ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 709/QĐ-UBND
|
Thừa Thiên Huế,
ngày 03 tháng 4 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2050
THỊ XÃ HƯƠNG TRÀ, TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37
luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16 tháng
6 năm 2022 của Quốc hội về tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện
chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng
mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021 -
2030;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng
5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng
12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3
năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất quốc
gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5
năm 2021-2025;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12
tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều
chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 533/TTr-STNMT-QLĐĐ ngày 18 tháng 10 năm 2022, Công văn số
4671/STNMT-QLĐĐ ngày 21 tháng 12 năm 2022 và Công văn số 161/STNMT-QLĐĐ ngày 16
tháng 01 năm 2023,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt quy hoạch
sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa
Thiên Huế với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng đất đến năm
2030
1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
- Đất nông nghiệp diện tích 29.563,09 ha;
- Đất phi nông nghiệp diện tích 9.625,62 ha;
- Đất chưa sử dụng diện tích 68,49 ha.
(Chi tiết theo Phụ
lục 1 kèm theo)
1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
- Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
diện tích 1.307,70 ha;
- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp diện tích 193,76 ha;
- Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở diện tích 18,60 ha
(Chi tiết theo Phụ
lục 2 kèm theo)
1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng:
- Đất chưa sử dụng chuyển sang đất nông nghiệp diện
tích 9,50 ha.
- Đất chưa sử dụng chuyển sang đất phi nông nghiệp
diện tích 248,37 ha.
(Chi tiết theo Phụ
lục 3 kèm theo)
1.4. Định hướng, tầm nhìn quy hoạch sử dụng đất thị
xã Hương Trà đến năm 2050:
a) Đất nông nghiệp:
Đẩy mạnh cơ cấu lại ngành nông nghiệp, phát triển
nông nghiệp toàn diện, theo hướng ứng dụng công nghệ cao, nông nghiệp sạch,
liên kết theo chuỗi giá trị, gắn với thị trường tiêu thụ, thích ứng với biến đổi
khí hậu; gắn phát triển nông nghiệp với phát triển du lịch.
Thực hiện có hiệu quả các chính sách khuyến khích
phát triển nông nghiệp, nông thôn, nông dân “đẩy mạnh tích tụ ruộng đất”; tăng
cường ứng dụng khoa học-công nghệ vào sản xuất nông nghiệp.
Phát triển nông nghiệp gắn với xây dựng nông thôn mới
và phát triển nông nghiệp-đô thị; xây dựng các không gian xanh nội thị, hình
thành các khu tập trung chuyên canh cây thực phẩm, trồng hoa, nhà vườn trong đô
thị, kinh tế trang trại.
Xây dựng, phát triển các mô hình trang trại, nông
nghiệp công nghệ cao, các vùng sản xuất nông nghiệp tập trung tại phường Hương
Vân; phường Hương Xuân; phường Hương Chữ; phường Hương Văn; xã Bình Thành; xã
Bình Tiến; xã Hương Bình,...Khu vực đất trồng cây ăn quả ở các xã, phường.
b) Đất phi nông nghiệp:
Ưu tiên quỹ đất hợp lý để xây dựng và phát triển kết
cấu hạ tầng đô thị (hệ thống giao thông, cấp điện, cấp thoát nước, vệ sinh môi
trường...), đảm bảo các công trình kết cấu hạ tầng phải đạt chuẩn quốc gia, đáp
ứng nhu cầu cao của khách du lịch quốc tế, trong nước và cải thiện chất lượng
cuộc sống của người dân.
Phát triển mạng lưới đường bộ gồm: thực hiện nâng cấp
quốc lộ 1A, quốc lộ 49B, xây dựng đường cao tốc Cam Lộ - Túy Loan theo định hướng
quy hoạch chung của vùng và cả nước. Nâng cấp các tuyến tỉnh lộ...Nâng cấp, mở
rộng và xây mới các tuyến nội thị ở các phường. Nâng cấp, mở rộng và xây mới
các tuyến đường xã, thôn xóm, giao thông nội đồng; xây dựng đường chuyên dung đến
các vùng sản xuất nông, lâm nghiệp. Cải tạo nâng cấp, vĩnh cửu hóa các cầu, cống
trên các tuyến đường giao thông, đảm bảo trọng tải, an toàn cho giao thông vận
tải. Quy hoạch xây dựng các bến xe, bãi đỗ, kho tập kết hàng hóa hợp lý. Cải tạo,
nâng cấp tuyến đường sắt đoạn qua thị xã.
Phát triển công nghiệp- xây dựng theo hướng đa
ngành nghề, có tốc độ tăng trưởng cao, hiện đại, thân thiện với môi trường. Đẩy
mạnh quá trình chuyển dịch cơ cấu sản phẩm công nghiệp, phát triển công nghiệp
năng lượng; chú trọng phát triển công nghiệp hỗ trợ.
Tập trung cơ cấu lại ngành công nghiệp, điều chỉnh
phân bố không gian công nghiệp phù hợp với tiềm năng, lợi thế, nguồn nhân lực
và nhu cầu của thị trường. Tiếp tục tạo điều kiện thuận lợi cho nhà đầu tư xây
dựng kinh doanh hạ tầng khu công nghiệp Tứ Hạ. Chú trọng thu hút đầu tư vào khu
công nghiệp và phát triển có chọn lựa các ngành công nghiệp sản xuất vật liệu mới,
công nghiệp năng lượng, công nghiệp công nghệ cao, công nghệ hiện đại, thân thiện
với môi trường.
c) Đất đô thị:
Phạm vi phát triển hệ thống đô thị là gắn trung tâm
thị xã, xã, phường các khu trung tâm hành chính cấp xã, phường, các khu công
nghiệp tập trung, các khu dịch vụ, thương mại, du lịch. Xây dựng các vùng nông
thôn theo hướng đô thị hóa hiện đại. Mỗi xã, phường dành quỹ đất để xây dựng
khu trung tâm hành chính, khu dân cư mở rộng, một số khu vực khác theo quy hoạch
nhà cao tầng, nhà phân lô hợp lý có chất lượng để bố trí tái định cư cho di
chuyển dân cư, đảm bảo vệ sinh môi trường, phòng chống bão lụt.
Xây dựng mạng lưới đô thị gắn liền với phát triển
cơ sở hạ tầng, hình thành các trung tâm phát triển. Trên cơ sở đó cải tạo và
phát triển các khu dân cư mới đáp ứng nhu cầu ngày càng tăng của dân cư đô thị,
định hướng chuyển đất ở nông thôn, đất vườn và đất nông nghiệp sản xuất không
có hiệu quả sang đất ở đô thị.
2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục
đích sử dụng được xác định theo bản đồ Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030,
tầm nhìn đến năm 2050 của thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế (tỷ lệ
1/25.000) và Báo cáo thuyết minh tổng hợp Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ
2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 của thị xã Hương Trà do Ủy ban nhân dân thị xã
Hương Trà xác lập ngày 29 tháng 9 năm 2022.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của
Quyết định này, Ủy ban nhân dân thị xã Hương Trà có trách nhiệm:
1. Tổ chức công bố công khai, phát huy vai trò giám
sát của Nhân dân và các cơ quan có thẩm quyền về Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ
2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 của thị xã Hương Trà được phê duyệt theo đúng
quy định của pháp luật về đất đai;
2. Triển khai việc lập các quy hoạch có sử dụng đất
đồng bộ, thống nhất với Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến
năm 2050 của thị xã Hương Trà; rà soát các quy hoạch có sử dụng đất theo hướng
bảo đảm phù hợp, đồng bộ với quy hoạch sử dụng đất, bảo đảm tính hệ thống, liên
kết, đồng bộ, kế thừa và ổn định giữa các quy hoạch; việc bố trí sử dụng đất phải
hợp lý, khai thác hiệu quả không gian, bảo đảm đồng bộ hạ tầng kỹ thuật với hạ
tầng xã hội; nâng cao hiệu quả sử dụng đất.
3. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật và quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
4. Xác định ranh giới và công khai diện tích đất trồng
lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng cần bảo vệ nghiêm ngặt; điều tiết phân bổ nguồn
lực, trước hết là nguồn ngân sách nhà nước bảo đảm lợi ích giữa các khu vực có
điều kiện phát triển công nghiệp, đô thị, dịch vụ với các khu vực bảo vệ đất trồng
lúa, đất rừng; có chính sách, biện pháp phù hợp để giảm chi phí sản xuất, tăng
thu nhập, để người trồng lúa yên tâm sản xuất; tăng đầu tư hạ tầng xã hội, hạ tầng
kỹ thuật, đảm bảo tính thống nhất, đồng bộ giữa các khu vực;
5. Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất
đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng
mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững;
6. Quản lý sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất nhất là khu vực sẽ chuyển mục đích sử dụng đất để tập trung cho
phát triển kinh tế và chuyển đổi cơ cấu kinh tế theo hướng phát triển dịch vụ,
đô thị để tăng nguồn thu cho ngân sách; đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất.
Khuyến khích sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục tình trạng bỏ hoang đất
đã giao và đã cho thuê. Tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quỹ đất được quy hoạch
phát triển đô thị, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất, kinh doanh phi nông
nghiệp nhằm sử dụng tiết kiệm, hiệu quả quỹ đất, khắc phục tình trạng mất cân đối
trong cơ cấu sử dụng đất giữa đất ở với đất xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật, hạ
tầng xã hội và các yêu cầu về bảo vệ môi trường;
7. Tăng cường công tác kiểm tra, thanh tra việc thực
hiện quy hoạch sử dụng đất, trong đó quản lý chặt chẽ diện tích đất trồng lúa,
đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng nhằm bảo đảm an ninh lương thực, bảo vệ
môi trường sinh thái; xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử
dụng đất; hoàn thiện cơ sở dữ liệu quy hoạch sử dụng đất thống nhất, đồng bộ giữa
số liệu chỉ tiêu và khoanh định trên thực tế để bảo đảm quản lý nghiêm ngặt các
chỉ tiêu trong quy hoạch sử dụng đất;
8. Tập trung nguồn lực thực hiện tốt các chỉ tiêu sử
dụng đất trong quy hoạch sử dụng đất. Quá trình tổ chức thực hiện, nếu Quy hoạch
sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050 của thị xã Hương Trà có
mâu thuẫn với Quy hoạch tỉnh Thừa Thiên Huế thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến
năm 2050 được cấp có thẩm quyền phê duyệt thì UBND thị xã Hương Trà tổ chức điều
chỉnh cho phù hợp với Quy hoạch tỉnh theo đúng quy định.
9. Định kỳ hàng năm, gửi báo cáo kết quả thực hiện
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp báo
cáo Ủy ban nhân dân tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan
có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân thị xã Hương Trà chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- TVTU; TTHĐND tỉnh;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- Các Sở: TNMT, KHĐT, TC, NNPTNT, XD;
- HĐND và UBND thị xã Hương Trà;
- VP: CVP, các PCVP, các CV;
- Cổng TTĐT tỉnh:
- Lưu VT, ĐC.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Quý Phương
|
PHỤ LỤC I:
DIỆN TÍCH, CƠ CẤU CÁC LOẠI ĐẤT TRONG QUY HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030 THỊ XÃ HƯƠNG TRÀ, TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Kèm theo Quyết định số: 709/QĐ-UBND ngày 03 tháng 4 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Hiện trạng năm
2020
|
Quy hoạch đến
năm 2030
|
Diện tích tăng
(+), giảm (-)
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(3)
|
(4)
|
(7)
|
(8)
|
(9)=(7)-(3)
|
I
|
Loại đất
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
30,850.39
|
78.59
|
29,563.09
|
75.31
|
-1,287.30
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
2,088.86
|
5.32
|
1,798.63
|
4.58
|
-290.23
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
1,981.51
|
5.05
|
1,691.28
|
4.31
|
-290.23
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
1,273.78
|
3.24
|
864.64
|
2.20
|
-409.14
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
3,158.91
|
8.05
|
3,116.74
|
7.94
|
-42.17
|
14
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
10,818.95
|
27.56
|
10,818.95
|
27.56
|
0.00
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
13,396.57
|
34.13
|
12,744.11
|
32.46
|
-652.46
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN
|
1,972.80
|
5.03
|
1,972.80
|
5.03
|
0.00
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
46.02
|
0.12
|
43.64
|
0.11
|
-2.38
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
67.38
|
0.17
|
176.46
|
0.45
|
109.08
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
8,242.11
|
21.00
|
9,625.62
|
24.52
|
1,383.51
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
86.55
|
0.22
|
118.99
|
0.30
|
32.44
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
1,692.97
|
4.31
|
1,704.92
|
4.34
|
11.95
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
44.36
|
0.11
|
250.00
|
0.64
|
205.64
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
40.74
|
0.10
|
417.30
|
1.06
|
376.56
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
11.34
|
0.03
|
141.00
|
0.36
|
129.66
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
44.07
|
0.11
|
99.38
|
0.25
|
55.31
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
0.17
|
0.00
|
34.52
|
0.09
|
34.35
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
206.63
|
0.53
|
176.66
|
0.45
|
-29.97
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
4,680.42
|
11.92
|
5,015.13
|
12.78
|
334.71
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
673.63
|
1.72
|
870.53
|
2.22
|
196.90
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
200.20
|
0.51
|
212.22
|
0.54
|
12.02
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
1.58
|
0.00
|
11.79
|
0.03
|
10.21
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
6.11
|
0.02
|
6.72
|
0.02
|
0.61
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
46.40
|
0.12
|
51.43
|
0.13
|
5.03
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
8.43
|
0.02
|
20.92
|
0.05
|
12.49
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
3,136.49
|
7.99
|
3,137.34
|
7.99
|
0.85
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
0.93
|
0.00
|
1.21
|
0.00
|
0.28
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
-
|
-
|
1.00
|
0.00
|
1.00
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
3.42
|
0.01
|
3.48
|
0.01
|
0.06
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
15.55
|
0.04
|
52.30
|
0.13
|
36.75
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
12.35
|
0.03
|
12.35
|
0.03
|
0.00
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
572.73
|
1.46
|
625.59
|
1.59
|
52.86
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
2.60
|
0.01
|
8.25
|
0.02
|
5.65
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
6.27
|
0.02
|
9.72
|
0.02
|
3.45
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
2.82
|
0.01
|
13.99
|
0.04
|
11.17
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
244.53
|
0.62
|
206.98
|
0.53
|
-37.55
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
444.96
|
1.13
|
706.87
|
1.80
|
261.91
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
12.41
|
0.03
|
15.82
|
0.04
|
3.41
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
3.35
|
0.01
|
6.20
|
0.02
|
2.85
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
64.31
|
0.16
|
64.31
|
0.16
|
0.00
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
513.71
|
1.31
|
511.98
|
1.30
|
-1.73
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
141.89
|
0.36
|
131.24
|
0.33
|
-10.65
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
164.70
|
0.42
|
68.49
|
0.17
|
-96.21
|
II
|
Khu chức năng
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu công nghệ cao
|
KCN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
11,383.72
|
29.00
|
12,607.30
|
32.11
|
1,223.58
|
4
|
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng
lúa, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
|
KNN
|
5,247.77
|
13.37
|
4,915.37
|
12.52
|
-332.40
|
5
|
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng
đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
24,215.52
|
61.68
|
23,563.06
|
60.02
|
-652.46
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7
|
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
|
KBT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8
|
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp,
cụm công nghiệp)
|
KPC
|
85.10
|
0.22
|
667.30
|
1.70
|
582.20
|
9
|
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)
|
DTC
|
4,514.95
|
11.50
|
4,920.92
|
12.54
|
405.97
|
10
|
Khu thương mại - dịch vụ
|
KTM
|
11.34
|
0.03
|
141.00
|
0.36
|
129.66
|
11
|
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ
|
KDV
|
4,526.29
|
11.53
|
5,061.92
|
12.89
|
535.63
|
12
|
Khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
5,296.74
|
13.49
|
5,013.15
|
12.77
|
-283.59
|
13
|
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp
nông thôn
|
KON
|
733.56
|
1.87
|
1,013.23
|
2.58
|
279.67
|
Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng
diện tích tự nhiên
PHỤ LỤC II:
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG QUY HOẠCH SỬ
DỤNG ĐẤT GIAI ĐOẠN 2021-2030 THỊ XÃ HƯƠNG TRÀ, TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Kèm theo Quyết định số: 709/QĐ-UBND ngày 03 tháng 4 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường Tứ Hạ
|
Xã Hương Toàn
|
Phường Hương Vân
|
Phường Hương Văn
|
Phường Hương Xuân
|
Phường Hương Chữ
|
Xã Hương Bình
|
Xã Bình Tiến
|
Xã Bình Thành
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)+…
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
1,307.70
|
165.51
|
85.19
|
219.02
|
214.84
|
171.05
|
84.90
|
84.43
|
141.72
|
141.04
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
280.71
|
28.29
|
74.65
|
34.23
|
54.74
|
38.68
|
42.61
|
0.75
|
6.65
|
0.11
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
280.71
|
28.29
|
74.65
|
34.23
|
54.74
|
38.68
|
42.61
|
0.75
|
6.65
|
0.11
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK/PNN
|
381.37
|
36.69
|
10.04
|
55.54
|
150.81
|
94.68
|
11.03
|
1.50
|
13.23
|
7.85
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN/PNN
|
177.96
|
20.01
|
0.29
|
42.11
|
1.31
|
4.40
|
0.90
|
13.54
|
71.32
|
24.08
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
465.28
|
80.28
|
-
|
86.04
|
7.33
|
33.29
|
30.36
|
68.64
|
50.34
|
109.00
|
|
Trong đó: đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS/PNN
|
2.38
|
0.24
|
0.21
|
1.10
|
0.65
|
-
|
-
|
-
|
0.18
|
-
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
PNN
|
193.76
|
-
|
6.58
|
-
|
4.70
|
-
|
-
|
51.70
|
31.31
|
99.47
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
6.58
|
-
|
6.58
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
187.18
|
-
|
-
|
-
|
4.70
|
-
|
-
|
51.70
|
31.31
|
99.47
|
|
Trong đó: đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
18.60
|
6.38
|
-
|
0.49
|
2.70
|
4.57
|
1.03
|
0.16
|
1.39
|
1.88
|
(a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng
thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác, PKO là đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở.
PHỤ LỤC III:
DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRONG QUY HOẠCH
SỬ DỤNG ĐẤT GIAI ĐOẠN 2021-2030 THỊ XÃ HƯƠNG TRÀ, TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Kèm theo Quyết định số: 709/QĐ-UBND ngày 03 tháng 4 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường Tứ Hạ
|
Xã Hương Toàn
|
Phường Hương Vân
|
Phường Hương Văn
|
Phường Hương Xuân
|
Phường Hương Chữ
|
Xã Hương Bình
|
Xã Bình Tiến
|
Xã Bình Thành
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)+...
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
18.80
|
-
|
-
|
15.70
|
3.10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong đó: đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
18.80
|
-
|
-
|
15.70
|
3.10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
77.41
|
18.17
|
2.09
|
20.27
|
6.01
|
8.07
|
2.11
|
7.17
|
9.97
|
3.55
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
6.00
|
5.00
|
-
|
-
|
1.00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
19.61
|
0.60
|
-
|
17.00
|
-
|
1.47
|
-
|
-
|
-
|
0.54
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
5.34
|
4.41
|
-
|
-
|
-
|
0.03
|
-
|
-
|
0.90
|
-
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
2.31
|
2.00
|
0.31
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
20.68
|
1.74
|
1.41
|
2.10
|
2.18
|
5.01
|
-
|
2.40
|
5.34
|
0.50
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.1
|
Đất giao thông
|
DGT
|
12.82
|
0.82
|
1.41
|
1.60
|
1.95
|
4.01
|
-
|
2.40
|
0.13
|
0.50
|
2.9.2
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
1.27
|
-
|
-
|
0.50
|
0.20
|
0.57
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9.3
|
Đất xây dựng cơ
sở văn hóa
|
DVH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9.4
|
Đất xây dựng cơ
sở y tế
|
DYT
|
0.32
|
0.32
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9.5
|
Đất xây dựng cơ
sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
0.31
|
-
|
-
|
-
|
0.03
|
0.08
|
-
|
-
|
0.20
|
-
|
2.9.6
|
Đất xây dựng cơ
sở thể dục thể thao
|
DTT
|
5.60
|
0.60
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5.00
|
-
|
2.9.7
|
Đất công trình
năng lượng
|
DNL
|
0.02
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.02
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9.8
|
Đất công trình
bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9.9
|
Đất xây dựng kho
dự trữ quốc gia
|
DKG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9.10
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9.11
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
DRA
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9.12
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9.13
|
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0.33
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.33
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9.14
|
Đất xây dựng cơ
sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9.15
|
Đất xây dựng cơ
sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9.16
|
Đất chợ
|
DCH
|
0.01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.01
|
-
|
2.10
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
0.46
|
-
|
-
|
-
|
0.22
|
0.04
|
-
|
-
|
-
|
0.20
|
2.12
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
0.85
|
0.20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.65
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
10.16
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4.77
|
3.73
|
1.66
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
11.94
|
4.22
|
0.37
|
1.17
|
2.55
|
1.52
|
2.11
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
0.06
|
-
|
-
|
-
|
0.06
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.19
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|