Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 714/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Kiên Giang Người ký: Lê Thị Minh Phụng
Ngày ban hành: 20/03/2020 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KIÊN GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 714/QĐ-UBND

Kiên Giang, ngày 20 tháng 3 năm 2020

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 HUYỆN TÂN HIỆP, TỈNH KIÊN GIANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch kế hoạch sử dụng đất;

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Tân Hiệp tại Tờ trình số 18/TTr-UBND ngày 10 tháng 02 năm 2020; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 104/TTr-STNMT ngày 09 tháng 3 năm 2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Tân Hiệp (kèm theo Bản đồ điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 tỷ lệ 1/25.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Tân Hiệp), với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Nội dung phương án điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020:

a) Diện tích, cơ cấu các loại đất (kèm theo Bảng 1).

b) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất (kèm theo Bảng 2).

c) Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích: Đến năm 2020 huyện Tân Hiệp không còn đất chưa sử dụng.

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo bản đồ điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Tân Hiệp.

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Tân Hiệp có trách nhiệm:

1. Công bố, công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt; tăng cường công tác kiểm tra, giám sát quá trình thu hồi đất, giao đất và triển khai thực hiện các dự án, công trình theo quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; định kỳ hàng năm, Ủy ban nhân dân huyện Tân Hiệp báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất về Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp, trình Ủy ban nhân dân tỉnh báo cáo Chính phủ.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Tân Hiệp; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.


Nơi nhận:
- Như Điều 3 của Quyết định;
- TT.Tỉnh ủy, TT.HĐND tỉnh;
- CT, các PCT.UBND tỉnh;
- Website Kiên Giang;
- LĐVP, P.KTCN;
- Lưu: VT, dtnha (1b).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Thị Minh Phụng

Bảng 1: Diện tích, cơ cấu sử dụng đất đến năm 2020 huyện Tân Hiệp

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 714/QĐ-UBND ngày 20 tháng 3 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã loại đất

Hiện trạng năm 2017

Điều chỉnh quy hoạch đến năm 2020

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Cấp tỉnh phân bổ (ha)

Cấp huyện xác định/xác định bổ sung (ha)

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

Tổng diện tích tự nhiên

42.288,03

100,00

42.288,03

100,00

1

Đất nông nghiệp

NNP

39.015,13

92,26

38.412

(0,21)

38.411,79

90,83

1.1

Đất trồng lúa

LUA

36.803,31

87,03

36.500

0,21

36.500,21

86,31

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

36.803,31

87,03

36.500

0,21

36.500,21

86,31

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2,79

0,01

33

(20,21)

12,79

0,03

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2.122,50

5,02

1.793

14,64

1.807,64

4,27

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

86,54

0,20

87

(2,04)

84,96

0,20

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

-

-

6,20

6,20

0,01

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.272,89

7,74

3.876

0,23

3.876,23

9,17

2.1

Đất quốc phòng

CQP

2,18

0,01

37

0,37

37,37

0,09

2.2

Đất an ninh

CAN

1,83

0,00

4

(0,02)

3,98

0,01

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

5,89

0,01

10

6,06

16,06

0,04

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

28,93

0,07

63

(0,46)

62,54

0,15

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

888,15

2,10

1.133

0,14

1.133,14

2,68

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

-

-

1

2,00

3,00

0,01

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

0

-

-

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

2,71

0,01

15

(0,01)

14,99

0,04

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

990,13

2,34

1.097

0,21

1.097,21

2,59

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

157,68

0,37

240

0,28

240,28

0,57

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

19,60

0,05

25

(0,36)

24,64

0,06

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,99

0,00

44

(0,34)

43,66

0,10

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

0

-

-

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

55,02

0,13

57

(0,44)

56,56

0,13

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

54,78

0,13

78

0,02

78,02

0,18

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

-

0

-

-

-

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

4,14

0,01

0

5,31

5,31

0,01

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

-

-

0

0,14

0,14

0,00

2.23

Đất tín ngưỡng

TIN

4,26

0,01

0

2,40

2,40

0,01

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.050,96

2,49

0

1.050,96

1.050,96

2,49

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

2,79

0,01

0

2,79

2,79

0,01

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

2,84

0,01

0

3,17

3,17

0,01

3

Đất chưa sử dụng

CSD

-

-

-

-

-

-

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

-

-

-

-

-

-

5

Đất khu kinh tế*

KKT

-

-

-

-

-

-

6

Đất đô thị*

KDT

-

-

-

-

-

-

Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.


Bảng 2: Diện tích cần chuyển mục đích trong điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Tân Hiệp

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 714/QĐ-UBND ngày 20 tháng 3 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Tân An

Tân Hiệp A

Tân Hiệp B

Tân Hòa

Tân Hội

Tân Thành

Thạnh Đông A

Thạnh Đông B

Thạnh Đông

Thạnh Trị

TT Tân Hiệp

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

603,34

20,62

37,87

33,93

22,05

25,01

35,21

50,35

44,24

54,14

54,36

225,56

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

252,86

7,32

13,46

12,60

3,76

5,70

17,35

28,70

5,95

30,19

23,48

104,35

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

252,86

7,32

13,46

12,60

3,76

5,70

17,35

28,70

5,95

30,19

23,48

104,35

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

348,90

13,30

24,41

21,33

18,29

19,31

17,86

21,65

38,29

22,37

30,88

121,21

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

1,58

-

-

-

-

-

-

-

-

1,58

-

-

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

8,00

2,00

2,00

2,00

-

-

-

-

-

-

1,00

1,00

2.1

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

8,00

2,00

2,00

2,00

-

-

-

-

-

-

1,00

1,00

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 714/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến ngày 20/03/2020 huyện Tân Hiệp, tỉnh Kiên Giang

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


214

DMCA.com Protection Status
IP: 3.138.69.101
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!