Số
TT
|
Khu
vực, vị trí
|
Gá
đất
|
A
|
Giá đất khu dân cư đầu
mối giao thông và 2 bên trục đường giao thông chính
|
|
I
|
Quốc lộ 2A
|
|
1
|
Đường Quốc lộ 2A (BOT):
đoạn thuộc địa phận xã Đạo Đức
|
|
|
- Băng 1 (Mặt tiền)
|
4.500.000
|
|
- Băng 2
|
2.000.000
|
|
Đường Quốc lộ 2A
(cũ) - Đoạn từ ngã 3 rẽ vào Bệnh viện Đường Sông đến hết đất Cây xăng Hồng
Quân
|
|
|
- Băng 1 (Mặt tiền)
|
4.500.000
|
|
- Băng 2
|
1.500.000
|
2
|
Đoạn đường Quốc lộ
2A cũ (qua UBND huyện Bình Xuyên):Từ điểm giao QL2A cũ và Q L2A mới (BOT) tại
thị trấn Hương Canh đến điểm giao QL2A cũ và QL2A mới (BOT) tại xã Quất Lưu
|
|
|
- Băng 1 (Mặt tiền)
|
5.000.000
|
|
- Băng 2
|
2.000.000
|
3
|
Đoạn đường Quốc lộ 2A
mới (BOT) thay thế đoạn Quốc lộ 2A cũ nêu trên
|
|
|
- Băng 1 (Mặt tiền)
|
4.000.000
|
|
- Băng 2
|
1.500.000
|
4
|
Đoạn từ điểm giao
Quốc lộ 2A cũ và Quốc lộ 2A mới (BOT) đến hết địa phận xã Quất Lưu giáp phường
khai quang thành phố Vĩnh Yên
|
|
|
- Băng 1 (Mặt tiền)
|
4.000.000
|
|
- Băng 2
|
2.000.000
|
II
|
Tỉnh lộ 303 (đi Yên
Lạc)
|
|
1
|
Đoạn thuộc địa phận
xã Tân Phong
|
|
|
- Băng 1 (Mặt tiền)
|
1.500.000
|
|
- Băng 2
|
800.000
|
|
- Khu vực khác còn
lại của khu Trại Cá
|
600.000
|
2
|
Đoạn đường 302 thuộc
địa phận xã Phú Xuân, từ giáp địa phận xã Tân Phong đến ngã 4 giáp thị trấn
Thanh Lãng
|
|
|
- Băng 1 (Mặt tiền)
|
1.300.000
|
|
- Băng 2
|
700.000
|
3
|
Đoạn thuộc địa phận
thị trấn Thanh Lãng: Từ ngã tư Phú Xuân đến hết địa phận thị trấn Thanh Lãng
(giáp huyện Yên Lạc)
|
|
|
- Băng 1 (Mặt tiền)
|
2.500.000
|
|
- Băng 2
|
1.500.000
|
|
- Khu vực còn lại
của cánh đồng thực phẩm
|
700.000
|
4
|
Đoạn từ Quốc lộ 2A
đến hết đất Trạm bơm cũ (Địa phận Thị trấn Hương Canh)
|
|
|
- Băng 1 (Mặt tiền)
|
2.000.000
|
|
- Băng 2
|
1.200.000
|
5
|
Đoạn từ hết đất trạm
bơm cũ đến hết địa phận Thị trấn Hương Canh
|
1.500.000
|
III
|
Tỉnh lộ 302
|
|
*
|
Đất thuộc xã Tam
Hợp
|
|
1
|
Đoạn thuộc địa phận
xã Tam Hợp đến hết đất nhà anh Tiếp
|
|
|
- Băng 1 (Mặt tiền)
|
2.000.000
|
|
- Băng 2
|
1.000.000
|
2
|
Đoạn từ hết đất nhà
anh Tiếp đến hết địa phận xã Tam Hợp giáp xã Hương Sơn
|
|
|
- Băng 1 (Mặt tiền)
|
1.500.000
|
|
- Băng 2
|
800.000
|
*
|
Đất thuộc địa phận
xã Quất Lưu
|
|
3
|
Đoạn thuộc địa phận
xã Quất lưu
|
|
|
- Băng 1 (Mặt tiền)
|
1.500.000
|
|
- Băng 2
|
800.000
|
*
|
Đất thuộc địa phận
xã Hương Sơn
|
|
4
|
Đoạn thuộc địa phận
xã Hương Sơn: từ Nghĩa trang Trần Hưng Đạo đến hết đầm Chùa Tiếng
|
|
|
- Băng 1 (Mặt tiền)
|
1.500.000
|
|
- Băng 2
|
800.000
|
5
|
Đoạn từ hết đầm
Chùa Tiếng đến hết đất nhà ông Sâm (Lò gạch)
|
|
|
- Băng 1 không
thuộc những đoạn đầm
|
1.200.000
|
|
- Băng 1 thuộc
những đoạn đầm
|
800.000
|
|
- Băng 2 không
thuộc những đoạn đầm
|
700.000
|
|
- Băng 2 thuộc
những đoạn đầm
|
600.000
|
6
|
Đoạn từ hết đất nhà
ông Sâm (Lò gạch) đến đường rẽ vào Chân Sơn
|
|
|
- Băng 1 (Mặt tiền)
|
1.200.000
|
|
- Băng 2
|
800.000
|
7
|
Đoạn từ đường rẽ
vào Chân sơn (trước cửa UBND xã Hương Sơn) đến hết đất nhà Tuấn Vân
|
|
|
- Băng 1 (Mặt tiền)
|
1.200.000
|
|
- Băng 2:
|
700.000
|
8
|
Từ hết đất nhà Tuấn
Vân đến Cầu Bòn hết địa phận xã Hương Sơn
|
|
|
- Băng 1 (Mặt tiền)
|
1.200.000
|
|
- Băng 2
|
700.000
|
*
|
Đất thuộc địa phận
Thị trấn Gia Khánh
|
|
9
|
Đoạn từ Cầu Bòn đến
ngã ba rẽ vào Thiện Kế
|
|
|
- Băng 1 (Mặt tiền)
|
1.800.000
|
|
- Băng 2
|
1.000.000
|
10
|
Đoạn từ ngã ba rẽ
vào Thiện Kế đến hết trường cấp 3 Quang Hà
|
|
|
- Băng 1 (Mặt tiền)
|
1.800.000
|
|
- Băng 2
|
1.000.000
|
11
|
Đoạn từ hết trường
cấp 3 Quang Hà đến ngã 3 rẽ vào Nông trường
|
|
|
- Băng 1 (Mặt tiền)
|
1.800.000
|
|
- Băng 2
|
1.000.000
|
12
|
Đoạn từ ngã 3 rẽ
vào Nông trường đến hết đất nhà ông Quế Gia Du
|
|
|
- Băng 1 (Mặt tiền)
|
1.500.000
|
|
- Băng 2 bên phía
chợ mới quy hoạch
|
1.000.000
|
13
|
Đoạn từ hết đất nhà
ông Quế Gia Du đến đường rẽ Trạm xá Gia Khánh
|
|
|
- Băng 1 (Mặt tiền)
|
1.500.000
|
|
- Băng 2
|
700.000
|
14
|
Đoạn từ đường rẽ
trạm xá đến ngã tư - Cổ Độ
|
|
|
- Băng 1 (Mặt tiền)
|
2.000.000
|
|
- Băng 2
|
700.000
|
15
|
Đoạn từ ngã tư cổ
độ đến hết Cống Quay Sơn Bỉ
|
1.200.000
|
16
|
Đoạn từ hết Cống
Quay Sơn Bỉ đến hết địa phận thị trấn Gia Khánh
|
1.200.000
|
17
|
Các băng 2 còn lại
trên trục đường 302
|
700.000
|
IV
|
Tỉnh lộ 302B (Hương
Canh - Trung Mỹ)
|
|
*
|
Đất thuộc địa phận
Thị trấn Hương Canh
|
|
1
|
Đoạn từ QL2A đi vào
đến đường ngang thị trấn Hương Canh
|
|
|
- Băng 1 (Mặt tiền)
|
3.500.000
|
|
- Băng 2
|
2.000.000
|
2
|
Đoạn từ đường ngang
thị trấn Hương Canh đi Tam Hợp thuộc phần đất của thị trấn Hương Canh
|
2.500.000
|
3
|
Đoạn từ đường ngang
thị trấn Hương Canh đi vào cụm công nghiệp Hương Canh
|
|
|
- Băng 1 (Mặt tiền)
|
3.000.000
|
|
- Băng 2
|
1.500.000
|
4
|
Đoạn đường Hương
Canh-Tân Phong (Từ QL 2A cũ- cổng chợ Cánh đến BOT QL 2A)
|
3.500.000
|
*
|
Đất thuộc địa phận
xã Tam hợp
|
|
4
|
Đoạn từ giáp TT
Hương canh đến hết đất trạm Y tế xã Tam hợp
|
|
|
- Băng 1 (Mặt tiền)
|
1.800.000
|
|
- Băng 2
|
800.000
|
5
|
Đoạn từ hết đất trạm
y tế xã Tam Hợp đến hết địa phận xã Tam Hợp (giáp xã Bá Hiến)
|
|
|
- Băng 1 (Mặt tiền)
|
1.500.000
|
|
- Băng 2
|
800.000
|
*
|
Đất thuộc địa phận
xã Bá Hiến
|
|
6
|
Đoạn từ giáp xã Tam
Hợp đến hết đất Bưu điện xã Bá hiến
|
|
|
- Băng 1 (Mặt tiền)
|
1.200.000
|
|
- Băng 2
|
600.000
|
7
|
Đoạn từ hết đất Bưu
điện xã Bá hiến đến hết xí nghiệp gạch Bá Hiến
|
|
|
- Băng 1 (Mặt tiền)
|
1.500.000
|
|
- Băng 2
|
800.000
|
8
|
Đoạn từ hết Xí
nghiệp gạch Bá Hiến đến hết địa phận xã Bá Hiến
|
|
|
- Băng 1 (Mặt tiền)
|
1.000.000
|
|
- Băng 2
|
600.000
|
*
|
Đất thuộc địa phận
xã Trung mỹ
|
|
9
|
Đoạn từ giáp xã Bá
hiến đến hết Bảng Tin
|
700.000
|
10
|
Đoạn từ hết bảng
tin đến hồ chứa nước Thanh Lanh
|
|
|
- Băng 1 (Mặt tiền)
|
800.000
|
|
- Băng 2
|
400.000
|
V
|
Tỉnh lộ 305 đi
Thanh Trù (thuộc Xã Quất Lưu)
|
|
1
|
Đoạn từ QL2A đi
Thanh Trù dài: Băng 1 (Mặt tiền)
|
2.000.000
|
|
Băng 2
|
1.000.000
|
2
|
Đoạn tiếp nối còn lại
trở vào hết địa phận xã Quất Lưu
|
1.500.000
|
VI
|
Tỉnh lộ 310 (Đại
lải - Đạo tú)
|
|
1
|
Đoạn thuôc địa phận
Thị trấn Gia Khánh
|
|
|
- Băng 1 (Mặt tiền)
|
1.500.000
|
|
- Băng 2
|
700.000
|
2
|
Đoạn thuộc địa phận
xã Thiện Kế
|
|
|
- Băng 1 (Mặt tiền)
|
1.500.000
|
|
- Băng 2
|
700.000
|
3
|
Đoạn thuộc địa phận
xã Bá Hiến
|
|
|
- Băng 1 (Mặt tiền)
|
1.500.000
|
|
- Băng 2
|
700.000
|
B
|
Giá đất khu dân cư
|
|
I
|
Khu dân cư Thị trấn
Hương Canh
|
|
1
|
Đường Hương Canh - Sơn
Lôi: Đoạn từ QL2A (cũ) đến giáp địa phận xã Sơn Lôi
|
|
|
- Băng 1 (Mặt tiền)
|
2.000.000
|
|
- Băng 2:
|
1.000.000
|
|
- Mặt đường 22,5 m
(Khu Vườn sim)
|
1.500.000
|
|
- Khu vực khác còn lại
của xứ đồng Rau Xanh và Vườn Sim
|
600.000
|
2
|
Mạng đ ường xanh từ
cổng Chợ Cánh đến điểm tiếp giáp với đường Hương Canh - Sơn Lôi
|
|
|
- Băng 1 (Mặt tiền)
|
1.000.000
|
|
- Băng 2
|
700.000
|
3
|
Đường từ QL2A (Chi
cục thuế) đi vào đến Đình Hương Canh
|
900.000
|
4
|
Đường từ QL2A đi
vào Huyện đội đến hết địa phận Trường Tiểu học B - Hương Canh
|
|
|
- Băng 1 (Mặt tiền)
|
1.800.000
|
|
- Băng 2
|
700.000
|
5
|
Khu dân cư còn lại
của cụm công nghiệp Hương Canh (khu vực Sậu Ghi)
|
700.000
|
6
|
Các khu vực khác
còn lại
|
500.000
|
II
|
Khu dân cư xã Đạo
đức (Xã Đồng bằng)
|
|
1
|
Đường từ phố Kếu
đến Dốc Vòng thôn Mộ Đạo
|
800.000
|
2
|
Đường từ QL2 A đi
Chùa Quán đến Dốc Vòng thôn Mộ Đạo
|
700.000
|
3
|
Đưòng từ QL2A đi
vào thôn Hưởng Lộc
|
800.000
|
4
|
Đường từ QL2A đi
vào thôn Đại Phúc đi vào HTX
|
700.000
|
5
|
Đường từ QL2A đi
vào hết đất Bệnh viện Đường sông
|
800.000
|
6
|
Đoạn đường từ đất
Bệnh viện Đường Sông qua cổng UBND xã đến ngã 3 ra Kếu
|
600.000
|
7
|
Đường từ QL2A đi xóm
Kiền Sơn đi Sơn Lôi
|
600.000
|
8
|
Các khu vực còn lại
|
400.000
|
III
|
Khu dân cư xã Quất
Lưu (Xã Trung Du)
|
|
1
|
Đường từ QL2A đi xóm
chũng (hết đất nhà ông Liễn Quỳ)
|
|
|
- Băng 1 (Mặt tiền)
|
1.000.000
|
|
- Băng2
|
600.000
|
2
|
Đường từ QL2A đi xóm
Vải (hết đất nhà ông Chính Đán)
|
|
|
- Băng 1 (Mặt tiền)
|
1.000.000
|
|
- Băng 2
|
600.000
|
3
|
Đường Tỉnh Lộ 302 đi
xóm giữa (hết đất nhà ông Hường Thơ)
|
800.000
|
4
|
Đường Tỉnh Lộ 302
đi XN ép dầu
|
900.000
|
5
|
Đường từ QL2A đi xóm
phổ (hết đất nhà ông Châu Tỳ, Mỵ Thuý )
|
1.000.000
|
6
|
Đường từ QL2A đi
vào cổng nhà máy Gạch Quất Lưu
|
1.000.000
|
7
|
Đường từ QL2A đi
vào cổng Viện Điều Dưỡng.
|
1.500.000
|
8
|
Đường từ QL2A đi
thôn Núi (từ nhà ông Tiếp đến hết đất nhà bà Chung)
|
800.000
|
9
|
Đường từ Tỉnh Lộ
305 đi xóm Trại
|
600.000
|
10
|
Đồi xóm phổ
|
800.000
|
11
|
Đất còn lại của xóm
Núi, xóm Phổ
|
600.000
|
12
|
Đất khu vực khác
còn lại
|
400.000
|
IV
|
Khu dân cư xã Tam
Hợp (Xã Trung du)
|
|
1
|
Đường từ ngã 3 thôn
Hữu Bằng (điểm giao TL 302b) đến hết địa phận xã Tam Hợp giáp xã Thiện Kế
|
700.000
|
2
|
Đường từ trạm Y tế
xã đi đến cổng tây thôn Nội Phật
|
500.000
|
3
|
Đường từ cổng tây
đi đến điểm tiếp giáp Tỉnh lộ 302
|
500.000
|
4
|
Đường từ Tỉnh lô
302b đi đến hết đất nhà ông Tiu
|
900.000
|
5
|
Đường từ hết đất
nhà ông Tiu đi đến khu B Sư đoàn 304 (TĐ 24)
|
700.000
|
6
|
Đoạn từ đường Tỉnh
lộ 302 đến Trường THCS Tam Hợp
|
700.000
|
7
|
Đoạn từ đường Tỉnh lộ
302b đến cổng Công Ty TNHH Hoa Cương
|
700.000
|
8
|
Đoạn từ cổng Trường
cấp 2 đến cổng Xuôi giáp đường 302B
|
700.000
|
9
|
Các khu vực còn lại
|
350.000
|
V
|
Khu dân cư xã Thiện
Kế (Xã Trung du)
|
|
1
|
Đường từ cầu Quảng Khai
đến ngã 3 nhà Bà Hòa Hương đà
|
|
|
- Băng 1 (Mặt tiền)
|
800.000
|
|
- Băng 2
|
500.000
|
2
|
Đường Thiện kế
Trung mỹ (Địa phận Thiện kế)
|
|
|
- Băng 1 (Mặt tiền)
|
700.000
|
|
- Băng 2
|
400.000
|
3
|
Từ ngã 3 nông trường
rẽ vào UBND xã đi Tam hợp (Hữu Bằng)
|
700.000
|
4
|
Đường liên thôn
trên địa bàn xã
|
400.000
|
5
|
Khu tái định cư Gò
cao
|
|
|
- Băng 1 (Mặt tiền)
|
800.000
|
|
- Băng 2
|
500.000
|
|
- Các khu vực còn
lại của Khu Tái định cư Gò Cao – Thiện Kế
|
400.000
|
7
|
Các khu vực còn lại
của xã Thiện Kế
|
300.000
|
VI
|
Khu dân cư xã Sơn
Lôi (Xã Trung du)
|
|
1
|
Đoạn đường từ cổng
UBND xã đến hết đất nhà Anh Tiến Thương binh (Thôn Bá Cầu)
|
400.000
|
2
|
Đoạn đường từ hết đất
nhà Anh Tiến thương binh (thôn Bá Cầu) đến hết địa phận Sơn lôi giáp Bá Hiến
|
600.000
|
3
|
Đường từ ngã 3 cũ
đến ngã 3 An Lão- Ngọc Bảo- ái Văn
|
400.000
|
4
|
Đoạn từ ngã ba An
Lão – Ngọc Bảo - đến giáp đường sắt thôn An Lão
|
400.000
|
5
|
Đường Hương Canh-
Sơn Lôi đến cổng UBND xã kể cả đường mới
|
500.000
|
6
|
Các khu vực còn lại
|
250.000
|
VII
|
Khu dân cư xã Tân
Phong (Xã Đồng bằng)
|
|
1
|
Từ Đường Tỉnh Lộ
303 vào đến Trường Tiểu học xã Tân Phong
|
|
|
- Băng 1 (Mặt tiền)
|
1.000.000
|
|
- Băng 2
|
800.000
|
2
|
Từ Đường Tỉnh Lộ
303 vào hết trục đường thôn Yên Định đến cầu Kênh Tiêu
|
600.000
|
3
|
Từ Đường Tỉnh Lộ
303 vào đến đầu cầu Thịnh Đức
|
700.000
|
4
|
Đường Tỉnh Lộ 303 đến
trục đường cắt Thôn Nam Bản và Mỹ Đô
|
700.000
|
5
|
Tiếp từ Mỹ Đô đến hết
Thôn Nam Bản
|
600.000
|
6
|
Đường từ ngã 3 Gốc
Gạo (gần trụ sở UBND xã) đến đầu làng thôn Tân An
|
|
|
- Băng 1 (Mặt tiền)
|
800.000
|
|
- Băng 2
|
500.000
|
7
|
Đường từ ngã 3 Gốc
Gạo (gần trụ sở UBND xã) đến hết thôn Nam Bản thuộc trục đường Nam Bản - Mỹ Đô
- đi UBND xã
|
700.000
|
8
|
Đường từ tiếp giáp thôn
Nam Bản đến nhà ông Đạo thôn Trường thư
|
600.000
|
9
|
Đường Tân An - đi
Trường Thư
|
400.000
|
10
|
Đường Hương Canh –
Tân Phong (đoạn từ Cầu Sông Cánh – giáp thôn Nam Bản)
|
1.500.000
|
11
|
Các khu vực khác
còn lại
|
400.000
|
VIII
|
Khu dân cư xã Hương
Sơn (Xã Trung du)
|
|
1
|
Đường Cầu Hoàng
Oanh đi Vĩnh Yên hết địa phận xã Hương sơn
|
|
|
- Băng 1 (Mặt tiền)
|
800.000
|
|
- Băng 2
|
500.000
|
2
|
Đường từ cầu Quảng
Khai đến đường 302
|
1.200.000
|
3
|
Từ đường 302 đi qua
Tam Lộng đến hết địa phận xã Hương sơn
|
600.000
|
4
|
Đường từ trạm xá
đến hết nhà bà Sâm - Hương Vị
|
|
|
- Băng 1 (Mặt tiền)
|
500.000
|
|
- Băng 2
|
300.000
|
5
|
Đường từ giáp nhà Bà
Sâm Hương Vị - đến đường Quang hà - Vĩnh yên
|
|
|
- Băng 1 (Mặt tiền)
|
400.000
|
|
- Băng 2
|
300.000
|
6
|
Đường từ ngã tư Đồng
Oanh đến hết đất nhà bà Thảo (đường Đồng Oanh - Núi Đinh)
|
|
|
- Băng 1
|
450.000
|
|
- Băng 2
|
300.000
|
7
|
Đường Tôn Đức Thắng
( từ đường 302 hết địa phận xã Hương Sơn)
|
|
|
Băng 1 (mặt tiền)
|
1.500.000
|
|
Băng 2
|
800.000
|
8
|
Các khu vực còn lại
|
200.000
|
IX
|
Khu dân cư xã Phú
Xuân (Xã Đồng bằng)
|
|
1
|
Đường Thanh Lãng - Phú
Xuân - Đạo đức: từ cây xăng Công ty TNHH Tiến Thắng đến UBND xã Phú Xuân
|
|
|
- Băng 1 (Mặt tiền)
|
1.200.000
|
|
- Băng 2
|
700.000
|
2
|
Đường Thanh Lãng -
Phú Xuân - Đạo đức: Từ UBND xã Phú Xuân đến hết địa phận xã Phú xuân giáp với
xã Đạo đức
|
|
|
- Băng 1 (Mặt tiền)
|
800.000
|
|
- Băng 2
|
500.000
|
3
|
Đường từ UBND xã
Phú Xuân đến Dốc Hồ
|
|
|
- Băng 1
|
600.000
|
|
- Băng 2
|
400.000
|
4
|
Đường từ đầu làng Can
Bi đi Văn Tiến đến hết địa phận xã Phú Xuân
|
|
|
- Băng 1
|
800.000
|
|
- Băng 2
|
500.000
|
5
|
Tuyến đường từ Cầu
Ngòi (Lý Hải) - đi Can Bi
|
500.000
|
6
|
Các khu vực khác
còn lại
|
300.000
|
X
|
Khu dân cư xã Bá
Hiến (Xã Trung du)
|
|
1
|
Đoạn đường 36 m khu
công nghiệp
|
|
|
- Băng 1 (Mặt tiền)
|
1.800.000
|
|
- Băng 2
|
1.300.000
|
|
Khu vực khu tái
định cư Trại Cúp
|
1.500.000
|
2
|
Đường từ ngã tư
quán Dói đến cầu Đen
|
|
|
- Băng 1 (Mặt tiền)
|
800.000
|
|
- Băng 2
|
400.000
|
3
|
Đường từ chợ Bá
Hiến đến hết làng Vinh Tiến
|
800.000
|
4
|
Đường từ Trường Tiểu
học B đến đầu làng Thống nhất
|
|
|
- Băng 1 (Mặt tiền)
|
800.000
|
|
- Băng 2
|
500.000
|
5
|
Đường từ quang Vinh
đi Trại Cúp
|
|
|
- Băng 1 (Mặt tiền)
|
700.000
|
|
- Băng 2
|
500.000
|
6
|
Đoạn đường từ Bưu
điện Văn hoá xã đến hết đất Trạm xá
|
600.000
|
7
|
Đoạn đường từ hết đất
Trạm xá đến ngã 4 Thích Trung
|
550.000
|
8
|
Đoạn đường từ Cống
Cỏ Lang đến Cầu Máng
|
600.000
|
9
|
Đoạn đường từ đầu
làng Vinh Tiến đến My Kỳ
|
700.000
|
10
|
Đoạn đường từ đầu
làng Bảo Sơn đến đường rẽ lăm Bò
|
|
|
- Băng 1 (Mặt tiền)
|
700.000
|
|
- Băng 2
|
500.000
|
11
|
Đường từ Quán Đá đi
đến đầu làng Văn Giáo
|
|
|
- Băng 1 (Mặt tiền)
|
500.000
|
|
- Băng 2
|
300.000
|
12
|
Đường từ 302B rẽ đi
đê Hến đến nhà bà ỷ
|
|
|
- Băng 1 (Mặt tiền)
|
400.000
|
|
- Băng 2
|
300.000
|
13
|
Các khu vực còn lại
|
250.000
|
XI
|
Khu dân cư thị trấn
Thanh Lãng
|
|
1
|
Đường trung tâm chợ
thị trấn Thanh Lãng: Từ ngã tư Đông Thú đến hết đình Hợp lễ (đường trục A)
|
|
|
- Băng 1 (Mặt tiền)
|
2.500.000
|
|
- Băng 2
|
1.500.000
|
2
|
Đường liên xã Thanh
Lãng Phú Xuân - Đạo đức từ ngã tư Đông thú đến ngã 4 Phú Xuân (Đường trục A)
|
|
|
- Băng 1 (Mặt tiền)
|
1.500.000
|
|
- Băng 2
|
1.000.000
|
3
|
Đường từ ngã 4 chợ
láng đến hết cầu Yên thần (qua nhà Ông Tuấn)
|
1.500.000
|
4
|
Từ hết cầu Yên thần
đến tỉnh lộ 303
|
|
|
- Băng 1 (Mặt tiền)
|
1.500.000
|
|
- Băng 2
|
1.000.000
|
5
|
Đường từ hết Đình Hợp
lễ đến hết cầu Đầu Làng (nhà ông Duyên Sáu)
|
|
|
- Băng 1 (Mặt tiền)
|
1.500.000
|
|
- Băng 2
|
800.000
|
6
|
Từ hết cầu Đầu Làng
đến tỉnh lộ 303
|
|
|
- Băng 1 (Mặt tiền)
|
1.200.000
|
|
- Băng 2
|
800.000
|
7
|
Đường ngã tư Đông
Thú đến hết đất nhà ông Phong sơn
|
|
|
- Băng 1 (Mặt tiền)
|
1.500.000
|
|
- Băng 2
|
800.000
|
8
|
Từ hết đất nhà ông
phong sơn đến ngã tư chợ láng
|
|
|
- Băng 1 (Mặt tiền)
|
800.000
|
|
- Băng 2
|
400.000
|
9
|
Từ đầu cầu kênh
Đồng Lý đến tỉnh lộ 303
|
|
|
- Băng 1 (Mặt tiền)
|
1.400.000
|
|
- Băng 2
|
800.000
|
10
|
Đường khu vực Bãi
Miếu
|
700.000
|
11
|
Đường khu vườn quả
Xuân Lãng
|
800.000
|
12
|
Đường trục B: Từ nhà
ông Dương Việt Hồng đến hết đất Đình Xuân Lãng.
|
800.000
|
13
|
Từ Hết Đình Xuân
Lãng đến hết đất nhà ông Thưng Hồi
|
600.000
|
13
|
Từ hết đất Đình
Xuân Lãng đến nhà ông Minh Mở
|
700.000
|
14
|
Đường trục C: Từ
nhà ông Tình Hoàn (ngã 3 đường trục A) đến nhà ông Giao Hường (kênh Liễn Sơn)
|
900.000
|
15
|
Các khu vực còn lại
|
500.000
|
XII
|
Khu dân cư xã Trung
Mỹ
|
|
1
|
Đường từ UBND xã
đến đập Trung Mầu
|
700.000
|
2
|
Đường từ đập Trung
Mầu đến hêt Trại lợn thuộc xã Trung mỹ
|
700.000
|
3
|
Đường từ Trung đoàn
9 vào xóm Gia khau
|
400.000
|
4
|
Đường từ bảng tin
(nhà ông Dương Tư) đến hết ao Ba Gò
|
500.000
|
5
|
Đường từ hết ao Ba
Gò đến hết dốc Tam Sơn
|
500.000
|
6
|
Đường từ hết dốc
Tam Sơn đến hết thôn Vĩnh Đồng
|
350.000
|
7
|
Đường từ hết thôn
Vĩnh Đồng đến cầu đen (Trường đoàn cũ)
|
|
|
- Đoạn từ Cầu Đen
đến hết khu Hố Rồng
|
600.000
|
|
- Đoạn từ khu Hố
Rồng - đến hết thôn Vĩnh Đồng
|
400.000
|
8
|
Đường từ bảng tin
(Nhà Dương Tư) đến ngã tư thôn Trung màu
|
600.000
|
9
|
Đường từ dốc Tam
Sơn đến hết thôn Mỹ Khê
|
400.000
|
10
|
Đường từ thôn Mỹ
Khê đến thôn Vĩnh Đồng
|
400.000
|
11
|
Đường từ ngã 3
Thanh Lanh đi 338
|
300.000
|
12
|
Đường từ ngã 3 trại
lợn qua Gia khau đi Hồ Trại Ngỗng
|
350.000
|
13
|
Đường từ Mỹ Khê đi
hồ Đồng Câu
|
400.000
|
14
|
Đường từ dốc Tam
sơn đi Đông Thành, Cơ khí
|
300.000
|
15
|
Đường từ ngã 3 nhà
Hợi Dậu đi xóm Đồng Lớn (cũ)
|
400.000
|
16
|
Các khu vực khác
còn lại
|
200.000
|
XIII
|
Khu dân cư thị trấn
Gia Khánh
|
|
1
|
Đường từ ngã 4 đến
hết Z192 hết địa phận thị trấn Gia khánh
|
1.000.000
|
2
|
Đường Sơn Bỉ đi Lưu
Quang đến hết địa phận thị trấn Gia Khánh
|
|
|
- Băng 1 (Mặt tiền)
|
800.000
|
|
- Băng 2
|
500.000
|
3
|
Đường từ ngã 3 cửa
hàng dich vụ đi Minh Quang hết địa phận xã Gia Khánh
|
|
|
- Băng 1 (Mặt tiền)
|
1.500.000
|
|
- Băng 2
|
|
4
|
Đường từ ngã 3 cổng
chợ (nhà Thoan Hoan) đi Vĩnh yên đến góc cua xóm Quang Hà (hết nhà anh Giới)
|
|
|
- Băng 1 (Mặt tiền)
|
1.500.000
|
|
- Băng 2
|
1.000.000
|
5
|
Phần Đường còn lại từ
góc cua (giáp nhà anh Giới) đến giáp địa phận Hương Sơn (Cầu Đồng Oanh) thuộc
địa phận Gia Khánh
|
|
|
- Băng 1 (Mặt tiền)
|
800.000
|
|
- Băng 2
|
500.000
|
6
|
Đoạn từ cổng Nông trường
Tam Đảo đến ngã 3 đi Minh Quang
|
800.000
|
7
|
Các khu dân cư còn
lại
|
400.000
|
Số
TT
|
Khu
vực. vị trí
|
Giá
dất
|
I
|
Khu vực thị trấn
Lập Thạch
|
|
A
|
Đất 2 bên đường từ
ngã tư thị trấn đi Hoa Sơn đến quốc lộ 2C (TL 307)
|
|
1
|
Đoạn từ ngã tư Thị
trấn đến hết Công an huyện (Kiểm lâm).
|
1.200.000
|
2
|
Đoạn từ Kiểm lâm đến
hết thị trấn (giáp địa phận xã Xuân Hòa)
|
750.000
|
B
|
Đất 2 bên đườ ng từ
ngã tư Thị trấn đi xã Tân Lậ p (huyện Sông lô) (TL37)
|
|
1
|
Đoạn từ ngã tư thị trấn
đến đường rẽ vào trường dân tộc nội trú huyện
|
1.200.000
|
2
|
Đoạn từ đường vào Trường
Dân tộc nội trú đến hết địa phận Thị trấn (Cầu Nóng)
|
750.000
|
C
|
Đất hai bên đường
từ ngã tư thị trấn đi Xuân Lôi (TL 305)
|
|
1
|
Đoạn từ ngã tư Thị
trấn đến hết trường THCS Thị trấn Lập Thạch
|
1.200.000
|
2
|
Đoạn tiếp giáp Trường
THCS Thị trấn giáp xã Xuân Hòa
|
900.000
|
D
|
Đất hai bên đường từ
ngã tư thị trấn đến giáp địa phận xã Tử Du
|
1.200.000
|
1
|
Đoạn từ ranh giới
Trường Ngô Gia Tự (ngã ba đường mới) qua trường Mầm Non
|
|
2
|
Đoạn tiếp giáp từ Đình
Thạc Trục đến hết địa phận thị trấn
|
|
E
|
Hai bên đường từ ngã
tư rẽ vào Trường PTTH Ngô Gia Tự đi ngã ba Long Cương (TL 306)
|
|
1
|
Đoạn từ ngã tư Trường
Ngô Gia Tự đến hết nghĩa trang thị trấn
|
750.000
|
2
|
Đoạn tiếp giáp từ
nghĩa trang thị trấn đến hết địa phận thị trấn
|
600.000
|
F
|
Đường nội thị khu
vực thị trấn Lập Thạch
|
|
1
|
Đoạn từ ranh giới
Trường Ngô Gia Tự (ngã ba đường mới) qua trường mầm non thị trấn đến ngã ba Đình
Thạc Trục
|
900.000
|
2
|
Đoạn từ ranh giới
Trường Ngô Gia Tự (ngã ba đường mới) qua trường Mầm Non
|
350.000
|
3
|
Đất hai bên đường
trước Kho bạc đến xưởng xẻ cũ
|
500.000
|
4
|
Đoạn từ ngã ba rẽ
vào Trường Dân tộc nội trú đến ngã ba đường rẽ đi nhà ông Tích Vị
|
500.000
|
5
|
Đoạn từ Cây xăng 132
đi Trường tiểu học thị trấn (Đến nhà ông Tích Vị)
|
500.000
|
6
|
Đất hai bên đường từ
nhà ông Dũng Ngọc đi nghĩa trang liệt sĩ huyện Lập Thạch.
|
400.000
|
7
|
Đoạn đường từ nhà Cường
–Nga (Điểm tiếp giáp tỉnh lộ 307) đến sau Ngân hàng huyện Lập Thạch (tuyến đường
mới mở).
|
350.000
|
8
|
Đất hai bên đường từ
xóm Ông Xuân sang đường 307 (nhà ông Tài)
|
450.000
|
9
|
Đoạn đường khu vực
trước Công an huyện đi xã Tử Du (Đình Thạc Trục )
|
900.000
|
10
|
Hai bên đường trước
Công an huyện rẽ vào khu chợ thị trấn (Băng I).
|
900.000
|
11
|
Hai bên đường trước
Công an huyện rẽ vào khu chợ thị trấn (Băng 2, Cửa chợ, Bồ Vi ).
|
750.000
|
12
|
Đoạn đường trước
Trạm điện 35KV đi nghĩa trang thị trấn
|
600.000
|
13
|
Đoạn đường vào TT
dạy nghề đi Hoa Nam Long Cương
|
750.000
|
14
|
Đoạn từ nhà ông Hoàng
Tài (Đoạn giáp tỉnh lộ 307) đi vào khu dân cư bệnh viện
|
450.000
|
15
|
Đoạn từ nhà ông Lập
Hậu (Điểm giáp tỉnh lộ 307) đi cây xăng 32
- Băng 1
- Băng 2
|
900.000
550.000
|
16
|
Đoạn đường phía sau
trụ sở UBND thị trấn từ ngã ba đến trường cấp III Ngô Gia Tự
|
900.000
|
17
|
Đường huyện uỷ -
Thanh Xuân
|
400.000
|
18
|
Đoạn ngã ba tỉnh lộ
307 đến trạm thủy nông Vân Trục (cũ).
|
400.000
|
19
|
Đất khu dân cư
trong thị trấn còn lại
|
250.000
|
II
|
Đất khu dân cư hai
bên đường giao thông
|
|
A
|
Đoạn từ giáp thị
trấn Lập Thạch đến Quốc Lộ 2C (TL 307)
|
|
1
|
Đoạn tiếp giáp địa
phận thị trấn đến hết trụ sở UBND xã Xuân Hòa (cũ)
|
350.000
|
2
|
Đoạn từ giáp trụ sở
UBND xã Xuân Hòa (cũ) đến ngã ba đường đi Ngọc Mỹ
|
|
3
|
Đoạn tiếp giáp ngã
ba đi Ngọc Mỹ đến hết địa phận xã Liễn Sơn
|
300.000
|
4
|
Đoạn giáp xã Liễn
Sơn đến hết trạm bơm 2 thị trấn Hoa Sơn
|
450.000
|
5
|
Đoạn tiếp giáp Trạm
bơm 2 thị trấn Hoa Sơn đến hết nhà ông Định
|
600.000
|
6
|
Đoạn tiếp giáp nhà
ông Định đến Cầu Đen
|
750.000
|
7
|
Đoạn từ Cầu Đen đến
hết thị trấn Hoa Sơn
|
600.000
|
8
|
Đoạn từ giáp thị trấn
Hoa Sơn đến Quốc lộ 2C
|
450.000
|
B
|
Đoạn tiếp giáp từ
thị trấn Lập Thạch đi Tử Du - Bàn Giản (TL 306)
|
|
1
|
Đoạn tiếp giáp từ
thị trấn đến hết trụ sở UBND xã Tử Du (ngã ba)
|
450.000
|
2
|
Đoạn tiếp Ngã ba Tử
Du đến giáp đê Bàn Giản
|
300.000
|
C
|
Đoạn hai bên đường tiếp
giáp th ị trấn đi Xuân Lôi, Tiên Lữ, Đồng ích (TL 305).
|
|
1
|
Đoạn tiếp giáp từ thị
trấn đến hết cây xăng Xuân Lôi
|
450.000
|
2.
|
Đoạn từ Cây Xăng Xuân
Lôi đến hết nhà văn hoá thôn Lục Thụ, xã Xuân Lôi.
|
700.000
|
3
|
Đoạn từ nhà văn hoá
đến hết xã Đồng ích
|
400.000
|
D
|
Đất hai bên đường
từ ngã ba Xuân Lôi đến bến phà Phú Hậu (TL 305c)
|
|
1
|
Đoạn từ nga ba Xuân
Lôi đến giáp đê Triệu Đề
|
300.000
|
2
|
Đoạn từ ngã ba đê
Triệu Đề đến hết Ngân hàng Triệu Đề
|
450.000
|
3
|
Đoạn từ Ngân Hàng Triệu
Đề đến phà Phú Hậu
|
300.000
|
E
|
Đất hai bên đường từ
giáp T.lộ 305c đến hết địa phận xã Xuân Lôi (Đường đi xã Cao Phong- huyện Sông
Lô).
|
300.000
|
F
|
Đoạn từ Trường THPT
Triệu Thái đi Tử Du (theo kênh)
|
300.000
|
III
|
Đất khu dân cư hai
bên đường liên xã còn lại
|
250.000
|
IV
|
Đất khu dân cư hai
bên đường liên thôn
|
200.000
|
V
|
Đất khu dân cư hai
bên đường Quốc lộ 2C đi Tuyên Quang
|
|
1
|
Đất hai bên đường
đoạn từ cầu Liễn Sơn (mới) đến đường rẽ vào UBND xã Thái Hòa
|
700.000
|
2
|
Đất hai bên đường
đoạn từ đường rẽ vào UBND xã Thái Hòa đến hết địa phận xã Thái Hòa
|
400.000
|
3
|
Đất hai bên đường
đoạn từ tiếp giáp địa phận xã Thái Hòa đến cầu Chang
|
400.000
|
4
|
Đất hai bên đường
đoạn từ cầu Chang đến cầu Đền
|
700.000
|
5
|
Đất hai bên đường
đoạn từ cầu Đền đến hết địa phận xã Bắc Bình
|
400.000
|
6
|
Đất hai bên đường
đoạn từ địa phận xã Hợp Lý đến hết cây xăng xã Hợp Lý
|
400.000
|
7
|
Đất hai bên đường
đoạn từ cây xăng xã Hợp Lý đến ngã ba đường rẽ vào nhà ông Khế
|
700.000
|
8
|
Đất hai bên đường đoạn
từ ngã ba đường rẽ vào nhà ông Khế đến hết địa phận xã Quang Sơn
|
450.000
|
9
|
Đoạn đi từ cầu Liễn
Sơn (cũ) đến ngã ba đi cầu Liễn Sơn mới
|
500.000
|
VI
|
Đất khu dân cư
trung tâm các xã : Xuân Lôi, Tiên Lữ, Văn Quán, Xuân Hòa ,Tử Du, Bàn Giản, Liễn
Sơn, Hợp Lý, Thái Hòa, Bắc Bình, Ngọc Mỹ.
|
350.000
|
VII
|
Đất khu dân cư
trung tâm các xã còn lại
|
250.000
|
VIII
|
Đất khu dân cư khác
còn lại
|
150.000
|
Số
TT
|
Khu
vực, vị trí
|
Giá
đất
|
|
Xã Minh Quang
|
|
1
|
Băng 1: Ngã ba
Quang Hà đến Km 0+100
|
700.000
|
2
|
Băng 1: Từ Km 0+100
đến Km0+200 đường Quang Hà hồ Xạ Hương
|
500.000
|
3
|
Băng1: Từ Km 0+200
đến hết chợ Lâm đường Quang Hà hồ Xạ Hương
|
500.000
|
4
|
Băng 1: Từ giáp xóm
Chợ Lâm đến Trạm y tế xã
|
300.000
|
5
|
Băng 1: Từ Trạm Y
tế xã đi UBND xã Minh Quang đến hết nhà ông Trần Quyền
|
300.000
|
6
|
Đường từ nhà ông
Trần Quyền đến trại nuôi cá Trình
|
220.000
|
7
|
Đường từ trại nuôi
cá Trình lên tới chân đập Xạ hương
|
200.000
|
8
|
Đoạn từ trại cá
Trình đi Km11 (đến hết địa phận xã Minh Quang)
|
200.000
|
9
|
Đường từ ngã ba cổng
nhà bà Vóc đến hết xóm Tân Lương
|
200.000
|
10
|
Đường từ trường bắn
đi trường Mầm non đến hết Đình Trại Khóng
|
170.000
|
11
|
Đường từ Km 0
(Quang Hà) đi Trung Mỹ qua cổng trại lợn
|
170.000
|
12
|
Đoạn từ đồi Phúc Hòa
giáp địa phận xã Hợp Châu đến hết xóm cây Thông
|
400.000
|
13
|
Đoạn rẽ từ đường
Quang Hà Hồ Xạ Hương đi Mỏ đá Bảo Quân
|
200.000
|
14
|
Đoạn từ chợ Lâm vào
trường bắn Cam Lâm
|
200.000
|
15
|
Các khu vực còn lại
|
150.000
|
|
Xã Hợp Châu (Đất khu
dân cư khu vực 2 bên trục đường giao thông chính Quốc lộ 2B cũ)
|
|
I
|
Băng 1:
|
|
1
|
Đoạn từ cầu số 8
đến hết khu dân cư dự án 5
|
1.300.000
|
2
|
Đoạn từ Bưu điện qua
ngã ba đi Tây Thiên đến hết chi nhánh điện Tam Đảo
|
1.300.000
|
3
|
Đường 302 đoạn từ
nhà Ông Dũng Hậu đi Tây Thiên hết địa phận Hợp Châu
|
1.200.000
|
4
|
Đường 302 từ cầu
Công Nông Binh đi Quang Hà đến hết địa phận Hợp Châu
|
600.000
|
5
|
Đoạn từ chi nhánh điện
đến Km 13 (hết địa phận Hợp Châu)
|
1.000.000
|
6
|
Hai bên đường 42m
|
1.300.000
|
7
|
Từ Quốc lộ 2B đến
cổng trường cấp II
|
1.000.000
|
8
|
Đường 36 từ ngã tư
nhà Dũng Hậu đi xã Minh Quang
|
|
|
* Đoạn từ giáp băng
1 QL2B đến hết đường đôi 36
|
1.000.000
|
|
* Đoạn từ đường đôi
36 đến giáp xã Minh Quang (hết địa phận xã Hợp Châu)
|
500.000
|
9
|
Đoạn từ Kho gạo số
8 đến hết nhà ông Tư và ông Thái (qua ngã 3 nhà ông Hoa)
|
500.000
|
10
|
Đoạn từ nhà ông Tư,
ông Thái đi đồi Phúc Hòa (hết địa phận Hợp Châu)
|
500.000
|
11
|
Đoạn từ cầu Công
nông binh đi Trại giam Thanh Hà (Hết địa phận Hợp Châu)
|
500.000
|
II
|
Băng 2 và 3 các
trục đường chính
|
|
1
|
Từ Cầu số 8 đến khu
dân cư dự án 5
|
300.000
|
2
|
Từ bưu điện đến hết
nhà Ông Thản
|
300.000
|
3
|
Từ nhà Ông Thản
(Công an huyện) đến hết chi nhánh điện
|
300.000
|
4
|
Từ chi nhánh điện
đến hết địa phận Hợp Châu
|
300.000
|
5
|
Đoạn từ kho gạo số
8 đến hết nhà ông Tư và ông Thái
|
300.000
|
6
|
Đoạn từ nhà ông Tư,
ông Thái đi đồi Phúc Hòa (hết địa phận Hợp Châu)
|
250.000
|
7
|
Từ Quốc lộ 2B đến
cổng trường cấp II
|
450.000
|
8
|
Đường 42
|
450.000
|
8
|
Ngã ba Dũng Hậu đi
Tây Thiên
|
450.000
|
10
|
Đường 302 từ cầu
Công Nông Binh đi Quang Hà đến hết địa phận Hợp Châu
|
300.000
|
III
|
Băng 1 của tuyến
đường làm theo quy hoạch khu dân cư mới
|
450.000
|
IV
|
Các khu vực còn lại
|
|
1
|
Thôn Chăm Chỉ
|
250.000
|
2
|
Thôn Nga Hoàng
|
250.000
|
3
|
Thôn Bảo Phác + Bảo
Ninh + Bảo Thắng
|
250.000
|
4
|
Thôn Cửu Yên + Yên
Chung + Ao Mây
|
250.000
|
5
|
Thôn Sơn Long
|
250.000
|
6
|
Thôn Đồi Cao
|
350.000
|
7
|
Thôn Tích Cực
|
350.000
|
8
|
Thôn Hợp Thành
|
350.000
|
9
|
Thôn Đồi Thông
|
350.000
|
|
Xã Đại Đình
|
|
I
|
Băng 1 của các
tuyến đường
|
|
1
|
Đường 302 đoạn từ
Đập tràn Đền cả đến giáp bưu điện
|
700.000
|
2
|
Đường 302 đoạn từ
Bưu điện đến ngã tư trạm Kiểm lâm (hết nhà ông Đức và ông Liên)
|
700.000
|
3
|
Đoạn từ ngã tư Trạm
kiểm lâm (từ nhà ông Đức và ông Liên) đến giáp xã Đạo Trù
|
|
|
* Đoạn từ ngã tư trạm
kiểm lâm đến hết nhà ông Du Liên
|
350.000
|
|
* Đoạn từ nhà ông
Du Liên đến giáp xã Đạo Trù
|
300.000
|
4
|
Từ Đập Vai Làng đến
ngã tư đường lên Thiền Viện Tăng
|
600.000
|
5
|
Đất mặt tiền xung
quanh Điền Thõng Tây Thiên
|
600.000
|
6
|
Riêng khu vực Chợ
Đại Đình
|
600.000
|
7
|
Đoạn Trại Mới đi
Đông Lộ, Lõng Sâu, Đồng Thỏng.
|
|
|
* Từ UBND xã đến
Đập tràn Đông Lộ
|
300.000
|
|
* Đoạn từ Đập tràn
Đông Lộ đến khe cạn Lõng Sâu
|
250.000
|
|
* Đoạn từ khe cạn
Lõng Sâu đến đường đi Thiền Viện Tăng
|
300.000
|
8
|
Từ Kiểm Lâm Đại
Đình đến Đập Vai Làng
|
300.000
|
9
|
Từ ngã tư Sơn Thanh
đến chợ Đại Đình
|
300.000
|
10
|
Đoạn từ ngã tư Sơn
Thanh đến ngã ba Lán Than (hết nhà ông Uy và ông Quý)
|
250.000
|
11
|
Đoạn từ ngã ba Lán
Than đi suối Đùm Bồ Lý (đến giáp nhà ông Tĩnh)
|
200.000
|
12
|
Băng trong của khu
vực thôn Đền Thõng
|
350.000
|
13
|
Từ ngã tư Kiểm Lâm Đại
Đình đi Đồng Tĩnh (hết địa phận xã Đại Đình)
|
300.000
|
14
|
Các trục đường liên
thôn:
|
|
|
* Đường giáp Đồng
Bùa Tam Quan đi Đông Hội, Lõng Sâu đến hết nhà bà Xuân
|
200.000
|
|
* Đoạn từ ngã ba Đông
Lộ (quán Lục Khoa) đi Giáp Giang, Đồng Hội đến hết nhà ông Tài
|
200.000
|
|
* Đoạn từ ngã ba
Sơn Thanh đi Lán Than (đến hết đường bê tông)
|
200.000
|
|
* Đoạn từ quán ông
Triệu đi Hữu Tài, Đồng Tĩnh (hết địa phận xã Đại Đình)
|
200.000
|
|
* Đoạn từ nhà ông
Đào thôn Đồng Lính Sơn Đình đến giáp nhà ông Đãi
|
200.000
|
15
|
Các khu vực còn lại
|
150.000
|
II
|
Băng trong giá bằng
60% băng 1 có vị trí tương ứng
|
|
|
Xã Tam Quan
|
|
I
|
Đất khu dân cư khu
vực 2 bên trục đường giao thông chính
|
|
1
|
Đường 309 đoạn từ
đường rẽ đi Hoàng Hoa đến giáp nhà ông Bình chân dốc chợ Tam Quan
|
300.000
|
2
|
Đường 309 đoạn từ
nhà ông Bình chân dốc chợ Tam Quan đến hết trạm Đa Khoa
|
400.000
|
3
|
Đường 309 đoạn từ Trạm
Đa Khoa đến ngã rẽ đi Tây Thiên (giáp băng 1 đường 302)
|
400.000
|
4
|
Đường 302 đoạn từ
giáp xã Hồ Sơn đến hết xóm Nhân Lý
|
600.000
|
5
|
Đường 302 đoạn từ
giáp xóm Nhân Lý đến hết địa phận xã Tam Quan
|
600.000
|
II
|
Các đoạn đường khác
(Băng 1)
|
|
1
|
Đoạn từ nhà bà Ngưu
(giáp băng 1 đường 309) đi tiểu học Tam Quan II đi Hồ Sơn (đến hết địa phận
xã Tam Quan)
|
250.000
|
2
|
Đoạn từ giáp nhà ông
Phong chợ Tam Quan đến giáp trường Mầm non
|
250.000
|
3
|
Đoạn từ giáp băng 1
đường 309 cổng chợ Tam Quan đi xóm làng Chanh đến hết bờ hồ làng Chanh
|
250.000
|
4
|
Đoạn từ đầu bờ hồ
Làng Chanh đi Hoàng Hoa đến hết địa phận Tam Quan
|
250.000
|
5
|
Đoạn từ đầu bờ hồ Làng
Chanh đi thôn Kiên Tháp đến hết địa phận xã Tam Quan
|
200.000
|
6
|
Đoạn từ giáp băng 1
đường 309 (giáp nhà ông Quý Tành) đến gốc gạo hết nhà ông Dũng
|
250.000
|
III
|
Các khu khác:
|
|
1
|
Băng 2 giá bằng 60%
băng 1 có vị trí tương ứng
|
|
2
|
Các khu vực dân cư
còn lại
|
150.000
|
|
Xã Yên Dương
|
|
I
|
Đất khu dân cư khu
vực 2 bên trục đường giao thông chính
|
|
1
|
Đoạn từ cầu Bồ Lý
đến giáp Lò ngãi
|
300.000
|
2
|
Đoạn từ Lò ngãi đến
hết trạm y tế xã
|
400.000
|
3
|
Đoạn từ Trạm y tế
xã đến giáp ngã ba quán Dũng Yến
|
300.000
|
4
|
Đoạn từ cầu Phao
đến cống bà Hạp
|
300.000
|
5
|
Đoạn từ cống bà Hạp
đến tràn suối Lạnh
|
250.000
|
6
|
Đoạn từ ngã ba
Quang Đạo đến tràn Vực Chuông
|
300.000
|
7
|
Đất khu dân cư 2
bên đường giao thông còn lại
|
200.000
|
II
|
Đất khu dân cư khác
còn lại
|
150.000
|
|
Xã Bồ Lý
|
|
|
Đất khu dân cư 2
bên đường giao thông chính
|
|
I
|
Đất khu dân cư 2
bên đường 302 liên xã (Đường 314 cũ).
|
|
1
|
Đoạn từ đầu bờ Hồ
dọc chùa đến Ngã ba Đồng Cà
|
450.000
|
2
|
Đoạn từ cống Đội
đến Cầu Chang
|
450.000
|
3
|
Đất khu dân cư
Trung tâm xã
|
300.000
|
II
|
Đất khu dân cư khác
còn lại
|
|
1
|
Đoạn từ Đồng cà đi
UBND xã
|
350.000
|
2
|
Đoạn từ làng Chang
đi Ngọc Thụ
|
300.000
|
3
|
Đoạn từ UBND xã đi
Cầu Chang
|
350.000
|
4
|
Đoạn từ Cầu Bồ Lý
-Yên Dương đi Yên Dương
|
300.000
|
5
|
Đất khu dân cư khác
còn lại và 2 bên đường liên thôn và băng 2 các tuyến đường
|
250.000
|
6
|
Đất khu dân cư khác
còn lại
|
150.000
|
7
|
Băng 2 của tuyến
đường 302 (Đường 314 cũ) giá bằng 60% băng 1 có vị trí tương ứng
|
|
|
Xã Đạo Trù
|
|
|
Băng 1: Ven đường
302 (Đường 314 cũ) khu dân cư trung tâm cụm xã
|
|
1
|
Đoạn giáp địa phận
xã Đại Đình đến Đoạn rẽ vào Trường Cấp I Tân Đồng
|
500.000
|
2
|
Đoạn từ rẽ vào
Trường Cấp I Tân Đồng đến hết địa phận xã Đạo Trù
|
700.000
|
3
|
Đất khu dân cư 2
bên đường liên thôn xã còn lại từ ngã tư Tân Tiến đến ngã 3 thôn Vĩnh Ninh
|
400.000
|
4
|
Đất dân cư 2 bên đường
liên thôn và băng 2 các trục đường trên
|
250.000
|
5
|
Các khu dân cư khác
còn lại
|
150.000
|
|
Xã Hồ Sơn
|
|
I
|
Băng 1 Quốc Lộ 2B
|
|
1
|
Đoạn từ ngã ba đường
rẽ Tây Thiên đến Km 13+800 cổng Vườn Quốc Gia Tam Đảo
|
1.000.000
|
II
|
Băng 2 Quốc Lộ 2B
|
|
1
|
Đoạn từ ngã ba đường
rẽ Tây Thiên đến Km 13 + 800 Vườn Quốc Gia Tam Đảo.
|
400.000
|
III
|
Băng 1 Tỉnh lộ 302
|
|
1
|
Đoạn từ ngã ba
đường rẽ Tây Thiên đến cầu Tràn xã Hồ Sơn
|
1.200.000
|
2
|
Đoạn từ cầu Tràn
đến đường rẽ đi thôn Sơn Đồng
|
1.000.000
|
3
|
Đoạn từ đường rẽ đi
thôn Sơn Đồng đến nghĩa trang liệt sỹ
|
1.000.000
|
4
|
Đoạn từ nghĩa trang
liệt sỹ đến hết địa phận xã Hồ Sơn
|
1.000.000
|
IV
|
Băng 2 Tỉnh lộ 302
|
|
1
|
Đoạn từ ngã ba
đường rẽ Tây Thiên đến cổng Nghĩa trang xã Hồ Sơn
|
450.000
|
2
|
Đoạn từ Nghĩa trang
xã Hồ Sơn đến hết địa phận xã Hồ Sơn
|
450.000
|
V
|
Các khu vực khác
|
|
1
|
Thôn Cầu tre
|
|
a
|
Đoạn từ bến thế cầu
Tre (UBND xã Hồ Sơn đến cống cầu Vai lửa)
|
300.000
|
b
|
Đoạn từ ngã 3 Cầu
Tre nhà Dung Biên đến Đình Làng Hà
|
450.000
|
c
|
Đoạn từ nhà Ông
Hùng Thơm rẽ sang thôn Đồng Bả đến cầu ngầm Đồng Bả
|
300.000
|
d
|
Đoạn từ nhà chị Đào
đường 302 rẽ đi Sơn Đồng đến Kênh N2 cắt ngang
|
300.000
|
e
|
Các khu vực khác
trong thôn còn lại
|
150.000
|
2
|
Thôn Núc Hạ
|
|
a
|
Đoạn từ đường 302
rẽ vào thôn đến Ao kho
|
250.000
|
b
|
Đoạn từ đường 302
rẽ vào thôn đến nhà ông Lưu Lương bên phải
|
250.000
|
c
|
Đoạn từ đường 302
rẽ vào thôn đến nhà ông Lưu Lương bên trái
|
250.000
|
d
|
Đoạn từ đường 302
rẽ vào thôn đến nhà ông Phan Văn Tuấn
|
300.000
|
e
|
Đoạn từ quốc lộ 2B
rẽ vào thôn đến hết nhà ông Phùng Xuân giáp đất Đồng Bả
|
300.000
|
f
|
Các khu vực khác
trong thôn
|
150.000
|
3
|
Thôn Đồng Bả
|
|
a
|
Đoạn từ quốc lộ 2B
rẽ vào thôn đến nhà ông Xuân Toàn
|
250.000
|
b
|
Đoạn từ nhà ông
Xuân Toàn đến đập tràn Hồ Làng Hà
|
250.000
|
c
|
Các khu vực khác
còn lại
|
150.000
|
4
|
Các thôn còn lại
|
|
a
|
Đường chính trong
thôn
|
250.000
|
b
|
Đường Ngõ
|
250.000
|
|
Thị Trấn Tam Đảo
|
|
I
|
Đất đô thị (đất
dịch vụ Du lịch Thôn 1)
|
|
a
|
Đường loại 1: gồm
từ ngã ba nhà khách UBND tỉnh Vĩnh Phúc chạy quanh vành đai Vườn Hoa, qua
chợ, qua bãi đỗ xe, đầu trạm y tế đến nhà nghỉ Công Đoàn Vĩnh Phúc; Đường từ
chợ qua Bể Bơi, nhà Rông, qua Nhà nghỉ sân bay, đến đầu đường xuống Thác Bạc
vòng về nhà Khách UBND tỉnh Vĩnh Phúc, từ ngã ba Vườn Hoa đến ngã ba
|
|
|
Vị trí 1: Đất mặt
tiền
|
6.000.000
|
|
Vị trí 2: Đất băng
sau (đất trên sườn Núi)
|
4.500.000
|
b
|
Đường loại 2: Các
đường còn lại
|
|
|
Vị trí 1: Đất mặt
tiền
|
4.500.000
|
|
Vị trí 2: Đất băng
sau (đất trên sườn Núi)
|
2.500.000
|
II
|
Đất thuộc khu vực
Thôn 2
|
|
a
|
Loại 1: Đất ven
đường quốc lộ 2B từ khuỷnh Gốc Sến lên đến Khuỷnh Buôn Be rẽ tay phải đến nhà
nghỉ Minh Tâm phía bên đường tay phải
|
700.000
|
b
|
Loại 2: Đường từ quốc
lộ 2B rẽ vào đường Đền Đức Thánh Trần vòng theo đường trục đường mới mở xuống
qua nhà ông Nguyễn Xu ân Hòa và nhà ông Nguyễn Thế Đông; qua nhà ông Nguyễn Duy
Hiệp, qua nhà ông Nguyễn Xuân Hướng đến nhà ông Nguyễn Thiện Vũ ra QL 2B.
Đường từ Km 21+500 từ nhà ông Khánh vào đến sát Công ty cổ phần xây dựng Lạc
Hồng.
|
600.000
|
c
|
Các khu vực còn lại
|
450.000
|
d
|
Đất sản xuất Kinh
Doanh phi Nông Nghiệp thuộc khu vực thôn 2
|
2.500.000
|
Số
TT
|
Khu
vực, vị trí
|
Giá
đất
|
|
Phường Trưng Trắc
|
|
I
|
Đường Phố loại 1:
Đường từ NHNN & PTNT Phúc Yên đến hết trường Thủy Lợi
|
|
1
|
Đường Trần Hưng
Đạo: Đoạn từ nhà ông Lan khu Tập thể NHNN & PTNT Phúc Yên đến nhà ông
Nguyễn Hữu Tạo
|
7.000.000
|
|
Ngõ 1- Đường Trần
Hưng Đạo: Từ nhà bà Nguyễn Kim Hòa đến nhà ông Bùi văn Quý
|
1.500.000
|
*
|
Ngõ 3- Đường Trần Hưng
Đạo: Từ nhà bà Bùi Thị Hoạch đến nhà ông Vũ Tiến Lực
|
1.500.000
|
*
|
Ngõ 4- Đường Trần
Hưng Đạo: Sau Viện Kiểm soát vào khu tập thể Nông Nghiệp
|
1.500.000
|
*
|
Ngõ 5- Đường Trần
Hưng Đạo: Ngõ vào khu tập thể sau Ngân hàng công thương
|
3.000.000
|
*
|
Ngõ 6- Đường Trần
Hưng Đạo: Từ nhà ông Thu (QLTT) đến nhà ông Mai Văn Mịch
|
3.000.000
|
*
|
Các đoạn còn lại
khu tập thể lò mổ
|
1.000.000
|
*
|
Ngõ 8- Đường Trần
Hưng Đạo: Từ nhà bà Nguyễn thị An đến nhà bà Đỗ Thị Nhi
|
1.000.000
|
*
|
Ngõ 9- Đường Trần
Hưng Đạo: Đường vào khu tập thể Thủy Lợi
|
1.500.000
|
*
|
Ngõ 10- Đường Trần
Hưng Đạo: Từ nhà ông Hoàng Văn Đắc đến nhà ông Nguyễn Hữu Tố
|
2.500.000
|
2
|
Đường Hoàng Văn Thụ
|
7.000.000
|
3
|
Đường Sóc Sơn: Từ
vườn hoa Phúc Yên đến nhà ông Châu (Đường lối rẽ vào trường THCS đến ghi tàu)
|
6.000.000
|
*
|
Ngõ 2- Đường Sóc
Sơn: Từ trụ sở dân phố số 12 đến nhà ông Cẩn
|
3.000.000
|
|
Ngách 1 ngõ 2 đường
Sóc Sơn: Từ nhà bà Thuận đến nhà ông Huyến
|
1.500.000
|
|
Các đoạn còn lại trong
ngách 1 ngõ 2 đường Sóc Sơn (trong các ngõ hẻm còn lại)
|
1.000.000
|
|
Ngách 2 ngõ 2 đường
Sóc Sơn: Từ nhà bà Nguyễn Thị Thềm đến nhà ông Lê Thi
|
1.000.000
|
|
Từ nhà ông Nguyễn Ngọc
Dương đến nhà bà Ngô Thi Là
|
|
*
|
Ngõ 4 đường Sóc
Sơn: Từ nhà ông Nguyễn Trí Hiển đến nhà ông Trần Văn Hợp
|
2.500.000
|
|
Từ nhà bà Phạm Thị Oanh
đến nhà ông Nguyên Hữu Đăng
|
900.000
|
*
|
Ngõ 6 đường Sóc
Sơn: Từ nhà ông Phùng Đình Tiến đến nhà bà Nguyễn Thị Xuân Thu
|
3.000.000
|
|
Từ cổng trường cấp
2 Lê Hồng Phong đến nhà bà Lê Thị Dậu
|
1.500.000
|
|
Từ cổng trường cấp 2
Lê Hồng Phong đến nhà ông Phùng Xuân Sinh
|
1.500.000
|
*
|
Ngõ 8 Đường Sóc
Sơn: Từ nhà ông Nguyễn Du đến nhà Nguyễn Thị Hạnh
|
1.500.000
|
*
|
Ngõ 10 Đường Sóc
Sơn: Từ nhà ông Nguyên Văn Hải đến nhà bà Ngô Thi Sinh
|
1.500.000
|
*
|
Ngõ 12 Đường Sóc
Sơn: Từ nhà ông Phạm Quang Vinh đến nhà ông Trần Khắc Hiệp
|
1.500.000
|
*
|
Ngõ 14 Đường Sóc
Sơn: Từ nhà ông Ngô Dương Hoành đến nhà Nguyễn Văn Hữu
|
2.000.000
|
*
|
Ngách còn lại đường
Sóc Sơn: Từ nhà ông Cường đến nhà ông Ngân
|
1.500.000
|
4
|
Đường Trưng Trắc: Từ
nhà ông Khánh đến nhà ông Bình
|
6.000.000
|
*
|
Ngõ 1- Đường Trưng
Trắc: Từ nhà ông Khởi đến nhà bà Lê Thị The
|
2.000.000
|
*
|
Ngõ 2- Đường Trưng
Trắc: Từ nhà bà Nguyễn Thị Thanh đến nhà ông Ngô bảo Trường
|
3.000.000
|
*
|
Ngõ 3- Đường Trưng Trắc:
Từ nhà ông Nguyễn Đăng Phong đến nhà bà Hoàng Thị Yến
|
1.500.000
|
*
|
Ngõ 4- Đường Trưng
Trắc: Từ nhà bà Đào Thị Liên đến nhà bà Đào thị Bích Ngọc
|
2.500.000
|
*
|
Ngõ 5- Đường Trưng
Trắc: Từ nhà bà Nguyễn Thị Chi đến nhà ông Nguyễn Đức Bình
|
1.500.000
|
*
|
Ngõ 6- Đường Trưng
Trắc: Từ nhà ông Mai văn Khương đến nhà ông Lê Văn Chung
|
1.500.000
|
*
|
Ngõ 7- Đường Trưng
Trắc: Từ Công an phường đến nhà bà Nguyễn Thị Lá
|
1.500.000
|
|
Từ Nhà ông Trần
Đình Đèo đến nhà ông Nguyễn Thắng
|
1.500.000
|
|
Từ Nhà ông Trần Văn
Nam đến nhà ông Trần Ngọc Hà
|
1.500.000
|
|
Các đoạn còn lại
trong ngõ 7
|
900.000
|
*
|
Ngõ 8- Đường Trưng
Trắc: Từ nhà ông Quang đến nhà bà Trần Thị Thủy
|
1.500.000
|
|
Từ nhà bà Dần đến
nhà ông Nguyễn Văn Định
|
1.500.000
|
*
|
Ngõ 9- Đường Trưng
Trắc: Từ nhà ông Lý Duy Mùi đến nhà ông Hoàng Đợi
|
1.500.000
|
*
|
Ngõ 10- Đường Trưng
Trắc: Bà Vũ Thị Sáu
|
1.500.000
|
*
|
Ngõ 11- Đường Trưng
Trắc: Từ nhà ông Nguyễn Đắc Trường đến nhà ông Trần Quốc Tâm
|
1.700.000
|
*
|
Ngõ 12- Đường Trưng
Trắc: Từ nhà bà Nguyễn Thị Phú đến nhà Bà Nguyễn Thị Vân
|
1.500.000
|
*
|
Ngõ 13- Đường Trưng
Trắc: từ nhà ông Hoàng Soát đến khu tập thể Cơ khí 2
|
1.500.000
|
*
|
Ngõ 14- Đường Trưng
Trắc: Từ nhà ông Đàm Hữu Cường đến nhà ông Nguyễn Quang Chè
|
2.500.000
|
|
+ Ngách 1 ngõ 14 -
Đường Trưng Trắc
|
2.000.000
|
|
+ Đoạn từ nhà ông
Hanh đến nhà bà Triệu Thị Tới (Mặt đường khu Đồng Sơn)
|
2.500.000
|
*
|
Ngõ 16- Đường Trưng
Trắc: Từ nhà ông Trần Quang ích đến nhà bà Trần thị Hiền
|
2.000.000
|
|
Từ nhà ông Nguyễn
Duy Mộc đến nhà ông Hoàng Văn Đông
|
900.000
|
|
Từ nhà bà Phạm Thị
Trãi đến nhà bà Chu Thị Tuyết
|
900.000
|
|
Từ nhà bà Đào Thị
Tâm đến nhà ông Nguyễn Hữu Đạo
|
900.000
|
|
Các đoạn còn lại
Ngõ 16
|
900.000
|
*
|
Ngõ 17- Đường Trưng
Trắc: Cổng chính vào khu tập thể Cơ khí 2
|
1.500.000
|
*
|
Ngõ 19- Đường Trưng
Trắc: Từ nhà bà Đào thị Lan đến nhà bà Nguyễn Thị An
|
900.000
|
II
|
Đường Phố loại 2
|
|
1
|
Đường Trưng Nhị: Từ
nhà bà Bế thị Tuyết đến nhà bà Bùi Thị Hường
|
6.000.000
|
*
|
Ngõ 1 - Đường Trưng
Nhị: Từ nhà bà Bá Thị Thoát đến nhà bà Bình Dung
|
1.200.000
|
*
|
Ngõ 2 - Đường Trưng
Nhị: Từ nhà ông Lê Văn Chiến đến phường Trưng Nhị theo ngõ 2
|
1.200.000
|
*
|
Ngõ 3 - Đường Trưng
Nhị: Từ nhà ông Nguyễn Hữu Tố đến nhà ông Hoàng văn Đắc
|
3.000.000
|
|
Đoạn từ nhà bà Hòa
đến nhà ông Cảnh
|
1.200.000
|
*
|
Ngõ 4 - Đường Trưng
Nhị: Từ nhà ông Đoàn đến phường Trưng Nhị theo ngõ 4
|
1.500.000
|
2
|
Đường Phan Bội
Châu: Từ nhà ông Hùng đến nhà bà Lan Anh
|
5.000.000
|
*
|
Ngõ Phan Bội Châu 2:
Từ nhà ông Kính đến nhà ông Hùng (ngõ giáp nhà ông Sáu đến hết nhà ông Thân)
|
3.000.000
|
3
|
Phố Mê Linh: Từ nhà
bà Chung đến nhà ông Hùng
|
5.000.000
|
4
|
Đường Lạc Long
Quân: Từ Bưu điện thị xã Phúc Yên đến nhà ông Nguyễn Phú Chỉ
|
6.000.000
|
*
|
Ngõ 2- Lạc Long
Quân: Từ nhà ông Hưng đến nhà ông Trần Trọng Mai
|
1.200.000
|
*
|
Ngõ 4- Lạc Long Quân:
Từ nhà ông Phạm Văn Vinh đến nhà ông Nguyễn Văn Thọ
|
1.000.000
|
*
|
Ngõ 6- Lạc Long
Quân: Đường vào khu tập thể Bưu điện
|
1.500.000
|
*
|
Các đoạn còn lại
khu tập thể Lò Mổ
|
1.000.000
|
5
|
Đường Lưu Quý An: Từ
nhà ông Hồng đến nhà ông Chung (Từ ô đất đấu giá Trạm xá đến đường Lưu Quý An)
|
4.500.000
|
*
|
Từ nhà ông Tường
Duy Chung đến nhà ông Nguyễn Văn Can
|
1.500.000
|
*
|
Ngõ 1- Lưu Quý An:
Từ nhà ông Trần Văn Nở đến nhà ông Đặng Đình Bích
|
1.000.000
|
*
|
Ngõ 2- Lưu Quý An: Từ
nhà ông Chung đến nhà ông Nội
|
1.000.000
|
*
|
Ngõ 3- Lưu Quý An:
Từ nhà ông Nguyễn Tự Ngôn đến nhà ông Dương Văn Lễ
|
1.000.000
|
*
|
Ngõ 5- Lưu Quý An:
Từ nhà ông Tường Duy Thân đến nhà ông Đào Văn Điều
|
1.000.000
|
*
|
Ngõ 7- Lưu Quý An:
Từ nhà Đào thị Oanh đến nhà ông Đào Văn Thắng
|
1.000.000
|
6
|
Đường Xuân Thủy : Từ
nhà ông Doãn đến nhà ông Minh
|
3.500.000
|
*
|
Ngõ 1 - Đường Xuân
Thủy: Từ nhà ông Phạm Văn Bảo đến nhà ông Tường Duy Thanh
|
1.000.000
|
|
Từ nhà ông Tiết đến
nhà ông Lại Văn Phú
|
1.000.000
|
*
|
Ngõ 2 - Đường Xuân
Thủy: Từ nhà ông Vượng đến nhà bà Đãi
|
1.000.000
|
*
|
Các ngõ còn lại
đường Xuân Thủy
|
900.000
|
7
|
Đường Hoàng Quốc
Việt
|
2.000.000
|
*
|
Ngõ 1- Hoàng Quốc
Việt: Từ nhà ông Trần Văn Thông đến nhà bà Phạm Thị The
|
900.000
|
*
|
Ngõ 2- Hoàng Quốc
Việt: Từ nhà ông Nguyễn Tiến Lực đến nhà bà Nguyễn Thị Nga
|
900.000
|
|
Từ nhà ông Nguyễn
Văn Sơn đến nhà ông Đỗ Văn Hiệp
|
900.000
|
|
Từ bà Hà Thị Tạo đến
nhà ông Tính và các đoạn còn lại trong trường Thủy Lợi cũ
|
900.000
|
*
|
Ngõ 4- Hoàng Quốc
Việt: Từ nhà bà Vũ Thị Nụ đến nhà ông Nguyễn Văn Kiệt
|
900.000
|
*
|
Ngõ 6- Hoàng Quốc
Việt: Từ nhà ông Bùi Thọ Tuấn đến nhà ông Đặng Đình Lân
|
900.000
|
8
|
Đoạn từ nhà ông Đỗ
Văn Thực đến trạm bơm Tiền Châu
|
1.500.000
|
9
|
Khu đất dịch vụ
Đồng Sơn
|
2.500.000
|
|
PHƯỜNG XUÂN HÒA
|
|
I
|
Đường Loại 2
|
|
1
|
Từ vòng tròn D1 đến
D2 (nhà ông Dụng)
|
4.500.000
|
2
|
Từ vòng tròn D1 đến
hết cống Yên Mỹ
|
4.000.000
|
3
|
Từ hết cống Yên Mỹ
đến hết địa phận phường Xuân Hòa (Nam Viêm)
|
4.000.000
|
II
|
Đường Loại 3
|
|
1
|
Từ vòng tròn D2
(Nhà ông Dụng) đến hết cống số 5
|
3.500.000
|
III
|
Đường loại 4
|
|
1
|
Từ hết cống số 5
đến hết Công ty Xuân hòa
|
2.200.000
|
2
|
Từ vòng tròn D2
(nhà ông Hoả) đến hết ngã 3 (hết đất nhà ông Viết)
|
1.800.000
|
3
|
Từ vòng tròn D1 đến
nhà ông Hộ
|
2.200.000
|
4
|
Đường Phạm Hồng
Thái
|
1.800.000
|
5
|
Từ vòng tròn D2 đến
phòng khám ngã 3 công nghiệp
|
1.800.000
|
6
|
Từ ngã 3 (hết đất
nhà ông Viết) đến tập thể Việt Xô (nhà ông Lân) - Đường Phạm Hồng Thái
|
1.200.000
|
7
|
Phố Lê Quý Đôn
|
1.200.000
|
8
|
Đường Lê Quang Đạo
|
2.000.000
|
IV
|
Khu vực Yên Mỹ
|
|
1
|
Khu vực thôn Yên Mỹ
|
550.000
|
2
|
Đường Phạm Văn Đồng:
Từ nhà Ty Hải đến nhà ông Viết
|
1.200.000
|
3
|
Đường Phạm Văn
Đồng: Từ nhà ông Lân - Việt Xô đến khu tập thể xe đạp
|
1.200.000
|
V
|
Các khu vực khác
còn lại của phường
|
550.000
|
|
PHƯỜNG TRƯNG NHỊ
|
|
I
|
Đường Loại I (đường
Trường Chinh)
|
|
1
|
Phố Trần Phú: Từ ghi
tầu đến hết địa phận phường Trưng Nhị
|
4.000.000
|
*
|
Ngõ 1- Phố Trần Phú::
chạy song song với đường sắt đến nhà ông Doanh
|
2.500.000
|
*
|
Ngõ 2- Phố Trần
Phú: Khu vật liệu chất đốt cũ
|
2.500.000
|
*
|
Ngõ 3- Phố Trần
Phú: Đường vào tập thể in nhãn
|
1.500.000
|
*
|
Ngõ 2: Từ nhà ông
Vịnh vào khu Đài Xa
|
1.500.000
|
*
|
Ngõ 4: Từ nhà ông
Phúc đến nhà ông Hải (Trúc)
|
900.000
|
*
|
Ngõ 5: Giáp nhà ông
Trường đến nhà ông Cảnh
|
1.500.000
|
*
|
Ngõ 6: Từ nhà ông
Bình đến nhà ông Cử
|
1.200.000
|
*
|
Ngõ 7: Từ nhà ông
Âu đến nhà ông Minh
|
1.200.000
|
*
|
Ngõ 8: Từ nhà bà
Cúc đến nhà bà Năm Hoa
|
1.200.000
|
*
|
Ngõ 9: Từ nhà bà Hạ
đến nhà bà Sắc (Khu TT Giầy Da)
|
1.200.000
|
*
|
Ngõ 10: Từ nhà bà
Minh đến khu dân cư mới (Khu Hợp Tiến)
|
1.200.000
|
*
|
Ngõ 11: Từ nhà ông
Nhân đến nhà bà Bình
|
900.000
|
*
|
Ngõ 13: Từ nhà ông
Biên đến nhà ông Thảo
|
900.000
|
*
|
Các ngõ, ngách, hẻm
còn lại
|
700.000
|
II
|
Đường phố loại II
|
|
1
|
Phố An Dương Vương
|
|
|
Từ ghi tàu đến hết
trường TH Trưng Nhị
|
3.000.000
|
|
Từ hết trường TH
Trưng Nhị đến trường Cao đẳng Công nghiệp 3
|
4.000.000
|
*
|
Ngõ chạy dọc đường
sắt đến nhà bà Tài
|
1.000.000
|
*
|
Ngõ 1: Giáp với
trường trung học Trưng Nhị
|
1.000.000
|
*
|
Ngõ 2: Từ nhà ông
Tĩnh đến trụ sở tổ 1
|
1.000.000
|
*
|
Ngõ 3: Từ nhà ông
Quảng đến nhà bà Hồng
|
1.000.000
|
*
|
Ngõ 4: Từ nhà ông
Tháp đến nhà ông Vấn + Xóm Gạo
|
1.000.000
|
*
|
Ngõ 5: Từ nhà ông
Kế đến nhà bà Bàn
|
800.000
|
*
|
Ngõ 6: Từ nhà ông
Phá đến nhà ông Trường
|
1.000.000
|
*
|
Ngõ 7: Từ nhà ông
Mền đến đường sắt
|
1.000.000
|
*
|
Ngõ 8: Từ nhà ông
Long đến phố Trưng Nhị
|
1.000.000
|
*
|
Các ngõ, ngách, hẻm
còn lại
|
800.000
|
2
|
Phố Nguyễn Văn Trỗi
|
2.000.000
|
*
|
Ngõ 1: Từ ông ý đến
nhà bà Lộc Hảo
|
900.000
|
*
|
Ngõ 2: Từ trụ sở tổ
3 đến nhà ông Năm (ích)
|
900.000
|
*
|
Ngõ 3: Từ trường
mầm non bán công Trưng Nhị đến nhà ông Tuấn + ông Bắc
|
900.000
|
*
|
Ngõ 4: Từ nhà ông
Bính đến nhà bà Ngọ
|
900.000
|
*
|
Ngõ 5: Từ nhà ông
Quảng đến nhà ông Kiểm
|
700.000
|
*
|
Ngõ 6: Từ nhà ông
Thành đến nhà ông Tú
|
700.000
|
*
|
Các ngách còn lại
|
600.000
|
3
|
Phố Tháp Miếu
|
2.000.000
|
*
|
Ngõ 1: Từ nhà ông
Huân đến nhà bà Then
|
700.000
|
*
|
Ngõ 2: Giáp trụ sở
tổ dân phố số 5
|
700.000
|
*
|
Ngõ 3: Từ nhà ông
Thanh đến nhà ông Được (Cấn)
|
700.000
|
*
|
Ngõ 4: Từ nhà bà
Huấn đến kênh bê tông
|
700.000
|
*
|
Ngõ 6: Từ Trụ sở tổ
dân phố số 6 đến nhà ông Thêm
|
700.000
|
*
|
Ngõ 8: Từ nhà ông
Hùng đến nhà ông Hòa
|
700.000
|
*
|
Ngõ 10: Từ nhà bà
Tư đến kênh bê tông + xóm mới
|
900.000
|
*
|
Ngõ 12: Từ nhà bà
Lan đến nhà ông Tiến
|
700.000
|
*
|
Ngõ 14: Từ nhà ông
Minh đến nhà ông Quang
|
700.000
|
*
|
Các ngõ, ngách còn
lại
|
600.000
|
4
|
Phố Lý Tự Trọng
|
2.000.000
|
*
|
Ngõ 1: Từ nhà bà
Nhung đến nhà ông Kế
|
700.000
|
*
|
Ngõ 2: Từ ông TháI
đến nhà bà Hiển Luỹ
|
900.000
|
*
|
Ngõ 4: Từ nhà ông
Quảng đến nhà ông Đức (Khu giãn dân TM 3)
|
900.000
|
*
|
Ngõ 6: Từ nhà ông
Thực đến nhà ông Cư
|
700.000
|
*
|
Các ngõ, ngách còn
lại
|
600.000
|
5
|
Phố Chùa Cấm (Từ
trường Cao đẳng công nghiệp 3 đến Sông Cà Lồ)
|
|
|
Đoạn từ trường Cao
đẳng công nghiệp 3 đến hết trường Cao đẳng Sư phạm Vĩnh Phúc
|
2.500.000
|
|
Đoạn từ trường bán
công Hai Bà Trưng đến bờ sông
|
2.000.000
|
*
|
Ngõ 1: Giáp trường
Cao đẳng Công Nghiệp 3
|
900.000
|
*
|
Ngõ 2: Từ nhà bà
Luyến đến nhà bà Thân
|
900.000
|
*
|
Ngõ 3: Từ nhà bà
Bình đến đầm Rượu
|
900.000
|
*
|
Ngõ Từ nhà bà Tài
Tự đến nhà bà Ổn
|
900.000
|
*
|
Ngõ 5: Từ nhà ông
Bút đến nhà Thanh Thơm
|
700.000
|
*
|
Ngõ 6: Từ nhà ông
Toàn đến nhà ông Thiện
|
700.000
|
*
|
Ngõ từ nhà ông
Thanh (Hiền) đến nhà ông Nghĩa
|
900.000
|
*
|
Ngõ từ nhà ông Vân
đến chùa Báo Ân
|
700.000
|
*
|
Các ngõ, ngách, hẻm
còn lại
|
600.000
|
6
|
Đường Hoàng Diệu
(Phố Đầm Sen)
|
1.500.000
|
*
|
Các ngõ của đường
Hoàng Diệu
|
600.000
|
7
|
Khu trung tâm
phường Trưng Nhị
|
2.000.000
|
8
|
Khu đất dịch vụ
phường Trưng Nhị
|
2.500.000
|
|
PHƯỜNG HÙNG VƯƠNG
|
|
I
|
Đường phố loại 1
|
|
1
|
Đường Hai Bà Trưng qua
phường Hùng Vương (QL2A)
|
7.000.000
|
*
|
Ngõ 14 đường Hai Bà
Trưng: Từ nhà ông Xây đến nhà ông Điền
|
1.500.000
|
*
|
Ngõ 12 đường Hai Bà
Trưng: Từ nhà ông Lương đến nhà bà Hiền
|
1.500.000
|
|
Các ngách còn lại
trong ngõ 12
|
900.000
|
*
|
Ngõ 10 đường Hai Bà
Trưng: Từ nhà ông Nghĩa đến nhà bà Ngọc
|
1.500.000
|
|
Các ngách còn lại
trong ngõ 10
|
900.000
|
*
|
Ngõ từ nhà ông
Nghĩa đến nhà bà Hoài (Yến)
|
1.200.000
|
*
|
Ngõ 8 đường Hai Bà
Trưng: Từ nhà bà Lợi (Tưởng) đến nhà ông Thỉnh (Bách)
|
2.000.000
|
*
|
Phố Hùng Vương: Từ
nhà ông Thắng đến nhà ông Nhâm (Huy) đoạn từ QL2 vào Bệnh viện Đa khoa
|
4.500.000
|
|
Các đoạn còn lại
trong phố Hùng Vương
|
900.000
|
*
|
Ngõ 4 Đường Hai Bà
Trưng: Từ nhà bà Mý đến nhà ông Luật
|
1.500.000
|
*
|
Ngõ 2 Đường Hai Bà Trưng:
Từ nhà ông Sơn đến nhà ông Trung (Mười)
|
3.500.000
|
|
Các ngách còn lại
trong ngõ 2
|
800.000
|
*
|
Ngõ từ nhà ông
Khiêm - Đường từ QL2 vào Khu đô thị Cánh Đồng Sơn
|
3.500.000
|
*
|
Ngõ 11 đường Hai Bà
Trưng: Từ nhà bà Sa đến nhà ông Phúc
|
1.200.000
|
*
|
Đường vào công an
Thị xã đến TT chi nhánh điện
|
1.200.000
|
*
|
Ngõ 9 đường Hai Bà
Trưng: Từ trụ sở HTX Tứ Khu đến trường TH Hùng Vương
|
1.200.000
|
*
|
Ngõ 7 đường Hai Bà
Trưng: Từ nhà ông Kích đến nhà ông Hởi
|
1.200.000
|
|
Các hẻm còn lại
trong ngõ 7
|
800.000
|
*
|
Ngõ từ nhà ông Dân
đến nhà bà Lượng
|
1.200.000
|
*
|
Ngõ 5 đường H ai Bà
Trưng: Từ nhà Bà Canh đến nhà ông Đức Tư
|
2.500.000
|
|
Các đoạn còn lại
trong ngõ 5
|
900.000
|
*
|
Ngõ 3 đường Hai Bà Trưng:
Từ nhà Thu (Tuyến) đến nhà ông Thu (Liên)
|
2.000.000
|
|
Các đoạn còn lại
trong ngõ
|
900.000
|
*
|
Ngõ 1 đường Hai Bà
Trưng: Từ nhà bà Liên đến nhà bà Tất
|
1.500.000
|
2
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
|
*
|
Từ ngã tư bến xe
đến nhà văn hoá tổ 4
|
7.000.000
|
*
|
Ngõ 2: Đường Trần
Hưng Đạo
|
2.500.000
|
II
|
Đường Phố loại II
|
|
1
|
Đường Lạc Long Quân
- Đường Dốc Dinh
|
|
*
|
Từ trụ sở Tổ 4 đến
nhà bà Sửu Côi
|
6.000.000
|
*
|
Ngõ 2: Từ nhà bà
Liên (Đãi) đến nhà bà Điểm
|
1.500.000
|
*
|
Ngõ 4: Từ nhà ông
Ngọc (Tâm) đến nhà bà Đông
|
1.500.000
|
|
Các đoạn còn lại
trong ngõ
|
900.000
|
*
|
Ngõ 3: Từ nhà ông
Dong đến nhà bà Hợi
|
1.500.000
|
*
|
Ngõ từ nhà bà Huệ
đến nhà bà Hiền (Ngõ vào TT Trắc địa 103+104)
|
2.000.000
|
|
Các đoạn còn lại
trong ngõ
|
900.000
|
2
|
Phố Xuân Thủy I-
Đoạn từ nhà hàng Bắc Béo đến nhà ông Ngọc Ngôn
|
3.500.000
|
|
Phố Xuân Thủy II - Đoạn
từ nhà bà Báu đến nhà ông Trọng Linh
|
3.500.000
|
3
|
Đường Nguyễn Trãi -
Đoạn từ nhà bà Na đến nhà ông Yên
|
5.000.000
|
*
|
Ngõ 1: từ nhà ông
Liên đến nhà ông Luyến
|
1.500.000
|
*
|
Ngõ 2: Từ nhà ông
Thìn đến nhà bà Bảy
|
1.500.000
|
*
|
Ngõ 3: Từ nhà ông
Cần đến nhà bà Thủy
|
1.500.000
|
*
|
Ngõ 4: Từ nhà ông
Trác đến nhà bà Vượng (Chuyên)
|
1.500.000
|
*
|
Ngõ 5: Từ nhà ông
Chúc đến nhà ông Sơn
|
900.000
|
|
Các đoạn còn lại
trong ngõ
|
900.000
|
*
|
Ngõ 6: Từ nhà ông
Hồng đến nhà ông Anh
|
1.500.000
|
*
|
Ngõ 7: Từ nhà ông
Thế đến nhà ông Hưởng
|
900.000
|
*
|
Ngõ 8: Từ nhà ông
Trị đến nhà ông Hoạch
|
2.000.000
|
|
Các ngách còn lại
trong ngõ 8
|
800.000
|
*
|
Đoạn từ nhà ông Độ
đến đường vào Bệnh viện 74 (Phố Triệu Thị Hoan Hòa)
|
3.500.000
|
*
|
Từ Bệnh viện 74 đến
ngã ba Thanh Tước
|
3.000.000
|
*
|
Ngõ 10: Từ nhà ông
Cường đến nhà ông Tiêu Thanh
|
1.000.000
|
|
Các đoạn còn lại
trong ngõ 10
|
900.000
|
5
|
Phố Tôn Thất Tùng
|
2.000.000
|
*
|
Ngõ 12- Đoạn từ nhà
bà Tâm (Hiển) đến nhà ông Đường
|
900.000
|
|
Các ngách còn lại
trong ngõ 12
|
900.000
|
*
|
Ngõ 14: Từ nhà ông
Tuấn đến nhà Bà Huân
|
900.000
|
*
|
Ngõ 16: Từ nhà ông
Tâm đến nhà ông Ngọc
|
900.000
|
*
|
Ngõ 18: Từ nhà ông
Phi đến nhà bà Phương
|
900.000
|
*
|
Ngõ 20: Từ nhà bà
Liên Mau đến nhà ông Phàn
|
900.000
|
*
|
Ngõ 9: Từ nhà bà
Nguyệt đến nhà ông Hảo
|
900.000
|
*
|
Ngõ 11: Từ nhà ông
Ngọc đến nhà ông Hướng
|
900.000
|
*
|
Ngõ 13: Từ nhà ông
Bộ đến nhà bà Như (diệm)
|
900.000
|
6
|
Phố Ngô Gia Tự
|
|
*
|
Đoạn từ nhà bà Hòa
đến UBND phường Hùng Vương
|
3.000.000
|
*
|
Đoạn từ nhà ông
Hưng đến nhà ông Trường Bùn
|
2.000.000
|
7
|
Phố Nhuế Khúc
|
2.000.000
|
|
Các ngõ, ngách của
phố Nhuế Khúc
|
900.000
|
8
|
Phố Triệu Thị Khoan
Hòa: Đoạn từ Nhà văn hoá tổ 4 đến cổng BV Lao & Phổi TW Phúc Yên
|
1.500.000
|
|
Các ngõ, ngách của
phố Triệu Thị Khoan Hòa
|
900.000
|
9
|
Đường Trần Nguyên
Hãn (Mặt đường quốc lộ 23)
|
3.000.000
|
*
|
Các ngõ, ngách của
đường Trần Nguyên Hãn
|
800.000
|
10
|
Phố Nội: Từ nhà ông
Kế đến nhà ông Châu Bột
|
2.000.000
|
|
Các ngõ, ngách của
phố Nội
|
700.000
|
11
|
Đường từ QL2 đi
làng Mới
|
2.500.000
|
12
|
Khu đấu giá Đầm Âu
(Không thuộc mặt đường Nguyễn Trãi)
|
2.000.000
|
13
|
Khu tái định cư BOT
|
2.500.000
|
|
PHƯỜNG PHÚC THẮNG
|
|
1
|
Đoạn Quốc lộ 2: Từ
giáp phường Hùng Vương đến Cầu Xây
|
4.000.000
|
*
|
Đường Trần Phú từ
QL2 đến Trưng Nhị
|
3.500.000
|
2
|
Đường Liên Xã
|
|
*
|
Đường Từ QL2 đến
hết Xuân Mai (đi Kim Hoa)
|
2.000.000
|
*
|
Đường Xuân Phương,
Đường Ngô Miễn
|
1.500.000
|
*
|
Đường Thống Nhất từ
Xuân Mai mới ra QL2
|
1.500.000
|
*
|
Đường đê Nguyệt Đức
từ gốc bông đi Nam Viêm
|
900.000
|
3
|
Đường Nội Phường
|
|
*
|
Đường phố Phùng
Hưng (từ nhà ông Điệt đến nhà ông Sinh)
|
900.000
|
*
|
Đường phố Đại Phùng
(từ bờ Đê Nguyệt Đức đến Nhà Thờ)
|
900.000
|
*
|
Đường Đỗ Nhân Tăng (từ
QL2 đến ao ông Kỷ giáp đường Ngô Miễn)
|
900.000
|
*
|
Đường Trần Công Tước
(từ QL2 giáp nhà ông Khiển đến nhà ông Quân)
|
900.000
|
*
|
Đường Xuân Biên (từ
QL2 nhà ông Ba Rèn đến giáp nhà ông Thu đường Ngô Miễn)
|
1.000.000
|
*
|
Đường Xuân Giao (từ
nhà bà Mùi đến nhà ông Mỡ)
|
900.000
|
*
|
Đường Phạm Hùng (từ
nhà bà Chế đến Chùa Bến)
|
900.000
|
*
|
Đường Xuân Thượng
(từ cửa hàng xăng dầu tới nhà ông Hoạt)
|
900.000
|
*
|
Đường Trần Mỹ Cơ
(từ Trạm bơm đến cổng Đông)
|
900.000
|
4
|
Các đoạn còn lại
trong ngõ
|
800.000
|
5
|
Đất khu dân cư
phường (trừ đất ven đường)
|
800.000
|
6
|
Đoạn QL2 (cũ): từ
ngã ba QL2 đi đến cầu Xây (cũ)
|
2.500.000
|
7
|
Các khu vực còn lại
nhà ở công nhân viên nhà máy gạch cầu xây
|
2.000.000
|
|
XÃ TIỀN CHÂU
|
|
1
|
Quốc lộ 2A (2 bên
đường)
|
|
*
|
Từ kho bạc đến ngã
3 chợ đám
|
5.000.000
|
*
|
Từ ngã 3 chợ Đám
đến hết cầu Tiền Châu
|
4.500.000
|
2
|
Quốc lộ 23: từ ngã
3 QLộ đến hết cầu Đen
|
3.000.000
|
3
|
Đường Bê Tông (từ Quốc
lộ 2A đến UBND xã Tiền Châu)
|
2.000.000
|
4
|
Đường từ cửa hàng
mua bán đi Tiến Thắng
|
2.000.000
|
5
|
Đường từ Quốc lộ 2A
qua lang Tiền Châu đi ươm Cây (Phường Trưng Trắc)
|
1.750.000
|
6
|
Đất trong khu nông
thôn
|
|
*
|
Khu 1
|
400.000
|
*
|
Khu 2
|
400.000
|
*
|
Khu 3
|
400.000
|
|
Đất ven đường QL2
đến đường vào nhà ông Bái
|
400.000
|
*
|
Khu 4
|
400.000
|
*
|
Khu 5
|
400.000
|
*
|
Khu 6
|
400.000
|
*
|
Khu 7
|
|
|
Đất bên làng
|
400.000
|
|
Đất bên sông
|
400.000
|
*
|
Khu 8
|
|
|
Từ trường Tiểu Học
đến trạm biến áp Thịnh Kỷ
|
500.000
|
|
Khu vực bãi Đẳng
(trừ khu vực đã xây dựng)
|
500.000
|
*
|
Khu 9
|
400.000
|
*
|
Khu 10 (đường từ
nhà ông Chất đến Khu 9)
|
400.000
|
*
|
Khu 11
|
400.000
|
*
|
Các khu vực còn lại
trong xã
|
400.000
|
|
XÃ NAM VIÊM
|
|
1
|
Tuyến đường
|
|
*
|
Tuyến đường từ giáp
địa phận phường Trưng Nhị đến hết địa phận xã Nam Viêm (theo trục đường 301)
|
3.500.000
|
*
|
Tuyến đường từ nhà
ông Cẩn đến nhà ông Linh thôn Tân Tiến
|
800.000
|
*
|
Tuyến đường từ nhà
ông Linh đến nhà ông Vệ Chế
|
600.000
|
*
|
Tuyến đường từ nhà ông
Vệ đến nhà ông Hiển (Nam Viêm)
|
500.000
|
*
|
Tuyến đường từ nhà
ông Thường đến cống Đầm Láng
|
500.000
|
*
|
Tuyến đường từ nhà
ông Linh đến cống Cầu Đá (Hiển Lễ)
|
700.000
|
*
|
Tuyến đường từ nhà
ông Thường Bảo Lộc đến giáp danh Hiển Lễ
|
500.000
|
*
|
Tuyến đường từ nhà ông
Mạnh Hạch đến giáp Đại Phùng
|
1.000.000
|
*
|
Tuyến đường từ UBND
xã đến trường tiểu học
|
2.000.000
|
*
|
Tuyến đường từ trường
tiểu học đến Cầu Máng (theo tuyến đường mới)
|
1.000.000
|
*
|
Tuyến đường từ Trạm
bơm Đồng Cờ đến giáp Tân Lợi
|
500.000
|
*
|
Tuyến đường sau khu
đấu giá và cấp đất giãn đân
|
1.500.000
|
*
|
Tuyến trục đường
301 đến trạm Y tế xã
|
800.000
|
*
|
Tuyến trục đường
nhà ông Trinh thôn Cả Đông đến nhà anh Hùng Minh Đức
|
700.000
|
*
|
Khu gó cao + gò sỏi
|
700.000
|
2
|
Khu đất làm dịch vụ
|
|
*
|
Khu nhà ông Yên
giáp hồ cả Đông
|
1.000.000
|
3
|
Khu vực còn lại
trong xã
|
400.000
|
|
XÃ CAO MINH
|
|
1
|
Trục đường Nguyễn
Văn Linh
|
2.500.000
|
2
|
Từ ngã 3 trạm trung
gian Xuân Hòa đến cổng trường THCS đến ngã 3 thôn Đức Cung
|
1.500.000
|
3
|
Trục đường Phạm Văn
Đồng
|
1.200.000
|
4
|
Từ đường Nguyễn Văn
Linh đến cổng Công ty Xuân Hòa
|
1.500.000
|
5
|
Từ nhà ông Xây dọc
trục đường bê tông nhựa đi cầu Bắc Hiển Lễ đến Trường trung học cơ sở
|
1.500.000
|
6
|
Các Thôn: Xuân Hòa 1,
Xuân Hòa 2, Yêm Điềm, Cao Quang, Quảng Tự, Đồi Thông
|
600.000
|
7
|
Các khu vực còn lại
của xã Cao Minh
|
400.000
|
|
XÃ NGỌC THANH
|
|
1
|
Từ dốc Bảo An đến
ngã ba khu du lịch Đại Lải
|
2.500.000
|
2
|
Từ ngã ba khu du
lịch Đại Lải đến cống số 1
|
2.500.000
|
3
|
Từ ngã ba khu du
lịch Đại Lải đến khu tái định cư (Phó Văn Chương)
|
1.500.000
|
4
|
Từ khu tái định cư
số 1 đến đập tràn Ngọc thanh
|
1.200.000
|
5
|
Từ đập tràn Ngọc
Thanh (Nhà ông Lâm Sáu) quanh theo đường nhựa đến ngã ba rẽ đường Lũng Vả
(Nhà ông Phó Văn Sáu)
|
900.000
|
|
Từ nhà ông Phó Văn Sáu
quanh theo đường nhựa đến cống số 1 Đại Lại
|
900.000
|
6
|
Từ UBND xã đến Đồng
Vắng (Đồng Đò)
|
900.000
|
7
|
Từ cống Đổ đến tái
định cư số 1 (Đồng Đầm)
|
1.000.000
|
8
|
Từ đập tràn Ngọc Thanh
đến hết Trường mẫu giáo Thanh Cao
|
900.000
|
|
Từ hết Trường mẫu giáo
Thanh Cao đến Trường bắn Thanh Cao
|
900.000
|
9
|
Từ trạm Kiểm lâm
đồng Câu đến ngã ba hang Rơi Đồng Chằm
|
600.000
|
10
|
Từ ngã ba hang Rơi
đồng Chằm đến đèo Nhe
|
550.000
|
11
|
Từ đường đi đèo Nhe
rẽ đi đèo Khế
|
500.000
|
12
|
Từ Trung tâm nghiên
cứu Lâm Sinh đi khu vực phòng thủ
|
1.000.000
|
14
|
Từ nhà Lê Văn Trương
thôn Trung đến nhà ông Diệp Năm đồng Giãng
|
900.000
|
15
|
Từ nhà đầu đê trường
Cấp 1 đến nhà ông Trương Quỹ (An Bình)
|
900.000
|
16
|
Từ nhà ông Trương
Quỹ (An Bình) đến thôn Đồng Đò
|
900.000
|
17
|
Từ ngã 3 cầu Kênh
(nhà ông Hùng đến ngã 3 nhà ông Hồng T80)
|
600.000
|
18
|
Từ ngã 3 nhà ông Tuyền
Sơn Đồng đến ngã 3 đầu Đường Minh Khai Xuân Hòa
|
600.000
|
19
|
Từ ngã 3 Hồ Đại Lải
theo đường Miếu Gỗ đến ngã ba nhà ông Tèng
|
1.000.000
|
20
|
Từ ngã 3 nhà ông
Hoàng Vượng đến hết thôn An Thịnh đường đi cống ngầm và đến nhà ông Trần Văn
Đào thôn Lập Đinh
|
600.000
|
21
|
Từ ngã 3 nhà ông Lưu
Tám đến hết địa phận xã Ngọc Thanh đường đi Bình Xuyên
|
1.500.000
|
22
|
Từ ngã ba đường 310
rẽ đến nhà ông Nga cầu thồn Gốc Duối
|
1.000.000
|
23
|
Từ ngã ba nhà ông Phó
Văn Sáu thôn Đồng Câu rẽ đường đi Lũng Vả đến trạm bảo vệ rừng Lũng Vả
|
600.000
|
24
|
Các khu vực nằm ngoài
mặt đường nói trên gồm các thôn: Gốc Duối, Ngọc Quang, Đồng Đầm, Đồng Giãng, Thôn
Chung, Đồng Cao, An Ninh, Miễu Gỗ
|
500.000
|
25
|
Các khu vực còn lại
của xã
|
400.000
|
26
|
Khu tái định cư
Ngọc Thanh
|
1.200.000
|
|
PHƯỜNG ĐỒNG XUÂN
|
|
I
|
Đường Loại II
|
|
1
|
Từ vòng tròn D1
(Nhà ông Lý) đến đường rẽ Cầu Tre (Đường Trương Chinh)
|
4.500.000
|
2
|
Từ vòng tròn D1 đến
hết địa phận Đồng Xuân
|
4.000.000
|
II
|
Đường Loại III
|
|
1
|
Từ đường rẽ Cầu Tre
đến hết trạm điện 4 (Đường Trường Chinh)
|
3.500.000
|
2
|
Từ hết trạm điện 4
đến hết địa phận Đồng Xuân - Đại Lải
|
3.000.000
|
III
|
Đường Loại IV
|
|
1
|
Từ vòng tròn D1 đến
hết đất nhà ông Hộ (Phố Lê Xoay)
|
2.500.000
|
2
|
Từ hết đất nhà ông Hộ
ng ã ba phố Lê Xoay rẽ xuống đường Phạm Văn Đồng ra đường Trường Chinh (đường
301)
|
1.500.000
|
3
|
Từ hết đất nhà ông Hộ
đến đội đá 211 (Đường Phạm Hồng Thái)
|
1.800.000
|
IV
|
Đất Bảo An (Trừ mặt
đường đi Đại Lải)
|
|
1
|
Từ ngã ba đường
Trường Chinh và đường Nguyễn Thị Minh Khai đến Công ty Đại Phát (Nhà ông
Tuấn)
|
1.000.000
|
2
|
Đất Đồng Quỳ khu
dân cư dọc hai ven đường từ ngã ba rẽ Đồng Quỳ I và Đồng Quỳ II (Đường Nguyễn
Thị Minh Khai)
|
800.000
|
V
|
Các khu vực khác
còn lại của phường
|
600.000
|
STT
|
Vị
trí, khu vực
|
Giá
đất
|
I
|
Đất ở hai bên đường
Quốc lộ 2A
|
|
1
|
Thuộc địa phận xã
Chấn Hưng
|
|
|
Đoạn từ giáp địa
giới xã Đồng Văn đến hết Cầu Kiệu
|
3.000.000
|
|
Đoạn từ giáp Cầu
Kiệu đến hết nhà ông Văn
|
3.000.000
|
|
Đoạn từ giáp nhà
ông Văn đến hết địa giới xã Chấn Hưng
|
3.000.000
|
2
|
Thuộc địa phận xã
Nghĩa Hưng
|
3.000.000
|
3
|
Thuộc địa phận xã
Đại Đồng
|
3.000.000
|
4
|
Thuộc địa phận xã
Tân Tiến
|
|
|
Đoạn từ giáp địa
giới xã Đại Đồng đến tim đường rẽ vào UBND xã Tân Tiến
|
3.000.000
|
|
Đoạn từ giáp tim
đường rẽ vào UBND xã Tân Tiến đến hết địa giới xã Tân Tiến (Cầu Trắng)
|
3.000.000
|
5
|
Thuộc địa phận xã Yên
Lập
|
2.500.000
|
6
|
Thuộc địa phận các
xã: Lũng Hòa, Bồ Sao
|
2.000.000
|
II
|
Đất ở hai bên đường
Quốc lộ 2C
|
|
1
|
Thuộc địa phận các
xã: Bình Dương, Vũ Di
|
2.500.000
|
2
|
Thuộc địa phận Thị
trấn Vĩnh Tường
|
|
|
Đoạn từ giáp địa
giới xã Vũ Di đến hết Cầu kênh 6A
|
3.000.000
|
|
Đoạn từ giáp Cầu kênh
6A đến hết nhà ông Hùng sửa xe
|
4.000.000
|
|
Đoạn từ giáp nhà
ông Hùng sửa xe đến tim ngã tư thị trấn Vĩnh Tường
|
5.500.000
|
|
Đoạn từ tim ngã tư
thị trấn Vĩnh Tường đến hết nhà ông Ninh Khoai
|
5.500.000
|
|
Đoạn từ giáp nhà
ông Ninh Khoai đến hết địa giới thị trấn Vĩnh Tường
|
4.000.000
|
3
|
Thuộc địa phận xã
Tam Phúc
|
2.000.000
|
4
|
Thuộc địa phận xã
Vĩnh Thịnh
|
|
|
Đoạn từ Đê Trung
ương đến hết Nghĩa trang liệt sỹ
|
800.000
|
|
Đoạn từ giáp Nghĩa
trang liệt sỹ đến bến đò
|
1.000.000
|
III
|
Đất ở hai bên đường
tỉnh lộ 304
|
|
1
|
Thuộc địa phận các
xã: Tân Tiến, Lũng Hòa
|
8.000.000
|
2
|
Thuộc địa phận thị
trấn Thổ Tang
|
|
|
Đoạn từ giáp địa
giới xã Lũng Hòa, Tân Tiến đến hết nhà ông Năm Ngọc (đường vòng tránh đi Vĩnh
Sơn)
|
8.000.000
|
|
Đoạn từ giáp nhà
ông Năm Ngọc đến hết nhà ông Ninh Thiếc
|
7.000.000
|
|
Đoạn từ giáp nhà
ông Ninh Thiếc đến hết nhà ông Quyết Yến
|
8.000.000
|
|
Đoạn từ giáp nhà
ông Quyết Yến đến hết hiệu Vàng Thanh Bình
|
8.000.000
|
|
Đoạn từ giáp hiệu
vàng Thanh Bình đến hết nhà Lan Vinh
|
7.000.000
|
|
Đoạn từ giáp nhà
Lan Vinh đến hết Cầu Hương
|
7.000.000
|
|
Đoạn từ giáp Cầu
Hương đến hết nhà ông Minh Phương (ngã ba rẽ đi Thượng Trưng)
|
5.000.000
|
|
Đoạn từ giáp nhà
ông Minh Phương đến hết địa giới thị trấn Thổ Tang
|
4.000.000
|
3
|
Thuộc địa phận xã
Thượng Trưng
|
2.000.000
|
4
|
Thuộc địa phận thị
trấn Vĩnh Tường
|
|
|
Đoạn từ giáp địa
giới xã Thượng Trưng đến hết tim ngã ba Yên Trình
|
2.500.000
|
|
Đoạn từ giáp tim
ngã 3 Yên Trình đến hết địa phận phòng Tài chính - Kế hoạch
|
3.500.000
|
|
Đoạn từ giáp phòng
Tài chính - Kế hoạch đến hết nhà ông Thức Hoàn (bên kia kênh tiêu)
|
3.000.000
|
|
Đoạn từ giáp nhà
ông Thức Hoàn đến tim đường rẽ vào UBND thị trấn Vĩnh Tường
|
4.000.000
|
|
Đoạn từ giáp tim
đường rẽ vào UBND thị trấn Vĩnh Tường đến hết nhà ông Sinh Sang
|
4.000.000
|
|
Đoạn từ giáp nhà
ông Sinh Sang đến tim ngã 4 thị trấn
|
6.000.000
|
|
Đoạn từ giáp tim
ngã 4 thị trấn đến hết nhà ông Sơn Lệnh
|
5.500.000
|
|
Đoạn từ giáp nhà
ông Sơn Lệnh đến hết địa giới thị trấn Vĩnh Tường
|
4.000.000
|
5
|
Thuộc địa phận xã
Tứ Trưng
|
|
|
Đoạn từ giáp địa
giới thị trấn Vĩnh Tường đến hết nhà ông Tuất Điền
|
2.000.000
|
|
Đoạn từ giáp nhà
ông Tuất Điền đến hết nhà ông Thành (cuối Chợ Tứ Trưng)
|
2.000.000
|
|
Đoạn từ giáp nhà
ông Thành đến tim ngã 3 đường rẽ đi Yên Đồng
|
2.000.000
|
|
Đoạn từ giáp tim
ngã 3 đường rẽ đi Yên Đồng đến hết địa giới xã Tứ Trưng (hướng đi Ngũ Kiên)
|
1.500.000
|
|
Đoạn từ giáp tim
ngã 3 đường rẽ đi Yên Đồng đến hết địa giới xã Tứ Trưng (hướng đi Yên Đồng)
|
1.500.000
|
6
|
Thuộc địa phận xã
Ngũ Kiên
|
|
|
Đoạn từ giáp địa
giới xã Tứ Trưng đến hết nhà ông Chè
|
2.000.000
|
|
Đoạn từ giáp nhà
ông Chè đến tim ngã 3 đường rẽ vào UBND xã Ngũ Kiên
|
2.000.000
|
|
Đoạn từ giáp tim
ngã 3 rẽ vào UBND xã Ngũ Kiên đến hết địa giới xã Ngũ Kiên
|
2.000.000
|
IV
|
Đất ở hai bên đường
tỉnh lộ 309
|
|
1
|
Thuộc địa phận xã
Đại Đồng
|
2.000.000
|
2
|
Thuộc địa phận xã
Nghĩa Hưng
|
|
|
Đoạn từ giáp địa
giới xã Đại Đồng đến hết Cầu kênh
|
2.000.000
|
|
Đoạn từ giáp Cầu kênh
đến hết khu dân cư xóm Chợ
|
2.000.000
|
|
Đoạn từ giáp khu
dân cư xóm Chợ đến hết địa giới xã Nghĩa Hưng
|
1.000.000
|
3
|
Thuộc địa phận xã Kim
Xá
|
800.000
|
V
|
Đất ở hai bên đường
tỉnh lộ 311
|
|
|
Thuộc địa phận xã
Việt Xuân
|
800.000
|
VI
|
Đất ở hai bên đường
huyện lộ
|
|
1
|
Đoạn đường Vĩnh Sơn
- Bình Dường - Vân Xuân
|
2.000.000
|
2
|
Đoạn đường từ ngã
ba thôn Phú Trưng xã Thượng Trưng đi Tuân Chính (Trừ khu vực Chợ Táo)
|
1.000.000
|
3
|
Đoạn đường An Tường
đi Vĩnh Thịnh
|
1.000.000
|
4
|
Đoạn đường Thượng
Trưng đi Tân Cương - Cao Đại (Từ nhà ông Sinh Phương giáp địa giới thị trấn
Vĩnh Tường đến đỉnh dốc đê Trung ương)
|
2.000.000
|
5
|
Đoạn đường Thổ Tang
đi Thượng Trưng
|
|
|
Thuộc địa phận thị
trấn Thổ Tang
|
4.000.000
|
|
Thuộc địa phận xã
Thượng Trưng
|
|
|
+ Đoạn từ giáp địa
giới thị trấn Thổ Tang đến hết Cầu kênh
|
2.000.000
|
|
+ Đoạn từ giáp Cầu kênh
đến tim ngã tư Thượng Trưng
|
2.500.000
|
6
|
Đoạn đường Ngũ Kiên
đi Vĩnh Ninh
|
|
|
Thuộc địa phận xã
Ngũ Kiên
|
1.000.000
|
|
Thuộc địa phận xã Phú
Đa
|
1.000.000
|
|
Thuộc địa phận xã
Vĩnh Ninh
|
1.000.000
|
7
|
Đoạn đường vòng
tránh: Thổ Tang - Vĩnh Sơn - Tân Tiến - Đại Đồng
|
2.000.000
|
8
|
Đoạn đường Cao Đại
- Lũng Hòa
|
1.000.000
|
9
|
Đoạn đường Tân
Cương - Phú Thịnh
|
1.000.000
|
10
|
Đoạn đường từ Quốc
lộ 2A vào cổng Nhà máy Gạch Việt Anh (thuộc địa phận xã Lũng Hòa, Việt Xuân)
|
1.500.000
|
11
|
Đoạn từ Đê Trung
ương đến giáp xí nghiệp Gạch Bồ Sao
|
1.000.000
|
12
|
Đoạn từ xí nghiệp
Gạch Bồ Sao đến giao Quốc lộ 2A
|
1.500.000
|
13
|
Đoạn từ Đê Trung
ương đến Cảng Cam Giá (xã An Tường)
|
1.000.000
|
14
|
Đoạn đường Đê Bối
(Trừ địa phận thôn Bích Chu và thôn Thủ Độ, xã An Tường)
|
600.000
|
15
|
Đoạn đường từ Trạm
bơm cũ xã Lý Nhân đến giao đường Thượng Trưng - Tuân Chính
|
800.000
|
16
|
Đoạn đường từ Trạm
bơm cũ xã Lý Nhân đến hết UBND xã Lý Nhân cũ
|
2.000.000
|
17
|
Đoạn đường từ Cầu Lê
Xoay - Thổ Tang đi Tân Cương đến Cao Đại (giáp kênh 6A)
|
1.000.000
|
18
|
Đường vòng tránh cũ
(thuộc địa phận thị trấn Thổ Tang)
|
|
|
Đoạn từ nhà ông Năm
Ngọc đến hết Trạm bơm
|
3.000.000
|
|
Đoạn từ giáp Trạm
bơm đến hết nhà ông Nghĩa Hà
|
3.000.000
|
18
|
Đường huyện lộ còn
lại
|
1.200.000
|
VII
|
Đất Ở hai bên đường
trục xã, liên thôn
|
|
1
|
Đoạn từ đường sắt
thuộc xã Yên Lập đến Đê Sụng Phó Đáy
|
800.000
|
2
|
Đoạn đường nối Quốc
lộ 2A với đường vòng tránh Thổ Tang - Vĩnh Sơn - Tân Tiến - Đại Đồng (thuộc
địa phận xã Đại Đồng)
|
|
|
Đoạn từ giao Quốc
lộ 2A đến tim đường rẽ vào UBND xã Đại Đồng
|
4.000.000
|
|
Đoạn từ giáp tim
đường rẽ vào UBND xã Đại Đồng đến đường vòng tránh Thổ Tang - Vĩnh Sơn - Tân
Tiến - Đại Đồng
|
3.000.000
|
3
|
Đoạn từ giao Quốc
lộ 2A đến hết địa phận xã Tân Tiến (đường trục xóm Mới đi thôn Nội)
|
2.000.000
|
4
|
Gồm các xã: Kim Xá,
Yên Bình, Nghĩa Hưng, Chấn Hưng, Yên Lập, Việt Xuân, Bồ Sao, Lũng Hòa, Tuân Chính,
Cao Đại, Phú Thịnh, Lý Nhân, An Tường, Vĩnh Thịnh, Vĩnh Ninh, Phú Đa (Trừ thôn
Bích Chu, xã An Tường và các khu vực đó có giá ở trên)
|
600.000
|
5
|
Gồm các xã: Tân
Tiến, Vũ Di, Tân Cương, Thượng Trưng, Vĩnh Sơn, Bình Dương, Vân Xuân, Tứ
Trưng, Ngũ Kiên, Tam Phúc (Trừ các khu vực đó có giá ở trên)
|
600.000
|
6
|
Thuộc thị trấn Vĩnh
Tường (Trừ khu dân cư thuộc xứ đồng Hó Trong và Hó Ngoài)
|
1.000.000
|
7
|
Thuộc thị trấn Thổ
Tang
|
1.500.000
|
8
|
Riêng đất ở thôn Bích
Chu, xã An Tường (Bao gồm cả đất hai bên đường Đê Bối và trừ các khu vực đó có
giá ở trên)
|
1.000.000
|
9
|
Thuộc xã Đại Đồng
(Trừ các vị trí đó có ở trên)
|
1.000.000
|
VIII
|
Đất ở khu dân cư
mới
|
|
1
|
Khu dân cư Cụm KT -
XH Tân Tiến (trừ các vị trí đó có giá ở trên)
|
|
|
Thuộc địa phận thị
trấn Thổ Tang
|
4.500.000
|
|
Thuộc địa phận xã Lũng
Hòa, Tân Tiến
|
4.500.000
|
2
|
Khu dân cư mới thị
trấn Vĩnh Tường (thuộc khu đồng Hó Trong, Hó Ngoài cũ)
|
|
|
Đất hai bên đường
19,5 m
|
2.500.000
|
|
Đất hai bên đường
từ 7,5m đến 13,5 m và các vị trí còn lại trong khu dân cư mới
|
2.000.000
|
3
|
Khu dân cư mới hai
bên đường (sau trụ sở UBND xã Tứ Trưng)
|
1.000.000
|
4
|
Khu dân cư hai bên
đường 27m (đường nối Quốc lộ 2A từ ngã 3 Tân Tiến đến đường sắt thuộc xã Yên Lập)
|
|
|
Băng 1
|
2.000.000
|
|
Băng 2, băng 3
|
1.000.000
|
IX
|
Đất ở khu vực chợ
|
|
|
Khu vực Chợ Tuân Chính,
Vân Xuân
|
2.000.000
|
X
|
Đất ở còn lại của
các xã, thị trấn
|
|
1
|
Đất ở còn lại gồm các
xã: Kim Xá, Yên Bình, Nghĩa Hưng, Chấn Hưng, Yên Lập, Việt Xuân, Bồ Sao, Lũng
Hũa, Tuân Chính, Cao Đại, Phú Thịnh, Lý Nhân, An Tường, Vĩnh Thịnh, Vĩnh
Ninh, Phú Đa
|
400.000
|
2
|
Đất ở còn lại gồm các
xã: Đại Đồng, Tân Tiến, Vũ Di, Tân Cương, Thượng Trưng, Vĩnh Sơn, Bình Dương,
Vân Xuân, Tứ Trưng, Ngũ Kiên, Tam Phúc
|
500.000
|
3
|
Đất ở còn lại thuộc
thị trấn Vĩnh Tường
|
600.000
|
4
|
Đất ở còn lại thuộc
thị trấn Thổ Tang
|
800.000
|
STT
|
Vị
trí, khu vực
|
Giá
đất
|
I
|
Thị trấn Yên Lạc
|
|
1
|
Đất hai bên đường
tỉnh lộ 303 đoạn từ giáp địa giới xã Trung Nguyên đến hết đất Huyện đội
|
2.000.000
|
2
|
Đất hai bên đường
tỉnh lộ 303 đoạn từ giáp đất Huyện đội đến hết đất Đài truyền thanh huyện
(khu B)
|
3.000.000
|
3
|
Đất hai bên đường
tỉnh lộ 303 đoạn từ giáp đất Đài truyền thanh huyện (khu B) đến hết cống Ao
Náu (thôn Đông)
|
2.000.000
|
4
|
Đất hai bên đường
tỉnh lộ 303 đoạn từ cống Ao Náu (thôn Đông) đến giáp địa giới xã Nguyệt Đức
|
1.000.000
|
5
|
Đất hai bên đường
tỉnh lộ 305 đoạn từ giáp địa giới xã Bình Định đến hết đất đình làng thôn
Tiên
|
2.000.000
|
6
|
Đất hai bên đường
tỉnh lộ 305 đoạn từ giáp đất đình làng thôn Tiên đến tim đường rẽ vào UBND
thị trấn (nhà Tình Bằng)
|
2.000.000
|
7
|
Đất hai bên đường
tỉnh lộ 305 đoạn từ đường rẽ vào UBND thị trấn (nhà Tình Bằng) qua ngã tư thị
trấn đến giáp địa giới xã Tam Hồng
|
2.500.000
|
8
|
Đất hai bên đường
đoạn từ giáp địa giới xã Bình Định qua cổng UBND thị trấn đến giao đường TL
303 và từ giáp UBND thị trấn đến giao đường TL 305 (nhà Tình Bằng)
|
800.000
|
9
|
Đất hai bên đường
từ trụ sở Công an huyện đến đường đôi trung tâm (TL 304)
|
3.000.000
|
10
|
Đất hai bên đường
TL 304 đoạn từ giáp đường TL303 qua cổng huyện uỷ đến giáp địa giới xã Tam
Hồng
|
3.000.000
|
11
|
Đất hai bên đường
đôi(mới) đoạn từ giáp đường tỉnh lộ 303(Ngã tư sân vận động huyện) đến giáp
đường tỉnh lộ 305 phía trước nhà máy nước)
|
3.000.000
|
12
|
Đất hai bên đường
trục thôn, liên thôn thuộc thị trấn Yên Lạc
|
600.000
|
13
|
Khu vực còn lại
|
400.000
|
II
|
Xã Tam Hồng
|
|
1
|
Đất hai bên đường
tỉnh lộ 305 đoạn từ giáp địa giới thị trấn Yên Lạc đến hết đất nhà bà Oanh
(Gốc Đề)
|
2.000.000
|
2
|
Đất hai bên đường
tỉnh lộ 305 từ giáp nhà bà Oanh (Gốc Đề) đến giáp địa giới xã Yên Phương
|
1.000.000
|
3
|
Đất hai bên đường
từ Đình Man Để qua cổng chợ đến ngã tư chợ Lầm (giáp đường TL 304) và từ ngã
tư qua cổng trường tiểu học đến ngã tư Tảo Phú (nhà ông Mỳ)
|
1.000.000
|
4
|
Đất hai bên đường
tỉnh lộ 304 đoạn từ giáp địa giới thị trấn Yên Lạc qua cổng đền Thính đến ngã
tư chợ Lầm qua cổng UBND xã đến hết đất nghĩa trang liệt sỹ xã Tam Hồng
|
2.000.000
|
5
|
Đất hai bên đường
từ gốc Đề đến hết đất đình Man Để và từ nghĩa trang liệt sỹ xã Tam Hồng đến
giáp địa giới xã Yên Đồng
|
1.000.000
|
6
|
Đất hai bên đường
trục thôn, liên thôn, liên xã (ngoài các đoạn nói trên)
|
500.000
|
7
|
Khu vực còn lại
|
300.000
|
III
|
Xã Đồng Văn
|
|
1
|
Đất hai bên đường
QL 2A
|
2.500.000
|
2
|
Đất hai bên đường
QL 2A (Đường tránh thành phố Vĩnh Yên)
|
3.000.000
|
3
|
Đất hai bên đường
Quốc lộ 2C thuộc xã Đồng Văn đoạn từ giáp địa giới xã Bình Dương đến hết đất
nhà ông Hùng (thôn Yên Lạc)
|
1.500.000
|
4
|
Đất hai bên đường
Quốc lộ 2C thuộc xã Đồng Văn đoạn từ giáp nhà ông Hùng (thôn Yên Lạc) đến
giáp địa giới xã Hợp Thịnh
|
1.000.000
|
5
|
Đất hai bên đường
Quốc Lộ 2C (mới)
|
2.000.000
|
6
|
Đất hai bên đường
trục thôn, liên thôn, liên xã
|
400.000
|
7
|
Khu vực còn lại
|
200.000
|
IV
|
Xã Tề Lỗ
|
|
1
|
Đất hai bên đường
tỉnh lộ 303 thuộc xã Tề Lỗ
|
1.500.000
|
2
|
Đất hai bên đường
Quốc Lộ 2C (cũ)
|
1.500.000
|
3
|
Đất hai bên đường
trục thôn, liên thôn, liên xã
|
400.000
|
4
|
Khu vực còn lại
|
200.000
|
V
|
Xã Trung Nguyên
|
|
1
|
Đất hai bên đường
tỉnh lộ 303
|
1.000.000
|
2
|
Đất hai bên đường
tỉnh lộ 305
|
1.000.000
|
3
|
Đất hai bên đường
Quốc Lộ 2C (mới)
|
1.000.000
|
4
|
Đất hai bên đường
trục thôn, liên thôn, liên xã
|
400.000
|
5
|
Khu vực còn lại
|
200.000
|
VI
|
Xã Bình Định
|
|
1
|
Đất hai bên đường
tỉnh lộ 305
|
1.000.000
|
2
|
Đất hai bên đường
trục thôn, liên thôn, liên xã
|
400.000
|
3
|
Khu vực còn lại
|
200.000
|
VII
|
Xã Đồng Cương
|
|
1
|
QL 2A (Đường tránh
thành phố Vĩnh Yên)
|
3.000.000
|
2
|
Đất hai bên đường
tỉnh lộ 305
|
1.000.000
|
3
|
Đất hai bên đường
đoạn từ đường 305 qua trường THCS Đồng Cương đi cầu Mùi
|
800.000
|
4
|
Đất hai bên đường
đoạn từ ngã tư Dịch Đồng đến giáp địa giới phường Đồng Tâm (thôn Lạc ý)
|
800.000
|
5
|
Đất hai bên đường
trục thôn, liên thôn, liên xã
|
400.000
|
6
|
Khu vực còn lại
|
200.000
|
VIII
|
Xã Yên Đồng
|
|
1
|
Đất hai bên đường
tỉnh lộ 304 đoạn từ giáp địa giới xã Tam Hồng đến giáp địa giới xã Tứ Trưng
|
1.000.000
|
2
|
Đất hai bên đường
huyện lộ đoạn từ Tỉnh lộ 304 đến giáp địa giới xã Đại Tự
|
800.000
|
3
|
Đất hai bên đường
đoạn từ đền Thính đến giáp địa giới xã Văn Xuân
|
800.000
|
4
|
Đất hai bên đường
trục thôn, liên thôn, liên xã
|
400.000
|
5
|
Khu vực còn lại
|
200.000
|
IX
|
Xã Yên Phương
|
|
1
|
Đất hai bên đường
tỉnh lộ 305
|
1.000.000
|
2
|
Đất hai bên đường
trục thôn, liên thôn, liên xã
|
400.000
|
3
|
Khu vực còn lại
khác
|
200.000
|
X
|
Xã Liên Châu
|
|
1
|
Đất hai bên đường
đoạn từ đê TW qua cổng nhà ông Uyển đến đường rẽ vào HTX NN Nhật Chiêu
|
800.000
|
2
|
Đất hai bên đường
đoạn từ nhà ông Thực đến hết trạm điện Nhật Chiêu
|
800.000
|
3
|
Đất hai bên đường
đoạn từ đê TW qua nghĩa trang liệt sỹ xã Liên Châu đến hết trạm bơm đầu làng
Nhật Tiến
|
500.000
|
4
|
Đất hai bên đường
từ dốc Lũng Hạ đến giáp địa giới xã Hồng Phương
|
500.000
|
5
|
Đất hai bên đường
trục thôn, liên thôn, liên xã
|
300.000
|
6
|
Đất khu vực khác
trong đê TW
|
200.000
|
7
|
Đất khu vực khác
ngoài đê TW
|
150.000
|
XI
|
Xã Hồng Châu
|
|
1
|
Đất hai bên đường
đoạn từ đê TW qua cổng UBND xã đến giáp đê bối. Tuyến từ đê bối di dốc Lũng
Hạ và đất hai bên đường đê bối
|
500.000
|
2
|
Đất hai bên đường
trục thôn, liên thôn, liên xã
|
200.000
|
3
|
Khu vực còn lại
khác
|
150.000
|
XII
|
Xã Đại Tự
|
|
1
|
Đất hai bên đường
huyện lộ đoạn từ dốc đê TW (nhà ông Chinh) qua UBND xã đến giáp địa giới xã
Yên Đồng
|
800.000
|
2
|
Đất hai bên đường
đoạn từ dốc đê TW (Ngũ Kiên) đến giáp địa giới huyện Vĩnh Tường
|
800.000
|
3
|
Đất hai bên đường
trục thôn, liên thôn, liên xã
|
300.000
|
4
|
Khu vực còn lại
thuộc thôn Trung Cẩm, thôn Đại Tự
|
200.000
|
5
|
Khu vực còn lại
thuộc thôn Tam Kỳ, Thôn Trung An
|
150.000
|
XIII
|
Xã Hồng Phương
|
|
1
|
Đất hai bên đường
tuyến từ đê TW (dốc Lũng Hạ) đến đê bối
|
500.000
|
2
|
Đất hai bên đường
trục thôn, liên thôn, liên xã thuộc địa phận xã Hồng Phương
|
200.000
|
3
|
Khu vực còn lại
|
150.000
|
XIV
|
Xã Trung Hà
|
|
1
|
Đất hai bên đường
đê bối thuộc xã Trung Hà
|
500.000
|
2
|
Đất hai bên đường
trục thôn, liên thôn, liên xã
|
200.000
|
3
|
Khu vực còn lại
khác thuộc xã Trung Hà
|
150.000
|
XV
|
Xã Trung Kiên
|
|
1
|
Đất hai bên đường
đoạn từ giáp thôn Nghinh Tiên xã Nguyệt Đức qua cổng UBND xã Trung Kiên đến
Ghềnh Đá và đất hai bên đường đê bối
|
500.000
|
2
|
Đất hai bên đường
đê bối đi dốc Lũng Hạ
|
700.000
|
3
|
Đất hai bên đường
trục thôn, liên thôn, liên xã
|
200.000
|
4
|
Khu vực còn lại
|
150.000
|
XVI
|
Xã Nguyệt Đức
|
|
1
|
Đất hai bên đường
tỉnh lộ 303
|
1.500.000
|
2
|
Đất hai bên đường
đoạn từ Cầu Trắng đến giáp Trường THPT bán công Phạm Công Bình và tuyến đường
từ Cầu Trắng đi Can Bi
|
1.000.000
|
3
|
Đất hai bên đường
đoạn từ Trường THPT bán công Phạm Công Bình đến giáp đê TW
|
1.500.000
|
4
|
Đất hai bên đường
đoạn từ đê TW đi Trung Kiên
|
800.000
|
5
|
Đất hai bên đường
đoạn từ giáp ngã ba Ngân hàng liên xã qua thôn Xuân Đài đến giáp đất xã Văn
Tiến
|
800.000
|
6
|
Đất hai bên đường
trục thôn, liên thôn, liên xã
|
400.000
|
7
|
Khu vực còn lại
khác thuộc thôn Đinh Xá và thôn Xuân Đài
|
200.000
|
8
|
Khu vực còn lại
khác thuộc thôn Nghinh Tiên
|
150.000
|
XVII
|
Xã Văn Tiến
|
|
1
|
Đất hai bên đường
đoạn từ Cầu Trắng đi Can Bi thuộc địa phận xã Văn Tiến
|
800.000
|
2
|
Đất hai bên đường
đoạn từ Văn Tiến đi thôn Xuân Đài xã Nguyệt Đức
|
500.000
|
3
|
Đất hai bên đường
trục thôn, liên thôn, liên xã thuộc địa phận xã Văn Tiến
|
400.000
|
4
|
Khu vực còn lại
khác thuộc xã Văn Tiến
|
200.000
|
STT
|
Vị
trí, khu vực
|
Giá
đất
|
I
|
Các đường phố và khu
dân cư mới
|
|
1
|
Đường Nguyễn Tất
Thành
Từ giao với đường Mê
Linh (phường Khai quang) qua khu công nghiệp Khai quang. qua giao với đường
Trần Phú. qua UBND xã Định Trung đến giao với đường Hùng Vương (T50).
|
|
|
Đoạn 1: Từ giao với
đường Mê Linh (phường Khai quang) đến giao đường Tôn Đức Thắng
|
5.000.000
|
|
Đoạn 2: Từ giao
đường Tôn Đức Thắng đến hết địa giới phường Khai Quang
|
5.000.000
|
|
Đoạn 3: Tiếp giáp
địa giới phường Khai Quang đến giao đường Chu Văn An (Đình Bầu)
|
5.000.000
|
|
Đoạn 4: Từ giao
đường Chu Văn An đến giao đường Trần Phú
|
7.000.000
|
|
Đoạn 5: Từ giao
đường Trần Phú qua UBND xã Định Trung đến giao với đường Hùng Vương (T50)
|
5.000.000
|
|
Vị trí 6: Các ngõ >
9 m giao với đường này
|
3.000.000
|
|
Vị trí 7: Các ngõ <
9 m giao với đường này
|
2.000.000
|
2
|
Phố Mê Linh
Từ ngã ba Dốc Láp đến
hết địa giới thành phố Vĩnh Yên
|
|
a
|
Đoạn 1: Từ khách
sạn Ngọc Lan tới giao tim đường Lê Duẩn
|
|
|
Vị trí 1: Đất mặt
tiền
|
8.000.000
|
|
Vị trí 2: Các ngõ giao
với đoạn đường này (gồm cả băng 2 khu dân cư ao Hải)
|
2.000.000
|
|
Vị trí 3: Đất ở
thuộc các ngách giao với các ngõ trên
|
2.000.000
|
b
|
Đoạn 2: Từ giao tim
đường Lê Duẩn đến giao tim đường Hai Bà Trưng
|
|
|
Vị trí 1: Đất mặt
tiền
|
7.000.000
|
|
Vị trí 2: Các ngõ giao
với đoạn đường này
|
3.000.000
|
|
Vị trí 3: Các ngách
giao với các ngõ trên (vị trí còn lại khu bảo Sơn)
|
1.500.000
|
c
|
Đoạn 3: Đất mặt
tiền. từ đường Hai Bà Trưng đến giao tim đường Nguyễn Tất Thành (đường vào
khu công nghiệp Khai Quang)
|
7.000.000
|
d
|
Đoạn 4 từ giao tim
đường Nguyễn Tất Thành đến hết địa phận phường Khai Quang (phố Đình Ấm và
đường QL2A-BOT)
|
4.500.000
|
3
|
Đường Kim Ngọc
Từ ngã ba Dốc Láp (giáp
khách sạn Ngọc Lan) đến hết đất đài truyền hình V.Phúc
Vị trí 1: Đất mặt
tiền
|
9.000.000
|
4
|
Đường Hùng Vương
Từ giao đường Kim
Ngọc qua Cầu Oai đến hết địa giới thành phố Vĩnh Yên
|
|
a
|
Đoạn 1: Từ giao
đường Kim Ngọc đến Cầu Oai
|
|
|
Vị trí 1: Đất mặt
tiền
|
8.000.000
|
|
Vị trí 3: Các ngõ giao
với đường Hùng Vương
|
2.500.000
|
|
Vị trí 4: Đất ở
thuộc các ngách còn lại thuộc các ngõ trên
|
1.500.000
|
b
|
Đoạn 2: Từ Cầu Oai
đến giao tim đường Trần Đại Nghĩa (đường rẽ vào UBND phường Đồng Tâm)
|
|
|
Vị trí 1: Đất mặt
tiền
|
5.000.000
|
|
Vị trí 2: Các ngõ giao
với đường Hùng Vương
|
2.000.000
|
|
Vị trí 3: Đất ở
thuộc các ngách còn lại thuộc các ngõ trên
|
1.000.000
|
c
|
Đoạn 3: Từ giao tim
đường Trần Đại Nghĩa đến ngã tư Quán Tiên
|
|
|
Vị trí 1: Đất mặt
tiền
|
4.000.000
|
|
Vị trí 2 Các ngõ giao
với đường Hùng Vương
|
2.000.000
|
d
|
Đoạn 4: Từ ngã tư Quán
Tiên đến hết địa giới Thành phố Vĩnh Yên
|
|
|
Vị trí 1: Đất mặt
tiền
|
3.500.000
|
5
|
Đường mặt cắt 33.0
m đi sân golf
Từ giao đường Mê
Linh (QL2A-BOT) đến sân Golf
|
|
|
Vị trí 1: Đất mặt
tiền
|
5.000.000
|
|
Vị trí 2: Các đường
phố hai bên đường 33.0 m
|
|
|
- Đường mặt cắt
19.5 m
|
4.000.000
|
|
- Đường mặt cắt
16.5 m
|
3.000.000
|
|
- Đường mặt cắt
13.5 m
|
2.000.000
|
6
|
Đường QL 2A tránh
thành phố Vĩnh Yên
|
|
|
Vị trí 1: Đất mặt
tiền
|
3.000.000
|
|
Vị trí 2: Đất ở
thuộc các ngõ giao với đường này
|
1.500.000
|
7
|
Đường Tôn Đức Thắng
Từ giao đường Hai
Bà Trưng (Sở Xây dựng) đến hết địa giới phường Khai Quang
|
|
|
Vị trí 1: Từ giao
đường Hai Bà Trưng (Sở Xây dựng) đến giao đường Nguyễn Tất Thành (mặt tiền)
|
7.000.000
|
|
Vị trí 2: Từ giao
đường Nguyễn Tất Thành đến hết địa giới phường Khai Quang (mặt tiền)
|
4.000.000
|
|
Vị trí 3: Các ngõ giao
với đường này
|
2.000.000
|
8
|
Đường Hai Bà Trưng
Từ đường Nguyễn
Trãi (Trung tâm hội nghị) qua nhà thi đấu đến giao đường Nguyễn Tất Thành
(khu công nghiệp Khai Quang)
|
|
|
Vị trí 1: Đất mặt
tiền
|
5.000.000
|
|
Vị trí 2: Đất ở
thuộc các ngõ còn lại
|
2.000.000
|
9
|
Đường Nguyễn Du
|
|
|
Vị trí 1: Đất mặt
tiền
|
5.000.000
|
|
Vị trí 2: Các ngõ giao
với đường này
|
3.000.000
|
10
|
Đường Lê Chân
|
|
|
Vị trí 1: Đất mặt
tiền
|
5.000.000
|
|
Vị trí 2: Các ngõ giao
với đường này
|
3.000.000
|
11
|
Đường Ngô Gia Tự
|
|
|
Vị trí 1: Đất mặt
tiền
|
5.000.000
|
|
Vị trí 2: Các ngõ giao
với đường này
|
3.000.000
|
12
|
Đường Phan Chu
Trinh
|
|
|
Vị trí 1: Đất mặt
tiền
|
5.000.000
|
|
Vị trí 2: Các ngõ giao
với đường này
|
3.000.000
|
13
|
Đường Phan Bội Châu
|
|
|
Vị trí 1: Đất mặt
tiền
|
5.000.000
|
|
Vị trí 2: Các ngõ giao
với đường này
|
3.000.000
|
14
|
Đường Nguyễ n Văn
Linh
|
|
|
Vị trí 1: Đất mặt
tiền
|
6.000.000
|
|
Vị trí 2: Các ngõ giao
với đường này
|
3.000.000
|
15
|
Đường Lê Duẩn
|
|
|
Vị trí 1: Đất mặt
tiền
|
6.000.000
|
|
Vị trí 2: Các ngõ giao
với đường này
|
3.000.000
|
16
|
Đường Chu Văn An
|
|
|
Vị trí 1: Đất mặt
tiền
|
6.000.000
|
|
Vị trí 2: Các ngõ giao
với đường này
|
3.000.000
|
17
|
Đường Nguyễn Trãi
Từ giao đường Mê
Linh đến khu Hội họp UBND tỉnh
|
|
|
Vị trí 1: Đất mặt
tiền
|
8.000.000
|
|
Vị trí 2: Các đường
tiểu khu giao đường Nguyễn Trãi
|
3.000.000
|
|
Vị trí 3: Đường
tiểu khu từ nhà Tâm đến hết nhà ông Sinh (Cường); ngõ từ nhà ông Thường đến
hết nhà bà Dần (Hùng)
|
2.000.000
|
|
Vị trí 4: Đất ở
thuộc các ngõ còn lại
|
1.500.000
|
18
|
Đường Nguyễn Chí
Thanh
Từ đường Mê Linh
qua Trường mầm non Hoa Hồng đến đường Nguyễn Trãi
|
|
|
Vị trí 1: Đất mặt
tiền
|
5.000.000
|
|
Vị trí 2: Đất thuộc
khu dân cư thanh lý cửa hàng xăng dầu (Liên Bảo. Đống Đa)
|
2.500.000
|
19
|
Đường Lý Thái Tổ
|
|
|
Vị trí 1: Đất mặt
tiền
|
4.000.000
|
|
Vị trí 2: Các ngõ giao
với đường này và đường giao thông trong khu công sở
|
2.000.000
|
20
|
Đường Tôn Thất Tùng
|
|
|
Vị trí 1: Đất mặt tiền
|
4.000.000
|
|
Vị trí 2: Các ngõ giao
với đường này
|
2.000.000
|
21
|
Đường Yết Kiêu
|
|
|
Vị trí 1: Đất mặt
tiền
|
4.000.000
|
|
Vị trí 2: Các ngõ giao
với đường này
|
2.000.000
|
22
|
Đường Trần Nguyên
Hãn
|
|
|
Vị trí 1: Đất mặt
tiền
|
4.000.000
|
|
Vị trí 2: Các ngõ giao
với đường này
|
2.000.000
|
23
|
Phố Bà Triệu
Từ giao đường Mê
Linh qua cổng Bệnh viện đa khoa đến giao đường Nguyễn Tất Thành
|
|
|
Vị trí 1: Đất mặt
tiền
|
7.000.000
|
|
Vị trí 2: Các ngõ giao
với đường này
|
3.000.000
|
24
|
Đường phố Kim Đồng
|
|
|
Vị trí 1: Đất mặt
tiền
|
3.500.000
|
|
Vị trí 2: Các ngõ giao
với đường này
|
2.000.000
|
25
|
Đường Vườn hoa dốc
Láp
Từ giao phố Mê Linh
(đến tín hiệu điều khiển giao thông) đến giao phố Trần Phú (chân dốc đường
vào trường THPT Trần Phú)
|
|
|
Vị trí 1: Đất mặt
tiền
|
9.000.000
|
|
Vị trí 2: Đường
tiểu khu từ nhà ông Yết đến hết nhà ông Đoàn
|
3.000.000
|
|
Vị trí 3: Đất ở còn
lại thuộc khu vực Láp Dưới
|
2.000.000
|
26
|
Phố Trần Phú
Từ ngã ba Dốc Láp (Khách
sạn Ngọc Lan) qua Khu đô thị Hà Tiên đến hết địa phận Thành phố Vĩnh Yên
|
|
a
|
Đoạn1: Đoạn từ
Khách sạn Ngọc Lan đến giao tim đường lên Trường THPT Trần Phú.
|
|
|
Vị trí 1: Đất mặt
tiền
|
9.000.000
|
|
Vị trí 2: Đường rẽ
xuống chi cục Bảo vệ thực vật đến nhà ông Sinh (Soạn) gồm: Đoạn từ Chi cục
BVTV vào trạm biến thế điện (Rừng ướt); đường tiểu khu nhà ông Hải đến hết Chùa
Láp.
|
2.500.000
|
|
Vị trí 3: Đất thuộc
các ngách giao với các ngõ trên (Luỹ Chùa)
|
1.500.000
|
b
|
Đoạn 2: Từ giao với
tim đường rẽ vào Trường THPT Trần Phú đến giao với đường Nguyễn Tất Thành
|
|
|
Vị trí 1: Đất mặt
tiền
|
6.000.000
|
|
Vị trí 2: Các ngõ chính
giao với đoạn đường này gồm: Đường lên trường THPT Trần Phú. đường tiểu khu
từ nhà ông Hùng đến sân kho HTX. đường tiểu khu từ nhà bà Lại đến nhà ông Kỷ.
đường tiểu khu từ nhà bà Dần đến hết khu tập thể Bệnh viện. đường tiểu khu từ
nhà bà Vinh đến nhà bà Lập.
|
3.000.000
|
|
Vị trí 3: Các ngõ còn
lại giao với đoạn này
|
2.000.000
|
|
Vị trí 4: Đất ở
thuộc các ngách giao với các ngõ trên (thuộc Láp trên và Láp Trại)
|
1.500.000
|
c
|
Đoạn 3: Từ giao với
đường Nguyễn Tất Thành đến giao đường Chùa Hà (trong khu đô thị Hà Tiên)
|
|
|
Vị trí 1: Đất mặt
tiền
|
6.000.000
|
|
Vị trí 2: Các đường
phố giao với đường Trần Phú
|
4.000.000
|
|
Vị trí 3: Các đường
phố còn lại trong khu đô thị
|
2.000.000
|
d
|
Đoạn 4: Từ giao với
đường Chùa Hà đến hết địa giới thành phố Vĩnh Yên
|
|
|
Vị trí 1: Đất mặt
tiền
|
4.000.000
|
|
Vị trí 2: Các ngõ giao
với đường Trần Phú
|
1.500.000
|
27
|
Đường Chùa Hà Đoạn
từ giao đường Nguyễn Tất Thành đến giao đường Trần Phú (tại km3 QL 2B)
|
|
|
Vị trí 1: Đoạn từ
giao đường Nguyễn Tất Thành đến giao với tim đường QL2B đi Làng Sứ (hết đất cây
xăng)
|
6.000.000
|
|
Vị trí 2: Đoạn từ
tim đường QL2B đi Làng Sứ (từ đất cây xăng) đến giao đường Trần Phú (tại km3
QL2B)
|
4.000.000
|
|
Vị trí 3: Đường
Chùa Hà đến cổng E204
|
2.000.000
|
|
Vị trí 4: Đường
Chùa Hà đi hết khu dân cư trường dạy nghề số 11
|
1.500.000
|
|
Vị trí 5: Đất ở
thuộc các khu dân cư đồi chiêu đãi. Bộ CHQS tỉnh. khu dân cư Đồng Nưa
|
|
|
- Đường mặt cắt
> 13.5 m
|
2.000.000
|
|
- Đường mặt cắt = 13.5
m và < 13.5 m
|
1.500.000
|
28
|
Phố Nguyễn Viết
Xuân
Từ đường Kim Ngọc
đến Cầu Vượt
|
|
a
|
Đoạn 1: Từ giao
đường Kim Ngọc đến giao phố Lê Xoay
|
|
|
Vị trí 1: Đất mặt
tiền
|
8.000.000
|
|
Vị trí 2:Các ngõ giao
với đoạn đường này và đất ở thuộc khu dân cư ao Tài phú
|
4.000.000
|
b
|
Đoạn 2: Từ giao phố
Lê Xoay tới giao phố Ngô Quyền (đất mặt tiền)
|
9.000.000
|
c
|
Đoạn 3:Từ giao phố Ngô
Quyền đến chân Cầu vượt (hết phố Nguyễn Viết Xuân)
|
|
|
Vị trí 1: Đất mặt
tiền
|
7.000.000
|
|
Vị trí 2: Đường vào
khu lương thực. đường vào nhà máy xay cũ. đường vào tiểu học Đống Đa. đường
tiểu khu từ cổng nhà máy cơ khí đến hết đất nhà ông Long (đất mặt tiền)
|
3.000.000
|
|
Vị trí 3: Đất ở
thuộc các ngõ còn lại
|
2.000.000
|
29
|
Phố Ngô Quyền
Từ bưu điện tỉnh
đến ga Vĩnh Yên
|
|
a
|
Đoạn 1: Từ bưu điện
tỉnh đến giao phố Chiền.
|
|
|
Vị trí 1: Đất mặt
tiền
|
12.000.000
|
|
Vị trí 2: Các ngõ giao
với đường này
|
4.000.000
|
|
Vị trí 3: Các ngách
giao với ngõ trên
|
1.500.000
|
b
|
Đoạn 2: Từ giao phố
Chiền tới giao phố Nguyễn Viết Xuân
|
|
|
Vị trí 1: Đất mặt
tiền
|
15.000.000
|
|
Vị trí 2: Các hộ
trong ngõ số 10 đến hết đất nhà ông Chính
|
4.000.000
|
|
Vị trí 3: Đường
tiểu khu nhà ông Chính đến giếng Gẩu
|
2.500.000
|
|
Vị trí 4: Các hộ
trong ngõ số 7 đến hết hết đất nhà bà Ngân
|
1.500.000
|
|
Vị trí 5: Các hộ
còn lại của ngõ số 7 và các ngách của ngõ
|
1.200.000
|
c
|
Đoạn 3: Từ giao phố
Nguyễn Viết Xuân đến Ga Vĩnh Yên
|
|
|
Vị trí 1: Đất mặt
tiền
|
7.000.000
|
|
Vị trí 2: Thuộc khu
dân cư vật tư nông nghiệp cũ
|
3.500.000
|
30
|
Phố Chiền
Từ giao đường Kim
Ngọc đến giao phố Ngô Quyền
|
|
a
|
Đoạn 1: Từ giao
đường Kim Ngọc đến giao phố Đội Cấn
|
|
|
Vị trí 1: Đất mặt
tiền
|
6.000.000
|
|
Vị trí 2: Đất ở
thuộc tiểu khu kho thực phẩm cũ
|
3.000.000
|
|
Vị trí 3: Đất ở
thuộc các ngõ còn lại không giao với đường Nguyễn Viết Xuân
|
2.000.000
|
b
|
Đoạn 2: Từ giao phố
Đội Cấn đến giao phố Ngô Quyền
|
|
|
Vị trí 1: Đất mặt
tiền
|
7.000.000
|
|
Vị trí 2: Đường
tiểu khu ngõ nhà ông Phúc đến hết nhà ông Tý
|
3.000.000
|
|
Vị trí 3: Đất ở
thuộc các ngõ còn lại
|
2.000.000
|
31
|
Phố Trần Quốc Tuấn
Từ giao đường Kim
Ngọc tới giao đường Đầm Vạc
|
|
a
|
Đoạn từ giao đường
Kim Ngọc tới giao phố Lê Xoay
|
|
|
Vị trí 1: Đất mặt
tiền
|
6.000.000
|
|
Vị trí 2: Đất ở thuộc
các ngõ còn lại
|
2.000.000
|
b
|
Đoạn2: Từ giao phố
Lê Xoay tới giao với phố Ngô Quyền
|
|
|
Vị trí 1: Đất mặt
tiền
|
7.000.000
|
|
Vị trí 2: Đất ở
thuộc các ngõ còn lại
|
2.000.000
|
c
|
Đoạn 3: Từ phố Ngô
Quyền đến Đền Đức Thánh Trần
|
|
|
Vị trí 1: Đất mặt
tiền
|
7.000.000
|
|
Vị trí 2: Đất ở
trong ngõ nhà ông Thứ. ngõ nhà bà Nguyệt
|
3.000.000
|
|
Vị trí 3: Đất ngõ nhà
ông Hợi. ông Yên. ông Cao Đoan. bà Lai
|
2.000.000
|
|
Vị trí 4: Đất ở
thuộc các ngõ còn lại
|
1.500.000
|
d
|
Đoạn 4 (Vị trí 1):
Từ Đền Đức Thánh Trần đến tiếp giáp địa giới hành chính phường Đống Đa
|
6.000.000
|
|
Vị trí 2: Đất ở
thuộc các ngõ còn lại
|
2.000.000
|
e
|
Đoạn 5: Từ tiếp
giáp địa giới hành chính phường Ngô Quyền (ao nhà bà Mít) đến giao đường Đầm
Vạc
|
|
|
Vị trí 1: Đất mặt
tiền
|
5.000.000
|
|
Vị trí 2: Đường vào
khu dân cư Hồ Vậy
|
3.000.000
|
|
Vị trí 3: Đất thuộc
các ngõ còn lại
|
1.500.000
|
32
|
Phố Trần Quốc Toản
Từ giao đường Kim
Ngọc đến giao đường Lý Tự Trọng
|
|
a
|
Đoạn 1: Từ giao
đường Kim Ngọc đến giao phố Ngô Quyền
|
|
|
Vị trí 1: Đất mặt
tiền
|
6.000.000
|
|
Vị trí 2: Đất ở
thuộc các ngõ giao với đường này
|
2.000.000
|
b
|
Đoạn từ giao với
phố Ngô Quyền đến giao đường Lý Tự Trọng
|
|
|
Vị trí 1: Đất mặt
tiền
|
3.500.000
|
|
Vị trí 2: Từ nhà
ông Tưởng đến nhà bà Mùi
|
2.000.000
|
|
Vị trí 3: ngõ từ
nhà ông Hiếu đến nhà bà Hương. ngõ từ đầu nhà ông Hùng đến hết nhà ông Doãn
|
1.500.000
|
|
Vị trí 4: Đất ở
thuộc các ngõ còn lại
|
1.000.000
|
33
|
Phố Đội Cấn
Từ giao phố Trần
Quốc Tuấn đến giao phố Nguyễn Viết Xuân
|
|
|
Vị trí 1: Đất mặt
tiền
|
5.000.000
|
|
Vị trí 2: Đất ở
thuộc các ngõ còn lại
|
2.000.000
|
|
Vị trí 3: Các ngách
của các ngõ trên
|
1.500.000
|
34
|
Phố Lê Xoay
Từ giao phố Ngô
Quyền đến phố Nguyễn Viết Xuân
|
|
a
|
Đoạn 1: Từ giao phố
Ngô Quyền tới giao phố Chiền
|
|
|
Vị trí 1: Đất mặt
tiền
|
8.000.000
|
|
Vị trí 2: ngõ Nhà
ông Hùng đến hết đất nhà ông Nghìn
|
3.000.000
|
|
Ngõ nhà ông Chiều
đến hết đất nhà ông Hải. nhà ông Ứng đến hết đất nhà bà Phúc
|
1.500.000
|
|
Vị trí 3: Đất ở
trong ngõ còn lại
|
1.200.000
|
b
|
Đoạn 2: Từ giao phố
Chiền tới giao phố Nguyễn Viết Xuân:
|
|
|
Vị trí 1: Đất mặt
tiền
|
10.000.000
|
|
Vị trí 2: Đất ở các
ngõ còn lại giao với đường Nguyễn Viết Xuân
|
3.000.000
|
35
|
Phố Nguyễn Thái Học
Từ giao phố Ngô
Quyền đến phố Nguyễn Viết Xuân
|
|
a
|
Đoạn đường từ giao
phố Ngô Quyền tới giao phố Lê Xoay (giáp chợ Vĩnh Yên )
|
7.000.000
|
b
|
Đoạn đường từ giao
phố Lê Xoay qua giao phố Đội Cấn đến phố Nguyễn Viết Xuân
|
|
|
Vị trí 1: Đất mặt
tiền
|
5.000.000
|
|
Vị trí 2: Các ngõ giao
với đường Nguyễn Thái Học
|
2.000.000
|
36
|
Phố Trần Bình Trọng
Từ giao phố Ngô
Quyền đến giao phố Lê Xoay
|
|
|
Vị trí 1: Đất mặt
tiền
|
6.000.000
|
37
|
Phố Lý Bôn
Từ giao phố Ngô
Quyền đến hết đất khách sạn Vĩnh Yên
|
|
a
|
Đoạn từ giao phố Ngô
Quyền đến giao phố Tô Hiệu
|
|
|
Vị trí 1: Đất mặt
tiền
|
5.000.000
|
|
Vị trí 2: Đường
tiểu khu ngõ nhà ông Quang
|
2.000.000
|
|
Vị trí 3: Đất ở
thuộc các ngõ còn lại
|
1.500.000
|
b
|
Đoạn từ giao phố Tô
Hiệu đến hết đất khách sạn Vĩnh Yên (mặt tiền)
|
4.500.000
|
38
|
Phố Nguyễn Văn Trỗi
Từ giao phố Lý Bôn
đến giao đường Kim Ngọc
|
|
|
Vị trí 1: Đất mặt
tiền
|
5.000.000
|
39
|
Phố Võ Thị Sáu:
|
|
|
Từ giao phố Lý Bôn
đến giao đường Kim Ngọc
|
|
|
Vị trí 1: Đất mặt
tiền
|
4.000.000
|
40
|
Phố Lý Tự Trọng
Từ giao phố Lý Bôn
đến giao đường Đầm Vạc
|
|
a
|
Đoạn 1: Từ giao phố
Lý Bôn đến giao phố Trần Quốc Toản
|
|
|
Vị trí 1: Đất mặt
tiền
|
5.000.000
|
|
Vị trí 2: Đất ở
thuộc các ngõ còn lại
|
2.000.000
|
b
|
Đoạn 2:Từ giao phố
Trần Quốc Toản đến giao đường Đầm Vạc
|
|
|
Vị trí 1: Đất mặt
tiền
|
5.000.000
|
|
Vị trí 2: Đất ở
thuộc các ngõ còn lại
|
1.500.000
|
41
|
Phố Tô Hiệu
Từ giao phố Lý Bôn
đến giao đường Đầm Vạc
|
|
|
Vị trí 1: Đất mặt
tiền
|
5.000.000
|
|
Vị trí 2: Đất ở
trong các ngõ còn lại
|
2.000.000
|
42
|
Đường Đầm Vạc:
Từ giao đường Lý
Bôn qua đoàn Cải lương Vĩnh Phúc qua giao đường Tô Hiệu đến qua giao đường Lý
Tự Trọng qua giao đường Trần Quốc Tuấn đến giao đường 13.5m (cầu vượt xuống
Đầm Vạc)
|
|
a
|
Đoạn 1:Từ giao
đường Lý Bôn qua đoàn cải lương đến giao đường vào BV Đông y
|
|
|
Vị trí 1: Đất mặt
tiền
|
3.500.000
|
|
Vị trí 2: Đoạn đến
giáp đất khách sạn Vĩnh Yên và đường rẽ đi đê cụt. đất mặt tiền từ giao đường
Đầm vạc đến Bệnh viện Đông y
|
3.000.000
|
|
Vị trí 3: Đất quy
hoạch dân cư Nhà máy nước. khu dân cư Gốc Gạo.
|
2.500.000
|
|
Vị trí 4: Đất ở
thuộc các ngõ còn lại giao với đoạn đường này
|
2.000.000
|
|
Vị trí 5: Các vị
trí còn lại thuộc Xóm Mới
|
1.500.000
|
b
|
Đoạn 2: Từ giao
đường vào Bệnh viện Đông Y đến UBND phường Đống Đa
|
|
|
Vị trí 1: Đất mặt
tiền
|
3.000.000
|
|
Vị trí 2: Đất mặt
đường tiểu khu từ UBND phường Đống Đa qua giếng gẩu đến giao đường Ngô Quyền.
khu dân cư xử lý nước thải.
|
2.000.000
|
|
Vị trí 3: Đất thuộc
các ngõ còn lại
|
1.500.000
|
c
|
Đoạn 3: Từ UBND
phường Đống Đa đến giao đường 13.5m (cầu vượt xuống Đầm Vạc)
|
|
|
Vị trí 1: Đất mặt
tiền
|
3.500.000
|
|
Vị trí 2: Đất các
khu xóm Sậu. xóm An Định. từ hộ nhà bà Điệp đến hộ nhà ông Thắng (Bộ)
|
2.000.000
|
43
|
Đường Hà Huy Tập
Từ giao đường Hùng
Vương đến rạp ngoài trời
|
|
|
Vị trí 1: Từ giao
đường Hùng Vương đến sân tennis Trại ổi
|
5.000.000
|
|
Vị trí 2: Đất ở
thuộc ngõ từ sân Tennis cũ đến nhà ông Chiến. bà Hạ
|
2.000.000
|
|
Vị trí 3: Đất ở
thuộc các ngõ còn lại (thuộc xóm Khâu)
|
1.500.000
|
44
|
Đường Lê Lợi
Từ giao đường Phạm
Văn Đồng đến giao đường Hùng Vương
|
|
|
Vị trí 1: Đất mặt
tiền
|
6.000.000
|
|
Vị trí 2: Đường
tiểu khu vào tập thể Ngân hàng. đường tiểu khu đến XN bánh kẹo
|
3.000.000
|
|
Vị trí 3: Đất ở
thuộc các ngõ còn lại
|
2.000.000
|
45
|
Đường Phạm Văn
Đồng:
Từ đường Hùng Vương
qua trường Hoa Sen đến đường Nguyễn Tất Thành.
|
|
|
Vị trí 1: Đất mặt
tiền:
|
6.000.000
|
|
Vị trí 2: Đất ở
trong các ngõ giao với đường này
|
3.000.000
|
46
|
Đường Điện Biên Phủ
Từ giao đường Hùng
Vương đến hết xóm Gạch (giáp T50)
|
|
|
Vị trí 1: Đất mặt
tiền:
|
5.000.000
|
|
Vị trí 2: Đất còn
lại trong khu đô thị Tây Hồ
|
4.000.000
|
|
Vị trí 3: Đất thuộc
các ngõ giao với đường này
|
2.500.000
|
|
Vị trí 4: Các ngách
còn lại
|
1.500.000
|
47
|
Đường Lam Sơn
Từ giao đường Hùng
Vương (T50) đến cầu Làng ý
|
|
a
|
Đoạn 1: Từ giao
đường Hùng Vương đến hết cổng T50
|
|
|
Vị trí 1: Đất mặt
tiền
|
7.000.000
|
|
Vị trí 2: Đất ở
thuộc các khu dân cư xen ghép
|
3.000.000
|
|
Vị trí 3: Đất ở
thuộc các ngõ còn lại
|
1.500.000
|
|
Vị trí 4: Đất ở
thuộc các ngách giao với các ngõ
|
1.000.000
|
b
|
Đoạn 2: Từ giáp
cổng T50 đến hết cổng trường giao thông
|
|
|
Vị trí 1: Đất mặt
tiền
|
3.000.000
|
|
Vị trí 2: Đất ở
thuộc các ngõ còn lại
|
1.500.000
|
c
|
Đoạn 3: Từ giáp
cổng trường Giao thông đến cầu Làng ý
|
|
|
Vị trí 1: Đất mặt
tiền
|
2.000.000
|
|
Vị trí 2: Đất ở
thuộc các ngõ còn lại
|
1.000.000
|
48
|
Đường Tô Hiến Thành
Từ giao đường Hùng
Vương - cổng viện 109 đến giao với đường Lam Sơn
|
|
a
|
Đoạn 1: Từ giao
đường Hùng Vương đến cổng viện 109
|
|
|
Vị trí 1: Đất mặt
tiền
|
3.500.000
|
|
Vị trí 2: Đất ở
thuộc các ngõ giao với đường này
|
1.000.000
|
|
Vị trí 3: Đất thuộc
các ngách giao với ngõ
|
700.000
|
b
|
Đoạn 2: Từ cổng
viện 109 đến đến khu dân cư đồng mé
|
|
|
Vị trí 1: Đất mặt
tiền
|
2.000.000
|
|
Vị trí 2: Đất ở
thuộc các ngõ giao với đường này
|
1.000.000
|
|
Vị trí 3: Đất thuộc
các ngách giao với ngõ
|
700.000
|
49
|
Đường Lý Thường
Kiệt (Quốc lộ 2C)
Từ đường Hùng Vương
đến hết địa giới phường Đồng Tâm
|
|
a
|
Đoạn 1: Từ giao
đường Hùng Vương đến hết đình Đông Đạo
|
|
|
Vị trí 1: Đất mặt
tiền
|
5.000.000
|
|
Vị trí 2: ngõ từ
đình Đông Đạo đến hết cổng sau UBND phường Đồng Tâm (giao với đường Trần Đại
Nghĩa) đất mặt tiền
|
3.000.000
|
|
Đoạn từ đình Đông
đạo đến hết cổng sau chợ Đồng Tâm (nhà anh Hiền)
|
1.500.000
|
|
Đoạn đường từ cổng
sau chợ Đồng Tâm (nhà anh Hiền) đến hết cổng sau UBND phường Đồng Tâm
|
1.000.000
|
|
Vị trí 3: Đất ở
thuộc các ngách giao với các ngõ này
|
600.000
|
b
|
Đoạn 2: Từ đình
Đông Đạo đến đường tàu cắt ngang
|
|
|
Vị trí 1: Đất mặt
tiền
|
4.000.000
|
|
Vị trí 2: Đất ở
thuộc các ngõ còn lại
|
700.000
|
c
|
Đoạn 3: Từ đường
sắt cắt ngang đến hết địa phận phường Đồng Tâm
|
|
|
Vị trí 1 : Đất mặt
tiền
|
3.000.000
|
|
Vị trí 2 : Đất ở
thuộc các ngõ còn lại
|
600.000
|
50
|
Đường Trần Đại
Nghĩa:
|
|
|
Vị trí 1: Đất mặt
tiền
|
2.500.000
|
|
Vị trí 2: Các ngõ giao
với đường này
|
1.000.000
|
51
|
Đường Quang Trung
Từ giao đường Hùng
Vương qua XN gạch Hợp Thịnh đến hết khu dân cư Đồng Rừng - Sốc Lường
|
|
a
|
Đoạn 1: Từ giao
đường Hùng Vương đến hết nghĩa trang liệt sỹ
|
|
|
Vị trí 1: Mặt tiền
|
2,500.000
|
|
Vị trí 2: Đất ở khu
dân cư Làng Tiên
|
1,500.000
|
|
Vị trí 3: Các ngõ giao
với đường này của xóm ven đường
|
1,000.000
|
|
Vị trí 4: Các vị
trí còn lại thuộc xóm ven đoạn đường này
|
800.000
|
b
|
Đoạn 2: Từ nghĩa
trang liệt sỹ đến hết khu dân cư Đồng Rừng - Sốc Lường
|
|
|
Vị trí 1: Đất mặt
tiền
|
2.000.000
|
|
Vị trí 2: Các ngõ giao
với đoạn này của xóm ven đường.
|
1,000.000
|
|
Vị trí 3: Các vị
trí còn lại thuộc xóm ven đường.
|
800.000
|
52
|
Đường Nguyễn Thị Minh
Khai
Tỉnh lộ 305 từ giáp
địa giới xã Vân Hội đến giáp địa giới xã Đồng Cương
|
|
a
|
Đoạn 1: Từ giáp địa
giới xã Vân Hội đến Cống Hốp
|
|
|
Vị trí 1: Đất mặt
tiền
|
3.000.000
|
|
Vị trí 2: Đất ở
băng 2 khu dân cư Đồng Mua
|
2.000.000
|
|
Vị trí 3: Đoạn từ
cống Hốp đến nghĩa trang liệt sỹ phường Hội Hợp; đoạn từ Cống Hốp qua làng An
phú đến giao đường QL2A
|
1.500.000
|
|
Vị trí 4: Đất ở còn
lại của các xóm. thôn (An Phú; Trà 1.2; Cả; Hốp. lẻ 1; Nguôi)
|
1.000.000
|
b
|
Đoạn 2: Từ cống Hốp
đi Yên lạc (hết địa giới phường Hội Hợp)
|
|
|
Vị trí 1: Đất Mặt
tiền
|
2,500.000
|
|
Vị trí 2: Các ngõ chính
giao với đoạn này
|
1,000.000
|
|
Vị trí 3: Đất ở còn
lại của các xóm. thôn
|
800.000
|
53
|
Đường Trương Định
|
|
|
Vị trí 1: Từ QL2A
qua UBND phường Hội Hợp - cổng Trường THPT Vĩnh Yên đến hết nhà ông Lạc .
|
2,500.000
|
|
Vị trí 2: Các ngõ giao
với đường này
|
1,500.000
|
|
Vị trí 3: Đất ở khu
dân cư làng Cả
|
800.000
|
54
|
Đất ở thuộc khu dân
cư phường Khai Quang và phường Liên Bảo
|
|
a
|
Khu dân cư tái định
cư (Vĩnh Thịnh. Ao sen. Đình Ninh. Thanh giã)
|
|
|
- Đường mặt cắt
19.5 m
|
4.000.000
|
|
- Đường mặt cắt
13.5 m
|
2.000.000
|
|
- Đường mặt cắt
< 13.5 m
|
1.500.000
|
b
|
Khu dân cư tái định
cư Đôn Hậu (tiếp giáp đường 33 m đi sân golf)
|
|
|
- Đường mặt cắt
19.5 m
|
4.000.000
|
|
- Đường mặt cắt
16.5 m
|
3.000.000
|
|
- Đường mặt cắt
13.5 m
|
2.000.000
|
c
|
Khu dân cư xen ghép
Mậu Lâm
|
1.300.000
|
d
|
Khu dân cư xen ghép
Đôn Hậu
|
1.300.000
|
e
|
Khu dân cư nam trường
chuyên và Khu tái định cư đường vành đai phía bắc:
|
|
|
- Đường mặt cắt
19.5 m
|
5.000.000
|
|
- Đường mặt cắt
16.5 m
|
4.000.000
|
|
- Đường mặt cắt
13.5 m
|
3.000.000
|
f
|
Khu dân cư Trại
Thủy
|
|
|
- Đường mặt cắt
19.5m (đường Ngô Gia Tự)
|
4.000.000
|
|
- Đường mặt cắt
13.5m
|
3.000.000
|
|
- Đường mặt cắt
10.5m
|
2.000.000
|
g
|
Các đường chưa đặt
tên đường thuộc khu dân cư quy hoạch mới
|
|
|
- Đường mặt cắt
>26 m
|
5.500.000
|
|
- Đường mặt cắt 26
m
|
4.500.000
|
|
- Đường mặt cắt
19.5 m
|
3.500.000
|
|
- Đường mặt cắt
16.5 m
|
3.000.000
|
|
- Đường mặt cắt
13.5 m
|
2.500.000
|
|
- Đường mặt cắt
< 13.5 m
|
2.000.000
|
55
|
Đất ở thuộc khu dân
cư phường Đồng Tâm và phường Hội Hợp
|
|
a
|
Đất ở thuộc khu dân
cư tỉnh ủy và Khu dân cư cán bộ chiến sỹ công an tỉnh
|
|
|
- Đường mặt cắt 36
m
|
5.000.000
|
|
- Đường mặt cắt 24
m
|
4.500.000
|
|
- Đường mặt cắt
19.5 m
|
3.500.000
|
|
- Đường mặt cắt
16.5 m
|
3.000.000
|
|
- Đường mặt cắt
13.5 m
|
2.500.000
|
b
|
Đất ở thuộc khu dân
cư sau núi
|
|
|
- Đường mặt cắt
16.5 m (giao với đường Hùng Vương)
|
2.500.000
|
|
- Đường mặt cắt
16.5 m
|
2.000.000
|
|
- Đường mặt cắt
10.5 m
|
1.500.000
|
c
|
Đất ở thuộc khu dân
cư cụm kinh tế xã hội phường Đồng Tâm
|
|
|
- Đường mặt cắt 16.5
m (giao với đường Hùng Vương)
|
2.500.000
|
|
- Đường mặt cắt
16.5 m còn lại
|
2.000.000
|
|
- Đường mặt cắt
13.5 m
|
1.500.000
|
d
|
Đất ở thuộc khu dân
cư Đồng Rừng
|
|
|
- Tiếp giáp với
đường Quang Trung
|
2.000.000
|
|
- Đường mặt cắt
16.5 m
|
1.800.000
|
|
- Đường mặt cắt
13.5 m
|
1.300.000
|
d
|
Đất ở thuộc khu dân
cư Sốc Lường
|
|
|
- Tiếp giáp với
đường Quang Trung
|
2.000.000
|
|
- Đường mặt cắt
13.5 m
|
1.300.000
|
e
|
Các đường chưa đặt
tên đường thuộc khu dân cư quy hoạch mới
|
|
|
- Đường mặt cắt
>26 m
|
4.000.000
|
|
- Đường mặt cắt 26
m
|
3.500.000
|
|
- Đường mặt cắt
19.5 m
|
2.500.000
|
|
- Đường mặt cắt
16.5 m
|
2.000.000
|
|
- Đường mặt cắt
13.5 m
|
1.500.000
|
|
- Đường mặt cắt
< 13.5 m
|
1.000.000
|
56
|
Đất ở thuộc khu dân
cư các phường Ngô Quyền. Đồng Đa. Tích Sơn và xã Định Trung
|
|
a
|
Đất ở thuộc khu dân
cư Đồng Mỏn
|
|
|
- Đường mặt cắt
11.5 m
|
4.500.000
|
|
- Đường mặt cắt
< 11.5 m
|
3.500.000
|
b
|
Đất ở thuộc khu dân
cư Đồi Ga và khu cơ khí
|
|
|
Vị trí 1: Đất mặt
tiền đường 19.5 m
|
4.000.000
|
|
Vị trí 2: Đất mặt
tiền đường 13.5 m
|
3.000.000
|
|
Vị trí 3: Các ngõ còn
lại
|
1.500.000
|
c
|
Các đường chưa đặt
tên đường thuộc khu dân cư quy hoạch mới
|
|
|
- Đường mặt cắt
>26 m
|
4.000.000
|
|
- Đường mặt cắt 26
m
|
3.500.000
|
|
- Đường mặt cắt
19.5 m
|
3.000.000
|
|
- Đường mặt cắt
16.5 m
|
2.000.000
|
|
- Đường mặt cắt
13.5 m
|
1.500.000
|
|
- Đường mặt cắt
< 13.5 m
|
1.000.000
|
II
|
Đất ở các khu dân
cư
|
|
1
|
Xã Thanh Trù
|
|
a
|
Đường từ giáp địa
giới xã Quất Lưu qua nghĩa trang liệt sỹ đến giáp địa giới xã Đồng Cương (TL
305).
Vị trí 1: Đất mặt
tiền
|
2.000.000
|
b
|
Đường trục chính
thôn Vinh Quang đoạn từ nhà ông Liên đến hết đất hộ ông Vĩnh Bảy (đất mặt
tiền)
|
1.200.000
|
c
|
Thôn Rừng. thôn Nam
|
|
|
- Thôn Nam: Từ Nhà
ông Dũng đến nhà ông Mạnh; Từ nhà ông Cầm đến nhà ông Tháu; Thôn Nam đến nhà
ông Thuận; Thôn Nam đến thôn Rừng
|
1,000.000
|
|
- Thôn Nam: Từ nhà
bà Vân đến nhà ông Tính; Từ Điếm đến nhà ông Lực
|
800.000
|
|
- Thôn Rừng: Từ nhà
ông Long đến nhà ông Âm; từ nhà bà Tứ ông Bình đến nhà ông Khoa
|
800.000
|
d
|
Đường trục chính
Thôn Đoài: Từ nhà ông Hiến Lan đến hết đất nhà ông Thuận. từ Chợ Đình đến hết
đất nhà ông Tuất Liêm. từ Chợ Đình đến hết đất nhà ông Hoan. từ nhà ông Thắng
Hoa đến hết đất nhà ông Tình Lan
|
1.000.000
|
e
|
Đường trục chính
thôn Đồng
|
|
|
- Đoạn từ nhà ông Mùi
đến nhà bà Họa
|
1,000.000
|
|
- Đoạn từ nhà ông
Lực đến Đình Hạ
|
800.000
|
f
|
Đường trục chính
thôn Đông
|
|
|
- Từ Đình Hạ đi
cống ông Chuỗi
|
1,000.000
|
|
- Từ nhà ông Tân
đến hết trường tiểu học; từ nhà ông Tới đến nhà bà Thuận; từ nhà ông Trường
đến đến hộ ông Mậu theo mương cấp I )
|
800.000
|
g
|
Đường trục chính
thôn Vị Trù
Từ Trạm biến thế
đến đất nhà bà Thành (đất mặt tiền)
|
1.200.000
|
h
|
Đường trục chính từ
nhà ông Hùng (TL 305) đến hết đất hộ bà Bộ. đọan từ hộ ông Quế đến hết đất hộ
ông Ngữ (đất mặt tiền)
|
1.200.000
|
i
|
Vị trí khác còn lại
|
500.000
|
2
|
Xã Định Trung
|
|
a
|
Đường từ Vân Anh II
đến hết đất Xí nghiệp Sứ (Vị trí 1)
|
2.000.000
|
b
|
Đường từ Vân Anh II
đến giao đường Nguyễn Tất Thành (Vị trí 1)
|
2.500.000
|
c
|
Đường từ giao đường
đi Làng Sứ đến hết đất chùa Đậu (Vị trí 1)
|
1.500.000
|
d
|
Đường từ Phạm văn
Đồng đến hết đất nhà văn hóa Dẫu (Vị trí 1)
|
3.000.000
|
e
|
Đường từ nhà văn hóa
Dẫu đi hết đất Làng Gò (Vị trí 1)
|
1.000.000
|
g
|
Đường từ nhà văn hóa
Dẫu đi UBND xã Định Trung (đến giao đường Nguyễn Tất Thành) đất mặt tiền
|
2.000.000
|
h
|
Từ nhà văn hóa Dẫu
đi làng Nọi (Vị trí 1)
|
1.500.000
|
i
|
Đường từ Chùa Hà
qua làng Vẽn đến giao với đường từ Vân Anh II đi UBND xã Định Trung (vị trí
1)
|
1.200.000
|
k
|
Khu dân cư làng
gẩy. Gia Viễn. Trung thành. Vẽn. Đậu.Dẫu
|
800.000
|
l
|
Các khu còn lại
thuộc địa bàn xã Định Trung
|
500.000
|
m
|
Đường từ giao đường
Nguyễn Tất Thành đi xóm Chám đến giáp địa giới xã Thanh Vân
|
|
|
- Đường từ giao
đường Nguyễn Tất Thành đến giáp xóm Chám
|
2.000.000
|
|
- Đường qua xóm Chám
đến giáp địa giới xã Thanh Vân
|
1.500.000
|
3
|
Phường Khai Quang
|
|
a
|
Khu Trại Giao
|
|
|
- Đoạn từ đường
Nguyễn Tất Thành qua Chùa Hán Lữ đến Khu gia đình Tỉnh Đội (giao với đường
cầu Nhật đi Hương Sơn)
|
1.500.000
|
|
- Đoạn từ cầu Nhật
đi Hương Sơn (hết địa phận phường Khai Quang)
|
1.500.000
|
|
- Các vị trí còn
lại trong khu dân cư
|
1.000.000
|
|
- Đất khu Đạo Hoằng
|
800.000
|
b
|
Khu Hán Lữ
|
|
|
- Đoạn từ đường
Nguyễn Tất Thành đi Nhà máy gạch Hoàn mỹ - Đại việt
|
2.500.000
|
|
- Đoạn từ chùa Hán
Lữ qua giao với đường đi Nhà máy gạch Hoàn mỹ - Đại việt đến hết địa phận
thôn Hán Lữ
|
1.500.000
|
|
- Đoạn từ khu dân
cư số 2 qua dốc Lũ đến đường Nguyễn Tất Thành
|
1.500.000
|
|
- Các vị trí còn
lại trong khu dân cư
|
1.000.000
|
c
|
Khu Minh Quyết
|
|
|
- Đoạn từ nhà ông
Chuyền đến hết đất nhà ông Tuấn.
|
1.500.000
|
|
- Đoạn từ nhà ông
Chuyền đến hết đất nhà ông Ánh Hồng (đường liên xã ven làng)
|
1.500.000
|
|
- Các vị trí còn lại
trong khu dân cư
|
1.000.000
|
d
|
Khu Thanh giã
|
|
|
- Các đường ngõ nhà
ông Lênh đến hết đất nhà ông Cáp; từ nhà ông Phú đến hết đất nhà ông Mạnh; từ
nhà bà Gan đến hết đất nhà ông Đức
|
1.500.000
|
|
- Các vị trí còn
lại trong khu dân cư
|
1.000.000
|
e
|
Khu Vinh Thịnh
|
|
|
- Đoạn từ đường Mê
Linh (QL2A) đến hết đất nhà bà Thủy Thuý
|
1.500.000
|
|
- Đoạn từ đường Mê
Linh (QL2A) đến hết đất nhà văn hóa Vinh Thịnh
|
2.000.000
|
|
- Đoạn từ nhà Nhà
văn hóa Vinh Thịnh đến hết đất nhà ông Chiến Tư
|
2.000.000
|
|
- Đoạn từ nhà ông
Chang Nghiêm đến hết đất nhà ông Thức Tuấn
|
1.200.000
|
|
- Đoạn từ nhà ông
Tuyết Vinh đến hết đất nhà ông Tự
|
1.200.000
|
|
- Đoạn từ đường Mê
Linh (QL2A) đến hết đất nhà ông Lý Viễn
|
1.200.000
|
|
- Các vị trí còn
lại trong khu dân cư
|
1.000.000
|
f
|
Khu Mậu Lâm
|
|
|
- Đoạn từ đường Mê
Linh (QL2A) đến Đài truyền hình
|
1.500.000
|
|
- Đoạn từ nhà ông
Chử đến hết đất nhà văn hóa
|
1.200.000
|
|
- Đoạn từ nhà ông
Tỵ Mịch đến kho KT 887
|
1.000.000
|
|
- Đoạn từ nhà ông
Chử đến hết đất nhà ông Cương Én
|
1.000.000
|
|
- Các vị trí còn
lại trong khu dân cư
|
800.000
|
g
|
Khu Mậu Thông
|
|
|
- Đoạn từ đường Mê
Linh (QL2A) đến hết Khu dân cư tái định cư Đôn Hậu
|
1.500.000
|
|
- Đoạn từ Khu dân
cư tái định cư Đôn Hậu hết đất nhà ông Tích
|
1.000.000
|
|
- Đoạn từ đường Mê
Linh (QL2A) đến hết đất nhà ông Vọng
|
1.000.000
|
|
- Các vị trí còn
lại trong khu dân cư
|
800.000
|
h
|
Khu Đôn Hậu
|
|
|
- Đoạn từ đường từ cây
xăng (đường Mê Linh - QL2A) qua Khu dân cư tái định cư Đôn Hậu đến giao với
đường mặt cắt 33 m đi sân golf
|
1.200.000
|
|
- Các vị trí còn
lại trong khu dân cư
|
800.000
|
4
|
Phường Liên Bảo:
|
|
a
|
Đất thuộc khu dân
cư xóm Trại Thủy
|
|
|
Vị trí 1: Đường
trục chính
|
2.000.000
|
|
- Các vị trí còn
lại trong khu dân cư
|
1.500.000
|
b
|
Đất thuộc khu Đình
Hổ
|
1.500.000
|
c
|
Đoạn đường từ SVĐ
trường Quân chính (tiếp giáp khu dân cư số 2) đến giao đường Nguyễn Tất Thành
|
2.000.000
|
d
|
Đoạn đường từ đường
Nguyễn Tất Thành đến hết địa giới phường Liên Bảo
|
1.500.000
|
e
|
Từ UBND phường Liên
Bảo (giao đường Trần Phú) đi khu trung cư thu nhập thấp
|
3.000.000
|
f
|
Đất thuộc xóm Bầu
ngoài (trục chính)
|
1.500.000
|
|
- Đất còn lại xóm
Bầu ngoài
|
1.200.000
|
g
|
Đất thuộc xóm Bầu gò
|
1.500.000
|
5
|
Phường Tích sơn:
|
|
|
- Các vị trí còn
lại trong khu dân cư
|
1.500.000
|
6
|
Phường Đồng Tâm
|
|
a
|
Đường từ cầu Làng ý
đến hết địa giới phường Đồng Tâm
|
|
|
Vị trí 1: Đất mặt
tiền
|
1.000.000
|
|
- Các vị trí còn
lại trong khu dân cư
|
600.000
|
b
|
Đường trục chính
của các khu: Đồi Dẫm. Đông quý. Đông Thịnh. Đông Cường. Đông Nhân. Đông
Nghĩa. Đông Hòa. Đông Hưng. Đông Phú. Đông Hợp. Lạc ý. Lai Sơn
|
1.000.000
|
c
|
Các ngõ. ngách
thuộc các khu trên và các vị trí còn lại
|
600.000
|
7
|
Phường Hội Hợp
|
|
a
|
Các khu còn lại của
Phường Hội Hợp ngoài các đường đó nêu ở phần A
|
|
|
Vị trí 1: Các đường
trục chính
|
1.000.000
|
|
Vị trí 2: Các vị
trí còn lại
|
800.000
|