|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
71/2005/QĐ-UB
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hồ Chí Minh
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Đua
|
Ngày ban hành:
|
09/05/2005
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UỶ
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
71/2005/QĐ-UB
|
TP.
Hồ Chí Minh, ngày 09 tháng 5 năm 2005
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
ĐÍNH CHÍNH, ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ VÀ NÔNG THÔN (BẢNG 6)
TẠI CÁC QUẬN 1, 2, TÂN BÌNH, BÌNH TÂN, BÌNH THẠNH VÀ CÁC HUYỆN CỦ CHI, CẦN GIỜ.
UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
- Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng
nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
- Căn cứ Nghị định số
188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ về phương pháp xác định
giá đất và khung giá các loại đất;
- Căn cứ Quyết định số
316/2004/QĐ-UB ngày 24 tháng 12 năm 2004 của Uỷ ban nhân dân thành phố về ban
hành Quy định về giá các loại đất trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh;
- Xét đề nghị của Giám đốc Sở
Tài chính tại Tờ trình số 2684/TC-BVG ngày 19 tháng 4 năm 2005;
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Nay đính chính,
điều chỉnh, bổ sung Bảng giá đất ở tại đô thị và nông thôn: Bảng 6 (tại Khoản 1
Điều 4 Bản Quy định về giá các loại đất trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh) ban
hành kèm theo Quyết định số 316/2004/QĐ-UB ngày 24 tháng 12 năm 2004 của Uỷ ban
nhân dân thành phố tại các quận 1, 2, Tân Bình, Bình Tân, Bình Thạnh và các huyện
Củ Chi, Cần Giờ.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các nội dung khác
không đề cập đến vẫn giữ nguyên theo Quyết định số 316/QĐ-UB ngày 24 tháng 12
năm 2004 của Uỷ ban nhân dân thành phố.
Điều 3. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân thành phố, Giám
đốc các sở - ngành thành phố, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các quận - huyện, Thủ
trưởng các cơ quan, đơn vị, các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này.
|
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Đua
|
BẢNG 6
BẢNG
GIÁ ĐẤT Ở ĐÔ THỊ QUẬN 1
(Ban hành kèm theo Quyết định số 71/2005/QĐ-UB ngày 09 tháng 5 năm 2005 của
Uỷ ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh)
I./ Điều chỉnh giá
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
Số TT
|
STT theo QĐ 316
|
Tên đường
|
Đoạn đường
|
Giá
|
Từ
|
Đến
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
1
|
82
|
Nguyễn
Trãi
|
Ngã 6 Phù
Đổng
|
Cống Quỳnh
|
16,000
|
|
|
|
Cống Quỳnh
|
Nguyễn Văn
Cừ
|
15,000
|
BẢNG 6
BẢNG
GIÁ ĐẤT Ở ĐÔ THỊ QUẬN 2
(Ban hành kèm theo Quyết định số 71/2005/QĐ-UB ngày 09 tháng 5 năm 2005 của
Uỷ ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh)
I./ Đính chính tên đường
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
Số TT
|
STT theo QĐ 316
|
Tên đường
|
Đoạn đường
|
Giá
|
Từ
|
Đến
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
1
|
88
|
Nguyễn Thị
Định
|
Ngã 3 Cát
Lái
|
Cầu Giồng
Ông Tố
|
2,000
|
|
|
|
Cầu Giồng
Ông Tố
|
Cầu Mỹ Thuỷ
|
3,000
|
|
|
|
Cầu Mỹ Thuỷ
|
Phà Cát
Lái
|
2,000
|
BẢNG 6
BẢNG
GIÁ ĐẤT Ở ĐÔ THỊ QUẬN TÂN BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 71/2005/QĐ-UB ngày 09 tháng 5 năm 2005 của
Uỷ ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh)
I./ Đính chính tên đường
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
Số TT
|
STT theo QĐ 316
|
Tên đường
|
Đoạn đường
|
Giá
|
Từ
|
Đến
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
1
|
7
|
Bạch Đằng
1
|
Vòng Xoay
Trường Sơn
|
Ngã Ba Hồng
Hà - Bạch Đằng 2
|
4,200
|
2
|
23
|
Bùi Thị
Xuân
|
Hoàng Văn
Thụ
|
Kênh Nhiêu
Lộc
|
5,000
|
3
|
73
|
Đường số 7
|
Đường số 1
|
Đường Hông
Trường Mầm
Non 10
|
2,500
|
4
|
219
|
Vườn Lan
|
Hồng Lạc
|
Đường Hông
Trường Mầm
Non 10
|
4,000
|
II./ Bổ sung tên đường
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
Số TT
|
Tên Đường
|
Đoạn đường
|
Giá
|
Từ
|
Đến
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
1
|
Tân Hải
|
Trường
Chinh
|
Cộng Hoà
|
4,200
|
BẢNG 6
BẢNG
GIÁ ĐẤT Ở ĐÔ THỊ QUẬN BÌNH TÂN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 71/2005/QĐ-UB ngày 09 tháng 5 năm 2005 của
Uỷ ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh)
I./ Đính chính tên đường
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
Số TT
|
STT theo QĐ 316
|
Tên đường
|
Đoạn đường
|
Giá
|
Từ
|
Đến
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
1
|
53
|
Kinh Dương
Vương
|
Mũi Tàu
|
Cầu An Lạc
|
6,900
|
|
|
|
Cầu An Lạc
|
Vòng Xoay
An Lạc
|
3,500
|
II./ Điều chỉnh giá
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
Số TT
|
STT theo QĐ 316
|
Tên đường
|
Đoạn đường
|
Giá
|
Từ
|
Đến
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
1
|
83
|
Phan Anh
|
Ngã Tư Bốn
Xã
|
Tân Hoà
Đông
|
3,400
|
BẢNG 6
BẢNG
GIÁ ĐẤT Ở ĐÔ THỊ QUẬN BÌNH THẠNH.
(Ban hành kèm theo Quyết định số 71/2005/QĐ-UB ngày 09 tháng 5 năm 2005 của
Uỷ ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh)
I./ Đính chính tên đường
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
Số TT
|
STT theo QĐ 316
|
Tên đường
|
Đoạn đường
|
Giá
|
Từ
|
Đến
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
1
|
57
|
Nguyễn Văn
Đậu
|
Giáp Ranh
Quận Phú Nhuận
|
Lê Quang Định
|
10,000
|
|
|
|
Lê Quang Định
|
Phan Văn
Trị
|
8,500
|
BẢNG 6
BẢNG
GIÁ ĐẤT Ở ĐÔ THỊ VÀ NÔNG THÔN HUYỆN CỦ CHI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 71/2005/QĐ-UB ngày 09 tháng 5 năm 2005
của Uỷ ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh)
I./ Điều chỉnh giá
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
Số TT
|
STT theo QĐ 316
|
Tên đường
|
Đoạn đường
|
Giá
|
Từ
|
Đến
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
1
|
57
|
Trần Tử
Bình
|
Trọn Đường
|
|
700
|
II./ Đính chính tên đường và
điều chỉnh giá
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
Số TT
|
STT theo QĐ 316
|
Tên đường
|
Đoạn đường
|
Giá
|
Từ
|
Đến
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
1
|
51
|
Liêu Bình
Hương
|
Quốc Lộ 22
|
Tỉnh Lộ 8
|
800
|
BẢNG 6
BẢNG
GIÁ ĐẤT Ở ĐÔ THỊ VÀ NÔNG THÔN HUYỆN CẦN GIỜ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 71/2005/QĐ-UB ngày 09 tháng 5 năm 2005 của
Uỷ ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh)
I./ Đính chính tên đường
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
Số TT
|
STT theo QĐ 316
|
Tên đường
|
Đoạn đường
|
Giá
|
Từ
|
Đến
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
1
|
22
|
Rừng Sác
|
Phà Bình
Khánh
|
Ranh Trạm
Điện Bình Khánh
|
700
|
|
|
|
Ranh Trạm
Điện Bình Khánh
|
Cầu Hà
Thanh
|
500
|
|
|
|
Cầu Hà
Thanh
|
Ngã Ba
Long Hoà
|
300
|
UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
Quyết định 71/2005/QĐ-UB về đính chính, điều chỉnh, bổ sung Bảng giá đất ở tại đô thị và nông thôn (Bảng 6) tại các quận 1,2, Tân Bình, Bình Tân, Bình Thạnh và các huyện Củ Chi, Cần Giờ do Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 71/2005/QĐ-UB ngày 09/05/2005 về đính chính, điều chỉnh, bổ sung Bảng giá đất ở tại đô thị và nông thôn (Bảng 6) tại các quận 1,2, Tân Bình, Bình Tân, Bình Thạnh và các huyện Củ Chi, Cần Giờ do Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
4.236
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|