|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
711/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Cần Thơ
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thực Hiện
|
Ngày ban hành:
|
16/02/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
711/QĐ-UBND
|
Cần
Thơ, ngày 16 tháng 02 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 QUẬN THỐT NỐT
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24
tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số
751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải
thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP
ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 72/NQ-HĐND
ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ về việc thông
qua danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2022;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân quận
Thốt Nốt tại Tờ trình số 233/TTr-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2021; Sở Tài nguyên
và Môi trường tại Tờ trình số 4229/TTr-STNMT ngày 29 tháng 12 năm 2021, ý kiến
thống nhất của các Thành viên UBND thành phố,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 quận Thốt
Nốt với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các
loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Đơn vị hành chính
|
Phường Thốt Nốt
|
Phường Thới Thuận
|
Phường Thuận An
|
Phường Trung Nhứt
|
Phường Thạnh Hòa
|
Phường Thuận Hưng
|
Phường Tân Lộc
|
Phường Trung Kiên
|
Phường Tân Hưng
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)+..
(13)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
I
|
Loại đất
|
|
12.166,69
|
564,62
|
1.082,81
|
806,75
|
1.075,26
|
745,64
|
1.504,88
|
3.340,13
|
1.514,33
|
1.532,28
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
7.668,57
|
277,14
|
377,33
|
517,69
|
887,23
|
590,64
|
1.063,14
|
1.685,61
|
978,53
|
1.291,26
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
3.592,75
|
201,93
|
200,96
|
271,59
|
760,84
|
448,25
|
268,69
|
-0,40
|
533,84
|
907,05
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
3.593,15
|
201,93
|
200,96
|
271,59
|
760,84
|
448,25
|
268,69
|
|
533,84
|
907,05
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
389,55
|
11,51
|
47,04
|
52,91
|
37,79
|
50,30
|
135,08
|
0,10
|
35,82
|
19,00
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
2.923,12
|
56,62
|
102,88
|
113,42
|
71,87
|
76,59
|
575,86
|
1.310,94
|
301,62
|
313,33
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất
có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
747,35
|
7,07
|
26,44
|
79,78
|
16,73
|
15,50
|
82,88
|
374,98
|
107,25
|
36,72
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
15,80
|
|
|
|
|
|
0,63
|
|
|
15,16
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
4.498,12
|
287,47
|
705,49
|
289,05
|
188,04
|
155,00
|
441,74
|
1.654,51
|
535,80
|
241,01
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
19,30
|
1,34
|
6,51
|
0,04
|
10,66
|
0,08
|
0,12
|
0,49
|
|
0,06
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
4,97
|
2,55
|
1,42
|
0,05
|
0,07
|
0,07
|
0,06
|
0,08
|
0,60
|
0,07
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
62,65
|
|
62,65
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương
mại dịch vụ
|
TMD
|
41,84
|
4,11
|
11,89
|
0,68
|
0,89
|
0,98
|
0,68
|
20,44
|
1,03
|
1,13
|
2.6
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
172,87
|
5,66
|
72,67
|
29,76
|
8,61
|
10,90
|
9,28
|
6,55
|
26,78
|
2,66
|
2.7
|
Đất cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
3,67
|
|
1,00
|
|
0,26
|
0,21
|
1,75
|
0,44
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
577,81
|
71,33
|
114,16
|
54,08
|
47,22
|
22,16
|
56,82
|
44,26
|
79,63
|
88,16
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
298,82
|
49,41
|
90,84
|
23,85
|
19,23
|
11,00
|
22,89
|
26,39
|
37,59
|
17,62
|
-
|
Đất thủy
lợi
|
DTL
|
153,03
|
3,74
|
1,78
|
19,16
|
20,95
|
4,65
|
18,00
|
6,77
|
11,84
|
66,14
|
-
|
Đất cơ sở
văn hóa
|
DVH
|
2,89
|
0,32
|
1,00
|
|
|
|
0,12
|
0,20
|
|
1,25
|
-
|
Đất cơ sở
y tế
|
DYT
|
7,14
|
4,45
|
1,51
|
0,11
|
0,08
|
0,14
|
0,09
|
0,50
|
0,10
|
0,17
|
-
|
Đất cơ sở
giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
45,73
|
4,25
|
11,27
|
5,43
|
2,18
|
1,82
|
8,04
|
6,44
|
3,72
|
2,58
|
-
|
Đất cơ sở
thể dục - thể thao
|
DTT
|
4,07
|
|
2,85
|
|
|
|
|
|
1,92
|
-0,70
|
-
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
15,49
|
|
0,40
|
|
|
|
0,09
|
0,10
|
14,90
|
|
-
|
Đất công
trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
0,15
|
0,04
|
0,01
|
|
0,01
|
|
0,06
|
0,04
|
|
|
-
|
Đất xây
dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử văn hóa
|
DDT
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi
thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
3,19
|
0,04
|
0,75
|
|
|
|
|
|
2,40
|
|
-
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
12,27
|
4,48
|
0,66
|
1,54
|
0,46
|
1,07
|
1,95
|
1,54
|
0,54
|
0,04
|
-
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
32,39
|
4,48
|
2,96
|
3,37
|
4,25
|
3,36
|
4,98
|
1,93
|
6,25
|
0,81
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
0,57
|
|
|
0,57
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
2,07
|
0,12
|
0,14
|
0,05
|
0,07
|
0,12
|
0,62
|
0,35
|
0,36
|
0,25
|
2.10
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
1,37
|
|
|
1,37
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
0,74
|
0,04
|
0,09
|
0,06
|
0,08
|
0,02
|
0,03
|
0,33
|
0,09
|
0,01
|
2.12
|
Đất khu vui
chơi giải trí công cộng
|
DKV
|
16,19
|
0,60
|
15,59
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
1.278,06
|
128,60
|
194,41
|
97,78
|
56,88
|
79,61
|
162,51
|
234,36
|
243,10
|
80,82
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
9,99
|
4,21
|
1,18
|
1,60
|
0,34
|
0,16
|
0,38
|
0,63
|
0,94
|
0,55
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
6,30
|
0,60
|
2,13
|
|
0,09
|
|
0,13
|
0,21
|
3,14
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
1,81
|
0,25
|
0,44
|
|
0,03
|
|
0,11
|
0,67
|
0,32
|
|
2.19
|
Đất sông
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
2.292,21
|
68,19
|
215,49
|
103,62
|
62,91
|
40,80
|
209,89
|
1.346,08
|
179,78
|
65,44
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
1,88
|
|
1,50
|
|
|
|
|
-0,03
|
0,41
|
|
2.21
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
6,46
|
|
4,34
|
|
|
|
|
|
|
2,11
|
3
|
Đất chưa
sử dụng
|
CSD
|
0,00
|
|
|
0,00
|
|
|
|
|
0,00
|
|
II
|
Khu chức
năng
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu
công nghệ cao
|
KCN
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất khu
kinh tế
|
KKT
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
12.166,69
|
564,62
|
1.082,81
|
806,75
|
1.075,26
|
745,64
|
1.504,88
|
3.340,13
|
1.514,33
|
1.532,28
|
4
|
Khu sản xuất
nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công
nghiệp lâu năm)
|
KNN
|
6.515,87
|
258,55
|
303,84
|
385,01
|
832,71
|
524,85
|
844,54
|
1.310,54
|
835,46
|
1.220,38
|
5
|
Khu lâm
nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
44,59
|
5,48
|
11,89
|
0,68
|
2,27
|
0,98
|
0,68
|
20,44
|
1,03
|
1,13
|
7
|
Khu bảo tồn
thiên nhiên và đa dạng sinh học
|
KBT
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Khu phát
triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
|
KPC
|
62,65
|
-
|
62,65
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
9
|
Khu đô thị
(trong đó có khu đô thị mới)
|
DTC
|
1.278,06
|
128,60
|
194,41
|
97,78
|
56,88
|
79,61
|
162,51
|
234,36
|
243,10
|
80,82
|
10
|
Khu thương
mại - dịch vụ
|
KTM
|
41,84
|
4,11
|
11,89
|
0,68
|
0,89
|
0,98
|
0,68
|
20,44
|
1,03
|
1,13
|
11
|
Khu đô thị
- thương mại - dịch vụ
|
KDV
|
1.319,90
|
132,70
|
206,30
|
98,46
|
57,77
|
80,59
|
163,19
|
254,80
|
244,14
|
81,95
|
12
|
Khu dân cư
nông thôn
|
DNT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
13
|
Khu ở, làng
nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
|
KON
|
172,87
|
5,66
|
72,67
|
29,76
|
8,61
|
10,90
|
9,28
|
6,55
|
26,78
|
2,66
|
2. Kế hoạch thu hồi
các loại đất:
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
Phường Thốt Nốt
|
Phường Thới Thuận
|
Phường Thuận An
|
Phường Trung Nhứt
|
Phường Thạnh Hòa
|
Phường Thuận Hưng
|
Phường Tân Lộc
|
Phường Trung Kiên
|
Phường Tân Hưng
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+
(6)+..()
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH
|
|
208,05
|
27,47
|
139,75
|
2,00
|
3,40
|
2,76
|
0,46
|
21,05
|
10,92
|
0,25
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
191,03
|
25,41
|
126,17
|
1,95
|
3,00
|
2,43
|
0,46
|
21,05
|
10,32
|
0,25
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
122,30
|
11,12
|
94,77
|
1,65
|
2,63
|
2,01
|
0,09
|
|
10,02
|
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
122,30
|
11,12
|
94,77
|
1,65
|
2,63
|
2,01
|
0,09
|
|
10,02
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
6,88
|
0,09
|
6,50
|
|
0,19
|
0,09
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
46,04
|
11,29
|
11,99
|
0,30
|
0,17
|
0,32
|
0,37
|
21,05
|
0,30
|
0,25
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
15,81
|
2,90
|
12,91
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
17,02
|
2,06
|
13,58
|
0,05
|
0,40
|
0,33
|
|
|
0,60
|
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế
xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công
nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương
mại dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
2,79
|
|
2,79
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
9,01
|
1,08
|
7,23
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
0,60
|
|
-
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
2,57
|
1,02
|
1,35
|
|
|
|
|
|
0,20
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
6,34
|
0,06
|
5,78
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
0,40
|
|
-
|
Đất cơ sở
văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở y
tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở
giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
0,10
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở
thể dục - thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình
năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công
trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di
tích lịch sử văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm
nghĩa trang, ND, nhà tang lễ, nhà VH
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở
nghiên cứu khoa học
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở về
dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất khu vui
chơi giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
3,07
|
0,68
|
2,27
|
|
0,07
|
0,05
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,42
|
0,02
|
0,40
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất xây dựng
trụ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sông
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1,73
|
0,28
|
0,89
|
|
0,28
|
0,28
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa
sử dụng
|
CSD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Kế hoạch chuyển
mục đích sử dụng đất:
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
Phường Thốt Nốt
|
Phường Thới Thuận
|
Phường Thuận An
|
Phường Trung Nhứt
|
Phường Thạnh Hòa
|
Phường Thuận Hưng
|
Phường Tân Lộc
|
Phường Trung Kiên
|
Phường Tân Hưng
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6) + ...()
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
239,31
|
30,53
|
129,89
|
6,55
|
7,75
|
7,51
|
8,39
|
24,29
|
20,91
|
3,49
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA/PNN
|
141,71
|
12,32
|
95,67
|
3,71
|
4,71
|
4,03
|
3,15
|
0,40
|
16,71
|
1,00
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
141,71
|
12,32
|
95,67
|
3,71
|
4,71
|
4,03
|
3,15
|
0,40
|
16,71
|
1,00
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
15,28
|
0,81
|
7,37
|
1,12
|
1,62
|
0,94
|
0,79
|
1,12
|
0,78
|
0,75
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
66,43
|
14,50
|
13,95
|
1,72
|
1,43
|
2,54
|
4,45
|
22,70
|
3,42
|
1,74
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS/PNN
|
15,89
|
2,90
|
12,91
|
|
|
|
|
0,08
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
170,99
|
16,90
|
17,63
|
27,70
|
17,70
|
31,76
|
17,50
|
|
24,30
|
17,50
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất chuyên
trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
111,19
|
10,00
|
10,93
|
21,00
|
11,00
|
25,26
|
11,00
|
|
11,00
|
11,00
|
2.2
|
Đất chuyên trồng
lúa chuyển sang đất trồng cây hàng năm khác
|
LUA/HNK
|
45,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
|
10,00
|
5,00
|
2.3
|
Đất chuyên
trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
4,50
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
|
1,00
|
0,50
|
2.4
|
Đất trồng cây
lâu năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
CLN/NTS
|
9,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
|
2,00
|
1,00
|
2.5
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
1,30
|
0,40
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
0,30
|
|
3
|
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
5,46
|
2,27
|
2,25
|
0,31
|
|
0,03
|
|
0,16
|
0,44
|
|
Điều 2. Ủy ban nhân dân quận Thốt Nốt có trách nhiệm:
1. Công bố
công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện
thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế
hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
3. Xác định
cụ thể diện tích, ranh giới đất trồng lúa ngoài thực địa.
4. Tổ chức
kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám
đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Tài chính, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận
Thốt Nốt, Thủ trưởng cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT TU, TT HĐND TP;
- CT, các PCT UBND TP;
- Các Ủy viên UBND TP;
- Cổng TTĐT TPCT;
- VP UBND TP (3B);
- Lưu: VT. NNQ
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thực Hiện
|
Quyết định 711/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 quận Thốt Nốt, thành phố Cần Thơ
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 711/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 16/02/2022 quận Thốt Nốt, thành phố Cần Thơ
4.401
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|