|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 713/QĐ-UBND 2018 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất thành phố Điện Biên Phủ Điện Biên
Số hiệu:
|
713/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Điện Biên
|
|
Người ký:
|
Mùa A Sơn
|
Ngày ban hành:
|
22/08/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH ĐIỆN BIÊN
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 713/QĐ-UBND
|
Điện Biên,
ngày 22 tháng 8 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA
THÀNH PHỐ ĐIỆN BIÊN PHỦ, TỈNH ĐIỆN BIÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương
ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm
2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15
tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về
sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02
tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều
chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 81/NQ-HĐND ngày 09 tháng
12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc chấp thuận danh mục dự án cần
thu hồi đất và dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào các mục
đích khác năm 2018. Huỷ bỏ danh mục các dự án cần thu hồi đất đã được HĐND tỉnh
thông qua trên địa bàn tỉnh Điện Biên;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố
Điện Biên Phủ tại Tờ trình số 685/TTr-UBND ngày 22 tháng 6 năm 2018 và đề nghị
của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 182/TTr-STNMT ngày 19 tháng 7
năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thành phố Điện Biên Phủ với các chỉ
tiêu chủ yếu sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch.
2. Kế hoạch
thu hồi các loại đất.
3. Kế hoạch
chuyển mục đích sử dụng đất.
4. Kế hoạch
đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.
(Có các
biểu chi tiết kèm theo)
Điều 2. Căn
cứ Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Điện Biên Phủ có trách
nhiệm:
1. Công bố công khai Kế hoạch
sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao
đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất
đã được duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường
xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân
dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Công Thương, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, Tài chính, Giao
thông vận tải, Văn hóa thể thao và Du lịch; Thủ trưởng các ban ngành có liên quan
và Chủ tịch UBND thành phố Điện
Biên Phủ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Mùa A Sơn
|
Biểu 01
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM KẾ HOẠCH
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Phường
Noong Bua
|
Phường
Him Lam
|
Phường
Thanh Bình
|
Phường
Tân Thanh
|
Phường
Mường Thanh
|
Phường
Nam Thanh
|
Phường
Thanh Trường
|
Xã
Tà Lèng
|
Xã
Thanh Minh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
4=5+…13
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
6444.1
|
330.64
|
612.46
|
78.16
|
127.49
|
168.10
|
486.71
|
605.54
|
1545.42
|
2489.57
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
4904.11
|
166.26
|
211.73
|
15.42
|
46.35
|
22.81
|
369.90
|
366.99
|
1401.80
|
2302.84
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
838.85
|
47.08
|
35.89
|
2.02
|
|
|
134.23
|
263.34
|
199.88
|
156.41
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
555.34
|
47.08
|
32.72
|
2.02
|
|
|
105.74
|
263.34
|
58.79
|
45.65
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK
|
1547.17
|
32.79
|
76.89
|
9.80
|
15.21
|
17.51
|
123.42
|
31.75
|
627.46
|
612.35
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN
|
238.43
|
1.13
|
3.42
|
2.34
|
4.50
|
0.91
|
15.13
|
34.70
|
9.50
|
166.79
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
1678.69
|
|
5.11
|
|
|
|
|
|
477.51
|
1196.06
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
435.10
|
69.40
|
53.47
|
|
26.44
|
4.29
|
85.21
|
4.13
|
66.94
|
125.22
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thuỷ sản
|
NTS
|
159.42
|
15.86
|
35.67
|
1.26
|
0.20
|
0.10
|
11.91
|
27.89
|
20.51
|
46.02
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
6.46
|
|
1.27
|
|
|
|
|
5.18
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
1491.56
|
162.85
|
398.95
|
61.92
|
81.10
|
144.58
|
114.98
|
236.93
|
112.85
|
177.39
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
118.93
|
0.32
|
84.84
|
1.50
|
0.42
|
2.94
|
|
6.41
|
|
22.50
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
9.03
|
2.87
|
2.02
|
0.83
|
0.10
|
0.31
|
1.13
|
1.77
|
|
|
2.3
|
Đất khu công
nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công
nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại dịch
vụ
|
TMD
|
46.31
|
0.18
|
25.49
|
2.16
|
2.92
|
2.40
|
0.23
|
2.23
|
|
10.70
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
0.45
|
|
0.45
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho
hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ
tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, huyện, xã
|
DHT
|
539.10
|
83.73
|
91.45
|
26.04
|
22.81
|
48.05
|
38.82
|
116.19
|
36.83
|
75.20
|
2.9.1
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
401.59
|
62.83
|
60.98
|
18.14
|
14.63
|
27.25
|
27.99
|
100.73
|
32.47
|
56.57
|
2.9.2
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
31.36
|
5.16
|
5.54
|
1.62
|
0.48
|
1.59
|
6.41
|
7.74
|
2.50
|
0.32
|
2.9.3
|
Đất công trình
năng lượng
|
DNL
|
16.32
|
|
0.65
|
0.33
|
|
|
0.05
|
0.37
|
0.02
|
14.90
|
2.9.4
|
Đất công
trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
3.70
|
0.17
|
2.06
|
0.02
|
0.05
|
0.37
|
0.07
|
0.86
|
0.08
|
0.02
|
2.9.5
|
Đất cơ sở văn
hóa
|
DVH
|
7.32
|
0.21
|
0.22
|
0.02
|
|
6.00
|
0.15
|
0.27
|
0.45
|
|
2.9.6
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
12.74
|
8.14
|
1.92
|
0.06
|
0.07
|
2.01
|
0.07
|
0.32
|
0.10
|
0.05
|
2.9.7
|
Đất cơ sở
giáo dục-Đào tao
|
DGD
|
54.14
|
6.39
|
15.61
|
5.70
|
6.79
|
7.01
|
2.85
|
5.63
|
0.83
|
3.33
|
2.9.8
|
Đất cơ sở thể
dục-Thể thao
|
DTT
|
5.96
|
|
1.86
|
|
|
2.89
|
0.77
|
0.06
|
0.38
|
|
2.9.9
|
Đất cơ sở
nghiên cứu khoa học
|
DKH
|
0.11
|
|
|
|
|
0.11
|
|
|
|
|
2.9.10
|
Đất dịch vụ
xã hội
|
DXH
|
2.42
|
|
2.15
|
0.02
|
|
0.25
|
|
|
|
|
2.9.11
|
Đất chợ
|
DCH
|
3.44
|
0.83
|
0.45
|
0.13
|
0.79
|
0.58
|
0.45
|
0.21
|
|
|
2.10
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
82.29
|
|
18.21
|
0.07
|
16.04
|
31.44
|
|
15.43
|
|
1.11
|
2.11
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải xử
lý chất thải
|
DRA
|
7.84
|
|
|
|
|
|
0.40
|
|
7.44
|
|
2.13
|
Đất ở nông
thôn
|
ONT
|
79.68
|
|
|
|
|
|
|
|
48.18
|
31.49
|
2.14
|
Đất ở đô thị
|
ODT
|
394.44
|
61.10
|
103.02
|
20.24
|
35.30
|
41.82
|
65.12
|
67.31
|
0.26
|
0.27
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan
|
TSC
|
30.29
|
4.77
|
10.25
|
1.77
|
1.33
|
9.15
|
0.94
|
0.67
|
1.07
|
0.33
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ
sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
4.94
|
|
2.27
|
|
0.06
|
0.41
|
|
2.16
|
0.04
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ
sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
17.93
|
1.96
|
8.08
|
|
|
|
2.48
|
0.34
|
2.67
|
2.40
|
2.20
|
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
3.55
|
0.39
|
0.82
|
0.23
|
0.53
|
0.29
|
0.28
|
0.48
|
|
0.54
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
0.20
|
0.20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín
ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
121.37
|
1.48
|
24.09
|
8.85
|
1.60
|
6.63
|
5.59
|
23.93
|
16.34
|
32.85
|
2.25
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
34.97
|
5.85
|
27.97
|
|
|
1.15
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông
nghiệp khác
|
PNK
|
0.23
|
|
|
0.23
|
|
0.00
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử
dụng
|
CSD
|
50.15
|
2.11
|
2.43
|
0.81
|
0.04
|
0.71
|
2.33
|
1.61
|
30.77
|
9.34
|
4
|
Đất khu công
nghệ cao
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất khu kinh
tế
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất đô thị
|
KDT
|
968.22
|
126.87
|
221.58
|
63.28
|
98.26
|
168.07
|
152.91
|
137.25
|
|
|
Biểu 02
KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
P. Noong Bua
|
P. Him Lam
|
P. Thanh Bình
|
P. Tân Thanh
|
P. Mường Thanh
|
P. Nam Thanh
|
P. Thanh Trường
|
X. Tà Lèng
|
X. Thanh Minh
|
1.00
|
2.00
|
3.00
|
(4)=(5)+..(13)
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
|
|
|
152.19
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
151.04
|
19.69
|
23.46
|
0.02
|
0.03
|
0.27
|
11.45
|
33.87
|
8.13
|
55.26
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
13.19
|
0.45
|
2.64
|
|
|
|
0.03
|
5.17
|
|
4.90
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
13.19
|
0.45
|
2.64
|
|
|
|
0.03
|
5.17
|
|
4.90
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK
|
54.05
|
10.05
|
6.12
|
|
0.02
|
0.07
|
7.82
|
5.90
|
7.62
|
16.45
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN
|
45.62
|
0.68
|
12.20
|
0.02
|
0.01
|
0.20
|
3.57
|
16.07
|
0.51
|
12.37
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
27.06
|
1.12
|
|
|
|
|
0.04
|
6.08
|
|
19.83
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thuỷ sản
|
NTS
|
12.27
|
7.39
|
2.51
|
|
|
|
|
0.65
|
|
1.72
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
32.29
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công
nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công
nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại dịch
vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
5.77
|
|
5.77
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho
hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ
tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, huyện, xã
|
DHT
|
5.71
|
0.90
|
4.09
|
|
|
|
|
0.29
|
|
0.23
|
2.10
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
0.04
|
|
|
|
|
|
|
0.04
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải xử
lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở nông
thôn
|
ONT
|
1.75
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.75
|
2.14
|
Đất ở đô thị
|
ODT
|
17.10
|
6.61
|
8.23
|
|
0.06
|
0.35
|
1.05
|
0.80
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan
|
TSC
|
0.21
|
0.20
|
|
|
|
|
|
0.01
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ
sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ
sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang,
nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín
ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.32
|
0.29
|
0.06
|
|
|
0.41
|
0.44
|
0.06
|
|
0.05
|
2.25
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
0.29
|
0.29
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông
nghiệp khác
|
PNK
|
0.11
|
|
|
|
|
0.11
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
DCS
|
0.38
|
0.29
|
0.07
|
|
|
0.01
|
|
|
|
|
Biểu 03
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH CÁC LOẠI ĐẤT
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
P. Noong Bua
|
P. Him Lam
|
P. Thanh Bình
|
P. Tân Thanh
|
P. Mường Thanh
|
P. Nam
Thanh
|
P. Thanh Trường
|
X. Tà Lèng
|
X. Thanh Minh
|
1
|
2
|
3
|
(4)=(5)+(6)
+…(13)
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
152.19
|
19.69
|
23.46
|
0.02
|
0.03
|
0.27
|
11.45
|
33.87
|
8.13
|
55.26
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
13.19
|
0.45
|
2.64
|
|
|
|
0.03
|
5.17
|
|
4.90
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
13.19
|
0.45
|
2.64
|
|
|
|
0.03
|
5.17
|
|
4.90
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
54.05
|
10.05
|
6.12
|
|
0.02
|
0.07
|
7.82
|
5.90
|
7.62
|
16.45
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN/PNN
|
45.62
|
0.68
|
12.20
|
0.02
|
0.01
|
0.20
|
3.57
|
16.07
|
0.51
|
12.37
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
27.06
|
1.12
|
|
|
|
|
0.04
|
6.08
|
|
19.83
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thuỷ sản
|
NTS/PNN
|
12.27
|
7.39
|
2.51
|
|
|
0.002
|
|
0.65
|
|
1.72
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ
cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây
hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 04
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2018
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
P. Noong Bua
|
P. Him Lam
|
P. Thanh Bình
|
P. Tân Thanh
|
P. Mường Thanh
|
P. Nam Thanh
|
P. Thanh Trường
|
X. Tà Lèng
|
X. Thanh Minh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+..(13)
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thuỷ sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
0.38
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công
nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công
nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại dịch
vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho
hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ
tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, huyện, xã
|
DHT
|
0.36
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.1
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
0.36
|
0.29
|
0.07
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.2
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.3
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.4
|
Đất công
trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.5
|
Đất cơ sở văn
hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.6
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.7
|
Đất cơ sở
giáo dục-Đào tao
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.8
|
Đất cơ sở thể
dục-Thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.9
|
Đất cơ sở
nghiên cứu khoa học
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.10
|
Đất dịch vụ
xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.11
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải xử
lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở nông
thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ
sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ
sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín
ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
0.02
|
|
|
|
|
0.01
|
0.01
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông
nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 713/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 713/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 22/08/2018 của thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên
1.239
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|