|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 704/QĐ-UBND 2019 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất của huyện Đại Lộc Quảng Nam
Số hiệu:
|
704/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Nam
|
|
Người ký:
|
Lê Trí Thanh
|
Ngày ban hành:
|
08/03/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 704/QĐ-UBND
|
Quảng Nam, ngày
08 tháng 3 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN ĐẠI LỘC, TỈNH
QUẢNG NAM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số
40/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam về danh mục dự
án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng
đặc dụng năm 2019;
Căn cứ Quyết định số
149/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 của UBND tỉnh Quảng Nam về triển khai thực hiện Nghị
quyết số 40/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam về
danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng
phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2019;
Căn cứ Quyết định
2024/QĐ-UBND ngày 30/6/2014 của UBND tỉnh Quảng Nam về phê duyệt quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của huyện Đại
Lộc;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân
dân huyện Đại Lộc tại Tờ trình số 24/TTr- UBND ngày 12/02/2019 và của Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 160/TTr-STNMT ngày 06/3/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Đại
Lộc, tỉnh Quảng Nam với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện
tích các loại đất trong năm kế hoạch 2019
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã
|
Thị trấn Ái Nghĩa
|
Đại Hiệp
|
Đại Phong
|
Đại Hồng
|
Đại Đồng
|
Đại Minh
|
Đại Sơn
|
Đại Lãnh
|
Đại Hưng
|
Đại Thắng
|
Đại Thạnh
|
Đại Hòa
|
Đại An
|
Đại Quang
|
Đại Cường
|
Đại Nghĩa
|
Đại Tân
|
Đại Chánh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+.. (22)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
I
|
TỔNG DIỆN TÍCH
|
|
57.905,65
|
1.274,76
|
2.021,26
|
827,13
|
5.217,13
|
4.314,03
|
735,41
|
8.932,79
|
3.413,36
|
9.291,48
|
857,18
|
5.795,05
|
748,00
|
610,92
|
3.738,16
|
949,62
|
2.742,49
|
1.324,00
|
5.112,88
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
46.217,86
|
661,34
|
1.387,70
|
497,44
|
3.998,39
|
3.663,78
|
451,16
|
8.346,17
|
3.003,40
|
7.118,39
|
464,48
|
4.982,50
|
366,64
|
336,04
|
3.077,45
|
545,86
|
2.344,90
|
899,52
|
4.072,70
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
5.306,11
|
417,14
|
349,77
|
198,71
|
56,13
|
403,06
|
258,67
|
37,49
|
268,13
|
383,18
|
306,34
|
183,20
|
226,15
|
74,10
|
450,37
|
352,17
|
390,74
|
445,21
|
505,55
|
|
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
5.116,88
|
417,14
|
349,77
|
198,71
|
56,13
|
400,27
|
258,67
|
31,46
|
266,67
|
383,18
|
306,34
|
182,96
|
226,15
|
73,32
|
450,37
|
352,17
|
390,74
|
359,93
|
412,90
|
|
Đất trồng lúa còn lại
|
LUK
|
189,23
|
|
|
|
|
2,79
|
|
6,03
|
1,46
|
|
|
0,24
|
|
0,78
|
|
|
|
85,28
|
92,65
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
2.850,36
|
91,63
|
208,10
|
129,50
|
440,74
|
87,13
|
171,05
|
101,97
|
143,34
|
123,15
|
112,92
|
106,47
|
118,07
|
249,13
|
185,67
|
183,71
|
160,95
|
34,18
|
202,65
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
5.070,62
|
130,63
|
101,63
|
96,39
|
336,95
|
630,67
|
17,13
|
1.232,32
|
147,48
|
777,35
|
39,63
|
344,99
|
20,05
|
12,04
|
193,39
|
8,90
|
293,95
|
335,18
|
351,94
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
17.083,22
|
|
357,77
|
|
1.343,48
|
1.554,25
|
|
2.821,44
|
1.604,99
|
3.611,07
|
|
2.159,06
|
|
|
769,14
|
|
|
|
2.862,02
|
1.5
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
15.804,19
|
19,49
|
359,19
|
67,28
|
1.805,00
|
985,75
|
|
4.150,45
|
834,67
|
2.221,88
|
|
2.188,08
|
|
|
1.467,87
|
|
1.491,05
|
69,81
|
143,67
|
1.6
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
43,27
|
2,45
|
10,07
|
0,71
|
3,93
|
2,92
|
4,31
|
1,20
|
4,79
|
1,76
|
2,03
|
0,70
|
2,37
|
0,77
|
0,23
|
1,08
|
0,22
|
3,73
|
|
1.7
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
60,09
|
|
1,17
|
4,85
|
12,16
|
|
|
1,30
|
|
|
3,56
|
|
|
|
10,78
|
|
7,99
|
11,41
|
6,87
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
10.052,90
|
601,60
|
615,48
|
263,09
|
991,19
|
536,19
|
232,04
|
270,33
|
310,28
|
2.076,38
|
319,10
|
734,62
|
320,64
|
256,71
|
546,77
|
383,93
|
391,34
|
406,62
|
796,59
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
75,57
|
12,45
|
15,00
|
|
|
9,18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16,00
|
|
|
|
22,94
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
1.630,36
|
0,80
|
|
|
|
|
|
|
|
1.629,56
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
0,55
|
0,55
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
462,44
|
49,76
|
130,45
|
|
|
89,59
|
|
|
|
|
6,37
|
|
|
|
96,55
|
|
59,08
|
30,64
|
|
2.5
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
4,74
|
3,20
|
0,82
|
|
|
0,40
|
|
|
|
|
0,12
|
|
|
|
0,20
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
62,97
|
13,33
|
11,69
|
3,59
|
0,68
|
1,27
|
0,64
|
|
0,87
|
0,75
|
0,43
|
1,65
|
2,33
|
0,68
|
4,73
|
|
2,54
|
0,85
|
16,94
|
2.7
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
61,75
|
|
0,16
|
|
|
11,41
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45,23
|
|
4,95
|
|
|
2.8
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.268,57
|
102,32
|
98,03
|
43,34
|
119,76
|
125,43
|
45,83
|
36,26
|
44,36
|
67,39
|
60,39
|
55,34
|
48,56
|
40,39
|
74,54
|
78,33
|
86,26
|
35,48
|
106,56
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
871,61
|
74,11
|
70,73
|
26,35
|
74,64
|
75,24
|
30,71
|
32,73
|
31,98
|
51,88
|
38,61
|
42,75
|
38,25
|
31,95
|
55,28
|
60,98
|
57,53
|
23,14
|
54,75
|
|
Đất thuỷ lợi
|
DTL
|
235,59
|
8,29
|
16,35
|
7,40
|
33,48
|
37,25
|
10,61
|
0,92
|
5,82
|
9,47
|
15,71
|
5,30
|
4,28
|
2,96
|
7,15
|
9,37
|
12,63
|
10,13
|
38,47
|
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
43,92
|
1,17
|
5,72
|
4,92
|
5,92
|
5,34
|
0,05
|
|
0,47
|
|
0,04
|
4,99
|
|
|
5,50
|
|
4,90
|
|
4,90
|
|
Đất công trình bưu chính viễn
thông
|
DBV
|
0,46
|
0,12
|
0,04
|
0,02
|
0,08
|
0,02
|
0,01
|
0,02
|
0,03
|
0,02
|
0,02
|
|
0,01
|
|
0,01
|
0,04
|
|
|
0,02
|
|
Đất cơ sở văn hoá
|
DVH
|
6,09
|
1,07
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
0,33
|
|
|
0,44
|
|
0,01
|
|
|
|
4,14
|
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
10,24
|
5,41
|
0,22
|
0,18
|
0,39
|
0,23
|
0,10
|
0,30
|
0,20
|
0,43
|
0,34
|
0,16
|
0,10
|
0,15
|
0,56
|
0,12
|
1,07
|
0,20
|
0,08
|
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
57,73
|
8,76
|
2,80
|
2,30
|
3,50
|
4,57
|
3,37
|
2,09
|
3,85
|
2,78
|
4,32
|
1,72
|
2,21
|
3,38
|
3,03
|
2,92
|
2,78
|
1,34
|
2,01
|
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
37,89
|
2,26
|
2,17
|
1,90
|
1,63
|
2,55
|
0,71
|
0,20
|
1,79
|
2,33
|
1,09
|
0,42
|
3,27
|
1,56
|
2,38
|
4,42
|
6,84
|
0,44
|
1,93
|
|
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội
|
DXH
|
0,44
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,44
|
|
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
4,60
|
1,13
|
|
0,27
|
0,12
|
0,13
|
0,27
|
|
0,22
|
0,15
|
0,26
|
|
|
0,39
|
0,62
|
0,48
|
0,07
|
0,23
|
0,26
|
2.9
|
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
13,10
|
0,07
|
|
|
0,04
|
0,27
|
0,26
|
|
4,12
|
|
0,26
|
0,20
|
|
0,08
|
0,03
|
0,58
|
1,62
|
|
5,57
|
2.10
|
Đất
danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
668,58
|
|
|
|
520,93
|
20,00
|
|
|
30,89
|
96,76
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
9,10
|
6,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04
|
|
|
|
3,00
|
|
|
2.12
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
2.124,82
|
|
213,89
|
86,89
|
131,59
|
82,66
|
126,14
|
41,47
|
92,85
|
134,65
|
149,18
|
116,43
|
114,01
|
136,54
|
146,48
|
170,06
|
98,01
|
135,29
|
148,68
|
2.13
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
279,38
|
279,38
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
18,26
|
6,61
|
0,84
|
0,40
|
1,40
|
0,79
|
0,71
|
0,50
|
0,37
|
0,81
|
1,02
|
0,52
|
0,80
|
0,89
|
0,43
|
0,65
|
0,95
|
0,19
|
0,38
|
2.15
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,88
|
|
|
|
|
0,24
|
0,04
|
|
0,07
|
0,53
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất
cơ sở tôn giáo
|
TON
|
10,57
|
0,65
|
0,92
|
0,11
|
2,34
|
1,17
|
0,52
|
0,39
|
1,67
|
0,22
|
0,24
|
0,35
|
0,26
|
0,72
|
0,47
|
|
0,54
|
|
|
2.17
|
Đất
làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
615,87
|
43,79
|
47,27
|
21,45
|
32,51
|
50,26
|
8,03
|
3,65
|
41,49
|
21,36
|
28,77
|
22,63
|
20,39
|
7,68
|
43,28
|
25,08
|
40,85
|
80,55
|
76,83
|
2.18
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
237,67
|
1,00
|
15,14
|
17,38
|
12,79
|
45,39
|
10,09
|
10,80
|
|
|
1,25
|
|
3,07
|
1,74
|
5,39
|
3,10
|
2,30
|
86,35
|
21,88
|
2.19
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
32,66
|
3,19
|
0,90
|
1,14
|
0,91
|
1,37
|
2,67
|
0,63
|
2,46
|
1,34
|
2,39
|
0,78
|
1,72
|
2,29
|
2,18
|
3,10
|
3,08
|
1,50
|
1,01
|
2.20
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
0,94
|
0,94
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất
cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
34,93
|
2,48
|
1,03
|
0,29
|
0,02
|
0,69
|
1,28
|
0,09
|
0,49
|
|
1,09
|
|
2,34
|
0,42
|
21,83
|
1,19
|
1,69
|
|
|
2.22
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.398,79
|
49,53
|
48,50
|
84,60
|
157,27
|
68,75
|
19,75
|
168,48
|
83,38
|
110,81
|
64,61
|
114,74
|
123,28
|
59,68
|
61,58
|
85,18
|
75,44
|
9,38
|
13,83
|
2.23
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
1.038,48
|
23,86
|
30,84
|
3,90
|
10,95
|
27,32
|
16,08
|
8,06
|
7,26
|
12,20
|
2,98
|
421,98
|
3,84
|
5,60
|
27,66
|
16,66
|
10,93
|
26,39
|
381,97
|
2.24
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
1,92
|
1,63
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,19
|
|
0,10
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
1.634,89
|
11,82
|
18,08
|
66,60
|
227,55
|
114,06
|
52,21
|
316,29
|
99,68
|
96,71
|
73,60
|
77,93
|
60,72
|
18,17
|
113,94
|
19,83
|
6,25
|
17,86
|
243,59
|
2. Kế hoạch
chuyển mục đích sử dụng đất năm kế hoạch 2019
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã
|
TT Ái Nghĩa
|
Đại Hiệp
|
Đại Phong
|
Đại Hồng
|
Đại Đồng
|
Đại Minh
|
Đại Sơn
|
Đại Lãnh
|
Đại Hưng
|
Đại Thắng
|
Đại Thạnh
|
Đại Hòa
|
Đại An
|
Đại Quang
|
Đại Cường
|
Đại Nghĩa
|
Đại Tân
|
Đại Chánh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+.. (22)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
570,90
|
66,54
|
91,97
|
5,92
|
165,66
|
69,49
|
0,68
|
3,45
|
23,99
|
4,26
|
2,99
|
0,40
|
|
|
20,47
|
1,48
|
22,99
|
78,50
|
12,11
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA/PNN
|
41,26
|
18,74
|
3,98
|
|
|
1,90
|
|
1,35
|
1,44
|
3,79
|
0,85
|
0,40
|
|
|
4,41
|
0,29
|
3,94
|
|
0,17
|
|
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
37,39
|
18,12
|
3,98
|
|
|
|
|
|
1,44
|
3,79
|
0,85
|
0,40
|
|
|
4,41
|
0,29
|
3,94
|
|
0,17
|
|
Đất trồng lúa còn lại
|
LUK/PNN
|
3,87
|
0,62
|
|
|
|
1,90
|
|
1,35
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
86,57
|
28,10
|
5,14
|
5,52
|
0,61
|
23,87
|
0,38
|
|
|
0,22
|
1,14
|
|
|
|
10,94
|
0,11
|
5,50
|
|
5,04
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
120,51
|
18,70
|
66,35
|
0,40
|
5,05
|
15,27
|
0,30
|
2,10
|
0,23
|
0,25
|
1,00
|
|
|
|
0,03
|
1,08
|
1,85
|
1,00
|
6,90
|
1.4
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
322,56
|
1,00
|
16,50
|
|
160,00
|
28,45
|
|
|
22,32
|
|
|
|
|
|
5,09
|
|
11,70
|
77,50
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
17,80
|
|
|
|
|
|
|
1,30
|
|
|
|
|
|
|
10,00
|
|
2,00
|
|
4,50
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
17,80
|
|
|
|
|
|
|
1,30
|
|
|
|
|
|
|
10,00
|
|
2,00
|
|
4,50
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
1,99
|
0,41
|
0,19
|
|
|
|
|
0,15
|
|
0,03
|
0,13
|
|
|
|
0,25
|
0,28
|
0,55
|
|
|
3. Kế hoạch thu
hồi đất năm kế hoạch 2019
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã
|
Thị trấn Ái Nghĩa
|
Đại Hiệp
|
Đại Phong
|
Đại Hồng
|
Đại Đồng
|
Đại Minh
|
Đại Sơn
|
Đại Lãnh
|
Đại Hưng
|
Đại Thắng
|
Đại Thạnh
|
Đại Hòa
|
Đại An
|
Đại Quang
|
Đại Cường
|
Đại Nghĩa
|
Đại Tân
|
Đại Chánh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+.. (22)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
268,86
|
65,92
|
91,27
|
5,52
|
5,56
|
40,64
|
0,38
|
1,45
|
1,17
|
1,37
|
1,80
|
|
|
|
15,38
|
|
19,69
|
9,50
|
9,21
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
36,04
|
18,12
|
3,98
|
|
|
1,50
|
|
1,35
|
1,17
|
0,90
|
0,80
|
|
|
|
4,41
|
|
3,64
|
|
0,17
|
|
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
33,19
|
18,12
|
3,98
|
|
|
|
|
|
1,17
|
0,90
|
0,80
|
|
|
|
4,41
|
|
3,64
|
|
0,17
|
|
Đất trồng lúa còn lại
|
LUK
|
2,85
|
|
|
|
|
1,50
|
|
1,35
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
85,78
|
28,10
|
4,60
|
5,52
|
0,61
|
23,87
|
0,38
|
|
|
0,22
|
1,00
|
|
|
|
10,94
|
|
5,50
|
|
5,04
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
111,34
|
18,70
|
66,19
|
|
4,95
|
15,27
|
|
0,10
|
|
0,25
|
|
|
|
|
0,03
|
|
0,85
|
1,00
|
4,00
|
1.4
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
35,70
|
1,00
|
16,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9,70
|
8,50
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
8,63
|
6,51
|
0,19
|
|
|
|
|
0,15
|
0,05
|
0,03
|
|
|
|
|
0,25
|
|
0,95
|
0,50
|
|
2.1
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1,34
|
0,28
|
0,16
|
|
|
|
|
0,15
|
|
0,03
|
|
|
|
|
0,17
|
|
0,55
|
|
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
0,28
|
0,28
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hoá
|
DVH
|
0,34
|
|
0,09
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
0,03
|
|
0,20
|
|
|
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
0,24
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,14
|
|
0,05
|
|
|
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,30
|
|
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,18
|
|
0,02
|
|
|
|
|
0,15
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,95
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
0,40
|
0,50
|
|
2.3
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
5,46
|
5,46
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,11
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,08
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,41
|
0,41
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
0,26
|
0,26
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
19,72
|
0,08
|
4,99
|
|
0,10
|
0,50
|
|
|
|
|
0,10
|
4,99
|
|
|
2,76
|
|
6,20
|
|
|
4. Kế hoạch đưa
đất chưa sử dụng vào sử dụng năm kế hoạch 2019
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã
|
Thị trấn Ái Nghĩa
|
Đại Hiệp
|
Đại Phong
|
Đại Hồng
|
Đại Đồng
|
Đại Minh
|
Đại Sơn
|
Đại Lãnh
|
Đại Hưng
|
Đại Thắng
|
Đại Thạnh
|
Đại Hòa
|
Đại An
|
Đại Quang
|
Đại Cường
|
Đại Nghĩa
|
Đại Tân
|
Đại Chánh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+.. (22)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,50
|
|
1.1
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,50
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
42,74
|
0,54
|
5,22
|
|
0,10
|
0,50
|
|
5,00
|
8,99
|
|
0,43
|
4,99
|
2,82
|
0,19
|
2,76
|
|
6,20
|
5,00
|
|
2.1
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
8,90
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,70
|
|
6,20
|
|
|
2.2
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,69
|
0,46
|
0,23
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
10,08
|
|
4,99
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
4,99
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
9,98
|
|
4,99
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,99
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hoá
|
DVH
|
0,10
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
8,57
|
|
|
|
|
|
|
|
8,57
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
1,41
|
|
|
|
0,10
|
0,40
|
|
|
0,42
|
|
0,43
|
|
|
|
0,06
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
0,08
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
13,01
|
|
|
|
|
|
|
5,00
|
|
|
|
|
2,82
|
0,19
|
|
|
|
5,00
|
|
Điều 2.
Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, các đơn vị có
trách nhiệm:
1. Ủy ban nhân dân huyện Đại Lộc
- Công bố công khai kế hoạch sử
dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
- Huy động nguồn lực đầu tư để
tổ chức triển khai thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2019, thực hiện thu hồi đất,
giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng
đất được xét duyệt;
- Thường xuyên theo dõi, kiểm
tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất, phát hiện và xử lý kịp thời các trường
hợp vi phạm pháp luật về đất đai tại địa phương;
- Rà soát những danh mục dự án
đăng ký kế hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt, công bố công khai liên
tiếp 3 năm nhưng không thực hiện, kịp thời điều chỉnh hoặc đề xuất hủy bỏ.
- Cập nhật các danh mục dự án kế
hoạch sử dụng đất 2019 vào điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của
huyện Đại Lộc trình UBND tỉnh phê duyệt theo quy định.
- Định kỳ hàng năm báo cáo UBND
tỉnh kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
chịu trách nhiệm theo dõi, hướng dẫn, giám sát UBND huyện Đại Lộc triển khai thực
hiện đảm bảo đúng quy định và tổng hợp báo cáo UBND tỉnh xem xét xử lý các trường
hợp phát sinh (nếu có).
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam, Giám
đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Đại Lộc và Thủ
trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- CPVP;
- Lưu: VT, KTN.
D:\Dropbox\TAI 2019\Quyet dinh\0307 Phe duyet KHSD dat 2019 huyen Dai Loc.doc
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Trí Thanh
|
Quyết định 704/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Nam
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 704/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 08/03/2019 của huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Nam
1.237
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|