Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 73/2008/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Gia Lai Người ký: Đào Xuân Liên
Ngày ban hành: 23/12/2008 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH GIA LAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------

Số: 73/2008/QĐ-UBND

Pleiku, ngày 23 tháng 12 năm 2008

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ PLEIKU, TỈNH GIA LAI NĂM 2009

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân năm 2003; Căn cứ Luật Đất đai năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá và khung giá các loại đất; Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004;
Căn cứ Thông tư số 145/2007/TT-BTC ngày 06/12/2007 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất và Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP;
Căn cứ Nghị quyết số 34/2008/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2008 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa IX tại kỳ họp thứ mười bảy về phê chuẩn giá đất của các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Gia Lai năm 2009;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1252/TT-TNMT ngày 17/11/2008 về giá đất trên địa bàn tỉnh Gia Lai năm 2009,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Phương pháp xác định giá đất và Bảng giá các loại đất thành phố Pleiku năm 2009 sử dụng làm căn cứ để:

1. Tính thuế đối với việc sử dụng đất và chuyển quyền sử dụng đất theo qui định của pháp luật;

2. Tính tiền sử dụng đất và tiền thuê đất khi giao đất, cho thuê đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất cho các trường hợp quy định tại điều 34 và điều 35 của Luật Đất đai năm 2003;

3. Tính giá trị quyền sử dụng đất khi giao đất không thu tiền sử dụng đất cho các tổ chức, cá nhân trong các trường hợp quy định tại điều 33 của Luật Đất đai năm 2003;

4. Xác định giá trị quyền sử dụng đất để tính vào giá trị tài sản của doanh nghiệp Nhà nước khi doanh nghiệp cổ phần hóa, lựa chọn hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất như quy định tại khoản 3 Điều 59 của Luật Đất đai năm 2003;

5. Tính giá trị quyền sử dụng đất để thu lệ phí trước bạ theo quy định của pháp luật;

6. Tính giá trị quyền sử dụng đất để bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng và phát triển kinh tế quy định tại điều 39, điều 40 của Luật Đất đai năm 2003;

7. Tính tiền bồi thường và mức xử phạt vi phạm hành chính đối với người có hành vi vi phạm pháp luật về đất đai gây thiệt hại cho Nhà nước theo quy định của pháp luật;

8. Đối với lô, thửa đất giao cho các dự án, Uỷ ban nhân dân tỉnh có quy định riêng.

Điều 2. Khi giá đất có biến động tăng do đầu tư cơ sở hạ tầng mới hoặc có biến động về giá đất thị trường thì Uỷ ban nhân dân thành phố Pleiku có trách nhiệm xây dựng phương án giá đất, đề xuất với Sở Tài nguyên và Môi trường để Sở Tài nguyên và Môi trường phối hợp cùng các ngành liên quan thẩm định trình Uỷ ban nhân dân tỉnh điều chỉnh, bổ sung cho phù hợp với tình hình phát triển chung của địa phương.

Điều 3. Các Ông Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân thành phố Pleiku và Thủ trưởng các Sở ban ngành, các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2009./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đào Xuân Liên

 

A/ BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT THÀNH PHỐ PLEIKU - NĂM 2009

(Kèm theo Quyết định số: 73/2008/QĐ-UBND, ngày 23 tháng 12 năm 2008, của UBND tỉnh Gia Lai)

Bảng số 1 : Bảng giá đất ở khu dân cư đô thị và ven thành phố.

Đơn vị tính : 1.000 đ/m2

Loại đường

Vị trí 1: Mặt tiền đường phố

Vị trí 2: Ngõ hẻm loại 1 có kích thước từ 6m trở lên

Vị trí 3: Ngõ hẻm loại 2 có kích thước từ 3,5 m đến dưới 6m

Vị trí 4: Ngõ hẻm loại 3 có kích thước nhỏ hơn 3,5m

Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến mét 150

Từ mét >150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1

Từ chỉ giới XD của vị trí đến mét 150

Từ mét >150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2

Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến mét 100

Từ mét >150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3

1A

15.000

4.500

3.150

2.993

2.095

1.466

1.026

1B

13.500

4.050

2.835

2.700

1.890

1.350

945

1C

12.000

3.600

2.520

2.400

1.680

1.200

840

1D

10.500

3.150

2.205

2.100

1.470

1.050

735

1E

9.000

2.700

1.890

1.800

1.260

900

630

2A

8.000

2.400

1.680

1.600

1.120

800

560

2B

7.000

2.100

1.470

1.400

980

700

490

2C

6.000

1.800

1.400

1.200

840

600

420

2D

5.000

1.500

1.050

1.000

700

500

350

2E

4.000

1.200

840

800

560

400

280

3A

3.500

1.050

785

700

490

350

245

3B

3.000

900

630

600

420

300

210

3C

2.500

750

490

500

350

250

175

3D

2.000

600

420

400

280

200

160

3E

1.500

500

350

300

210

160

150

4A

1.200

360

252

240

168

150

140

4B

1.000

300

210

200

150

140

130

4C

800

240

168

160

140

130

120

4D

600

180

150

140

130

120

110

4E

400

150

140

130

120

110

105

4F

250

140

130

120

110

105

100

Bảng số 2: Bảng giá đất ở khu dân cư nông thôn

Đơn vị tính : 1.000đồng/m2

Khu vực

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Khu vực 1

100,0

70,0

49,0

41,6

Khu vực 2

60,0

42,0

29,4

25,0

Ghi chú:

- Khu vực:

+ Khu vực 1: áp dụng cho các xã: ChưHdrông; Chư Ă; Biển Hồ; An Phú; Trà Đa.

+ Khu vực 2: áp dụng cho các xã: Tân Sơn; IaKênh; Xã Gào; Diên Phú.

- Vị trí:

+ Vị trí 1: áp dụng các đường nối tiếp từ trung tâm hành chính xã đến dưới 500m hoặc cách chỉ giới xây dựng của đường đã đặt tên dưới 200 m.

+ Vị trí 2: áp dụng các đường nối tiếp từ trung tâm hành chính xã từ 500m đến dưới 1.000m hoặc cách chỉ giới xây dựng của đường đã đặt tên từ mét 200 đến dưới 400 m.

+ Vị trí 3: áp dụng các đường nối tiếp từ trung tâm hành chính xã từ 1.000m đến 1.500m hoặc cách chỉ giới xây dựng của đường đã đặt tên từ mét 400 đến dưới 600 m.

+ Vị trí 4: áp dụng cho các đường còn lại.

Bảng số 3: Bảng giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị và nông thôn.

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị và nông thôn được tính bằng 80% giá đất ở theo từng khu vực, vị trí tương ứng.

Bảng số 4: Bảng giá đất vườn, ao liền kề đất ở và đất nông nghiệp xen kẽ trong khu dân cư.

Được tính bằng hệ số 1,6 lần giá đất trồng cây lâu năm ở vị trí 1 theo khu vực tương ứng. Trong các trường hợp sau:

+ Đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở.

+ Đất nông nghiệp nằm trong phạm vi địa giới hành chính phường, trong phạm vi khu dân cư nông nông thôn đã được xác định ranh giới theo quy hoạch được cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt.

+ Trường hợp đất nông nghiệp nằm trong phạm vi khu dân cư nông thôn chưa có quy hoạch được xét duyệt thì xác định theo ranh giới của thửa đất có nhà ở ngoài cùng của khu dân cư.

Bảng số 5: Bảng giá đất trồng cây hàng năm.

Đơn vị tính : 1.000đồng/m2

Khu vực

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Khu vực 1

20,0

14,0

9,8

4,9

Khu vực 2

18,0

12,6

8,8

4,4

Khu vực 3

16,0

11,2

7,8

3,9

Khu vực 4

12,6

8,8

6,2

3,1

+ Đất ruộng 2 vụ: Được áp dụng hệ số 1,8 lần so với đất trồng cây hàng năm theo từng khu vực và vị trí tương ứng.

+ Đất ruộng 1 vụ: Được áp dụng hệ số 1,5 lần so với đất trồng cây hàng năm theo từng khu vực và vị trí tương ứng.

Bảng số 6: Bảng giá đất trồng cây lâu năm.

Đơn vị tính : 1.000đồng/m2

Khu vực

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Khu vực 1

19,0

13,3

9,3

4,7

Khu vực 2

17,1

12,0

8,4

4,2

Khu vực 3

15,2

10,6

7,5

3,7

Khu vực 4

12,0

8,4

5,9

2,9

Bảng số 7: Bảng giá đất có mặt nước nuôi trồng thuỷ sản.

Đơn vị tính : 1.000đồng/m2

Khu vực

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Khu vực 1

9,5

8,6

6,0

2,4

Khu vực 2

9,0

8,1

5,7

2,3

Khu vực 3

8,6

7,7

5,4

2,2

Khu vực 4

7,7

6,9

4,8

1,9

Bảng số 8: Bảng giá đất rừng sản xuất.

Đơn vị tính : 1.000đồng/m2

Khu vực

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Khu vực 1

8,2

7,4

5,2

2,1

Khu vực 2

7,8

7,0

4,9

2,0

Khu vực 3

7,4

6,6

4,6

1,9

Khu vực 4

6,6

5,9

4,2

1,7

Ghi chú: Khu vực và vị trí ở các bảng số 5,6,7,8 được áp dụng như sau:

- Khu vực:

+ Khu vực 1: Áp dụng cho các phường: Diên Hồng, Yên Đỗ, Tây Sơn, IaKring, Hoa Lư, Hội

Thương, Phù Đổng.

+ Khu vực 2: Áp dụng cho các phường: Yên Thế, Trà Bá, Thắng Lợi, Chi Lăng, Hội Phú, Thống Nhất, Đống Đa.

+ Khu vực 3: Áp dụng cho các xã: Diên Phú, ChưHdrông, Biển Hồ, Trà Đa, Chư Ă.

+ Khu vực 4: Áp dụng cho các xã: Ia Kênh, xã Gào, Tân Sơn, An Phú.

- Vị trí:

* Khu vực 1 và khu vực 2:

+ Vị trí 1: Áp dụng cho các lô đất có vị trí nằm trong phạm vi từ chỉ giới xây dựng của đường đã đặt tên, đường hẻm nhựa, bê tông xi măng lùi về sâu đến mét dưới 300.

+ Vị trí 2: Áp dụng cho các lô đất có vị trí nằm trong phạm vi từ chỉ giới xây dựng của đường

đã đặt tên, đường hẻm nhựa, bê tông xi măng lùi về sâu từ mét 300 đến dưới 500 m.

+ Vị trí 3: Áp dụng cho các lô đất có vị trí nằm trong phạm vi từ chỉ giới xây dựng của đường đã đặt tên, trục đường giao thông chính nằm tại trung tâm xã, đường liên thôn, đường hẻm nhựa, bê tông xi măng lùi về sâu từ mét 500 đến dưới 1.000 m.

+ Vị trí 4: Áp dụng cho vị trí các lô đất còn lại.

* Khu vực 3 và khu vực 4

+ Vị trí 1: Áp dụng cho các lô đất có vị trí nằm trong phạm vi từ chỉ giới xây dựng của đường đã đặt tên, trục đường giao thông chính nằm tại trung tâm xã, đường liên thôn, đường hẻm nhựa, bê tông xi măng lùi về sâu đến mét dưới 300.

+ Vị trí 2: Áp dụng cho các lô đất có vị trí nằm trong phạm vi từ chỉ giới xây dựng của đường đã đặt tên, trục đường giao thông chính nằm tại trung tâm xã, đường liên thôn, đường hẻm nhựa, bê tông xi măng lùi về sâu từ mét 300 đến dưới 500 m.

+ Vị trí 3: Áp dụng cho các lô đất có vị trí nằm trong phạm vi từ chỉ giới xây dựng của đường đã đặt tên, trục đường giao thông chính nằm tại trung tâm xã, đường liên thôn, đường hẻm nhựa, bê tông xi măng lùi về sâu từ mét 500 đến dưới 1.000 m.

+ Vị trí 4: Áp dụng cho vị trí các lô đất còn lại.

 

B/ BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG VÀ GIÁ ĐẤT Ở KHU DÂN CƯ THÀNH PHỐ PLEIKU

(Kèm theo Quyết định số: 73/2008/QĐ-UBND, ngày 23 tháng 12 năm 2008, của UBND tỉnh Gia Lai)

1. Bảng phân loại đường, giá đất ở khu dân cư đô thị và ven thành phố.

Đơn vị tính: 1.000 đ/m2

STT

Tên đường

Đoạn đường

Năm 2009

Từ nơi

Đến nơi

Vị trí

Loại đường

Giá đất

1

17 Tháng 3

Phạm Văn Đồng

Cuối đường

1

3E

1.500

2

A Sanh (hẻm 325 Lê Thánh Tôn)

Lê Thánh Tôn

Cuối đường

1

4E

400

3

Ama Quang

Cách Mạng Tháng Tám

Đường ngang thứ 2

1

3E

1.500

 

 

Tiếp

Cuối đường

1

4B

1.000

4

An Dương Vương

Lê Duẫn

Mét thứ 200

1

4D

600

 

 

Tiếp

Cuối đường

1

4E

400

5

Anh Hùng Đôn

Lê Duẫn

Nguyễn Chí Thanh

1

4D

600

6

Anh Hùng Núp

Trần Hưng Đạo

Lê Lợi

1

2A

8.000

7

Âu cơ

Lê Duẫn

Mét thứ 200

1

4D

600

 

 

Tiếp

Cuối đường

1

4E

400

8

Bà Huyện Thanh Quan (hẻm 170 Lê Duẩn cũ)

Lê Duẫn

Mét thứ 100

1

4C

800

 

 

Tiếp

Đặng Trần Côn

1

4D

600

9

Bà Triệu

Hùng Vương

Hết RG nhà 32

1

3D

2.000

 

 

Tiếp

Ngã 3 nhánh rẽ

1

3E

1.500

 

 

Tiếp

Cuối đường

1

4A

1.200

10

Bạch Đằng (hẻm cạnh Nhà máy Điện)

Trường Sơn

Vòng quanh nhà máy điện

1

4E

400

11

Bế Văn Đàn (hẻm 491 Lê Thánh Tôn)

Lê Thánh Tôn

Lương Đình Của

1

4E

400

12

Bùi Dự

Cách Mạng Tháng Tám

Trường Bùi Dự

1

4A

1.200

 

 

Tiếp

Hết khu tái định cư

1

4B

1.000

 

 

Cách Mạng Tháng Tám

Tô Vĩnh Diện

1

4A

1.200

 

 

Tiếp

Hết xưởng gỗ Đức Trung

1

4C

800

 

 

Tiếp

Cuối đường

1

4D

600

13

Bùi Hữu Nghĩa (hẻm 10 Trần Phú cũ)

Hoàng Hoa Thám (Cạnh Sở KHĐT)

Trần Phú

1

2C

6.000

14

Bùi Thị Xuân

Đinh Tiên Hoàng

Lý Thái Tổ

1

3E

1.500

 

 

Tiếp

Cuối đường

1

4B

1.000

15

Bùi Viện (đường vào làng Ia Lang)

Lê Duẩn

Mét thứ 400

1

4E

400

 

 

Tiếp

Cuối đường

1

4E

400

16

Cách Mạng Tháng Tám

Lê Lợi

A ma Quang

1

2C

6.000

 

 

Tiếp

Hết RG Bệnh viện Đông Y

1

2E

4.000

 

 

Tiếp

Hết nhà 736

1

3C

2.500

 

 

Tiếp

Tôn Thất Tùng

1

3D

2.000

17

Cao Bá Quát

Hoàng Văn Thụ

Đinh Tiên Hoàng

1

3D

2.000

 

 

Tiếp

Lý Thái Tổ

1

3D

2.000

 

 

Tiếp

Trần Quốc Toản

1

4A

1.200

 

 

Tiếp

Cuối đường

1

4C

800

18

Cao Thắng

Hai Bà Trưng

Tăng Bạt Hổ

1

1E

9.000

 

 

Tiếp

Phan Đình Phùng

1

2C

6.000

 

 

Tiếp

Yên Đổ

1

3A

3.500

 

 

Tiếp

Huỳnh Thúc Kháng

1

3D

2.000

19

Châu Văn Liêm (hẻm 179 Lê Thánh Tôn)

Lê Thánh Tôn

Chu Mạnh Trinh

1

4E

400

20

Chi Lăng (hẻm 76 Phạm Văn Đồng)

Phạm Văn Đồng

Ngã 3 đầu tiên bên phải

1

4C

800

 

 

Tiếp

Tôn Thất Thuyết

1

4E

400

21

Chu Mạnh Trinh (hẻm 462 Nguyễn Viết Xuân cũ)

Nguyễn Viết Xuân

Lê Thánh Tôn

1

4D

600

22

Chu Văn An

Trường Chinh

Lý Nam Đế

1

4C

800

23

Cù Chính Lan

Trần Phú

Lê Hồng Phong

1

2D

5.000

 

 

Tiếp

Wừu

1

2E

4.000

24

Dã Tượng (đường vào trại tạm giam thành phố)

Lê Duẩn

Cuối đường

1

4E

400

25

Dương Minh Châu (đường đi bãi đá thôn 1 - xã Trà Đa)

Ngô Quyền

Hết RG Trường Lê Văn Tám

1

4F

250

 

 

Tiếp

Mỏ đá Trà Đa

1

4F

250

26

Duy Tân

Ngô Gia Tự

Đinh Tiên Hoàng

1

1B

13.500

 

 

Tiếp

Trần Khánh Dư

1

2A

8.000

 

 

Tiếp

Lý Thái Tổ

1

2C

6.000

 

 

Tiếp

Trần Quốc Toản

1

3D

2.000

 

 

Tiếp

Hết RG nhà 265-286

1

3E

1.500

 

 

Tiếp

Cuối đường

1

4B

1.000

27

Đặng Thai Mai

Lê Duẩn

Mét thứ 200

1

4D

600

 

 

Tiếp

Nguyễn Chí Thanh

1

4E

400

28

Đặng Trần Côn (hẻm 57 Lý Nam Đế cũ)

Lý Nam Đế

Nguyễn Hữu Thọ

1

4D

600

 

 

Tiếp

Hết sân vận đồng làng Ngol

1

4E

400

29

Đào Duy Từ

Tản Đà

Cầu Đất Tân Sơn

1

4F

250

30

Đinh Công Tráng

Phạm Văn Đồng

Cuối đường

1

4B

1.000

31

Đinh Tiên Hoàng

Hùng Vương

Trần Phú

1

1E

9.000

 

 

Tiếp

Hai Bà Trưng

1

1B

13.500

 

 

Tiếp

Phan Đình Phùng

1

2A

8.000

 

 

Tiếp

Yên Đổ

1

2D

5.000

 

 

Tiếp

Nguyễn Công Trứ

1

3C

2.500

 

 

Tiếp

Cuối đường

1

3D

2.000

32

Đoàn Thị Điểm

Hoàng Văn Thụ

Đinh Tiên Hoàng

1

2B

7.000

33

Đống Đa (nhánh rẽ Nguyễn An Ninh cũ)

Nguyễn An Ninh

Lê Thánh Tôn

1

3E

1.500

34

Đồng Tiến

Wừu

Quyết Tiến

1

3D

2.000

 

 

Quyết Tiến

Lê Quý Đôn

1

3E

1.500

35

Đường Quy hoạch khu Trần Phú

Trần Hưng Đạo (cạnh Bưu Điện tỉnh)

Hoàng Hoa Thám

1

2B

7.000

36

Đường vào bến xe nội tỉnh

Trần Phú

Nguyễn Thiện Thuật

1

1C

12.000

 

 

Khu vực xung quanh Bến xe củ

1

1D

10.500

37

Hà Huy Tập (hẻm tổ 16+17 Yên Thế cũ)

Phạm Ngọc Thạch

Lê Văn Hưu

1

4E

400

38

Hai Bà Trưng

Quang Trung

Hoàng Văn Thụ

1

1D

10.500

 

 

Tiếp

Đinh Tiên Hoàng

1

1A

15.000

 

 

Tiếp

Trần Khánh Dư

1

1D

10.500

 

 

Tiếp

Lý Thái Tổ

1

2A

8.000

 

 

Tiếp

Hết RG nhà số 236,255

1

3B

3.000

 

 

Tiếp

Hết RG nhà số 335,336

1

3D

2.000

 

 

Tiếp

Cuối đường

1

4B

1.000

39

Hải Thượng Lãn

Phạm Văn Đồng

Giáp RG Trung tâm bảo trợ XH

1

4D

600

40

Hàm Nghi

Lê Duẫn

Lý Thường Kiệt

1

4C

800

41

Hàn Mạc Tử (hẻm 287 Trường Chinh)

Trường Chinh

Giáp RG Kho Ngoại thương

1

4B

1.000

42

Hàn Thuyên (đường qua thôn 3, 4 Biển Hồ)

Tôn Đức Thắng

Hết RG Nhà Thờ

1

4D

600

 

 

Tiếp

Cuối đường

1

4E

400

43

Hồ Tùng Mậu

17 Tháng 3

RG Bệnh viện 211

1

4C

800

44

Hồ Xuân Hương

Đinh Tiên Hoàng

Lý Thái Tổ

1

4B

1.000

45

Hoàng Hoa Thám

Hai Bà Trưng

Hùng Vương

1

1E

9.000

46

Hoàng Văn Thái (hẻm 272 CM.Tháng Tám cũ)

Cách Mạng Tháng Tám

Đầu tổ 09

1

4B

1.000

 

 

Tiếp

Cuối đường

1

4C

800

47

Hoàng Văn Thụ

Wừu

Hùng Vương

1

2B

7.000

 

 

Tiếp

Lê Hồng Phong

1

2A

8.000

 

 

Tiếp

Trần Phú

1

1D

10.500

 

 

Tiếp

Hai Bà Trưng

1

1A

15.000

 

 

Tiếp

Phan Đình Phùng

1

2B

7.000

 

 

Tiếp

Yên Đổ

1

3A

3.500

 

 

Tiếp

Huỳnh Thúc Kháng

1

3B

2.000

48

Hùng Vương

Lý Thái Tổ

Võ Thị Sáu

1

2E

4.000

 

 

Tiếp

Lê Lai

1

2C

6.000

 

 

Tiếp

Trần Hưng Đạo

1

1E

9.000

 

 

Tiếp

Hết KS Hùng Vương

1

1C

12.000

 

 

Tiếp

Hết Trường TH Hoàng Hoa Thám

1

2C

6.000

49

Huyền Trân Công Chúa

Lê Duẩn

Mét thứ 400

1

4C

800

 

 

Tiếp

Cuối đường

1

4D

600

50

Huỳnh Thúc Kháng

Hoàng Văn Thụ

Đinh Tiên Hoàng

1

3D

2.000

 

 

Tiếp

Lý Thái Tổ

1

3C

2.500

 

 

Tiếp

Trần Quốc Toản

1

4A

1.200

 

 

Trần Quốc Toản

Phùng Khắc Khoan

1

4C

800

 

 

Tiếp

Hết đường

1

4D

600

51

Kpa Klơng

Phan Đình Giót

Cuối đường

1

4B

1.000

52

Kim Đồng

Phạm Văn Đồng

Lê Đại Hành

1

4C

800

53

Ký Con (hẻm 45 Tôn Đức Thắng)

Tôn Đức Thắng

926 Phạm Văn Đồng

1

4D

600

54

Lạc Long Quân

Lê Duẩn

Nhà số 27

1

4C

800

 

 

Tiếp

Âu Cơ

1

4D

600

 

 

Tiếp

An Dương Vương

1

4E

400

55

Lam Sơn

Ngô Quyền

Ỷ Lan

1

4E

400

 

 

Tiếp

Cuối đường

1

4F

250

56

Lê Anh Xuân (hẻm 380 Lê Duẩn)

Lê Duẩn

Đặng Thai Mai

1

4D

600

57

Lê Chân

Cả tuyến

 

1

4C

800

58

Lê Đại Hành

Vạn Kiếp

Phạm Ngọc Thạch

1

3E

1.500

 

 

Tiếp

Mai Xuân Thưởng

1

4B

1.000

 

 

Tiếp

Ngã 3 đi Ia Sao

1

3D

2.000

 

 

Tiếp

Phạm Văn Đồng

1

3C

2.500

59

Lê Đình Chinh

Toàn tuyến

 

1

4B

1.000

60

Lê Duẩn

RG KS Hoàng Anh

Lê Văn Tám

1

2D

1.000

 

 

Tiếp

Tôn Thất Tùng

1

2E

4.000

 

 

Tiếp

XN. Mai Xuân Dung

1

3C

2.500

 

 

Tiếp

Trạm cân +300m

1

4B

1.000

 

 

Tiếp

RG Huyện Đăk Đoa

1

4D

600

61

Lê Hồng Phong

Hoàng Văn Thụ

Đinh Tiên Hoàng

1

2A

8.000

 

 

Tiếp

Lý Thái Tổ

1

2C

6.000

62

Lê Lai

Hùng Vương

Nguyễn Thiện Thuật

1

1A

15.000

 

 

Tiếp

Hai Bà Trưng

1

1D

10.500

63

Lê Lợi

Hùng Vương

Phan Đình Giót

1

2B

7.000

 

 

Tiếp

Cách Mạng Tháng Tám

1

2B

7.000

64

Lê Quang Định (hẻm 738 Phạm Văn Đồng)

Phạm Văn Đồng

Tôn Đức Thắng

1

4C

800

65

Lê Quý Đôn (nhánh đường Thống Nhất cũ)

Cổng Công viên Diên Hồng

Đồng Tiến

1

4A

1.200

 

 

Tiếp

Sư Vạn Hạnh nối dài

1

4C

800

66

Lê Thánh Tôn

Trường Chinh

hết RG nhà số 345 (Trạm biến áp)

1

3E

1.500

 

 

Tiếp

Nguyễn Thái Bình

1

3D

2.000

 

 

Tiếp

Hùng Vương

1

3A

3.500

67

Lê Thị Hồng Gấm

Phạm Văn Đồng

RG liên hợp thể thao

1

3D

2.000

 

 

Tiếp

Lý Thái Tổ

1

4C

800

68

Lê Văn Hưu

Trường Sơn

Hà Huy Tập

1

4D

600

 

 

Tiếp

Nguyễn Nhạc

1

4E

400

69

Lê Văn Sỹ (đường vào Cầu treo Biển Hồ)

Quốc lộ 14

200m đầu

1

4E

400

 

 

Tiếp

Cầu treo Biển Hồ

1

4F

250

70

Lê Văn Tám

Lê Duẫn

Mét thứ 400

1

4C

800

 

 

Tiếp

Cuối đường

1

4D

600

71

Lữ Gia (đường vào Nhà máy Xi măng)

Trường Sơn

Cổng nhà máy xi măng

1

4D

600

72

Lương Định Của (hẻm 389 Nguyễn Viết Xuân)

Nguyễn Viết Xuân

Trường Chinh

1

4E

400

73

Lương Thạnh

Cách Mạng Tháng Tám

Đường ngang thứ 3

1

3E

1.500

 

 

Tiếp

Cuối đường

1

4B

1.000

74

Lương Thế Vinh (hẻm 116 Tôn Đức Thắng cũ)

Tôn Đức Thắng

Cuối đường

1

4D

600

75

Lý Chính Thắng (hẻm trên ngã 4 Lâm Nghiệp)

Trường Chinh

Hết đoạn đường nhựa

1

4D

600

 

 

Tiếp

Cuối đường

1

4E

400

76

Lý Nam Đế

Lê Duẩn

Nhánh rẽ phải thứ nhất

1

3D

2.000

 

 

Tiếp

Nơ Trang Long

1

3E

1.500

 

 

Tiếp

Hết RG Xí nghiệp Đức Long

1

4B

1.000

 

 

Tiếp

Hết đường

1

4D

600

77

Lý Thái Tổ

Hùng Vương

Phan Đình Phùng

1

2D

5.000

 

 

Tiếp

Nguyễn Trãi

1

3B

3.000

 

 

Tiếp

Vạn Kiếp

1

3C

2.500

78

Lý Thường Kiệt

Lê Duẩn

Ngô Quyền

1

4D

600

79

Lý Tự Trọng

Phan Đình Phùng

Trần Hưng Đạo

1

2E

4.000

80

Mạc Đăng Dung (02 hẻm 520 và 441 Nguyễn Viết Xuân)

Nguyễn Trung Trực

Lương Định Của

1

4E

400

81

Mạc Đĩnh Chi

Phan Đình Giót

Tiếp

Ama Quang

Lương Thạnh

1

1

4B

4C

1.000

800

82

Mạc Thị Bưởi (hẻm cạnh chợ Chư Á)

Lê Duẩn

Tiếp

Đặng Thai Mai

Nguyễn Chí Thanh

1

1

4D

4E

600

400

83

Mai Thúc Loan (hẻm 535 Phạm Văn Đồng cũ)

Phạm Văn Đồng

Lê Đại Hành

1

4C

800

84

Mai Xuân Thưởng (cạnh khu TT Ia Ly)

Phạm Văn Đồng

Lê Đại Hành

1

4D

600

85

Nay Der

Hùng Vương

Tiếp

Cổng Công ty vật tư

Cuối đường

1

1

3E

4C

1.500

800

86

Ngô Gia Khảm

Nguyễn Viết Xuân

Tiếp

Suối

Trường Chinh

1

1

4C

4C

800

800

87

Ngô Gia Tự

Hai Bà Trưng

Trần Phú

1

1A

15.000

88

Ngô Mây

Thống Nhất

Wừu

Tường rào nhà Thờ

Quyết Tiến

1

1

3E

4B

1.500

1.000

89

Ngô Quyền

Lý Thường Kiệt

RG Khu công nghiệp

1

4D

600

 

 

Tiếp

Tôn Đức Thắng

1

4D

600

90

Ngô Thì Nhậm

Toàn Tuyến

 

1

4C

800

91

Nguyễn An Ninh

Lê Thánh Tôn

Thống Nhất

1

3E

1.500

92

Nguyễn Bá Lại (đường vào làng Tò Guăh)

Nguyễn Chí Thanh

Mét thứ 200

1

4E

400

 

 

Tiếp

Làng Tò Guăh

1

4F

250

93

Nguyễn Bá Lân (hẻm 79 CM.Tháng Tám cũ)

Cách mạng tháng tám

Tô Vĩnh Diện

1

4A

1.200

94

Nguyễn Bá Ngọc

Trường Chinh

Nhánh rẽ 1

1

4C

800

 

 

Tiếp

Cuối đường

1

4E

400

95

Nguyễn Bĩnh Khiêm (hẻm 737 PV Đồng Cũ)

Phạm Văn Đồng

Lê Đại Hành

1

4D

600

96

Nguyễn Chí Thanh

Trường Chinh

Đến ngã 3

1

4A

1.200

 

 

Tiếp

Lê Duẫn

1

4D

600

97

Nguyễn Công Trứ

Đinh Tiên Hoàng

Lý Thái Tổ

1

3C

2.500

 

 

Tiếp

Trần Quốc Toản

1

4A

1.200

98

Nguyễn Đình Chiểu

Phan Đình Phùng

Nguyễn Du

1

2D

5.000

99

Nguyễn Du

Hai Bà Trưng

Trần Hưng Đạo

1

2E

4.000

 

 

Trần Hưng Đạo

Lê Lợi

1

2D

5.000

100

Nguyễn Đức Cảnh

Phạm Văn Đồng

Số nhà 01

1

3E

1.500

 

 

Tiếp

Cuối đường

1

4A

1.200

101

Nguyễn Đường

Lê Thánh Tôn

Nhánh rẽ (số nhà 35)

1

4C

800

 

 

Tiếp

Cuối đường

1

4C

800

102

Nguyễn Hữu Thọ (đường vào Làng Ngó)

Lê Duẩn

Mét thứ 200

1

4B

1.000

 

 

Tiếp

Đặng Trần Côn

1

4D

600

103

Nguyễn Lữ

Trần Văn Ơn

Lê Văn Hưu

1

4E

400

104

Nguyễn Nhạc

Trường Sơn

Nguyễn Lữ

1

4E

400

105

Nguyễn Thái Bình

Lê Thánh Tôn

Nhánh rẽ (số nhà 50)

1

4C

800

 

 

Tiếp

Cuối đường

1

4D

600

106

Nguyễn Thái Học

Nguyễn Văn Trỗi

Wừu

1

2B

7.000

 

 

Tiếp

Nhà số 14B - Nhà số 43

1

2E

4.000

 

 

Tiếp

Cuối đường

1

4A

1.200

107

Nguyễn Thị Định (hẻm 579 Phạm Văn Đồng cũ)

Phạm Văn Đồng

Lê Đại Hành

1

4C

800

108

Nguyễn Thị Minh Khai

Đinh Tiên Hoàng

Lý Thái Tổ

1

3D

2.000

 

 

Tiếp

Cuối đường

1

4A

1.200

109

Nguyễn Thiện Thuật

Cổng chợ

Hoàng Văn Thụ

1

1A

15.000

 

 

Tiếp

Lê Lai

1

1A

15.000

110

Nguyễn Thiếp

Toàn Tuyến

 

1

4D

600

111

Nguyễn Trãi

Phan Đình Phùng

Cao Bá Quát

1

2C

6.000

 

 

Tiếp

Nguyễn Công Trứ

1

2E

4.000

 

 

Tiếp

Tô Hiến Thành

1

3B

3.000

 

 

Tiếp

Cuối đường

1

4A

1.200

112

Nguyễn Tri Phương

Nguyễn Viết Xuân

Sư Vạn Hạnh

1

4C

800

113

Nguyễn Trung Trực

Lê Thánh Tôn

Cuối đường

1

4D

600

114

Nguyễn Trường Tộ

Hai Bà Trưng

Trần Phú

1

2B

7.000

115

Nguyễn Tuân (hẻm cạnh UBND phường Thắng Lợi)

Lê Duẩn

Ngã 3 đầu tiên

1

4D

600

 

 

Tiếp

Cuối đường

1

4E

400

116

Nguyễn Văn Cừ

RG Huyện Ia Grai

Cổng Nghĩa trang

1

4D

600

 

 

Tiếp

Trần Nhật Duật

1

4C

800

 

 

Tiếp

Nguyễn Thiếp

1

3E

1.500

 

 

Tiếp

Lý Thái Tổ

1

3D

2.000

117

Nguyễn Văn Trỗi

Phan Bội Châu

Trần Hưng Đạo

1

1D

10.500

118

Nguyễn Viết Xuân

Hùng Vương

Cầu Hội Phú

1

2E

4.000

 

 

Tiếp

Ngã ba ngoài Hoa viên

1

3C

2.500

 

 

Tiếp

Ngã ba trong Hoa viên

1

3E

1.500

 

 

Tiếp

Hết RG UBND phường Hội Phú

1

4B

1.000

 

 

Tiếp

Lê Thánh Tôn

1

4B

1.000

119

Nguyễn Xí (Cạnh Khu công nghiệp Trà Đa)

Ngô Quyền

Hết RG Hội trường thôn 03

1

4E

400

 

 

Tiếp

Cuối đường

1

4F

250

120

Nơ Trang Long

Trường Chinh

Hết HT tổ dân phố 5

1

3E

1.500

 

 

Tiếp

Lý Nam Đế

1

3E

1.500

121

Phạm Hồng Thái (Lê Lai cũ)

Hai Bà Trưng

Phan Đình Phùng

1

2E

4.000

122

Phạm Hùng (đường đi xã Tân Sơn)

Ngã 3 TĐ Thắng – Ngô Quyền

Hết ranh giới trụ sở UBND xã Tân Sơn

1

4E

400

 

 

Tiếp

Ranh giới xã Hà Bầu

1

4F

250

123

Phạm Ngọc Thạch

Phạm Văn Đồng

RG Bệnh viện 211

1

4B

1.000

 

 

Phạm Văn Đồng

Lê Đại Hành

1

4C

800

 

 

Tiếp

Cầu sắt

1

4D

600

 

 

Cầu sắt

Cuối đường

1

4E

400

124

Phạm Ngũ Lão (hẻm 213 Trường Chinh

Trường Chinh

Hẻm 01 qua Nơ Trang Long

1

4A

1.200

 

 

Tiếp

Lý Nam Đế

1

4C

800

125

Phạm Văn Đồng

Cách Mạng Tháng Tám

Hết RG UBND phường Hoa Lư

1

2B

7.000

 

 

Tiếp

Hết RG Trường Phạm Hồng Thái

1

2D

5.000

 

 

Tiếp

Tôn Thất Thuyết

1

3A

3.500

 

 

Tiếp

Cầu số 3

1

3D

2.000

 

 

Tiếp

RG Trường dạy nghề CN-TTCN

1

3D

2.000

 

 

Tiếp

Tôn Đức Thắng

1

3A

3.500

 

 

Tiếp

Mét thứ 200

1

3D

2.000

 

 

Tiếp

CN N.Hàng NN Biển Hồ

1

3E

1.500

 

 

Tiếp

Lê Chân

1

4B

1.000

 

 

Tiếp

RG Huyện ChưPăh

1

4D

600

126

Phan Bội Châu

Quang Trung

Hùng Vương

1

2B

7.000

 

 

Tiếp

RG Trường THCS Nguyễn Huệ

1

2C

6.000

 

 

Tiếp

Nguyễn Thái Học

1

3B

3.000

127

Phan Chu Trinh

Trường Sơn

Trần Văn Ơn

1

4E

400

128

Phan Đăng Lƣu

Phạm Văn Đồng

Cuối đường

1

4C

800

129

Phan Đình Giót

Tô Vĩnh Diện

Hẻm 124 Lê Lợi cạnh KS Pleiku

1

3E

1.500

 

 

Tiếp

Hết RG số nhà 101 (Hội trường tổ 16)

1

4B

1.000

 

 

Tiếp

Lê Lợi

1

3E

1.500

130

Phan Đình Phùng

Phạm Văn Đồng

Lý Thái Tổ

1

2B

7.000

 

 

Tiếp

Trần Quốc Toản

1

3B

3.000

 

 

Tiếp

Hết RG Tịnh xá Ngọc Phúc

1

3D

2.000

 

 

Tiếp

Nguyễn Thiếp

1

4B

1.000

 

 

Tiếp

Cuối đường

1

4D

600

131

Phó Đức Chính

Hàn Thuyên

Toàn tuyến

1

4E

400

132

Phù Đổng

Lê Duẩn

Hết ngã ba đường QH 2km Hoa Lư-Phù Đổng

1

2E

4.000

 

 

Tiếp

Hết cổng Trại kỷ luật Quân đội

1

3D

2.000

133

Phùng Hưng

Lê Lợi

Hết RG Chùa Quang Minh

1

4A

1.200

 

 

Tiếp

Cuối đường

1

4C

800

134

Phùng Khắc Khoan (hẻm 334 Phan Đình Phùng cũ)

Phan Đình Phùng

Huỳnh Thúc Kháng

1

4D

600

135

Quang Trung

Hùng Vương

Hai Bà Trưng

1

1D

10.500

136

Quyết Tiến

Lê Thánh Tôn

Thống Nhất

1

3C

2.500

 

 

Tiếp

Đồng Tiến

1

3D

2.000

 

 

Tiếp

Cuối đường

1

4B

1.000

137

Siu Bleh

Phạm Văn Đồng

Lê Đại Hành

1

4C

800

138

Sư Vạn Hạnh

Hùng Vương

Hết RG nhà số 25

1

2D

5.000

 

 

Tiếp

Nguyễn Tri Phương

1

3A

3.500

 

 

Tiếp

Nhánh rẽ qua Nguyễn Thái Học

1

3D

2.000

 

 

Tiếp

Hết RG nhà số 80

1

4B

1.000

 

 

Tiếp

Cuối đường

1

4C

800

139

Tản Đà

Phạm Hùng

Hàn Thuyên

1

4F

250

140

Tân Tiến

Wừu

Quyết Tiến

1

3C

2.500

141

Tăng Bạt Hổ

Hoàng Văn Thụ

Đinh Tiên Hoàng

1

2C

6.000

 

 

Tiếp

Lý Thái Tổ

1

2C

6.000

 

 

Tiếp

Trần Quốc Toản

1

3D

2.000

 

 

Tiếp

Hết RG nhà 240

1

4B

1.000

 

 

Tiếp

Cuối đường

1

4D

600

142

Thi Sách

Hai Bà Trưng

Trần Phú

1

1A

15.000

143

Thống Nhất

Hùng Vương

Wừu

1

3B

3.000

 

 

Tiếp

Cổng Công viên Diên Hồng

1

3C

2.500

144

Tô Hiến Thành

Trần Quý Cáp

Nguyễn Trãi

1

4A

1.200

 

 

Tiếp

Lý Thái Tổ

1

4B

1.000

 

 

Tiếp

Cuối đường

1

4C

800

145

Tô Vĩnh Diện

Phạm Văn Đồng

Phan Đình Giót

1

3D

2.000

 

 

Tiếp

Nguyễn Bá Lân (Hẻm 79 Cách mạng cũ)

1

3E

1.500

 

 

Tiếp

Trường PTTH Pleiku

1

4A

1.200

 

 

Tiếp

Cuối đường

1

4C

800

146

Tôn Đức Thắng

Phạm Văn Đồng

Hết RG Trường Hoàng Hoa Thám

1

3D

2.000

 

 

Tiếp

Hết RG Trường Phan Đăng Lưu

1

4B

1.000

 

 

Tiếp

Ngã 3 T Đ Thắng-Phạm Hùng-Ngô Quyền

1

4A

1.200

147

Tôn Thất Thuyết

Lê Thị Hồng Gấm

Phạm Văn Đồng

1

4B

1.000

 

 

Tiếp

Hết số nhà 63-78

1

4B

1.000

 

 

Tiếp

Chi Lăng

1

4C

800

 

 

Tiếp

Cuối đường

1

4D

600

148

Tôn Thất Tùng

C.Mạng Tháng Tám

Hết RG Bệnh viện tỉnh

1

3E

1.500

 

 

Tiếp

Lê Duẩn

1

3E

1.500

149

Trần Bình Trọng

Lê Hồng Phong

Hùng Vương

1

2E

4.000

150

Trần Bội Cơ (hẻm 150 08 Wừu cũ)

Wừu

Quyết Tiến

1

4A

1.200

151

Trần Cao Vân

Cả tuyến

 

1

4B

1.000

152

Trần Đại Nghĩa (đường vào BĐ 15)

Trường Sơn

Cổng Binh Đoàn 15

1

4C

800

153

Trần Hưng Đạo

Lê Lợi

Quang Trung

1

2A

8.000

 

 

Tiếp

Hùng Vương

1

1D

10.500

154

Trần Huy Liệu

Phạm Hùng

Đến nhà Bà Gọn

1

4E

400

 

 

Tiếp

Cuối đường

1

4F

250

155

Trần Khắc Chân (hẻm 86 Lý Nam Đế)

Lý Nam Đế

Nơ Trang Long

1

4E

400

156

Trần Khánh Dư

Phan Đình Phùng

Lê Hồng Phong

1

2C

6.000

 

Trần Nguyên Hãn

 

 

 

 

 

157

(hẻm 643 Phạm Văn Đồng cũ)

Phạm Văn Đồng

Lê Đại Hành

1

4C

800

158

Trần Nhân Tông

Lê Thánh Tôn

Mạc Đăng Dung

1

4E

400

159

Trần Nhật Duật

Nguyễn Văn Cừ

Đến hết đường nhựa (350m)

1

4D

600

 

 

Tiếp

Đường vành đai Tây- Nam

1

4D

600

 

 

Tiếp

Đầu rừng cao su

1

4E

400

 

 

Tiếp

Ngã tư THCS Nguyễn Chí Thanh, xã Diên Phú

1

4F

250

160

Trần Phú

Trần Hưng Đạo

Hoàng Hoa Thám

1

1A

15.000

 

 

Tiếp

Đinh Tiên Hoàng

1

1A

15.000

 

 

Tiếp

Trần Khánh Dư

1

2A

8.000

 

 

Tiếp

Lý Thái Tổ

1

2B

7.000

 

 

Tiếp

Hết RG Sở Công an

1

3B

3.000

 

 

Tiếp

Đường ra trạm điện 35KV

1

3D

2.000

 

 

Tiếp

Hội trường tổ dân phố 10

1

4A

1.200

 

 

Tiếp

Cuối đường

1

4B

1.000

161

Trần Quang Diệu

Phạm Văn Đồng

Cuối đường

1

4B

1.000

162

Trần Quang Khải

Hai Bà Trưng

Hùng Vương

1

2D

5.000

163

Trần Quốc Toản

Duy Tân

Tiếp

Phan Đình Phùng

Cuối đường

1

1

4B

4D

1.000

600

164

Trần Quý Cáp

Phan Đình Phùng

Huỳnh Thúc Kháng

1

3E

1.500

 

 

Tiếp

Cuối đường

1

4B

1.000

165

Trần Văn Bình

Cách Mạng Tháng Tám

Cổng kho đạn

1

4A

1.200

 

 

Tiếp

Ngã 3 Hồ Nước (đoạn cua)

1

4C

800

 

 

Tiếp

Lý Thường Kiệt

1

4D

600

166

Trần Văn Ơn

Trường Sơn

Nguyễn Lữ

1

4D

600

167

Triệu Quang Phục

Lê Duẩn

Cuối đường

1

4C

800

168

Trường Chinh

Hùng Vương

Ranh giới Cty Khoáng sản

1

3A

3.500

 

 

Tiếp

Nơ Trang Long

1

3A

3.500

 

 

Tiếp

Lê Thánh Tôn

1

3A

3.500

 

 

Tiếp

Hết RG Công ty TNHH Thắng Lợi

1

3E

1.500

 

 

Tiếp

Hết RG Công ty TNHH Huynh Đệ

1

4B

1.000

 

 

Tiếp

Đường đi Ia Tiêm

1

4D

600

 

 

Tiếp

Ngã ba đi Chư Sê-Đức Cơ

1

4E

400

 

 

Tiếp

Đường vào làng B xã Gào (QL19B)

1

4E

400

 

 

Tiếp

Đường vào UBND xã Gào

1

4E

400

169

Trương Định (đường vào Vườm ươm thành phố)

Lê Duẩn

Nguyễn Chí Thanh

1

4E

400

 

 

Tiếp

Mét thứ 200

1

4F

250

 

 

Tiếp

Cuối đường

1

4F

250

170

Trường Sơn (đường đi xã Ia Sao)

Lê Đại Hành

Chi nhánh Ngân hàng Đầu tư - Bắc GiaLai

1

4A

1.200

 

 

Tiếp

Lê Chân

1

4C

800

 

 

Tiếp

RG xã Ia Sao

1

4E

400

171

Tú Xương (đường vào làng Mơ Nú)

Lê Duẩn

Mét thứ 200

1

4E

400

 

 

Tiếp

Làng Mơ Nú

1

4F

250

172

Tuệ Tĩnh (hẻm 102 Lê Thánh Tôn)

Lê Thánh Tôn

Nguyễn Văn Cừ

1

4C

800

173

Út Tịch (hẻm 387 Nguyễn Viết Xuân)

Nguyễn Viết Xuân

Cuối đường

1

4E

400

174

Vạn Kiếp

Phạm Văn Đồng

Lê Đại Hành

1

3D

2.000

175

Võ Duy Dương (hẻm 674 Phạm Văn Đồng cũ)

Phạm Văn Đồng

Cuối đường

1

4D

600

176

Võ Thị Sáu

Trần Phú

Lê Hồng Phong

1

2A

8.000

 

 

Tiếp

Hùng Vương

1

2D

5.000

 

 

Tiếp

Wừu

1

2E

4.000

177

Võ Trung Thành

Lê Thánh Tôn

Nhánh rẽ (số nhà 30)

1

4C

800

 

 

Tiếp

Cuối đường

1

4D

600

178

Võ Văn Tần (hẻm 339 Lê Duẩn)

Lê Duẫn

Mét thứ 200

1

4D

600

 

 

Tiếp

Trường Mầm non 22/12

1

4E

400

 

 

Tiếp

Cuối đường

1

4E

400

179

Wừu

Lê Thánh Tôn

Võ Thị Sáu

1

2E

4.000

 

 

Tiếp

Thống Nhất

1

2E

4.000

 

 

Tiếp

Nguyễn Thái Học

1

2D

5.000

180

Ỷ Lan (đường qua 4 làng Biển Hồ)

Tôn Đức Thắng

Ngô Quyền

1

4E

400

181

Yên Đổ

Hoàng Văn Thụ

Lý Thái Tổ

1

3B

3.000

 

 

Tiếp

Trần Quốc Toản

1

4A

1.200

 

 

Tiếp

Cuối đường

1

4C

800

182

Yết Kiêu

Phạm Văn Đồng

Cuối đường

1

4C

800

183

Đường vành đai

Toàn Tuyến

 

1

4D

600

2/ Giá đất ở khu quy hoạch dân cư đô thị Diên Phú, xã Diên Phú, TP Pleiku, tỉnh Gia Lai

(Kèm theo Quyết định số: 73/2008/QĐ-UBND, ngày 23 tháng 12 năm 2008, của UBND tỉnh Gia Lai)

1/ Giá đất tại khu: A2 – B1

-

Lô số 02 – 07; 34 – 38; 62 – 66:

380.000đ/m2

-

Lô góc số 01, 08, 09, 16, 17, 24, 25, 32, 33, 39, 40, 47, 54, 61, 67, 74, 81, 88:

460.000đ/m2

-

Lô số 26 – 31; 55 – 59; 83 – 87:

340.000đ/m2

-

Lô góc số 46, 53, 68, 75:

410.000đ/m2

-

Lô góc số 60, 82:

374.000đ/m2

-

Lô số 10 – 15; 18 – 23; 41 – 45; 48 – 52; 69 – 73; 76 – 80:

310.000đ/m2

2/ Giá đất tại khu B2

-

Lô số 152 – 162; 165 – 175; 178 – 187; 190 – 199:

480.000đ/m2

-

Lô góc số 151, 163, 164, 176, 177, 188, 189, 200, 218:

580.000đ/m2

-

Lô số 02 – 12; 15 – 25; 28 – 37; 40 – 49; 52 – 62; 65 – 75; 78 – 87; 90 – 99; 102 – 112; 115 – 125; 128 – 137; 140 – 149:

440.000đ/m2

-

Lô số 01, 15, 14, 16, 26, 27, 38, 39, 50, 51, 76, 77, 100, 101, 126, 127, 150; 202 – 217:

530.000đ/m2

-

Lô góc số 63, 64,88, 89,113,114,138, 139:

484.000đ/m2

-

Lô góc số 201:

550.000đ/m2

3/ Giá đất tại khu B3

-

Lô số 103 – 118; 121 – 137:

480.000đ/m2

-

Lô góc số 15, 30, 102, 119, 120, 138:

580.000đ/m2

-

Lô số 02 – 06; 09 – 14; 17 – 21; 24 – 29; 32 – 47; 50 – 65; 68 – 83; 86 – 99; Lô góc số 31, 48:

440.000đ/m2

-

Lô góc số 01, 07, 08,16, 22, 23, 49, 66, 67, 84, 85, 100, 101:

530.000đ/m2

 

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

 

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 73/2008/QĐ-UBND ngày 23/12/2008 về bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai năm 2009 do Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


4.173

DMCA.com Protection Status
IP: 3.149.229.253
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!