|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 698/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện Quảng Xương Thanh Hóa 2016
Số hiệu:
|
698/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đức Quyền
|
Ngày ban hành:
|
01/03/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 698/QĐ-UBND
|
Thanh
Hóa, ngày 01 tháng 3
năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN QUẢNG XƯƠNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ
Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Công văn số 4389/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 16/10/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc
lập kế hoạch sử dụng đất năm 2016;
Căn cứ Nghị quyết số
158/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 khóa XVI, kỳ họp thứ 15 của Hội đồng nhân dân
tỉnh về việc thông qua danh mục dự án phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thanh
Hóa năm 2016;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân
huyện Quảng Xương tại Tờ trình số 28/TTr-UBND ngày
01/02/2016;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Tờ trình số 192/TTr-UBND ngày 23/02/2016, kèm theo Báo cáo thẩm
định số 35/BC-HĐTĐ ngày 23/02/2016 về việc thẩm định Kế hoạch sử dụng đất năm
2016 huyện Quảng Xương,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng
đất năm 2016 của huyện Quảng Xương với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
Các chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất năm 2016:
1. Diện tích các loại đất phân bổ
trong năm kế hoạch:
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích (ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
|
Tổng
diện tích
|
|
20.156,60
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
11.807,12
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
7.853,28
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
496,2
|
(Có phụ
biểu chi tiết số 01 kèm theo)
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1
|
Đất
nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
526,44
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
1,1
|
(Có phụ
biểu chi tiết số 02 kèm theo)
3. Kế hoạch thu
hồi các loại đất:
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích (ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
|
Tổng
cộng
|
|
101,69
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
100,95
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
0,74
|
(Có phụ
biểu chi tiết số 03 kèm
theo)
4. Kế hoạch đưa
đất chưa sử dụng vào sử dụng.
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích (ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
|
Tổng
cộng
|
|
0
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
0
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
0
|
(Có phụ
biểu chi tiết số 04 kèm
theo)
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định
này, Ủy ban nhân dân huyện Quảng Xương có trách nhiệm:
1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng
quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện Kế
hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu
lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Quảng
Xương và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực Tỉnh ủy (để b/c);
- Thường trực HĐND tỉnh (để (b/c);
- Chủ tịch, các Phó Chủ
tịch UBND tỉnh (để
b/c);
- Lưu: VT, NN.
(Đ37)
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Đức Quyền
|
PHỤ BIỂU SỐ 01-1
KẾ
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN QUẢNG XƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 698/QĐ-UBND ngày 01 tháng 3 năm 2016 của UBND tỉnh
Thanh Hóa)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Quảng Xương
|
Xã Quảng Tân
|
Xã Quảng Trạch
|
Xã Quảng Phong
|
Xã Quảng Đức
|
Xã Quảng Định
|
Xã Quảng Nhân
|
Xã Quảng Ninh
|
Xã Quảng Bình
|
Xã Quảng Hợp
|
Xã Quảng Văn
|
Xã Quảng Long
|
Xã Quảng Yên
|
Xã Quảng Hòa
|
Xã Quảng Lĩnh
|
Xã Quảng Khê
|
Xã Quảng Trung
|
Xã Quảng Chính
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+ …+(…)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
11.807,12
|
13,50
|
362,90
|
291,55
|
442,90
|
438,16
|
393,10
|
432,43
|
395,12
|
466,00
|
359,60
|
394,76
|
340,88
|
436,76
|
405,77
|
277,40
|
384,90
|
431,10
|
325,48
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
8.244,42
|
9,50
|
328,10
|
266,25
|
379,80
|
399,40
|
362,15
|
406,43
|
335,22
|
419,90
|
310,80
|
353,30
|
295,98
|
406,56
|
371,65
|
210,95
|
184,80
|
21,15
|
116,24
|
|
Trong đó:
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
8.244,42
|
9,50
|
328,10
|
266,25
|
379,80
|
399,40
|
362,15
|
406,43
|
335,22
|
419,90
|
310,80
|
353,30
|
295,98
|
406,56
|
371,65
|
210,95
|
184,80
|
21,15
|
116,24
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
1.433,70
|
0,10
|
3,50
|
5,13
|
4,84
|
5,37
|
25,53
|
13,68
|
12,48
|
34,69
|
17,22
|
5,43
|
18,68
|
4,92
|
17,50
|
16,63
|
127,44
|
34,07
|
8,73
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
616,84
|
2,80
|
11,20
|
15,70
|
13,40
|
14,06
|
2,51
|
6,39
|
24,50
|
4,10
|
3,99
|
4,93
|
4,62
|
14,77
|
19,80
|
12,57
|
|
19,70
|
28,39
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
217,70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44,70
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
120,80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8,90
|
|
|
|
|
|
3,08
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
1.047,19
|
0,60
|
11,90
|
24,56
|
3,10
|
7,80
|
15,00
|
8,07
|
12,00
|
4,75
|
5,79
|
5,16
|
2,54
|
9,85
|
5,75
|
12,54
|
70,21
|
333,87
|
116,01
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,84
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
127,30
|
|
8,30
|
|
10,90
|
1,10
|
3,10
|
|
|
|
5,20
|
|
4,60
|
2,70
|
1,10
|
7,90
|
7,10
|
|
1,10
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
7.853,28
|
102,40
|
252,20
|
191,20
|
296,50
|
194,41
|
193,30
|
244,87
|
225,38
|
255,70
|
312,20
|
257,84
|
257,78
|
291,34
|
226,43
|
208,40
|
260,04
|
272,20
|
201,42
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
64,10
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
0,70
|
|
|
4,20
|
|
|
|
18,10
|
|
|
|
2.2
|
Đất an
ninh
|
CAN
|
9,90
|
0,50
|
|
|
0,70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
7,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu
chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
TMD
|
38,01
|
|
|
|
|
0,12
|
|
|
|
|
1,50
|
|
|
7,06
|
|
0,13
|
|
|
8,70
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
126,80
|
2,50
|
6,10
|
2,30
|
7,00
|
1,30
|
|
|
0,80
|
1,90
|
15,80
|
1,00
|
|
6,20
|
|
5,60
|
|
0,10
|
0,10
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2.903,84
|
30,70
|
91,33
|
84,95
|
107,70
|
78,65
|
69,10
|
82,50
|
93,30
|
110,80
|
104,10
|
106,70
|
122,86
|
111,90
|
104,02
|
82,65
|
115,40
|
105,10
|
73,20
|
2.10
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
0,20
|
|
|
|
|
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
3.473,98
|
|
125,90
|
84,90
|
139,50
|
92,00
|
101,80
|
141,90
|
91,20
|
89,30
|
144,70
|
114,44
|
106,00
|
135,50
|
100,21
|
78,70
|
107,00
|
89,70
|
107,40
|
2.14
|
Đất ở tại đô
thị
|
ODT
|
53,30
|
49,09
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ
quan
|
TSC
|
33,49
|
4,90
|
1,20
|
0,73
|
1,90
|
1,64
|
2,01
|
0,82
|
1,58
|
2,47
|
8,77
|
4,48
|
1,37
|
0,88
|
2,70
|
1,17
|
0,64
|
1,11
|
0,35
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
173,80
|
|
4,80
|
|
10,30
|
|
|
0,70
|
|
|
|
0,90
|
|
0,04
|
|
|
|
|
72,20
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
11,40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa
táng
|
NTD
|
277,60
|
0,40
|
7,80
|
12,44
|
13,40
|
11,63
|
6,07
|
6,17
|
13,27
|
5,63
|
11,81
|
10,13
|
8,68
|
8,05
|
10,33
|
4,08
|
8,94
|
6,35
|
4,21
|
2.20
|
Đất sản
xuất vật liệu XD,
làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
1,45
|
|
|
|
|
0,25
|
1,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu
vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
18,10
|
|
0,30
|
0,60
|
0,30
|
|
0,10
|
0,90
|
0,40
|
0,10
|
2,20
|
0,50
|
1,90
|
0,60
|
0,80
|
|
|
0,10
|
|
2.24
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
669,80
|
|
3,40
|
8,30
|
12,40
|
4,70
|
4,80
|
4,90
|
14,70
|
14,90
|
24,60
|
8,90
|
15,40
|
19,60
|
6,40
|
17,20
|
26,00
|
67,70
|
12,80
|
2.25
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
58,70
|
0,20
|
0,50
|
0,70
|
1,30
|
0,50
|
5,10
|
0,50
|
3,10
|
7,00
|
|
6,00
|
|
0,40
|
0,50
|
|
|
1,90
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử
dụng
|
CSD
|
496,20
|
1,00
|
2,10
|
2,08
|
2,70
|
3,53
|
0,85
|
8,57
|
15,28
|
16,70
|
48,02
|
38,87
|
15,95
|
7,98
|
4,46
|
16,21
|
|
34,32
|
15,27
|
4
|
Đất khu
công nghệ cao*
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất khu kinh tế*
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ BIỂU SỐ 01-2
KẾ
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN QUẢNG XƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 698/QĐ-UBND ngày 01 tháng 3 năm 2016 của UBND tỉnh
Thanh Hóa)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Quảng Ngọc
|
Xã Quảng Trường
|
Xã Quảng Phúc
|
Xã Quảng Vọng
|
Xã Quảng Minh
|
Xã Quảng Hùng
|
Xã Quảng Giao
|
Xã Quảng Thọ
|
Xã Quảng Châu
|
Xã Quảng Vinh
|
Xã Quảng Đại
|
Xã Quảng Hải
|
Xã Quảng Lưu
|
Xã Quảng Lộc
|
Xã Quảng Lợi
|
Xã Quảng Nham
|
Xã Quảng Thạch
|
Xã Quảng Thái
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+ …+(…)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
(26)
|
(27)
|
(28)
|
(29)
|
(30)
|
(31)
|
(32)
|
(33)
|
(34)
|
(35)
|
(36)
|
(37)
|
(38)
|
(39)
|
(40)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
11.807,12
|
577,66
|
377,51
|
310,70
|
391,65
|
284,70
|
227,50
|
276,60
|
271,70
|
430,64
|
280,40
|
80,22
|
183,30
|
474,10
|
359,81
|
253,76
|
203,28
|
145,44
|
148,84
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
8.244,42
|
488,43
|
361,90
|
106,31
|
138,50
|
159,49
|
113,84
|
199,77
|
176,22
|
297,59
|
181,60
|
30,94
|
92,16
|
250,91
|
298,28
|
130,61
|
4,30
|
51,60
|
82,77
|
|
Trong đó:
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
8.244,42
|
488,43
|
361,90
|
106,31
|
138,50
|
159,49
|
113,84
|
199,77
|
176,22
|
297,59
|
181,60
|
30,94
|
92,16
|
250,91
|
298,28
|
130,61
|
4,30
|
51,60
|
82,77
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
1.433,70
|
41,10
|
12,62
|
132,90
|
212,65
|
36,58
|
46,36
|
34,32
|
39,19
|
28,38
|
45,99
|
36,80
|
32,83
|
111,35
|
68,13
|
40,47
|
36,57
|
2,21
|
25,39
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
616,84
|
15,57
|
9,85
|
24,87
|
8,54
|
1,59
|
12,40
|
2,88
|
3,91
|
3,53
|
|
2,44
|
1,39
|
12,20
|
7,68
|
23,75
|
16,00
|
3,24
|
10,20
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
217,70
|
|
|
|
|
|
6,70
|
|
|
|
20,20
|
3,20
|
10,40
|
7,86
|
|
28,38
|
93,16
|
3,53
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
120,80
|
20,00
|
1,12
|
|
|
|
|
|
|
1,83
|
|
2,30
|
|
|
|
30,64
|
|
43,92
|
38,12
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
1.047,19
|
15,90
|
18,20
|
3,89
|
5,85
|
12,08
|
5,20
|
4,69
|
29,31
|
42,06
|
8,57
|
3,63
|
7,52
|
25,64
|
8,64
|
6,04
|
49,40
|
2,22
|
14,30
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16,77
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
127,30
|
11,30
|
14,90
|
|
5,50
|
|
|
|
|
31,50
|
|
|
1,41
|
|
1,51
|
|
|
|
8,08
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
7.853,28
|
303,54
|
249,89
|
170,10
|
260,25
|
111,00
|
156,06
|
106,85
|
205,88
|
373,39
|
180,21
|
123,00
|
208,92
|
204,15
|
174,58
|
243,95
|
139,88
|
191,38
|
206,64
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
64,10
|
19,70
|
|
|
|
|
|
|
2,00
|
3,00
|
|
0,20
|
0,16
|
0,01
|
|
14,43
|
0,94
|
|
0,10
|
2.2
|
Đất an
ninh
|
CAN
|
9,90
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8,66
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
7,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7,00
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu
chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
TMD
|
38,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20,50
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
126,80
|
1,90
|
|
|
|
|
16,80
|
|
|
0,40
|
0,20
|
3,00
|
|
13,09
|
|
38,83
|
1,47
|
0,08
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2.903,84
|
117,90
|
112,79
|
98,10
|
97,35
|
64,31
|
53,24
|
43,50
|
68,60
|
110,70
|
67,86
|
30,84
|
49,21
|
49,36
|
53,34
|
79,90
|
37,00
|
53,10
|
41,78
|
2.10
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở nông thôn
|
ONT
|
3.473,98
|
137,70
|
97,00
|
14,10
|
87,80
|
34,32
|
86,43
|
59,05
|
104,90
|
105,80
|
93,44
|
78,94
|
134,58
|
112,81
|
108,51
|
95,01
|
54,44
|
88,42
|
144,33
|
2.14
|
Đất ở tại đô
thị
|
ODT
|
53,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ
quan
|
TSC
|
33,49
|
3,12
|
0,74
|
0,30
|
0,90
|
0,47
|
33,44
|
0,50
|
5,19
|
21,67
|
0,85
|
0,34
|
1,13
|
0,38
|
0,56
|
0,54
|
0,11
|
0,79
|
0,51
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
173,80
|
|
|
|
|
|
2,47
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
11,40
|
|
|
|
|
|
0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ
|
NTD
|
277,60
|
7,86
|
6,31
|
6,72
|
6,26
|
4,96
|
9,00
|
6,23
|
3,45
|
2,98
|
6,48
|
6,58
|
17,54
|
8,60
|
5,76
|
8,02
|
2,22
|
6,36
|
17,05
|
2.20
|
Đất sản
xuất vật liệu xây
dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
1,45
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu
vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
18,10
|
0,10
|
0,50
|
|
0,20
|
|
|
0,70
|
1,40
|
3,50
|
0,30
|
0,30
|
0,84
|
0,45
|
|
|
0,41
|
0,10
|
0,21
|
2.24
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
669,80
|
7,10
|
28,10
|
64,20
|
62,50
|
2,30
|
3,00
|
3,20
|
14,80
|
115,50
|
9,60
|
1,20
|
2,02
|
5,21
|
3,53
|
0,70
|
39,72
|
37,16
|
3,25
|
2.25
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
58,70
|
|
|
|
|
0,70
|
0,60
|
|
8,20
|
19,80
|
0,50
|
|
0,44
|
|
|
|
|
0,65
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử
dụng
|
CSD
|
496,20
|
10,34
|
72,99
|
3,99
|
41,91
|
5,67
|
8,23
|
1,11
|
1,22
|
39,93
|
39,46
|
12,68
|
27,04
|
24,52
|
5,20
|
31,25
|
93,68
|
8,40
|
26,61
|
4
|
Đất khu
công nghệ cao*
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất khu kinh tế*
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất đô thị
|
KDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ BIỂU SỐ 02-1
KẾ
HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN QUẢNG XƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 698/QĐ-UBND ngày 01 tháng 3 năm 2016 của UBND tỉnh
Thanh Hóa)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Quảng Xương
|
Xã Quảng Tân
|
Xã Quảng Trạch
|
Xã Quảng Phong
|
Xã Quảng Đức
|
Xã Quảng Định
|
Xã Quảng Nhân
|
Xã Quảng Ninh
|
Xã Quảng Bình
|
Xã Quảng Hợp
|
Xã Quảng Văn
|
Xã Quảng Long
|
Xã Quảng Yên
|
Xã Quảng Hòa
|
Xã Quảng Lĩnh
|
Xã Quảng Khê
|
Xã Quảng Trung
|
Xã Quảng Chính
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5)+(6)+(7)
+(…)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
526,44
|
6,00
|
24,00
|
3,80
|
55,86
|
7,48
|
7,40
|
3,37
|
4,18
|
9,26
|
61,50
|
26,64
|
3,68
|
9,10
|
7,63
|
10,08
|
2,54
|
1,00
|
100,24
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA/PNN
|
305,13
|
6,00
|
24,00
|
2,60
|
15,00
|
4,88
|
4,25
|
3,37
|
3,40
|
5,06
|
40,90
|
22,07
|
|
9,10
|
7,63
|
5,50
|
2,34
|
|
50,24
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
305,13
|
6,00
|
24,00
|
2,60
|
15,00
|
4,88
|
4,25
|
3,37
|
3,40
|
5,06
|
40,90
|
22,07
|
|
9,10
|
7,63
|
5,50
|
2,34
|
|
50,24
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
60,85
|
|
|
0,65
|
5,86
|
1,90
|
|
|
0.20
|
1,96
|
8,10
|
|
3,68
|
|
|
1,10
|
0,20
|
|
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
12,84
|
|
|
|
5,00
|
0,04
|
|
|
|
1,03
|
6,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX/PNN
|
8,41
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
89,30
|
|
|
|
20,00
|
0,13
|
3,00
|
|
0,58
|
0,30
|
|
|
|
|
|
0,79
|
|
1,00
|
50,00
|
1.8
|
Đất làm
muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
49,91
|
|
|
0,55
|
10,0
|
0,52
|
0,15
|
|
|
0,91
|
6,00
|
4,57
|
|
|
|
2,69
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
1,10
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm
khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ BIỂU SỐ 02-2
KẾ
HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN QUẢNG XƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 698/QĐ-UBND ngày 01 tháng 3 năm 2016 của UBND tỉnh
Thanh Hóa)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Quảng Ngọc
|
Xã Quảng Trường
|
Xã Quảng Phúc
|
Xã Quảng Vọng
|
Xã Quảng Minh
|
Xã Quảng Hùng
|
Xã Quảng Giao
|
Xã Quảng Thọ
|
Xã Quảng Châu
|
Xã Quảng Vinh
|
Xã Quảng Đại
|
Xã Quảng Hải
|
Xã Quảng Lưu
|
Xã Quảng Lộc
|
Xã Quảng Lợi
|
Xã Quảng Nham
|
Xã Quảng Thạch
|
Xã Quảng Thái
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5)+…+(…)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
(26)
|
(27)
|
(28)
|
(29)
|
(30)
|
(31)
|
(32)
|
(33)
|
(34)
|
(35)
|
(36)
|
(37)
|
(38)
|
(39)
|
(40)
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
526,44
|
4,34
|
6,88
|
26,50
|
4,50
|
9,18
|
43,54
|
1,45
|
2,05
|
4,00
|
7,35
|
6,28
|
6,47
|
14,00
|
5,55
|
4,23
|
0,60
|
1,96
|
33,80
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA/PNN
|
305,13
|
3,30
|
6,88
|
1,50
|
3,00
|
7,25
|
35,00
|
0,84
|
2,05
|
3,00
|
4,91
|
5,69
|
2,45
|
11,00
|
4,82
|
4,10
|
0,00
|
1,00
|
2,00
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
305,13
|
3,30
|
6,88
|
1,50
|
3,00
|
7,25
|
35,00
|
0,84
|
2,05
|
3,00
|
4,91
|
5,69
|
2,45
|
11,00
|
4,82
|
4,10
|
0,00
|
1,00
|
2,00
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
60,85
|
|
|
16,00
|
1,50
|
0,21
|
5,00
|
0,49
|
|
1,00
|
0,67
|
0,59
|
3,88
|
3,00
|
0,73
|
0,13
|
|
0,00
|
4,00
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
12,84
|
|
|
|
|
0,15
|
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX/PNN
|
8,41
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,60
|
|
7,80
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
89,30
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13,20
|
1.8
|
Đất làm
muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
49,91
|
0,74
|
|
9,00
|
|
1,57
|
3,54
|
|
|
|
1,77
|
|
0,14
|
|
|
|
|
0,96
|
6,80
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
1,10
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
1,10
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm
khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,10
|
2.10
|
Đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ BIỂU SỐ 03-01
KẾ
HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN QUẢNG XƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 698/QĐ-UBND ngày 01 tháng 3 năm 2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Quảng Xương
|
Xã Quảng Tân
|
Xã Quảng Trạch
|
Xã Quảng Phong
|
Xã Quảng Đức
|
Xã Quảng Định
|
Xã Quảng Nhân
|
Xã Quảng Ninh
|
Xã Quảng Bình
|
Xã Quảng Hợp
|
Xã Quảng Văn
|
Xã Quảng Long
|
Xã Quảng Yên
|
Xã Quảng Hòa
|
Xã Quảng Lĩnh
|
Xã Quảng Khê
|
Xã Quảng Trung
|
Xã Quảng Chính
|
-1
|
-2
|
-3
|
(4) = (5)+…+
+(…)
|
-5
|
-6
|
-7
|
-8
|
-9
|
-10
|
-11
|
-12
|
-13
|
-14
|
-15
|
-16
|
-17
|
-18
|
-19
|
-20
|
-21
|
-22
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
100,95
|
5,00
|
5,00
|
3,65
|
7,00
|
3,86
|
4,40
|
2,17
|
2,28
|
2,40
|
1,50
|
3,04
|
3,12
|
2,04
|
2,63
|
2,85
|
2,20
|
1,00
|
2,72
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
74,08
|
4,50
|
5,00
|
3,65
|
7,00
|
3,70
|
4,40
|
2,17
|
1,70
|
2,10
|
1,50
|
2,50
|
-
|
2,04
|
2,63
|
2,85
|
2,00
|
-
|
|
|
Trong đó:
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
74,08
|
4,50
|
5,00
|
3,65
|
7,00
|
3,70
|
4,40
|
2,17
|
1,70
|
2,10
|
1,50
|
2,50
|
-
|
2,04
|
2.63
|
2,85
|
2,00
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
22,10
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
0,54
|
3,12
|
|
|
|
0,20
|
|
2,72
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
0,16
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
1,90
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
2,71
|
0,50
|
|
|
|
0,13
|
|
|
0,58
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
|
1,00
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
0,74
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an
ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu
chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,74
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô
thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ
quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản
xuất vật liệu xây
dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu
vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ BIỂU SỐ 03-02
KẾ
HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN QUẢNG XƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 698/QĐ-UBND ngày 01 tháng 3 năm 2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Quảng Ngọc
|
Xã Quảng Trường
|
Xã Quảng Phúc
|
Xã Quảng Vọng
|
Xã Quảng Minh
|
Xã Quảng Hùng
|
Xã Quảng Giao
|
Xã Quảng Thọ
|
Xã Quảng Châu
|
Xã Quảng Vinh
|
Xã Quảng Đại
|
Xã Quảng Hải
|
Xã Quảng Lưu
|
Xã Quảng Lộc
|
Xã Quảng Lợi
|
Xã Quảng Nham
|
Xã Quảng Thạch
|
Xã Quảng Thái
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5)+…+
+(…)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
(26)
|
(27)
|
(28)
|
(29)
|
(30)
|
(31)
|
(32)
|
(33)
|
(34)
|
(35)
|
(36)
|
(37)
|
(38)
|
(39)
|
(40)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
100,95
|
3,00
|
3,08
|
0,40
|
3,85
|
3,21
|
3,92
|
1,45
|
2,00
|
2,00
|
3,03
|
3,28
|
2,51
|
2,00
|
2,55
|
2,03
|
0,60
|
1,95
|
3,23
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
74,08
|
2,40
|
3,08
|
0,40
|
3,85
|
1,92
|
-
|
1,45
|
2,00
|
1,00
|
|
1,29
|
1,00
|
-
|
2,55
|
2,00
|
-
|
1,47
|
1,93
|
|
Trong đó:
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
74,08
|
2,40
|
3,08
|
0,40
|
3,85
|
1,92
|
-
|
1,45
|
2,00
|
1,00
|
|
1,29
|
1,00
|
-
|
2,55
|
2,00
|
-
|
1,47
|
1,93
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
22,10
|
0,40
|
|
|
|
1,14
|
3,92
|
|
|
1,00
|
3,03
|
1,99
|
1,51
|
2,00
|
|
0,03
|
|
0,48
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
0,16
|
|
|
|
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
1,90
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,60
|
|
1,30
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
2,71
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
0,74
|
0,74
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an
ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu
chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,74
|
0,74
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô
thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ
quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản
xuất vật liệu xây
dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu
vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ BIỂU SỐ 04 - 1
KẾ
HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2016 HUYỆN QUẢNG XƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 698/QĐ-UBND ngày 01 tháng 3 năm 2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Quảng Xương
|
Xã Quảng Tân
|
Xã Quảng Trạch
|
Xã Quảng Phong
|
Xã Quảng Đức
|
Xã Quảng Định
|
Xã Quảng Nhân
|
Xã Quảng Ninh
|
Xã Quảng Bình
|
Xã Quảng Hợp
|
Xã Quảng Văn
|
Xã Quảng Long
|
Xã Quảng Yên
|
Xã Quảng Hòa
|
Xã Quảng Lĩnh
|
Xã Quảng Khê
|
Xã Quảng Trung
|
Xã Quảng Chính
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5)+…
+(…)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an
ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu
chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô
thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ
quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản
xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu
vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ BIỂU SỐ 04 - 2
KẾ
HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2016 HUYỆN QUẢNG XƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 698/QĐ-UBND ngày 01 tháng 3 năm 2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Quảng Ngọc
|
Xã Quảng Trường
|
Xã Quảng Phúc
|
Xã Quảng Vọng
|
Xã Quảng Minh
|
Xã Quảng Hùng
|
Xã Quảng Giao
|
Xã Quảng Thọ
|
Xã Quảng Châu
|
Xã Quảng Vinh
|
Xã Quảng Đại
|
Xã Quảng Hải
|
Xã Quảng Lưu
|
Xã Quảng Lộc
|
Xã Quảng Lợi
|
Xã Quảng Nham
|
Xã Quảng Thạch
|
Xã Quảng Thái
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5)+…
+(…)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
(26)
|
(27)
|
(28)
|
(29)
|
(30)
|
(31)
|
(32)
|
(33)
|
(34)
|
(35)
|
(36)
|
(37)
|
(38)
|
(39)
|
(40)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an
ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu
chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô
thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ
quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản
xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu
vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 698/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hóa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 698/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 01/03/2016 của huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hóa
1.465
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|