ông Trần Thải (thôn An Ninh)
|
7
|
2.300
|
5
|
Đất mặt tiền đường
số 3 thuộc Khu Tái định cư Đồng Mốc
|
6
|
2.600
|
6
|
Đất mặt tiền đường
nội bộ còn lại thuộc Khu Tái định cư Đồng Mốc
|
7
|
2.300
|
C
|
Đường loại 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
có thâm nhập nhựa hoặc bê tông xi măng rộng từ 3m trở lên đoạn từ giáp
trường tiểu học thôn Thanh Lâm (phía tây trường) đi Ba Trang (hết địa
phận Phường Phổ Ninh)
|
2
|
1.600
|
2
|
Đất mặt tiền nằm
ven các trục giao thông còn lại trong Phường, trung tâm có mặt đường thâm
nhập nhựa hoặc bê tông xi măng rộng từ 3m trở lên
|
2
|
1.600
|
3
|
Đất mặt tiền đường
các tuyến giao thông bê tông xi măng và thâm nhập nhựa rộng từ 2m đến dưới
3m
|
5
|
900
|
4
|
Đất mặt tiền đường
đất các trục giao thông trong Phường rộng từ 3m trở lên
|
6
|
700
|
5
|
Đất ở các vị trí
khác còn lại trong Phường
|
7
|
600
|
VI
|
Phường Phổ Văn
|
|
|
A
|
Đường loại 1:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
QL 1A đoạn từ ngã 3 đi HTXNN 1 (cũ) đến phía Bắc cầu Trà Câu
|
1
|
8.500
|
2
|
Đất mặt tiền đường
QL 1A đoạn còn lại của Phường Phổ Văn
|
2
|
7.500
|
3
|
Đất mặt tiền Khu
tái định cư Rộc Khải
|
4
|
5.200
|
B
|
Đường loại 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
từ QL 1A đến ngã tư Gò Dong theo hướng cầu Đò Mốc
|
4
|
2.900
|
2
|
Đất mặt tiền đường
từ Trà Câu đi theo hướng QL 24A đoạn từ QL 1A đến Đồng Bến Nứa tiếp giáp
ranh giới Phường Phổ Thuận
|
4
|
2.900
|
3
|
Đất mặt tiền đường
có thâm nhập nhựa hoặc bê tông xi măng rộng từ 3m trở lên đoạn nối QL 1A đến
cầu Liệt Sơn (xóm An Sở)
|
6
|
2.600
|
4
|
Đất mặt tiền Khu
tái định cư Lô 2
|
6
|
2.600
|
5
|
Đất mặt tiền tuyến
đường đoạn từ QL 1A đến Ngã ba Ông Hoằng
|
6
|
2.600
|
6
|
Đất mặt tiền tuyến
đường đoạn từ QL 1A đến Cầu Mống Đông Quang
|
6
|
2.600
|
7
|
Đất mặt tiền tuyến
đường đoạn từ QL 1A đến Ngã ba Đập Nhà Thờ
|
6
|
2.600
|
8
|
Đất mặt tiền tuyến
đường đoạn từ Ngã ba Đập Nhà Thờ đến Ngã tư Gò Dong
|
6
|
2.600
|
9
|
Đất mặt tiền tuyến
đường đoạn từ Ngã tư Gò Dong đến Ngã ba Gò Thị
|
6
|
2.600
|
10
|
Đất mặt tiền bê
tông xi măng rộng từ 3m trở lên gồm những tuyến: - Đất mặt tiền bê tông xi
măng rộng từ 3m trở lên thuộc DH43 từ Ngã ba Đập Nhà Thờ đến Cầu Thủy Triều
|
7
|
2.300
|
11
|
Đất mặt tiền đoạn
từ Ngã ba Gò Thị đến Cầu Đò Mốc
|
7
|
2.300
|
C
|
Đường loại 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền nằm
ven các trục giao thông còn lại trong Phường, trung tâm có mặt đường thâm
nhập nhựa hoặc bê tông xi măng rộng từ 3m trở lên
|
2
|
1.600
|
2
|
Đất mặt tiền đường
bê tông (theo hướng Đông - Tây) thuộc Khu tái định cư dự án Trường Lương
Thế Vinh
|
2
|
1.600
|
3
|
Đất mặt tiền đường
ven các trục giao thông còn lại trong Phường, trung tâm có mặt đường thâm
nhập nhựa hoặc bê tông xi măng rộng từ 2m đến dưới 3m
|
5
|
900
|
4
|
Đất mặt tiền đường
đất các trục giao thông trong Phường rộng từ 3m trở lên
|
6
|
700
|
5
|
Đất mặt tiền đường
đất (theo hướng Bắc - Nam) thuộc Khu tái định cư dự án Trường Lương Thế Vinh
|
6
|
700
|
6
|
Đất ở các vị trí
khác còn lại trong Phường
|
7
|
600
|
VII
|
Phường Phổ Quang
|
|
|
A
|
Đường loại 1:
Không có
|
|
|
B
|
Đường loại 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
đoạn từ phía Đông cầu Đò Mốc đến hết Trường mẫu giáo (vùng 6)
|
5
|
2.700
|
2
|
Đất mặt tiền đường
Bồ Đề - Đức Lợi -Mỹ Á đoạn cách ngã 3 cây Dương về phía Bắc đến hết phần
đất nhà Nguyễn Lĩnh (vùng 6)
|
5
|
2.700
|
3
|
Đất mặt tiền đường
Bồ Đề - Đức Lợi - Mỹ Á đoạn từ ranh giới phía Tây Bắc vườn ở bà Phạm Thị Ba
đến hết ranh giới vườn ở của bà Phạm Thị Ba (Dũng)
|
5
|
2.700
|
4
|
Đất mặt tiền từ cầu
Hải Tân đến giáp đường Bồ Đề - Đức Lợi - Mỹ Á
|
5
|
2.700
|
C
|
Đường loại 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
Bồ Đề - Đức Lợi - Mỹ Á đoạn từ Phía Bắc nhà ông Nguyễn Lĩnh vùng 6 đến giáp
ranh giới Phường Phổ An
|
1
|
1.900
|
2
|
Đất mặt tiền đường
Bồ Đề - Đức Lợi - Mỹ Á đoạn từ phía Đông Nghĩa trang liệt sỹ đến giáp vườn
ông Lê Phi Phụng
|
1
|
1.900
|
3
|
Đất mặt tiền đường
Bồ Đề - Đức Lợi - Mỹ Á đoạn từ ranh phía Bắc vườn ông Lê Phi Phụng đến giáp
ranh giới phía Tây Bắc vườn ở bà Phạm Thị Ba
|
2
|
1.600
|
4
|
Đất mặt tiền đường
Bồ Đề - Đức Lợi - Mỹ Á đoạn từ ranh phía Đông Trường mẫu giáo (vùng 6) đến
hết nghĩa trang liệt sỹ
|
3
|
1.300
|
5
|
Đất mặt tiền nằm
ven các trục giao thông còn lại trong Phường, trung tâm có mặt đường thâm
nhập nhựa hoặc bê tông xi măng rộng từ 3m trở lên
|
4
|
1.100
|
6
|
Đất mặt tiền đường
bê tông từ ranh giới phía Bắc ông Nguyễn Rê (vùng 1) đến giáp ranh giới xã
Phổ An (tuyến đường Hải Tân đến chợ Phần Thất)
|
4
|
1.100
|
7
|
Đất mặt tiền nằm
ven các trục giao thông còn lại trong Phường, trung tâm có mặt đường thâm
nhập nhựa hoặc bê tông xi măng rộng từ 2m đến dưới 3m
|
6
|
700
|
8
|
Đất mặt tiền đường
đất các trục giao thông trong Phường rộng từ 3m trở lên
|
6
|
700
|
9
|
Đất ở các vị trí
khác còn lại trong Phường
|
7
|
600
|
c) Đối với khu vực
các xã đồng bằng thuộc Thị xã Đức Phổ:
ĐVT:
Nghìn đồng/m2
STT
|
Khu
vực
|
Vị
trí
|
Mức
giá
|
I
|
Xã Phổ Châu
|
|
|
A
|
Khu vực 1:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
QL 1A đoạn từ phía Nam Cầu Lỗ đến đỉnh Đá Bia (Quốc lộ 1A giáp biển)
|
4
|
3.600
|
2
|
Đất mặt tiền đường
QL 1A đoạn từ đỉnh Đá Bia (Quốc lộ 1A giáp biển) đến phía Bắc điểm đầu Cầu
vượt
|
6
|
3.300
|
3
|
Đất mặt tiền đường
QL 1A đoạn từ ngã 3 đường tránh QL 1A đến giáp ranh tỉnh Bình Định
|
6
|
3.300
|
4
|
Đất mặt tiền đường
QL 1A đoạn từ Nam cầu vượt đường sắt đến ngã 3 đường tránh QL 1A
|
6
|
3.300
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
Quốc lộ 1 (tuyến tránh) đoạn từ giáp phường Phổ Thạnh đến ngã 3 đường
tránh Quốc lộ 1A
|
4
|
2.100
|
2
|
Đất mặt tiền đường
gom song song với đường QL1 thuộc Khu tái định cư Hưng Long
|
6
|
1.800
|
3
|
Đất mặt tiền hai
bên đường trục chính Khu du lịch Sa Huỳnh
|
6
|
1.800
|
4
|
Đất mặt tiền đường
trục chính Khu du lịch Sa Huỳnh (nối dài) đoạn từ Quốc Lộ 1 đến giáp
đường huyện tại thôn Vĩnh Tuy
|
6
|
1.800
|
5
|
Đất mặt tiền trục
đường chính Khu du lịch Sa Huỳnh nối dài đoạn từ nhà Ông Huỳnh Cân đến
giáp nhà ông Trần Huyền Nhương
|
6
|
1.800
|
6
|
Đất mặt tiền các
tuyến đường Khu tái định cư Tấn Lộc
|
6
|
1.800
|
7
|
Đất mặt tiền đường
gom (từ lô 01 đến lô 15) thuộc Khu dân cư Nam Bàu Nú
|
6
|
1.800
|
8
|
Đất mặt tiền Khu
tái định cư đường trục chính Khu du lịch Sa Huỳnh (nối dài)
|
6
|
1.800
|
9
|
Đất mặt tiền đường
gom hai bên cầu vượt Đường sắt
|
6
|
1.800
|
10
|
Đất mặt tiền đường
cách QL 1A không quá 100m, rộng từ 3m trở lên thâm nhập nhựa hoặc bê tông xi
măng
|
7
|
1.600
|
11
|
Đất mặt tiền đường
nội bộ còn lại thuộc Khu tái định cư Hưng Long
|
7
|
1.600
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền nằm
ven các trục giao thông trong xã, trung tâm có mặt đường thâm nhập nhựa
hoặc bê tông xi măng rộng từ 3m trở lên
|
2
|
1.400
|
2
|
Đất mặt tiền đường
nội bộ còn lại thuộc Khu dân cư Nam Bàu Nú
|
2
|
1.400
|
3
|
Đất mặt tiền đường
ven các trục giao thông trong xã, trung tâm có mặt đường thâm nhập nhựa
hoặc bê tông xi măng rộng từ 2m đến dưới 3m
|
5
|
900
|
4
|
Đất mặt tiền đường
đất các trục giao thông trong xã rộng từ 3m trở lên
|
6
|
600
|
5
|
Đất ở các vị trí
khác còn lại trong xã
|
7
|
500
|
II
|
Xã Phổ Khánh
|
|
|
A
|
Khu vực 1:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
QL1A đoạn từ ranh giới xã Phổ Cường đến phía bắc chân cầu vượt đường sắt
(nhà bà Mai Thị Lực - Hòa) xóm 3, Diên Trường
|
6
|
3.300
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
có mặt cắt rộng 14,2m thuộc Khu tái định cư Diên Trường
|
3
|
2.300
|
2
|
Đất mặt tiền đường
đoạn từ phía nam chân cầu vượt đường sắt (nhà ông Phạm Cu - Sơn) đến giáp
ranh giới phường Phổ Thạnh
|
4
|
2.100
|
3
|
Đất mặt tiền đường
Quốc Lộ 1 mới phía đông Cầu Vượt đường sắt đoạn từ nhà ông Võ Ngọc Ánh đến
giáp ranh giới phường Phổ Thạnh
|
4
|
2.100
|
4
|
Đất mặt tiền Khu
tái định cư Đồng Lù
|
5
|
1.900
|
5
|
Đất mặt tiền Khu
tái định cư Cầu Ông Vân
|
5
|
1.900
|
6
|
Đất mặt tiền Khu
tái định cư Cây Vừng
|
5
|
1.900
|
7
|
Đất mặt tiền đường
có mặt cắt rộng 9,2m thuộc Khu tái định cư Diên Trường (Phía Tây)
|
5
|
1.900
|
8
|
Đất mặt tiền đường
nối QL 1A đoạn từ ngã 3 nhà ông Lê Văn Tứ đến ngã 3 Trung Sơn đi Trung Hải
(chợ mới)
|
6
|
1.800
|
9
|
Đất mặt tiền đường
gom hai bên cầu vượt Đường sắt
|
6
|
1.800
|
10
|
Đất mặt tiền đường
có thâm nhập nhựa hoặc bê tông xi măng rộng từ 3m trở lên đoạn nối và cách QL
1A không quá 100m (loại trừ ngã 3 đường mỏ đá Núi Dâu)
|
6
|
1.800
|
11
|
Đất mặt tiền đường
có mặt cắt rộng 9,2m thuộc Khu tái định cư Diên Trường (Phía Đông)
|
6
|
1.800
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
các đoạn khác trong xã có thâm nhập nhựa hoặc bê tông rộng từ 3m trở lên
|
1
|
1.500
|
2
|
Đất mặt tiền đường
các đoạn khác trong xã có thâm nhập nhựa hoặc bê tông còn lại rộng từ 2m đến
dưới 3m
|
4
|
1.100
|
3
|
Đất mặt tiền đường
đất các trục giao thông trong xã rộng từ 3m trở lên
|
6
|
600
|
4
|
Đất ở các vị trí
khác còn lại trong xã
|
7
|
500
|
III
|
Xã Phổ Cường
|
|
|
A
|
Khu vực 1:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
QL 1A đoạn từ đèo Mỹ Trang đến suối Cầu Gạch
|
3
|
4.600
|
2
|
Đất mặt tiền đường
QL 1A (đường tránh đông) từ trạm Công An tỉnh đến giáp ranh giới phường
Phổ Vinh
|
3
|
4.600
|
3
|
Đất mặt tiền đường
QL 1A đoạn từ suối Cầu Gạch đến giáp ranh giới xã Phổ Khánh
|
6
|
3.300
|
4
|
Đất mặt tiền đường
gom song song QL 1A thuộc khu QH dân cư Gò Dừa - Phổ Cường
|
6
|
3.300
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
gom song song với đường QL1 thuộc Khu tái định cư số 6
|
4
|
2.100
|
2
|
Đất mặt tiền đường
có thâm nhập nhựa hoặc bê tông rộng từ 3m trở lên đoạn nối và cách QL 1A
không quá 100m
|
5
|
1.900
|
3
|
Đất mặt tiền đường
bê tông xi măng rộng từ 3m trở lên đoạn nối và cách QL 1A không quá 100m
|
5
|
1.900
|
4
|
Đất mặt tiền đường
bê tông xi măng rộng từ 3m trở lên đoạn nối và cách QL 1A không quá 100m -
Đoạn từ QL 1A (Chợ Cung) đến giáp ranh giới xã Phổ Khánh
|
6
|
1.800
|
5
|
Đất mặt tiền đường
bê tông xi măng rộng từ 3m trở lên đoạn nối và cách QL 1A không quá 100m -
Đoạn từ QL 1A (ngã ba nhà ông Nghị) đến giáp ranh giới xã Phổ Khánh
|
6
|
1.800
|
6
|
Đất mặt tiền đường
bê tông xi măng rộng từ 3m trở lên đoạn nối và cách QL 1A không quá 100m -
Đoạn từ QL 1A (tạp hoá Dương Gái ) đến ngã tư thôn Bàn Thạch
|
6
|
1.800
|
7
|
Đất mặt tiền đường
nội bộ còn lại thuộc Khu tái định cư số 6
|
7
|
1.600
|
8
|
Đất mặt tiền đường
nội bộ thuộc Khu tái định cư Xóm 4
|
7
|
1.600
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền các
đoạn khác trong xã có đường thâm nhập nhựa hoặc bê tông rộng từ 3m trở lên
|
2
|
1.400
|
2
|
Đất mặt tiền đường
BTXM nội bộ còn lại thuộc khu dân cư Gò Cát ông Triều
|
2
|
1.400
|
3
|
Đất mặt tiền đường
nội bộ thuộc Khu tái định cư Xóm 5
|
2
|
1.400
|
4
|
Đất mặt tiền đường
nội bộ thuộc Khu tái định cư Đồng Hàng Da
|
2
|
1.400
|
5
|
Đất mặt tiền các
đoạn khác trong xã có đường thâm nhập nhựa hoặc bê tông rộng từ 2m đến dưới
3m
|
4
|
1.100
|
6
|
Đất mặt tiền đường
đất các trục giao thông trong xã rộng từ 3m trở lên
|
6
|
600
|
7
|
Đất ở các vị trí
khác còn lại trong xã
|
7
|
500
|
IV
|
Xã Phổ Thuận
|
|
|
A
|
Khu vực 1:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
QL 1A thuộc xã Phổ Thuận
|
2
|
5.200
|
2
|
Đất mặt tiền các
khu tái định cư: Khu tái định cư Gò Cờ Trong, Khu tái định cư Đồng Cây
Cao, Khu tái định cư Đồng Nã, Khu tái định cư xóm 14 (phía Bắc) và Khu tái
định cư xóm 14 (phía Nam)
|
6
|
3.300
|
3
|
Đất mặt tiền các tuyến
đường Khu dân cư Thanh Trung
|
6
|
3.300
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền tuyến
đường từ Trà Câu đi Phổ Phong đến cầu Bàu Sen (trước ngõ Vũ Thường) thuộc
xã Phổ Thuận
|
4
|
2.100
|
2
|
Đất mặt tiền đường
đoạn từ ngã 4 quán vịt đến Nghĩa Trang liệt sĩ
|
4
|
2.100
|
3
|
Đất mặt tiền đường
từ đường Trà Câu - Phổ Phong đi Phổ Nhơn
|
4
|
2.100
|
4
|
Đất mặt tiền nằm
ven các trục giao thông còn lại trong xã, trung tâm có mặt đường thâm nhập
nhựa hoặc bê tông xi măng rộng từ 3m trở lên, đoạn nối và cách với QL1A không
quá 200m
|
5
|
1.900
|
5
|
Đất mặt tiền đường
ngã 4 quán vịt đi xã Phổ Phong đoạn từ Nghĩa Trang liệt sĩ đến giáp ranh
giới xã Phổ Phong
|
6
|
1.800
|
6
|
Đất mặt tiền đường
đoạn từ cầu Bàu Sen đến giáp xã Phổ Phong
|
7
|
1.600
|
7
|
Đất mặt tiền đường
có thâm nhập nhựa hoặc bê tông xi măng còn lại trong xã rộng từ 3m trở lên
|
7
|
1.600
|
8
|
Đất mặt tiền tuyến
đường Phổ Thuận - Phổ An - Phổ Phong đoạn từ QL 1A đến giáp Phổ An.
|
7
|
1.600
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
đất các trục giao thông trong xã rộng từ 3m trở lên
|
2
|
1.400
|
2
|
Đất mặt tiền bê
tông hoặc xâm nhập nhựa các trục giao thông trong xã rộng từ 2m đến dưới 3m
|
5
|
900
|
3
|
Đất ở các vị trí
khác còn lại trong xã
|
7
|
500
|
V
|
Xã Phổ An
|
|
|
A
|
Khu vực 1: Không có
|
|
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
QL 24A nối dài đoạn từ Đông cầu Hội An đến ngã 3 Bình An về phía Bắc hết
đất nhà Ông Quyền, phía Nam đến giáp bia Di tích
|
3
|
2.300
|
2
|
Đất mặt tiền đường
đoạn từ thửa đất Ông Mười đi về phía Nam đến hết UBND xã
|
5
|
1.900
|
3
|
Đất mặt tiền đường
đoạn từ nhà Ông Quyền về phía Bắc đến nhà văn hóa thôn Hội An I
|
5
|
1.900
|
4
|
Đất mặt tiền đường
Thạch Trụ - Phổ An đi Mỹ Á đoạn từ cổng chào xã Phổ An đến giáp đường TL
627B
|
6
|
1.800
|
5
|
Đất mặt tiền đường
TL 627B đoạn từ UBND xã đến giáp ngã 3 Hoài Nam
|
6
|
1.800
|
6
|
Đất mặt tiền đường
đoạn từ Ngã ba Bình An đến hết Khu dân cư Bao Điền
|
6
|
1.800
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
TL 627B đoạn từ ngã 3 Hoài Nam đến giáp ranh giới phường Phổ Quang
|
1
|
1.500
|
2
|
Đất mặt tiền đường
TL 627B đoạn từ nhà văn hóa thôn Hội An 1 đến giáp ranh giới xã Đức Phong
|
1
|
1.500
|
3
|
Đất mặt tiền đường
Phổ Thuận - Phổ An đoạn thuộc địa phận xã Phổ An
|
1
|
1.500
|
4
|
Đất mặt tiền nằm
ven các trục giao thông còn lại trong xã, trung tâm có mặt đường thâm nhập
nhựa hoặc bê tông xi măng rộng từ 3m trở lên
|
4
|
1.100
|
5
|
Đất mặt tiền nằm
ven các trục giao thông còn lại trong xã, trung tâm có mặt đường thâm nhập
nhựa hoặc bê tông xi măng rộng từ 2m đến dưới 3m
|
6
|
600
|
6
|
Đất mặt tiền đường
đất các trục giao thông trong xã rộng từ 3m trở lên
|
6
|
600
|
7
|
Đất ở các vị trí
khác còn lại trong xã
|
7
|
500
|
d) Đối với khu vực
các xã miền núi thuộc Thị xã Đức Phổ:
ĐVT:
Nghìn đồng/m2
STT
|
Khu
vực
|
Vị
trí
|
Mức
giá
|
I
|
Xã Phổ Nhơn
|
|
|
A
|
Khu vực 1:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
đoạn từ đèo Eo Gió đến giáp ngã 3 đi An Sơn
|
1
|
1.900
|
2
|
Đất mặt tiền đường
đoạn từ ngã 3 đi An Sơn đến cầu suối Khoai giáp Phổ Phong
|
2
|
1.600
|
3
|
Tuyến đường liên xã
từ Phổ Thuận đi Phổ Nhơn) đoạn cầu Mồ Côi đến sân vận động Thôn Phước Nhơn)
|
2
|
1.600
|
4
|
Đất mặt tiền nằm
ven các trục giao thông còn lại trong xã có mặt đường thâm nhập nhựa hoặc
bê tông xi măng rộng từ 3m trở lên
|
2
|
1.600
|
5
|
Đất mặt tiền đường
có mặt đường rộng 7m thuộc Khu tái định cư Đồng Ông Di và Cây Da
|
2
|
1.600
|
6
|
Đất mặt tiền đường
nội bộ còn lại thuộc Khu tái định cư Đồng Ông Di và Cây Da
|
3
|
1.300
|
7
|
Đất mặt tiền nằm
ven các trục giao thông còn lại trong xã có mặt đường thâm nhập nhựa hoặc
bê tông xi măng rộng dưới 3m
|
3
|
1.300
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
đất các trục giao thông trong xã rộng từ 3m trở lên
|
1
|
600
|
2
|
Đất ở các vị trí
khác còn lại trong xã
|
2
|
300
|
II
|
Xã Phổ Phong
|
|
|
A
|
Khu vực 1:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
đoạn từ phía đông thủy lợi (nhà ông Trần Tồn) đến giáp ranh xã Phổ Thuận
|
1
|
1.900
|
2
|
Đất mặt tiền đoạn
từ Km3 đến giáp ranh xã Phổ Thuận
|
1
|
1.900
|
3
|
Đất mặt tiền nằm
ven các trục đường giao thông còn lại trong xã, trung tâm có mặt đường
thâm nhập nhựa hoặc bê tông xi măng rộng từ 3m trở lên
|
2
|
1.600
|
4
|
Đất mặt tiền đường
gom dưới chân cầu Vượt
|
2
|
1.600
|
5
|
Đất mặt tiền đường
QL 24A đoạn từ Km8+700 đến giáp xã Ba Liên - thị xã Đức Phổ (Cầu Hương
Chiên)
|
2
|
1.600
|
6
|
Đất mặt tiền đường
có mặt đường rộng 9m thuộc Khu tái định cư Đồng Gò Tre
|
1
|
1.900
|
7
|
Đất mặt tiền đường
nội bộ còn lại thuộc Khu tái định cư Đồng Gò Tre
|
2
|
1.600
|
8
|
Đất mặt tiền đường
nội bộ thuộc Khu tái định cư Đồng Cầu Thi (trừ đất tiếp giáp với đất mặt
tiền đường đoạn từ phía đông thủy lợi (nhà ông Trần Tồn) đến giáp ranh xã
Phổ Thuận hiện hữu đã được quy định)
|
2
|
1.600
|
9
|
Đất mặt tiền đường
có mặt đường rộng 7m thuộc Khu tái định cư Đồng Máng
|
2
|
1.600
|
10
|
Đất mặt tiền đường
nội bộ còn lại thuộc Khu tái định cư Đồng Máng
|
3
|
1.300
|
11
|
Đất mặt tiền nằm
ven các trục giao thông còn lại trong xã có mặt đường thâm nhập nhựa hoặc
bê tông xi măng rộng dưới 3m
|
3
|
1.300
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
đất các trục giao thông trong xã rộng từ 3m trở lên
|
1
|
600
|
2
|
Đất ở các vị trí
khác còn lại trong xã
|
2
|
300
|
|
Riêng các đoạn
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
QL 24A đoạn từ chân cầu vượt đến ngã 3 đường vào UBND xã Phổ Phong
|
|
2.800
|
2
|
Đất mặt tiền đường
QL 24A đoạn từ ngã 3 đường vào UBND xã Phổ Phong đến km5
|
|
2.000
|
3
|
Đất mặt tiền đường
QL 24A đoạn từ Km 5 đến km8+700 (kênh thủy lợi Núi Ngang)
|
|
2.000
|
4
|
Đất mặt tiền đường
đoạn từ ngã 3 (km 7, QL 24A) đến cầu sông Ba Liên và đất mặt tiền đường
đoạn từ ngã 3 Ông Triệu đến cống thuỷ lợi (nhà Ông Trần Tồn)
|
|
1.700
|
đ) Đất ở tại Khu công
nghiệp, Cụm công nghiệp:
ĐVT:
Nghìn đồng/m2
STT
|
Khu
vực
|
Vị
trí
|
Mức
giá
|
I
|
Khu công nghiệp Phổ
Phong
|
|
|
A
|
Khu vực 1: Không có
|
|
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
nội bộ thuộc Khu Công nghiệp Phổ Phong
|
1
|
600
|
C
|
Khu vực 3: Không có
|
|
|
II
|
Cụm công nghiệp
Phổ Phong
|
|
|
A
|
Khu vực 1:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
QL 24A đoạn thuộc Cụm Công nghiệp Phổ Phong
|
2
|
1.600
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
nội bộ thuộc Cụm Công nghiệp Phổ Phong
|
1
|
600
|
C
|
Khu vực 3: Không có
|
|
|
7.
Huyện Nghĩa Hành:
a) Đất ở tại Thị
trấn Chợ Chùa:
ĐVT:
Nghìn đồng/m2
STT
|
Loại
đường
|
Vị
trí
|
Mức
giá
|
A
|
Đường loại 1:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
Phạm Văn Đồng đoạn từ Trụ sở UBND huyện Nghĩa Hành đến cầu Bến Đá
|
1
|
14.000
|
2
|
Đất mặt tiền đường
Phạm Văn Đồng đoạn từ cầu Bến Đá đến kênh N10
|
2
|
11.000
|
3
|
Đất mặt tiền đường
Nguyễn Công Phương đoạn từ Trường tiểu học số 1 thị trấn Chợ Chùa đến ngã
4 đường 23 tháng 3 (nhà Ông Lâm Đức Tuấn)
|
3
|
9.500
|
4
|
Đất mặt tiền đường
Nguyễn Công Phương đoạn từ ngã 4 đường 23 tháng 3 (nhà Ông Lâm Đức Tuấn)
đến đường Võ Nguyễn Giáp giáp ranh xã Hành Đức
|
3
|
9.500
|
5
|
Đất mặt tiền đường
Phạm Văn Đồng đoạn từ UBND huyện Nghĩa Hành đến Cầu Ngắn giáp ranh xã Hành
Minh
|
4
|
9.000
|
6
|
Đất mặt tiền đường
Võ Nguyên Giáp
|
4
|
9.000
|
7
|
Đất mặt tiền đường
Phạm Văn Đồng đoạn từ kênh N10 đến mương Ré giáp xã Hành Thuận
|
4
|
9.000
|
B
|
Đường loại 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
Nguyễn Chánh đoạn từ đường Phạm Văn Đồng đến đường 23 tháng 3
|
2
|
8.000
|
2
|
Đất mặt tiền đường
Nguyễn Kim Vang đoạn từ trụ sở Tòa án huyện đến giáp ngã tư đường 23 Tháng
3
|
2
|
8.000
|
3
|
Đất mặt tiền đường
23 Tháng 3 đoạn từ quán Lãnh Tình đến đường Nguyễn Kim Vang
|
2
|
8.000
|
4
|
Đất mặt tiền đường
Lê Thánh Tông đoạn từ đường Phạm Văn Đồng đi đến đường Nguyễn Văn Linh
|
2
|
8.000
|
5
|
Đất mặt tiền đường
Nguyễn Kim Vang đoạn từ Phạm Văn Đồng đến nhà ông Huỳnh Ngọc Qui (ĐH.58E)
|
2
|
8.000
|
6
|
Đất mặt tiền đường
Bùi Tá Hán
|
2
|
8.000
|
7
|
Đất mặt tiền đường
Lê Trung Đình đoạn từ nhà ông Lý Tiên đến giáp đường 23 Tháng 3
|
2
|
8.000
|
8
|
Đất mặt tiền đường
Lê Trung Đình đoạn từ nhà Minh Thiện đến giáp đường Bùi Tá Hán
|
4
|
6.500
|
9
|
Đất mặt tiền đường
từ Bến xe huyện đến giáp đường tránh đông
|
4
|
6.500
|
10
|
Đất mặt tiền đường
Nguyễn Công Phương đoạn từ Trường tiểu học số 1 thị trấn Chợ Chùa đến ngã
3 nhà ông Đào Trọng Kết
|
5
|
6.000
|
11
|
Đất mặt tiền đường
Lê Thánh Tông đoạn từ đường Nguyễn Văn Linh đi đến ngã 3 nhà ông Ba Hoàng
|
6
|
5.000
|
12
|
Đất mặt tiền đường
23 Tháng 3 đoạn từ đường Nguyễn Kim Vang đến kênh N12
|
6
|
5.000
|
13
|
Đất mặt tiền đường
Chiến thắng Đình Cương đoạn từ đường Phạm Văn Đồng ngã ba đường Nguyễn Văn
Linh
|
6
|
5.000
|
14
|
Đất mặt tiền đường
Nguyễn Công Phương đoạn từ ngã 3 nhà ông Đào Trọng Kết đến Cầu Khế (giáp
ranh xã Hành Minh)
|
6
|
5.000
|
C
|
Đường loại 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
nội bộ khu dân cư Đồng Dinh
|
1
|
3.500
|
2
|
Đất mặt tiền đường
nội bộ khu dân cư Đồng Chợ
|
1
|
3.500
|
3
|
Đất mặt tiền đường
nội bộ khu tái định cư
|
1
|
3.500
|
4
|
Đất mặt tiền đường
Anh Sơn đoạn từ đường Phạm Văn Đồng đến giáp đường Tránh Đông
|
1
|
3.500
|
5
|
Đất mặt tiền đường
Trương Định đoạn từ Phạm Văn Đồng đến giáp đường Tránh Đông
|
1
|
3.500
|
6
|
Đất mặt tiền đường
Lê Đình Cẩn
|
1
|
3.500
|
7
|
Đất mặt tiền đường
nội bộ khu dân cư Đồng Xít
|
1
|
3.500
|
8
|
Đất mặt tiền đường
Võ Duy Ninh đoạn từ đường Phạm Văn Đồng đến ngã tư đường Nguyễn Bá Loan
|
1
|
3.500
|
9
|
Đất mặt tiền đường
Nguyễn Chánh đoạn từ quán ăn Lãnh Tình đến giáp ranh xã Hành Đức
|
1
|
3.500
|
10
|
Đất mặt tiền đường
Lê Khiết đoạn từ đường Phạm Văn Đồng đến đường 23 tháng 3
|
2
|
3.000
|
11
|
Đất mặt tiền đường
23 tháng 3 đoạn từ quán ăn Lãnh Tình ra đến cầu Bến Đá
|
2
|
3.000
|
12
|
Đất mặt tiền đường
Nguyễn Nghiêm đoạn từ ngõ nhà ông Trần Tấn Châu đến ngõ nhà ông Bùi Đình
Thời
|
2
|
3.000
|
13
|
Đất mặt tiền đường
Chiến thắng Đình Cương đoạn từ Phạm Văn Đồng đi đến cầu Bà Đề
|
2
|
3.000
|
14
|
Đất mặt tiền đường
Nguyễn Duy Trinh đoạn từ Phạm Văn Đồng đến ngã 3 bà Bồi
|
2
|
3.000
|
15
|
Đất mặt tiền đường
đoạn từ ngã tư đường 23 tháng 3 đến ngõ nhà Võ Qua (đường Phạm Văn Đồng)
|
2
|
3.000
|
16
|
Đất mặt tiền đường
Huỳnh Thúc Kháng đoạn từ Phạm Văn Đồng đến đường Võ Nguyên Giáp
|
2
|
3.000
|
17
|
Đất mặt tiền đường
Trần Văn An đoạn từ ngã 3 Lê Trung Đình đến Ngã tư đường Nguyễn Chánh
|
2
|
3.000
|
18
|
Đất mặt tiền đường
đoạn từ Phạm Văn Đồng (cầu ngắn) đến nhà ông Từ Văn Khánh (Nội bộ khu tái
định cư Đồng Giá giáp ranh xã Hành Minh)
|
2
|
3.000
|
19
|
Đất mặt tiền đường
Anh Sơn đoạn từ đường Tránh Đông đến giáp trường Mẫu giáo đội 7
|
3
|
2.500
|
20
|
Đất mặt tiền đường
Trương Định đoạn đường Tránh Đông đến Chùa Phú Bình
|
3
|
2.500
|
21
|
Đất mặt tiền đường
đoạn từ ngã 3 bà Bồi đến Trường Mẫu giáo Phú Bình Tây (kho vật tư cũ)
|
3
|
2.500
|
22
|
Đất mặt tiền đường
Huỳnh Thúc Kháng đoạn còn lại và đoạn nối đến đường Nguyễn Duy Trinh (Ngã
ba bà Bồi)
|
3
|
2.500
|
23
|
Đất mặt tiền đường
Lê Khiết đoạn còn lại
|
3
|
2.500
|
24
|
Đất mặt tiền đường
Nguyễn Nghiêm đoạn từ nhà ông Trần Tấn Châu đến giáp ranh xã Hành Minh
|
3
|
2.500
|
25
|
Đất mặt tiền đường
đoạn từ ngã 3 cầu Bến Đá cũ đến hết nhà Ông Lê Ngôn
|
3
|
2.500
|
26
|
Đất mặt tiền đường
Anh Sơn đoạn từ Trường Mẫu giáo đội 7 đến giáp ranh giới Hành Trung
|
6
|
1.100
|
27
|
Đất mặt tiền đường
Đô Lương đoạn từ đường Anh Sơn đến đường Huỳnh Thúc Kháng
|
6
|
1.100
|
28
|
Đất mặt tiền đường
Nguyễn Duy Trinh đoạn từ nhà sinh hoạt Phú Bình Tây đến cầu An Định
|
7
|
500
|
29
|
Đất mặt tiền đường
Nguyễn Bá Loan đoạn từ đường Nguyễn Công Phương đến đường Nguyễn Nghiêm
|
7
|
500
|
30
|
Đất mặt tiền đường
bê tông xi măng
|
7
|
500
|
31
|
Đất ở các vị trí
khác còn lại
|
8
|
400
|
b) Đất ở nông thôn
các xã đồng bằng thuộc huyện Nghĩa Hành:
ĐVT:
Nghìn đồng/m2
STT
|
Khu
vực
|
Vị trí
|
Mức
giá
|
I
|
Xã Hành Thuận
|
|
|
A
|
Khu vực 1:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
Tỉnh lộ 624 đoạn từ kênh mương Thạch Nham N8 đến ngã 4 Tân Hội xã Hành Thuận
|
1
|
9.000
|
2
|
Đất mặt tiền đường
Tỉnh lộ 624 đoạn từ ngã 4 Tân Hội đến giáp ranh cầu kênh thị trấn Chợ Chùa
|
1
|
9.000
|
3
|
Đất mặt tiền đường
cao tốc Đà Nẵng - Quảng Ngãi đi qua xã Hành Thuận
|
4
|
4.500
|
4
|
Đất mặt tiền đường
Tỉnh lộ 624 đoạn từ kênh mương Thạch Nham N8 đến giáp ranh giới xã Nghĩa
Điền, huyện Tư Nghĩa
|
4
|
4.500
|
5
|
Đất mặt tiền đường
nội bộ Khu dân cư Đồng Dinh
|
5
|
3.500
|
6
|
Đất mặt tiền đường
ĐH59B đoạn từ Cầu Bản - Nghĩa Trung đến Cống ông Huỳnh Tài
|
6
|
3.000
|
7
|
Đất mặt tiền đường
đoạn từ cống ông Huỳnh Tài đến cống Bà Chuông
|
6
|
3.000
|
8
|
Đất mặt tiền đoạn từ
đường ĐH59B đến giáp trạm biến áp Hành Thuận 8
|
6
|
3.000
|
9
|
Đất mặt tiền đường
nối Tỉnh lộ 624 đoạn từ ngã 3 Huỳnh Việt đến ngã 3 nhà ông Trương Quang Bình
|
6
|
3.000
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
nối Tỉnh lộ 624 đoạn từ ngã 3 chợ Đại An đến ngã 3 nhà ông Lê Thanh Tùng
|
1
|
1.700
|
2
|
Đất mặt tiền đường
nối Tỉnh lộ 624 đoạn từ ngõ nhà bà Võ Thị Út đến cống ông Cẩm
|
1
|
1.700
|
3
|
Đất mặt tiền đường
nối Tỉnh lộ 624 đoạn từ ngã 4 bà Huỳnh Thị Lợi đến cống ông Phụ
|
1
|
1.700
|
4
|
Đất mặt tiền đường
nối Tỉnh lộ 624 đoạn từ ngã 3 chợ Đại An đến cống bà Sáu Đức
|
1
|
1.700
|
5
|
Đất mặt tiền đường
nội bộ Khu tái định cư Hành Thuận (Dự án Di dân khu liên hợp xử lý chất thải
rắn Nghĩa Kỳ)
|
1
|
1.700
|
6
|
Đất mặt tiền đường
ĐH 59B đoạn từ Cống bà Chuông đến nhà ông Lê Diêu
|
2
|
1.600
|
7
|
Đất mặt tiền đường
đoạn từ cống ông Phụ đến cống Bà Chuông
|
2
|
1.600
|
8
|
Đất mặt tiền đường
nối Tỉnh lộ 624 đoạn từ ngã 4 Phúc Minh đến Cống Tám Sớt
|
3
|
1.100
|
9
|
Đất mặt tiền đường
từ ngã Nhà văn hóa thôn Phúc Minh đến ngã 3 nhà ông Hồ Điếm
|
3
|
1.100
|
10
|
Đất mặt tiền đường
Kênh N8 đoạn từ Cổng chào đến Cầu Máng
|
3
|
1.100
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
có bê tông hóa giao thông nông thôn
|
2
|
600
|
2
|
Đất mặt tiền đường
chưa có bê tông hóa giao thông nông thôn rộng từ 3m đến 5m
|
3
|
500
|
3
|
Đất ở các vị trí
khác còn lại trong xã
|
5
|
400
|
II
|
Hành Minh
|
|
|
A
|
Khu vực 1:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
Tỉnh lộ 624 đoạn giáp thị trấn Chợ Chùa đến cầu Ngắn
|
1
|
9.000
|
2
|
Đất mặt tiền đường
Tỉnh lộ 624 đoạn từ Cầu Ngắn đến Cầu Dài
|
1
|
9.000
|
3
|
Đất mặt tiền đường
Tỉnh lộ 624 đoạn từ Cầu Dài đến Cầu Trắng
|
2
|
7.000
|
4
|
Đất mặt tiền đường
Tỉnh lộ 624 đoạn từ Cầu Trắng đến giáp ranh xã Hành Đức
|
3
|
6.000
|
5
|
Đất mặt tiền đường
Tỉnh lộ 628 đoạn từ Cầu Khế đến cầu Cây Xanh xã Hành Dũng
|
4
|
4.500
|
6
|
Đất mặt tiền đường
nội bộ Khu tái định cư Đồng Giá
|
6
|
3.000
|
7
|
Đất mặt tiền đường
liên xã đoạn từ Cầu Dài đến giáp ranh giới xã Hành Nhân
|
6
|
3.000
|
8
|
Đất mặt tiền đường
liên thôn đoạn từ đập Hố Đá đến ngõ ông Vân và đường nội bộ khu tái định
cư Đồng Giá
|
6
|
3.000
|
9
|
Đất mặt tiền đường
liên xã đoạn từ ngã 3 Nghĩa trang Liệt sỹ cũ xã Hành Minh đến giáp ranh giới
thôn Kỳ Thọ Nam II xã Hành Đức
|
6
|
3.000
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
tỉnh lộ 624 Ông Viên đi gia trại
|
4
|
1.000
|
2
|
Đất mặt tiền đường
liên thôn đoạn từ gò Vôi đế ngõ ông Nhì
|
4
|
1.000
|
3
|
Đất mặt tiền đường
tỉnh lộ 624 xưởng cưa ông Lợi đi đến ông Hùng
|
4
|
1.000
|
4
|
Đất mặt tiền đường
Cầu Máng đi thị trấn Chợ Chùa
|
4
|
1.000
|
5
|
Đất mặt tiền tỉnh
lộ 624 đoạn từ ông Nam cầu dài đi Gò quán
|
5
|
900
|
6
|
Đất mặt tiền đường
nhánh huyện ĐH56C đoạn từ ông Xi đi bà Dư
|
5
|
900
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
có bê tông hóa giao thông nông thôn
|
2
|
600
|
2
|
Đất mặt tiền đường
chưa có bê tông hóa giao thông nông thôn rộng từ 3m đến 5m
|
3
|
500
|
3
|
Đất ở các vị trí
khác còn lại trong xã
|
5
|
400
|
III
|
Hành Trung
|
|
|
A
|
Khu vực 1:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
Tỉnh lộ 628 đoạn từ nhà ông Nguyễn Hùng đến trạm Y tế cũ
|
6
|
3.000
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
liên xã đoạn từ Trạm Y tế cũ đến dốc xe lửa thuộc xã Nghĩa Phương, huyện Tư
Nghĩa
|
1
|
1.700
|
2
|
Đất mặt tiền đường
liên xã đoạn từ ngã 3 nhà ông Tương cống Cồng Cộc (ngã 3 mới)
|
1
|
1.700
|
3
|
Đất mặt tiền đường
liên xã đoạn từ ngã 3 Cồng Cộc đến giáp ranh giới thôn Phú Bình thị trấn Chợ
Chùa
|
2
|
1.600
|
4
|
Đất mặt tiền đường
liên xã đoạn từ ngã 3 nhà ông Nguyễn Đình Cổn đến trụ sở HTXNN Hành Trung
|
5
|
900
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
có bê tông hóa giao thông nông thôn
|
2
|
600
|
2
|
Đất mặt tiền đường
chưa có bê tông hóa giao thông nông thôn rộng từ 3m đến 5m
|
3
|
500
|
3
|
Đất ở các vị trí
khác còn lại trong xã
|
5
|
400
|
IV
|
Xã Hành Đức
|
|
|
A
|
Khu vực 1:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
Võ Nguyên Giáp thuộc địa phận xã Hành Đức
|
1
|
9.000
|
2
|
Đất mặt tiền đường
Tỉnh lộ 628 đoạn từ giáp ranh thị trấn đến cống kênh Thạch Nham N12-5
|
2
|
7.000
|
3
|
Đất mặt tiền đường
Tỉnh lộ 624 đoạn từ kênh chính Nam giữa Hành Minh và Hành Đức đến ngõ Hằng
Nga
|
4
|
4.500
|
4
|
Đất mặt tiền đường
Tỉnh lộ 624 đoạn từ ngõ Hằng Nga đến đèo Eo Gió
|
5
|
3.500
|
5
|
Đất mặt tiền đường
tỉnh lộ đoạn từ cống kênh Thạch Nham N12-5 đến ngã 3 Nhà thờ Tin lành
|
5
|
3.500
|
6
|
Đường nội bộ khu
dân cư Nam Đồng Xít
|
5
|
3.500
|
7
|
Đất mặt tiền đường
đi Chùa Thầy Năm đoạn từ ngã 3 ông Hoàng đến giáp ranh giới thị trấn Chợ Chùa
|
6
|
3.000
|
8
|
Đất mặt tiền đường
huyện đoạn từ ngã 3 tin lành đến cầu Bàu Trai xã Hành Đức
|
7
|
2.000
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
liên xã Hành Minh đi Hành Đức đoạn từ ngõ ông Mịnh đến Trường Tiểu học
thôn Kỳ Thọ Nam II xã Hành Đức
|
1
|
1.700
|
2
|
Đất mặt tiền đường
đoạn từ Ngã 3 nhà ông Cổn đến nhà ông Nguyễn Bảo
|
2
|
1.600
|
3
|
Đất mặt tiền đường
huyện từ Ngã 3 Cồng Cọc đến xã Hành Trung
|
2
|
1.600
|
4
|
Đất mặt tiền đường
liên thôn đoạn từ ngã 3 ông Trợ đến ngõ Đá thôn Kỳ Thọ Bắc xã Hành Đức
|
2
|
1.600
|
5
|
Đất mặt tiền đường
nội bộ thuộc Khu tái định cư Kỳ Thọ Nam 2
|
2
|
1.600
|
6
|
Mặt tiền Đường ĐH
58F từ trường Nguyễn Kinh Vang đi đến trường Mầm non Hoa Hồng
|
4
|
1.000
|
7
|
Mặt tiền đường Huyện
từ Ông Bình đi cầu Hương Long
|
5
|
900
|
8
|
Đất mặt tiền đường
nhánh huyện ĐH56C đoạn từ ông 7 Xi đi bà Dư
|
5
|
900
|
9
|
Đất mặt tiền đường
liên thôn đoạn từ ngã 3 Gò Gai đến ngõ bà Miều thuộc xã Hành Đức
|
5
|
900
|
10
|
Đất mặt tiền đường
liên thôn đoạn từ ngõ ông Định đến giáp Tỉnh lộ 624 thôn Kỳ Thọ Nam I xã Hành
Đức
|
5
|
900
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
có bê tông hóa giao thông nông thôn
|
2
|
600
|
2
|
Đất mặt tiền đường
chưa có bê tông hóa giao thông nông thôn rộng từ 3m đến 5m
|
3
|
500
|
3
|
Đất ở các vị trí
khác còn lại trong xã
|
5
|
400
|
V
|
Xã Hành Phước
|
|
|
A
|
Khu vực 1:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
huyện từ cống ông Lý đến giáp ranh giới xã Nghĩa Mỹ, huyện Tư Nghĩa
|
6
|
3.000
|
2
|
Đất mặt tiền đường
huyện đoạn từ cầu Bàu Trai đến cống ông Lý
|
7
|
2.000
|
3
|
Đất mặt tiền đường
nội bộ có mặt đường rộng 9m thuộc Khu tái định cư Đồng Cây Trâm Trong
|
7
|
2.000
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
huyện đoạn từ cống ông Lý đến giáp cầu Phước Thịnh
|
1
|
1.700
|
2
|
Đất mặt tiền đường
nội bộ còn lại thuộc Khu tái định cư Đồng Cây Trâm Trong
|
1
|
1.700
|
3
|
Đất mặt tiền đường
huyện đoạn từ chợ Đá Hai đến ngã 4 An Chỉ
|
2
|
1.600
|
4
|
Đất mặt tiền đường
huyện đoạn từ ngã 4 chợ An Chỉ - Xi Phông kênh chính Nam
|
3
|
1.100
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
có bê tông hóa giao thông nông thôn rộng từ 3m đến 3,5m
|
1
|
700
|
2
|
Đất mặt tiền đường
chưa có bê tông hóa giao thông nông thôn rộng từ 3m đến 5m
|
2
|
600
|
3
|
Đất ở các vị trí
khác còn lại trong xã
|
3
|
500
|
VI
|
Xã Hành Thịnh
|
|
|
A
|
Khu vực 1:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
Tỉnh lộ 624B đoạn từ cầu Hộ Khiêm đến hết sân vận động xã Hành Thịnh
|
6
|
3.000
|
2
|
Đất mặt tiền từ cầu
Bến Thóc đến trường Trung học Cơ Sở Lê Khiết (TL 624B)
|
6
|
3.000
|
3
|
Đất mặt tiền đường
Tỉnh lộ 624B đoạn từ Km 5 (thôn Đồng Xuân) đến cầu kênh chinh nam (Thuận
Hòa)
|
6
|
3.000
|
4
|
Đất mặt tiền đường
gom Khu tái định cư Đồng Xuân
|
7
|
2.000
|
5
|
Đất mặt tiền đường
nội bộ khu tái định cư Mỹ Hưng
|
7
|
2.000
|
6
|
Đất mặt tiền đoạn
từ Cổng chào thôn Đồng Xuân đến hết khu tái định cư Đồng Xuân
|
7
|
2.000
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
Tỉnh lộ 624B đoạn từ cầu Bến Thóc xã Hành Thịnh đến cầu Hộ Khiêm
|
2
|
1.600
|
2
|
Đất mặt tiền đường
Tỉnh lộ 624B đoạn từ kênh chính Nam đến giáp ranh giới xã Hành Thiện
|
5
|
900
|
3
|
Đất mặt tiền cầu
Phước Thịnh đến TL 624B
|
5
|
900
|
4
|
Đường nội bộ khu
tái định cư Đồng Xuân
|
5
|
900
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
bê tông hóa giao thông nông thôn đoạn từ ngã 4 An Ba đến Xuân Ba
|
1
|
700
|
2
|
Đất mặt tiền bê
tông hóa giao thông nông thôn đoạn từ ngã 4 An Ba đến Cầu Máng
|
1
|
700
|
3
|
Đất mặt tiền bê
tông hóa giao thông nông thôn đoạn từ cầu Bến Thóc đến TL624B (XĐ)
|
1
|
700
|
4
|
Đất mặt tiền đường
bê tông hóa giao thông nông thôn đoạn từ Xuân Ba đến Châu Me
|
1
|
700
|
5
|
Đất mặt tiền đường
có bê tông hóa giao thông nông thôn
|
2
|
600
|
6
|
Đất mặt tiền đường
chưa có bê tông hóa giao thông nông thôn rộng từ 3m đến 5m
|
3
|
500
|
7
|
Đất ở các vị trí
khác còn lại trong xã
|
5
|
400
|
c) Đất ở nông thôn
các xã miền núi thuộc huyện Nghĩa Hành:
ĐVT:
Nghìn đồng/m2
STT
|
Khu
vực
|
Vị trí
|
Mức
giá
|
I
|
Xã Hành Thiện
|
|
|
A
|
Khu vực 1:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
Tỉnh lộ 624 đoạn từ cầu Phú Lâm đến cầu Cộng Hòa cũ
|
1
|
2.000
|
2
|
Đất mặt tiền đường
nối giáp Tỉnh lộ 624 đến 624B xã Hành Thiện (hai đầu cầu Cộng Hòa mới)
|
1
|
2.000
|
3
|
Đất mặt tiền chung
quanh chợ Phú Lâm xã Hành Thiện
|
3
|
1.600
|
4
|
Đất mặt tiền đường
Tỉnh lộ 624 đoạn từ nhà ông Tuấn Lời đến cầu Phú Lâm xã Hành Thiện
|
4
|
1.500
|
5
|
Đất mặt tiền đường
tỉnh lộ 624B đoạn từ cầu Cộng Hòa đến cầu Luật
|
4
|
1.500
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
tỉnh lộ 624B đoạn từ cầu Luật đến tiếp giáp Hành Tín Đông
|
1
|
800
|
2
|
Đất mặt tiền đường
tỉnh lộ 624B đoạn từ Ngã ba cầu Cộng Hòa đến giáp Hành Thịnh
|
3
|
600
|
3
|
Đất mặt tiền đường
huyện lộ đoạn từ cầu cây Ngũ Ngày đến Cầu Sa
|
5
|
350
|
4
|
Đất mặt tiền đường
Tỉnh lộ 624 đoạn từ cầu Cộng Hòa cũ đến giáp ranh giới xã Long Mai, huyện
Minh Long
|
5
|
350
|
5
|
Đất mặt tiền đường
Tỉnh lộ 624 đoạn từ cầu Suối Sậy đến giáp ranh giới xã Hành Tín Tây
|
5
|
350
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
huyện lộ đoạn từ Cầu Sa đến Hành Phước
|
2
|
300
|
2
|
Đất mặt tiền đường
có bê tông giao thông nông thôn
|
3
|
200
|
3
|
Đất mặt tiền đường
chưa có bê tông giao thông nông thôn rộng từ 3m đến 5m
|
4
|
150
|
4
|
Đất ở các vị trí
khác còn lại trong xã
|
5
|
100
|
II
|
Xã Hành Tín Tây
|
|
|
A
|
Khu vực 1: Không có
|
|
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
Huyện đoạn từ cầu Long Bình đến cầu Phú Thọ xã Hành Tín Tây
|
2
|
700
|
2
|
Đất mặt tiền đường
huyện đoạn từ cầu Suối Rau thôn Tân Phú đến cầu Long Bình
|
3
|
600
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
huyện đoạn từ xã Hành Thiện đến cầu Suối Rau Tân Phú 1
|
2
|
300
|
2
|
Đất mặt tiền đường
huyện đoạn từ cầu Phú Thọ đến xã Hành Tín Đông
|
3
|
200
|
3
|
Đất mặt tiền đường
có bê tông giao thông nông thôn
|
3
|
200
|
4
|
Đất mặt tiền đường
chưa có bê tông giao thông nông thôn rộng từ 3m đến 5m
|
4
|
150
|
5
|
Đất ở các vị trí
khác còn lại trong xã
|
5
|
100
|
III
|
Hành Tín Đông
|
|
|
A
|
Khu vực 1:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
Tỉnh lộ 624B đoạn từ cầu Thiên Xuân đến ngã 3 nhà ông Thương xã Hành Tín
Đông
|
3
|
1.600
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
Tỉnh lộ 624C đoạn từ ngã 4 Đồng Giữa đến Cầu Giáo
|
2
|
700
|
2
|
Đất mặt tiền đường
Tỉnh lộ 624B đoạn từ Gò Eo đến cầu Thiên Xuân
|
3
|
600
|
3
|
Đất mặt tiền đường
Tỉnh lộ 624B đoạn từ ngã 3 nhà ông Thương đến Cầu Lim
|
3
|
600
|
4
|
Đất mặt tiền đường
Tỉnh lộ 624C đoạn từ Cầu Giáo đến đèo Đồng Ngỗ
|
3
|
600
|
5
|
Đất mặt tiền đường
Tỉnh lộ 624B đoạn từ Cầu Lim đến đèo Đá Chát
|
3
|
600
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
có bê tông giao thông nông thôn
|
2
|
300
|
2
|
Đất mặt tiền đường
ĐH 57 đoạn thuộc xã Hành Tín Tây đến giáp xã Ba Thành (Ba Tơ)
|
2
|
300
|
3
|
Đất mặt tiền đường
chưa có bê tông giao thông nông thôn rộng từ 3m đến 5m
|
4
|
150
|
4
|
Đất ở các vị trí
khác còn lại trong xã
|
5
|
100
|
IV
|
Xã Hành Dũng
|
|
|
A
|
Khu vực 1:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
Tỉnh lộ 628 đoạn từ xi phông - kênh chính Nam đến Trạm biến áp số 1
|
3
|
1.600
|
2
|
Đất mặt tiền đường
đoạn từ Cầu Hành Dũng - Hành Nhân đến kênh N1
|
5
|
1.200
|
3
|
Đất mặt tiền đường
đoạn từ ngã 3 Chợ Phiên đến cầu Cây Ké
|
5
|
1.200
|
4
|
Đất mặt tiền đường
Tỉnh lộ 628 đoạn từ cầu Cây Sanh đến xi phông kênh chính Nam xã Hành Dũng
|
4
|
1.500
|
5
|
Đất mặt tiền đường
Tỉnh lộ 628 đoạn từ Trạm biến áp số 1 đến cầu Sông Giăng
|
4
|
1.500
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
liên thôn đoạn từ ngã 3 nhà ông Dụng đến Chợ Phiên xã Hành Dũng
|
1
|
800
|
2
|
Đất mặt tiền đường
đoạn từ Kênh N1 đi Cầu Phổ (thôn An Định)
|
1
|
800
|
3
|
Đất mặt tiền đường
nội bộ thuộc Khu tái định cư Đồng Trước An Định
|
3
|
600
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
đoạn từ đập bên lỡ đến ngã ba An Định
|
2
|
300
|
2
|
Đất mặt tiền đường
đoạn từ cầu Phổ đến giáp ranh xã Nghĩa Kỳ
|
3
|
200
|
3
|
Đất mặt tiền đường
đoạn từ nhà bà Nguyễn Thị Bút đến cầu Trũng Võ (thôn Trung Mỹ)
|
3
|
200
|
4
|
Đất mặt tiền đường
có bê tông giao thông nông thôn
|
3
|
200
|
5
|
Đất mặt tiền đường
nội bộ thuộc Khu tái định cư Đồng An Sơn
|
3
|
200
|
6
|
Đất mặt tiền đường
chưa có bê tông giao thông nông thôn rộng từ 3m đến 5m
|
4
|
150
|
7
|
Đất ở các vị trí
khác còn lại trong xã
|
5
|
100
|
V
|
Xã Hành Nhân
|
|
|
A
|
Khu vực 1:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
đoạn từ cầu Sông Giăng đến ngã 3 nhà ông Võ Văn Châu, thôn Kim Thành Thượng
|
3
|
1.600
|
2
|
Đất mặt tiền đường
liên xã đoạn từ Trạm bơm số 7 - kênh chính Nam đến trụ sở UBND xã Hành Nhân
|
5
|
1.200
|
3
|
Đất mặt tiền đường
liên thôn đoạn từ trụ sở UBND xã Hành Nhân đến chợ Hành Nhân
|
5
|
1.200
|
4
|
Đất mặt tiền đường
đoạn từ ngã 4 Trung tâm xã đến Trường Mầm non I bán trú Hoa Mai
|
5
|
1.200
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
liên xã đoạn từ giáp ranh giới xã Hành Minh đến Trạm bơm số 7 - kênh chính Nam
xã Hành Nhân
|
1
|
800
|
2
|
Đất mặt tiền đường
đoạn từ nhà ông Võ Văn Châu, thôn Kim Thành Thượng đến giáp ranh xã Long Sơn
|
1
|
800
|
3
|
Đất mặt tiền đường
đoạn từ Trường Mầm non bán trú I Hoa Mai đến ngã 3 nhà ông Lê Văn Phàn
|
3
|
600
|
4
|
Đất mặt tiền đường
đoạn từ đầu kênh N12 đến cầu kênh qua nhà ông Nguyễn Văn Hàng.
|
3
|
600
|
5
|
Đất mặt tiền đường
đoạn từ cầu nước nóng vô thôn Đồng Vinh giáp xã Long Sơn
|
3
|
600
|
6
|
Đất mặt tiền đường
đoạn từ Chợ Hành Nhân đến Cầu Hành Dũng - Hành Nhân
|
3
|
600
|
7
|
Đất mặt tiền đường
đoạn từ ngã 4 nhà ông Ngô Hồng Thành thôn Nghĩa Lâm đến giáp thôn Bìu Qua xã
Long Sơn
|
5
|
350
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
kênh đoạn từ Nguyễn Văn Hàng đến cầu Máng giáp xã Hành Minh
|
2
|
300
|
2
|
Đất mặt tiền đường
có bê tông giao thông nông thôn
|
3
|
200
|
3
|
Đất mặt tiền đường
chưa có bê tông giao thông nông thôn rộng từ 3m đến 5m
|
4
|
150
|
4
|
Đất ở các vị trí
khác còn lại trong xã
|
5
|
100
|
d) Đất ở tại Cụm
công nghiệp:
ĐVT:
Nghìn đồng/m2
STT
|
Loại
đường
|
Vị
trí
|
Mức
giá
|
A
|
Đường loại 1:
Không có
|
|
|
B
|
Đường loại 2:
Không có
|
|
|
C
|
Đường loại 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
nội bộ Cụm công nghiệp Đồng Dinh
|
2
|
3.000
|
8. Huyện Lý Sơn:
ĐVT:
Nghìn đồng/m2
STT
|
Khu
vực
|
Vị
trí
|
Mức
giá
|
I
|
Địa bàn An Vĩnh
|
|
|
A
|
Khu vực 1:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
trục giao thông chính có chiều sâu từ 0m đến 21m đoạn từ Nhà ông Bùi Lý
đến Đền thờ Phật Mẫu
|
1
|
6.500
|
2
|
Đất mặt tiền đường
cơ động có chiều sâu từ 0m đến 21m đoạn từ giáp ranh địa bàn An Hải cũ đến
cổng Tò Vò và đoạn từ nhà bà Nguyễn Thị Hải đến nhà ông Bùi Vị
|
1
|
6.500
|
3
|
Đất mặt tiền đường
có chiều sâu từ 0m đến 21m từ nhà ông Nguyễn Ngọc Khánh đến Dốc Chòi Tuần
Tra thôn Tây An Hải
|
1
|
6.500
|
4
|
Đất mặt tiền các
trục đường có chiều sâu từ 0m đến 21m vòng quanh Khách sạn Lý Sơn và ra
đến khách sạn Central
|
1
|
6.500
|
5
|
Đất mặt tiền đường
Trung tâm huyện có chiều sâu từ 0m đến 21m đoạn từ trụ sở Kho bạc mới đến
nhà bà Huỳnh Thị Rọi
|
1
|
6.500
|
6
|
Đất mặt tiền đường
Trung tâm huyện có chiều sâu từ 0m đến 21m đoạn từ trụ sở Kho bạc mới đến
nhà bà Phù Thị Mỹ Dung
|
1
|
6.500
|
7
|
Đất mặt tiền đường
có chiều sâu từ 0m đến 21m đoạn từ kho lương thực đến nhà ông Đặng Duy Tân
|
1
|
6.500
|
8
|
Đất mặt tiền đường
có chiều sâu từ 0m đến 21m đoạn từ Đồn Biên Phòng đến nhà ông Trần Dũng và
đoạn từ Đặng Ráng đến kho đạn
|
5
|
2.500
|
9
|
Đất mặt tiền đường
có chiều sâu từ 0m đến 21m đoạn từ Bưu điện văn hóa thôn tây An Vĩnh đến Tịnh
xá Ngọc Đức
|
5
|
2.500
|
10
|
Đất mặt tiền đường
có chiều sâu từ 0m đến 21m đoạn Trường Mầm non An Vĩnh (cây cám) đến giáp
đường cơ động phía Đông Nam Lý Sơn
|
5
|
2.500
|
11
|
Đất mặt tiền đường
có chiều sâu từ 0m đến 21m đoạn từ nhà ông Lê Văn Châu đến bà Dương Thị
Làm
|
5
|
2.500
|
12
|
Đất mặt tiền đường
có chiều sâu từ 0m đến 21m đoạn từ nhà bà Dương Thị Làm đến Ngã ba Đồng Sũng
|
5
|
2.500
|
13
|
Đất mặt tiền đường
có chiều sâu từ 0m đến 21m đoạn từ nhà ông Phùng Minh Thu đến nhà ông Nguyễn
Tám
|
5
|
2.500
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất ở vòng quanh
Khách sạn Lý Sơn cách mặt tiền đường từ 21m đến 35m
|
2
|
1.600
|
2
|
Đất ở cách mặt tiền
trục đường chính (đường liên xã cũ) có chiều sâu từ 21m đến 35m của các
đoạn thuộc vị trí 1, 5, khu vực 1 nêu trên
|
2
|
1.600
|
3
|
Đất mặt tiền đường
đoạn từ Trường Tiểu học số 2 An Vĩnh đến nhà Ông Bùi Văn Đức
|
2
|
1.600
|
4
|
Đất ở vòng quanh
Khách sạn Lý Sơn cách mặt tiền đường từ 35m đến 50m
|
3
|
1.500
|
5
|
Đất ở cách mặt tiền
đường từ 35m đến 50m của các đoạn thuộc vị trí 1, 5, khu vực 1 nêu trên
|
3
|
1.500
|
6
|
Đất mặt tiền đường
bê tông giao thông nông thôn có chiều sâu từ 0m đến 21m trên địa bàn An
Vĩnh
|
4
|
1.300
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất ở cách mặt tiền
trục đường chính (đường liên xã cũ) từ trên 50m của các đoạn thuộc vị trí
1, 5 khu vực 1 nêu trên
|
1
|
900
|
2
|
Đất ở các vị trí
khác còn lại
|
2
|
600
|
II
|
Địa bàn An Hải
|
|
|
A
|
Khu vực 1:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền trục
đường giao thông chính (đường liên xã cũ) có chiều sâu từ 0m đến 21m đoạn
từ giáp ranh An Vĩnh cũ đến chợ thôn Tây - xã An Hải cũ
|
1
|
6.500
|
2
|
Đất mặt tiền đường
cơ động phía Đông Nam đảo Lý Sơn đoạn có chiều sâu từ 0m đến 21m từ giáp ranh
xã An Vĩnh cũ đến Đình làng An Hải
|
1
|
6.500
|
3
|
Đất mặt tiền đường
có chiều sâu từ 0m đến 21m đoạn từ Dốc chòi Tuần Tra thôn Tây xã An Hải cũ
đến ngã tư ông Mới
|
1
|
6.500
|
4
|
Đất mặt tiền đường
đoạn từ nhà ông Đặng Duy Tân đến nhà ông Ngô Đình Tuấn
|
1
|
6.500
|
5
|
Đất mặt tiền trục
đường giao thông chính (đường liên xã cũ) có chiều sâu từ 0m đến 21m đoạn
từ giáp Trạm Hải Đăng đến Nguyễn Hội và đoạn nối từ Nguyễn Hội đến giáp
đường cơ động Đông Nam đảo (Trạm tìm kiếm cứu nạn) (thôn Đông An Hải)
|
2
|
5.000
|
6
|
Đất mặt tiền trục
đường giao thông chính (đường liên xã cũ) có chiều sâu từ 0m đến 21m đoạn
từ nhà ông Phạm Trung Sơn đến nhà nghỉ Phước Lộc
|
2
|
5.000
|
7
|
Đất mặt tiền đường
cơ động phía Đông Nam đảo Lý Sơn đoạn có chiều sâu từ 0m đến 21m từ Đình
làng An Hải đến Trạm tìm kiếm cứu nạn (Thôn Đông An Hải)
|
3
|
4.000
|
8
|
Đất mặt tiền đường
có chiều sâu từ 0m đến 21m đoạn từ nhà ông Lê Ngọc Long đến cổng Đại đội C1
|
4
|
3.000
|
9
|
Đất mặt tiền đường
đoạn có chiều sâu từ 0m đến 21m đoạn từ UBND xã An Hải cũ đến ngã tư Ông
Mới
|
4
|
3.000
|
10
|
Đất mặt tiền đường
từ 0m đến 21m đoạn từ phía Đông Chợ An Hải đến giáp ranh đường cơ động
phía Đông Nam đảo Lý Sơn.
|
4
|
3.000
|
11
|
Đất mặt tiền đường
vào Cảng cá Lý Sơn có chiều sâu từ 0m đến 21m đoạn từ BCH Quân sự huyện Lý
Sơn đến vũng neo đậu tàu thuyền
|
4
|
3.000
|
12
|
Đất mặt tiền đường
có chiều sâu từ 0m đến 21m đoạn từ ngã tư Ông Mới đến Lăng Đồng Hộ và đoạn
từ nhà ông Trần Đông Sơn đến Chùa Hang
|
5
|
2.500
|
13
|
Đất mặt tiền đường
có chiều sâu từ 0m đến 21m đoạn từ nhà ông Huỳnh Thọ đến giáp đình làng An
Hải
|
5
|
2.500
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
có chiều sâu từ 0m đến 21m đoạn từ nhà ông Phùng Xuân Chấp đến Dinh Bà
Trời
|
1
|
2.000
|
2
|
Đất ở cách mặt tiền
đường từ 21m - 35m của các đoạn thuộc vị trí 1, 2, 3, 4 khu vực 1 nêu trên
|
3
|
1.500
|
3
|
Đất ở bên ngoài trục
đường giao thông chính (đường liên xã cũ) cách mặt tiền đường trên 35m
đoạn từ giáp ranh địa bàn An Vĩnh cũ đến chợ thôn Tây An Hải
|
3
|
1.500
|
4
|
Đất mặt tiền đường
có chiều sâu từ 0m đến 21m, đoạn từ nhà ông Bùi Tấn Đông đến Bể hòa áp Hồ
chứa nước Thới Lới
|
3
|
1.500
|
5
|
Đất khu dân cư xóm
mới 773 Sân bay ( thôn Đông An Hải)
|
3
|
1.500
|
6
|
Đất mặt tiền đường
đoạn từ nhà ông Nguyễn Tính thôn Đồng Hộ đến giáp ranh xã An Vĩnh cũ
|
3
|
1.500
|
7
|
Đất ở cách mặt tiền
đường có chiều sâu từ 35m đến 50m của các đoạn thuộc vị trí 1, 2, 3,4 khu
vực 1 nêu trên
|
4
|
1.300
|
8
|
Đất mặt tiền đường
bê tông giao thông nông thôn có chiều sâu từ 0m đến 21 m trên địa bàn An
Hải
|
4
|
1.300
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất ở cách mặt tiền
trục đường giao thông chính (đường liên xã cũ) từ trên 50m của các đoạn
thuộc vị trí 1, 2, 3,4 khu vực 1 nêu trên
|
1
|
900
|
2
|
Đất ở cách mặt tiền
đường từ trên 21m đến 35m của các đoạn thuộc vị trí 5, khu vực 1 nêu trên
|
1
|
900
|
3
|
Đất ở các vị trí
khác còn lại
|
2
|
600
|
III
|
Địa bàn An Bình
|
|
|
A
|
Khu vực 1: Không có
|
|
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
bê tông giao thông nông thôn Bắc An Bình đoạn từ cầu Cảng đi vòng khu dân cư
đến Trạm Biên Phòng và đoạn từ nhà bà Trần Thị Thinh đến Bưu điện Văn hóa
thôn Bắc An Bình (trục chính từ 0 đến 21m).
|
3
|
1.500
|
2
|
Đất mặt tiền có
chiều sâu từ 0m đến 21m đường bê tông giao thông nông thôn địa bàn An Bình
|
4
|
1.300
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất ở các vị trí
khác còn lại thuộc địa bàn An Bình
|
2
|
600
|
9. Huyện Ba Tơ:
a) Đất ở tại thị
trấn Ba Tơ:
ĐVT:
Nghìn đồng/m2
STT
|
Loại
đường
|
Vị
trí
|
Mức
giá
|
A
|
Đường loại 1
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
11 tháng 3 đoạn từ Phạm Đồng (cầu Tài Năng 1) đến giáp đường Nguyễn Nghiêm
|
1
|
9.000
|
2
|
Đất mặt tiền đường
Phạm Văn Đồng từ trạm khí tượng đến quảng trường
|
1
|
9.000
|
3
|
Đất mặt tiền đường
Phạm Văn Đồng từ quảng trường đến cầu sông Liên
|
1
|
9.000
|
4
|
Đất mặt tiền đường
Phạm Văn Đồng từ cầu nước Ren 1 đến trạm khí tượng
|
1
|
9.000
|
5
|
Đất mặt tiền đường
đoạn từ cầu Tài Năng 1 đến cầu Tài Năng 2
|
2
|
5.000
|
6
|
Đất mặt tiền đường
Trần Toại đoạn từ ngã 3 đường 3 tháng 2 đến Trung tâm y tế huyện
|
2
|
5.000
|
7
|
Đất mặt tiền đường
đoạn từ ngã 3 Phạm Văn Đồng đến Sông Liên (đường 3 tháng 2)
|
2
|
5.000
|
8
|
Đất mặt tiền đường
Bờ kè phía đông đoạn từ cầu Tài Năng 1 cầu Tài Năng 2
|
4
|
4.000
|
9
|
Đất mặt tiền đường
đoạn từ cầu sông Liên đến Cầu Ba Chùa
|
4
|
4.000
|
10
|
Đất mặt tiền đường
đoạn từ Cầu Ba Chùa đến đèo Tổng Rỉ
|
5
|
3.500
|
11
|
Đất mặt tiền đường
30 tháng 10: Đoạn từ ngã 3 Bảo tàng đến cổng Nghĩa trang liệt sĩ
|
5
|
3.500
|
12
|
Đất mặt tiền đường
Phạm Kiệt
|
5
|
3.500
|
13
|
Đất mặt tiền đường
Nguyễn Chánh
|
5
|
3.500
|
14
|
Đất mặt tiền đường
Nguyễn Nghiêm
|
5
|
3.500
|
15
|
Đất mặt tiền đường
nội bộ thuộc Khu dân cư chỉnh trang phía Đông đường Trần Toại, thị trấn Ba
Tơ
|
5
|
3.500
|
16
|
Đất mặt tiền đường
nội bộ thuộc Khu dân cư chỉnh trang phía Tây Bắc suối Tài Năng, thị trấn Ba
Tơ.
|
5
|
3.500
|
17
|
Đất mặt tiền đường
Trần Quý Hai đoạn từ giáp đường Phạm Văn Đồng đến giáp đường 3 tháng 2
|
6
|
3.000
|
18
|
Đất mặt tiền đường
bao quanh khu dân cư phía Bắc chợ Mới
|
6
|
3.000
|
19
|
Đất mặt tiền đường
Trần Quý Hai đoạn từ giáp đường Trần Toại đến cầu Tài Năng 3
|
6
|
3.000
|
20
|
Đất mặt tiền đường
BTXM đoạn từ ngã ba Phạm Văn Đồng đến cổng Cụm công nghiệp
|
6
|
3.000
|
21
|
Đất mặt tiền đường
Trần Lương
|
6
|
3.000
|
22
|
Đất mặt tiền đường
Đinh Chín: Đoạn từ ngã 3 đường Phạm Văn Đồng (Hạt Kiểm lâm) đến ngã 3
đường 3 tháng 2
|
6
|
3.000
|
23
|
Đất mặt tiền đường
Bờ kè phía Bắc đoạn từ cầu Tài Năng 1 đến cuối bờ kè (kể cả đường phía
đông và phía tây)
|
6
|
3.000
|
B
|
Đường loại 2
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
BTXM đoạn từ Hẻm 3 Trần Toại đến ngã 3 Trần Lương
|
1
|
2.300
|
2
|
Đất mặt tiền đường
Đinh Thìn
|
1
|
2.300
|
3
|
Đất mặt tiền đường
nội bộ KDC phía Đông - Nam cụm CN Ba Tơ
|
1
|
2.300
|
4
|
Đất mặt tiền đường
Trương Quang Giao
|
1
|
2.300
|
5
|
Đất mặt tiền đường
Phạm Văn Đắp
|
1
|
2.300
|
6
|
Đất mặt tiền đường
đoạn từ cầu nước Ren (Cầu Mới) đến giáp đường 3 tháng 2
|
1
|
2.300
|
7
|
Đất đường đoạn từ
giáp đường Trần Quý Hai đi Hang Én
|
1
|
2.300
|
8
|
Đất mặt tiền đường
bờ kè sông Liên
|
1
|
2.300
|
9
|
Đất mặt tiền đường
nội bộ KDC (Đối diện chợ Mới)
|
2
|
2.000
|
10
|
Đất mặt tiền đường
đoạn từ nhà ông Trương Văn Minh đến nhà bà Phục)
|
2
|
2.000
|
11
|
Đất mặt tiền đường
đoạn từ ngã 3 Km 31 QL24 đến Vã Nhăn (Đường Trần Kiên)
|
2
|
2.000
|
12
|
Đất mặt tiền đường
BTXM: Đoạn từ sân bay Đá Bàn (nhà Văn hóa tổ dân phố Đá Bàn) đến nhà ông
Hoanh
|
2
|
2.000
|
13
|
Đất mặt tiền đường
bờ kè phía Đông và phía Tây đoạn từ cầu Tài Năng 2 đến cuối bờ kè (Hồ Tôn Dung))
|
2
|
2.000
|
14
|
Đất mặt tiền đường
đoạn từ cầu Sông Liên đi khu dân cư số 12
|
2
|
2.000
|
15
|
Đất mặt tiền đường
BTXM từ đường Hẻm 1 Phạm Văn Đồng đến giáp Đinh Thìn
|
2
|
2.000
|
16
|
Đất mặt tiền đường
BTXM: Đoạn từ nhà ông Phạm Văn Tám đến ông Nguyễn Trung Sơn
|
2
|
2.000
|
17
|
Đất mặt tiền đường
Hẻm 1 đoạn từ đường Trần Lương )
|
2
|
2.000
|
18
|
Đất mặt tiền đường
đoạn từ ngã 3 (nhà ông Hoanh) đi Vã Nhăn đến hết địa phận thị trấn)
|
2
|
2.000
|
C
|
Đường loại 3
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
BTXM Hẻm 3 đường Phạm Văn Đồng đến hết đoạn BTXM
|
1
|
1.300
|
2
|
Đất mặt tiền đường
đoạn từ ngã 4 đường 3 tháng 2 đến KDC số 8 (hết đường BTXM)
|
1
|
1.300
|
3
|
Đất mặt tiền đoạn
từ cổng Nghĩa trang liệt sĩ đến Hồ Tôn Dung
|
1
|
1.300
|
4
|
Đất mặt tiền đường
BTXM đoạn từ ngã 3 Quốc lộ 24 nhà của ông Nguyễn Chí Thanh đến nhà của ông
Phạm Văn Ý
|
1
|
1.300
|
5
|
Đất mặt tiền đường
đoạn từ ngã 3 đường 3 tháng 2 đến cầu Nước Dong
|
1
|
1.300
|
6
|
Đất mặt tiền đường
từ Ngã 3 đường đi Ba Trang đến giáp ao cá nhà Ông Đá
|
1
|
1.300
|
7
|
Đất mặt tiền đường
bờ kè suối nước Ren
|
1
|
1.300
|
8
|
Đất mặt tiền đường
Hẻm Trần Toại từ trung tâm Y tế đến giáp Hẻm 3 Trần Lương
|
1
|
1.300
|
9
|
Đất mặt tiền đường
bê tông xi măng đoạn từ ngã ba trạm kiểm lâm vào xóm ông Nunh
|
1
|
1.300
|
10
|
Đất mặt tiền đường
BTXM: Đoạn từ ngã 3 Nghĩa trang liệt sỹ (nhà máy gạo của ông Phạm Văn Đố -
KDC số 6, TDP Kon Dung) đến hết đường bê tông
|
1
|
1.300
|
11
|
Đất mặt tiền đường
BTXM đoạn từ nhà của ông Phạm Văn Ý đến giáp đường liên xã đi Ba Bích
|
2
|
1.000
|
12
|
Đất mặt tiền đường
Hẻm 2 Trần Lương đoạn từ trường Mầm non 11 tháng 3 đến Trung tâm Y tế huyện
|
2
|
1.000
|
13
|
Đất mặt tiền đoạn
từ đường 3 tháng 2 đi Ba Trang (đến nhà máy xử lý rác thải)
|
2
|
1.000
|
14
|
Đất mặt tiền đường
đoạn từ cầu Nước Dong đến giáp xã Ba Bích
|
2
|
1.000
|
15
|
Đất mặt tiền Hẻm 3
đường Trần Lương đoạn từ nhà bà Hà Thị Hương đến nhà bà Ba
|
2
|
1.000
|
16
|
Đất mặt tiền đường
BTXM từ nhà ông Dương đến nhà ông Trinh (tổ dân phố Đá Bàn)
|
2
|
1.000
|
17
|
Đất mặt tiền đường
bê tông xi măng đoạn từ cầu Ba Chùa đến hết nhà ông Phạm Văn Dê
|
3
|
550
|
18
|
Đất mặt tiền đường
đoạn đường tiếp giáp đường huyện đến nhà ông Liếu
|
4
|
400
|
19
|
Đất mặt tiền đường
đoạn đường tiếp giáp đường huyện đến nhà ông Tía
|
4
|
400
|
20
|
Đất mặt tiền đường
đoạn đường từ nhà Bà Đí đến nhà ông Chức
|
4
|
400
|
21
|
Đất mặt tiền đường
đường từ quán bà Lê đến nhà ông Liếu
|
4
|
400
|
22
|
Đất mặt tiền đường
đoạn từ nhà văn hóa Đồng Chùa đến nhà ông Noa
|
4
|
400
|
23
|
Đất mặt tiền đường
BTXM đoạn từ UBND xã Ba Chùa (cũ) đến nhà Bà Múa)
|
4
|
400
|
24
|
Đất ở các vị trí
khác còn lại thuộc khu vực phía Nam sông Tô
|
4
|
400
|
25
|
Đất mặt tiền đường
từ giáp nhà Bà Múa đến hết địa phận thị trấn)
|
5
|
300
|
26
|
Đất mặt tiền đường
đoạn từ Trường Tiểu học xã Ba Chùa đến cầu Suối Ghềm
|
5
|
300
|
27
|
Đất ở các vị trí
khác còn lại thuộc khu vực phía Bắc sông Tô
|
6
|
250
|
b) Đất ở nông thôn
các xã miền núi thuộc huyện Ba Tơ:
ĐVT:
Nghìn đồng/m2
STT
|
Khu
vực
|
Vị
trí
|
Mức
giá
|
I
|
Xã Ba Động
|
|
|
A
|
Khu vực 1:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
QL 24 đoạn từ Cầu Ngắn phía Đông UBND xã Ba Động đến hết cửa hàng xăng dầu
(Công ty TNHH MTV Lâm Nghiệp Ba Tơ).
|
2
|
2.000
|
2
|
Đất mặt tiền đường
QL 24 đoạn từ Km18 đến cầu Ngắn gần UBND xã Ba Động.
|
3
|
900
|
3
|
Đất mặt tiền đường
QL 24 đoạn từ Cửa hàng xăng dầu (Công ty TNHH MTV Lâm Nghiệp Ba Tơ) đến hết
thôn Suối Loa.
|
3
|
900
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
QL 24 đoạn từ Km15 (đỉnh đèo Đá Chát) đến Km18.
|
1
|
650
|
2
|
Đất mặt tiền đường
vào cụm Công nghiệp Ba Động (từ Ngã ba Quốc Lộ 24 đến Cụm Công nghiệp)
|
1
|
650
|
3
|
Đất mặt tiền đường
đoạn từ QL 24 đến hết đường bê tông (đi Tân Long Thượng)
|
4
|
250
|
4
|
Đất mặt tiền đường
đoạn từ ngã 3 QL 24 (chợ cũ) đến cầu treo Tân Long Trung và nhà cụ Trần
Toại
|
4
|
250
|
5
|
Đất mặt tiền đường
tỉnh lộ 625 đoạn từ QL 24 đến hết địa phận thôn Suối Loa xã Ba Động
|
5
|
200
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
huyện (Ba Chùa - Hành Tín Tây) đoạn từ Bãi Ri đến hết địa phận thôn Tân
Long Thượng
|
1
|
160
|
2
|
Đất ở các vị trí
khác còn lại
|
5
|
80
|
II
|
Xã Ba Liên
|
|
|
A
|
Khu vực 1:Không có
|
|
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
QL 24 đoạn từ Km11+700 (cầu Hương Chiên) đến Km15
|
1
|
650
|
2
|
Đất mặt tiền đường
bê tông xi măng nông thôn xã Ba Liên
|
4
|
250
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất ở các vị trí
khác còn lại
|
5
|
80
|
III
|
Xã Ba Thành
|
|
|
A
|
Khu vực 1:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
QL 24 đoạn từ Bưu điện văn hóa xã Ba Động tới Trạm y tế xã Ba Động (bên trái
tuyến)
|
2
|
2.000
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
QL 24 đoạn từ cây xăng xã Ba Thành đến giáp ranh giới xã Ba Cung
|
1
|
650
|
2
|
Đất mặt tiền đường
đoạn từ điểm nối QL 24 (ngã 3 Suối Loa) đến giáp ranh giới xã Ba Vinh
|
4
|
250
|
3
|
Đất mặt tiền đường
đoạn từ điểm nối đường Tỉnh lộ 625 (Nhà ông Sâm) vòng đường làng nghề thôn
Làng Teng xã Ba Thành đến điểm nối đường tỉnh lộ 625 (Nhà ông Dậu)
|
5
|
200
|
4
|
Đất mặt tiền đường
BTXM đoạn từ QL 24 (đối diện chợ cũ xã Ba Động) đến cuối đường BTXM (chòi
canh lửa của WB3 thôn Trường An)
|
5
|
200
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
đoạn từ cầu Nước Nẻ (xã Ba Thành) đến giáp Suối Đá (xã Hành Tín Tây)
|
2
|
130
|
2
|
Đất ở các vị trí
khác còn lại
|
5
|
80
|
IV
|
Xã Ba Cung
|
|
|
A
|
Khu vực 1:Không có
|
|
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
QL 24 đoạn từ cầu Nước Ray (gần Bưu điện Văn hóa xã Ba Cung) đến cầu Nước
Ren (nhà ông Lê Văn Mùi)
|
1
|
650
|
2
|
Đất mặt tiền đường
tránh Đông đoạn từ ngã 3 QL 24 đến cầu Nước Ren (mới)
|
2
|
320
|
3
|
Đất mặt tiền đường
QL 24 đoạn từ KM 24 + 900 đến cầu Nước Ray
|
3
|
300
|
4
|
Đất mặt tiền tuyến
đường từ cuối xã Ba Chùa đến đầu địa phận xã Ba Thành
|
4
|
250
|
5
|
Đất mặt tiền đường
đoạn từ ngã ba QL 24 đi cầu Sông Liên
|
4
|
250
|
6
|
Đất mặt tiền đường
Làng Giấy - Kà La (đoạn từ QL 24 đi Ba Thành)
|
5
|
200
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
BTXM từ Quốc lộ 24 (Vị trí giáp với đường tránh Đông đi cầu Nước Ren mới)
đi thôn Gò Loa - Đồng Xoài (hết đường bê tông xi măng)
|
3
|
110
|
2
|
Đất mặt tiền đường
BTXM từ Nhà ông Phạm Văn Nia (Đoạn nối tiếp với đường BTXM từ Tổ dân phố Uy
Năng, thị trấn Ba Tơ) đến hết Nhà ông Phạm Văn Sói
|
3
|
110
|
3
|
Đất ở các vị trí
khác còn lại
|
5
|
80
|
V
|
Xã Ba Bích
|
|
|
A
|
Khu vực 1:Không có
|
|
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
liên xã đoạn từ dốc Lang Hang đến nhà ông Thiệu
|
5
|
200
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
từ nhà Ông Thiệu đến Đá Trơn, tổ Vả Đót, thôn Đồng Vào (ranh giới giữa Ba
Bích và Ba Lế)
|
1
|
160
|
2
|
Đất mặt tiền đường
đoạn từ cầu Nước Niêng đến dốc Yên Ngựa (ranh giới giữa Ba Bích và Ba Nam)
|
2
|
130
|
3
|
Đất ở các vị trí
khác còn lại
|
5
|
80
|
VI
|
Xã Ba Giang
|
|
|
A
|
Khu vực 1:Không có
|
|
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
BTXM đoạn từ Cầu Nước Lô đến khu vực Trung tâm hành chính xã Ba Giang
|
3
|
300
|
2
|
Đất mặt tiền đường
BTXM đoạn từ nhà Ông Phạ đến Trụ sở UBND xã
|
4
|
250
|
3
|
Đất mặt tiền đường
BTXM đoạn từ Suối Bà Ó đến nhà Ông Phạ
|
5
|
200
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
BTXM đoạn từ Trụ sở UBND xã đến thôn Ba Nhà
|
1
|
160
|
2
|
Đất ở các vị trí
khác còn lại
|
5
|
80
|
VII
|
Xã Ba Dinh
|
|
|
A.
|
Khu vực 1:Không có
|
|
|
B.
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
QL 24 đoạn từ Km32+700 đến Km38+800
|
1
|
650
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đường BTXM Quốc lộ
24 KM 34+300 (nhà ông Éo) đến nhà ông Đùng
|
1
|
160
|
2
|
Đường BTXM Quốc lộ
24 KM 34+800 (nhà bà Côi đến Nhà văn hóa thôn Đồng Dinh
|
1
|
160
|
3
|
Đường BTXM Quốc lộ
24 KM 35+800 (nhà bà Lan Bé) đến Nhà văn hóa thôn Nước Lang
|
1
|
160
|
4
|
Đường BTXM Quốc lộ
24 KM 37+700 đến cầu Sông Tô
|
1
|
160
|
5
|
Đất mặt tiền đường
bê tông xi măng đoạn từ Km35 + 950 đến cầu Pa - Ó (thôn Kà La)
|
1
|
160
|
6
|
Đất mặt tiền đường
đoạn từ đầu thôn Kà La đến cầu Suối Ghềm
|
1
|
160
|
7
|
Đất mặt tiền đường
nội bộ thuộc Khu tái định cư Tổ 2, thôn Kà La, xã Ba Dinh
|
1
|
160
|
8
|
Đường nội bộ Khu
TĐC Kà La
|
5
|
80
|
9
|
Đất ở các vị trí
khác còn lại
|
5
|
80
|
VIII
|
Xã Ba Tô
|
|
|
A
|
Khu vực 1:Không có
|
|
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
QL 24 đoạn từ Km42+800 đến trạm Y tế xã
|
1
|
650
|
2
|
Đất mặt tiền đường
QL 24 đoạn từ trạm Y tế xã đến Km 49+100
|
1
|
650
|
3
|
Đất mặt tiền đường
QL 24 đoạn từ thôn Làng Măng xã Ba Dinh Km39+400 đến Km 41+100
|
1
|
650
|
4
|
Đất mặt tiền đường
đoạn từ Quốc lộ 24A (Sông Tô) đi nhà ông Trung thôn Làng Xi 1 (xã Ba Tô)
|
4
|
250
|
5
|
Đất mặt tiền đường
đoạn từ QL 24 (nhà Ông A Xị) đến cầu treo thôn Làng Xi 2
|
4
|
250
|
6
|
Đất mặt tiền đường
đoạn từ Km42+200 (ngã 3 đường đi thôn Làng Mạ) đến trường THCS Ba Tô
|
4
|
250
|
7
|
Đất mặt tiền đường
đoạn từ Km42+250 (nhà Xuân Phượng) đến ngã ba xóm Ka Nin (Làng Mạ)
|
4
|
250
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
đoạn từ Km46+500 (giáp Cầu Nước Lúa) đến hết phần đất nhà Ông Phạm Văn Mọc
(thôn Mang Lùng 1)
|
1
|
160
|
2
|
Đất mặt tiền đường
đoạn từ Km45 (nhà Ông Thắng) đến hết phần đất nhà Ông Thốc (thôn Mang Lùng
2)
|
1
|
160
|
3
|
Đất mặt tiền đường
QL 24 đoạn từ nhà ông Ui đến hết phần đất nhà ông Lũy (thôn Mô Lang)
|
1
|
160
|
4
|
Đất mặt tiền đường
QL 24 đoạn từ nhà ông Thắng đến hết phần đất nhà ông Mé (thôn Làng Mạ)
|
1
|
160
|
5
|
Đất mặt tiền đường
đoạn từ QL 24 Km43 đi vào xóm Nước Kon
|
1
|
160
|
6
|
Đường nội bộ Khu
TĐC Trà Nô
|
5
|
80
|
7
|
Đất ở các vị trí
khác còn lại
|
5
|
80
|
IX
|
Xã Ba Vì
|
|
|
A
|
Khu vực 1:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
QL 24 đoạn từ ngã 3 Ba Vì đi Kon Tum đến giáp cầu (gần Phòng khám Đa khoa
khu Tây)
|
1
|
3.000
|
2
|
Đất mặt tiền đường
QL 24 đoạn từ ngã 3 Ba Vì đi về thành phố Quảng Ngãi đến Km49+200
|
2
|
2.000
|
3
|
Đất mặt tiền đường
QL 24 đoạn từ ngã 3 Ba Vì đi Ba Xa không quá 800m
|
2
|
2.000
|
4
|
Đất mặt tiền đường
nội bộ Ba Vì đoạn nối QL 24 bao quanh chợ
|
2
|
2.000
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
nội bộ Ba Vì đoạn nối QL 24 (ngã 4) đi Ba Xa và từ QL 24 đến điểm tiếp nối
QL 24 (trừ mặt tiền chợ)
|
1
|
650
|
2
|
Đất mặt tiền đường
Quốc lộ 24 đoạn từ cầu (gần Phòng khám đa khoa Khu Tây) đến hết địa phận
xã Ba Vì
|
1
|
650
|
3
|
Đất mặt tiền đường
(điểm nối QL24) từ ngã 3 Ba Vì đến cầu Ba Xa (trừ đoạn ngã 3 Ba Vì đi Ba Xa
800m)
|
4
|
250
|
4
|
Đất mặt tiền đường
đoạn từ Quốc lộ 24 đến giáp cầu Treo đi Măng Đen
|
5
|
200
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền các
đường bê tông xi măng khác còn lại.
|
1
|
160
|
2
|
Đất ở các vị trí
khác còn lại
|
5
|
80
|
X
|
Xã Ba Xa
|
|
|
A
|
Khu vực 1:Không có
|
|
|
B
|
Khu vực 2:Không có
|
|
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
đoạn từ cầu Ba Xa đến trường Tiểu Học xã Ba Xa
|
1
|
160
|
2
|
Đất mặt tiền đường
đoạn từ nhà ông Tùng đi cầu Nước Ngầm
|
2
|
130
|
3
|
Đất mặt tiền đường
đoạn từ trường Tiểu học xã Ba Xa đến ranh giới giữa thôn Ba Ha và thôn Nước
Chạch
|
2
|
130
|
4
|
Đất mặt tiền đường
đoạn từ ngã 3 UBND xã đến ranh giới giữa thôn Ba Ha và thôn Nước Lăng
|
2
|
130
|
5
|
Đất mặt tiền đường
đoạn từ cầu Nước Ngâm đến nhà ông Phạm Văn Vêm thôn Gòi Hrê
|
3
|
110
|
6
|
Đất mặt tiền đường
đoạn từ ranh giới giữa thôn Ba Ha và thôn Nước Chạch đến nhà ông Phạm Văn
Nghích thôn Nước Chạch
|
3
|
110
|
7
|
Đất mặt tiền đường
đoạn từ ranh giới giữa thôn Ba Ha và thôn Nước Lăng đến cầu treo thôn Nước
Lăng
|
3
|
110
|
8
|
Đất mặt tiền đường
đoạn từ ngã ba cầu treo thôn Ba Ha đi cầu treo thôn Mang Mu
|
3
|
110
|
9
|
Đường nội bộ Khu
TĐC Mang Pooc
|
5
|
80
|
10
|
Đất ở các vị trí
khác còn lại
|
5
|
80
|
XI
|
Xã Ba Lế
|
|
|
A
|
Khu vực 1:Không có
|
|
|
B
|
Khu vực 2:Không có
|
|
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
đoạn từ cầu Sông Liên 1 đến nhà Ông Đinh Văn Nấu (thôn Đồng Lâu)
|
4
|
100
|
2
|
Đất mặt tiền các
đường bê tông xi măng khác còn lại.
|
4
|
100
|
3
|
Đường nội bộ Khu
TĐC Đồng Lâu
|
5
|
80
|
4
|
Đất ở các vị trí
khác còn lại
|
5
|
80
|
XII
|
Xã Ba Nam
|
|
|
A
|
Khu vực 1:Không có
|
|
|
B
|
Khu vực 2:Không có
|
|
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
từ nhà ông Bình đi qua thôn Làng Dút II đến cầu Nước Lếch
|
1
|
160
|
2
|
Đất mặt tiền đường
từ nhà ông Bình đến cầu KaLăng 1
|
1
|
160
|
3
|
Đất mặt tiền đường
đoạn từ dốc Yên Ngựa (từ trụ điện sắt) đến ngã ba nhà ông Bình
|
1
|
160
|
4
|
Đất ở các vị trí
khác còn lại
|
5
|
80
|
XIII
|
Xã Ba Ngạc
|
|
|
A
|
Khu vực 1:Không có
|
|
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
đoạn quốc lộ 24B (cầu K Ray, ranh giới Ba Ngạc và Ba Tiêu) đi đến Trụ sở
UBND xã Ba Ngạc hết thôn Tà Noát.
|
5
|
200
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền các
đường bê tông xi măng khác còn lại.
|
1
|
160
|
2
|
Đường nội bộ Khu
TĐC Tà Noát
|
5
|
80
|
3
|
Đất ở các vị trí
còn lại
|
5
|
80
|
XIV
|
Xã Ba Tiêu
|
|
|
A
|
Khu vực 1:Không có
|
|
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
QL 24 đoạn từ Km55+00 đến Km55+900
|
1
|
650
|
2
|
Đất mặt tiền đường
QL 24 đoạn từ Km53+00 đến Km54+400
|
1
|
650
|
3
|
Đất mặt tiền đường
QL 24 đoạn từ Km56+500 đến Km56+800
|
4
|
250
|
4
|
Đất mặt tiền đường
QL 24 đoạn từ Km55+900 đến Km56+500
|
4
|
250
|
5
|
Đất mặt tiền đường
QL 24 đoạn từ Km54+400 đến Km55+00
|
4
|
250
|
6
|
Đất mặt tiền đường
QL 24 đoạn từ Km56+800 đến Km58+700 (nhà ông Vĩnh)
|
4
|
250
|
7
|
Đất mặt tiền đường
QL 24 đoạn từ Km57+50 (cầu Bà Ê) đến đến cầu KRầy (ranh giới Ba Tiêu và Ba
Ngạc) thuộc QL 24B
|
5
|
200
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền các
đường bê tông xi măng khác còn lại
|
1
|
160
|
2
|
Đất mặt tiền đường
nội bộ thuộc Điểm định canh, định cư tập trung thôn Làng Trui, xã Ba Tiêu
|
1
|
160
|
3
|
Đất ở các vị trí
khác còn lại
|
5
|
80
|
XV
|
Xã Ba Vinh
|
|
|
A
|
Khu vực 1:Không có
|
|
|
B
|
Khu vực 2:Không có
|
|
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
đoạn từ đầu cầu Bến Buôn (xã Ba Vinh) đến ngã 4 đường Tỉnh lộ 624 (đường
vào trụ sở UBND xã Ba Vinh).
|
1
|
160
|
2
|
Đất mặt tiền đường
đoạn từ ngã 4 đường Tỉnh lộ 624 đường vào UBND xã Ba Vinh đến Đèo Nai
(ranh giới giữa xã Ba Vinh với Ba Điền)
|
1
|
160
|
3
|
Đất mặt tiền đường
nội bộ Trung tâm cụm xã Ba Vinh
|
2
|
130
|
4
|
Đất mặt tiền các
đường bê tông xi măng khác còn lại.
|
2
|
130
|
5
|
Đất mặt tiền đường
nội bộ Khu định canh định cư tập trung thôn Nước Y
|
2
|
130
|
6
|
Đất mặt tiền đường
từ ngã ba Mang Thin đi thôn Nước Gia
|
2
|
130
|
7
|
Đất mặt tiền đường
nội bộ Điểm định canh, định cư tập trung thôn Nước Nẻ (nay là thôn Nước Y),
xã Ba Vinh.
|
2
|
130
|
8
|
Đất ở các vị trí
khác còn lại
|
5
|
80
|
XVI
|
Xã Ba Điền
|
|
|
A
|
Khu vực 1:Không có
|
|
|
B
|
Khu vực 2:Không có
|
|
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
Tỉnh lộ 624 đoạn từ chân Đèo Nai (địa phận xã Ba Điền) đến chân Đèo Eo Chim
(nhà Ông Châm)
|
2
|
130
|
2
|
Đất mặt tiền đường
BTXM đoạn từ ngã 3 đi Tỉnh lộ 624 đến cầu Vả Giá (thôn Làng Tương)
|
2
|
130
|
3
|
Đất mặt tiền đường
BTXM đoạn từ ngã 3 Gò Nghênh đến Suối Vả Ranh (thôn Làng Rêu)
|
2
|
130
|
4
|
Đất mặt tiền đường
đoạn từ ngã tư Gò Nghênh (nhà ông Oa) đến thôn Hy Long
|
3
|
110
|
5
|
Đất mặt tiền đường
đoạn từ Ủy ban nhân dân xã Ba Điền đến thôn làng Tương (nhà ông Thường)
|
3
|
110
|
6
|
Đất mặt tiền đường
nội bộ Khu Tái định cư Làng Tương
|
4
|
100
|
7
|
Đường Làng Rêu Gò
Vi (Đoạn Cầu Vả Ranh thôn Làng Rêu đến Cầu Vả Giá thôn Làng Tương)
|
4
|
100
|
8
|
Đất ở các vị trí
khác còn lại
|
5
|
80
|
XVII
|
Xã Ba Trang
|
|
|
A
|
Khu vực 1:Không có
|
|
|
B
|
Khu vực 2:Không có
|
|
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
Phổ Ninh - Ba Khâm - Ba Trang đoạn từ đầu phần đất Khu tập thể Trường tiểu
học xã Ba Trang đến Làng Leo thôn Bùi Hui (phần đất nhà ông Phạm Văn Lạt)
|
4
|
100
|
2
|
Đất ở các vị trí
khác còn lại
|
5
|
80
|
XVIII
|
Xã Ba Khâm
|
|
|
A
|
Khu vực 1:Không có
|
|
|
B
|
Khu vực 2:Không có
|
|
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Mặt tiền đường bê
tông đoạn từ ngã 3 Ba Khâm - Ba Trang đến trụ sở UBND cũ
|
4
|
100
|
2
|
Giáp đường huyện
Ba Trang - Ba Khâm - Phổ Ninh
|
4
|
100
|
3
|
Đường nội bộ Khu
TĐC Nước Giáp
|
5
|
80
|
4
|
Đất ở các vị trí
còn lại
|
5
|
80
|
c) Đất ở tại Cụm
công nghiệp:
ĐVT:
Nghìn đồng/m2
STT
|
Đường
loại/Khu vực
|
Vị
trí
|
Mức
giá
|
I
|
Cụm công nghiệp
thị trấn Ba Tơ
|
|
|
A
|
Đường loại 1:
Không có
|
|
|
B
|
Đường loại 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
nội bộ Cụm công nghiệp thị trấn Ba Tơ
|
1
|
2.300
|
C
|
Đường loại 3: Không
có
|
|
|
II
|
Cụm công nghiệp Ba
Động
|
|
|
A
|
Khu vực 2
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
nội bộ Cụm công nghiệp Ba Động
|
3
|
900
|
10.
Huyện Sơn Hà:
a) Đất ở tại thị
trấn Di Lăng:
ĐVT:
Nghìn đồng/m2
STT
|
Loại
đường
|
Vị
trí
|
Mức
giá
|
A
|
Đường loại 1:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
Tương Dương
|
1
|
8.000
|
2
|
Đất mặt tiền đường
Nguyễn Chánh (đoạn từ nhà ông Đặng Duy Cảm đến nhà ông Trần Văn Quyền (đầu
cầu sông Rin))
|
1
|
8.000
|
3
|
Đất mặt tiền đường
Hàng Gòn
|
1
|
8.000
|
4
|
Đất mặt tiền đường
17 tháng 3 (đoạn từ cổng chính UBND huyện đến nghĩa trang liệt sỹ huyện)
|
1
|
8.000
|
5
|
Đất mặt tiền đường
Phạm Văn Đồng
|
1
|
8.000
|
6
|
Đất mặt tiền đường
Nguyễn Nghiêm
|
2
|
5.500
|
7
|
Đất mặt tiền đường
17 tháng 3 (đoạn từ nghĩa trang liệt sỹ huyện đến nhà Văn hóa TDP Cà Đáo)
|
2
|
5.500
|
8
|
Đất mặt tiền đường
Trần Quý Hai
|
3
|
5.000
|
9
|
Đất mặt tiền đường
Đinh Văn Banh
|
3
|
5.000
|
10
|
Đất mặt tiền đường
Nguyễn Công Phương (đoạn từ ngã 3 Di Lăng - Trà Trung (trường Mầm Non 17/3)
đi về phía Trà Trung đến giáp ngã 4 (tổ dân phố Nước Bung))
|
3
|
5.000
|
11
|
Đất mặt tiền đường
Nguyễn Chánh đoạn còn lại
|
3
|
5.000
|
12
|
Đất mặt tiền đường
Lê Trọng Lung
|
3
|
5.000
|
13
|
Đất mặt tiền đường
Trương Định
|
3
|
5.000
|
14
|
Đất mặt tiền đường
Đinh Tía
|
4
|
4.500
|
15
|
Đất mặt tiền đường
Đinh Nghít
|
4
|
4.500
|
16
|
Đất mặt tiền đường
Trần Kiên
|
4
|
4.500
|
17
|
Đất mặt tiền tuyến
nhánh đường Phạm Văn Đồng
|
4
|
4.500
|
18
|
Đất mặt tiền đường
Ngô Đình Thành
|
4
|
4.500
|
19
|
Đất mặt tiền đường
Đinh Nhá
|
4
|
4.500
|
20
|
Đất mặt tiền Đường
Phạm Kiệt
|
5
|
3.000
|
21
|
Đất mặt tiền đường
Đinh Văn Quyền (đoạn từ giáp đường Phạm Văn Đồng đến giáp đường Trương
Định (dọc theo kè Tà Man phía Bắc))
|
5
|
3.000
|
22
|
Đất mặt tiền từ
cổng UBND huyện đến giáp đường Đinh Nghít (nhà bác sĩ Nguyệt)
|
5
|
3.000
|
23
|
Đất mặt tiền đường
BTXM tuyến nhánh khu dân cư DC1, DC2
|
5
|
3.000
|
24
|
Đất mặt tiền đường
Trần Quý Hai (đoạn từ cổng trụ sở Huyện uỷ đi ao cá đến hết đất nhà bà
Phước)
|
6
|
2.500
|
25
|
Đất mặt tiền đường
Đinh Văn Quyền (đoạn từ giáp đường Trương Định đến giáp đường Lê Trung
Đình)
|
6
|
2.500
|
26
|
Đất mặt tiền đường
Lê Trung Đình
|
6
|
2.500
|
27
|
Đất mặt tiền đường
BTXM tuyến nhánh khu dân cư DC9, DC12, DC13
|
6
|
2.500
|
B
|
Đường loại 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
đoạn từ cầu Tà Man (phía Bắc) đến giáp đường cầu tuyến Bến xe
|
1
|
2.000
|
2
|
Đất mặt tiền đường
BTXM (đoạn từ quán cơm bà Lê Thị Thanh đến nhà ông Nguyễn Tấn Dũng, TDP
Hàng Gòn)
|
1
|
2.000
|
3
|
Đất mặt tiền đường
Trần Văn Trà (đoạn từ ngã 4 QL 24B - ĐT 623 đến hết cầu Nước Xiêm 1)
|
1
|
2.000
|
4
|
Đất mặt tiền đường
đoạn từ ngã tư đường 17/3 với Lê Trọng Lung đi bảo tồn văn hoá H'rê
|
1
|
2.000
|
5
|
Đất mặt tiền đường
đi Sơn Bao đoạn từ ngã 3 nhà ông Vũ Thủy đến cống (nhà ông Danh)
|
2
|
1.500
|
6
|
Đất mặt tiền đường
BTXM đoạn QL 24B từ nhà Văn Hóa TDP Gò Dép đi xóm huyện đội (hết nhà bà Đinh
Thị Đế)
|
2
|
1.500
|
7
|
Đất mặt tiền đường
BTXM dọc sông Rin (đoạn từ nhà ông Nguyễn Tấn Dũng đến cầu sông Rin cũ)
|
2
|
1.500
|
8
|
Đất mặt tiền đường
đoạn từ Ngã 4 Nước Bung (trước nhà ông Sơn) đến ngã 3 cầu mới Nước Rạc
|
2
|
1.500
|
C
|
Đường loại 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
đi Sơn Trung đoạn nối QL 24B đến hết địa phận thị trấn Di Lăng
|
1
|
600
|
2
|
Đất mặt tiền đường
Đàm Quang Trung
|
1
|
600
|
3
|
Đất mặt tiền đường
ĐT 623 (đi Sơn Tây) đoạn từ nhà ông Ninh đi đến hết địa phận thị trấn Di
Lăng
|
1
|
600
|
4
|
Đất mặt tiền đường
QL 24B đoạn từ nhà văn hoá Cà Đáo đi về phía thành phố Quảng Ngãi đến hết
địa phận thị trấn Di Lăng
|
1
|
600
|
5
|
Đất mặt tiền đường
BTXM đoạn từ QL 24B đi hết đường BTXM xóm Thủy Điện
|
1
|
600
|
6
|
Đất mặt tiền ngã ba
nhà ông Thế đi nhà bà Hằng tổ dân phố nước Rạc
|
1
|
600
|
7
|
Đất mặt tiền ngã ba
cầu mới Nước Rạc đi xóm ông Danh
|
1
|
600
|
8
|
Đất mặt tiền đường
đoạn từ trường mầm non Nước Bung đến giáp ngã 4 Nước Bung (trước nhà ông
Sơn)
|
2
|
500
|
9
|
Đất mặt tiền đường
Trần Văn Trà (đoạn từ cầu Nước Xiêm 1 huyện đến cầu Nước Xiêm 2)
|
2
|
500
|
10
|
Đất mặt tiền đường
đi Sơn Bao đoạn từ tiếp giáp cống nhà ông Danh đến hết địa phận thị trấn
Di Lăng
|
2
|
500
|
11
|
Đất mặt tiền đường
BTXM đoạn từ ngã 4 Nước Bung đến hết đường BTXM (nhà ông Đinh Văn Ấp)
|
3
|
300
|
12
|
Đất mặt tiền đường
đoạn từ đường nối ĐT 623 đi hết đường BTXM (xóm nhà ông Loan xóm sông)
|
3
|
300
|
13
|
Đất mặt tiền đường
đoạn từ đường QL 24B (nhà ông Lê Dũng) đi xóm Nước Rạt đến hết đất nhà ông
Lâm
|
3
|
300
|
14
|
Đất mặt tiền đường
đoạn từ QL24B đi Hồ Thủy điện
|
3
|
300
|
15
|
Đất mặt tiền đường
BTXM nội thị trấn còn lại có chiều rộng từ 3m đến 5m
|
3
|
300
|
16
|
Đất ở các vị trí
khác còn lại của thị trấn
|
4
|
200
|
b) Đất ở nông thôn
các xã miền núi thuộc huyện Sơn Hà:
ĐVT:
Nghìn đồng/m2
STT
|
Khu
vực
|
Vị
trí
|
Mức
giá
|
I
|
Xã Sơn Hạ
|
|
|
A
|
Khu vực 1:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
QL 24B đoạn từ cống Thuỷ lợi (nhà Bà Phường) đi Quảng Ngãi đến cầu Sông
Toong (phía Nam)
|
1
|
3.300
|
2
|
Đất mặt tiền đường
QL 24B đoạn từ cầu Sông Toong (phía Bắc) đến nhà ông Minh Yến
|
4
|
700
|
3
|
Đất mặt tiền đường
QL 24B đoạn từ nhà ông Minh Yến (phía Bắc) đến hết địa giới xã Sơn Hạ
|
4
|
700
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
đoạn từ cầu Thạch Nham đi Sơn Hạ đến bờ Luỹ
|
3
|
250
|
2
|
Đất mặt tiền đường
đoạn từ ngã 3 đường nối QL 24B đi Xóm Trường (nhà ông Dũng) đến nhà ông
Đinh Mâu
|
3
|
250
|
3
|
Đất mặt tiền đường
đoạn từ ngã 3 đường nối QL 24B đi Gò Bưởi (trường Mẫu giáo) đến nhà bà
Đinh Thị Huê và nhà ông Hảo
|
3
|
250
|
4
|
Đất mặt tiền đường
đoạn từ ngã 3 đường nối QL 24B đi Gò Bưởi (trường Mẫu giáo) đến cầu Sông
Toong 2
|
3
|
250
|
5
|
Đất mặt tiền đường
đoạn từ ngã 3 đường nối QL 24B đi Đèo Rơn đến ngã 4 nhà ông Nhiệt
|
5
|
130
|
6
|
Đất mặt tiền đường
đoạn từ ngã 3 đường nối QL 24B đi Kà Tu đến trường Tiểu học và trường Mẫu
giáo
|
5
|
130
|
7
|
Đất mặt tiền đường
đoạn từ ngã 3 đường nối QL 24B đi xóm Reng đến nhà ông Nhim (Gò Rùa)
|
6
|
110
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền từ ngã
3 đường đi xóm Reng đoạn từ nhà Ông Nhim đến hết đất nhà ông Khánh
|
1
|
90
|
2
|
Đất mặt tiền từ ngã
3 Xóm Cây Da đi xóm Reng đến hết đất nhà ông Đinh Trua
|
1
|
90
|
3
|
Đất mặt tiền từ ngã
3 đường nối QL 24B đi Kà Tu đoạn từ trường Tiểu học và trường Mẫu giáo Gò
Da đến nhà bà Đinh Thị Xí
|
1
|
90
|
4
|
Đất mặt tiền từ ngã
3 đường nối QL 24B đi xóm trường đoạn từ cầu Gò Cà đến trường Tiểu học
xóm Trường
|
1
|
90
|
5
|
Đất mặt tiền nối QL
24B đoạn từ Nhà ông Sỹ (thôn Hà Bắc) đến hết đất nhà bà Đinh Thị Xuân (xóm
Gò Xiêm)
|
1
|
90
|
6
|
Đất mặt tiền nối QL
24B đoạn từ Nhà ông Niên (thôn Hà Bắc) đến nhà ông Rùm (Yến)
|
1
|
90
|
7
|
Đất mặt tiền QL24B
từ nhà bà Đào đến giáp nhà ông Đinh Sương
|
2
|
80
|
8
|
Đất mặt tiền QL24B
từ nhà ông Đinh Miếu đến nhà bà Đinh Thị Phương
|
2
|
80
|
9
|
Đất mặt tiền QL24B
từ nhà ông Giáp đến nhà ông Bảy Thoại
|
2
|
80
|
10
|
Đất mặt tiền từ nhà
ông Trào đến sông Toong
|
2
|
80
|
11
|
Đất ở các vị trí
khác còn lại trên địa bàn xã
|
5
|
60
|
II
|
Xã Sơn Thành
|
|
|
A
|
Khu vực 1:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
đoạn từ ngã 3 Hà Thành đi Quảng Ngãi giáp địa giới Sơn Hạ (cống Thuỷ lợi xã
Điệu)
|
1
|
3.300
|
2
|
Đất mặt tiền đường
đoạn từ ngã 3 Hà Thành đường QL 24B đi Di Lăng đến cống thoát nước (nhà Ông
Lê Văn Nam)
|
4
|
700
|
3
|
Đất mặt tiền đường
đoạn từ ngã 3 Hà Thành đi Sơn Giang đến cống thoát nước (Nước Lục)
|
4
|
700
|
4
|
Đất mặt tiền đường
nối QL 24B đi Di Lăng đoạn từ cống thoát nước (nhà Ông Lê Văn Nam) đến hết
đất Trường THCS Sơn Thành
|
4
|
700
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
QL 24B đi Di Lăng đoạn từ cổng trường THCS Sơn Thành đến ngã 3 đường đi Gò
Gạo
|
1
|
400
|
2
|
Đất mặt tiền đường
QL 24B đi Di Lăng đoạn từ ngã 3 Gò Gạo đến hết địa phận xã Sơn Thành
|
3
|
250
|
3
|
Đất mặt tiền đường
Hà Thành - Sơn Giang đoạn từ cống thoát nước (Nước Lục) đến hết địa phận
xã Sơn Thành
|
5
|
130
|
4
|
Đất mặt tiền đường
đoạn từ UBND xã Sơn Thành đi đến ngã 3 xóm Gò
|
5
|
130
|
5
|
Đất mặt tiền đường
đoạn từ ngã 3 đường nối QL 24B (đi xã Trạch - Lý Vẹt) đến cầu Suối Ray
|
5
|
130
|
6
|
Đất mặt tiền đường
đoạn từ cầu Suối Ray đi Lý Vẹt đến nhà ông Cha Trối
|
6
|
110
|
7
|
Đất mặt tiền đường
đoạn từ cầu Suối Ray đến nhà ông Phòng (xã Trạch)
|
6
|
110
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
đoạn từ ngã 3 đường QL 24B đi Gò Gạo đến hết đất nhà ông Hùng (máy gạo)
|
1
|
90
|
2
|
Đất mặt tiền đường
đoạn từ nhà ông Hùng đến hết đất nhà ông Đinh Văn Éo
|
2
|
80
|
3
|
Đất mặt tiền đường
đoạn từ nhà ông Cha Trối đến nhà ông Ôn
|
2
|
80
|
4
|
Đất mặt tiền đường
đoạn từ nhà ông Phòng đến nhà ông Tâm (xã Trạch)
|
2
|
80
|
5
|
Đất mặt tiền đường
đoạn từ ngã 3 đường QL 24B đi Xóm Vậy đến nhà ông Ôn
|
3
|
70
|
6
|
Đất mặt tiền đường
đoạn từ nhà ông Ôn đến nhà ông Đinh Văn Dã
|
4
|
65
|
7
|
Đất mặt tiền đường
đoạn từ ngã 3 đường QL 24B đi Gò Dỗ đến nhà Bà Đào
|
4
|
65
|
8
|
Đất mặt tiền đường
đoạn từ ngã 3 Xóm Gò đi Ka Ra đến nhà ông Cờ (Trường Tiểu học)
|
4
|
65
|
9
|
Đất mặt tiền đường
đoạn từ ngã 3 đi Gò Deo đến cầu Ray Liên
|
4
|
65
|
10
|
Đất mặt tiền đường
đoạn từ ngã 3 đường QL 24B đi Gò Deo đến nhà ông Rập
|
4
|
65
|
11
|
Đất ở các vị trí
khác còn lại trên địa bàn xã
|
5
|
60
|
III
|
Xã Sơn Nham
|
|
|
A
|
Khu vực 1:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
đoạn từ nhà Ban Quản lý Thạch Nham đi Quảng Ngãi đến hết địa giới xã Sơn
Nham
|
3
|
850
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
đoạn từ cầu kênh Thạch Nham đến hết nhà ông Trần Đức Huy
|
3
|
250
|
2
|
Đất mặt tiền đường
đoạn từ nhà ông Trần Đức Huy đến Sân vận động xã Sơn Nham
|
5
|
130
|
3
|
Đất mặt tiền đường
đoạn từ Sân vận động xã Sơn Nham đến nhà văn hóa thôn Bầu Sơn
|
6
|
110
|
4
|
Đất mặt tiền đường
đoạn từ nhà văn hóa thôn Bầu Sơn đến nhà ông Đinh Văn Lệ
|
6
|
110
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
đoạn từ thôn Cận Sơn đến hết địa phận xã Sơn Nham
|
3
|
70
|
2
|
Đất mặt tiền từ cầu
Sông Toong 2 đến hết ngõ 3 Xà Riêng
|
3
|
70
|
3
|
Đất ở các vị trí
khác còn lại trên địa bàn xã
|
5
|
60
|
IV
|
Xã Sơn Cao
|
|
|
A
|
Khu vực 1: Không có
|
|
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
Sơn Cao - Sơn Linh đoạn từ nhà ông Đinh Văn Bát đến giáp địa phận xã Sơn
Linh
|
3
|
250
|
2
|
Đất mặt tiền đường
đoạn từ nhà ông Đinh Văn Bát đến cầu Xà Ây (Đồng Sạ)
|
4
|
180
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
đoạn từ cầu Xà Ây (Đồng Sạ) đến hết Nhà Văn hóa Thôn Làng Mon
|
1
|
90
|
2
|
Đất mặt tiền đường
đoạn từ ngã 3 đường Sơn Cao - Sơn Linh đi thôn Làng Trá
|
1
|
90
|
3
|
Đất mặt tiền đường
đoạn từ Ngã 3 Làng Mon đến Ngã 3 Làng Gung - Xà Ây
|
1
|
90
|
4
|
Đất mặt tiền đường
đoạn từ Ngã 3 đường ĐH72 (đi Đồng Sạ) đến hết nhà bà Đinh Thị Trẻo
|
1
|
90
|
5
|
Đất mặt tiền đường
đoạn từ Ngã 3 Làng Gung - Xà Ây đến Xà Ây (hết nhà ông Đinh Hà Chết)
|
2
|
80
|
6
|
Đất mặt tiền đường
đoạn từ Ngã 3 Làng Gung - Xà Ây đến làng Gung (đến cầu suối Gung)
|
2
|
80
|
7
|
Đất ở các vị trí
khác còn lại trên địa bàn xã
|
5
|
60
|
V
|
Xã Sơn Linh
|
|
|
A
|
Khu vực 1: Không có
|
|
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
đoạn từ Trụ sở UBND xã đến giáp nhà thầy Khanh
|
2
|
300
|
2
|
Đất mặt tiền đường
đoạn từ ngã ba sân bóng đến Trường Tiểu học (Làng Ghè)
|
3
|
250
|
3
|
Đất mặt tiền đường
từ nhà thầy Khanh đến giáp với địa phận xã Sơn Cao
|
4
|
180
|
4
|
Đất mặt tiền đường
đoạn Trường Tiểu học đến cầu suối Tâu (thôn Bồ Nung)
|
4
|
180
|
5
|
Đất mặt tiền đường
đoạn từ ngã ba nhà Ông Tuyên đi vào xóm Đồng Lan
|
5
|
130
|
6
|
Đất mặt tiền đường
đoạn từ ranh giới Sơn Nham - Sơn Linh đến cầu suối Tâu (thôn Bồ Nung)
|
6
|
110
|
7
|
Đất mặt tiền đường
Gò Da - Làng Xinh đoạn từ nhà ông Lê Ngọc Huỳnh (thôn Gò Da) đến nhà ông
Đinh Trâm (thôn Làng Xinh)
|
6
|
110
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất ở các vị trí
khác còn lại trên địa bàn xã
|
5
|
60
|
VI
|
Xã Sơn Giang
|
|
|
A
|
Khu vực 1: Không có
|
|
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
ĐH73 Sơn Giang - Hà Thành đoạn từ cầu Sơn Giang đến cây xăng Thanh Tuấn
|
1
|
400
|
2
|
Đất mặt tiền đường
ĐH73 Sơn Giang đi Hải Giá đoạn từ ngã 3 (đường Sơn Giang - Hà Thành) đến
cầu Ruộng Lâm
|
2
|
300
|
3
|
Đất mặt tiền đường
ĐH 73 Sơn Giang - Hà Thành đoạn từ tiếp giáp cây xăng Thanh Tuấn đến cầu
Bãi Miếu
|
4
|
180
|
4
|
Đất mặt tiền đường
đoạn từ cầu Ruộng Lâm đến giáp địa phận xã Sơn Trung
|
6
|
110
|
5
|
Đất mặt tiền đường
ĐH73 Sơn Giang - Hà Thành đến Nghĩa địa (nay là Đất mặt tiền đường ĐH73
Sơn Giang - Hà Thành đoạn từ cầu Bãi Miếu đến Nghĩa địa Lăng Rê)
|
6
|
110
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
Sơn Giang - Hà Thành đoạn từ Nghĩa địa đến giáp địa phận xã Sơn Giang (nay
là Đất mặt tiền đường ĐH73 Sơn Giang - Hà Thành đoạn từ Nghĩa địa Lăng Rê
đến giáp địa phận xã Sơn Thành)
|
2
|
80
|
2
|
Đất ở các vị trí
khác còn lại trên địa bàn xã
|
5
|
60
|
VII
|
Xã Sơn Thủy
|
|
|
A
|
Khu vực 1: Không có
|
|
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
QL 24B đoạn từ cầu Làng Rào đến cầu Tà Mương
|
2
|
300
|
2
|
Đất mặt tiền đường
QL 24B đoạn từ cầu Tà Mương đi về Di Lăng đến hết địa phận xã Sơn Thuỷ
|
5
|
130
|
3
|
Đất mặt tiền đường
QL 24B (Sơn Thuỷ - Sơn Kỳ) đoạn từ cầu Làng Rào đến hết địa phận xã Sơn
Thuỷ
|
5
|
130
|
4
|
Đất mặt tiền đường
đoạn từ Suối Rà Po (thôn Tà Bần) đến Suối Pà O (thôn Tà Bi)
|
5
|
130
|
5
|
Đất mặt tiền đường
đi Giá Gối đoạn từ UBND xã đến Trường tiểu học xóm Giá Gối
|
6
|
110
|
6
|
Đất mặt tiền đường
BTXM tuyến Tà Ngao - Tà Cơm
|
6
|
110
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất ở các vị trí
khác còn lại trên địa bàn xã
|
5
|
60
|
VIII
|
Xã Sơn Kỳ
|
|
|
A
|
Khu vực 1: Không có
|
|
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
QL 24B (Sơn Kỳ - Sơn Thuỷ) đoạn từ cây xăng Sơn Kỳ đi Sơn Thuỷ đến nhà ông
Tuấn cắt tóc
|
2
|
300
|
2
|
Đất mặt tiền đường
QL 24B (Sơn Kỳ - Sơn Ba) đoạn từ Cây xăng Sơn Kỳ đến hết đất nhà ông Chín
Huệ
|
2
|
300
|
3
|
Đất mặt tiền đường
QL 24B đi Sơn Thủy đoạn từ nhà ông Tuấn cắt tóc đến hết địa giới xã Sơn
Kỳ
|
4
|
180
|
4
|
Đất mặt tiền đường
QL 24B đi Sơn Ba đoạn từ nhà ông Chín Huệ đến hết địa giới xã Sơn Kỳ
|
4
|
180
|
5
|
Đất mặt tiền Đường
từ Nhà ông Trần Ngọc Minh đến Nhà Ông Đinh Văn Dư
|
4
|
180
|
6
|
Đất Mặt tiền Đường
nội vùng trung tâm xã từ nhà ông Võ Ngọc Tuận đến giáp QL 24B
|
6
|
110
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
TL628 đoạn từ cầu sông Re đi Minh Long đến cầu nước Lác
|
1
|
90
|
2
|
Đất mặt tiền đường
TL628 đoạn từ cầu Nước Lác đến cầu Bồ Nung (Rà-ma)
|
2
|
80
|
3
|
Đất mặt tiền đường
TL628 đoạn từ cầu Bồ Nung (Rà-ma) đi Minh Long đến hết địa giới xã Sơn Kỳ
|
2
|
80
|
4
|
Đất mặt tiền đường
TL628 đoạn từ cầu Rà Ma đi Tà Bi Sơn Thủy đến hết địa phận xã Sơn Kỳ
|
2
|
80
|
5
|
Đất mặt tiền đường
đoạn từ ngã 3 cầu Sông Re (phía Nam) đến hết đất nhà ông Du (sân bóng)
|
2
|
80
|
6
|
Đất mặt tiền đường
đoạn từ nhà ông Ngọc (Danh) đến nhà văn hóa thôn Làng Rê
|
2
|
80
|
7
|
Đất mặt tiền đường
đoạn từ nhà ông Du (sân bóng) đến nhà văn hóa thôn Làng Trăng
|
3
|
70
|
8
|
Đất mặt tiền đường
đoạn từ nhà văn hóa thôn Làng Trăng đi Sơn Ba đến hết địa giới xã Sơn Kỳ
|
3
|
70
|
9
|
Đất ở các vị trí
khác còn lại trên địa bàn xã
|
5
|
60
|
IX
|
Xã Sơn Ba
|
|
|
A
|
Khu vực 1: Không có
|
|
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
QL24B đoạn từ trường phổ thông dân tộc bán trú Tiểu học Sơn Ba đến nhà ông
Trần Văn Đức
|
3
|
250
|
2
|
Đất mặt tiền đường
QL24B đoạn từ nhà ông Lớp đến trường phổ thông dân tộc bán trú Tiểu học Sơn
Ba
|
4
|
180
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
QL24B đoạn từ giáp ranh xã Sơn Kỳ đến nhà ông Lớp
|
2
|
80
|
2
|
Đất mặt tiền đường
QL24B đoạn từ nhà ông Trần Văn Đức đến nhà ông Chuyển
|
2
|
80
|
3
|
Đất mặt tiền đường
QL24B đoạn từ nhà ông Chuyển đến giáp ranh xã Ba Ngạc (nhà bà Đinh Thị Êm)
|
3
|
70
|
4
|
Đất ở các vị trí
khác còn lại trên địa bàn xã
|
5
|
60
|
X
|
Xã Sơn Hải
|
|
|
A
|
Khu vực 1: Không có
|
|
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
đoạn từ ngã 3 QL 24B - UBND xã đi Sơn Thủy đến cầu Tà Mác (hai Cây Gòn)
|
2
|
300
|
2
|
Đất mặt tiền đường
đoạn từ ngã 3 đường QL 24B - UBND xã Sơn Hải đến ngã 3 đường đi Làng Lành
|
2
|
300
|
3
|
Đất mặt tiền đường
đoạn từ cầu Tà Mác (hai Cây Gòn) đến nhà Ông 8 Phương
|
2
|
300
|
4
|
Đất mặt tiền đường
đoạn từ ngã 3 đường (QL 24B) đi Làng Lành đến cầu Hải Giá (hết địa phận
xã Sơn Hải)
|
2
|
300
|
5
|
Đất mặt tiền đường
đoạn từ nhà ông 8 Phương (QL 24B) đến hết nhà ông Nguyễn Phúc Quang
|
3
|
250
|
6
|
Đất mặt tiền đường
đoạn từ ngã 3 đường QL 24B đi Làng Lành đến ngã 3 đường đi Làng Rá và Làng
Hẻ
|
4
|
180
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
đoạn từ ngã 3 Làng Lành đi Làng Trăng đến nhà ông Đinh Văn Phiếu
|
2
|
80
|
2
|
Đất mặt tiền đường
QL 24B đoạn từ nhà ông Tôn Long Sang đến hết xóm Làng Rộc
|
2
|
80
|
3
|
Đất mặt tiền đường
đoạn từ ngã 3 QL24B đi UBND xã Sơn Hải đến nhà Mai Mạnh Thường (cầu Làng
Trăng)
|
3
|
70
|
4
|
Đất ở các vị trí
khác còn lại trên địa bàn xã
|
5
|
60
|
XI
|
Xã Sơn Thượng
|
|
|
A
|
Khu vực 1: Không có
|
|
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
tỉnh 623 đoạn từ cầu Suối Dầu (phía Tây) đến Trạm xá xã Sơn Thượng
|
2
|
300
|
2
|
Đất mặt tiền đường
tỉnh 623 đoạn từ cầu Suối Dầu (phía Nam) đến hết địa phận xã Sơn Thượng
|
3
|
250
|
3
|
Đất mặt tiền đường
bê tông xi măng trung tâm cụm xã Sơn Thượng
|
4
|
180
|
4
|
Đất mặt tiền đường
ĐT 623 đoạn từ Trạm xá xã Sơn Thượng đến đèo Hoắc Liên (hết địa phận xã
Sơn Thượng)
|
4
|
180
|
5
|
Đất mặt tiền đường
nối đường tỉnh 623 - Sơn Tinh (Sơn Tây) đoạn từ ngã 3 đến xóm Làng Trang
|
5
|
130
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
đoạn từ ngã 3 Làng Trang đến hết địa phận xã Sơn Thượng
|
3
|
70
|
2
|
Đất mặt tiền đường
nối đường tỉnh 623 đi xóm Tà Pa trên (đoạn từ thôn Gò Răng đến Suối Tà Pa)
|
3
|
70
|
3
|
Đất mặt tiền đường
BTXM từ Trụ sở UBND xã đi xóm Làng Mía
|
3
|
70
|
4
|
Đất mặt tiền đường
nối đường tỉnh 623 đi làng Trang đoạn từ cây xăng Hoàng Ân 2 đến xóm Làng
Trăng (hết phần đất nhà Ông Quế)
|
4
|
65
|
5
|
Đất ở các vị trí
khác còn lại trên địa bàn xã
|
5
|
60
|
XII
|
Xã Sơn Bao
|
|
|
A
|
Khu vực 1: Không có
|
|
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
từ ngã 3 ĐH77 đến ngã 3 nhà bà Nguyễn Thị Thạnh
|
3
|
250
|
2
|
Đất mặt tiền đoạn từ
nhà ông Đinh Văn Phương thôn Làng Mùng đến ngã 3 nhà ông Võ Thành Tiến thôn
Tà Lương
|
4
|
180
|
3
|
Đất mặt tiền đoạn từ
nhà bà Đinh Thị Lã thôn Nước Tang đến Hồ Nước Trong
|
4
|
180
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
đoạn từ ngã 3 nhà ông Võ Duy Sơn đến ngã 3 nhà ông Dinh Văn Gồ thôn Tà Lương
|
1
|
90
|
2
|
Đất mặt tiền đường
đoạn nhà bà Nguyễn Thị Thạnh đi đường ĐX 47 (nhà ông Võ Thành Tiến thôn Tà
Lương)
|
1
|
90
|
3
|
Đất mặt tiền đường
đoạn từ nhà ông Đinh Văn Bao đến nhà ông Đinh Văn Tể thôn Mang Nà
|
2
|
80
|
4
|
Đất mặt tiền đường
đoạn từ ngã 3 đường ĐH 77 đến ngã 4 làng Chúc
|
2
|
80
|
5
|
Đất mặt tiền đoạn
từ ngã 3 đường ĐH 77 đến nhà ông Đinh Văn Phai thôn Làng Mùng
|
2
|
80
|
6
|
Đất ở các vị trí
khác còn lại trên địa bàn xã
|
5
|
60
|
XIII
|
Xã Sơn Trung
|
|
|
A
|
Khu vực 1: Không có
|
|
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
ĐH 74 đoạn từ Cầu bà Lát đến Nhà ông Đinh Văn Bổ
|
3
|
250
|
2
|
Đất mặt tiền đường
QL 24B, đoạn từ giáp ranh thị trấn Di Lăng đến cầu Bãi Nà, thôn Tà Màu
|
4
|
180
|
3
|
Đất mặt tiền đường
QL 24B đoạn từ cầu Bãi Nà đến cầu Hải Giá (cũ và mới)
|
4
|
180
|
4
|
Đất mặt tiền đường
ĐH 74 từ UBND xã đến cầu Bà Lát
|
4
|
180
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
đoạn từ ngã 3 trụ sở UBND xã đến ngã 3 Làng Rin
|
2
|
80
|
2
|
Đất mặt tiền đường
đoạn từ ngã 3 Làng Rin đến sân bóng Làng Rin
|
2
|
80
|
3
|
Đất mặt tiền đường
đoạn từ trụ sở UBND xã đến hết đoạn đường đã BTXM (nhà ông Đinh Văn Hồng)
|
2
|
80
|
4
|
Đất mặt tiền đường
đoạn từ Trạm y tế xã đến nhà ông Đinh Văn Téo
|
2
|
80
|
5
|
Đất mặt tiền đường
đoạn từ nhà bà Trổ qua xóm Suối đến nhà ông Võ Tuấn
|
2
|
80
|
6
|
Đất mặt tiền từ ngã
ba Mang Cành đến nhà ông Đinh Văn Lộc
|
3
|
70
|
7
|
Đất mặt tiền từ ngã
3 Làng Rin đến cầu Bà Rin
|
3
|
70
|
8
|
Đất mặt tiền đường
Hải Giá - Sơn Giang đoạn từ cầu Hải Giá đến cầu Bãi Mun
|
3
|
70
|
9
|
Đất ở các vị trí
khác còn lại trên địa bàn xã
|
5
|
60
|
11.
Huyện Trà Bồng:
a) Đất ở tại thị
trấn Trà Xuân:
ĐVT:
Nghìn đồng/m2
STT
|
Loại
đường
|
Vị
trí
|
Mức
giá
|
A
|
Đường loại 1:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
Trà Bồng Khởi Nghĩa đoạn từ Cửa hàng xăng dầu đến cầu Suối Nang
|
1
|
5.900
|
2
|
Đất mặt tiền đường
Trà Bồng Khởi Nghĩa đoạn từ cầu Suối Nang đến giáp đường Võ Văn Kiệt
|
2
|
5.200
|
3
|
Đất mặt tiền đường
Trà Bồng Khởi Nghĩa đoạn từ đường Cà Đam đến Cửa hàng xăng dầu
|
2
|
5.200
|
4
|
Đất mặt tiền đường
Quỳ Châu đoạn từ đường Trà Bồng Khởi Nghĩa đến hết Ngã ba (Cổng Huyện Ủy)
|
2
|
5.200
|
5
|
Đất mặt tiền đường
Trà Bồng Khởi Nghĩa đoạn từ ngã 4 đường Võ Văn Kiệt đến giáp đường Phạm
Văn Đồng và đường Hồ Lâm Sơn
|
3
|
4.600
|
6
|
Đất mặt tiền đường
Đào Du đoạn từ đường Trà Bồng Khởi Nghĩa đến hết đất nhà ông Phạm Hồng Sơn
|
2
|
5.200
|
7
|
Đất mặt tiền đường
18 tháng 3 đoạn từ đường Trà Bồng Khởi Nghĩa đến giáp đường Phạm Văn Đồng
|
2
|
5.200
|
8
|
Đất mặt tiền đường
18 tháng 3 đoạn từ đường Trà Bồng Khởi Nghĩa đến giáp cầu suối Nang 2
|
2
|
5.200
|
9
|
Đất mặt tiền đường
Trà Bồng Khởi Nghĩa đoạn từ ngã 3 Lâm trường đến đường Cà Đam
|
4
|
3.900
|
10
|
Đất mặt tiền đường
Nguyễn Chánh đoạn từ đường Trà Bồng Khởi Nghĩa đến giáp đường Phạm Văn
Đồng
|
5
|
3.600
|
11
|
Đất mặt tiền đường
Phó Mục Gia đoạn từ đường Trà Khởi Nghĩa đến giáp đường Võ Nguyên Giáp
|
5
|
3.600
|
12
|
Đất mặt tiền đường
Hồ Văn Đàn đoạn từ đường Trà Bồng Khởi Nghĩa đến giáp đường Phạm Văn Đồng
|
5
|
3.600
|
13
|
Đất mặt tiền đường
Võ Văn Kiệt đoạn từ đường Trà Bồng Khởi Nghĩa đến giáp đường Phạm Văn Đồng
|
5
|
3.600
|
14
|
Đất mặt tiền đường
Võ Nguyên Giáp đoạn từ đường 18 tháng 3 đến phía Tây cầu Dầm
|
5
|
3.600
|
15
|
Đất mặt tiền đường
Phạm Văn Đồng từ đường 18 tháng 3 đến giáp đường Bùi Thanh
|
5
|
3.600
|
16
|
Đất mặt tiền đường
Bùi Thanh, đoạn từ đường Trà Bồng Khởi nghĩa đến giáp đường Phạm Văn Đồng
|
5
|
3.600
|
17
|
Đất mặt tiền đường
Võ Văn Kiệt đoạn từ đường Trà Bồng Khởi Nghĩa đến giáp đường Võ Nguyên
Giáp
|
3
|
4.600
|
18
|
Đất mặt tiền đường
Đào Du đoạn từ nhà ông Phạm Hồng Sơn đến giáp đường Võ Chí Công
|
3
|
4.600
|
19
|
Đất mặt tiền đường
Lê Trung Đình đoạn từ cầu Suối Bồi 2 (ông Lệ) đến hết đất nhà ông Sỹ (Giáo
viên Trường nội trú)
|
3
|
4.600
|
20
|
Đất mặt tiền đường
bao phía Tây và phía Bắc quảng trường 28/8 (nay là Hẻm 498 đường Trà Bồng
Khởi Nghĩa)
|
3
|
4.600
|
21
|
Đất mặt tiền đường
Quỳ Châu đoạn từ trụ sở Mặt trận tổ quốc Huyện đến giáp đường Võ Nguyên
Giáp
|
3
|
4.600
|
22
|
Đất mặt tiền đường
bê tông đoạn từ nhà Nguyễn Tấn Tài đến hết nhà bà Hàn Thị Tâm (Tổ dân phố
4)
|
4
|
3.900
|
23
|
Đất mặt tiền đường
Nguyễn Nghiêm (từ đường Trà Bồng Khởi Nghĩa đến nhà ông Trình Công Đường
|
4
|
3.900
|
24
|
Đất mặt tiền đường
Trà Bồng Khởi Nghĩa đoạn từ ranh giới Trà Xuân - Trà Sơn đến giáp ngã 3 Lâm
trường
|
6
|
3.300
|
25
|
Đất mặt tiền đường
18 tháng 3 đoạn từ ngã 3 đường Phạm Văn Đồng đến đất nhà ông Được
|
6
|
3.300
|
B
|
Đường loại 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
Võ Nguyên Giáp đoạn từ Tây cầu Dầm đến đường Hồ Lâm Sơn
|
1
|
2.900
|
2
|
Đất mặt tiền đường
Trà Bồng Khởi Nghĩa đoạn từ ngã 4 giáp đường Phạm Văn Đồng đến ngã 3 giáp
đường Hồ Văn Lý (Ngã ba cây xăng)
|
1
|
2.900
|
3
|
Đất mặt tiền đường
bê tông xi măng bờ kè suối Nang từ đường 18 tháng 3 (nhà bà Tuyết) đến hết
bờ kè giáp xã Trà Sơn
|
1
|
2.900
|
4
|
Đất mặt tiền đường
Phạm Văn Đồng từ đường Bùi Thanh đến giáp đường Trà Bồng Khởi Nghĩa
|
2
|
2.600
|
5
|
Đất mặt tiền đường
đoạn từ đường Lê Trung Đình đến nhà ông Dũng (Cán bộ truyền thanh)
|
2
|
2.600
|
6
|
Đất mặt tiền đường
Bùi Thanh, đoạn từ đường Phạm Văn Đồng đến giáp đường 18 tháng 3
|
2
|
2.600
|
7
|
Đất mặt tiền đường
Phó Mục Gia đoạn từ đường Võ Nguyên Giáp đến giáp ngã 3 nhà ông Lê Văn Ánh
|
3
|
2.300
|
8
|
Đất mặt tiền đường
Võ Chí Công đoạn từ ngã 3 Lâm trường đến giáp cầu Suối Nang 2
|
3
|
2.300
|
9
|
Đất mặt tiền đường
Huỳnh Thúc Kháng đoạn từ Kè Suối Nang đến giáp đường Trà Bồng Khởi Nghĩa
(Đối diện Điện Trường Bà)
|
3
|
2.300
|
10
|
Đất mặt tiền đường
Lê Khiết (từ đường Trà Bồng Khởi Nghĩa đến nhà ông Huỳnh Văn Mẫn
|
3
|
2.300
|
11
|
Đất mặt tiền đường
Trương Quang Trọng, đoạn từ đường Trà Bồng Khởi nghĩa đến giáp bờ kè suối
Nang
|
3
|
2.300
|
12
|
Đất mặt tiền đường
Hồ Lâm Sơn đoạn từ Trà Bồng Khởi Nghĩa đến giáp đường Võ Nguyên Giáp
|
3
|
2.300
|
13
|
Đất mặt tiền đường
18 tháng 3 đoạn từ nhà ông Được đến giáp đường Bùi Thanh
|
3
|
2.300
|
14
|
Đất mặt tiền đường
Trương Quang Trọng đoạn từ đường Trà Bồng Khởi Nghĩa đến giáp đường Võ Chí
Công
|
3
|
2.300
|
15
|
Đất mặt tiền đường
Nguyễn Bá Loan đoạn từ đường Trà Bồng Khởi Nghĩa đến Hồ Lâm Sơn
|
3
|
2.300
|
16
|
Đất mặt tiền đường
Cà Đam đoạn từ đường Trà Bồng Khởi Nghĩa đến giáp đường Huỳnh Thúc Kháng
|
3
|
2.300
|
17
|
Đất mặt tiền đường
Lê Trung Đình đoạn từ nhà ông Sỹ (Giáo viên nội trú) đến hết nhà ông Nguyễn
Huệ
|
3
|
2.300
|
18
|
Đất mặt tiền đường
Cà Đam đoạn từ đường Trà Bồng Khởi Nghĩa đến giáp đường Võ Chí Công
|
3
|
2.300
|
19
|
Đất mặt tiền đường
Hồ Lâm Sơn, đoạn từ đường Võ Nguyên Giáp đến Cụm Công nghiệp
|
3
|
2.300
|
20
|
Đất hẻm 350 đường
Trà Bồng Khởi Nghĩa
|
4
|
1.900
|
21
|
Đất mặt tiền đường
Trà Bồng Khởi Nghĩa đoạn từ ngã 3 đường Hồ Văn Lý đến cầu Suối Cầu
|
4
|
1.900
|
22
|
Đất mặt tiền đường
bê tông xi măng đoạn từ đường Bùi Thanh đến hết nhà bà Lê Thị Lực
|
4
|
1.900
|
23
|
Đất mặt tiền đường
bê tông xi măng nối từ đường Trà Bồng Khởi Nghĩa (cửa hàng thương mại) đến hết
khu tập thể Công ty Thương nghiệp Cấp 3 cũ
|
4
|
1.900
|
24
|
Đất mặt tiền đường
bê tông đoạn từ đường Trà Bồng Khởi Nghĩa (nhà ông Lê Hồng Danh) đến giáp
đường Võ Nguyên Giáp (nhà ông Võ Văn Hải)
|
4
|
1.900
|
25
|
Đất mặt tiền đường
bê tông xi măng đoạn từ đường Trà Bồng Khởi Nghĩa (nhà bà Tho) đến nhà ông
Nguyễn Văn Thái
|
4
|
1.900
|
26
|
Đất mặt tiền đường
Bùi Thanh đoạn từ đường từ nhà ông Huỳnh Phi Thu đến nhà ông Hường Văn
Phục
|
4
|
1.900
|
27
|
Đất mặt tiền đường
bê tông xi măng đoạn từ Trà Bồng Khởi Nghĩa (nhà ông Nguyễn Tấn Thanh khu dân
cư 21) đến giáp đường Phạm Văn Đồng
|
5
|
1.600
|
28
|
Đất mặt tiền đường
Lê Trung Đình đoạn liền kề từ nhà ông Nguyễn Huệ đi Trà Sơn
|
6
|
1.300
|
29
|
Đất mặt tiền đường
Hồ Văn Lý đoạn từ Trà Bồng Khởi Nghĩa đến giáp ngã 3 đường đi Trà Giang
|
6
|
1.300
|
C
|
Đường loại 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
Phạm Kiệt đoạn từ Đường 18 tháng 3 đến lăng Bạch Hổ
|
1
|
900
|
2
|
Đất mặt tiền đường
bê tông nhánh rẽ đội 7 đến giáp đường Võ Nguyên Giáp (nhà ông Lê Văn Tính)
|
1
|
900
|
3
|
Đất mặt tiền đường
bê tông xi măng đoạn liền kề từ nhà ông Nguyễn Văn Thái đến Suối Chờm Bợm
|
1
|
900
|
4
|
Đất mặt tiền bê
tông nối đường bê tông đội 7 đoạn từ nhà ông Huỳnh Văn Tui đội 7 đến giáp
đường Võ Nguyên Giáp
|
1
|
900
|
5
|
Đất mặt tiền bê
tông xi măng nối đường bê tông xi măng đội 7 đoạn từ nhà ông Nguyễn Văn Dũng
đội 7 đến giáp đường Võ Nguyên Giáp
|
1
|
900
|
6
|
Đất mặt tiền đường
BTXM rộng từ 3m trở lên nối và cách đường Trà Bồng Khởi Nghĩa không quá 500m
trừ các vị trí đã nêu trên
|
1
|
900
|
7
|
Đất mặt tiền đường
BTXM rộng từ 3m trở lên nối và cách các đường Phạm Văn Đồng, Võ Nguyễn Giáp
và đường Võ Chí Công không quá 100m (trừ các vị trí đã nêu trên)
|
1
|
900
|
8
|
Đất mặt tiền đường
đất rộng từ 3m trở lên nối và cách đường Trà Bồng Khởi Nghĩa không quá 500m
trừ các vị trí đã nêu trên
|
2
|
600
|
9
|
Đất mặt tiền đường
bê tông xi măng đoạn tiếp giáp đường Hồ Lâm Sơn, đường Nguyễn Bá Loan đi
xóm Mồ côi.
|
2
|
600
|
10
|
Đất mặt tiền bê
tông nông thôn nối từ đường Trà Bồng Khởi Nghĩa đến hết nhà ông Võ Tấn Đức
(đội 1)
|
2
|
600
|
11
|
Đất mặt tiền đường
đất rộng từ 3m trở lên nối và cách các đường Phạm Văn Đồng, Võ Nguyên Giáp
và đường Võ Chí Công không quá 100m (trừ các vị trí đã nêu trên)
|
3
|
500
|
12
|
Đất mặt tiền đường
bê tông đoạn đoạn từ nhà ông Tống Viết Được vào giáp thôn Đông xã Trà Sơn
|
3
|
500
|
13
|
Đất ở các vị trí
khác còn lại (đã đổ bê tông)
|
4
|
400
|
b) Đất ở nông thôn
các xã miền núi thuộc huyện Trà Bồng:
ĐVT:
Nghìn đồng/m2
STT
|
Khu
vực
|
Vị
trí
|
Mức
giá
|
I
|
Xã Trà Phú
|
|
|
A
|
Khu vực 1:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
QL 24C đoạn từ cầu Suối Vin đến ngã tư (Quán cơm cô Hoanh)
|
1
|
2.300
|
2
|
Đất mặt tiền QL 24C
đoạn từ nhà hợp tác xã Trà Phú (thôn Phú Long) đến cầu suối Vin
|
2
|
1.300
|
3
|
Đất mặt tiền đường
QL 24C đoạn từ ngã tư (Quán cơm cô Hoanh) đến ranh giới Phú Bình
|
2
|
1.300
|
4
|
Đất mặt tiền QL 24C
đoạn từ ranh giới Trà Xuân - Trà Phú đến nhà hợp tác xã Trà Phú (thôn Phú Long)
|
4
|
715
|
5
|
Đất mặt tiền đường
đoạn từ nhà ông Trần Đặng Dũng đến sông Trà Bồng
|
5
|
660
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
bê tông xi măng nối và cách QL 24C không quá 200m
|
2
|
370
|
2
|
Đất mặt tiền đường
đoạn từ sông Trà Bồng (cầu Phú Giang) đến hết ranh giới xã Trà Phú
|
2
|
370
|
3
|
Đất mặt tiền đường
bê tông xi măng đoạn tiếp giáp còn lại
|
3
|
320
|
4
|
Đất mặt tiền đường
đất rộng từ 3,5m trở lên nối và cách QL 24C không quá 200m
|
3
|
320
|
5
|
Đất mặt tiền đường
đất rộng từ 3,5m trở lên nối và cách QL 24C đoạn tiếp giáp còn lại
|
5
|
210
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất ở các vị trí
khác còn lại trên địa bàn xã
|
1
|
125
|
II
|
Xã Trà Bình
|
|
|
A
|
Khu vực 1:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
QL 24C đoạn từ cống bê tông (trạm Y tế Trà Bình) đến Trường Phó Mục Gia
(đường ra Hồ Kêu)
|
1
|
2.300
|
2
|
Đất mặt tiền đường
QL 24C đoạn từ Trường Phó Mục Gia (đường ra Hồ Kêu) đến ngã 4 đường đi
nước khoáng Thạch Bích
|
2
|
1.300
|
3
|
Đất mặt tiền đường
QL 24C đoạn ranh giới Phú Bình đến cống bê tông (trạm Y tế Trà Bình)
|
2
|
1.300
|
4
|
Đất mặt tiền đường
TL 622B đoạn từ ngã 3 nhà Ông Sang đến hết đất trường Mẫu giáo thôn Bình
Tân
|
3
|
770
|
5
|
Đất mặt tiền đường
QL 24C đoạn từ ngã 4 đường đi nước khoáng Thạch Bích đến cầu bà Lãnh
|
4
|
715
|
6
|
Đất mặt tiền đường
bê tông xi măng đoạn từ nhà ông Dũng Cấn (Cổng chào thôn Bình Thành) nối
đường Ql 24C không quá 200m
|
4
|
715
|
7
|
Đất mặt tiền đường
từ QL 24C đến Cụm công nghiệp Thạch Bích
|
4
|
715
|
8
|
Đất mặt tiền đường
TL 622B đoạn từ trường Mẫu giáo Bình Tân đến cống Kình Kình
|
4
|
715
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền các
tuyến đường liên thôn đi Bình Đông, Bình Tân (từ QL 24C đến ngã 3 TL 622B)
|
2
|
370
|
2
|
Đất mặt tiền các
tuyến đường Bình Đông đi Bình Trung (từ ngã 3 đường đi Thạch Bích đến ngã
3 đất ông Lê Văn Lai)
|
3
|
320
|
3
|
Đất mặt tiền bê
tông xi măng nối QL 24C hoặc TL 622B không quá 200m
|
3
|
320
|
4
|
Đất mặt tiền bê
tông xi măng nối QL 24C hoặc TL 622B đoạn tiếp giáp còn lại
|
4
|
260
|
5
|
Đất mặt tiền đường
đất rộng từ 3,5m trở lên nối QL 24C hoặc TL 622B không quá 200m
|
4
|
260
|
6
|
Đất mặt tiền đường
đất rộng từ 3,5m trở lên nối QL 24C hoặc TL 622B đoạn tiếp giáp còn lại
|
5
|
210
|
7
|
Đất mặt tiền đường
Bình Minh - Trà Giang đoạn từ ngã 4 đường Hố Lộn đến ranh giới xã Bình Minh
|
5
|
210
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất ở các vị trí
khác còn lại trên địa bàn xã
|
3
|
85
|
III
|
Xã Trà Thủy
|
|
|
A
|
Khu vực 1:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
đoạn từ Cầu Đỏ đến giáp đường Quốc lộ 24C
|
4
|
715
|
2
|
Đất mặt tiền đường
Quốc lộ 24C đoạn đi qua thôn 6, thôn 5 xã Trà Thủy
|
4
|
715
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
bê tông xi măng đoạn từ trường Tiểu học Trà Thủy đi không quá 200m
|
3
|
320
|
2
|
Đất mặt tiền đường
bê tông đoạn từ UBND xã Trà Thủy đến giáp đường Quốc lộ 24C
|
3
|
320
|
3
|
Đất mặt tiền các
đường bê tông xi măng còn lại trong xã
|
5
|
210
|
4
|
Đất mặt tiền đường
Quốc lộ 24C đoạn đi qua thôn 3, thôn 2 xã Trà Thủy
|
5
|
210
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
đất rộng từ 3m trở lên không thuộc các vị trí trên
|
1
|
125
|
2
|
Đất ở các vị trí
khác còn lại trên địa bàn xã
|
5
|
55
|
IV
|
Xã Trà Sơn
|
|
|
A
|
Khu vực 1:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đoạn
từ cầu Sụp đến ngã ba cây xăng đi Trà Thủy
|
1
|
2.300
|
2
|
Đất mặt tiền đường
đoạn từ ngã 3 Công ty Quế: đến Cầu Đỏ, đến Cầu Sàn, đến hết đất nhà ông
Anh (Bàng)
|
1
|
2.300
|
3
|
Đất mặt tiền đường
đoạn từ ranh giới Trà Xuân - Trà Sơn đến Cầu Sàn
|
3
|
770
|
4
|
Đất mặt tiền đường
đoạn từ ngã 3 đi Trà Thủy đến cầu Suối Cầu
|
3
|
770
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đường nối từ đoạn
BTXM từ nhà ông Tống Viết Được thị trấn Trà Xuân đến nhà ông Hồ Văn Bích
đi thôn Đông đường tổ 1, Sơn Thành - bà Linh và Sơn Thành - thôn Đông (giáp
đường BTNT)
|
1
|
420
|
2
|
Đất mặt tiền đường
đoạn từ nhà ông Nguyễn Hồng Anh đến nhà ông Tiến
|
1
|
420
|
3
|
Đất mặt tiền đường
đoạn từ nhà ông Tiến đến ranh giới Trà Sơn - Trà Lâm
|
3
|
320
|
4
|
Đất mặt tiền đường
bê tông xi măng từ đường Phạm Văn Đồng đi tổ 1,2 thôn Sơn Thành
|
7
|
170
|
5
|
Đất mặt tiền đường
bê tông xi măng từ TL 622B đi thôn tổ 4,5,6 thôn Sơn Thành
|
7
|
170
|
6
|
Đất mặt tiền đường
bê tông xi măng từ TL 622B đi thôn Bắc
|
7
|
170
|
7
|
Đất mặt tiền đường
bê tông xi măng từ QL 24 C đi tổ 1 thôn Sơn Bàn
|
7
|
170
|
8
|
Đất mặt tiền đường
bê tông xi măng từ QL 24 C đi tổ 3,4,5 thôn Sơn Bàn
|
7
|
170
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
bê tông rộng từ 3,5m trở lên nối và cách TL 622B không quá 500m
|
1
|
125
|
2
|
Đất mặt tiền đường
bê tông xi măng từ Suối Chờm Bờm đi thôn Bắc 2
|
1
|
125
|
3
|
Đất mặt tiền đường
bê tông xi măng từ QL 24 C đi tổ 2 thôn Sơn Bàn
|
1
|
125
|
4
|
Đất mặt tiền đường
bê tông từ lăng ông Bạch Hổ đi tổ 1 thôn Đông
|
2
|
105
|
5
|
Đất mặt tiền đường
bê tông xi măng từ thôn Bắc đi thôn Tây
|
2
|
105
|
6
|
Đất ở các vị trí
khác còn lại trên địa bàn xã
|
4
|
65
|
V
|
Xã Trà Tân
|
|
|
A
|
Khu vực 1:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
nhựa; đường thuộc Trung tâm cụm xã Trà Tân
|
4
|
715
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
đất rộng từ 3m trở lên nằm trong Trung tâm cụm xã
|
3
|
320
|
2
|
Đất mặt tiền đường
rộng từ 3m trở lên không thuộc Trung tâm cụm xã
|
6
|
190
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất ở các vị trí
khác còn lại trên địa bàn xã
|
5
|
55
|
VI
|
Xã Trà Bùi
|
|
|
A
|
Khu vực 1: Không có
|
|
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
bê tông Trung tâm xã Trà Bùi
|
3
|
320
|
2
|
Đất mặt tiền đường
bê tông từ Ông Nghệ đi Trạm y tế xã
|
3
|
320
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
bê tông rộng từ 3m trở lên nằm trong Trung tâm xã
|
1
|
125
|
2
|
Đất mặt tiền đường
rộng từ 3m trở lên không thuộc Trung tâm xã
|
3
|
85
|
3
|
Đất ở các vị trí
khác còn lại trên địa bàn xã
|
5
|
55
|
VII
|
Xã Trà Hiệp
|
|
|
A
|
Khu vực 1: Không có
|
|
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
quốc lộ 24C đoạn Trà Hiệp - Trà Thanh
|
1
|
420
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
bê tông rộng từ 3m trở lên nằm trong trung tâm xã
|
1
|
125
|
2
|
Đất mặt tiền đường
rộng từ 3m trở lên không thuộc trung tâm xã
|
3
|
85
|
3
|
Đất ở các vị trí
khác còn lại trên địa bàn xã
|
5
|
55
|
VIII
|
Xã Trà Giang
|
|
|
A
|
Khu vực 1: Không có
|
|
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
bê tông đoạn từ ranh giới xã Trà Phú đến hết khu dân cư thôn 1 (cầu Hố Mít)
|
4
|
260
|
2
|
Đất mặt tiền đường
nhựa đoạn từ cầu Hố Mít đến hết khu dân cư tổ 3 thôn 2
|
6
|
190
|
3
|
Đất mặt tiền đường
bê tông rộng từ 3m trở lên nằm trong Trung tâm xã
|
7
|
170
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất các vị trí
khác còn lại trên địa bàn xã
|
2
|
105
|
IX
|
Xã Trà Lâm
|
|
|
A
|
Khu vực 1: Không có
|
|
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
đoạn từ ngã 3 đi làng Hót đến cầu KonLang
|
1
|
420
|
2
|
Đất mặt tiền đường
đoạn từ ranh giới Trà Sơn - Trà Lâm đến ngã 3 làng Hót
|
3
|
320
|
3
|
Đất mặt tiền đường
đoạn từ cầu KonLang đến ranh giới xã Trà Lãnh
|
7
|
170
|
4
|
Đất mặt tiền đường
Trà Lâm - Trà Hiệp (từ cầu KonLang đến giáp ranh xã Trà Hiệp)
|
7
|
170
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
bê tông rộng từ 3m trở lên nội thôn của xã
|
3
|
85
|
2
|
Đất ở các vị trí
khác còn lại trên địa bàn xã
|
5
|
55
|
X
|
Xã Trà Phong
|
|
|
A
|
Khu vực 1: Không có
|
|
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
đoạn từ cầu Ra Uê đến ngã 3 huyện Đội.
|
1
|
420
|
2
|
Đất mặt tiền đường
từ ngã 3 Trung tâm Y tế huyện cơ sở 2 đến ngã 3 điểm giao dịch Viettel
|
4
|
260
|
3
|
Đất mặt tiền đường
đoạn từ ngã tư cây xăng qua khu tái định cư đến ngã 3 huyện Đội
|
2
|
370
|
4
|
Đất mặt tiền đường
đoạn từ ngã 4 cây xăng đến Làng Ré (cự ly 1km).
|
3
|
320
|
5
|
Đất mặt tiền đường
đoạn từ trường tiểu học Trà Phong đến nhà cầu Sông Tang
|
3
|
320
|
6
|
Đất mặt tiền đường
đoạn từ ngã 3 Bảo hiểm xã hội đến đường nhà Ông Hồ Văn Phong
|
3
|
320
|
7
|
Đất mặt tiền đường
từ ngã 3 huyện Đội đến trường Nội Trú
|
3
|
320
|
8
|
Đất mặt tiền đường
đoạn từ ngã 3 cầu Nước Niu đến nhà bà Hồ Thị Lý (đường đi Trà Ka)
|
3
|
320
|
9
|
Đất mặt tiền đường
đoạn từ ngã 3 cầu Nước Niu đến nhà bà Hồ Thị Lý (đường đi Trà Ka)
|
5
|
210
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
đoạn từ ngã 3 nhà Thúy Hạnh đến nhà ông Hồ Văn Viên (đường đi Hà Riềng)
|
1
|
125
|
2
|
Đất mặt tiền đường
đoạn từ cầu suối Ong đến xom nhà ông Hồ Văn Triệu (tổ 3, Trà Bung)
|
1
|
125
|
3
|
Đất mặt tiền đường
đoạn từ xóm nhà ông Phúc đến xóm nhà ông Hồ Văn Điểu
|
1
|
125
|
4
|
Đất mặt tiền đường
đoạn từ nhà bà Hồ Thị Lý đến cầu Cà T
|
1
|
125
|
5
|
Đất mặt tiền đường
đoạn từ ngã 3 cầu Ra Uê đi ngã 3 Trà Bung
|
1
|
125
|
6
|
Đất mặt tiền các
trục đường khác thuộc trung tâm huyện
|
1
|
125
|
7
|
Đất mặt tiền các
trục đường giao thông chính của xã và các trục đường liên xã
|
3
|
85
|
8
|
Đất mặt tiền các
trục đường không phải là giao thông chính của xã
|
4
|
65
|
9
|
Đất ở các vị trí
khác còn lại
|
5
|
55
|
XI
|
Xã Trà Thanh
|
|
|
A
|
Khu vực 1: Không có
|
|
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
Trà Phong - Trà Thanh trung tâm xã Trà Thanh (đoạn từ cống nước Brau đến
quán ông Thành tổ 2)
|
5
|
210
|
2
|
Đất mặt tiền đường
Quốc lộ 24C đoạn từ Eo Tà Mỏ (xã Trà Thanh) đến giáp huyện Bắc Trà My
|
6
|
190
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
Trà Phong - Trà Thanh đoạn từ ngã 3 thôn Cát (mới) đến ngã 3 Trà Suông
|
1
|
125
|
2
|
Đất mặt tiền các
trục đường giao thông chính của xã và các trục đường liên xã
|
2
|
105
|
3
|
Đất mặt tiền các
trục đường không phải là giao thông chính của xã
|
3
|
85
|
4
|
Đất ở các vị trí
khác còn lại
|
5
|
55
|
XII
|
Xã Sơn Trà
|
|
|
A
|
Khu vực 1: Không có
|
|
|
B
|
Khu vực 2: Không có
|
|
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
ngã tư Trà Bao đến UBND xã Trà Khê cũ
|
1
|
125
|
2
|
Đất mặt tiền UBND
xã Trà Quân cũ đến ngã tư Trà Bao)
|
1
|
125
|
3
|
Đất mặt tiền đường
Trà Phong - Trà Thanh đoạn từ giáp ranh xã Trà Phong (Làng Ré) đến ngã 3
thôn Trà Suông
|
1
|
125
|
4
|
Đất mặt tiền đường
thuộc trung tâm xã Trà Quân Cũ (đoạn từ cầu Nước Tiên đến nhà ông Hải, tổ 6,
thôn Trà Suông)
|
3
|
85
|
5
|
Đất mặt tiền các
trục đường giao thông chính của xã và các trục đường liên xã.
|
3
|
85
|
6
|
Đất mặt tiền đường
đoạn từ Eo Xà Lan đến xã Trà Ka (Bắc Trà My)
|
3
|
85
|
7
|
Đất mặt tiền các
trục đường không phải là giao thông chính của xã
|
4
|
65
|
8
|
Đất ở các vị trí
khác còn lại
|
5
|
55
|
XIII
|
Xã Trà Xinh
|
|
|
A
|
Khu vực 1: Không có
|
|
|
B
|
Khu vực 2: Không có
|
|
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
từ nhà ông Tiến đến nhà ông Xa (đội 2, thôn Trà Veo)
|
1
|
125
|
2
|
Đất mặt tiền khu
Tái định cư Núi Vác II, đội 2 thôn Trà Veo
|
2
|
105
|
3
|
Đất mặt tiền đường
từ Cầu sông Tang đến ngã ba xóm ông Thang
|
3
|
85
|
4
|
Đất mặt tiền đường
từ ngã ba nhà ông Hoàng đến hết khu dân cư đội 1 (đường đi lên thôn Trà
Ôi)
|
3
|
85
|
5
|
Đất mặt tiền đường
từ nhà ông Xa đến nhà ông Lương (đội 3, thôn Trà Veo)
|
3
|
85
|
6
|
Đất mặt tiền từ ngã
ba Xóm ông Thang đến Xóm ông Kính
|
3
|
85
|
7
|
Đất mặt tiền đường
từ ngã ba xóm ông Thang đến cầu Suối Ke
|
4
|
65
|
8
|
Đất mặt tiền đường
từ ngã ba xóm ông Thang đến nhà ông Tiến
|
4
|
65
|
9
|
Đất mặt tiền đường
từ nhà ông Thôn (đội 4 thôn Trà Ôi) đến xóm ông Ngơn (đội 5 thôn Trà Ôi)
|
4
|
65
|
10
|
Đất ở các vị trí khác
còn lại
|
5
|
55
|
XIV
|
Xã Trà Tây
|
|
|
A
|
Khu vực 1: Không có
|
|
|
B
|
Khu vực 2: Không có
|
|
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
Di Lăng - Trà Tây
|
1
|
125
|
2
|
Đất mặt tiền đường
Trung tâm xã đoạn từ ngã 3 Bắc Dương đến tổ 3 thôn Tây (nhà ông Hồ Văn Vĩnh)
|
1
|
125
|
3
|
Đất mặt tiền các
trục đường giao thông chính của xã và các trục đường liên xã.
|
3
|
85
|
4
|
Đất mặt tiền các
trục đường không phải là giao thông chính của xã
|
4
|
65
|
5
|
Đất ở các vị trí
khác còn lại
|
5
|
55
|
XV
|
Xã Hương Trà
|
|
|
A
|
Khu vực 1: Không có
|
|
|
B
|
Khu vực 2: Không có
|
|
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
Tỉnh lộ 622B thuộc trung tâm xã Hương Trà (đoạn từ cầu Suối Danh đến Trường
Phổ thông Dân tộc Bán trú THCS số 1 Hương Trà)
|
1
|
125
|
2
|
Đất mặt tiền đường
Tỉnh lộ 622B đoạn từ Trường Phổ thông Dân tộc Bán trú THCS số 1 Hương Trà
đến xã Trà Phong
|
1
|
125
|
3
|
Đất mặt tiền đường
Tỉnh lộ 622B đoạn còn lại thuộc xã Hương Trà (Trà Lãnh cũ)
|
1
|
125
|
4
|
Đất mặt tiền đường
Di Lăng - Trà Tây (Trà Trung cũ) đoạn thuộc xã Hương Trà (Trà Lãnh cũ)
|
1
|
125
|
5
|
Đất mặt tiền các
trục đường giao thông chính của xã và các trục đường liên xã.
|
3
|
85
|
6
|
Đất mặt tiền đường
Eo Chim - Hương Trà (Trà Nham cũ) đoạn từ ranh giới xã Trà Lãnh cũ đến nhà
ông Thành (Sương)
|
3
|
85
|
7
|
Đất mặt tiền đường
Eo Chim - Hương Trà (Trà Nham cũ) đoạn từ nhà ông Thành (Sương) đến UBND xã
Trà Nham cũ
|
3
|
85
|
8
|
Đất mặt tiền các
trục đường không phải là giao thông chính của xã
|
4
|
65
|
9
|
Đất ở các vị trí
khác còn lại
|
5
|
55
|
|
|
|
|
|
12.
Huyện Minh Long:
a) Đất ở tại thị
trấn: Không có
b) Đất ở nông thôn
các xã miền núi thuộc huyện Minh Long:
ĐVT:
Nghìn đồng/m2
STT
|
Khu
vực
|
Vị
trí
|
Mức
giá
|
I
|
Xã Long Hiệp
|
|
|
A
|
Khu vực 1:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
Tỉnh lộ 624 đoạn từ cầu Suối Tía đến ngã 3 hết phần đất nhà ông Hùng (Kỷ)
thôn 1
|
1
|
2.200
|
2
|
Đất mặt tiền đường
đoạn từ ngã 3 nối Tỉnh lộ 624 đến hết phần đất ngân hàng Chính sách Xã hội
|
1
|
2.200
|
3
|
Đất mặt tiền đường
từ Nghĩa Từ (thôn 2) đến UBND xã Long Hiệp
|
1
|
2.200
|
4
|
Đất mặt tiền từ ngã
4 Trung tâm Giáo dục Thường Xuyên đến giáp cầu sông Phước Giang
|
1
|
2.200
|
5
|
Đất mặt tiền đoạn
từ Tỉnh lộ 624 (Ngã 4 nhà ông Vị) đến ngã 4 nhà ông Chính đến hết phần
đất nhà ông Hùng (Nhung) thôn 3
|
2
|
1.300
|
6
|
Đất mặt tiền đường
đoạn từ nhà nghỉ ông Bửu (Thúy) đến ngã 4 cầu Hà Liệt
|
2
|
1.300
|
7
|
Đất mặt tiền đường
đoạn từ ngã 3 UBND xã Long Hiệp (nhà bà Đào) đến giáp ngã 3 đường bờ kè
Suối Tía
|
2
|
1.300
|
8
|
Đất mặt tiền đường
đoạn từ ngã 3 đường Bờ kè Suối Tía đi qua cầu Mộng Mơ đến hết phần đất
nhà ông Hòa bà Phương (thôn 1)
|
2
|
1.300
|
9
|
Đất mặt tiền đường
đoạn từ trường mầm non Ánh Dương đến ngã 4 cầu Hà Liệt
|
2
|
1.300
|
10
|
Đất mặt tiền đường
tỉnh lộ 624 đoạn từ cầu Suối Tía (đất ông Hảo, ông Tới) đến ngã 3 vào xóm
ông Bói
|
2
|
1.300
|
11
|
Đất mặt tiền đường
đoạn từ nhà ông Đại đến trung tâm giáo dục thường xuyên
|
2
|
1.300
|
12
|
Đất mặt tiền các
tuyến đường trung tâm huyện (Khu Đồng Vông) đoạn từ ngã 5 đường nội bộ khu
Đồng Vòng đến ngã tư giáp tuyến đường nhà ông Đại đến Trung tâm giáo dục
thường xuyên
|
2
|
1.300
|
13
|
Đất mặt tiền các
tuyến đường trung tâm huyện (Khu Đồng Vông) đoạn còn lại
|
3
|
650
|
14
|
Đất mặt tiền từ ngã
4 cầu Hà Liệt đến ngã 3 trạm y tế xã Long Hiệp
|
3
|
650
|
15
|
Đất mặt tiền đường
đoạn từ ngã 3 phòng Văn hóa thông tin sau nhà ông Phương đến giáp phần đất
nhà ông Phu (khu công viên)
|
4
|
600
|
16
|
Đất mặt tiền từ nhà
ông Phú thôn 3 đến giáp đất nhà ông Hội (Thủy) thôn 1
|
4
|
600
|
17
|
Đất mặt tiền đường
đoạn từ trường mẫu giáo xã Long Hiệp đến ngã 3 trước nhà bà Hạnh, nhà ông
Quới
|
4
|
600
|
18
|
Đất mặt tiền đường
nối Tỉnh lộ 624 đoạn từ ngã 3 Chi Cục Thuế (mới) đến giáp đường bờ kè
(đường nội khu dân cư Suối Tía)
|
4
|
600
|
19
|
Đất mặt tiền đường
kè sông Phước Giang đoạn từ giáp phần đất nhà ông Diên (Hóa) thôn 1 đến giáp
nhà ông Trần Kính thôn 2
|
4
|
600
|
20
|
Đất mặt tiền đường
đoạn từ Phòng Văn hóa Thông tin đến giáp sân bay
|
4
|
600
|
21
|
Đất mặt tiền đường
bê tông đoạn từ ngã 3 nhà bà Lài (thôn 3) đến đầu sân bay
|
5
|
500
|
22
|
Đất mặt tiền đường
đoạn từ ngã 3 nhà ông Nhi Binh (thôn 3) đến giáp cầu Nước Xuyên
|
5
|
500
|
23
|
Đất mặt tiền đường
Tỉnh lộ 624 đoạn từ giáp phần đất ông Trọn lên đến ngã 3 đường bê tông vào
thôn Công Loan, xã Thanh An
|
5
|
500
|
24
|
Đất mặt tiền đường
nối Tỉnh lộ 624 các đoạn còn lại không quá 30m
|
6
|
450
|
25
|
Đất mặt tiền đường
đoạn từ ngã 3 nhà ông Châu đến hết phần đất nhà bà Thư
|
6
|
450
|
26
|
Đất mặt tiền đường
đoạn từ nhà ông Thái đến ngã 3 dưới nhà ông Siêng
|
6
|
450
|
B
|
Khu vực 2: Không có
|
|
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
đoạn từ đầu sân bay đến ngã 3 nhà ông Thức giáp đường Mai Hiệp An
|
1
|
180
|
2
|
Đất mặt tiền đường
đoạn từ ngã 3 đường vào nhà ông Siêng đến giáp đường Mai Hiệp An
|
1
|
180
|
3
|
Đất mặt tiền đường
đoạn từ ngã 3 nhà ông Đinh Tiến Phong thôn Thiệp Xuyên đến giáp ngã 3 đường
xã Long Mai - Long Hiệp - Thanh An (trước nhà ông Phạm Văn Xin thôn Hà Liệt)
|
1
|
180
|
4
|
Đất mặt tiền đường
đoạn từ cầu nước Xuyên đến ngã ba giáp đường Mai Hiệp An
|
1
|
180
|
5
|
Đất mặt tiền đường
nối Tỉnh lộ 624 đoạn từ ngã 3 (Đồi Trường Sơn) vào xóm ông Bói đến giáp
đường Mai Hiệp An
|
1
|
180
|
6
|
Đất khu dân cư tập
trung thôn Hà Liệt
|
2
|
130
|
7
|
Đất mặt tiền đường
từ ngã 3 thôn Hà Xuyên đường Mai Hiệp An đến hết thôn Dục Ái cũ
|
2
|
130
|
8
|
Đất mặt tiền đường
Mai Hiệp An đoạn từ đầu thôn Hà Liệt giáp xã Long Mai đến cuối thôn Hà Bôi
giáp xã Thanh An
|
2
|
130
|
9
|
Đất khu dân cư đồi
3 cụm
|
2
|
130
|
10
|
Các vị trí khác còn
lại
|
3
|
90
|
II
|
Xã Long Sơn
|
|
|
A
|
Khu vực 1:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
rộng từ 3m trở lên đường xâm nhập nhựa hoặc bê tông xi măng nằm các đường
nội bộ trung tâm cụm xã từ ngã 4
|
6
|
450
|
2
|
Đất mặt tiền đường
đoạn từ cầu mương Súng đến nhà văn hóa thôn Đồng Tròn
|
6
|
450
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
Tỉnh lộ 628 đoạn từ trạm trung chuyển rác Long Sơn đến giáp địa phận xã
Hành Nhân
|
2
|
300
|
2
|
Đất mặt tiền đường
đoạn từ cầu mương Súng đến ngã 3 đường vào thôn Biều Qua
|
2
|
300
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
Tỉnh lộ 628 đoạn từ cầu Biều đến cầu Bản Hố Đồng Tre
|
1
|
180
|
2
|
Đất mặt tiền đường
đoạn từ nhà văn hóa thôn Đồng Tròn đến Đèo Chân
|
1
|
180
|
3
|
Các vị trí khác
còn lại
|
3
|
90
|
III
|
Xã Long Mai
|
|
|
A
|
Khu vực 1:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
Tỉnh lộ 624 đoạn từ ngã 3 xóm ông Bói đến ngã 3 đường vào xóm ông Ép
(đường bê tông thôn Mai Lãnh Hữu)
|
5
|
500
|
2
|
Đất mặt tiền đoạn
từ cầu sông Phước Giang đến giáp ngã 3 tinh lộ 628 (gần nhà ông Lế)
|
6
|
450
|
3
|
Đất mặt tiền đường
Tỉnh lộ 624 đoạn từ cầu giáp nhà ông Ngọc đến hết nhà ông Nam bà Thành (Gò
Vườn)
|
6
|
450
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
đoạn từ ngã 4 UBND xã đi các nhánh đến nhà văn hóa Mai Lãnh Trung; đến cầu
bản Mai Lãnh Hạ
|
1
|
360
|
2
|
Đất mặt tiền đường
đoạn từ ngã 3 Hạt kiểm lâm qua trường cấp 3 đến giáp ranh xã Long Hiệp
|
1
|
360
|
3
|
Đất mặt tiền đường
Tỉnh lộ 624 đoạn từ ngã 3 xóm ông Ép đến cầu giáp nhà ông Ngọc
|
1
|
360
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
từ ngã 3 tỉnh lộ 624 đến giáp đèo Chân
|
1
|
180
|
2
|
Đất mặt tiền đường
Tỉnh lộ 628 đoạn từ cầu bản Mai Lãnh Hạ đến giáp ranh xã Long Sơn
|
1
|
180
|
3
|
Đất mặt tiền đường
Tỉnh lộ 628 đoạn từ nhà văn hóa Mai Lãnh Trung đến giáp ranh xã Thanh An
|
1
|
180
|
4
|
Đất mặt tiền đường
nội bộ thuộc Điểm định canh, định cư tập trung Đồng Tranh (trừ đất mặt tiền
đường từ ngã 3 Tỉnh lộ 624 đến giáp đèo Chân đã được quy định)
|
2
|
130
|
5
|
Các vị trí khác
còn lại
|
3
|
90
|
IV
|
Xã Thanh An
|
|
|
A
|
Khu vực 1: Không có
|
|
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
Tỉnh lộ 624 đoạn từ nhà ông Sơn (bà Danh) đến ngã 3 nhà bà Lan (Dần)
|
1
|
360
|
2
|
Đất mặt tiền đường
Tỉnh lộ 624 đoạn từ ngã 3 tại điểm nhà ông Sơn Bà Danh đến hết phần đất
trường Tiểu học Thanh An
|
1
|
360
|
3
|
Đất mặt tiền đường
Tỉnh lộ 624 đoạn từ nhà ông Dai (Thôn Đồng Cầu) đến cầu Gò Nhung
|
2
|
300
|
4
|
Đất mặt tiền đường
Tỉnh lộ 624 đoạn từ ngã 3 nhà bà Lan (Dần) đến giáp ngã 3 đường vào thôn Gò
Nhiêu
|
2
|
300
|
5
|
Đất mặt tiền đường
từ ngã 4 nhà văn hóa xã Thanh An đến nhà ông Giác
|
3
|
250
|
6
|
Đất mặt tiền đường
bê tông xi măng đoạn từ ngã 3 nhà ông An đến cầu Tịnh Đố
|
3
|
250
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
từ ngã 3 cầu Đồng Cầu đến cầu Tịnh Đố
|
1
|
180
|
2
|
Đất mặt tiền đường
từ ngã 3 bia Tưởng niệm (thôn Công Loan) đến giáp ngã 3 thôn Gò Rộc
|
1
|
180
|
3
|
Đất mặt tiền đường
từ cầu Gò Nhung đến cầu Nước Đia thôn An Thanh
|
1
|
180
|
4
|
Đất mặt tiền đường
Tỉnh lộ 628 đoạn từ ngã 3 trường THCS Thanh An đến giáp ranh xã Long Mai
|
1
|
180
|
5
|
Các vị trí khác
còn lại
|
3
|
90
|
V
|
Xã Long Môn
|
|
|
A
|
Khu vực 1: Không có
|
|
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất trung tâm cụm
xã Long Môn
|
3
|
250
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Các vị trí khác
còn lại
|
3
|
90
|
13.
Huyện Sơn Tây:
a) Đất ở tại thị
trấn: Không có
b) Đất ở nông thôn
các xã miền núi thuộc huyện Sơn Tây:
ĐVT:
Nghìn đồng/m2
STT
|
Khu
vực
|
Vị
trí
|
Mức
giá
|
I
|
Xã Sơn Dung
|
|
|
A
|
Khu vực 1:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
đoạn từ suối Nước Trâu (nhà ông Vinh) đến cầu Nước Xiêm (kể cả khu vực chợ)
|
1
|
500
|
2
|
Đất mặt tiền ĐT623
đoạn từ ngã 3 trung tâm huyện đến huyện đội và đoạn đường từ nhà ông Tuấn
đến cầu Sơn Mùa
|
1
|
500
|
3
|
Đất mặt tiền đường
Trương Sơn Đông đoạn từ huyện Đội đến cầu Sông Rin
|
1
|
500
|
4
|
Đất mặt tiền đường
thuộc khu dân cư B19 và khu dân cư Đồng Bà Cầu
|
2
|
400
|
5
|
Đất mặt tiền đường
đoạn từ ngã 3 trung tâm huyện đến xóm Trường (nhà kho UBND huyện)
|
2
|
400
|
6
|
Đất mặt tiền đường
Trường Sơn Đông đoạn từ Huyện đội đến cầu Nước Xiêm và đoạn từ đường
Trường Sơn Đông đến Sân vận động
|
3
|
360
|
7
|
Đất mặt tiền Tỉnh
lộ 623 đoạn từ ranh giới xã Sơn Tân đến suối Nước Trâu (nhà ông Vinh xã Sơn
Dung)
|
3
|
360
|
8
|
Đất mặt tiền đường
đường Trường Sơn Đông đoạn từ cầu Nước Xiêm đến ranh giới xã Sơn Long
|
4
|
300
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
đoạn từ ngã 3 đường Trường Sơn Đông đến cuối KDC Ngọc Long Rin
|
1
|
240
|
2
|
Đất mặt tiền đường
đoạn từ ngã 3 nhà bà Liễu đến KDC Nước Lang
|
1
|
240
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền các
tuyến đường liên thôn
|
1
|
80
|
2
|
Đất ở các vị trí
khác còn lại
|
2
|
50
|
II
|
Xã Sơn Tân
|
|
|
A
|
Khu vực 1:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
Tỉnh lộ 623 đoạn từ y tế xã Sơn Tân đến đường TC5 Nhà máy thủy điện
Đakđrinh
|
1
|
500
|
2
|
Đất mặt tiền đường
Tỉnh lộ 623 đoạn từ cầu Bãi Màu đến trạm y tế xã Sơn Tân
|
1
|
500
|
3
|
Đất mặt tiền đường
đoạn từ UBND xã Sơn Tân đến khu Nhà máy thuỷ điện Đakđrinh
|
2
|
400
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
ĐH 83 đoạn từ xã Sơn Tân đến ranh giới xã Sơn Màu
|
1
|
240
|
2
|
Đất mặt tiền đường
ĐH86 đoạn từ ngã 3 Trạm Y tế đến cầu Tà Dô
|
1
|
240
|
3
|
Đất mặt tiền đường
Tỉnh lộ 623 đoạn từ đường TC5 Nhà máy thủy điện Đakđrinh đến ranh giới xã
Sơn Dung
|
2
|
200
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền các
tuyến đường liên thôn
|
1
|
80
|
2
|
Đất ở các vị trí
khác còn lại
|
2
|
50
|
III
|
Xã Sơn Tinh
|
|
|
A
|
Khu vực 1: Không có
|
|
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
ĐT83 xã đoạn từ cầu Xà Ruông đến cầu Nước Vút
|
1
|
240
|
2
|
Đất mặt tiền đường
đoạn từ ngã 3 nhà ông Đông đến trường THCS Sơn Tinh
|
1
|
240
|
3
|
Đất mặt tiền đường
ĐT83 từ cầu Xà Ruông đến ranh giới xã Sơn Lập
|
2
|
200
|
4
|
Đất mặt tiền đường
ĐT83 từ ranh giới xã Sơn Màu đến cầu Nước Vút
|
2
|
200
|
5
|
Đất mặt tiền đường
đoạn từ trường THCS Sơn Tinh đến hết ranh giới xã Sơn Tinh (Trục đường
Sơn Tinh - Sơn Thượng )
|
2
|
200
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền các
tuyến đường liên thôn
|
1
|
80
|
2
|
Đất ở các vị trí
khác còn lại
|
2
|
50
|
IV
|
Xã Sơn Lập
|
|
|
A
|
Khu vực 1: Không có
|
|
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
Trường Sơn Đông đoạn từ cầu Ngọc Tem đến ranh giới xã Sơn Long
|
1
|
240
|
2
|
Đất mặt tiền đường
ĐH83 từ xóm ông Gầy đến cầu Ngọc Tem
|
2
|
200
|
3
|
Đất đường ĐH83 từ
ranh giới xã Sơn Tinh đến xóm ông Gầy
|
3
|
150
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền các
tuyến đường liên thôn
|
1
|
80
|
2
|
Đất ở các vị trí
khác còn lại
|
2
|
50
|
V
|
Xã Sơn Mùa
|
|
|
A
|
Khu vực 1:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
đô thị 01 (từ ngã ba công an Huyện đến giáp đường đô thị 05)
|
1
|
500
|
2
|
Đất mặt tiền đường
đô thị 02
|
1
|
500
|
3
|
Đất mặt tiền cầu
Sơn Mùa đến nhà ông Tánh giáp đường Trường Sơn Đông (đường đô thị 05)
|
1
|
500
|
4
|
Đất mặt tiền đườg
Trường Sơn Đông đoạn từ cầu Sông Rin đến ngã ba đường trung tâm cụm xã
Sơn Mùa (cầu Nước Min)
|
1
|
500
|
5
|
Đất mặt tiền đườg
Trường Sơn Đông đoạn từ trung tâm cụm xã Sơn Mùa (cầu Nước Min) đến ngã ba
nhà ông Tánh
|
2
|
400
|
6
|
Đất mặt tiền đường
Trung tâm cụm xã Sơn Mùa
|
2
|
400
|
7
|
Đất mặt tiền đường
Trường Sơn Đông từ ngã ba nhà ông Tánh đến ranh giới xã Sơn Bua
|
4
|
300
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
ĐT623 đoạn từ cầu Sơn Mùa đến điểm Trường THCS Sơn Mùa và đoạn từ ngã 3
Trường mầm non hoa Pơ Niêng đến ngã 3 giáp đường ĐT623
|
1
|
240
|
2
|
Đất mặt tiền từ
UBND xã Sơn Mùa qua nhà ông Biếc đến giáp đường Trường Sơn Đông
|
2
|
200
|
3
|
Đất mặt tiền đường
vào xóm ông Vêm
|
2
|
200
|
4
|
Đất mặt tiền đoạn
từ điểm trường trung học Sơn Mùa cũ đến giáp xã Sơn Liên
|
3
|
150
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền các
tuyến đường liên thôn
|
1
|
80
|
2
|
Đất ở các vị trí
khác còn lại
|
2
|
50
|
VI
|
Xã Sơn Bua
|
|
|
A
|
Khu vực 1:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
Trường Sơn Đông đoạn từ trạm Y tế xã Sơn Bua đến nhà ông Bình Lan khu dân
cư nước Niêm thôn nước Tang
|
2
|
400
|
2
|
Đất mặt tiền đường
Trường Sơn Đông từ xã ranh giới Sơn Mùa đến Trạm Y tế xã Sơn Bua
|
3
|
360
|
3
|
Đất mặt tiền đường
Trường Sơn Đông đoạn từ nhà ông Bình Lan đến hết ranh giới xã Sơn Bua
|
4
|
300
|
B
|
Khu vực 2: Không có
|
|
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền các
tuyến đường liên thôn
|
1
|
80
|
2
|
Đất mặt tiền đường
nối đường Trường Sơn Đông (gần nhà ông Chung) đi lên khu dân cư Mang Châu
thôn nước Tang
|
1
|
80
|
3
|
Đoạn đường mặt
tiền nối vào đường đi lên trung tâm làng Thanh niên đến xóm ông Tâm
|
1
|
80
|
4
|
Đất ở các vị trí
khác còn lại
|
2
|
50
|
VII
|
Xã Sơn Màu
|
|
|
A
|
Khu vực 1: Không có
|
|
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền trục
ĐH83 đường từ Cổng chào xã Sơn Màu đến cầu Trà Vinh
|
1
|
240
|
2
|
Đất mặt tiền trục đường
ĐH83 từ cầu Trà Vinh đến giáp ranh xã Sơn Tinh
|
1
|
240
|
3
|
Đất mặt tiền trục
đường ĐH83 giáp ranh xã Sơn Tân đến Cổng Chào xã Sơn Màu
|
1
|
240
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền các
tuyến đường liên thôn
|
1
|
80
|
2
|
Đất ở các vị trí
khác còn lại
|
2
|
50
|
VIII
|
Xã Sơn Long
|
|
|
A
|
Khu vực 1:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
Trường Sơn Đông
|
4
|
300
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
đoạn từ Đông Trường Sơn đến khu TĐC Măng Lăng
|
1
|
240
|
2
|
Đất mặt tiền đường
đoạn từ Đông Trường Sơn đến thôn Ra Manh
|
1
|
240
|
3
|
Đất mặt tiền đường
đoạn từ Đông Trường Sơn đến hết các khu dân cư A Nhoi 2, Ha Tin, Mang Hin,
Ra Pân
|
1
|
240
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền các
tuyến đường liên thôn
|
1
|
80
|
2
|
Đất mặt tiền các
tuyến đường nội, ngoại vùng khu tái định cư A Nhoi 2
|
1
|
80
|
3
|
Đất ở các vị trí
khác còn lại
|
2
|
50
|
IX
|
Xã Sơn Liên
|
|
|
A
|
Khu vực 1: Không có
|
|
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
ĐT 623 đoạn từ Trường PTDTBT Tiểu học và THCS Sơn Liên đến UBND xã Sơn Liên
|
2
|
200
|
2
|
Đất mặt tiền đường
ĐT623 đoạn từ cầu Đăk Ba đến trường phổ thông dân tộc bán trú tiểu học và
trung học cơ sở Sơn Liên
|
2
|
200
|
3
|
Đất mặt tiền đường
ĐT623 đoạn từ UBND xã đến cầu Tà Meo
|
2
|
200
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường
ĐX 05 (đoạn từ cầu dây Nước Bua đến Tang Tong)
|
1
|
80
|
2
|
Đất mặt tiền đường
ĐX 17 (đoạn từ nhà ông Hải đến tập đoàn 13 xóm ông Lợi)
|
1
|
80
|
3
|
Đất mặt tiền các
tuyến đường nội, ngoại vùng khu tái định cư Nước Vương
|
1
|
80
|
4
|
Đất mặt tiền các
tuyến đường liên thôn
|
1
|
80
|
5
|
Đất ở các vị trí
khác còn lại
|
2
|
50
|
Quyết định 73/2024/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 11/2020/QĐ-UBND quy định về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2020-2024)
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 73/2024/QĐ-UBND ngày 31/12/2024 sửa đổi Quyết định 11/2020/QĐ-UBND quy định về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2020-2024)
567
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
![](https://cdn.thuvienphapluat.vn/images/icon_gototop.png)
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|