Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 68/2024/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ninh Người ký: Vũ Văn Diện
Ngày ban hành: 31/12/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 68/2024/QĐ-UBND

Quảng Ninh, ngày 31 tháng 12 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH QUY ĐỊNH VỀ BỘ ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH (PHẦN ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG CÔNG TRÌNH NÔNG NGHIỆP)

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2020;

Căn cứ Luật Đất đai năm 2024; Luật Giá năm 2023;

Căn cứ Luật Thủy sản năm 2017; Luật Thủy lợi năm 2017;

Luật Đê điều năm 2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật phòng, chống thiên tai và Luật Đê điều năm 2020;

Căn cứ Luật Xây dựng năm 2014; Luật Xây dựng sửa đổi năm 2020;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 88/2024/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2024 quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 26/2019/NĐ-CP ngày 08 tháng 3 năm 2019 Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản; số 37/2024/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2024 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08 tháng 3 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 67/2018/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2018 Quy định chi tiết một số Điều của Luật Thủy lợi; số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số số 67/2018/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi;

Căn cứ Nghị định số 85/2024/NĐ-CP ngày 10 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giá;

Căn cứ các Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Căn cứ Nghị quyết số 44/2024/NQ-HĐND ngày 05/11/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh về quy định thẩm quyền quyết định mua sắm hàng hóa, dịch vụ tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Ninh;

Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 7347/TTr-SNNPTNT-KHMT ngày 27/12/2024; Báo cáo thẩm định số 451/BC- STP ngày 27 tháng 12 năm 2024 của Sở Tư pháp.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định về Bộ đơn giá bồi thường tài sản gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh (Phần đơn giá bồi thường công trình Nông nghiệp), bao gồm:

1. Phần I: Quy định áp dụng.

2. Phần II: Đơn giá bồi thường công trình Nông nghiệp.

Điều 2. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng

1. Phạm vi điều chỉnh

Quy định này quy định đơn giá bồi thường thiệt hại về công trình Nông nghiệp để làm cơ sở lập phương án bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh theo quy định Điều 102 Luật Đất đai năm 2024.

2. Đối tượng áp dụng

a) Cơ quan thực hiện chức năng quản lý nhà nước về đất đai.

b) Tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường, giải phóng mặt bằng.

c) Người sử dụng đất quy định tại Điều 4 của Luật Đất đai năm 2024 khi nhà nước thu hồi đất.

d) Các tổ chức, cá nhân khác có liên quan đến việc bồi thường, hỗ trợ tái định cư khi nhà nước thu hồi đất.

Điều 3. Quy định chuyển tiếp

1. Trường hợp đã phê duyệt phương án chi tiết về bồi thường trước ngày Quyết định này có hiệu lực thì thực hiện theo phương án bồi thường đã phê duyệt.

2. Trường hợp phương án chi tiết về bồi thường đã lập nhưng chưa được phê duyệt trước ngày Quyết định này có hiệu lực thì áp dụng đơn giá bồi thường theo Điều 1 Quyết định này để điều chỉnh phương án chi tiết về bồi thường.

3. Đối với phương án chi tiết về bồi thường đã được phê duyệt trước ngày Quyết định này có hiệu lực nhưng có sự phát sinh về khối lượng tài sản, công trình Nông nghiệp được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền phê duyệt quy định thì áp dụng đơn giá bồi thường theo Điều 1 Quyết định này để lập phương án chi tiết về bồi thường bổ sung đối với phần khối lượng tài sản, công trình nông nghiệp phát sinh.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 10 tháng 01 năm 2025.

Quyết định này thay thế phần A và phần D chương V phần đơn giá bồi thường công trình thủy lợi, đơn giá bồi thường ao, đầm nuôi trồng thủy sản ban hành kèm theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 về việc ban hành Bộ đơn giá bồi thường tài sản gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh và Quyết định số 32/2020/QĐ-UBND ngày 18 tháng 9 năm 2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung của quy định về bộ đơn giá bồi thường tài sản gắn liền với đất khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh.

Điều 5. Tổ chức thực hiện

1. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp các đơn vị liên quan hướng dẫn việc thực hiện và báo cáo, đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh việc điều chỉnh, xây dựng lại bộ đơn giá khi có sự thay đổi về chính sách, giá nhân công, nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, năng lượng làm biến động đến đơn giá ban hành kèm theo Quyết định này.

2. Giao Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố tự tổ chức tính toán, xác định (hoặc thuê đơn vị tư vấn có đủ năng lực, tư cách pháp nhân tính toán, xác định nếu cần thiết) bổ sung các đơn giá chưa có trong Bộ đơn giá ban hành kèm theo Quyết định này trên cơ sở nguyên tắc và phương pháp tính toán theo quy định kèm theo Quyết định này gửi Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì xem xét, cho ý kiến thẩm định. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trình Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành bổ sung đơn giá làm căn cứ tính toán bồi thường khi thu hồi đất.

3. Các Ông, (bà): Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành của tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Các Bộ: NNPTNT, TNMT;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- V0, V1, V2, NLN1, 3, TM3;
- Lưu: VT, NLN3 (03b, QĐ154).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Vũ Văn Diện

 

QUY ĐỊNH

VỀ BỘ ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH (PHẦN ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG CÔNG TRÌNH NÔNG NGHIỆP)
(Kèm theo Quyết định số 68/2024/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)

PHẦN I

QUY ĐỊNH ÁP DỤNG

1. Nội dung Bộ đơn giá

Đơn giá ban hành tại Phần II quy định này là đơn giá mới tính trong điều kiện bình thường trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh;

Đơn giá xây dựng được xác định theo phương pháp lập dự toán chi tiết theo hướng dẫn tại Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn một số nội dung xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng (được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 14/2023/TT-BXD ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Bộ Xây dựng);

Đơn giá được xây dựng trên cơ sở áp dụng các định mức đã được ban hành (Thông tư số 12/2021/TT-BXD ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Bộ Xây dựng về việc ban hành định mức xây dựng; Quyết định số 2962/BNN-XD ngày 06 tháng 7 năm 2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành định mức xây dựng chuyên ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn);

Đơn giá ban hành tại Quyết định này bao gồm chi phí vật liệu chính, vật liệu phụ, nhân công, máy và thiết bị thi công, chi phí chung, chi phí nhà tạm để ở và điều hành thi công, chi phí một số công việc không xác định được khối lượng từ thiết kế, thu nhập chịu thuế tính trước, thuế giá trị gia tăng.

2. Quy định áp dụng đơn giá bồi thường đối với từng loại tài sản

2.1. Hướng dẫn công thức tính đơn giá

2.1.1. Công trình thủy lợi

ĐGBT = ĐG x KKV

Trong đó:

- ĐGBT: Đơn giá bồi thường 01 đơn vị công trình.

- ĐG: Đơn giá công trình nông nghiệp trong lĩnh vực thủy lợi quy định trong Bộ đơn giá.

- KKV: Hệ số điều chỉnh theo khu vực (quy định ở mục II.2).

2.1.2. Công trình thủy sản

Đối với công trình bờ ao, bờ đầm nuôi trồng thủy sản:

ĐGBT = ĐG X KKV

Trong đó:

- ĐGBT: Đơn giá bồi thường 01 đơn vị công trình theo quy định.

- ĐG: Đơn giá công trình thủy sản quy định trong Bộ đơn giá.

- KKV: Hệ số điều chỉnh theo khu vực (quy định ở điểm 2 mục này).

* Áp dụng định mức TLB.22410 Đắp bờ bao bằng máy đào dung tích gầu 0,65m3 trong điều kiện địa chất yếu ban hành theo Quyết định số 2962/BNN-XD ngày 06/7/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

2.2. Hệ số điều chỉnh khu vực

Đơn giá bồi thường công trình nông nghiệp trong lĩnh vực thủy lợi quy định tại mục III ở các khu vực được áp dụng hệ số điều chỉnh sau:

- Khu vực 1: Các thành phố: Hạ Long (trừ các xã Đồng Sơn, Đồng Lâm, Kỳ Thượng), Móng Cái (trừ các xã Vĩnh Trung, Vĩnh Thực), Cẩm Phả, Uông Bí, Đông Triều; thị xã Quảng Yên; các huyện: Tiên Yên, Đầm Hà, Hải Hà (trừ các xã Cái Chiến, Quảng Sơn, Quảng Đức), Vân Đồn (trừ các xã: Minh Châu, Quan Lạn, Ngọc Vừng, Bản Sen, Thắng Lợi).

KKV1 = 1,00.

- Khu vực 2: Các huyện: Ba Chẽ, Bình Liêu; các xã: Đồng Sơn, Đồng Lâm, Kỳ Thượng thành phố Hạ Long; các xã Quảng Sơn, Quảng Đức thuộc huyện Hải Hà.

KKV2 = 1,05.

- Khu vực 3: Các xã: Vĩnh Trung, Vĩnh Thực thành phố Móng Cái; xã Cái Chiến huyện Hải Hà; các xã: Minh Châu, Quan Lạn, Ngọc Vừng, Bản Sen, Thắng Lợi huyện Vân Đồn.

KKV3 = 1,16.

- Khu vực 4: Huyện Cô Tô.

KKV4 =1,17.

3. Hướng dẫn áp dụng một số trường hợp

Đơn giá bồi thường các công trình cống bê tông ống buy, cống hộp bê tông cốt thép, kênh dẫn nước chưa tính các thành phần công việc: Đào đất, đắp đất, xử lý nên móng; thanh giằng kênh, tấm nắp kênh, các công trình trên kênh; cửa vào, cửa ra, tiêu năng cống. Các thành phần công việc trên được xác định trên cơ sở bản vẽ hoàn công công trình hoặc kiểm đếm thực tế và xác định giá bồi thường theo đơn giá thành phần công việc.

Khẩu độ cống tròn là đường kính trong ống cống.

Đối với các đơn giá bồi thường cho các công trình nằm trong khoảng giữa hai loại kích thước đã có đơn giá thì được áp dụng nội suy.

Phần II. Đơn giá bồi thường công trình Nông nghiệp

A. Đơn giá bồi thường công trình thủy lợi

Bảng 1. Đơn giá bồi thường công trình nông nghiệp trong lĩnh vực thủy lợi trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh

STT

Danh mục

ĐVT

Đơn giá
(đồng)

I

Kênh dẫn nước

 

 

1

Kênh đáy bê tông móng M150, đá 2x4; bê tông lót M100, đá 2x4; tường xây gạch chỉ VXM M75, dày 22cm; trát tường trong VXM M75, dày 2,0cm và trát ngoài VXM M75, dày 2,0cm

 

 

1.1

b x h = (0,3 x 0,4) m

m

917.740

1.2

b x h = (0,3 x 0,5) m

m

1.042.022

1.3

b x h = (0,3 x 0,7) m

m

1.290.589

1.4

b x h = (0,4 x 0,2) m

m

703.710

1.5

b x h = (0,4 x 0,3) m

m

827.991

1.6

b x h = (0,4 x 0,45) m

m

1.014.418

1.7

b x h = (0,4 x 0,5) m

m

1.076.557

1.8

b x h = (0,4 x 0,6) m

m

1.200.841

1.9

b x h = (0,4 x 0,7) m

m

1.325.126

1.10

b x h = (0,4x 0,8) m

m

1.449.407

1.11

bx h = (0,5 x 0,3) m

m

862.519

1.12

b x h = (0,5 x 0,4) m

m

986.800

1.13

b x h = (0,5 x 0,5) m

m

1.111.083

1.14

b x h = (0,5 x 0,6) m

m

1.235.367

1.15

b x h = (0,5 x 0,7) m

m

1.359.651

1.16

b x h = (0,5 x 0,8) m

m

1.483.934

1.17

b x h = (0,5 x 1)m

m

1.732.506

1.18

b x h = (0,5 x 1,2) m

m

1.981.071

1.19

b x h = (0,6 x 0,3) m

m

897.037

1.20

b x h = (0,6 x 0,4) m

m

1.021.323

1.21

b x h = (0,6 x 0,7) m

m

1.394.171

1.22

b x h = (0,6 x 0,9) m

m

1.642.740

1.23

b x h = (0,6 x 1,0) m

m

1.767.024

1.24

b x h = (0,7 x 0,6) m

m

1.304.416

1.25

b x h = (0,7 x 0,7) m

m

1.428.700

1.26

b x h = (0,7 x 0,8) m

m

1.552.983

1.27

b x h = (0,7x 1,0) m

m

1.801.553

1.28

b x h = (0,7 x 1,1) m

m

1.925.835

1.29

b x h = (0,8 x 0,4) m

m

1.090.377

1.30

b x h = (0,8 x 0,9)m

m

1.711.796

1.31

b x h = (0,9 x 0,9) m

m

1.867.537

1.32

b x h = (0,9 x 1,0) m

m

1.991.824

1.33

b x h = (1,0 x 1,0) m

m

2.034.317

1.34

b x h = (1,0 x 1,1)m

m

2.158.599

1.35

b x h = (1,1 x 1,3) m

m

2.449.669

1.36

b x h = (1,1 x 1,6) m

m

2.822.518

1.37

b x h = (1,2 x 1,2) m

m

2.367.890

1.38

b x h = (1,2 x 1,7) m

m

2.989.305

1.39

b x h = (1,4x 1,5)m

m

2.825.742

1.40

b x h = (1,45 x 1,45) m

m

2.784.850

1.41

b x h = (1,5 x 1,7) m

m

3.116.810

2

Kênh đáy bê tông móng M150, đá 2x4; bê tông lót M100, đá 2x4; tường xây gạch chỉ VXM M75, dày 22 cm; trát tường trong VXM M75, dày 2,0 cm

 

 

2.1

b x h = (0,3 x 0,4) m

m

795.353

2.2

b x h = (0,3 x 0,5) m

m

889.4351

2.3

b x h = (0,3x0,7)m

m

1.088.588

2.4

b x h = (0,4 x 0,2) m

m

633.478

2.5

b x h = (0,4 x 0,3) m

m

730.309

2.6

b x h = (0,4 x 0,45) m

m

875.549

2.7

b x h = (0,4 x 0,5) m

m

923.967

2.8

b x h = (0,4 x 0,6) m

m

1.020.799

2.9

b x h = (0,4 x 0,7) m

m

1.117.629

2.10

b x h = (0,4 x 0,8) m

m

1.214.456

2.11

b x h = (0,5 x 0,3) m

m

764.830

2.12

b x h = (0,5 x 0,4) m

m

861.663

2.13

b x h = (0,5 x 0,5) m

m

958.491

2.14

b x h = (0,5 x 0,6) m

m

1.055.321

2.15

b x h = (0,5 x 0,7) m

m

1.152.151

2.16

b x h = (0,5 x 0,8) m

m

1.248.980

2.17

b x h = (0,5 x 1) m

m

1.442.645

2.18

b x h = (0,5 x 1,2) m

m

1.636.303

2.19

b x h = (0,6 x 0,3) m

m

799.358

2.20

b x h = (0,6 x 0,4) m

m

896.192

2.21

b x h = (0,6 x 0,7) m

m

1.186.679

2.22

b x h = (0,6 x 0,9) m

m

1.380.338

2.23

b x h = (0,6 x 1,0) m

m

1.477.171

2.24

b x h = (0,7 x 0,6) m

m

1.124.376

2.25

b x h = (0,7 x 0,7) m

m

1.221.206

2.26

b x h = (0,7 x 0,8) m

m

1.318.034

2.27

b x h = (0,7 x 1,0) m

m

1.511.697

2.28

b x h = (0,7 x 1,1) m

m

1.608.528

2.29

b x h = (0,8 x 0,4) m

m

965.245

2.30

b x h = (0,8 x 0,9) m

m

1.449.392

2.31

b x h = (0,9 x 0,9) m

m

1.601.942

2.32

b x h = (0,9 x 1,0) m

m

1.698.773

2.33

b x h = (1,0x 1,0) m

m

1.741.269

2.34

b x h = (1,0 x 1,1) m

m

1.838.102

2.35

b x h = (1,1 x 1,3)m

m

2.074.265

2.36

b x h = (1,1 x 1,6) m

m

2.364.751

2.37

b x h = (1,2x 1,2) m

m

2.019.936

2.38

b x h = (1,2 x 1,7) m

m

2.504.082

2.39

b x h = (1,4x 1,5) m

m

2.395.427

2.40

b x h = (1,45 x 1,45) m

m

2.368.265

2.41

b x h = (1,5 x 1,7) m

m

2.631.587

3

Kênh đáy bê tông cốt thép móng M150, đá 2x4; bê tông lót M100, đá 2x4; tường xây gạch chỉ VXM M75, dày 22 cm; trát tường trong VXM M75, dày 2,0 cm và trát ngoài VXM M75, dày 2,0 cm

 

 

3.1

b x h = (0,3 x 0,4) m

m

1.034.243

3.2

b x h = (0,3 x 0,5) m

m

1.155.780

3.3

b x h = (0,3 x 0,7) m

m

1.409.838

3.4

b x h = (0,4 x 0,2) m

m

842.042

3.5

b x h = (0,4 x 0,3)m

m

966.321

3.6

b x h = (0,4 x 0,45) m

m

1.152.748

3.7

b x h = (0,4 x 0,5) m

m

1.214.888

3.8

b x h = (0,4 x 0,6) m

m

1.339.172

3.9

b x h = (0,4 x 0,7) m

m

1.463.458

3.10

b x h = (0,4 x 0,8) m

m

1.587.740

3.11

b x h = (0,5 x 0,3) m

m

1.008.329

3.12

b x h = (0,5 x 0,4) m

m

1.132.612

3.13

b x h = (0,5 x 0,5) m

m

1.256.892

3.14

b x h = (0,5 x 0,6) m

m

1.381.178

3.15

b x h = (0,5 x 0,7) m

m

1.505.463

3.16

b x h = (0,5 x 0,8) m

m

1.629.746

3.17

b x h = (0,5 x 1) m

m

1.878.316

3.18

b x h = (0,5 x 1,2) m

m

2.126.883

3.19

b x h = (0,6 x 0,3) m

m

1.067.428

3.20

b x h = (0,6 x 0,4) m

m

1.191.713

3.21

b x h = (0,6 x 0,7) m

m

1.564.563

3.22

b x h = (0,6 x 0,9) m

m

1.813.130

3.23

b x h = (0,6x 1,0)m

m

1.937.415

3.24

b x h = (0,7 x 0,6) m

m

1.482.283

3.25

b x h = (0,7 x 0,7) m

m

1.606.568

3.26

b x h = (0,7 x 0,8) m

m

1.730.851

3.27

b x h = (0,7 x 1,0) m

m

1.979.419

3.28

b x h = (0,7 x 1,1) m

m

2.103.705

3.29

b x h = (0,8 x 0,4) m

m

1.292.820

3.30

b x h = (0,8 x 0,9) m

m

1.914.238

3.31

b x h = (0,9 x 0,9) m

m

2.077.464

3.32

b x h = (0,9 x 1,0) m

m

2.201.751

3.33

b x h = (1,0 x 1,0) m

m

2.268.817

3.34

b x h = (1,0 x 1,1) m

m

2.393.100

3.35

b x h = (1,1 x 1,3) m

m

2.691.654

3.36

b x h = (1,1 x 1,6) m

m

3.064.501

3.37

b x h = (1,2 x 1,2) m

m

2.634.447

3.38

b x h = (1,2 x 1,7) m

m

3.255.863

3.39

b x h = (1,4 x 1,5) m

m

3.124.356

3.40

b x h = (1,45 x 1,45) m

m

3.087.2051

3.41

b x h = (1,5 x 1,7) m

m

3.422.906

4

Kênh đáy bê tông cốt thép móng M150, đá 2x4; bê tông lót M100, đá 2x4; tường xây gạch chỉ VXM M75, dày 22 cm; trát tường trong VXM M75, dày 2,0 cm

 

 

4.1

b x h = (0,3 x 0,4) m

m

914.599

4.2

b x h = (0,3 x 0,5) m

m

1.008.682

4.3

b x h = (0,3 x 0,7) m

m

1.207.833

4.4

b x h = (0,4 x 0,2) m

m

777.301

4.5

b x h = (0,4 x 0,3) m

m

874.132

4.6

b x h = (0,4 x 0,45) m

m

1.019.373

4.7

b x h = (0,4 x 0,5) m

m

1.067.790

4.8

b x h = (0,4 x 0,6) m

m

1.164.621

4.9

b x h = (0,4 x 0,7) m

m

1.261.451

4.10

b x h = (0,4 x 0,8) m

m

1.358.280

4.11

b x h = (0,5 x 0,3) m

m

916.134

4.12

b x h = (0,5 x 0,4) m

m

1.012.967

4.13

b x h = (0,5 x 0,5) m

m

1.109.793

4.14

b x h = (0,5 x 0,6) m

m

1.206.625

4.15

b x h = (0,5 x 0,7) m

m

1.303.455

4.16

b x h = (0,5 x 0,8) m

m

1.400.285

4.17

b x h = (0,5 x 1) m

m

1.593.948

4.18

b x h = (0,5 x 1,2) m

m

1.787.608

4.19

b x h = (0,6 x 0,3) m

m

975.237

4.20

b x h = (0,6 x 0,4) m

m

1.072.071

4.21

b x h = (0,6 x 0,7) m

m

1.362.557

4.22

b x h = (0,6 x 0,9) m

m

1.556.217

4.23

b x h = (0,6 x 1,0) m

m

1.653.050

4.24

b x h = (0,7 x 0,6) m

m

1.307.736

4.25

b x h = (0,7 x 0,7) m

m

1.404.566

4.26

b x h = (0,7 x 0,8) m

m

1.501.396

4.27

b x h = (0,7 x 1,0) m

m

1.695.057

4.28

b x h = (0,7 x 1,1) m

m

1.791.889

4.29

b x h = (0,8 x 0,4) m

m

1.173.179

4.30

b x h = (0,8 x 0,9) m

m

1.657.326

4.31

b x h = (0,9 x 0,9) m

m

1.817.361

4.32

b x h = (0,9x 1,0) m

m

1.914.191

4.33

b x h = (1,0 x 1,0) m

m

1.981.261

4.34

b x h = (1,0x 1,1) m

m

2.078.093

4.35

b x h = (1,1 x 1,3)m

m

2.321.738

4.36

b x h = (1,1 x 1,6) m

m

2.612.226

4.37

b x h = (1,2 x 1,2) m

m

2.291.983

4.38

b x h = (1,2 x 1,7) m

m

2.776.132

4.39

b x h = (1,4 x 1,5) m

m

2.699.533

4.40

b x h = (1,45 x 1,45) m

m

2.676.109

4.41

b x h = (1,5x 1,7)m

m

2.943.174

5

Kênh đáy bê tông, tường đá xây

 

 

5.1

b x h = (0,3 x 0,3) m

m

833.037

5.2

b x h = (0,4 x 0,4) m

m

986.218

5.3

b x h = (0,4 x 0,6) m

m

1.224.835

5.4

b x h = (0,6 x 0,6) m

m

1.292.580

5.5

b x h = (0,6 x 0,8) m

m

1.531.198

5.6

b x h = (0,8 x 0,8) m

m

1.598.940

5.7

b x h = (0,8 x 1,0) m

m

1.837.554

5.8

b x h = (1,0 x 1,2) m

m

2.282.679

5.9

b x h = (1,2 x 1,4) m

m

2.604.993

5.10

b x h = (1,4 x 1,6) m

m

2.927.301

5.11

b x h = (1,6 x 1,8) m

m

3.249.612

5.12

b x h = (1,8x2,0)m

m

3.571.922

6

Kênh đáy bê tông cốt thép, tường đá xây

 

 

6.1

b x h = (0,3 x 0,3) m

m

981.349

6.2

b x h = (0,4 x 0,4) m

m

1.142.015

6.3

b x h = (0,4 x 0,6) m

m

1.380.629

6.4

b x h = (0,6 x 0,6) m

m

1.480.431

6.5

b x h = (0,6 x 0,8) m

m

1.719.047

6.6

b x h = (0,8 x 0,8) m

m

1.818.847

6.7

b x h = (0,8 x 1,0) m

m

2.057.461

6.8

b x h = (1,0 x 1,2) m

m

2.534.642

6.9

b x h = (1,2x 1,4) m

m

2.889.015

6.10

b x h = (1,4 x 1,6) m

m

3.243.375

6.11

b x h = (1,6 x 1,8) m

m

3.597.746

6.12

b x h = (1,8 x 2,0) m

m

3.952.113

7

Kênh đá xây

 

 

7.1

b x h = (0,3 x 0,3) m

m

1.117.186

7.2

b x h = (0,4 x 0,4) m

m

1.300.466

7.3

b x h = (0,4 x 0,6) m

m

1.539.082

7.4

b x h = (0,6 x 0,6) m

m

1.770.989

7.5

b x h = (0,6 x 0,8) m

m

2.009.607

7.6

b x h = (0,8 x 0,8) m

m

2.153.067

7.7

b x h = (0,8 x 1,0) m

m

2.391.682

7.8

b x h = (1,0 x 1,2) m

m

2.773.755

7.9

b x h = (1,2 x 1,4) m

m

3.155.833

7.10

b x h = (1,4 x 1,6) m

m

3.537.905

7.11

b x h = (1,6 x 1,8) m

m

3.919.981

7.12

b x h = (1,8 x 2,0) m

m

4.302.056

8

Kênh bê tông cốt thép

 

 

8.1

b x h = (0,3 x 0,3) m

m

1.096.070

8.2

b x h = (0,4 x 0,4) m

m

1.311.125

8.3

b x h = (0,4 x 0,6) m

m

1.656.520

8.4

b x h = (0,6 x 0,6) m

m

1.773.377

8.5

b x h = (0,6 x 0,8) m

m

2.118.779

8.6

b x h = (0,8 x 0,8) m

m

2.235.637

8.7

b x h = (0,8 x 1,0) m

m

2.581.036

8.8

b x h = (1,0 x 1,2) m

m

3.043.288

8.9

b x h = (1,2 x 1,4) m

m

3.505.554

8.10

b x h = (1,4 x 1,6) m

m

3.967.817

8.11

b x h = (1,6 x 1,8) m

m

4.430.074

8.12

b x h = (1,8 x 2,0) m

m

4.892.329

9

Kênh vỏ mỏng bê tông cốt thép

 

 

9.1

Bán kính trong R=0,2 m

m

898.946

9.2

Bán kính trong R=0,3 m

m

1.247.936

9.3

Bán kính trong R=0,4 m

m

1.549.094

II

Cống các loại

 

 

1

Cống hộp bê tông cốt thép

 

 

1.1

b x h = (0,5 x 0,5) m

m

3.905.870

1.2

b x h = (0,6 x 0,6) m

m

4.131.211

1.3

b x h = (0,6 x 0,8) m

m

4.598.492

1.4

b x h = (0,8 x 0,8) m

m

5.071.119

1.5

b x h = (0,8 x 1,0) m

m

5.538.401

1.6

b x h = (1,0x 1,2) m

m

6.478.297

1.7

b x h = (1,2 x 1,4) m

m

7.418.208

1.8

b x h = (1,4x 1,6) m

m

8.358.108

1.9

b x h = (1,6x 1,8) m

m

9.298.014

1.10

b x h = (1,8 x 2,0) m

m

10.237.919

2

Cống tròn bê tông cốt thép

 

 

2.1

Đường kính 40 cm

m

2.101.945

2.2

Đường kính 50 cm

m

2.524.009

2.3

Đường kính 75 cm

m

3.579.232

2.4

Đường kính 100 cm

m

4.634.473

2.5

Đường kính 120 cm

m

5.250.064

Bảng 2. Đơn giá chi tiết bồi thường công trình nông nghiệp trong lĩnh vực thủy lợi trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh

STT

Danh mục

ĐVT

Đơn giá
(đồng)

1

Đào đất công trình bằng thủ công

 

 

1.1

Đất cấp I

m3

138.576

1.2

Đất cấp II

m3

190.926

1.3

Đất cấp III

m3

240.198

1.4

Đất cấp IV

m3

286.389

2

Đắp đất công trình bằng thủ công

 

 

2.1

Dung trọng <= 1,45 T/m3

m3

175.529

2.2

Dung trọng <= 1,5 T/m3

m3

209.404

2.3

Dung trọng <= 1,55 T/m3

m3

227.879

2.4

Dung trọng <= 1,60 T/m3

m3

249.437

3

Vận chuyển đất 10m tiếp theo bằng thủ công

 

 

3.1

Đất cấp I

m3

3.080

3.2

Đất cấp II

m3

3.080

3.3

Đất cấp III

m3

3.080

3.4

Đất cấp IV

m3

3.080

4

Đào móng công trình chiều rộng ≤ 6m bằng cơ giới

 

 

4.1

Máy đào 0,4 m3 đất cấp I

100m3

2.186.560

4.2

Máy đào 0,4 m3 đất cấp II

100m3

2.712.903

4.3

Máy đào 0,4 m3 đất cấp III

100m3

3.568.895

4.4

Máy đào 0,4 m3 đất cấp IV

100m3

4.087.061

4.5

Máy đào 0,8 m3 đất cấp I

100m3

1.950.529

4.6

Máy đào 0,8 m3 đất cấp II

100m3

2.407.831

4.7

Máy đào 0,8 m3 đất cấp III

100m3

3.106.550

4.8

Máy đào 0,8 m3 đất cấp IV

100m3

3.533.582

4.9

Máy đào 1,25 m3 đất cấp I

100m3

1.963.969

4.10

Máy đào 1,25 m3 đất cấp II

100m3

2.405.538

4.11

Máy đào 1,25 m3 đất cấp III

100m3

2.812.709

4.12

Máy đào 1,25 m3 đất cấp IV

100m3

3.490.728

4.13

Máy đào 1,6 m3 đất cấp I

100m3

2.008.340

4.14

Máy đào 1,6 m3 đất cấp II

100m3

2.431.023

4.15

Máy đào 1,6 m3 đất cấp III

100m3

2.863.343

4.16

Máy đào 1,6 m3 đất cấp IV

100m3

3.679.357

4.17

Máy đào 2,3 m3 đất cấp I

100m3

2.023.684

4.18

Máy đào 2,3 m3 đất cấp II

100m3

2.534.239

4.19

Máy đào 2,3 m3 đất cấp III

100m3

3.092.685

4.20

Máy đào 2,3 m3 đất cấp IV

100m3

3.982.884

5

Đào móng công trình chiều rộng ≤10m bằng cơ giới

 

 

5.1

Máy đào 0,8 m3 đất cấp I

100m3

1.531.089

5.2

Máy đào 0,8 m3 đất cấp II

100m3

1.830.598

5.3

Máy đào 0,8 m3 đất cấp III

100m3

2.331.183

5.4

Máy đào 0,8 m3 đất cấp IV

100m3

3.122.996

5.5

Máy đào 1,25 m3 đất cấp I

100m3

1.544.587

5.6

Máy đào 1,25 m3 đất cấp II

100m3

1.829.279

5.7

Máy đào 1,25 m3 đất cấp III

100m3

2.208.908

5.8

Máy đào 1,25 m3 đất cấp IV

100m3

3.081.458

5.9

Máy đào 1,6 m3 đất cấp I

100m3

1.594.585

5.10

Máy đào 1,6 m3 đất cấp II

100m3

1.852.872

5.11

Máy đào 1,6 m3 đất cấp III

100m3

2.255.659

5.12

Máy đào 1,6 m3 đất cấp IV

100m3

3.260.230

5.13

Máy đào 2,3 m3 đất cấp I

100m3

1.581.878

5.14

Máy đào 2,3 m3 đất cấp II

100m3

1.959.074

5.15

Máy đào 2,3 m3 đất cấp III

100m3

2.491.814

5.16

Máy đào 2,3 m3 đất cấp IV

100m3

3.603.734

6

Đào móng công trình trên nền đất mềm, yếu bằng phương pháp đào chuyển

 

 

6.1

Tổ hợp 2 máy đào 0,8 m3

100m3

3.612.906

6.2

Tổ hợp 3 máy đào 0,8 m3

100m3

4.694.147

6.3

Tổ hợp 4 máy đào 0,8 m3

100m3

5.775.387

7

Đào kênh mương trên nền đất mềm, yếu bằng phương pháp đào chuyển

 

 

7.1

Tổ hợp 2 máy đào 0,8 m3

100m3

3.931.357

7.2

Tổ hợp 3 máy đào 0,8 m3

100m3

5.071.740

7.3

Tổ hợp 4 máy đào 0,8 m3

100m3

6.215.205

8

Nạo vét hoặc mở rộng kênh mương trên nền đất mềm, yếu bằng tổ hợp máy xáng cạp 1,25 m3 và máy đào 0,8 m3

 

 

8.1

Nạo vét

100m3

3.036.294

8.2

Mở rộng

100m3

2.904.464

9

Đắp đất công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70 kg

 

 

9.1

Độ chặt yêu cầu K = 0,85

100m3

3.538.792

9.2

Độ chặt yêu cầu K = 0,90

100m3

4.062.788

9.3

Độ chặt yêu cầu K = 0,95

100m3

4.679.254

10

Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70 kg

 

 

10.1

Độ chặt yêu cầu K = 0,85

100m3

48.661.513

10.2

Độ chặt yêu cầu K = 0,90

100m3

48.831.659

10.3

Độ chặt yêu cầu K = 0,95

100m3

48.946.838

10.4

Độ chặt yêu cầu K = 0,98

100m3

49.204.318

11

Đắp đất công trình bằng máy Iu bánh thép 9 tấn

 

 

11.1

Dung trọng <=1,65 T/m3

100m3

845.880

11.2

Dung trọng <=1,75 T/m3

100m3

1.144.339

11.3

Dung trọng <=1,8 T/m3

100m3

1.366.496

11.4

Dung trọng >1,8 T/m3

100m3

1.447.500

12

Đắp đất công trình bằng máy Iu bánh thép 16 tấn

 

 

12.1

Dung trọng <=1,65 T/m3

100m3

792.127

12.2

Dung trọng <=1,75 T/m3

100m3

1.070.215

12.3

Dung trọng <=1,8 T/m3

100m3

1.282.117

12.4

Dung trọng >1,8 T/m3

100m3

1.398.071

13

Đắp đất công trình bằng máy Iu bánh thép 25 tấn

 

 

13.1

Dung trọng <=1,65 T/m3

100m3

738.044

13.2

Dung trọng <=1,75 T/m3

100m3

1.001.449

13.3

Dung trọng <=1,8 T/m3

100m3

1.196.428

13.4

Dung trọng >1,8 T/m3

100m3

1.285.314

14

Vận chuyển đất cấp I bằng ô tô tự đổ

 

 

14.1

Ô tô tự đổ 5 tấn cự ly 300 m

100m3

1.312.653

14.2

Ô tô tự đổ 5 tấn cự ly 500 m

100m3

1.641.803

14.3

Ô tô tự đổ 5 tấn cự ly 700 m

100m3

1.903.938

14.4

Ô tô tự đổ 5 tấn trong phạm vi <= 1.000 m

100m3

2.266.593

14.5

Ô tô tự đổ 5T 1 km tiếp theo trong phạm vi <= 5 km

100m3

1.044.603

14.6

ô tô tự đổ 5T 1 km tiếp theo ngoài phạm vi 5 km

100m3

867.218

15

Vận chuyển đất cấp II bằng ô tô tự đổ

 

 

15.1

Ô tô tự đổ 5 tấn cự ly 300 m

100m3

1.557.051

15.2

Ô tô tự đổ 5 tấn cự ly 500 m

100m3

1.868.462

15.3

Ô tô tự đổ 5 tấn cự ly 700 m

100m3

2.185.785

15.4

Ô tô tự đổ 5 tấn trong phạm vi <= 1.000 m

100m3

2.619.394

15.5

Ô tô tự đổ 5T 1 km tiếp theo trong phạm vi <= 5 km

100m3

1.182.570

15.6

Ô tô tự đổ 5T 1 km tiếp theo ngoài phạm vi 5 km

100m3

1.005.186

16

Vận chuyển đất cấp III bằng ô tô tự đổ

 

 

16.1

Ô tô tự đổ 5 tấn cự ly 300 m

100m3

1.970.951

16.2

Ô tô tự đổ 5 tấn cự ly 500 m

100m3

2.424.270

16.3

Ô tô tự đổ 5 tấn cự ly 700 m

100m3

2.763.275

16.4

Ô tô tự đổ 5 tấn trong phạm vi <= 1.000 m

100m3

3.372.299

16.5

Ô tô tự đổ 5T 1 km tiếp theo trong phạm vi <= 5 km

100m3

1.356.014

16.6

Ô tô tự đổ 5T 1 km tiếp theo ngoài phạm vi 5 km

100m3

1.125.413

17

Vận chuyển đất cấp IV bằng ô tô tự đổ

 

 

17.1

Ô tô tự đổ 5 tấn cự ly 300 m

100m3

2.168.046

17.2

Ô tô tự đổ 5 tấn cự ly 500 m

100m3

2.579.974

17.3

Ô tô tự đổ 5 tấn cự ly 700 m

100m3

2.940.660

17.4

Ô tô tự đổ 5 tấn trong phạm vi <= 1.000 m

100m3

3.529.974

17.5

Ô tô tự đổ 5 tấn 1 km tiếp theo trong phạm vi <= 5 km

100m3

1.438.795

17.6

Ô tô tự đổ 5tấn 1 km tiếp theo ngoài phạm vi 5 km

100m3

1.237.759

18

Vận chuyển đất cấp I bằng ô tô tự đổ

 

 

18.1

Ô tô tự đổ 7 tấn cự ly 300 m

100m3

1.208.073

18.2

Ô tô tự đổ 7 tấn cự ly 500 m

100m3

1.512.999

18.3

Ô tô tự đổ 7 tấn cự ly 700 m

100m3

1.750.426

18.4

Ô tô tự đổ 7 tấn trong phạm vi <= 1.000 m

100m3

2.053.026

18.5

Ô tô tự đổ 7 tấn 1 km tiếp theo trong phạm vi <= 5 km

100m3

875.212

18.6

Ô tô tự đổ 7 tấn 1 km tiếp theo ngoài phạm vi 5 km

100m3

695.980

19

Vận chuyển đất cấp II bằng ô tô tự đổ

 

 

19.1

Ô tô tự đổ 7 tấn cự ly 300 m

100m3

1.380.321

19.2

Ô tô tự đổ 7 tấn cự ly 500 m

100m3

1.743.442

19.3

Ô tô tự đổ 7 tấn cự ly 700 m

100m3

2.022.765

19.4

Ô tô tự đổ 7 tấn trong phạm vi <= 1.000 m

100m3

2.325.365

19.5

Ô tô tự đổ 7 tấn 1 km tiếp theo trong phạm vi <= 5 km

100m3

991.597

19.6

Ô tô tự đổ 7 tấn 1 km tiếp theo ngoài phạm vi 5 km

100m3

796.072

20

Vận chuyển đất cấp III bằng ô tô tự đổ

 

 

20.1

Ô tô tự đổ 7 tấn cự ly 300 m

100m3

1.722.491

20.2

Ô tô tự đổ 7 tấn cự ly 500 m

100m3

2.118.201

20.3

Ô tô tự đổ 7 tấn cự ly 700 m

100m3

2.511.581

20.4

Ô tô tự đổ 7 tấn trong phạm vi <= 1.000 m

100m3

2.986.431

20.5

Ô tô tự đổ 7 tấn 1 km tiếp theo trong phạm vi <= 5 km

100m3

1.073.065

20.6

Ô tô tự đổ 7 tấn 1 km tiếp theo ngoài phạm vi 5 km

100m3

877.539

21

Vận chuyển đất cấp IV bằng ô tô tự đổ

 

 

21.1

Ô tô tự đổ 7 tấn cự ly 300 m

100m3

1.920.347

21.2

Ô tô tự đổ 7 tấn cự ly 500 m

100m3

2.285.793

21.3

Ô tô tự đổ 7 tấn cự ly 700 m

100m3

2.639.604

21.4

Ô tô tự đổ 7 tấn trong phạm vi <= 1.000 m

100m3

3.137.730

21.5

Ô tô tự đổ 7 tấn 1 km tiếp theo trong phạm vi <= 5 km

100m3

1.173.158

21.6

ô tô tự đổ 7 tấn 1 km tiếp theo ngoài phạm vi 5 km

100m3

963.665

22

Vận chuyển đất cấp I bằng ô tô tự đổ

 

 

22.1

Ô tô tự đổ 10 tấn cự ly 300 m

100m3

1.102.274

22.2

Ô tô tự đổ 10 tấn cự ly 500 m

100m3

1.348.973

22.3

Ô tô tự đổ 10 tấn cự ly 700 m

100m3

1.540.559

22.4

Ô tô tự đổ 10 tấn trong phạm vi <= 1.000 m

100m3

1.782.010

22.5

Ô tô tự đổ 10 tấn 1 km tiếp theo trong phạm vi <= 5 km

100m3

671.862

22.6

Ô tô tự đổ 10 tấn 1 km tiếp theo ngoài phạm vi 5 km

100m3

540.640

23

Vận chuyển đất cấp II bằng ô tô tự đổ

 

 

23.1

Ô tô tự đổ 10 tấn cự ly 300 m

100m3

1.259.742

23.2

Ô tô tự đổ 10 tấn cự ly 500 m

100m3

1.545.809

23.3

Ô tô tự đổ 10 tấn cự ly 700 m

100m3

1.745.268

23.4

Ô tô tự đổ 10 tấn trong phạm vi <= 1.000 m

100m3

2.018.211

23.5

Ô tô tự đổ 10 tấn 1 km tiếp theo trong phạm vi <= 5 km

100m3

771.591

23.6

Ô tô tự đổ 10 tấn 1 km tiếp theo ngoài phạm vi 5 km

100m3

619.374

24

Vận chuyển đất cấp III bằng ô tô tự đổ

 

 

24.1

Ô tô tự đổ 10 tấn cự ly 300 m

100m3

1.553.682

24.2

Ô tô tự đổ 10 tấn cự ly 500 m

100m3

1.831.876

24.3

Ô tô tự đổ 10 tấn cự ly 700 m

100m3

2.123.190

24.4

Ô tô tự đổ 10 tấn trong phạm vi <= 1.000 m

100m3

2.425.003

24.5

Ô tô tự đổ 10 tấn 1 km tiếp theo trong phạm vi <= 5 km

100m3

834.580

24.6

ô tô tự đổ 10 tân 1 km tiếp theo ngoài phạm vi 5 km

100m3

692.858

25

Vận chuyển đất cấp IV bằng ô tô tự đổ

 

 

25.1

Ô tô tự đổ 10 tấn cự ly 300 m

100m3

1.732 145

25.2

Ô tô tự đổ 10 tấn cự ly 500 m

100m3

1.994.592

25.3

Ô tô tự đổ 10 tấn cự ly 700 m

100m3

2.225.544

25.4

Ô tô tự đổ 10 tấn trong phạm vi <= 1.000 m

100m3

2.582.472

25.5

Ô tô tự đổ 10 tấn 1 km tiếp theo trong phạm vi <= 5 km

100m3

952.679

25.6

Ô tô tự đổ 10 tấn 1 km tiếp theo ngoài phạm vi 5 km

100m3

768.967

26

Vận chuyển đất cấp I bằng ô tô tự đổ

 

 

26.1

Ô tô tự đổ 12 tấn cự ly 300 m

100m3

1.055.817

26.2

Ô tô tự đổ 12 tấn cự ly 500 m

100m3

1.370.443

26.3

Ô tô tự đổ 12 tấn cự ly 700 m

100m3

1.564.059

26.4

Ô tô tự đổ 12 tấn trong phạm vi <= 1.000 m

100m3

1.809.107

26.5

Ô tô tự đổ 12 tấn 1 km tiếp theo trong phạm vi <= 5 km

100m3

680.684

26.6

Ô tô tự đổ 12 tấn 1 km tiếp theo ngoài phạm vi 5 km

100m3

541.520

27

Vận chuyển đất cấp II bằng ô tô tợ đổ

 

 

27.1

Ô tô tự đổ 12 tấn cự ly 300 m

100m3

1.216.155

27.2

Ô tô tự đổ 12 tấn cự ly 500 m

100m3

1.573.135

27.3

Ô tô tự đổ 12 tấn cự ly 700 m

100m3

1.754.652

27.4

Ô tô tự đổ 12 tấn trong phạm vi <= 1,000 m

100m3

2.069.279

27.5

Ô tô tự đổ 12 tấn 1 km tiếp theo trong phạm vi <= 5 km

100m3

792.619

27.6

Ô tô tự đổ 12 tấn 1 km tiếp theo ngoài phạm vi 5 km

100m3

635.304

28

Vận chuyển đất cấp III bằng ô tô tự đổ

 

 

28.1

Ô tô tự đổ 12 tấn cự ly 300 m

100m3

1.539.858

28.2

Ô tô tự đổ 12 tấn cự ly 500 m

100m3

1.878.687

28.3

Ô tô tự đổ 12 tấn cự ly 700 m

100m3

2.178.188

28.4

Ô tô tự đổ 12 tấn trong phạm vi <= 1.000 m

100m3

2.459.537

28.5

Ô tô tự đổ 12 tấn 1 km tiếp theo trong phạm vi <= 5 km

100m3

856.150

28.6

Ô tô tự đổ 12 tấn 1 km tiếp theo ngoài phạm vi 5 km

100m3

701.862

29

Vận chuyển đất cấp IV bằng ô tô tự đổ

 

 

29.1

Ô tô tự đổ 12 tấn cự ly 300 m

100m3

1.697.174

29.2

Ô tô tự đổ 12 tấn cự ly 500 m

100m3

2.045.076

29.3

Ô tô tự đổ 12 tấn cự ly 700 m

100m3

2.256.845

29.4

Ô tô tự đổ 12 tấn trong phạm vi <= 1.000 m

100m3

2.650.128

29.5

Ô tô tự đổ 12 tấn 1 km tiếp theo trong phạm vi <= 5 km

100m3

977.161

29.6

Ô tô tự đổ 12 tấn 1 km tiếp theo ngoài phạm vi 5 km

100m3

789.592

30

Vận chuyển đất cấp I bằng ô tô tự đổ

 

 

30.1

Ô tô tự đổ 22 tấn cự ly 300 m

100m3

976.855

30.2

Ô tô tự đổ 22 tấn cự ly 500 m

100m3

1.248.204

30.3

Ô tô tự đổ 22 tấn cự ly 700 m

100m3

1.423.536

30.4

Ô tô tự đổ 22 tấn trong phạm vi <= 1.000 m

100m3

1.648.965

30.5

Ô tô tự đổ 22 tấn 1 km tiếp theo trong phạm vi <= 5 km

100m3

626.189

30.6

Ô tô tự đổ 22 tấn 1 km tiếp theo ngoài phạm vi 5 km

100m3

496.777

31

Vận chuyển đất cấp II bằng ô tô tự đổ

 

 

31.1

Ô tô tự đổ 22 tấn cự ly 300 m

100m3

1.122.966

31.2

Ô tô tự đổ 22 tấn cự ly 500 m

100m3

1.431.887

31.3

Ô tô tự đổ 22 tấn cự ly 700 m

100m3

1.590.522

31.4

Ô tô tự đổ 22 tấn trong phạm vi <= 1.000 m

100m3

1.907.792

31.5

Ô tô tự đổ 22 tấn 1 km tiếp theo trong phạm vi <= 5 km

100m3

730.554

31.6

Ô tô tự đổ 22 tấn 1 km tiếp theo ngoài phạm vi 5 km

100m3

588.619

32

Vận chuyển đất cấp III bằng ô tô tự đổ

 

 

32.1

Ô tô tự đổ 22 tấn cự ly 300 m

100m3

1.419.362

32.2

Ô tô tự đổ 22 tấn cự ly 500 m

100m3

1.736.633

32.3

Ô tô tự đổ 22 tấn cự ly 700 m

100m3

2.007.980

32.4

Ô tô tự đổ 22 tấn trong phạm vi <= 1.000 m

100m3

2.308.551

32.5

Ô tô tự đổ 22 tấn 1 km tiếp theo trong phạm vi <= 5 km

100m3

788.999

32.6

Ô tô tự đổ 22 tấn 1 km tiếp theo ngoài phạm vi 5 km

100m3

647.062

33

Vận chuyển đất cấp IV bằng ô tô tự đổ

 

 

33.1

Ô tô tự đổ 22 tấn cự ly 300 m

100m3

1.565.473

33.2

Ô tô tự đổ 22 tấn cự ly 500 m

100m3

1.891.091

33.3

Ô tô tự đổ 22 tấn cự ly 700 m

100m3

2.083.123

33.4

Ô tô tự đổ 22 tấn trong phạm vi <= 1.000 m

100m3

2.450.489

33.5

Ô tô tự đổ 22 tấn 1 km tiếp theo trong phạm vi <= 5 km

100m3

901.713

33.6

Ô tô tự đổ 22 tấn 1 km tiếp theo ngoài phạm vi 5 km

100m3

730.554

34

Vận chuyển đất cấp I bằng ô tô tự đổ

 

 

34.1

Ô tô tự đổ 27 tấn cự ly 300 m

100m3

847.980

34.2

Ô tô tự đổ 27 tấn cự ly 500 m

100m3

1.154.192

34.3

Ô tô tự đổ 27 tấn cự ly 700 m

100m3

1.328.499

34.4

Ô tô tự đổ 27 tấn trong phạm vi <= 1.000 m

100m3

1.545.204

34.5

Ô tô tự đổ 27 tấn 1 km tiếp theo trong phạm vi <= 5 km

100m3

532.341

34.6

Ô tô tự đổ 27 tấn 1 km tiếp theo ngoài phạm vi 5 km

100m3

423.988

35

Vận chuyển đất cấp II bằng ô tô tự đổ

 

 

35.1

Ô tô tự đổ 27 tấn cự ly 300 m

100m3

975.174

35.2

Ô tô tự đổ 27 tấn cự ly 500 m

100m3

1.323.788

35.3

Ô tô tự đổ 27 tấn cự ly 700 m

100m3

1.446.275

35.4

Ô tô tự đổ 27 tấn trong phạm vi <= 1.000 m

100m3

1.785.465

35.5

Ô tô tự đổ 27 tấn 1 km tiếp theo trong phạm vi <= 5 km

100m3

617.140

35.6

Ô tô tự đổ 27 tấn 1 km tiếp theo ngoài phạm vi 5 km

100m3

494.654

36

Vận chuyển đất cấp III bằng ô tô tự đổ

 

 

36.1

Ô tô tự đổ 27 tấn cự ly 300 m

100m3

1.267.257

36.2

Ô tô tự đổ 27 tấn cự ly 500 m

100m3

1.606.448

36.3

Ô tô tự đổ 27 tấn cự ly 700 m

100m3

1.903.240

36.4

Ô tô tự đổ 27 tấn trong phạm vi <= 1.000 m

100m3

2.162.344

36.5

Ô tô tự đổ 27 tấn 1 km tiếp theo trong phạm vi <= 5 km

100m3

664.249

36.6

Ô tô tự đổ 27 tấn 1 km tiếp theo ngoài phạm vi 5 km

100m3

546.473

37

Vận chuyển đất cấp IV bằng ô tô tự đổ

 

 

37.1

Ô tô tự đổ 27 tấn cự ly 300 m

100m3

1.394.452

37.2

Ô tô tự đổ 27 tấn cự ly 500 m

100m3

1.747.776

37.3

Ô tô tự đổ 27 tấn cự ly 700 m

100m3

1.973.904

37.4

Ô tô tự đổ 27 tấn trong phạm vi <= 1.000 m

100m3

2.294.250

37.5

Ô tô tự đổ 27 tấn 1 km tiếp theo trong phạm vi <= 5 km

100m3

772.600

37.6

Ô tô tự đổ 27 tấn 1 km tiếp theo ngoài phạm vi 5 km

100m3

617.140

38

Bê tông tường

 

 

38.1

Mác 150, đá 1x2, chiều dày ≤ 45 cm, cao ≤ 6 m

m3

2.131.076

38.2

Mác 200, đá 1x2, chiều dày ≤ 45 cm, cao ≤ 6 m

m3

2.148.480

38.3

Mác 250, đá 1x2, chiều dày ≤ 45 cm, cao ≤ 6 m

m3

2.205.464

38.4

Mác 300, đá 1x2, chiều dày ≤ 45 cm, cao ≤ 6m

m3

2.258.309

38.5

Mác 350, đá 1x2, chiều dày ≤45cm, cao ≤6m

m3

2.311.043

38.6

Mác 400, đá 1x2, chiều dày ≤ 45 cm, cao ≤ 6 m

m3

2.418.592

38.7

Mác 150, đá 1x2, chiều dày ≤ 45 cm, cao ≤28 m

m3

2.375.616

38.8

Mác 200, đá 1x2, chiều dày ≤ 45 cm, cao ≤ 28 m

m3

2.393.021

38.9

Mác 250, đá 1x2, chiều dày ≤ 45 cm, cao ≤ 28 m

m3

2.450.004

38.10

Mác 300, đá 1x2, chiều dày ≤ 45 cm, cao ≤ 28 m

m3

2.502.849

38.11

Mác 350, đá 1x2, chiều dày ≤ 45 cm, cao ≤ 28 m

m3

2.555.584

38.12

Mác 400, đá 1x2, chiều dày ≤ 45 cm, cao ≤ 28 m

m3

2.663.133

38.13

Mác 150, đá 1x2, chiều dày > 45 cm, cao ≤ 6m

m3

2.064.379

38.14

Mác 200, đá 1x2, chiều dày > 45 cm, cao ≤ 6 m

m3

2.081.785

38.15

Mác 250, đá 1x2, chiều dày > 45cm, cao ≤ 6 m

m3

2.138.767

38.16

Mác 300, đá 1x2, chiều dày > 45 cm, cao ≤ 6 m

m3

2.191.613

38.17

Mác 350, đá 1x2, chiều dày > 45 cm, cao ≤ 6 m

m3

2.244.347

38.18

Mác 400, đá 1x2, chiều dày > 45 cm, cao ≤ 6 m

m3

2.351.897

38.19

Mác 150, đá 1x2, chiều dày > 45 cm, cao ≤ 28 m

m3

2.312.430

38.20

Mác 200, đá 1x2, chiều dày > 45 cm, cao ≤ 28 m

m3

2.329.835

38.21

Mác 250, đá 1x2, chiều dày > 45 cm, cao ≤28 m

m3

2.386.819

38.22

Mác 300, đá 1x2, chiều dày > 45 cm, cao ≤ 28 m

m3

2.439.664

38.23

Mác 350, đá 1x2, chiều dày > 45 cm, cao ≤ 28 m

m3

2.492.398

38.24

Mác 400, đá 1x2, chiều dày > 45 cm, cao ≤ 28 m

m3

2.599.947

38.25

Mác 150, đá 2x4, chiều dày ≤ 45 cm, cao ≤ 6 m

m3

2.101.985

38.26

Mác 200, đá 2x4, chiều dày ≤ 45 cm, cao ≤ 6 m

m3

2.120.184

38.27

Mác 250, đá 2x4, chiều dày ≤45 cm, cao ≤ 6 m

m3

2.173.603

38.28

Mác 300, đá 2x4, chiều dày ≤ 45 cm, cao ≤ 6 m

m3

2.224.236

38.29

Mác 350, đá 2x4, chiều dày ≤ 45 cm, cao ≤ 6 m

m3

2.280.135

38.30

Mác 400, đá 2x4, chiều dày ≤ 45 cm, cao ≤ 6 m

m3

2.325.686

38.31

Mác 150, đá 2x4, chiều dày ≤ 45 cm, cao ≤ 28 m

m3

2.346.526

38.32

Mác 200, đá 2x4, chiều dày ≤ 45 cm, cao ≤ 28 m

m3

2.364.724

38.33

Mác 250, đá 2x4, chiều dày ≤ 45 cm, cao ≤ 28 m

m3

2.418.144

38.34

Mác 300, đá 2x4, chiều dày ≤ 45 cm, cao ≤ 28 m

m3

2.468.776

38.35

Mác 350, đá 2x4, chiều dày ≤ 45 cm, cao ≤ 28 m

m3

2.524.675

38.36

Mác 400, đá 2x4, chiều dày ≤ 45 cm, cao ≤ 28 m

m3

2.570.227

38.37

Mác 150, đá 2x4, chiều dày > 45 cm, cao ≤ 6 m

m3

2.035.289

38.38

Mác 200, đá 2x4, chiều dày > 45 cm, cao ≤ 6 m

m3

2.053.488

38.39

Mác 250, đá 2x4, chiều dày > 45 cm, cao ≤ 6 m

m3

2.106.906

38.40

Mác 300, đá 2x4, chiều dày > 45 cm, cao ≤ 6 m

m3

2.157.539

38.41

Mác 350, đá 2x4, chiều dày > 45 cm, cao ≤ 6 m

m3

2.213.439

38.42

Mác 400, đá 2x4, chiều dày > 45 cm, cao ≤ 6 m

m3

2.258.990

38.43

Mác 150, đá 2x4, chiều dày > 45 cm, cao ≤ 28 m

m3

2.283.340

38.44

Mác 200, đá 2x4, chiều dày > 45 cm, cao ≤ 28 m

m3

2.301.540

38.45

Mác 250, đá 2x4, chiều dày > 45 cm, cao ≤ 28 m

m3

2.354.957

38.46

Mác 300, đá 2x4, chiều dày > 45 cm, cao ≤ 28 m

m3

2.405.590

38.47

Mác 350, đá 2x4, chiều dày > 45 cm, cao ≤ 28 m

m3

2.461.489

38.48

Mác 400, đá 2x4, chiều dày > 45 cm, cao ≤ 28 m

m3

2.507.041

39

Bê tông móng

 

 

39.1

Mác 150, đá 1x2, chiều rộng ≤ 250 cm

m3

1.567.937

39.2

Mác 200, đá 1x2, chiều rộng ≤ 250 cm

m3

1.584.679

39.3

Mác 250, đá 1x2, chiều rộng ≤ 250 cm

m3

1.639.491

39.4

Mác 300, đá 1x2, chiều rộng ≤ 250 cm

m3

1.690.323

39.5

Mác 350, đá 1x2, chiều rộng ≤ 250 cm

m3

1.741.048

39.6

Mác 400, đá 1x2, chiều rộng ≤ 250 cm

m3

1.844.500

39.7

Mác 150, đá 1x2, chiều rộng > 250 cm

m3

1.691.122

39.8

Mác 200, đá 1x2, chiều rộng > 250 cm

m3

1.708.529

39.9

Mác 250, đá 1x2, chiều rộng > 250 cm

m3

1.765.512

39.10

Mác 300, đá 1x2, chiều rộng > 250 cm

m3

1.818.357

39.11

Mác 350, đá 1x2, chiều rộng > 250 cm

m3

1.871.091

39.12

Mác 400, đá 1x2, chiều rộng > 250 cm

m3

1.978.640

39.13

Mác 150, đá 2x4, chiều rộng ≤ 250 cm

m3

1.539.956

39.14

Mác 200, đá 2x4, chiều rộng ≤ 250 cm

m3

1.557.460

39.15

Mác 250, đá 2x4, chiều rộng ≤ 250 cm

m3

1.608.846

39.16

Mác 300, đá 2x4, chiều rộng ≤ 250 cm

m3

1.657.547

39.17

Mác 350, đá 2x4, chiều rộng ≤ 250 cm

m3

1.711.316

39.18

Mác 400, đá 2x4, chiều rộng ≤ 250 cm

m3

1.755.136

39.19

Mác 150, đá 2x4, chiều rộng > 250 cm

m3

1.662.033

39.20

Mác 200, đá 2x4, chiều rộng > 250 cm

m3

1.680.232

39.21

Mác 250, đá 2x4, chiều rộng > 250 cm

m3

1.733.653

39.22

Mác 300, đá 2x4, chiều rộng > 250 cm

m3

1.784.285

39.23

Mác 350, đá 2x4, chiều rộng > 250 cm

m3

1.840.182

39.24

Mác 400, đá 2x4, chiều rộng > 250 cm

m3

1.885.734

39.25

Mác 150, đá 4x6, chiều rộng ≤ 250 cm

m3

1.532.564

39.26

Mác 200, đá 4x6, chiều rộng ≤ 250 cm

3

m

1.546.306

39.27

Mác 250, đá 4x6, chiều rộng ≤ 250 cm

m3

1.597.980

39.28

Mác 300, đá 4x6, chiều rộng ≤ 250 cm

m3

1.643.297

39.29

Mác 350, đá 4x6, chiều rộng ≤ 250 cm

m3

1.691.785

39.30

Mác 400, đá 4x6, chiều rộng ≤ 250 cm

m3

1.790.228

39.31

Mác 150, đá 4x6, chiều rộng > 250 cm

m3

1.654.349

39.32

Mác 200, đá 4x6, chiều rộng > 250 cm

m3

1.668.635

39.33

Mác 250, đá 4x6, chiều rộng > 250 cm

m3

1.722.356

39.34

Mác 300, đá 4x6, chiều rộng > 250 cm

m3

1.769.469

39.35

Mác 350, đá 4x6, chiều rộng > 250 cm

m3

1.819.876

39.36

Mác 400, đá 4x6, chiều rộng > 250 cm

m3

1.922.218

40

Bê tông độn đá hộc

 

 

40.1

Mác 150, đá 1x2

m3

1.426.495

40.2

Mác 200, đá 1x2

m3

1.438.892

40.3

Mác 250, đá 1x2

m3

1.479.475

40.4

Mác 300, đá 1x2

m3

1.517.110

40.5

Mác 350, đá 1x2

m3

1.554.670

40.6

Mác 400, đá 1x2

m3

1.631.267

41

Bê tông mái bờ kênh mương

 

 

41.1

Mác 150, đá 1x2

m3

1.951.139

41.2

Mác 200, đá 1x2

m3

1.967.882

41.3

Mác 250, đá 1x2

m3

2.022.694

41.4

Mác 300, đá 1x2

m3

2.073.524

41.5

Mác 350, đá 1x2

m3

2.124.252

41.6

Mác 400, đá 1x2

m3

2.227.705

42

Bê tông mũ, trụ cầu máng

 

 

42.1

Mác 150, đá 1x2

m3

2.220.299

42.2

Mác 200, đá 1x2

m3

2.237.210

42.3

Mác 250, đá 1x2

m3

2.292.565

42.4

Mác 300, đá 1x2

m3

2.343.899

42.5

Mác 350, đá 1x2

m3

2.395.127

42.6

Mác 400, đá 1x2

m3

2.499.605

42.7

Mác 150, đá 2x4

m3

2.192.042

42.8

Mác 200, đá 2x4

m3

2.209.722

42.9

Mác 250, đá 2x4

m3

2.261.615

42.10

Mác 300, đá 2x4

m3

2.310.801

42.11

Mác 350, đá 2x4

m3

2.365.101

42.12

Mác 400, đá 2x4

m3

2.409.351

43

Bê tông cầu máng thường

 

 

43.1

Mác 150, đá 1x2

m3

2.120.318

43.2

Mác 200, đá 1x2

m3

2.137.557

43.3

Mác 250, đá 1x2

m3

2.193.997

43.4

Mác 300, đá 1x2

m3

2.246.340

43.5

Mác 350, đá 1x2

m3

2.298.571

43.6

Mác 400, đá 1x2

m3

2.405.096

44

Bê tông cầu máng vỏ mỏng

 

 

44.1

Mác 150, đá 0,5x1

m2

354.916

44.2

Mác 200, đá 0,5x1

m2

355.541

44.3

Mác 250, đá 0,5x1

m2

357.669

44.4

Mác 300, đá 0,5x1

m2

359.813

44.5

Mác 350, đá 0,5x1

m2

361.732

44.6

Mác 400, đá 0,5x1

m2

366.132

45

Bê tông ống xi phông, ống phun, ống buy

 

 

45.1

Mác 150, đá 1x2, đường kính ống ≤ 100 cm

m3

2.303.081

45.2

Mác 200, đá 1x2, đường kính ống ≤100 cm

m3

2.320.487

45.3

Mác 250, đá 1x2, đường kính ống ≤ 100 cm

m3

2.377.470

45.4

Mác 300, đá 1x2, đường kính ống ≤ 100 cm

m3

2.430.314

45.5

Mác 350, đá 1x2, đường kính ống ≤ 100 cm

m3

2.483.050

45.6

Mác 400, đá 1x2, đường kính ống ≤ 100 cm

m3

2.590.599

45.7

Mác 150, đá 1x2, đường kính ống ≤ 200 cm

m3

2.138.095

45.8

Mác 200, đá 1x2, đường kính ống ≤ 200 cm

m3

2.155.501

45.9

Mác 250, đá 1x2, đường kính ổng ≤ 200 cm

m3

2.212.484

45.10

Mác 300, đá 1x2, đường kính ống ≤ 200 cm

m3

2.265.329

45.11

Mác 350, đá 1x2, đường kính ống ≤ 200 cm

m3

2.318.064

45.12

Mác 400, đá 1x2, đường kính ống ≤ 200 cm

m3

2.425.613

45.13

Mác 150, đá 1x2, đường kính ống > 200 cm

m3

2.074.455

45.14

Mác 200, đá 1x2, đường kính ống > 200 cm

m3

2.091.531

45.15

Mác 250, đá 1x2, đường kính ống > 200 cm

m3

2.147.429

45.16

Mác 300, đá 1x2, đường kính ống > 200 cm

m3

2.199.266

45.17

Mác 350, đá 1x2, đường kính ống > 200 cm

m3

2.250.995

45.18

Mác 400, đá 1x2, đường kính ống > 200 cm

m3

2.356.496

46

Bê tông ống cống hình hộp

 

 

46.1

Mác 150, đá 1x2

m3

1.970.873

46.2

Mác 200, đá 1x2

m3

1.987.950

46.3

Mác 250, đá 1x2

m3

2.043.847

46.4

Mác 300, đá 1x2

m3

2.095.685

46.5

Mác 350, đá 1x2

m3

2.147.415

46.6

Mác 400, đá 1x2

m3

2.252.916

47

Bê tông tấm đan, đá 1x2

 

 

47.1

Mác 150

m3

1.736.935

47.2

Mác 200

m3

1.753.433

47.3

Mác 250

m3

1.807.441

47.4

Mác 300

m3

1.857.529

47.5

Mác 350

m3

1.907.508

47.6

Mác 400

m3

2.009.445

48

Bê tông thanh giằng, đá 1x2

 

 

48.1

Mác 150, chiều cao ≤ 6 m

m3

2.070.022

48.2

Mác 200, chiều cao ≤ 6 m

m3

2.086.765

48.3

Mác 250, chiều cao ≤ 6 m

m3

2.141.577

48.4

Mác 300, chiều cao ≤ 6 m

m3

2.192,409

48.5

Mác 350, chiều cao ≤ 6 m

m3

2.243.135

48.6

Mác 400, chiều cao ≤ 6 m

m3

2.346.587

48.7

Mác 150, chiều cao ≤ 28 m

m3

2.210.799

48.8

Mác 200, chiều cao ≤ 28 m

m3

2.227.542

48.9

Mác 250, chiều cao ≤ 28 m

m3

2.282.353

48.10

Mác 300, chiều cao ≤ 28 m

m3

2.333.184

48.11

Mác 350, chiều cao ≤ 28 m

m3

2.383.912

48.12

Mác 400, chiều cao ≤ 28 m

m3

2.487.365

49

Bê tông cánh phai, đá 1x2

 

 

49.1

Mác 150

m3

1.736.935

49.2

Mác 200

m3

1.753.433

49.3

Mác 250

m3

1.807.441

49.4

Mác 300

m3

1.857.529

49.5

Mác 350

m3

1.907.508

49.6

Mác 400

m3

2.009.445

50

Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công

 

 

50.1

Trọng lượng ≤ 25 kg

1 cấu kiện

11.221

50.2

Trọng lượng ≤ 35 kg

1 cấu kiện

15.390

50.3

Trọng lượng ≤ 50 kg

1 cấu kiện

22.443

50.4

Trọng lượng ≤ 75 kg

1 cấu kiện

32.061

50.5

Trọng lượng ≤100 kg

1 cấu kiện

41.680

51

Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng máy thi công

 

 

51.1

Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50 kg đến 200 kg bằng cần cẩu

1 cấu kiện

47.021

51.2

Lắp xà dầm, giằng, trọng lượng ≤ 1 tấn

cái

812.708

51.3

Lắp xà dầm, giằng, trọng lượng ≤ 3 tấn

cái

1.740.937

51.4

Lắp xà dầm, giằng, trọng lượng ≤ 5 tấn

cái

1.867.443

51.5

Lắp cột, trọng lượng ≤ 2,5 tấn

cái

891.857

51.6

Lắp cột, trọng lượng ≤5,0 tấn

cái

997.810

51.7

Lắp cột, trọng lượng ≤ 7,0 tấn

cái

1.234.186

51.8

Lắp cột, trọng lượng > 7,0 tấn

cái

1.417.054

52

Bê tông lót móng, chiều rộng ≤ 250 cm

 

 

52.1

Mác 100, đá 1x2

m3

1.448.168

52.2

Mác 100, đá 2x4

m3

1.428.897

52.3

Mác 100, đá 4x6

m3

1.419.275

53

Bê tông lót móng, chiều rộng > 250 cm

 

 

53.1

Mác 100, đá 1x2

m3

1.390.455

53.2

Mác 100, đá 2x4

m3

1.371.185

53.3

Mác 100, đá 4x6

m3

1.361.565

54

Bê tông cột, tiết diện cột ≤ 0,1 m2, cao ≤ 6 m

 

 

54.1

Mác 150, đá 1x2

m3

2.362.757

54.2

Mác 200, đá 1x2

m3

2.380.162

54.3

Mác 250, đá 1x2

m3

2.437.146

54.4

Mác 300, đá 1x2

m3

2.489.990

54.5

Mác 350, đá 1x2

m3

2.542.724

54.6

Mác 400, đá 1x2

m3

2.650.274

55

Bê tông cột, tiết diện cột ≤ 0,1 m2, cao ≤ 28 m

 

 

55.1

Mác 150, đá 1x2

m3

2.523.049

55.2

Mác 200, đá 1x2

m3

2.540.454

55.3

Mác 250, đá 1x2

m3

2.597.438

55.4

Mác 300, đá 1x2

m3

2.650.284

55.5

Mác 350, đá 1x2

m3

2.703.017

55.6

Mác 400, đá 1x2

3

m

2.810.566

56

Bê tông cột, tiết diện cột > 0,1m2, cao ≤ 6 m

 

 

56.1

Mác 150, đá 1x2

m3

2.262.814

56.2

Mác 200, đá 1x2

m3

2.280.221

56.3

Mác 250, đá 1x2

m3

2.337.204

56.4

Mác 300, đá 1x2

m3

2.390.048

56.5

Mác 350, đá 1x2

m3

2.442.784

56.6

Mác 400, đá 1x2

m3

2.550.332

57

Bê tông cột, tiết diện cột >0,1m2, cao ≤ 28 m

 

 

57.1

Mác 150, đá 1x2

m3

2.412.576

57.2

Mác 200, đá 1x2

m3

2.429.984

57.3

Mác 250, đá 1x2

m3

2.486.965

57.4

Mác 300, đá 1x2

m3

2.539.810

57.5

Mác 350, đá 1x2

m3

2.592.545

57.6

Mác 400, đá 1x2

m3

2.700.094

58

Cốt thép móng

 

 

58.1

Đường kính < 10 mm

tấn

23.541.192

58.2

Đường kính < 18 mm

tấn

23.233.114

58.3

Đường kính > 18 mm

tấn

22.506.108

59

Cốt thép tường

 

 

59.1

Đường kính < 10 mm, chiều cao < 6 m

tấn

24.313.465

59.2

Đường kính ≤10 mm, chiều cao ≤ 28 m

tấn

24.553.494

59.3

Đường kính ≤ 18 mm, chiều cao ≤ 6m

tấn

24.149.311

59.4

Đường kính ≤18 mm, chiều cao ≤ 28 m

tấn

24.560.639

59.5

Đường kính > 18 mm, chiều cao ≤ 6 m

tấn

23.355.607

59.6

Đường kính >18 mm, chiều cao ≤ 28 m

tấn

23.769.071

60

Cốt thép dầm, giằng

 

 

60.1

Đường kính ≤10 mm, chiều cao ≤ 6 m

tấn

25.169.984

60.2

Đường kính ≤10 mm, chiều cao ≤ 28 m

tấn

25.376.755

60.3

Đường kính ≤18 mm, chiều cao ≤ 6 m

tấn

23.794.778

60.4

Đường kính ≤18 mm, chiều cao ≤ 28 m

tấn

23.995.656

60.5

Đường kính >18 mm, chiều cao ≤ 6 m

tấn

23.501.933

60.6

Đường kính >18 mm, chiều cao ≤ 28 m

tấn

23.601.830

61

Cốt thép ống cống, ống buy, ống xi phông, ống xoắn:

 

 

61.1

Đường kính ≤10 mm

tấn

26.272.227

61.2

Đường kính ≤18 mm

tấn

26.572.943

61.3

Đường kính >18 mm

tấn

26.034.439

62

Ván khuôn đổ bê tông tại chỗ, ván khuôn gỗ

 

 

62.1

Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy

100m2

11.219.485

62.2

Ván khuôn móng cột: Móng tròn, đa giác

100m2

20.588.263

62.3

Ván khuôn móng cột: Móng vuông, chữ nhật

100m2

16.951.375

62.4

Ván khuôn cột: Cột tròn, đa giác

100m2

27.931.457

62.5

Ván khuôn cột: Cột vuông, chữ nhật

100m2

18.178.025

62.6

Ván khuôn xà dầm, giằng

100m2

18.889.015

62.7

Ván khuôn sàn mái

100m2

16.849.225

62.8

Ván khuôn tấm đan

100m2

17.382.794

62.9

Ván khuôn tường thẳng, chiều dày ≤ 45 cm

100m2

16.316.522

62.10

Ván khuôn tường thẳng, chiều dày > 45 cm

100m2

18.737.689

62.11

Ván khuôn tường cong, nghiêng, vặn vỏ đỗ, chiều dày ≤45 cm

100m2

20.354.304

62.12

Ván khuôn tường cong, nghiêng, vặn vỏ đỗ, chiều dày >45 cm

100m2

23.810.597

62.13

Ván khuôn xi phông, phễu

100m2

37.129.859

62.14

Ván khuôn ống cống, ống buy

100m2

24.206.611

62.15

Ván khuôn cống, vòm

100m2

31.728.016

62.16

Ván khuôn cầu máng

100m2

39.511.018

62.17

Ván khuôn mái bờ kênh mương

100m2

10.387.640

63

Ván khuôn đổ bê tông tại chỗ, ván khuôn thép

 

 

63.1

Ván khuôn móng dài

100m2

7.143.915

63.2

Ván khuôn móng cột

100m2

12.820.841

63.3

Ván khuôn mái bờ kênh mương

100m2

6.709.690

63.4

Ván khuôn sàn mái, chiều cao ≤ 28 m

100m2

12.254.523

63.5

Ván khuôn tường, chiều cao ≤ 28 m

100m2

15.712.157

63.6

Ván khuôn xà, dầm, giằng, chiều cao ≤ 28 m

100m2

13.647.085

63.7

Ván khuôn cột vuông, chữ nhật, chiều cao ≤ 28 m

100m2

16.257.627

63.8

Ván khuôn cột tròn, chiều cao ≤ 28 m

100m2

18.373.585

64

Xây tường gạch đất sét nung 6,5x10,5x22

 

 

64.1

Mác 25, chiều dày ≤11 cm, cao ≤ 6 m

m3

1.964.912

64.2

Mác 50, chiều dày ≤ 11 cm, cao ≤ 6 m

m3

1.998.930

64.3

Mác 75, chiều dày ≤11 cm, cao ≤ 6 m

m3

2.025.876

64.4

Mác 100, chiều dày ≤ 11 cm, cao ≤ 6 m

m3

2.052.829

64.5

Mác 25, chiều dày ≤11 cm, cao ≤ 28 m

m3

2.087.576

64.6

Mác 50, chiều dày ≤11 cm, cao ≤ 28 m

m3

2.121.593

64.7

Mác 75, chiều dày ≤11 cm, cao ≤ 28 m

m3

2.148.540

64.8

Mác 100, chiều dày ≤11 cm, cao ≤ 28 m

m3

2.175.494

64.9

Mác 25, chiều dày ≤33 cm, cao ≤ 6 m

m3

1.755.201

64.10

Mác 50, chiều dày ≤ 33 cm, cao ≤ 6 m

m3

1.798.089

64.11

Mác 75, chiều dày ≤ 33 cm, cao ≤ 6 m

m3

1.832.069

64.12

Mác 100, chiều dày ≤33 cm, cao ≤ 6 m

m3

1.866.054

64.13

Mác 25, chiều dày ≤33 cm, cao ≤ 28 m

m3

1.832.230

64.14

Mác 50, chiều dày ≤ 33 cm, cao ≤ 28 m

m3

1.875.118

64.15

Mác 75, chiều dày ≤ 33 cm, cao ≤ 28 m

m3

1.909.097

64.16

Mác 100, chiều dày ≤ 33 cm, cao ≤ 28 m

m3

1.943.083

64.17

Mác 25, chiều dày > 33 cm, cao ≤ 6 m

m3

1.666.836

64.18

Mác 50, chiều dày >33 cm, cao ≤ 6 m

m3

1.711.204

64.19

Mác 75, chiều dày > 33 cm, cao ≤ 6 m

m3

1.746.355

64.20

Mác 100, chiều dày >33 cm, cao ≤ 6 m

m3

1.781.511

64.21

Mác 25, chiều dày > 33 cm, cao ≤ 28 m

m3

1.771.949

64.22

Mác 50, chiều dày >33 cm, cao ≤ 28 m

m3

1.816.317

64.23

Mác 75, chiều dày >33 cm, cao ≤ 28 m

m3

1.851.466

64.24

Mác 100, chiều dày >33 cm, cao ≤ 28 m

m3

1.886.622

65

Xây cột trụ gạch đất sét nung 6,5x10,5x22

 

 

65.1

Mác 25, chiều cao ≤ 6 m

m3

2.224.979

65.2

Mác 50, chiều cao ≤ 6 m

m3

2.269.346

65.3

Mác 75, chiều cao ≤ 6 m

m3

2.304.496

65.4

Mác 100, chiều cao ≤ 6 m

m3

2.339.651

65.5

Mác 25, chiều cao ≤ 28 m

m3

2.639.000

65.6

Mác 50, chiều cao ≤ 28 m

m3

2.683.368

65.7

Mác 75, chiều cao ≤ 28 m

m3

2.718.517

65.8

Mác 100, chiều cao ≤ 28 m

m3

2.753.672

66

Xây tường cong nghiêng vặn vỏ đỗ gạch đất sét nung 6,5x10,5x22

 

 

66.1

Mác 25, chiều dày ≤33 cm, cao ≤ 6 m

m3

2.158.888

66.2

Mác 50, chiều dày ≤33 cm, cao ≤ 6 m

m3

2.201.778

66.3

Mác 75, chiều dày ≤33 cm, cao ≤ 6 m

m3

2.235.756

66.4

Mác 100, chiều dày ≤33 cm, cao ≤ 6 m

m3

2.269.741

66.5

Mác 25, chiều dày ≤33 cm, cao ≤ 28 m

m3

2.330.697

66.6

Mác 50, chiều dày ≤33 cm, cao ≤ 28 m

m3

2.373.586

66.7

Mác 75, chiều dày ≤33 cm, cao ≤ 28 m

m3

2.407.563

66.8

Mác 100, chiều dày ≤33 cm, cao ≤ 28 m

m3

2.441.549

66.9

Mác 25, chiều dày >33 cm, cao ≤ 6 m

m3

2.084.566

66.10

Mác 50, chiều dày >33 cm, cao ≤ 6 m

m3

2.128.932

66.11

Mác 75, chiều dày >33 cm, cao ≤ 6 m

m3

2.164.082

66.12

Mác 100, chiều dày >33 cm, cao ≤ 6 m

m3

2.199.239

66.13

Mác 25, chiều dày >33 cm, cao ≤ 28 m

m3

2.249.353

66.14

Mác 50, chiều dày >33 cm, cao ≤28 m

m3

2.293.722

66.15

Mác 75, chiều dày >33 cm, cao ≤ 28 m

m3

2.328.869

66.16

Mác 100, chiều dày >33 cm, cao ≤ 28 m

m3

2.364.027

67

Xây cống gạch đất sét nung 6,5x10,5x22

 

 

67.1

Xây cống cuốn cong mác 25

m3

2.799.898

67.2

Xây cống cuốn cong mác 50

m3

2.840.914

67.3

Xây cống cuốn cong mác 75

m3

2.873.407

67.4

Xây cống cuốn cong mác 100

m3

2.905.910

67.5

Xây cống thành vòm cong mác 25

m3

2.691.459

67.6

Xây cống thành vòm cong mác 50

m3

2.733.941

67.7

Xây cống thành vòm cong mác 75

m3

2.767.593

67.8

Xây cống thành vòm cong mác 100

m3

2.801.256

68

Xây móng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22

m3

 

68.1

Mác 25, chiều dày ≤ 33 cm

m3

1.625.927

68.2

Mác 50, chiều dày ≤ 33 cm

m3

1.666.774

68.3

Mác 75, chiều dày ≤ 33 cm

m3

1.699.135

68.4

Mác 100, chiều dày ≤ 33 cm

m3

1.731.502

68.5

Mác 25, chiều dày > 33 cm

m3

1.559.179

68.6

Mác 50, chiều dày > 33 cm

m3

1.601.434

68.7

Mác 75, chiều dày > 33 cm

m3

1.634.909

68.8

Mác 100, chiều dày > 33 cm

m3

1.668.392

69

Xây tường gạch bê tông đặc, mác M10 (6,5x10,5x22)

 

 

69.1

Mác 25, chiều dày ≤11 cm, cao ≤ 6 m

m3

2.052.716

69.2

Mác 50, chiều dày ≤11 cm, cao ≤ 6 m

m3

2.091.827

69.3

Mác 75, chiều dày ≤11 cm, cao ≤ 6 m

m3

2.122.810

69.4

Mác 100, chiều dày ≤11 cm, cao ≤ 6 m

m3

2.153.804

69.5

Mác 25, chiều dày ≤11 cm, cao ≤ 28 m

m3

2.137.079

69.6

Mác 50, chiều dày ≤11 cm, cao ≤ 28 m

m3

2.176.193

69.7

Mác 75, chiều dày ≤11 cm, cao ≤ 28 m

m3

2.207.175

69.8

Mác 100, chiều dày ≤11 cm, cao ≤ 28 m

m3

2.238.170

69.9

Mác 25, chiều dày ≤ 33 cm, cao ≤ 6 m

m3

1.635.370

69.10

Mác 50, chiều dày ≤ 33 cm, cao ≤ 6 m

m3

1.674.860

69.11

Mác 75, chiều dày ≤ 33 cm, cao ≤ 6 m

m3

1.706.139

69.12

Mác 100, chiều dày ≤33 cm, cao ≤ 6 m

m3

1.737.431

69.13

Mác 25, chiều dày ≤ 33 cm, cao ≤ 28 m

m3

1.751.327

69.14

Mác 50, chiều dày ≤ 33 cm, cao ≤ 28 m

m3

1.822.096

69.15

Mác 75, chiều dày ≤ 33 cm, cao ≤ 28 m

m3

1.853.389

69.16

Mác 100, chiều dày ≤ 33 cm, cao ≤ 28 m

m3

1.790.817

69.17

Mác 25, chiều dày > 33 cm, cao ≤ 6 m

m3

1.516.747

69.18

Mác 50, chiều dày >33 cm, cao ≤ 6 m

m3

1.556.826

69.19

Mác 75, chiều dày > 33 cm, cao ≤ 6 m

m3

1.588.576

69.20

Mác 100, chiều dày > 33 cm, cao ≤ 6 m

m3

1.620.335

69.21

Mác 25, chiều dày > 33 cm, cao ≤ 28 m

m3

1.643.234

69.22

Mác 50, chiều dày > 33 cm, cao ≤ 28 m

m3

1.683.315

69.23

Mác 75, chiều dày > 33 cm, cao ≤ 28 m

m3

1.715.065

69.24

Mác 100, chiều dày > 33 cm, cao ≤ 28 m

m3

1.746.824

70

Xây cột trụ gạch bê tông đặc, mác M10 (6,5x10,5x22)

 

 

70.1

Mác 25, chiều cao ≤ 6 m

m3

2.224.979

70.2

Mác 50, chiều cao ≤ 6 m

m3

2.269.346

70.3

Mác 75, chiều cao ≤ 6 m

m3

2.304.496

70.4

Mác 100, chiều cao ≤ 6 m

m3

2.339.651

70.5

Mác 25, chiều cao ≤ 28 m

m3

2.639.000

70.6

Mác 50, chiều cao ≤ 28 m

m3

2.683.368

70.7

Mác 75, chiều cao ≤ 28 m

m3

2.718.517

70.8

Mác 100, chiều cao ≤ 28 m

m3

2.753.672

71

Xây tường cong nghiêng vặn vỏ đỗ gạch bê tông đặc, mác M10 (6,5x10,5x22)

 

 

71.1

Mác 25, chiều dày ≤ 33 cm, cao ≤ 6 m

m3

2.158.888

71.2

Mác 50, chiều dày ≤ 33 cm, cao ≤ 6 m

m3

2.201.778

71.3

Mác 75, chiều dày ≤ 33 cm, cao ≤ 6 m

m3

2.235.756

71.4

Mác 100, chiều dày ≤33 cm, cao ≤ 6 m

m3

2.269.741

71.5

Mác 25, chiều dày ≤ 33 cm, cao ≤ 28 m

m3

2.330.697

71.6

Mác 50, chiều dày ≤ 33 cm, cao ≤ 28 m

m3

2.373.586

71.7

Mác 75, chiều dày ≤ 33 cm, cao ≤ 28 m

m3

2.407.563

71.8

Mác 100, chiều dày ≤ 33 cm, cao ≤ 28 m

m3

2.441.549

71.9

Mác 25, chiều dày >33 cm, cao ≤ 6 m

m3

2.084.566

71.10

Mác 50, chiều dày >33 cm, cao ≤ 6 m

m3

2.128.932

71.11

Mác 75, chiều dày > 33 cm, cao ≤ 6 m

m3

2.164.082

71.12

Mác 100, chiều dày > 33 cm, cao ≤ 6 m

m3

2.199.239

71.13

Mác 25, chiều dày > 33 cm, cao ≤ 28 m

m3

2.249.353

71.14

Mác 50, chiều dày >33 cm, cao ≤ 28 m

m3

2.293.722

71.15

Mác 75, chiều dày > 33 cm, cao ≤ 28 m

m3

2.328.869

71.16

Mác 100, chiều dày > 33 cm, cao ≤ 28 m

m3

2.364.027

72

Xây cống gạch bê tông đặc, mác M10 (6,5x10,5x22)

 

 

72.1

Xây cống cuốn cong mác 25

m3

2.799.898

72.2

Xây cống cuốn cong mác 50

m3

2.840.914

72.3

Xây cống cuốn cong mác 75

m3

2.873.407

72.4

Xây cổng cuốn cong mác 100

m3

2.905.910

72.5

Xây cống thành vòm cong mác 25

m3

2.691.459

72.6

Xây cống thành vòm cong mác 50

m3

2.733.941

72.7

Xây cống thành vòm cong mác 75

m3

2.767.593

72.8

Xây cống thành vòm cong mác 100

m3

2.801.256

73

Xây móng gạch bê tông đặc, mác M10 (6,5x10,5x22)

 

 

73.1

Mác 25, chiều dày ≤ 33 cm

m3

1.625.927

73.2

Mác 50, chiều dày ≤ 33 cm

m3

1.666.774

73.3

Mác 75, chiều dày ≤ 33 cm

m3

1.699.135

73.4

Mác 100, chiều dày ≤ 33 cm

m3

1.731.502

73.5

Mác 25, chiều dày > 33 cm

m3

1.559.179

73.6

Mác 50, chiều dày > 33 cm

m3

1.601.434

73.7

Mác 75, chiều dày > 33 cm

m3

1.634.909

73.8

Mác 100, chiều dày > 33 cm

m3

1.668.392

74

Trát tường ngoài

 

 

74.1

Mác 25, chiều dày trát 1,0 cm

m2

86.687

74.2

Mác 50, chiều dày trát 1,0 cm

m2

88.385

74.3

Mác 75, chiều dày trát 1,0 cm

m2

89.731

74.4

Mác 100, chiều dày trát 1,0 cm

m2

91.079

74.5

Mác 25, chiều dày trát 1,5 cm

m2

104.281

74.6

Mác 50, chiều dày trát 1,5 cm

m2

106.687

74.7

Mác 75, chiều dày trát 1,5 cm

m2

108.594

74.8

Mác 100, chiều dày trát 1,5 cm

m2

110.501

74.9

Mác 25, chiều dày trát 2,0 cm

m2

130.073

74.10

Mác 50, chiều dày trát 2,0 cm

m2

133.328

74.11

Mác 75, chiều dày trát 2,0 cm

m2

135.908

74.12

Mác 100, chiều dày trát 2,0 cm

m2

138.488

75

Trát tường trong

 

 

75.1

Mác 25, chiều dày trát 1,0 cm

m2

62.115

75.2

Mác 50, chiều dày trát 1,0 cm

m2

63.813

75.3

Mác 75, chiều dày trát 1,0 cm

m2

65.159

75.4

Mác 100, chiều dày trát 1,0 cm

m2

66.506

75.5

Mác 25, chiều dày trát 1,5 cm

m2

83.218

75.6

Mác 50, chiều dày trát 1,5 cm

m2

85.625

75.7

Mác 75, chiều dày trát 1,5 cm

m2

87.530

75.8

Mác 100, chiều dày trát 1,5 cm

m2

89.439

75.9

Mác 25, chiều dày trát 2,0 cm

m2

94.969

75.10

Mác 50, chiều dày trát 2,0 cm

m2

98.225

75.11

Mác 75, chiều dày trát 2,0 cm

m2

100.804

75.12

Mác 100, chiều dày trát 2,0 cm

m2

103.385

76

Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường ngoài

m2

 

76.1

Mác 50, chiều dày trát 1,0 cm

m

95.406

76.2

Mác 75, chiều dày trát 1,0 cm

m2

96.752

76.3

Mác 100, chiều dày trát 1,0 cm

m2

98.099

76.4

Mác 50, chiều dày trát 1,5 cm

m2

117.217

76.5

Mác 75, chiều dày trát 1,5 cm

m2

119.125

76.6

Mác 100, chiều dày trát 1,5 cm

m2

121.032

76.7

Mác 50, chiều dày trát 2,0 cm

m2

143.859

76.8

Mác 75, chiều dày trát 2,0 cm

m2

146.439

76.9

Mác 100, chiều dày trát 2,0 cm

m2

149.020

77

Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường trong

 

 

77.1

Mác 50, chiều dày trát 1,0 cm

m2

70.835

77.2

Mác 75, chiều dày trát 1,0 cm

m2

72.180

77.3

Mác 100, chiều dày trát 1,0 cm

m2

73.526

77.4

Mác 50, chiều dày trát 1,5 cm

m2

92.646

77.5

Mác 75, chiều dày trát 1,5 cm

m2

94.552

77.6

Mác 100, chiều dày trát 1,5 cm

m2

96.458

77.7

Mác 50, chiều dày trát 2,0 cm

m2

105.246

77.8

Mác 75, chiều dày trát 2,0 cm

m2

107.825

77.9

Mác 100, chiều dày trát 2,0 cm

m2

110.404

78

Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang

 

 

78.1

Mác 25, chiều dày trát 1,0 cm

m2

200.895

78.2

Mác 50, chiều dày trát 1,0 cm

m2

202.736

78.3

Mác 75, chiều dày trát 1,0 cm

m2

204.192

78.4

Mác 25, chiều dày trát 1,5 cm

m2

212.541

78.5

Mác 50, chiều dày trát 1,5 cm

m2

215.090

78.6

Mác 75, chiều dày trát 1,5 cm

m2

217.110

78.7

Mác 25, chiều dày trát 2,0 cm

m2

237.057

78.8

Mác 50, chiều dày trát 2,0 cm

m2

240.595

78.9

Mác 75, chiều dày trát 2,0 cm

m2

243.400

79

Trát xà dầm

 

 

79.1

Trát xà dầm, vữa XM mác 25

m2

147.695

79.2

Trát xà dầm, vữa XM mác 50

m2

150.244

79.3

Trát xà dầm, vữa XM mác 75

m2

152.263

80

Trát trần

 

 

80.1

Trát trần, vữa XM mác 25

m2

204.911

80.2

Trát trần, vữa XM mác 50

m2

207.460

80.3

Trát trần, vữa XM mác 75

m2

209.480

81

Vữa lót

 

 

81.1

Vữa lót M50

m3

1.465.783

82

Quét nhựa bitum và dán giấy dầu

 

 

82.1

1 lớp giấy, 1 lớp nhựa

m2

135.918

82.2

2 lớp giấy, 2 lớp nhựa

m2

215.669

82.3

2 lớp giấy, 3 lớp nhựa

m2

268.014

82.4

3 lớp giấy, 4 lớp nhựa

m2

319.682

83

Rải vải địa kỹ thuật

 

 

83.1

Nền đường, mái đê, đập

100m2

1.800.841

83.2

Móng công trình

100m2

1.765.738

84

Trồng cỏ

 

 

84.1

Trồng cỏ mái kênh mương, đê, đập, mái taluy nền đường

100m2

1.940.058

85

Vận chuyển vầng cỏ

 

 

85.1

Vận chuyển vầng cỏ tiếp 10 m

100m2

30.793

86

Xây móng đá hộc, chiều dày ≤ 60 cm

 

 

86.1

Mác 25

m3

1.274.789

86.2

Mác 50

m3

1.316.604

86.3

Mác 75

m3

1.354.605

86.4

Mác 100

m3

1.392.082

86.5

Mác 125

m3

1.426.142

87

Xây móng đá hộc, chiều dày > 60 cm

 

 

87.1

Mác 25

m3

1.250.216

87.2

Mác 50

m3

1.292.033

87.3

Mác 75

m3

1.330.034

87.4

Mác 100

m3

1.367.510

87.5

Mác 125

m3

1.401.571

88

Xây tường đá hộc thẳng, chiều dày ≤ 60 cm

 

 

88.1

Mác 25, cao ≤ 2 m

m3

1.362.547

88.2

Mác 50, cao ≤ 2 m

m3

1.404.362

88.3

Mác 75, cao ≤ 2 m

m3

1.442.363

88.4

Mác 100, cao ≤ 2 m

m3

1.479.841

88.5

Mác 125, cao ≤ 2 m

m3

1.513.900

88.6

Mác 25, cao > 2 m

m3

1.512.632

88.7

Mác 50, cao > 2 m

m3

1.556.539

88.8

Mác 75, cao > 2 m

m3

1.596.440

88.9

Mác 100, cao > 2 m

m3

1.635.791

88.10

Mác 125, cao > 2 m

m3

1.671.551

89

Xây tường thẳng đá hộc, chiều dày > 60 cm

 

 

89.1

Mác 25, cao ≤ 2 m

m3

1.334.465

89.2

Mác 50, cao ≤ 2 m

m3

1.376.278

89.3

Mác 75, cao ≤ 2 m

m3

1.414.282

89.4

Mác 100, cao ≤ 2 m

m3

1.451.759

89.5

Mác 125, cao ≤2 m

m3

1.485.817

89.6

Mác 25, cao > 2 m

m3

1.466.997

89.7

Mác 50, cao > 2 m

m3

1.510.905

89.8

Mác 75, cao > 2 m

m3

1.550.805

89.9

Mác 100, cao > 2 m

m3

1.590.157

89.10

Mác 125, cao > 2 m

m3

1.625.919

90

Xây mái dốc thẳng đá hộc

 

 

90.1

Mác 25

m3

1.373.077

90.2

Mác 50

m3

1.414.894

90.3

Mác 75

m3

1.452.895

90.4

Mác 100

m3

1.490.372

90.5

Mác 125

m3

1.524.432

91

Xây mặt bằng đá hộc

 

 

91.1

Mác 25

m3

1.334.465

91.2

Mác 50

m3

1.376.278

91.3

Mác 75

m3

1.414.282

91.4

Mác 100

m3

1.451.759

91.5

Mác 125

m3

1.485.817

92

Xếp đá khan có chít mạch, mặt bằng

 

 

92.1

Mác 25

m3

753.331

92.2

Mác 50

m3

760.000

92.3

Mác 75

m3

766.063

92.4

Mác 100

m3

772.041

92.5

Mác 125

m3

777.475

93

Xếp đá khan có chít mạch, mái dốc thẳng

 

 

93.1

Mác 25

m3

823.536

93.2

Mác 50

m3

830.205

93.3

Mác 75

m3

836.270

93.4

Mác 100

m3

842.248

93.5

Mác 125

m3

847.680

94

Xếp đá khan có chít mạch, mái dốc cong

 

 

94.1

Mác 25

m3

923.159

94.2

Mác 50

m3

929.994

94.3

Mác 75

m3

936.209

94.4

Mác 100

m3

942.339

94.5

Mác 125

m3

947.906

95

xếp đá khan không chít mạch

 

 

95.1

Mặt bằng

m3

553.609

95.2

Mái dốc thẳng

m3

623.817

95.3

Mái dốc cong

m3

833.847

96

Đá dăm lót

 

 

96.1

Đá 1x2

m3

1.035.356

96.2

Đá 2x4

m3

1.016.498

96.3

Đá 4x6

m

1.016.498

96.4

Đá hộc

m3

662.439

97

Xây móng bằng đá chẻ 10x10x20

 

 

97.1

Vữa xi măng mác 25

m3

3.491.946

97.2

Vữa xi măng mác 50

m3

3.521.814

97.3

Vữa xi măng mác 75

m3

3.548.956

97.4

Vữa xi măng mác 100

m3

3.575.727

97.5

Vữa xi măng mác 125

m3

3.600.056

98

Xây tường bang đá chẻ 10x10x20, chiều dày ≤ 30 cm, cao ≤ 2 m

 

 

98.1

Vữa xi măng mác 25

m3

3.604.277

98.2

Vữa xi măng mác 50

m3

3.634.144

98.3

Vữa xi măng mác 75

m3

3.661.287

98.4

Vữa xi măng mác 100

m3

3.688.057

98.5

Vữa xi măng mác 125

m3

3.712.386

99

Xây tường bằng đá chẻ 10x10x20, chiều dày ≤ 30 cm, cao > 2 m

 

 

99.1

Vữa xi măng mác 25

m3

3.828.758

99.2

Vữa xi măng mác 50

m3

3.860.118

99.3

Vữa xi măng mác 75

m3

3.888.619

99.4

Vữa xi măng mác 100

m3

3.916.728

99.5

Vữa xi măng mác 125

m3

3.942.274

100

Xây tường bàng đá chẻ 10x10x20, chiều dày > 30 cm, cao ≤ 2 m

 

 

100.1

Vữa xi măng mác 25

m3

3.491.946

100.2

Vữa xi măng mác 50

m3

3.521.814

100.3

Vữa xi măng mác 75

m3

3.548.956

100.4

Vữa xi măng mác 100

m3

3.575.727

100.5

Vữa xi măng mác 125

m3

3.600.056

101

Xây tường bằng đá chẻ 10x10x20, chiều dày > 30 cm, cao > 2 m

 

 

101.1

Vữa xi măng mác 25

m3

3.726.958

101.2

Vữa xi măng mác 50

m3

3.758.319

101.3

Vữa xi măng mác 75

m3

3.786.819

101.4

Vữa xi măng mác 100

m3

3.814.928

101.5

Vữa xi măng mác 125

m3

3.840.474

102

Xây móng bằng đá chẻ 20x20x25

 

 

102.1

Vữa xi măng mác 25

m3

1.466.346

102.2

Vữa xi măng mác 50

m3

1.567.248

102.3

Vữa xi măng mác 75

m3

1.494.224

102.4

Vữa xi măng mác 100

m3

1.519.557

102.5

Vữa xi măng mác 125

m3

1.544.542

103

Xây tường bằng đá chẻ 20x20x25, chiều dày ≤ 30 cm, cao ≤ 2 m

 

 

103.1

Vữa xi măng mác 25

m3

1.523.321

103.2

Vữa xi măng mác 50

m3

1.552.195

103.3

Vữa xi măng mác 75

m3

1.578.434

103.4

Vữa xi măng mác 100

m3

1.604.312

103.5

Vữa xi măng mác 125

m3

1.627.828

104

Xây tường bằng đá chẻ 20x20x25, chiều dày ≤ 30 cm, cao > 2 m

 

 

104.1

Vữa xi măng mác 25

m3

1.608.323

104.2

Vữa xi măng mác 50

m3

1.638.641

104.3

Vữa xi măng mác 75

m3

1.666.192

104.4

Vữa xi măng mác 100

m3

1.693.363

104.5

Vữa xi măng mác 125

m3

1.718.056

105

Xây tường bằng đá chẻ 20x20x25, chiều dày > 30 cm, cao < 2 m

 

 

105.1

Vữa xi măng mác 25

m3

1.480.388

105.2

Vữa xi măng mác 50

m3

1.508.264

105.3

Vữa xi măng mác 75

m3

1.533.597

105.4

Vữa xi măng mác 100

m3

1.558.585

105.5

Vữa xi măng mác 125

m3

1.581.291

106

Xây tường bằng đá chẻ 20x20x25, chiều dày > 30 cm, cao > 2 m

 

 

106.1

Vữa xi măng mác 25

m3

1.550.280

106.2

Vữa xi măng mác 50

m3

1.579.549

106.3

Vữa xi măng mác 75

m3

1.606.149

106.4

Vữa xi măng mác 100

m3

1.632.382

106.5

Vữa xi măng mác 125

m3

1.656.226

107

Làm tầng lọc

 

 

107.1

Tầng lọc cát

100m3

53.025.116

107.2

Tầng lọc đá cấp phối Dmax ≤ 6

100m3

46.296.293

107.3

Tầng lọc đá dăm 1x2

100m3

40.595.116

107.4

Tầng lọc đá dăm 2x4

100m3

38.677.995

107.5

Tầng lọc đá dăm 4x6

100m3

38.677.995

108

Đóng cọc tre bằng thủ công, chiều dài cọc ≤ 2,5 m

 

 

108.1

Đất bùn

100m

1.366.037

108.2

Đất cấp I

100m

1.464.394

108.3

Đất cấp II

100m

1.496.454

109

Đóng cọc tre bằng thủ công, chiều dài cọc > 2,5 m

 

 

109.1

Đất bùn

100m

1.559.372

109.2

Đất cấp I

100m

1.690.571

109.3

Đất cấp II

100m

1.764.312

110

Đóng cọc tre bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc ≤ 2,5 m

 

 

110.1

Đất bùn

100m

1.150.406

110.2

Đất cấp I

100m

1.224.489

110.3

Đất cấp II

100m

1.241.405

111

Đóng cọc tre bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc >2,5m

 

 

111.1

Đất bùn

100m

1.182.426

111.2

Đất cấp I

100m

1.279.375

111.3

Đất cấp II

100m

1.319.621

112

Đóng cọc cọc gỗ (hoặc cọc tràm) Φ 8 ÷ 10cm bằng thủ công, chiều dài cọc ≤ 2,5 m

 

 

112.1

Đất bùn

100m

1.347.765

112.2

Đất cấp I

100m

1.491.546

112.3

Đất cấp II

100m

1.523.608

113

Đóng cọc cọc gỗ (hoặc cọc tràm) Φ 8 ÷ 10cm bằng thủ công, chiều dài cọc > 2,5 m

 

 

113.1

Đất bùn

100m

1.669.990

113.2

Đất cấp I

100m

1.785.698

113.3

Đất cấp II

100m

1.875.471

114

Đóng cọc cọc gỗ (hoặc cọc tràm) Φ 8 ÷ 10cm bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc ≤ 2,5 m

 

 

114.1

Đất bùn

100m

1.086.481

114.2

Đất cấp I

100m

1.171.996

114.3

Đất cấp II

100m

1.194.863

115

Đóng cọc cọc gỗ (hoặc cọc tràm) Φ 8 ÷ 10cm  bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc > 2,5 m

 

 

115.1

Đất bùn

100m

1.124.450

115.2

Đất cấp I

100m

1.238.779

115.3

Đất cấp II

100m

1.284.512

116

Đóng cọc cừ máng bê tông dự ứng lực trên cạn bằng búa rung 50kW kết hợp xói nước đầu cọc

 

 

116.1

Chiều cao máng cọc 30 - 50 cm

100m

49.854.155

116.2

Chiều cao máng cọc 60- 84 cm

100m

69.946.493

116.3

Chiều cao máng cọc 94- 120 cm

100m

95.991.260

117

Đóng cọc cừ máng bê tông dự ứng lực dưới nước bằng búa rung 50kW kết hợp xói nước đầu cọc

 

 

117.1

Chiều cao máng cọc 30 - 50 cm

100m

66.276.385

117.2

Chiều cao máng cọc 60- 84 cm

100m

96.693.392

117.3

Chiều cao máng cọc 94- 120 cm

100m

136.203.465

118

Gia công, lắp dựng cấu kiện sắt thép

 

 

118.1

Gia công cột thép hình

tấn

25.580.467

118.2

Gia công cột thép tấm

tấn

34.328.217

118.3

Gia công thanh giằng thép

tấn

25.569.609

118.4

Gia công thang sắt

tấn

32.581.746

118.5

Gia công lan can

tấn

34.958.850

118.6

Gia công hàng rào lưới thép

m2

722.258

118.7

Gia công hàng rào song sắt

m2

938.554

118.8

Gia công cấu kiện dầm thép, dầm dọc

tấn

37.430.007

118.9

Gia công cấu kiện dầm thép, dầm ngang

tấn

34.713.443

118.10

Gia công kết cấu thép dạng thành bình bể

tấn

30.878.327

118.11

Gia công kết cấu thép dạng nắp bình bể

tấn

33.039.307

118.12

Gia công kết cấu thép dạng đáy bình bể

tấn

32.197.870

118.13

Gia công cửa van phẳng

1 tấn

33.381.409

118.14

Gia công cửa van hình cánh cung

1 tấn

35.999.581

118.15

Lắp dựng cột thép các loại

tấn

6.704.299

118.16

Lắp dựng giằng thép liên kết bằng đinh tán

tấn

14.522.977

118.17

Lắp dựng giằng thép liên kết bằng bu lông

tấn

6.883.751

118.18

Lắp dựng dầm thép

tấn

9.455.241

118.19

Lắp dựng sàn thao tác

tấn

8.957.220

118.20

Lắp dựng lan can sắt

m2

209.254

118.21

Lắp đặt kết cấu thép dạng hình vuông, chữ nhật - Thành bể

tấn

10.849.661

118.22

Lắp đặt kết cấu thép dạng hình vuông, chữ nhật - Nắp bể

tấn

10.332.234

118.23

Lắp đặt kết cấu thép dạng hình vuông, chữ nhật - Đáy bể

tấn

10.383.725

118.24

Lắp đặt kết cấu thép dạng hình trụ, hình ống

tấn

13.479.198

118.25

Lắp đặt kết cấu thép dạng hình phễu

tấn

14.807.310

118.26

Lắp đặt kết cấu thép dạng hình côn, cút, tê, thập

tấn

17.117.414

119

Gia công, lắp dựng cấu kiện gỗ

 

 

119.1

Gia công, lắp dựng lan can

m3

9.646.739

119.2

Gia công, lắp dựng dầm

m3

6.459.817

119.3

Gia công, lắp dựng giằng

m3

9.239.863

119.4

Gia công xà gồ mái thẳng

m3

6.392.736

119.5

Gia công xà gồ mái nối, mái góc

m3

6.491.025

119.6

Gia công cầu phong gỗ

m3

6.353.806

B. Đơn giá bồi thường công trình thủy sản

Bảng 3. Đơn giá bồi thường công trình bờ ao, bờ đầm nuôi trồng thủy sản trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh

STT

Danh mục

ĐVT

Đơn giá
(đồng)

I

Đắp bờ ao, bờ đầm

 

 

1

Đắp bờ ao, bờ đầm bằng thủ công

m3

121.500

2

Đắp bờ ao, bờ đầm bằng cơ giới

m3

29.400

3

Đắp bờ bao bằng cơ giới kết hợp thủ công

m3

93.900

* Công việc đắp bờ ao, bờ đầm bằng máy xúc dung tích gầu 0,65m3 trong điều kiện địa chất yếu, ngập nước. Thành phần công việc chuẩn bị máy móc, lên ga cắm tuyến vị trí đắp; dùng máy xúc đất đào đổ vào vị trí đắp; dùng gầu gọt vỗ mái taluy, gạt, lèn chặt. Hoàn thiện bờ theo đúng yêu cầu kỹ thuật./.

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 68/2024/QĐ-UBND ngày 31/12/2024 quy định Bộ đơn giá bồi thường tài sản gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh (Phần đơn giá bồi thường công trình nông nghiệp)

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


6

DMCA.com Protection Status
IP: 3.19.120.100
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!