|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
695/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hà Nội
|
|
Người ký:
|
Vũ Hồng Khanh
|
Ngày ban hành:
|
01/02/2013
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN
NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 695/QĐ-UBND
|
Hà Nội, ngày 01 tháng 02 năm 2013
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ
VIỆC: PHÂN BỔ CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
5 NĂM KỲ ĐẦU (2011-2015) CỦA THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày
26/11/2003;
Căn cứ Luật Đất đai 2003 và các Nghị định của
Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 19/2009/TT-BTNMT ngày
22/11/2009 của Bộ Tài nguyên và môi trường quy định chi tiết về lập, điều chỉnh
và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 06/NQ-CP ngày 9/01/2013
của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm
kỳ đầu (2011- 2015) thành phố Hà Nội;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và môi trường tại
Công văn số 366/STNMT-KHTH ngày 24/01/2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phân
bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ
đầu (2011 - 2015) thành phố Hà Nội cho Công an Thành phố, Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà
Nội, các quận, huyện, thị xã (có phụ lục từng đơn vị đính kèm theo).
Điều 2. Giao
nhiệm vụ cho các Sở, ngành, UBND các quận, huyện, thị xã
a) Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà Nội, Công an Thành phố
Hà Nội có trách nhiệm lập quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng
đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) trên địa bàn Thành phố Hà Nội sử dụng cho mục
đích an ninh, quốc phòng, trình cấp thẩm quyền phê duyệt theo quy định.
b) Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã có
trách nhiệm lập quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5
năm kỳ đầu (2011 - 2015) của địa phương, báo cáo Hội đồng thẩm định Thành phố
thẩm định, trình UBND Thành phố phê duyệt.
c) Giao Sở Tài nguyên và Môi trường kiểm tra,
hướng dẫn, đôn đốc Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà Nội, Công an Thành phố Hà Nội, UBND các
quận, huyện, thị xã thực hiện.
Điều 3. Chánh
Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính,
Kế hoạch và đầu tư, Quy hoạch kiến trúc, Nông nghiệp và phát triển nông thôn;
Tư lệnh Bộ tư lệnh Thủ đô; Giám đốc Công an Thành phố và Chủ tịch UBND các quận,
huyện, thị xã chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Văn phòng Chính phủ;
- Thường trực Thành ủy;
- Thường trực HĐND Thành phố;
- Chủ tịch UBND Thành phố; (để báo cáo);
- Phó Chủ tịch: Vũ Hồng Khanh;
- PVP Phạm Chí Công, TH, TNc,n, NTh;
- Lưu.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Vũ Hồng Khanh
|
BIỂU
1: CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP THÀNH PHỐ PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN QUẬN BA ĐÌNH
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 695/QĐ-UBND ngày 01/02/2013 của Ủy ban nhân dân
Thành phố)
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Hiện trạng năm 2010
|
Kế hoạch đến năm
2015
|
Quy hoạch đến năm 2020
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT
TỰ NHIÊN
|
|
925.0
|
925.0
|
925.0
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
3.5
|
3.5
|
3.5
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUN
|
|
|
|
-
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ
trở lên)
|
LUC
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
1.3
|
1.3
|
1.3
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
916.4
|
919.1
|
917.5
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự
nghiệp
|
CTS
|
82.3
|
81.6
|
81.6
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
45.8
|
47.8
|
99.5
|
2.3
|
Đất an ninh
|
CAN
|
4.7
|
7.2
|
6.5
|
2.4
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng khu công nghiệp
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cụm công nghiệp
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
2.6
|
Đất di tích, danh thắng
|
LDT
|
34.2
|
34.2
|
34.2
|
2.7
|
Đất xử lý, chôn lấp chất thải
|
RAC
|
|
|
|
2.8
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
TTN
|
5.8
|
6.5
|
6.5
|
2.9
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
0.2
|
0.2
|
0.2
|
2.10
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
281.2
|
291.0
|
303.0
|
|
Trong đó:
|
|
|
-
|
-
|
-
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
49.3
|
54.3
|
54.3
|
-
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
12.3
|
12.3
|
12.3
|
-
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
27.3
|
27.3
|
34.8
|
-
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
8.9
|
8.9
|
8.9
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
322.0
|
318.0
|
308.4
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
5.0
|
3.9
|
3.9
|
3.1
|
Đất chưa sử dụng còn lại
|
BCS
|
5.0
|
3.9
|
3.9
|
3.2
|
Đất chưa sử dụng đưa vào chưa sử dụng
|
DCS
|
|
1.1
|
1.1
|
4
|
Đất đô thị
|
DTD
|
925.0
|
925.0
|
925.0
|
5
|
Đất khu bảo tồn thiên nhiên
|
DBT
|
|
|
|
6
|
Đất khu du lịch
|
DDL
|
|
|
|
Ghi chú: Các chỉ tiêu quan
sát gồm:
- Đất đô thị (DTD) bao gồm: Đất nội thành phố,
đất nội thị xã và đất thị trấn;
- Đất khu bảo tồn thiên nhiên (DBT) là đất được
khoanh định để bảo tồn đa dạng sinh học theo quy định của pháp luật về đa dạng
sinh học (do quốc gia phân bổ).
- Đất khu du lịch (DDL) là đất được khoanh định
để phục vụ mục đích du lịch theo quy định của pháp luật về du lịch (do quốc gia
phân bổ).
BIỂU
2: CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP THÀNH PHỐ PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN QUẬN HOÀN KIẾM
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 695/QĐ-UBND ngày 01/02/2013 của Ủy ban nhân dân
Thành phố)
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Hiện trạng năm 2010
|
Kế hoạch đến năm
2015
|
Quy hoạch đến năm 2020
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ
NHIÊN
|
|
528.8
|
528.8
|
528.8
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
15.3
|
15.3
|
15.3
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUN
|
|
|
|
-
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở
lên)
|
LUC
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
512.6
|
514.4
|
512.6
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự
nghiệp
|
CTS
|
26.8
|
25.8
|
25.8
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
13.8
|
13.8
|
13.8
|
2.3
|
Đất an ninh
|
CAN
|
6.2
|
9.9
|
8.2
|
2.4
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng khu công nghiệp
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cụm công nghiệp
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
2.6
|
Đất di tích, danh thắng
|
LDT
|
14.4
|
14.4
|
14.4
|
2.7
|
Đất xử lý, chôn lấp chất thải
|
RAC
|
|
|
|
2.8
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
TTN
|
4.3
|
4.3
|
43
|
2.9
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
|
|
|
2.10
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
149.3
|
151.8
|
151.8
|
|
Trong đó:
|
|
|
-
|
-
|
-
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
15.4
|
17.4
|
17.4
|
-
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
7.2
|
7.2
|
7.2
|
-
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
11.3
|
11.3
|
11.3
|
-
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
2.1
|
2.1
|
2.1
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
161.5
|
159.0
|
159.0
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
0.8
|
0.8
|
0.8
|
3.1
|
Đất chưa sử dụng còn lại
|
BCS
|
0.8
|
0.8
|
0.8
|
3.2
|
Đất chưa sử dụng đưa vào chưa sử dụng
|
DCS
|
|
|
|
4
|
Đất đô thị
|
DTD
|
528.8
|
528.8
|
528.8
|
5
|
Đất khu bảo tồn thiên nhiên
|
DBT
|
|
|
|
6
|
Đất khu du lịch
|
DDL
|
|
|
|
Ghi chú: Các chỉ tiêu quan
sát gồm:
- Đất đô thị (DTD) bao gồm: Đất nội thành phố,
đất nội thị xã và đất thị trấn;
- Đất khu bảo tồn thiên nhiên (DBT) là đất được
khoanh định để bảo tồn đa dạng sinh học theo quy định của pháp luật về đa dạng
sinh học (do quốc gia phân bổ).
- Đất khu du lịch (DDL) là đất được khoanh định
để phục vụ mục đích du lịch theo quy định của pháp luật về du lịch (do quốc gia
phân bổ).
BIỂU
3: CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP THÀNH PHỐ PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN QUẬN TÂY HỒ
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 695/QĐ-UBND ngày 01/02/2013 của Ủy ban nhân dân
Thành phố)
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Hiện trạng năm 2010
|
Kế hoạch đến năm
2015
|
Quy hoạch đến năm
2020
|
|
TỐNG DIỆN TÍCH ĐẤT
TỰ NHIÊN
|
|
2,400.8
|
2,400.8
|
2,400.8
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
848.7
|
771.6
|
729.0
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUN
|
51.4
|
15.5
|
|
-
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ
trở lên)
|
LUC
|
51.4
|
15.5
|
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
3.3
|
3.3
|
3.3
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
568.3
|
531.6
|
558.4
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
1,424.0
|
1,501.9
|
1,601.7
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự
nghiệp
|
CTS
|
35.5
|
35.5
|
45.4
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
13.6
|
13.6
|
13.6
|
2.3
|
Đất an ninh
|
CAN
|
6.5
|
7.4
|
7.5
|
2.4
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
3.8
|
3.8
|
3.8
|
-
|
Đất xây dựng khu công nghiệp
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cụm công nghiệp
|
|
3.8
|
-
|
3.8
|
2.5
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
9.7
|
2.6
|
Đất di tích, danh thắng
|
LDT
|
8.8
|
64.8
|
8.8
|
2.7
|
Đất xử lý, chôn lấp chất thải
|
RAC
|
|
5.0
|
4.0
|
2.8
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
TTN
|
6.1
|
6.2
|
6.1
|
2.9
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
9.5
|
9.5
|
8.9
|
2.10
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
361.8
|
486.2
|
482.8
|
|
Trong đó:
|
|
|
-
|
-
|
-
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
34.4
|
39.4
|
46.6
|
-
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
1.8
|
3.2
|
11.0
|
-
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
32.3
|
56.6
|
43.8
|
-
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
17.4
|
35.8
|
41.1
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
414.6
|
386.9
|
414.9
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
128.2
|
128.2
|
70.2
|
3.1
|
Đất chưa sử dụng còn lại
|
BCS
|
128.2
|
128.2
|
70.2
|
3.2
|
Đất chưa sử dụng đưa vào chưa sử dụng
|
DCS
|
|
|
58.0
|
4
|
Đất đô thị
|
DTD
|
2,400.8
|
2,400.8
|
2,400.8
|
5
|
Đất khu bảo tồn thiên nhiên
|
DBT
|
|
|
|
6
|
Đất khu du lịch
|
DDL
|
|
|
|
Ghi chú: Các chỉ tiêu quan
sát gồm:
- Đất đô thị (DTD) bao gồm: Đất nội thành phố,
đất nội thị xã và đất thị trấn;
- Đất khu bảo tồn thiên nhiên (DBT) là đất được
khoanh định để bảo tồn đa dạng sinh học theo quy định của pháp luật về đa dạng
sinh học (do quốc gia phân bổ).
- Đất khu du lịch (DDL) là đất được khoanh định
để phục vụ mục đích du lịch theo quy định của pháp luật về du lịch (do quốc gia
phân bổ).
BIỂU
4: CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP THÀNH PHỐ PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN QUẬN LONG BIÊN
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 695/QĐ-UBND ngày 01/02/2013 của Ủy ban nhân dân
Thành phố)
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Hiện trạng năm 2010
|
Kế hoạch đến năm
2015
|
Quy hoạch đến năm
2020
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT
TỰ NHIÊN
|
|
5,993.0
|
5,993.0
|
5,993.0
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
1,779.2
|
1,185,9
|
977.6
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUN
|
834.5
|
495.0
|
465.7
|
-
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ
trở lên)
|
LUC
|
725.4
|
431.3
|
451.2
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
102.5
|
99.5
|
39.5
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
95.0
|
89.0
|
89.0
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
4,077.6
|
4,772.4
|
4,974.6
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự
nghiệp
|
CTS
|
32.0
|
33.7
|
33.7
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
343.0
|
343.0
|
343.0
|
2.3
|
Đất an ninh
|
CAN
|
2.0
|
12.4
|
7.2
|
2.4
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
98.7
|
98.7
|
98.7
|
-
|
Đất xây dựng khu công nghiệp
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cụm công nghiệp
|
|
98.7
|
-
|
98.7
|
2.5
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
24.4
|
25.0
|
25.0
|
2.6
|
Đất di tích, danh thắng
|
LDT
|
2.3
|
2.3
|
2.3
|
2.7
|
Đất xử lý, chôn lấp chất thải
|
RAC
|
10.7
|
20.7
|
280.7
|
2.8
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
TTN
|
17.2
|
17.2
|
17.2
|
2.9
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
40.7
|
40.9
|
40.9
|
2.10
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
796.5
|
1,454.0
|
1,482.0
|
|
Trong đó:
|
|
|
-
|
-
|
-
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
11.7
|
12.1
|
12.1
|
-
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
9.6
|
10.4
|
12.5
|
-
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
41.7
|
65.9
|
66.2
|
-
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
5.8
|
20.9
|
35.7
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
1,162.9
|
1,166.1
|
1,200.3
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
136.3
|
40.8
|
40.8
|
3.1
|
Đất chưa sử dụng còn lại
|
BCS
|
136.3
|
40.8
|
40.8
|
3.2
|
Đất chưa sử dụng đưa vào chưa sử dụng
|
DCS
|
|
95.5
|
95.5
|
4
|
Đất đô thị
|
DTD
|
5,993.0
|
5,993.0
|
5,993.0
|
5
|
Đất khu bảo tồn thiên nhiên
|
DBT
|
|
|
|
6
|
Đất khu du lịch
|
DDL
|
|
|
|
Ghi chú: Các chỉ tiêu quan
sát gồm:
- Đất đô thị (DTD) bao gồm: Đất nội thành phố,
đất nội thị xã và đất thị trấn;
- Đất khu bảo tồn thiên nhiên (DBT) là đất được
khoanh định để bảo tồn đa dạng sinh học theo quy định của pháp luật về đa dạng
sinh học (do quốc gia phân bổ).
- Đất khu du lịch (DDL) là đất được khoanh định
để phục vụ mục đích du lịch theo quy định của pháp luật về du lịch (do quốc gia
phân bổ).
BIỂU
5: CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP THÀNH PHỐ PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN QUẬN CẦU GIẤY
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 695/QĐ-UBND ngày 01/02/2013 của Ủy ban nhân dân
Thành phố)
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Hiện trạng năm 2010
|
Kế hoạch đến năm
2015
|
Quy hoạch đến năm
2020
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT
TỰ NHIÊN
|
|
1,203.0
|
1,203.0
|
1,203.0
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
55.9
|
33.4
|
27.4
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUN
|
21.5
|
10.1
|
9.1
|
-
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ
trở lên)
|
LUC
|
21.5
|
10.1
|
9.1
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
1.3
|
1.3
|
1.3
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
5.6
|
5.6
|
5.6
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
1,146.5
|
1,170.4
|
1,175.0
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự
nghiệp
|
CTS
|
86.2
|
90.8
|
90.8
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
43.5
|
43.5
|
51.5
|
2.3
|
Đất an ninh
|
CAN
|
5.0
|
6.7
|
6.4
|
2.4
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
5.3
|
5.3
|
5.3
|
-
|
Đất xây dựng khu công nghiệp
|
|
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cụm công nghiệp
|
|
5.3
|
-
|
5.3
|
2.5
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
2.6
|
Đất di tích, danh thắng
|
LDT
|
3.2
|
3.2
|
3.2
|
2.7
|
Đất xử lý, chôn lấp chất thải
|
RAC
|
3.2
|
3.2
|
3.2
|
2.8
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
TTN
|
5.3
|
5.3
|
5.3
|
2.9
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
11.6
|
15.7
|
15.7
|
2.10
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
424.8
|
464.4
|
557.8
|
|
Trong đó:
|
|
|
-
|
-
|
-
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
70.4
|
75.4
|
98.6
|
-
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
17.9
|
17.9
|
17.9
|
-
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
86.7
|
90.6
|
90.6
|
-
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
3.4
|
4.0
|
4.0
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
414.0
|
388.0
|
384.1
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
0.6
|
0.6
|
0.6
|
3.1
|
Đất chưa sử dụng còn lại
|
BCS
|
0.6
|
0.6
|
0.6
|
3.2
|
Đất chưa sử dụng đưa vào chưa sử dụng
|
DCS
|
|
0.1
|
0.1
|
4
|
Đất đô thị
|
DTD
|
1,203.0
|
1,203.0
|
1,203.0
|
5
|
Đất khu bảo tồn thiên nhiên
|
DBT
|
|
|
|
6
|
Đất khu du lịch
|
DDL
|
|
|
|
Ghi chú: Các chỉ tiêu quan
sát gồm:
- Đất đô thị (DTD) bao gồm: Đất nội thành phố,
đất nội thị xã và đất thị trấn;
- Đất khu bảo tồn thiên nhiên (DBT) là đất được
khoanh định để bảo tồn đa dạng sinh học theo quy định của pháp luật về đa dạng
sinh học (do quốc gia phân bổ).
- Đất khu du lịch (DDL) là đất được khoanh định
để phục vụ mục đích du lịch theo quy định của pháp luật về du lịch (do quốc gia
phân bổ).
BIỂU
6: CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP THÀNH PHỐ PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN QUẬN ĐỐNG ĐA
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 695/QĐ-UBND ngày 01/02/2013 của Ủy ban nhân dân
Thành phố)
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Hiện trạng năm 2010
|
Kế hoạch đến năm
2015
|
Quy hoạch đến năm
2020
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT
TỰ NHIÊN
|
|
995.8
|
995.8
|
995.8
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
24.8
|
20.5
|
19.4
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUN
|
|
|
|
-
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ
trở lên)
|
LUC
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
18.4
|
14.1
|
14.1
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
970.6
|
976.3
|
976.0
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự
nghiệp
|
CTS
|
58.6
|
58.6
|
59.4
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
16.7
|
16.7
|
16.7
|
2.3
|
Đất an ninh
|
CAN
|
2.9
|
4.4
|
4.5
|
2.4
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng khu công nghiệp
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cụm công nghiệp
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
2.6
|
Đất di tích, danh thắng
|
LDT
|
12.7
|
12.7
|
12.7
|
2.7
|
Đất xử lý, chôn lấp chất thải
|
RAC
|
0.3
|
0.3
|
0.3
|
2.8
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
TTN
|
2.9
|
2.9
|
2.9
|
2.9
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
1.1
|
1.1
|
1.1
|
2.10
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
339.5
|
407.3
|
461.0
|
|
Trong đó:
|
|
|
-
|
-
|
-
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
23.6
|
24.4
|
24.4
|
-
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
29.8
|
29.8
|
29.8
|
-
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
79.8
|
95.2
|
146.3
|
-
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
5.8
|
5.8
|
5.8
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
444.6
|
422.2
|
416.7
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
3.1
|
Đất chưa sử dụng còn lại
|
BCS
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
3.2
|
Đất chưa sử dụng đưa vào chưa sử dụng
|
DCS
|
|
|
|
4
|
Đất đô thị
|
DTD
|
995.8
|
995.8
|
995.8
|
5
|
Đất khu bảo tồn thiên nhiên
|
DBT
|
|
|
|
6
|
Đất khu du lịch
|
DDL
|
|
|
|
Ghi chú: Các chỉ tiêu quan
sát gồm:
- Đất đô thị (DTD) bao gồm: Đất nội thành phố,
đất nội thị xã và đất thị trấn;
- Đất khu bảo tồn thiên nhiên (DBT) là đất được
khoanh định để bảo tồn đa dạng sinh học theo quy định của pháp luật về đa dạng
sinh học (do quốc gia phân bổ).
- Đất khu du lịch (DDL) là đất được khoanh định
để phục vụ mục đích du lịch theo quy định của pháp luật về du lịch (do quốc gia
phân bổ).
BIỂU
7: CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP THÀNH PHỐ PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN QUẬN HAI BÀ
TRƯNG
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 695/QĐ-UBND ngày 01/02/2013 của Ủy ban nhân dân
Thành phố)
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Hiện trạng năm 2010
|
Kế hoạch đến năm
2015
|
Quy hoạch đến năm
2020
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT
TỰ NHIÊN
|
|
1,008.9
|
1,008.9
|
1,008.9
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
14.8
|
14.2
|
13.9
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUN
|
|
|
|
-
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ
trở lên)
|
LUC
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
9.2
|
9.2
|
9.2
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
993.7
|
995.8
|
994.6
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự
nghiệp
|
CTS
|
12.5
|
12.1
|
12.1
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
2.5
|
2.5
|
2.5
|
2.3
|
Đất an ninh
|
CAN
|
2.5
|
4.8
|
4.2
|
2.4
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng khu công nghiệp
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cụm công nghiệp
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
2.6
|
Đất di tích, danh thắng
|
LDT
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
2.7
|
Đất xử lý, chôn lấp chất thải
|
RAC
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
2.8
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
TTN
|
3.3
|
3.3
|
3.3
|
2.9
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
|
|
|
2.10
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
340.8
|
414.6
|
418.1
|
|
Trong đó:
|
|
|
-
|
-
|
-
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
47.8
|
47.8
|
47.8
|
-
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
20.2
|
20.2
|
20.2
|
-
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
64.3
|
64.3
|
64.6
|
-
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
3.8
|
3.8
|
3.8
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
350.1
|
294.8
|
288.6
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
0.4
|
0.4
|
0.4
|
3.1
|
Đất chưa sử dụng còn lại
|
BCS
|
0.4
|
0.4
|
0.4
|
3.2
|
Đất chưa sử dụng đưa vào chưa sử dụng
|
DCS
|
|
|
|
4
|
Đất đô thị
|
DTD
|
1,008.9
|
1,008.9
|
1,008.9
|
5
|
Đất khu bảo tồn thiên nhiên
|
DBT
|
|
|
|
6
|
Đất khu du lịch
|
DDL
|
|
|
|
Ghi chú: Các chỉ tiêu quan
sát gồm:
- Đất đô thị (DTD) bao gồm: Đất nội thành phố,
đất nội thị xã và đất thị trấn;
- Đất khu bảo tồn thiên nhiên (DBT) là đất được
khoanh định để bảo tồn đa dạng sinh học theo quy định của pháp luật về đa dạng
sinh học (do quốc gia phân bổ).
- Đất khu du lịch (DDL) là đất được khoanh định
để phục vụ mục đích du lịch theo quy định của pháp luật về du lịch (do quốc gia
phân bổ).
BIỂU
8: CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP THÀNH PHỐ PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN QUẬN HOÀNG MAI
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 695/QĐ-UBND ngày 01/02/2013 của Ủy ban nhân dân
Thành phố)
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Hiện trạng năm 2010
|
Kế hoạch đến năm
2015
|
Quy hoạch đến năm
2020
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT
TỰ NHIÊN
|
|
4.032.4
|
4,032.4
|
4,032.4
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
1,201.4
|
1,091,9
|
1,126.3
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUN
|
300.7
|
279.5
|
277.5
|
-
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ
trở lên)
|
LUC
|
272.4
|
279.5
|
277.5
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
5.6
|
5.6
|
5.6
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
440.7
|
440.7
|
440.7
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
2,785.9
|
2,901.4
|
2,861.0
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự
nghiệp
|
CTS
|
25.4
|
26.4
|
26.4
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
41.9
|
41.9
|
42.7
|
2.3
|
Đất an ninh
|
CAN
|
4.7
|
17.6
|
13.6
|
2.4
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng khu công nghiệp
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cụm công nghiệp
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
0.3
|
0.3
|
0.3
|
2.6
|
Đất di tích, danh thắng
|
LDT
|
11.1
|
11.5
|
n-5
|
2.7
|
Đất xử lý, chôn lấp chất thải
|
RAC
|
0.2
|
0.2
|
0.2
|
2.8
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
TTN
|
11.7
|
11.7
|
11.7
|
2.9
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
34.3
|
34.3
|
34.3
|
2.10
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
863.4
|
1,030.6
|
1,091.3
|
|
Trong đó:
|
|
|
-
|
-
|
-
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
182.0
|
214.0
|
205.5
|
-
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
2.0
|
10.8
|
10.8
|
-
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
36.0
|
45.7
|
51.9
|
-
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
11.2
|
11.2
|
11.2
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
928.8
|
905.1
|
902.4
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
45.1
|
45.1
|
45.1
|
3.1
|
Đất chưa sử dụng còn lại
|
BCS
|
45.1
|
45.1
|
45.1
|
3.2
|
Đất chưa sử dụng đưa vào chưa sử dụng
|
DCS
|
|
|
|
4
|
Đất đô thị
|
DTD
|
4,032.4
|
4,032.4
|
4,032.4
|
5
|
Đất khu bảo tồn thiên nhiên
|
DBT
|
|
|
|
6
|
Đất khu du lịch
|
DDL
|
|
|
|
Ghi chú: Các chỉ tiêu quan
sát gồm:
- Đất đô thị (DTD) bao gồm: Đất nội thành phố,
đất nội thị xã và đất thị trấn;
- Đất khu bảo tồn thiên nhiên (DBT) là đất được
khoanh định để bảo tồn đa dạng sinh học theo quy định của pháp luật về đa dạng
sinh học (do quốc gia phân bổ).
- Đất khu du lịch (DDL) là đất được khoanh định
để phục vụ mục đích du lịch theo quy định của pháp luật về du lịch (do quốc gia
phân bổ).
BIỂU
9: CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP THÀNH PHỐ PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN QUẬN THANH XUÂN
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 695/QĐ-UBND ngày 01/02/2013 của Ủy ban nhân dân
Thành phố)
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Hiện trạng năm 2010
|
Kế hoạch đến năm
2015
|
Quy hoạch đến năm
2020
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT
TỰ NHIÊN
|
|
908.3
|
908.3
|
908.3
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
54.2
|
42.4
|
39.4
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUN
|
0.3
|
0.3
|
0.3
|
-
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ
trở lên)
|
LUC
|
0.3
|
0.3
|
0.3
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
26.7
|
26.7
|
26.7
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
848.8
|
862.9
|
863.6
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự
nghiệp
|
CTS
|
23.8
|
25.4
|
25.4
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
85.3
|
85.3
|
85.3
|
2.3
|
Đất an ninh
|
CAN
|
12.3
|
15.1
|
14.8
|
2.4
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng khu công nghiệp
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cụm công nghiệp
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
2.6
|
Đất di tích, danh thắng
|
LDT
|
2.6
|
2.6
|
2.6
|
2.7
|
Đất xử lý, chôn lấp chất thải
|
RAC
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
2.8
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
TTN
|
4.9
|
4.9
|
4.9
|
2.9
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
4.8
|
7.3
|
7.3
|
2.10
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
239.0
|
265.0
|
267.4
|
|
Trong đó:
|
|
|
-
|
-
|
-
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
12.0
|
12.0
|
15.0
|
-
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
2.2
|
2.2
|
3.5
|
-
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
40.3
|
40.3
|
42.5
|
-
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
4.5
|
6.6
|
6.6
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
325.1
|
313.0
|
307.7
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
5.3
|
5.3
|
5.3
|
3.1
|
Đất chưa sử dụng còn lại
|
BCS
|
5.3
|
5.3
|
5.3
|
3.2
|
Đất chưa sử dụng đưa vào chưa sử dụng
|
DCS
|
|
|
|
4
|
Đất đô thị
|
DTD
|
908.3
|
908.3
|
908.3
|
5
|
Đất khu bảo tồn thiên nhiên
|
DBT
|
|
|
|
6
|
Đất khu du lịch
|
DDL
|
|
|
|
Ghi chú: Các chỉ tiêu quan
sát gồm:
- Đất đô thị (DTD) bao gồm: Đất nội thành phố,
đất nội thị xã và đất thị trấn;
- Đất khu bảo tồn thiên nhiên (DBT) là đất được
khoanh định để bảo tồn đa dạng sinh học theo quy định của pháp luật về đa dạng
sinh học (do quốc gia phân bổ).
- Đất khu du lịch (DDL) là đất được khoanh định
để phục vụ mục đích du lịch theo quy định của pháp luật về du lịch (do quốc gia
phân bổ).
BIỂU
10: CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP THÀNH PHỐ PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN QUẬN HÀ ĐÔNG
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 695/QĐ-UBND ngày 01/02/2013 của Ủy ban nhân dân
Thành phố)
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Hiện trạng năm 2010
|
Kế hoạch đến năm
2015
|
Quy hoạch đến năm
2020
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ
NHIÊN
|
|
4,833.7
|
4,833.7
|
4,833.7
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
1,308.1
|
473.1
|
449.8
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUN
|
818.3
|
249.0
|
256.4
|
-
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ
trở lên)
|
LUC
|
493.3
|
47.4
|
246.7
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
105.3
|
74.3
|
74.3
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
34.5
|
33.5
|
33.5
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
3,493.2
|
4,332.2
|
4,351.5
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự
nghiệp
|
CTS
|
80.7
|
77.5
|
77.5
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
65.4
|
67.4
|
69.2
|
2.3
|
Đất an ninh
|
CAN
|
24.2
|
35.7
|
34.8
|
2.4
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
189.3
|
189.3
|
189.3
|
-
|
Đất xây dựng khu công nghiệp
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cụm công nghiệp
|
|
189.3
|
-
|
189.3
|
2.5
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
2.6
|
Đất di tích, danh thắng
|
LDT
|
13.9
|
13.9
|
13.9
|
2.7
|
Đất xử lý, chôn lấp chất thải
|
RAC
|
1.7
|
1.7
|
2.2
|
2.8
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
TTN
|
18.1
|
18.1
|
18.1
|
2.9
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
57.1
|
79.4
|
79.4
|
2.10
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
1,139.8
|
1,854.7
|
1,881.6
|
|
Trong đó:
|
|
|
-
|
-
|
-
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
75.7
|
78.7
|
78.7
|
-
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
23.0
|
52.3
|
52.3
|
-
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
96.2
|
323.4
|
323.5
|
-
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
14.1
|
17.1
|
17.1
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
1,523.1
|
1,607.8
|
1,546.3
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
32.4
|
32.4
|
32.4
|
3.1
|
Đất chưa sử dụng còn lại
|
BCS
|
32.4
|
32.4
|
32.4
|
3.2
|
Đất chưa sử dụng đưa vào chưa sử dụng
|
DCS
|
|
|
|
4
|
Đất đô thị
|
DTD
|
1,413.5
|
|
1,413.5
|
5
|
Đất khu bảo tồn thiên nhiên
|
DBT
|
|
|
|
6
|
Đất khu du lịch
|
DDL
|
|
|
|
Ghi chú: Các chỉ tiêu quan
sát gồm:
- Đất đô thị (DTD) bao gồm: Đất nội thành phố,
đất nội thị xã và đất thị trấn;
- Đất khu bảo tồn thiên nhiên (DBT) là đất được
khoanh định để bảo tồn đa dạng sinh học theo quy định của pháp luật về đa dạng
sinh học (do quốc gia phân bổ).
- Đất khu du lịch (DDL) là đất được khoanh định
để phục vụ mục đích du lịch theo quy định của pháp luật về du lịch (do quốc gia
phân bổ).
BIỂU
11: CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP THÀNH PHỐ PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ SƠN TÂY
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 695/QĐ-UBND ngày 01/02/2013 của Ủy ban nhân dân
Thành phố)
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Hiện trạng năm 2010
|
Kế hoạch đến năm
2015
|
Quy hoạch đến năm
2020
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT
TỰ NHIÊN
|
|
11,353.2
|
11,353.2
|
11,353.2
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
4,935.4
|
4,605.3
|
2,988.0
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUN
|
2,192,7
|
1,834.2
|
1,573.5
|
-
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ
trở lên)
|
LUC
|
1,555.3
|
1,806.2
|
1,565.6
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
960.9
|
937.7
|
697.3
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
719.4
|
791.9
|
594.7
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
164.9
|
136.1
|
127.6
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
6,206.2
|
6,690.3
|
8,360.5
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự
nghiệp
|
CTS
|
38.0
|
47.1
|
57.1
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
1,462.0
|
1,471.6
|
1,838.3
|
2.3
|
Đất an ninh
|
CAN
|
2.6
|
17.2
|
12.0
|
2.4
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
21.5
|
21.5
|
361.5
|
-
|
Đất xây dựng khu công nghiệp
|
|
|
-
|
200.0
|
-
|
Đất xây dựng cụm công nghiệp
|
|
21.5
|
-
|
161.5
|
2.5
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
34.5
|
34.5
|
34.5
|
2.6
|
Đất di tích, danh thắng
|
LDT
|
6.4
|
13.7
|
13.7
|
2.7
|
Đất xử lý, chôn lấp chất thải
|
RAC
|
13.2
|
23.8
|
284.3
|
2.8
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
TTN
|
30.0
|
34.9
|
34.9
|
2.9
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
87.4
|
91.0
|
243.9
|
2.10
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
1,448.1
|
1,870.4
|
2,594.8
|
|
Trong đó:
|
|
|
-
|
-
|
-
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
246.9
|
250.2
|
251.5
|
-
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
14.2
|
24.2
|
24.2
|
-
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
58.6
|
32.9
|
340.5
|
-
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
17.3
|
17.3
|
47.3
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
337.7
|
374.5
|
389.3
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
211.7
|
64.8
|
4.8
|
3.1
|
Đất chưa sử dụng còn lại
|
BCS
|
211.7
|
64.8
|
4.8
|
3.2
|
Đất chưa sử dụng đưa vào chưa sử dụng
|
DCS
|
|
146.9
|
206.9
|
4
|
Đất đô thị
|
DTD
|
985.5
|
|
6,111.4
|
5
|
Đất khu bảo tồn thiên nhiên
|
DBT
|
|
|
|
6
|
Đất khu du lịch
|
DDL
|
|
|
|
Ghi chú: Các chỉ tiêu quan
sát gồm:
- Đất đô thị (DTD) bao gồm: Đất nội thành phố,
đất nội thị xã và đất thị trấn;
- Đất khu bảo tồn thiên nhiên (DBT) là đất được
khoanh định để bảo tồn đa dạng sinh học theo quy định của pháp luật về đa dạng
sinh học (do quốc gia phân bổ).
- Đất khu du lịch (DDL) là đất được khoanh định
để phục vụ mục đích du lịch theo quy định của pháp luật về du lịch (do quốc gia
phân bổ).
BIỂU
12: CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP THÀNH PHỐ PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BA VÌ
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 695/QĐ-UBND ngày 01/02/2013 của Ủy ban nhân dân
Thành phố)
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Hiện trạng năm 2010
|
Kế hoạch đến năm
2015
|
Quy hoạch đến năm
2020
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT
TỰ NHIÊN
|
|
42,402.7
|
42,402.7
|
42,402.7
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
29,187.8
|
26,437.4
|
22,852.9
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUN
|
8,933.3
|
8,619.5
|
8,349.0
|
-
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ
trở lên)
|
LUC
|
6,370.3
|
8,437.5
|
8,340.1
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
5,627.9
|
3,657.4
|
2,197.6
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
78.4
|
497.1
|
1,299.0
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
6,436.3
|
8,123.7
|
9,187.3
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
4,386.3
|
2,329.3
|
207.6
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
1,114.9
|
1,115.1
|
903.5
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
12,940.8
|
15,736.4
|
19,433.6
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự
nghiệp
|
CTS
|
126.4
|
124.7
|
123.7
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
1,386.9
|
3,428.9
|
6,446.5
|
2.3
|
Đất an ninh
|
CAN
|
81.4
|
88.5
|
86.3
|
2.4
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
11.9
|
31.9
|
95.9
|
-
|
Đất xây dựng khu công nghiệp
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cụm công nghiệp
|
|
11.9
|
-
|
95.9
|
2.5
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
65.7
|
105.7
|
130.0
|
2.6
|
Đất di tích, danh thắng
|
LDT
|
8.1
|
8.1
|
18.1
|
2.7
|
Đất xử lý, chôn lấp chất thải
|
RAC
|
16,7
|
21.7
|
21.7
|
2.8
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
TTN
|
38.8
|
38.8
|
38.8
|
2.9
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
285.1
|
529.6
|
522.7
|
2.10
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
2,804.5
|
3,296.2
|
3,749.0
|
|
Trong đó:
|
|
|
-
|
-
|
-
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
11.5
|
11.5
|
34.5
|
-
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
23.7
|
36.8
|
36.8
|
-
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
158.5
|
491.1
|
491.1
|
-
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
54.2
|
54.2
|
74.2
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
67.9
|
67.6
|
67.6
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
274.1
|
136.1
|
116.1
|
3.1
|
Đất chưa sử dụng còn lại
|
BCS
|
274.1
|
136.1
|
116.1
|
3.2
|
Đất chưa sử dụng đưa vào chưa sử dụng
|
DCS
|
|
138.0
|
188.0
|
4
|
Đất đô thị
|
DTD
|
1,208.2
|
1,208.2
|
1,208.2
|
5
|
Đất khu bảo tồn thiên nhiên
|
DBT
|
6,534.0
|
6,534.0
|
6,534.0
|
6
|
Đất khu du lịch
|
DDL
|
|
|
|
Ghi chú: Các chỉ tiêu quan
sát gồm:
- Đất đô thị (DTD) bao gồm: Đất nội thành phố,
đất nội thị xã và đất thị trấn;
- Đất khu bảo tồn thiên nhiên (DBT) là đất được
khoanh định để bảo tồn đa dạng sinh học theo quy định của pháp luật về đa dạng
sinh học (do quốc gia phân bổ).
- Đất khu du lịch (DDL) là đất được khoanh định
để phục vụ mục đích du lịch theo quy định của pháp luật về du lịch (do quốc gia
phân bổ).
BIỂU
13: CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP THÀNH PHỐ PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CHƯƠNG MỸ
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 695/QĐ-UBND ngày 01/02/2013 của Ủy ban nhân dân
Thành phố)
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Hiện trạng năm 2010
|
Kế hoạch đến năm 2015
|
Quy hoạch đến năm
2020
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT
TỰ NHIÊN
|
|
23,240.9
|
23,240.9
|
23,240.9
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
14,047.3
|
14,312.7
|
13,582.7
|
|
Trong đó:
|
|
|
-
|
-
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUN
|
9,571.8
|
9,317.9
|
8,742.3
|
-
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ
trở lên)
|
LUC
|
8,746.2
|
9,289.3
|
8,733.7
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
2,256.9
|
2,052.2
|
2,159.2
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
138.8
|
896.0
|
1,203.8
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
71.5
|
71.5
|
71.5
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
93.5
|
187.7
|
69.8
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
560.0
|
555.0
|
555.0
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
8,066.6
|
8,471.8
|
9,600.2
|
|
Trong đó:
|
|
|
-
|
-
|
2.1
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự
nghiệp
|
CTS
|
40.5
|
40.6
|
39.6
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
671.7
|
675.5
|
678.5
|
2.3
|
Đất an ninh
|
CAN
|
12.8
|
18.3
|
16.8
|
2.4
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
153.0
|
153.0
|
469.0
|
-
|
Đất xây dựng khu công nghiệp
|
|
|
-
|
193.0
|
-
|
Đất xây dựng cụm công nghiệp
|
|
153.0
|
-
|
276.0
|
2.5
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
-
|
12.0
|
2.6
|
Đất di tích, danh thắng
|
LDT
|
51.8
|
51.8
|
61.8
|
2.7
|
Đất xử lý, chôn lấp chất thải
|
RAC
|
34.8
|
49.4
|
52.4
|
2.8
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
TTN
|
57.3
|
57.3
|
57.3
|
2.9
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
264.4
|
264.4
|
264.4
|
2.10
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
3,118.3
|
3,487.7
|
4,140.7
|
|
Trong đó:
|
|
|
-
|
-
|
-
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
25.4
|
25.4
|
37.4
|
-
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
11.5
|
65.6
|
65.4
|
-
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
145.9
|
158.9
|
505.5
|
-
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
46.7
|
66.7
|
124.7
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
181.5
|
177.6
|
325.1
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
1,127.1
|
459.9
|
58.0
|
3.1
|
Đất chưa sử dụng còn lại
|
BCS
|
1,127.1
|
459.9
|
58.0
|
3.2
|
Đất chưa sử dụng đưa vào chưa sử dụng
|
DCS
|
|
667.2
|
1,018.9
|
4
|
Đất đô thị
|
DTD
|
1,539.0
|
1,539.0
|
1,821.0
|
5
|
Đất khu bảo tồn thiên nhiên
|
DBT
|
|
-
|
-
|
6
|
Đất khu du lịch
|
DDL
|
|
|
|
Ghi chú: Các chỉ tiêu quan
sát gồm:
- Đất đô thị (DTD) bao gồm: Đất nội thành phố,
đất nội thị xã và đất thị trấn;
- Đất khu bảo tồn thiên nhiên (DBT) là đất được
khoanh định để bảo tồn đa dạng sinh học theo quy định của pháp luật về đa dạng
sinh học (do quốc gia phân bổ).
- Đất khu du lịch (DDL) là đất được khoanh định
để phục vụ mục đích du lịch theo quy định của pháp luật về du lịch (do quốc gia
phân bổ).
BIỂU
14: CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP THÀNH PHỐ PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐAN PHƯỢNG
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 695/QĐ-UBND ngày 01/02/2013 của Ủy ban nhân dân
Thành phố)
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Hiện trạng năm 2010
|
Kế hoạch đến năm
2015
|
Quy hoạch đến năm
2020
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT
TỰ NHIÊN
|
|
7,735.5
|
7,735.5
|
7,735.5
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
3,569.5
|
3,023.9
|
2,561.1
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUN
|
1,956.4
|
1,056.2
|
840.6
|
-
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ
trở lên)
|
LUC
|
1,823.5
|
1,008,6
|
833.0
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
440.1
|
700.5
|
759.7
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
211.0
|
198.9
|
191.9
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
3,300.0
|
4,393.5
|
4,944.6
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự
nghiệp
|
CTS
|
11.0
|
11.0
|
10.0
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
16.8
|
19.8
|
19.8
|
2.3
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0.4
|
14.1
|
7.6
|
2.4
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
32.8
|
68.8
|
68.8
|
-
|
Đất xây dựng khu công nghiệp
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cụm công nghiệp
|
|
32.8
|
-
|
68.8
|
2.5
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
15.7
|
43.7
|
70.0
|
2.6
|
Đất di tích, danh thắng
|
LDT
|
8.5
|
201.2
|
201.2
|
2.7
|
Đất xử lý, chôn lấp chất thải
|
RAC
|
8.8
|
30.2
|
39.0
|
2.8
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
TTN
|
20.2
|
21.2
|
21.2
|
2.9
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
60.3
|
77.3
|
77.3
|
2.10
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
816.9
|
1,478.3
|
1,844.9
|
|
Trong đó:
|
|
|
-
|
-
|
-
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
4.8
|
7.6
|
10.4
|
-
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
4.3
|
69.3
|
69.3
|
-
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
50.7
|
214.9
|
414.9
|
-
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
12.2
|
12.2
|
71.2
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
46.7
|
46.7
|
98.9
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
866.0
|
326.5
|
229.8
|
3.1
|
Đất chưa sử dụng còn lại
|
BCS
|
866.0
|
326.5
|
229.8
|
3.2
|
Đất chưa sử dụng đưa vào chưa sử dụng
|
DCS
|
|
539.5
|
626.3
|
4
|
Đất đô thị
|
DTD
|
293.3
|
293.3
|
293.3
|
5
|
Đất khu bảo tồn thiên nhiên
|
DBT
|
|
|
|
6
|
Đất khu du lịch
|
DDL
|
|
|
|
Ghi chú: Các chỉ tiêu quan
sát gồm:
- Đất đô thị (DTD) bao gồm: Đất nội thành phố,
đất nội thị xã và đất thị trấn;
- Đất khu bảo tồn thiên nhiên (DBT) là đất được
khoanh định để bảo tồn đa dạng sinh học theo quy định của pháp luật về đa dạng
sinh học (do quốc gia phân bổ).
- Đất khu du lịch (DDL) là đất được khoanh định
để phục vụ mục đích du lịch theo quy định của pháp luật về du lịch (do quốc gia
phân bổ).
BIỂU
15: CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP THÀNH PHỐ PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐÔNG ANH
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 695/QĐ-UBND ngày 01/02/2013 của Ủy ban nhân dân
Thành phố)
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Hiện trạng năm 2010
|
Kế hoạch đến năm
2015
|
Quy hoạch đến năm
2020
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT
TỰ NHIÊN
|
|
18,213.9
|
18,213.9
|
18,213.9
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
9,204.4
|
7,863.9
|
7,008.6
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
|
7,506.8
|
6,376.7
|
5,784.6
|
-
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ
trở lên)
|
LUC
|
7,485.1
|
6,355.7
|
5,784.5
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
203.5
|
278.5
|
343.5
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
613.3
|
586.0
|
570.0
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
8,703.2
|
10,183.6
|
11,172.4
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự
nghiệp
|
CTS
|
250.9
|
251.8
|
259.1
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
91.2
|
91.2
|
91.2
|
2.3
|
Đất an ninh
|
CAN
|
3.3
|
11.7
|
8.5
|
2.4
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
280.1
|
280.1
|
590.1
|
-
|
Đất xây dựng khu công nghiệp
|
|
280.1
|
-
|
590.1
|
-
|
Đất xây dựng cụm công nghiệp
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
7.0
|
10.0
|
2.6
|
Đất di tích, danh thắng
|
LDT
|
53.4
|
54.9
|
55.4
|
2.7
|
Đất xử lý, chôn lấp chất thải
|
RAC
|
23.0
|
37.0
|
49.0
|
2.8
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
TTN
|
13.3
|
13.3
|
13.3
|
2.9
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
173.5
|
236.0
|
236.0
|
2.10
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
2,808.8
|
3,775.3
|
4,059.7
|
|
Trong đó:
|
|
|
-
|
-
|
-
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
20.3
|
234.3
|
178.8
|
-
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
11.9
|
12.9
|
52.9
|
-
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
89.3
|
476.6
|
515.5
|
-
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
48.4
|
58.4
|
63.4
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
104.3
|
103.8
|
103.6
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
306.4
|
169.4
|
32.9
|
3.1
|
Đất chưa sử dụng còn lại
|
BCS
|
306.4
|
169.4
|
32.9
|
3.2
|
Đất chưa sử dụng đưa vào chưa sử dụng
|
DCS
|
|
137.0
|
273.5
|
4
|
Đất đô thị
|
DTD
|
457.1
|
5,615.3
|
5,615.3
|
5
|
Đất khu bảo tồn thiên nhiên
|
DBT
|
|
|
|
6
|
Đất khu du lịch
|
DDL
|
|
|
|
Ghi chú: Các chỉ tiêu quan
sát gồm:
- Đất đô thị (DTD) bao gồm: Đất nội thành phố,
đất nội thị xã và đất thị trấn;
- Đất khu bảo tồn thiên nhiên (DBT) là đất được
khoanh định để bảo tồn đa dạng sinh học theo quy định của pháp luật về đa dạng
sinh học (do quốc gia phân bổ).
- Đất khu du lịch (DDL) là đất được khoanh định
để phục vụ mục đích du lịch theo quy định của pháp luật về du lịch (do quốc gia
phân bổ).
BIỂU
16: CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP THÀNH PHỐ PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN GIA LÂM
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 695/QĐ-UBND ngày 01/02/2013 của Ủy ban nhân dân
Thành phố)
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Hiện trạng năm 2010
|
Kế hoạch đến năm
2015
|
Quy hoạch đến năm
2020
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT
TỰ NHIÊN
|
|
11,473.0
|
11,473.0
|
11,473.0
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
6,226.7
|
4,656.6
|
4,151.7
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUN
|
3,845.7
|
2,503.5
|
2,145.8
|
-
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ
trở lên)
|
LUC
|
3,520.8
|
2,326.2
|
2,145.8
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
191.6
|
181.6
|
230.4
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
39.2
|
39.2
|
39.2
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
198.8
|
192.8
|
192.8
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
5,069.2
|
6,738.0
|
7,313.4
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự
nghiệp
|
CTS
|
80.9
|
83.3
|
83.3
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
52.6
|
57.1
|
57.1
|
2.3
|
Đất an ninh
|
CAN
|
1.9
|
11.6
|
9.0
|
2.4
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
134.9
|
206.9
|
241.9
|
-
|
Đất xây dựng khu công nghiệp
|
|
134.9
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cụm công nghiệp
|
|
-
|
-
|
241.9
|
2.5
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
4.2
|
2.6
|
Đất di tích, danh thắng
|
LDT
|
28.1
|
713.8
|
713.8
|
2.7
|
Đất xử lý, chôn lấp chất thải
|
RAC
|
17.0
|
30.8
|
34.3
|
2.8
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
TTN
|
24.1
|
24.5
|
24.1
|
2.9
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
94.1
|
120.1
|
121.3
|
2.10
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
2,036.1
|
2,691.0
|
3,124.8
|
|
Trong đó:
|
|
|
-
|
-
|
-
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
15.8
|
17.8
|
124.8
|
-
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
10.2
|
10.2
|
105.2
|
-
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
80.8
|
311.5
|
317.5
|
-
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
34.0
|
44.0
|
47.0
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
117.6
|
454.9
|
445.9
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
177.0
|
82.0
|
7.8
|
3.1
|
Đất chưa sử dụng còn lại
|
BCS
|
177.0
|
82.0
|
7.8
|
3.2
|
Đất chưa sử dụng đưa vào chưa sử dụng
|
DCS
|
|
95.0
|
169.2
|
4
|
Đất đô thị
|
DTD
|
840.2
|
6,395.3
|
6,395.3
|
5
|
Đất khu bảo tồn thiên nhiên
|
DBT
|
|
|
|
6
|
Đất khu du lịch
|
DDL
|
|
|
|
Ghi chú: Các chỉ tiêu quan
sát gồm:
- Đất đô thị (DTD) bao gồm: Đất nội thành phố,
đất nội thị xã và đất thị trấn;
- Đất khu bảo tồn thiên nhiên (DBT) là đất được
khoanh định để bảo tồn đa dạng sinh học theo quy định của pháp luật về đa dạng
sinh học (do quốc gia phân bổ).
- Đất khu du lịch (DDL) là đất được khoanh định
để phục vụ mục đích du lịch theo quy định của pháp luật về du lịch (do quốc gia
phân bổ).
BIỂU
17: CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP THÀNH PHỐ PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN HOÀI ĐỨC
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 695/QĐ-UBND ngày 01/02/2013 của Ủy ban nhân dân
Thành phố)
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Hiện trạng năm 2010
|
Kế hoạch đến năm
2015
|
Quy hoạch đến năm
2020
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT
TỰ NHIÊN
|
|
8,246.8
|
8,246.8
|
8,246.8
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
4,272.1
|
2,568.1
|
1,887.6
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUN
|
2,689.5
|
1,288.3
|
1,044.0
|
-
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ
trở lên)
|
LUC
|
2,101.9
|
1,263.0
|
1,042.9
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
492.0
|
448.6
|
518.6
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
111.1
|
41.8
|
41.3
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
3,917.4
|
5,627.0
|
6,302.7
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự
nghiệp
|
CTS
|
59.5
|
59.5
|
58.5
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
58.9
|
59.1
|
59.1
|
2.3
|
Đất an ninh
|
CAN
|
8.9
|
15.9
|
13.0
|
2.4
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
153.5
|
153.5
|
241.4
|
-
|
Đất xây dựng khu công nghiệp
|
|
153.5
|
-
|
153.5
|
-
|
Đất xây dựng cụm công nghiệp
|
|
-
|
-
|
87.9
|
2.5
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
0.8
|
0.8
|
2.6
|
Đất di tích, danh thắng
|
LDT
|
18.8
|
18.2
|
24.3
|
2.7
|
Đất xử lý, chôn lấp chất thải
|
RAC
|
9.3
|
36.1
|
47.1
|
2.8
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
TTN
|
27.9
|
27.9
|
27.9
|
2.9
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
76.8
|
76.8
|
76.8
|
2.10
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
1,177.2
|
1,992.3
|
2,475.5
|
|
Trong đó:
|
|
|
-
|
-
|
-
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
2.9
|
2.9
|
48.6
|
-
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
5.4
|
8.9
|
8.9
|
-
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
80.0
|
159.0
|
391.0
|
-
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
27.0
|
27.0
|
70.0
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
63.5
|
66.6
|
178.6
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
57.3
|
56.5
|
56.5
|
3.1
|
Đất chưa sử dụng còn lại
|
BCS
|
57.3
|
56.5
|
56.5
|
3.2
|
Đất chưa sử dụng đưa vào chưa sử dụng
|
DCS
|
|
0.8
|
0.8
|
4
|
Đất đô thị
|
DTD
|
126.6
|
126.6
|
126.6
|
5
|
Đất khu bảo tồn thiên nhiên
|
DBT
|
|
|
|
6
|
Đất khu du lịch
|
DDL
|
|
|
|
Ghi chú: Các chỉ tiêu quan
sát gồm:
- Đất đô thị (DTD) bao gồm: Đất nội thành phố,
đất nội thị xã và đất thị trấn;
- Đất khu bảo tồn thiên nhiên (DBT) là đất được
khoanh định để bảo tồn đa dạng sinh học theo quy định của pháp luật về đa dạng
sinh học (do quốc gia phân bổ).
- Đất khu du lịch (DDL) là đất được khoanh định
để phục vụ mục đích du lịch theo quy định của pháp luật về du lịch (do quốc gia
phân bổ).
BIỂU
18: CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP THÀNH PHỐ PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN MÊ LINH
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 695/QĐ-UBND ngày 01/02/2013 của Ủy ban nhân dân Thành
phố)
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Hiện trạng năm 2010
|
Kế hoạch đến năm
2015
|
Quy hoạch đến năm
2020
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT
TỰ NHIÊN
|
|
14,250.9
|
14,250.9
|
14,250.9
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
8,010.6
|
5,848.6
|
5,613.9
|
|
Trong đó:
|
|
|
-
|
-
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUN
|
5,487.4
|
3,434.5
|
3,176.1
|
-
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ
trở lên)
|
LUC
|
4,257.4
|
2,907.6
|
3,169.8
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
494.2
|
402.2
|
461.3
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
-
|
-
|
-
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
3.1
|
3.1
|
3.1
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
333.8
|
296.8
|
295.8
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
5,748.4
|
8,082.2
|
8,475.6
|
|
Trong đó:
|
|
|
-
|
|
2.1
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự
nghiệp
|
CTS
|
60.5
|
88.4
|
87.8
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
4.4
|
7.5
|
27.5
|
2.3
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0.8
|
17.3
|
12.0
|
2.4
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
551.4
|
751.4
|
751.4
|
-
|
Đất xây dựng khu công nghiệp
|
|
551.4
|
-
|
751.4
|
-
|
Đất xây dựng cụm công nghiệp
|
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
-
|
15.0
|
2.6
|
Đất di tích, danh thắng
|
LDT
|
14.3
|
14.3
|
14.3
|
2.7
|
Đất xử lý, chôn lấp chất thải
|
RAC
|
0.4
|
14.6
|
24.8
|
2.8
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
TTN
|
33.4
|
33.8
|
33.9
|
2.9
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
112.4
|
130.9
|
134.2
|
2.10
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
1,739.6
|
2,405.9
|
2,903.3
|
|
Trong đó:
|
|
|
-
|
-
|
-
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
167.7
|
167.7
|
210.0
|
-
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
33.9
|
47.4
|
64.9
|
-
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
83.5
|
511.0
|
484.6
|
-
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
146.7
|
156.7
|
156.7
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
261.7
|
481.8
|
540.7
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
491.9
|
326.9
|
161.4
|
3.1
|
Đất chưa sử dụng còn lại
|
BCS
|
491.9
|
326.9
|
161.4
|
3.2
|
Đất chưa sử dụng đưa vào chưa sử dụng
|
DCS
|
|
165.0
|
330.5
|
4
|
Đất đô thị
|
DTD
|
1,376.4
|
4,249.1
|
4,249.1
|
5
|
Đất khu bảo tồn thiên nhiên
|
DBT
|
|
-
|
-
|
6
|
Đất khu du lịch
|
DDL
|
|
-
|
-
|
Ghi chú: Các chỉ tiêu quan
sát gồm:
- Đất đô thị (DTD) bao gồm: Đất nội thành phố,
đất nội thị xã và đất thị trấn;
- Đất khu bảo tồn thiên nhiên (DBT) là đất được
khoanh định để bảo tồn đa dạng sinh học theo quy định của pháp luật về đa dạng
sinh học (do quốc gia phân bổ).
- Đất khu du lịch (DDL) là đất được khoanh định
để phục vụ mục đích du lịch theo quy định của pháp luật về du lịch (do quốc gia
phân bổ).
BIỂU
19: CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP THÀNH PHỐ PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN MỸ ĐỨC
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 695/QĐ-UBND ngày 01/02/2013 của Ủy ban nhân dân
Thành phố)
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Hiện trạng năm 2010
|
Kế hoạch đến năm
2015
|
Quy hoạch đến năm
2020
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT
TỰ NHIÊN
|
|
23,146.9
|
23,146.9
|
23,146.9
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
14,396.3
|
14,912.9
|
15,591.0
|
|
Trong đó:
|
|
|
-
|
-
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUN
|
8,506.7
|
8,010.8
|
7,784.8
|
-
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ
trở lên)
|
LUC
|
7,439.1
|
7,810.0
|
7,762.0
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
94.3
|
149.4
|
173.4
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
-
|
748.0
|
981.6
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
3,461.0
|
3,564.0
|
3,961.0
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
453.6
|
463.6
|
823.6
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
1,026.7
|
1,010.2
|
978.4
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
6,567.4
|
7,174.6
|
7,422.6
|
|
Trong đó:
|
|
|
-
|
-
|
2.1
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự
nghiệp
|
CTS
|
30.0
|
29.7
|
57.7
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
710.6
|
733.6
|
863.6
|
2.3
|
Đất an ninh
|
CAN
|
9.2
|
16.1
|
15.2
|
2.4
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
-
|
56.0
|
-
|
Đất xây dựng khu công nghiệp
|
|
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cụm công nghiệp
|
|
-
|
-
|
56.0
|
2.5
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
10.6
|
10.6
|
16.9
|
2.6
|
Đất di tích, danh thắng
|
LDT
|
17.4
|
17.4
|
17.4
|
2.7
|
Đất xử lý, chôn lấp chất thải
|
RAC
|
11.2
|
112.2
|
127.2
|
2.8
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
TTN
|
68.7
|
68.8
|
68.8
|
2.9
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
177.6
|
177.6
|
177.6
|
2.10
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
2,165.4
|
2,348.7
|
2,751.7
|
|
Trong đó:
|
|
|
-
|
-
|
-
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
8.9
|
8.9
|
38.9
|
-
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
8.7
|
8.7
|
12.7
|
-
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
69.6
|
104.4
|
267.4
|
-
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
15.8
|
19.3
|
19.3
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
62.8
|
174.5
|
174.5
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
2,183.3
|
1,142.8
|
133.3
|
3.1
|
Đất chưa sử dụng còn lại
|
BCS
|
2,133.3
|
1,142.8
|
133.3
|
3.2
|
Đất chưa sử dụng đưa vào chưa sử dụng
|
DCS
|
|
1,040.5
|
1,980.0
|
4
|
Đất đô thị
|
DTD
|
489.7
|
489.7
|
489.7
|
5
|
Đất khu bảo tồn thiên nhiên
|
DBT
|
2,720.0
|
2,720.0
|
2,720.0
|
6
|
Đất khu du lịch
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Các chỉ tiêu quan
sát gồm:
- Đất đô thị (DTD) bao gồm: Đất nội thành phố,
đất nội thị xã và đất thị trấn;
- Đất khu bảo tồn thiên nhiên (DBT) là đất được
khoanh định để bảo tồn đa dạng sinh học theo quy định của pháp luật về đa dạng
sinh học (do quốc gia phân bổ).
- Đất khu du lịch (DDL) là đất được khoanh định
để phục vụ mục đích du lịch theo quy định của pháp luật về du lịch (do quốc gia
phân bổ).
BIỂU
20: CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP THÀNH PHỐ PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN PHÚ XUYÊN
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 695/QĐ-UBND ngày 01/02/2013 của Ủy ban nhân dân
Thành phố)
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Hiện trạng năm 2010
|
Kế hoạch đến năm
2015
|
Quy hoạch đến năm
2020
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT
TỰ NHIÊN
|
|
17,110.4
|
17,110.4
|
17,110.4
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
11,165.9
|
10,463.8
|
10,031.2
|
|
Trong đó:
|
|
|
-
|
-
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUN
|
9,108.6
|
8,460.0
|
8,232.7
|
-
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ
trở lên)
|
LUC
|
9,031.1
|
8,423.4
|
8,226.1
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
103.9
|
103.9
|
71.9
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
-
|
-
|
-
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
789.4
|
777.6
|
777.6
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
5,876.9
|
6,584.1
|
7,021.6
|
|
Trong đó:
|
|
|
-
|
-
|
2.1
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự
nghiệp
|
CTS
|
68.4
|
67.4
|
66.4
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
11.0
|
11.0
|
14.5
|
2.3
|
Đất an ninh
|
CAN
|
1.0
|
10.0
|
6.9
|
2.4
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
269.7
|
757.7
|
790.2
|
-
|
Đất xây dựng khu công nghiệp
|
|
269.7
|
-
|
725.2
|
-
|
Đất xây dựng cụm công nghiệp
|
|
-
|
-
|
65.0
|
2.5
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
10.0
|
35.0
|
2.6
|
Đất di tích, danh thắng
|
LDT
|
18.2
|
18.2
|
18.2
|
2.7
|
Đất xử lý, chôn lấp chất thải
|
RAC
|
8.3
|
24,0
|
24.0
|
2.8
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
TTN
|
74.5
|
74.5
|
74.5
|
2.9
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
155.1
|
155.1
|
155.1
|
2.10
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
3,073.9
|
3,182.8
|
3,377.0
|
|
Trong đó:
|
|
|
-
|
-
|
-
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
14.2
|
14.2
|
28.9
|
-
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
11.2
|
11.2
|
61.2
|
-
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
61.7
|
61.7
|
191.7
|
-
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
14.8
|
14.8
|
25.8
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
80.3
|
80.3
|
80.3
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
67.7
|
67.7
|
57.7
|
3.1
|
Đất chưa sử dụng còn lại
|
BCS
|
67.7
|
67.7
|
57.7
|
3.2
|
Đất chưa sử dụng đưa vào chưa sử dụng
|
DCS
|
|
-
|
10.0
|
4
|
Đất đô thị
|
DTD
|
838.4
|
838.4
|
838.4
|
5
|
Đất khu bảo tồn thiên nhiên
|
DBT
|
|
-
|
-
|
6
|
Đất khu du lịch
|
DDL
|
|
-
|
-
|
Ghi chú: Các chỉ tiêu quan
sát gồm:
- Đất đô thị (DTD) bao gồm: Đất nội thành phố,
đất nội thị xã và đất thị trấn;
- Đất khu bảo tồn thiên nhiên (DBT) là đất được
khoanh định để bảo tồn đa dạng sinh học theo quy định của pháp luật về đa dạng
sinh học (do quốc gia phân bổ).
- Đất khu du lịch (DDL) là đất được khoanh định
để phục vụ mục đích du lịch theo quy định của pháp luật về du lịch (do quốc gia
phân bổ).
BIỂU
21: CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP THÀNH PHỐ PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN PHÚC THỌ
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 695/QĐ-UBND ngày 01/02/2013 của Ủy ban nhân dân
Thành phố)
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Hiện trạng năm 2010
|
Kế hoạch đến năm
2015
|
Quy hoạch đến năm
2020
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT
TỰ NHIÊN
|
|
11,719.3
|
11,719.3
|
11,719.3
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
6,491.5
|
5,724,6
|
5,111.7
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUN
|
4,696.3
|
3,758.8
|
3,067.2
|
-
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ
trở lên)
|
LUC
|
4,128.1
|
3,654.8
|
3,063.2
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
169.2
|
259.9
|
302.3
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
408.5
|
379.5
|
380.6
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
4,702.5
|
5,742.9
|
6,502.7
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự
nghiệp
|
CTS
|
24.9
|
26.1
|
26.1
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
2.2
|
2.4
|
114.4
|
2.3
|
Đất an ninh
|
CAN
|
1.0
|
6.3
|
5.2
|
2.4
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
3.0
|
3.0
|
258.0
|
-
|
Đất xây dựng khu công nghiệp
|
|
|
-
|
204.0
|
-
|
Đất xây dựng cụm công nghiệp
|
|
3.0
|
-
|
54.0
|
2.5
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
19.0
|
19.0
|
36.1
|
2.6
|
Đất di tích, danh thắng
|
LDT
|
20.7
|
28.9
|
39.4
|
2.7
|
Đất xử lý, chôn lấp chất thải
|
RAC
|
6.8
|
12.4
|
30.7
|
2.8
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
TTN
|
32.4
|
32.4
|
33.4
|
2.9
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
100.3
|
117.4
|
125.8
|
2.10
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
1,623.9
|
2,323.7
|
2,528.9
|
|
Trong đó:
|
|
|
-
|
-
|
-
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
3.0
|
110.0
|
185.7
|
-
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
5.9
|
5.8
|
7.1
|
-
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
44.0
|
250.4
|
266.6
|
-
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
15.8
|
20.5
|
20.5
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
58.9
|
56.8
|
56.8
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
525.3
|
254.9
|
104.9
|
3.1
|
Đất chưa sử dụng còn lại
|
BCS
|
525.3
|
254.9
|
104.9
|
3.2
|
Đất chưa sử dụng đưa vào chưa sử dụng
|
DCS
|
|
270.4
|
420.4
|
4
|
Đất đô thị
|
DTD
|
390.2
|
390.2
|
390.2
|
5
|
Đất khu bảo tồn thiên nhiên
|
DBT
|
|
|
|
6
|
Đất khu du lịch
|
DDL
|
|
|
|
Ghi chú: Các chỉ tiêu quan
sát gồm:
- Đất đô thị (DTD) bao gồm: Đất nội thành phố,
đất nội thị xã và đất thị trấn;
- Đất khu bảo tồn thiên nhiên (DBT) là đất được
khoanh định để bảo tồn đa dạng sinh học theo quy định của pháp luật về đa dạng
sinh học (do quốc gia phân bổ).
- Đất khu du lịch (DDL) là đất được khoanh định
để phục vụ mục đích du lịch theo quy định của pháp luật về du lịch (do quốc gia
phân bổ).
BIỂU
22: CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP THÀNH PHỐ PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN QUỐC OAI
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 695/QĐ-UBND ngày 01/02/2013 của Ủy ban nhân dân
Thành phố)
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Hiện trạng năm 2010
|
Kế hoạch đến năm
2015
|
Quy hoạch đến năm
2020
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT
TỰ NHIÊN
|
|
14,700.6
|
14,700.6
|
14,700.6
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
9,090.9
|
8,792.1
|
7,757.4
|
|
Trong đó:
|
|
|
-
|
-
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUN
|
5,555.7
|
5.304.3
|
4,833.0
|
-
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ
trở lên)
|
LUC
|
5,197.8
|
5,274.3
|
4,832.1
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
1,111.1
|
1,388.0
|
1,178.5
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
373.5
|
373.5
|
473.5
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
1,097.1
|
826.7
|
806.7
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
272.0
|
270.0
|
255.0
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
5,310.9
|
5,641.9
|
6,706.9
|
|
Trong đó:
|
|
|
-
|
-
|
2.1
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự
nghiệp
|
CTS
|
32.9
|
53.2
|
82.2
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
574.7
|
574.7
|
574.7
|
2.3
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0.4
|
5.8
|
5.2
|
2.4
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
281.8
|
281.8
|
581.3
|
-
|
Đất xây dựng khu công nghiệp
|
|
281.8
|
-
|
474.8
|
-
|
Đất xây dựng cụm công nghiệp
|
|
-
|
-
|
106.5
|
2.5
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
207.6
|
208.0
|
210.5
|
2.6
|
Đất di tích, danh thắng
|
LDT
|
37.1
|
37.1
|
67.1
|
2.7
|
Đất xử lý, chôn lấp chất thải
|
RAC
|
3.3
|
5.1
|
9.1
|
2.8
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
TTN
|
32.8
|
32.8
|
32.8
|
2.9
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
93.1
|
99.1
|
105.1
|
2.10
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
1,968.3
|
2,216.8
|
2,570.6
|
|
Trong đó:
|
|
|
-
|
-
|
-
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
3.0
|
5.0
|
5.0
|
-
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
35.8
|
35.8
|
37.3
|
-
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
34.4
|
49.3
|
292.3
|
-
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
11.2
|
14.2
|
14.2
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
135.3
|
150.8
|
150.8
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
298.8
|
269.3
|
236.4
|
3.1
|
Đất chưa sử dụng còn lại
|
BCS
|
298.8
|
269.3
|
236.4
|
3.2
|
Đất chưa sử dụng đưa vào chưa sử dụng
|
DCS
|
|
29.6
|
102.5
|
4
|
Đất đô thị
|
DTD
|
2,441.2
|
2,441.2
|
2,441.2
|
5
|
Đất khu bảo tồn thiên nhiên
|
DBT
|
|
-
|
-
|
6
|
Đất khu du lịch
|
DDL
|
|
|
-
|
Ghi chú: Các chỉ tiêu quan
sát gồm:
- Đất đô thị (DTD) bao gồm: Đất nội thành phố,
đất nội thị xã và đất thị trấn;
- Đất khu bảo tồn thiên nhiên (DBT) là đất được
khoanh định để bảo tồn đa dạng sinh học theo quy định của pháp luật về đa dạng
sinh học (do quốc gia phân bổ).
- Đất khu du lịch (DDL) là đất được khoanh định
để phục vụ mục đích du lịch theo quy định của pháp luật về du lịch (do quốc gia
phân bổ).
BIỂU
23: CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP THÀNH PHỐ PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN SÓC SƠN
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 695/QĐ-UBND ngày 01/02/2013 của Ủy ban nhân dân
Thành phố)
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Hiện trạng năm 2010
|
Kế hoạch đến năm
2015
|
Quy hoạch đến năm
2020
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT
TỰ NHIÊN
|
|
30,651.3
|
30,651.3
|
30,651.3
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
18,040.6
|
16,791.8
|
14,575.7
|
|
Trong đó:
|
|
|
-
|
-
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUN
|
10,380.1
|
9,454.4
|
8,746.9
|
-
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ
trở lên)
|
LUC
|
9,803.4
|
9,227.3
|
8,743.1
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
1,484.7
|
1,114.5
|
456.3
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
4,436.6
|
4,882.4
|
4,557.0
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
-
|
227.0
|
-
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
343.5
|
290.5
|
249.5
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
11,552.2
|
13,526.7
|
16,075.6
|
|
Trong đó:
|
|
|
-
|
-
|
2.1
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự
nghiệp
|
CTS
|
124.2
|
130.0
|
135.1
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
986.6
|
986.4
|
986.6
|
2.3
|
Đất an ninh
|
CAN
|
37.4
|
146.6
|
146.4
|
2.4
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
154.6
|
454.2
|
827.3
|
-
|
Đất xây dựng khu công nghiệp
|
|
154.6
|
-
|
554.6
|
-
|
Đất xây dựng cụm công nghiệp
|
|
-
|
-
|
272.7
|
2.5
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
7.2
|
8.9
|
135.9
|
2.6
|
Đất di tích, danh thắng
|
LDT
|
7.6
|
7.6
|
7.6
|
2.7
|
Đất xử lý, chôn lấp chất thải
|
RAC
|
84.6
|
107.8
|
409.5
|
2.8
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
TTN
|
54.8
|
54.8
|
54.8
|
2.9
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
217.4
|
379.0
|
416.8
|
2.10
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
4,608.3
|
5,678.3
|
6,526.7
|
|
Trong đó:
|
|
|
-
|
-
|
-
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
192.6
|
192.6
|
494.5
|
-
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
14.6
|
81.5
|
133.9
|
-
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
178.3
|
547.7
|
670.2
|
-
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
290.6
|
453.7
|
600.4
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
29.5
|
29.5
|
44.5
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
1,058.5
|
274.7
|
-
|
3.1
|
Đất chưa sử dụng còn lại
|
BCS
|
1,058.5
|
274.7
|
-
|
3.2
|
Đất chưa sử dụng đưa vào chưa sử dụng
|
DCS
|
|
783.8
|
1,058.5
|
4
|
Đất đô thị
|
DTD
|
81.9
|
2.762.5
|
2,762.5
|
5
|
Đất khu bảo tồn thiên nhiên
|
DBT
|
|
-
|
-
|
6
|
Đất khu du lịch
|
DDL
|
|
|
-
|
Ghi chú: Các chỉ tiêu quan
sát gồm:
- Đất đô thị (DTD) bao gồm: Đất nội thành phố,
đất nội thị xã và đất thị trấn;
- Đất khu bảo tồn thiên nhiên (DBT) là đất được
khoanh định để bảo tồn đa dạng sinh học theo quy định của pháp luật về đa dạng
sinh học (do quốc gia phân bổ).
- Đất khu du lịch (DDL) là đất được khoanh định
để phục vụ mục đích du lịch theo quy định của pháp luật về du lịch (do quốc gia
phân bổ).
BIỂU
24: CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP THÀNH PHỐ PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN THẠCH THẤT
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 695/QĐ-UBND ngày 01/02/2013 của Ủy ban nhân dân
Thành phố)
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Hiện trạng năm 2010
|
Kế hoạch đến năm
2015
|
Quy hoạch đến năm
2020
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT
TỰ NHIÊN
|
|
18,459.1
|
18,459.1
|
18,459.1
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
9,005.5
|
7,360.6
|
6,816.8
|
|
Trong đó:
|
|
|
-
|
-
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUN
|
5,141.2
|
4,163.1
|
3,771.2
|
-
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ
trở lên)
|
LUC
|
4,898.1
|
4,096.7
|
3,764.7
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
670.6
|
453.4
|
653.8
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
346.0
|
346.0
|
446.0
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
325.9
|
325.9
|
325.9
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
1,796.6
|
1,663.7
|
1,655.8
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
194.8
|
124.8
|
163.2
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
8,484.0
|
10,601.0
|
11,491.3
|
|
Trong đó:
|
|
|
-
|
-
|
2.1
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự
nghiệp
|
CTS
|
52.7
|
93.5
|
92.3
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
1,498.7
|
1,554.8
|
1,566.3
|
2.3
|
Đất an ninh
|
CAN
|
6.2
|
7.2
|
127.7
|
2.4
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
1,518.7
|
1,627.7
|
1,624.7
|
-
|
Đất xây dựng khu công nghiệp
|
|
239.1
|
-
|
239.1
|
-
|
Đất xây dựng cụm công nghiệp
|
|
1279.6
|
-
|
1,385.6
|
2.5
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
-
|
20.0
|
2.6
|
Đất di tích, danh thắng
|
LDT
|
11.0
|
11.0
|
11.0
|
2.7
|
Đất xử lý, chôn lấp chất thải
|
RAC
|
1.5
|
511.5
|
513.5
|
2.8
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
TTN
|
16.3
|
17.8
|
17.8
|
2.9
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
111.2
|
267.1
|
267.1
|
2.10
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
2,446.1
|
3,149.8
|
3,517.9
|
|
Trong đó:
|
|
|
-
|
-
|
-
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
11.3
|
31.7
|
31.7
|
-
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
8.4
|
18.4
|
43.4
|
-
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
946.3
|
1,354.7
|
1,535.1
|
-
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
21.5
|
32.2
|
32.2
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
33.9
|
377.6
|
404.5
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
969.5
|
473.0
|
151.0
|
3.1
|
Đất chưa sử dụng còn lại
|
BCS
|
969.5
|
473.0
|
151.0
|
3.2
|
Đất chưa sử dụng đưa vào chưa sử dụng
|
DCS
|
|
496.5
|
848.5
|
4
|
Đất đô thị
|
DTD
|
291.2
|
13,375.9
|
13,375.9
|
5
|
Đất khu bảo tồn thiên nhiên
|
DBT
|
200.0
|
200.0
|
200.0
|
6
|
Đất khu du lịch
|
DDL
|
|
|
|
Ghi chú: Các chỉ tiêu quan
sát gồm:
- Đất đô thị (DTD) bao gồm: Đất nội thành phố,
đất nội thị xã và đất thị trấn;
- Đất khu bảo tồn thiên nhiên (DBT) là đất được
khoanh định để bảo tồn đa dạng sinh học theo quy định của pháp luật về đa dạng
sinh học (do quốc gia phân bổ).
- Đất khu du lịch (DDL) là đất được khoanh định
để phục vụ mục đích du lịch theo quy định của pháp luật về du lịch (do quốc gia
phân bổ).
BIỂU
25: CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP THÀNH PHỐ PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN THANH OAI
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 695/QĐ-UBND ngày 01/02/2013 của Ủy ban nhân dân
Thành phố)
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Hiện trạng năm 2010
|
Kế hoạch đến năm
2015
|
Quy hoạch đến năm
2020
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT
TỰ NHIÊN
|
|
12,385.6
|
12,385.6
|
12,385.6
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
8,571.9
|
8,338.1
|
7,855.7
|
|
Trong đó:
|
|
|
-
|
-
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUN
|
7,272.7
|
7,153.8
|
6,777.2
|
-
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ
trở lên)
|
LUC
|
6,894.3
|
7,106.2
|
6,771.8
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
725.9
|
750.9
|
840.9
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
-
|
-
|
-
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
333.2
|
313.2
|
313.2
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
3,677.0
|
3,965.4
|
4,478.2
|
|
Trong đó:
|
|
|
-
|
-
|
2.1
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự
nghiệp
|
CTS
|
54.6
|
53.1
|
52.1
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
23.2
|
23.2
|
26.2
|
2.3
|
Đất an ninh
|
CAN
|
28.8
|
57.5
|
49.9
|
2.4
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
105.9
|
105.9
|
510.9
|
-
|
Đất xây dựng khu công nghiệp
|
|
|
-
|
169.4
|
-
|
Đất xây dựng cụm công nghiệp
|
|
105.9
|
-
|
341.5
|
2.5
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất di tích, danh thắng
|
LDT
|
23.1
|
23.1
|
23.1
|
2.7
|
Đất xử lý, chôn lấp chất thải
|
RAC
|
4.7
|
152.5
|
152.5
|
2.8
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
TTN
|
51.7
|
51.7
|
51.7
|
2.9
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
152.9
|
152.9
|
152.9
|
2.10
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
1,721.8
|
1,891.3
|
2,106.7
|
|
Trong đó:
|
|
|
-
|
-
|
-
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
9.5
|
9.5
|
34.5
|
-
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
9.5
|
9.5
|
30.5
|
-
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
45.7
|
45.7
|
180.7
|
-
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
27.3
|
27.3
|
48.3
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
32.4
|
32.4
|
32.4
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
136.7
|
91.7
|
51.7
|
3.1
|
Đất chưa sử dụng còn lại
|
BCS
|
136.7
|
91.7
|
51.7
|
3.2
|
Đất chưa sử dụng đưa vào chưa sử dụng
|
DCS
|
|
45.0
|
85.0
|
4
|
Đất đô thị
|
DTD
|
432.3
|
432.3
|
432.3
|
5
|
Đất khu bảo tồn thiên nhiên
|
DBT
|
|
-
|
-
|
6
|
Đất khu du lịch
|
DDL
|
|
-
|
-
|
Ghi chú: Các chỉ tiêu quan
sát gồm:
- Đất đô thị (DTD) bao gồm: Đất nội thành phố,
đất nội thị xã và đất thị trấn;
- Đất khu bảo tồn thiên nhiên (DBT) là đất được
khoanh định để bảo tồn đa dạng sinh học theo quy định của pháp luật về đa dạng
sinh học (do quốc gia phân bổ).
- Đất khu du lịch (DDL) là đất được khoanh định
để phục vụ mục đích du lịch theo quy định của pháp luật về du lịch (do quốc gia
phân bổ).
BIỂU
26: CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP THÀNH PHỐ PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN THANH TRÌ
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 695/QĐ-UBND ngày 01/02/2013 của Ủy ban nhân dân
Thành phố)
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Hiện trạng năm 2010
|
Kế hoạch đến năm
2015
|
Quy hoạch đến năm
2020
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT
TỰ NHIÊN
|
|
6,292.7
|
6,292.7
|
6,292.7
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
3,463.0
|
2,452.6
|
1,678.6
|
|
Trong đó:
|
|
|
-
|
-
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUN
|
1,929.1
|
1,408.9
|
826.4
|
-
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ
trở lên)
|
LUC
|
1,923.6
|
1,403.4
|
820.9
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
10.1
|
10.1
|
3.4
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
-
|
-
|
-
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
866.7
|
843.9
|
787.6
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
2,798.5
|
3,811.0
|
4,587.2
|
|
Trong đó:
|
|
|
-
|
-
|
2.1
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự
nghiệp
|
CTS
|
73.9
|
84.3
|
84.3
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
65.1
|
65.1
|
68.1
|
2.3
|
Đất an ninh
|
CAN
|
20.2
|
53.8
|
52.8
|
2.4
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
53.8
|
53.8
|
73.8
|
-
|
Đất xây dựng khu công nghiệp
|
|
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cụm công nghiệp
|
|
53.8
|
-
|
73.8
|
2.5
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
-
|
44
|
2.6
|
Đất di tích, danh thắng
|
LDT
|
26.7
|
26.7
|
26.7
|
2.7
|
Đất xử lý, chôn lấp chất thải
|
RAC
|
16.5
|
410.5
|
356.6
|
2.8
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
TTN
|
20.5
|
21.1
|
20.5
|
2.9
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
118.1
|
123.8
|
127.5
|
2.10
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
845.1
|
1,402.6
|
2,550.8
|
|
Trong đó:
|
|
|
-
|
-
|
-
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
4.2
|
4.2
|
89.8
|
-
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
13.8
|
13.8
|
14.0
|
-
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
41.5
|
201.2
|
217.1
|
-
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
20.7
|
20.7
|
33.7
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
33.1
|
30.6
|
230.6
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
31.3
|
31.3
|
26.9
|
3.1
|
Đất chưa sử dụng còn lại
|
BCS
|
31.3
|
31.3
|
26.9
|
3.2
|
Đất chưa sử dụng đưa vào chưa sử dụng
|
DCS
|
|
-
|
4.4
|
4
|
Đất đô thị
|
DTD
|
89.9
|
89.9
|
89.9
|
5
|
Đất khu bảo tồn thiên nhiên
|
DBT
|
|
-
|
-
|
6
|
Đất khu du lịch
|
DDL
|
|
|
|
Ghi chú: Các chỉ tiêu quan
sát gồm:
- Đất đô thị (DTD) bao gồm: Đất nội thành phố,
đất nội thị xã và đất thị trấn;
- Đất khu bảo tồn thiên nhiên (DBT) là đất được
khoanh định để bảo tồn đa dạng sinh học theo quy định của pháp luật về đa dạng
sinh học (do quốc gia phân bổ).
- Đất khu du lịch (DDL) là đất được khoanh định
để phục vụ mục đích du lịch theo quy định của pháp luật về du lịch (do quốc gia
phân bổ).
BIỂU
27: CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP THÀNH PHỐ PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN THƯỜNG
TÍN
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 695/QĐ-UBND ngày 01/02/2013 của Ủy ban nhân dân
Thành phố)
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Hiện trạng năm 2010
|
Kế hoạch đến năm
2015
|
Quy hoạch đến năm
2020
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT
TỰ NHIÊN
|
|
12,738.6
|
12,738.6
|
12,738.6
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
7,869.5
|
6,950.6
|
5,800.5
|
|
Trong đó:
|
|
|
-
|
-
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUN
|
6,055.7
|
5,651.2
|
4,682.6
|
-
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ
trở lên)
|
LUC
|
6,055.7
|
5,651.2
|
4,682.6
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
134.1
|
134.1
|
53.6
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
-
|
-
|
-
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
876.6
|
871.6
|
951.6
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
4,760.3
|
5,673.3
|
6,808.4
|
|
Trong đó:
|
|
|
-
|
-
|
2.1
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự
nghiệp
|
CTS
|
67.4
|
138.4
|
134.6
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
34.7
|
34.7
|
39.7
|
2.3
|
Đất an ninh
|
CAN
|
14.6
|
23.7
|
21.5
|
2.4
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
175.2
|
175.2
|
795.2
|
-
|
Đất xây dựng khu công nghiệp
|
|
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cụm công nghiệp
|
|
17 5.2
|
-
|
795.2
|
2.5
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
15.4
|
15.4
|
44.4
|
2.6
|
Đất di tích, danh thắng
|
LDT
|
10.8
|
10.8
|
10.8
|
2.7
|
Đất xử lý, chôn lấp chất thải
|
RAC
|
12.1
|
492.0
|
422.1
|
2.8
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
TTN
|
89.1
|
89.1
|
89.1
|
2.9
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
152.7
|
152.7
|
153.2
|
2.10
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
1,624.1
|
1,794.8
|
2,218.3
|
|
Trong đó:
|
|
|
-
|
-
|
-
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
18.2
|
18.2
|
48.2
|
-
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
13.0
|
13.0
|
47.5
|
-
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
68.9
|
87.5
|
220.0
|
-
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
25.1
|
34.9
|
34.9
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
11.0
|
10.6
|
10.6
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
108.8
|
108.8
|
129.8
|
3.1
|
Đất chưa sử dụng còn lại
|
BCS
|
108.8
|
108.8
|
129.8
|
3.2
|
Đất chưa sử dụng đưa vào chưa sử dụng
|
DCS
|
|
-
|
9.0
|
4
|
Đất đô thị
|
DTD
|
74.2
|
74.2
|
74.2
|
5
|
Đất khu bảo tồn thiên nhiên
|
DBT
|
|
-
|
-
|
6
|
Đất khu du lịch
|
DDL
|
|
-
|
-
|
Ghi chú: Các chỉ tiêu quan
sát gồm:
- Đất đô thị (DTD) bao gồm: Đất nội thành phố,
đất nội thị xã và đất thị trấn;
- Đất khu bảo tồn thiên nhiên (DBT) là đất được
khoanh định để bảo tồn đa dạng sinh học theo quy định của pháp luật về đa dạng
sinh học (do quốc gia phân bổ).
- Đất khu du lịch (DDL) là đất được khoanh định
để phục vụ mục đích du lịch theo quy định của pháp luật về du lịch (do quốc gia
phân bổ).
BIỂU
28: CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP THÀNH PHỐ PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN TỪ LIÊM
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 695/QĐ-UBND ngày 01/02/2013 của Ủy ban nhân dân
Thành phố)
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Hiện trạng năm 2010
|
Kế hoạch đến năm
2015
|
Quy hoạch đến năm
2020
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT
TỰ NHIÊN
|
|
7,562.8
|
7,562.8
|
7,562.8
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
2,780.0
|
1,478.3
|
468.8
|
|
Trong đó:
|
|
|
-
|
-
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUN
|
750.7
|
339.5
|
200.7
|
-
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ
trở lên)
|
LUC
|
750.7
|
339.5
|
200.7
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
379.9
|
265.9
|
164.4
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
-
|
-
|
-
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
66.1
|
55.1
|
40.1
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
4,733.4
|
6,044.4
|
7,067.3
|
|
Trong đó:
|
|
|
-
|
-
|
2.1
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự
nghiệp
|
CTS
|
227.6
|
234.3
|
232.8
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
123.6
|
126.6
|
258.0
|
2.3
|
Đất an ninh
|
CAN
|
61.1
|
74.5
|
71.2
|
2.4
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
99.1
|
99.1
|
111.1
|
-
|
Đất xây dựng khu công nghiệp
|
|
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cụm công nghiệp
|
|
99.1
|
-
|
111.1
|
2.5
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
-
|
22.0
|
2.6
|
Đất di tích, danh thắng
|
LDT
|
33.0
|
33.0
|
33.0
|
2.7
|
Đất xử lý, chôn lấp chất thải
|
RAC
|
10.8
|
210.8
|
585.8
|
2.8
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
TTN
|
16,6
|
16.6
|
16.6
|
2.9
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
84.1
|
93.3
|
93.3
|
2.10
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
1,487.5
|
2,379.9
|
2,995.5
|
|
Trong đó:
|
|
|
-
|
-
|
-
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
135.7
|
163.5
|
164.9
|
-
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
5.4
|
21.6
|
35.6
|
-
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
150.8
|
472.2
|
480.3
|
-
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
151.2
|
162.5
|
183.2
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
66.1
|
204-5
|
191.2
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
49.5
|
48.7
|
26.7
|
3.1
|
Đất chưa sử dụng còn lại
|
BCS
|
49.5
|
48.7
|
26.7
|
3.2
|
Đất chưa sử dụng đưa vào chưa sử dụng
|
DCS
|
|
0.8
|
22.8
|
4
|
Đất đô thị
|
DTD
|
212.6
|
212.6
|
212.6
|
5
|
Đất khu bảo tồn thiên nhiên
|
DBT
|
|
-
|
-
|
6
|
Đất khu du lịch
|
DDL
|
|
-
|
-
|
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Hiện trạng năm 2010
|
Kế hoạch đến năm
2015
|
Quy hoạch đến năm
2020
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
36.4
|
36.4
|
25.6
|
3.1
|
Đất chưa sử dụng còn lại
|
BCS
|
36.41
|
36.4
|
25.6
|
3.2
|
Đất chưa sử dụng đưa vào chưa sử dụng
|
DCS
|
|
-
|
10.8
|
4
|
Đất đô thị
|
DTD
|
538.8
|
538.8
|
538.8
|
5
|
Đất khu bảo tồn thiên nhiên
|
DBT
|
|
-
|
-
|
6
|
Đất khu du lịch
|
DDL
|
|
|
|
Ghi chú: Các chỉ tiêu quan
sát gồm:
- Đất đô thị (DTD) bao gồm: Đất nội thành phố,
đất nội thị xã và đất thị trấn;
- Đất khu bảo tồn thiên nhiên (DBT) là đất được
khoanh định để bảo tồn đa dạng sinh học theo quy định của pháp luật về đa dạng
sinh học (do quốc gia phân bổ).
- Đất khu du lịch (DDL) là đất được khoanh định
để phục vụ mục đích du lịch theo quy định của pháp luật về du lịch (do quốc gia
phân bổ).
Quyết định 695/QĐ-UBND năm 2013 phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của thành phố Hà Nội
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 695/QĐ-UBND ngày 01/02/2013 phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của thành phố Hà Nội
4.462
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|