|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
68/2024/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hòa Bình
|
|
Người ký:
|
Quách Tất Liêm
|
Ngày ban hành:
|
26/12/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÒA BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
68/2024/QĐ-UBND
|
Hòa Bình, ngày 26
tháng 12 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BỘ ĐƠN GIÁ
BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI THỰC TẾ VỀ NHÀ, NHÀ Ở, CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG GẮN LIỀN VỚI
ĐẤT KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 ngày 11 tháng 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành
văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số
27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín
dụng số 32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024;
Căn cứ Nghị định số 88/2024/NĐ-CP ngày 15 tháng
7 năm 2024 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà
nước thu hồi đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ số
4488/TTr-SXD ngày 09 tháng 12 năm 2024 và Báo cáo số 4721/BC-SXD ngày 24 tháng
12 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Bộ đơn giá bồi thường thiệt
hại thực tế về nhà, nhà ở, công trình xây dựng gắn liền với đất để làm căn cứ
tính bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hòa Bình (có các phụ
lục kèm theo), gồm:
1. Thuyết minh áp dụng tại Phụ lục số I.
2. Đơn giá xây dựng của một số dạng nhà ở, công
trình để làm căn cứ tính bồi thường về nhà ở, công trình gắn liền với đất khi
Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hòa Bình tại Phụ lục số II.
3. Đơn giá cho một số công tác xây dựng và lắp đặt
để làm căn cứ tính bồi thường về nhà ở, công trình gắn liền với đất khi Nhà
nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hòa Bình tại Phụ lục số III.
Bộ đơn giá được áp dụng đối với các cơ quan nhà
nước thực hiện chức năng quản lý nhà nước về đất đai; Đơn vị, tổ chức thực hiện
nhiệm vụ bồi thường, hỗ trợ, tái định cư; Người có đất thu hồi và chủ sở hữu
tài sản hợp pháp gắn liền với đất thu hồi; Tổ chức, cá nhân khác có liên quan
đến việc bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Đối với nhà, nhà ở, công trình (có các kết cấu không
phổ thông, không thông dụng) không có khả năng áp dụng đơn giá hoặc kết cấu chưa
có đơn giá trong Quyết định này thì đơn vị, tổ chức thực hiện nhiệm vụ bồi thường,
hỗ trợ, tái định cư lập biên bản; lập hoặc thuê đơn vị tư vấn đủ năng lực lập
hồ sơ hiện trạng, dự toán của nhà, nhà ở, công trình giải toả gửi cơ quan chuyên
môn về xây dựng trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp thẩm quyền thu hồi đất thẩm định;
sau khi có ý kiến thẩm định của cơ quan chuyên môn về xây dựng thì đơn vị, tổ
chức thực hiện nhiệm vụ bồi thường, hỗ trợ, tái định cư hoàn thiện phương án bồi
thường, hỗ trợ, tái định cư gửi cơ quan Tài nguyên và Môi trường (thuộc cấp có
thẩm quyền phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư) trình cấp có
thẩm quyền phê duyệt. Trường hợp cơ quan chuyên môn về xây dựng không đủ điều kiện
thực hiện công tác thẩm định thì có trách nhiệm xác lập nhiệm vụ, dự toán chi phí
thẩm tra thiết kế, dự toán và báo cáo Chủ tịch Ủy ban nhân dân cùng cấp giao đơn
vị, tổ chức thực hiện nhiệm vụ bồi thường, hỗ trợ, tái định cư lựa chọn tổ chức,
cá nhân có đủ điều kiện năng lực phù hợp ký kết hợp đồng thực hiện công tác thẩm
tra thiết kế, dự toán phục vụ công tác thẩm định.
2. Trong quá trình tổ chức thực hiện nếu có khó
khăn, vướng mắc kịp thời phản ánh về Ủy ban nhân dân tỉnh thông qua Sở chuyên
ngành về Xây dựng để xem xét giải quyết. Sở chuyên ngành về Xây dựng chủ trì,
phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan đôn đốc, kiểm tra, hướng dẫn giải
quyết các khó khăn, vướng mắc trong quá trình tổ chức thực hiện, đề xuất phương
án giải quyết đối với các nội dung thuộc thẩm quyền, trách nhiệm của Ủy ban
nhân dân tỉnh; báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định về chủ trương
điều chỉnh đơn giá khi có sự thay đổi về quy định, chính sách pháp luật và khi
có biến động các yếu tố cấu thành chi phí đơn giá được ban hành.
Điều 3. Điều khoản thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký ban hành và thay thế Quyết định số 26/2023/QĐ-UBND ngày 02 tháng 10 năm 2023
của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình về việc ban hành Bộ đơn giá bồi thường nhà,
các công trình phụ trợ và vật kiến trúc khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn
tỉnh Hòa Bình. Các quy định về tiếp tục sử dụng Bộ đơn giá bồi thường nhà, các
công trình phụ trợ và vật kiến trúc tại Quyết định số 45/2024/QĐ-UBND ngày 16
tháng 10 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình về tiếp tục sử dụng Bộ đơn
giá bồi thường đối với tài sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hòa
Bình hết hiệu lực thi hành.
2. Các dự án, hạng mục đã phê duyệt phương án bồi
thường, hỗ trợ, tái định cư nhưng chưa thực hiện chi trả hoặc đang thực hiện
chi trả bồi thường, hỗ trợ, tái định cư theo phương án đã được phê duyệt trước
ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành thì thực hiện theo phương án đã được
phê duyệt, không áp dụng theo Quyết định này.
3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc
các Sở, Thủ trưởng các Ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành
phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục kiểm tra văn bản QPPL-Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- UB MTTQVN tỉnh Hòa Bình;
- Các Ban của HĐND tỉnh;
- Các Sở, Ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- Các Đại biểu HĐND tỉnh;
- HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Các Phó CVP UBND tỉnh;
- Trung tâm Tin học và Công báo,
Văn phòng UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KTN (PMD).
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Quách Tất Liêm
|
BỘ ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI THỰC TẾ
VỀ NHÀ, NHÀ Ở, CÔNG
TRÌNH XÂY DỰNG GẮN LIỀN VỚI ĐẤT KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA
BÌNH
(Kèm theo Quyết định số: 68/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Hòa Bình)
PHỤ LỤC SỐ I
THUYẾT MINH ÁP DỤNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 68/2024/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2024 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)
1. Cơ sở tính toán và phương pháp xác định đơn
giá
a) Cơ sở tính toán
- Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014; Luật Sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17 tháng 6 năm 2020;
- Luật Kiến trúc ngày 13 tháng 6 năm 2019;
- Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09 tháng 2 năm
2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
- Các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Xây dựng: Số
11/2021/TT-BXD ngày 31 năm 8 năm 2021 về hướng dẫn một số nội dung xác định và
quản lý chi phí đầu tư xây dựng; số 14/2023/TT-BXD ngày 29 tháng 12 năm 2023 về
sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31 tháng 8 năm
2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung xác định và quản lý
chi phí đầu tư xây dựng;
- Các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Xây dựng: Số
12/2021/TT-BXD ngày 31 năm 8 năm 2021 về việc ban hành định mức xây dựng; số
09/2024/TT-BXD ngày 30 tháng 8 năm 2024 về sửa đổi, bổ sung một số định mức xây
dựng ban hành tại Thông tư số 12/2021/TT-BXD ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Bộ
trưởng Bộ Xây dựng;
- Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31 tháng 8 năm
2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh
tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình;
- Quyết định số 2699/QĐ-BCT ngày 11 tháng 10 năm 2024
của Bộ trưởng Bộ Công thương quy định về giá bán điện.
- Các Công bố giá vật liệu xây dựng của Sở Xây dựng
tỉnh Hòa Bình và của các địa phương lân cận tại thời điểm quý III năm 2024;
- Giá nhiên liệu theo Thông cáo báo chí của Tập
đoàn xăng dầu Việt Nam Petrolimex tại thời điểm giữa quý III năm 2024;
- Một số văn bản pháp lý có liên quan.
b) Phương pháp xác định đơn giá
- Đơn giá tại Phụ lục số II, Phụ lục số III được
xác định trên cơ sở 1 (một) đơn vị khối lượng công việc; bao gồm Đơn giá xây
dựng của một số dạng nhà ở, công trình và đơn giá cho một số công tác xây dựng,
lắp đặt thiết bị để làm căn cứ tính bồi thường về nhà, nhà ở, công trình xây
dựng gắn liền với đất khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hòa Bình.
- Giá vật liệu, giá nhân công, giá máy thi công làm
đầu vào tính toán đơn giá được tính bình quân đến chân công trình theo giá của
10 huyện, thành phố thuộc địa bàn tỉnh Hòa Bình.
- Đơn giá được tính toán dựa trên các bản vẽ thiết
kế và các công tác xây dựng phổ biến trên địa bàn tỉnh Hòa Bình. Đơn giá nhà
trong Bộ đơn giá này chưa bao gồm: Giá trị phần ốp gạch trong và ngoài nhà
(phòng bếp, phòng ăn,...); trần các loại; ốp gỗ; lát sàn gỗ; khuôn cửa đi,
khuôn cửa cửa sổ bằng gỗ; tủ bếp các loại,...Khi thực hiện áp giá bồi thường
được tính thêm bằng cách lấy khối lượng thực tế nhân (x) với đơn giá tương ứng
trong bộ đơn giá này hoặc giá cả thị trường (báo giá của nhà sản xuất, cung cấp
hoặc hóa đơn giá trị gia tăng) tại thời điểm áp giá, không phải giảm trừ phần
diện tích sơn tường (nếu có).
- Về chiều cao nhà, công trình (m):
+ Đối với nhà mái lợp thì độ cao nhà là khoảng cách
được tính từ mặt nền nhà đến trần nhà hoặc phía dưới thanh quá giang của vì
kèo;
+ Chiều cao các tường của nhà mái lợp là khoảng
cách được tính từ mặt nền đến mặt trên của 2 tường dọc nhà (không tính theo
chiều cao thu hồi của tường nhà). Trường hợp chiều cao tường trong một căn nhà
không đều nhau thì tính chiều cao trung bình;
+ Đối với nhà mái bằng thì độ cao tầng là khoảng
cách giữa 2 sàn nhà được tính từ mặt sàn tầng dưới tới mặt trên của sàn tầng kế
tiếp;
+ Chiều cao tầng 1 của nhà mái bằng là khoảng cách
được tính từ mặt nền tầng 1 đến mặt trên của sàn tầng kế tiếp;
+ Chiều cao tường của một tầng nhà mái bằng là
khoảng cách được tính từ mặt nền đến mặt dưới của dầm sàn tầng kế tiếp, hoặc từ
mặt trên của sàn tầng dưới tới mặt dưới dầm sàn tầng kế tiếp;
+ Chiều cao tầng của nhà là khoảng cách giữa hai
mặt sàn xây dựng của tầng đó;
+ Chiều cao của “tường rào, tường xây” là khoảng
cách từ mặt đất tự nhiên đến đỉnh cọc, trụ tường rào hoặc đỉnh của hoa sắt (đối
với tường rào không có cọc, trụ).
- Về chiều dài (m): Đối với dạng công trình “giếng
nước” là chiều sâu khoan giếng tính từ mặt đất tự nhiên đến đáy giếng.
- Khối tích của các dạng công trình (m3):
Là thể tích được tính bởi các mặt giới hạn phía bên trong của công trình đó.
- Diện tích xây dựng của nhà/công trình (m2xd):
Là diện tích che phủ xác định dựa trên hình chiếu theo phương thẳng đứng của
các kích thước phủ bì tòa nhà trên mặt đất khi đã hoàn thiện. Diện tích xây dựng
không bao gồm:
+ Các kết cấu xây dựng hoặc các bộ phận của kết cấu
không được vươn lên trên mặt đất; Các bộ phận phụ: thang bộ ngoài nhà, đường
dốc ngoài nhà, bậc tam cấp, mái đua, các tấm chắn nắng ngang, mái treo, đèn
đường,...;
+ Các diện tích chiếm chỗ của các thiết bị ngoài
trời như điều hòa nhiệt độ, ống thông hơi,...
- Tổng diện tích sàn của nhà/công trình (m2
sàn): Là tổng diện tích sàn của tất cả các tầng, bao gồm cả các tầng
hầm, tầng nửa hầm, tầng lửng, tầng kỹ thuật, tầng áp mái và tầng tum trừ gác
xép. diện tích sàn của một tầng là diện tích sàn xây dựng của tầng đó, gồm cả
tường bao (hoặc phần tường chung thuộc về nhà) và diện tích mặt bằng của
lôgia, ban công, cầu thang, giếng thang máy, hộp kỹ thuật, ống khói. Diện tích
sàn xây dựng được tính theo các kích thước phủ bì của các bộ phận bao quanh sàn.
2. Áp dụng đơn giá
- Trường hợp tương đương về nhà ở, công trình, kết
cấu và mức độ hoàn thiện thì áp dụng trực tiếp đơn giá bồi thường.
- Trường hợp nhà ở, công trình có kết cấu và hoàn
thiện khác với các nhà ở, công trình tại Phụ lục số II thì những công việc đó
được đối trừ khối lượng và đơn giá tại Phụ lục số III.
Đối với những công tác xây dựng đơn lẻ thì áp dụng đơn
giá tại Phụ lục số III để tính giá trị dự toán chi phí bồi thường.
- Việc áp dụng đơn giá có thuế giá trị gia tăng (GTGT)
và không có thuế GTGT tại quyết định này được tổ chức thực hiện như sau:
+ Đơn giá làm cơ sở xác định giá trị bồi thường, hỗ
trợ cho các cá nhân, hộ gia đình là đơn giá đã bao gồm thuế GTGT.
+ Đơn giá làm cơ sở xác định giá trị bồi thường, hỗ
trợ cho các tổ chức, doanh nghiệp (căn cứ trên cơ sở hồ sơ xác nhận của cơ quan
Thuế):
+ Trường hợp tài sản đã kê khai khấu trừ thuế GTGT
đầu vào: Áp dụng đơn giá chưa bao gồm thuế GTGT.
+ Trường hợp tài sản không kê khai khấu trừ thuế
GTGT đầu vào: Áp dụng đơn giá đã bao gồm thuế GTGT.
- Đối với các tài sản không thể áp dụng được đơn
giá tại Phụ lục số II, Phụ lục số III thì xác định giá theo giá dự toán thực tế
tại thời điểm bồi thường tính theo đơn giá xây dựng công trình đã được Ủy ban
nhân dân tỉnh công bố, giá vật liệu xây dựng trong hệ thống giá tỉnh công bố
(trường hợp không có trong hệ thống giá tỉnh công bố thì căn cứ vào báo giá nhà
sản xuất, thông tin giá nhà cung cấp, giá thực tế trên thị trường tại địa bàn
để áp dụng); Dự toán chi phí đối với tài sản của hộ gia đình, cá nhân chỉ tính
đến chi phí trực tiếp và thuế GTGT; tài sản của cơ quan, tổ chức lập theo quy
định hiện hành của Nhà nước.
3. Lập Phương án bồi thường
Giá trị bồi thường thiệt hại về nhà, nhà ở, công trình
xây dựng trong Phương án bồi thường được xác định như sau:
GBT= GXM x CSGTT/CSGIII.2024
+ Gbs
Trong đó:
+ GBT= Giá trị bồi thường.
+ GXM = Giá trị xây
dựng của nhà, nhà ở, công trình xây dựng bị thiệt hại được xác định theo khối
lượng kiểm đếm; các đơn giá ban hành theo quyết định này và các quy định hiện
hành của Nhà nước.
+ CSGTT= Chỉ số giá xây dựng tại
thời điểm tính toán phương án bồi thường, hỗ trợ của khu vực lập phương án.
+ CSGIII.2024= Chỉ số giá xây
dựng tại thời điểm quý III năm 2024 của khu vực lập phương án.
+ Gbs = Giá trị xây dựng của nhà,
nhà ở, công trình xây dựng bị thiệt hại được xác định theo khối lượng kiểm đếm;
các đơn giá chưa có theo quyết định này được lập bổ sung theo các quy định hiện
hành của Nhà nước.
PHỤ LỤC SỐ II
ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CỦA
MỘT SỐ DẠNG NHÀ Ở, CÔNG TRÌNH ĐỂ LÀM CĂN CỨ TÍNH BỒI THƯỜNG VỀ NHÀ Ở, CÔNG
TRÌNH GẮN LIỀN VỚI ĐẤT KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 68/2024/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2024
của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)
TT
|
NỘI DUNG
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá
|
I
|
NHÀ XÂY
|
1
|
Nhà 1 tầng tường chịu lực 110 mm
|
1.1
|
Nhà 01 tầng, tường chịu lực 110 mm, bổ trụ, tường
lăn sơn, cửa gỗ N3 (chưa có khuôn cửa), nền lát gạch liên doanh (LD)
(30x30)cm, mái lợp fibrôximăng, có điện
|
Có khu vệ sinh khép kín
|
đồng/m2xd
|
4.429.539
|
Không có khu vệ sinh khép kín
|
đồng/m2xd
|
3.995.544
|
1.2
|
Nhà 01 tầng, tường chịu lực 110 mm, bổ trụ tường
lăn sơn, cửa gỗ N3 (chưa có khuôn cửa), nền lát gạch LD (30x30)cm, mái lợp tôn,
có điện
|
Có khu vệ sinh khép kín
|
đồng/m2xd
|
4.617.244
|
Không có khu vệ sinh khép kín
|
đồng/m2xd
|
4.132.191
|
1.3
|
Nhà 01 tầng, tường chịu lực 110 mm, bổ trụ, tường
lăn sơn, cửa gỗ N3 (chưa có khuôn cửa), nền lát gạch LD (30x30)cm, mái BTCT,
có điện
|
Có khu vệ sinh khép kín
|
đồng/m2xd
|
4.685.753
|
Không có khu vệ sinh khép kin
|
đồng/m2xd
|
4.262.724
|
1.4
|
Nhà 01 tầng, tường chịu lực 110 mm, bổ trụ, tường
lăn sơn, cửa gỗ N3 (chưa có khuôn cửa), nền lát gạch LD (30x30)cm, mái lợp
ngói, có điện
|
Có khu vệ sinh khép kín
|
đồng/m2xd
|
4.931.533
|
Không có khu vệ sinh khép kín
|
đồng/m2xd
|
4.470.608
|
1.5
|
Nhà 01 tầng, tường chịu lực 110 mm, bổ trụ, tường
lăn sơn, cửa gỗ N3 (chưa có khuôn cửa), nền lát gạch LD (30x30)cm, mái lợp
fibrôximăng, hiên BTCT, có điện
|
Có khu vệ sinh khép kín
|
đồng/m2xd
|
4.816.541
|
Không có khu vệ sinh khép kín
|
đồng/m2xd
|
4.372.547
|
1.6
|
Nhà 01 tầng, tường chịu lực 110 mm, bổ trụ, tường
lăn sơn, cửa gỗ N3 (chưa có khuôn cửa), nền lát gạch LD (30x30)cm, mái lợp tôn,
hiên BTCT, có điện
|
Có khu vệ sinh khép kín
|
đồng/m2xd
|
4.874.063
|
Không có khu vệ sinh khép kín
|
đồng/m2xd
|
4.450.440
|
1.7
|
Nhà 01 tầng, tường chịu lực 110 mm, bổ trụ, tường
lăn sơn, cửa gỗ N3 (chưa có khuôn cửa), nền lát gạch LD (30x30)cm, mái lợp ngói,
hiên BTCT, có điện
|
Có khu vệ sinh khép kín
|
đồng/m2xd
|
5.172.027
|
Không có khu vệ sinh khép kín
|
đồng/m2xd
|
4.732.151
|
1.8
|
Nhà 01 tầng, tường chịu lực 110 mm, bổ trụ, tường
lăn sơn, cửa gỗ N3 (chưa có khuôn cửa), nền lát gạch LD (30x30)cm, mái BTCT,
chống nóng lợp tôn, có điện
|
Có khu vệ sinh khép kín
|
đồng/m2xd
|
5.074.878
|
Không có khu vệ sinh khép kín
|
đồng/m2xd
|
4.710.582
|
1.9
|
Nhà 01 tầng, tường chịu lực 110 mm, bổ trụ, tường
lăn sơn, cửa gỗ N3 (chưa có khuôn cửa), nền lát gạch LD (30x30)cm, mái BTCT, chống
nóng lợp ngói, có điện
|
Có khu vệ sinh khép kín
|
đồng/m2xd
|
5.497.929
|
Không có khu vệ sinh khép kín
|
đồng/m2xd
|
5.095.896
|
2
|
Nhà 1 tầng tường chịu lực 150 mm
|
2.1
|
Nhà 01 tầng, tường chịu lực 150 mm, bổ trụ, tường
lăn sơn, cửa gỗ N3 (chưa có khuôn cửa), nền lát gạch LD (30x30)cm, mái lợp fibrôximăng,
có điện
|
Có khu vệ sinh khép kín
|
đồng/m2xd
|
4.216.704
|
Không có khu vệ sinh khép kín
|
đồng/m2xd
|
3.856.484
|
2.2
|
Nhà 01 tầng, tường chịu lực 150 mm, bổ trụ, tường
lăn sơn, cửa gỗ N3 (chưa có khuôn cửa), nền lát gạch LD (30x30)cm, mái lợp tôn,
có điện
|
Có khu vệ sinh khép kín
|
đồng/m2xd
|
4.343.684
|
Không có khu vệ sinh khép kín
|
đồng/m2xd
|
3.985.777
|
2.3
|
Nhà 01 tầng, tường chịu lực 150 mm, bổ trụ, tường
lăn sơn, cửa gỗ N3 (chưa có khuôn cửa), nền lát gạch LD (30x30)cm, mái lợp
ngói, có điện
|
Có khu vệ sinh khép kín
|
đồng/m2xd
|
4.766.422
|
Không có khu vệ sinh khép kín, điện, nước đồng bộ
|
đồng/m2xd
|
4.366.484
|
2.4
|
Nhà 01 tầng, tường chịu lực 150 mm, bổ trụ, tường
lăn sơn, cửa gỗ N3 (chưa có khuôn cửa), nền lát gạch LD (30x30)cm, mái BTCT, có
điện
|
Có khu vệ sinh khép kín
|
đồng/m2xd
|
4.587.421
|
Không có khu vệ sinh khép kín
|
đồng/m2xd
|
4.161.473
|
2.5
|
Nhà 01 tầng, tường chịu lực 150 mm, bổ trụ, tường
lăn sơn, cửa gỗ N3 (chưa có khuôn cửa), nền lát gạch LD (30x30)cm, mái BTCT, chống
nóng lợp tôn, có điện
|
Có khu vệ sinh khép kín
|
đồng/m2xd
|
4.934.102
|
Không có khu vệ sinh khép kín
|
đồng/m2xd
|
4.565.857
|
2.6
|
Nhà 01 tầng, tường chịu lực 150 mm, bổ trụ, tường
lăn sơn, cửa gỗ N3 (chưa có khuôn cửa), nền lát gạch LD (30x30)cm, mái BTCT, chống
nóng lợp ngói, có điện
|
Có khu vệ sinh khép kín
|
đồng/m2xd
|
5.286.328
|
Không có khu vệ sinh khép kin
|
đồng/m2xd
|
4.823.269
|
3
|
Nhà 1 tầng tường chịu lực 220 mm
|
3.1
|
Nhà 01 tầng, tường chịu lực 220 mm, tường lăn
sơn, cửa gỗ N3 (chưa có khuôn cửa), nền lát gạch LD (30x30)cm, mái lợp fibrôximăng,
có điện
|
Có khu vệ sinh khép kín
|
đồng/m2xd
|
4.699.907
|
Không có khu vệ sinh khép kín
|
đồng/m2xd
|
4.308.784
|
3.2
|
Nhà 01 tầng, tường chịu lực 220 mm, tường lăn
sơn, cửa gỗ N3 (chưa có khuôn cửa), nền lát gạch LD (30x30)cm, mái lợp tôn,
có điện
|
Có khu vệ sinh khép kín
|
đồng/m2xd
|
4.825.705
|
Không có khu vệ sinh khép kín
|
đồng/m2xd
|
4.435.209
|
3.3
|
Nhà 01 tầng, tường chịu lực 220 mm, tường lăn
sơn, cửa gỗ N3 (chưa có khuôn cửa), nền lát gạch LD (30x30)cm, mái lợp ngói,
có điện
|
Có khu vệ sinh khép kín
|
đồng/m2xd
|
5.208.780
|
Không có khu vệ sinh khép kín
|
đồng/m2xd
|
4.766.008
|
3.4
|
Nhà 01 tầng, tường chịu lực 220 mm, tường lăn
sơn, cửa gỗ N3 (chưa có khuôn cửa), nền lát gạch LD (30x30)cm, mái lợp fibrôximăng,
hiên BTCT, có điện
|
Có khu vệ sinh khép kín
|
đồng/m2xd
|
5.068.320
|
Không có khu vệ sinh khép kín
|
đồng/m2xd
|
4.710.666
|
3.5
|
Nhà 01 tầng, tường chịu lực 220 mm, tường lăn
sơn, cửa gỗ N3 (chưa có khuôn cửa), nền lát gạch LD (30x30)cm, mái lợp tôn,
hiên BTCT, có điện
|
Có khu vệ sinh khép kín
|
đồng/m2xd
|
5.165.075
|
Không có khu vệ sinh khép kín
|
đồng/m2xd
|
4.801.414
|
3.6
|
Nhà 01 tầng, tường chịu lực 220 mm, tường lăn
sơn, cửa gỗ N3 (chưa có khuôn cửa), nền lát gạch LD (30x30)cm, mái lợp ngói,
hiên BTCT, có điện
|
Có khu vệ sinh khép kín
|
đồng/m2xd
|
5.501.379
|
Không có khu vệ sinh khép kín
|
đồng/m2xd
|
5.137.707
|
3.7
|
Nhà 01 tầng, tường chịu lực 220 mm, tường lăn
sơn, cửa gỗ N3 (chưa có khuôn cửa), nền lát gạch LD (30x30)cm, mái BTCT, có
điện
|
Có khu vệ sinh khép kín
|
đồng/m2xd
|
5.228.173
|
Không có khu vệ sinh khép kín
|
đồng/m2xd
|
4.822.649
|
3.8
|
Nhà 01 tầng, tường chịu lực 220 mm, tường lăn
sơn, cửa gỗ N3 (chưa có khuôn cửa), nền lát gạch LD (30x30)cm, mái BTCT,
chống nóng lợp tôn, có điện
|
Có khu vệ sinh khép kín
|
đồng/m2xd
|
5.378.889
|
Không có khu vệ sinh khép kín
|
đồng/m2xd
|
4.995.657
|
3.9
|
Nhà 01 tầng, tường chịu lực 220 mm, tường lăn
sơn, cửa gỗ N3 (chưa có khuôn cửa), nền lát gạch LD (30x30)cm, mái BTCT,
chống nóng lợp ngói, có điện
|
Có khu vệ sinh khép kín
|
đồng/m2xd
|
5.764.131
|
Không có khu vệ sinh khép kín
|
đồng/m2xd
|
5.375.509
|
4
|
Nhà 1 tầng khung BTCT chịu lực, tường bao
che 110 mm
|
4.1
|
Nhà 01 tầng, khung BTCT chịu lực, tường bao che
110 mm, tường lăn sơn, cửa gỗ N3 (chưa có khuôn cửa), nền lát gạch LD
(30x30)cm, mái lợp fibrôximăng, có điện
|
Có khu vệ sinh khép kín
|
đồng/m2xd
|
4.540.465
|
Không có khu vệ sinh khép kín
|
đồng/m2xd
|
4.133.348
|
4.2
|
Nhà 01 tầng, khung BTCT chịu lực, tường bao che
110 mm, tường lăn sơn, cửa gỗ N3 (chưa có khuôn cửa), nền lát gạch LD
(30x30)cm, mái lợp tôn, có điện
|
Có khu vệ sinh khép kín
|
đồng/m2xd
|
4.668.695
|
Không có khu vệ sinh khép kín
|
đồng/m2xd
|
4.261.588
|
4.3
|
Nhà 01 tầng, khung BTCT chịu lực, tường bao che
110 mm, tường lăn sơn, cửa gỗ N3 (chưa có khuôn cửa), nền lát gạch LD
(30x30)cm, mái lợp ngói, có điện
|
Có khu vệ sinh khép kín
|
đồng/m2xd
|
4.885.432
|
Không có khu vệ sinh khép kín
|
đồng/m2xd
|
4.644.917
|
4.4
|
Nhà 01 tầng, khung BTCT chịu lực, tường bao che
110 mm, tường lăn sơn, cửa gỗ N3 (chưa có khuôn cửa), nền lát gạch LD
(30x30)cm, mái BTCT, có điện
|
Có khu vệ sinh khép kín
|
đồng/m2xd
|
4.792.646
|
Không có khu vệ sinh khép kin
|
đồng/m2xd
|
4.431.078
|
4.5
|
Nhà 01 tầng, khung BTCT chịu lực, tường bao che
110 mm, tường lăn sơn, cửa gỗ N3 (chưa có khuôn cửa), nền lát gạch LD
(30x30)cm, mái BTCT, chống nóng lợp fibrôximăng, có điện
|
Có khu vệ sinh khép kín
|
đồng/m2xd
|
5.134.789
|
Không có khu vệ sinh khép kín
|
đồng/m2xd
|
4.707.429
|
4.6
|
Nhà 01 tầng, khung BTCT chịu lực, tường bao che
110 mm, tường lăn sơn, cửa gỗ N3 (chưa có khuôn cửa), nền lát gạch LD
(30x30)cm, mái BTCT, chống nóng lợp tôn, có điện
|
Có khu vệ sinh khép kín
|
đồng/m2xd
|
5.233.212
|
Không có khu vệ sinh khép kín
|
đồng/m2xd
|
4.835.658
|
4.7
|
Nhà 01 tầng, khung BTCT chịu lực, tường bao che
110 mm, tường lăn sơn, cửa gỗ N3 (chưa có khuôn cửa), nền lát gạch LD
(30x30)cm, mái BTCT, chống nóng lợp ngói, có điện
|
Có khu vệ sinh khép kín
|
đồng/m2xd
|
5.614.630
|
Không có khu vệ sinh khép kín
|
đồng/m2xd
|
5.217.088
|
5
|
Nhà 1 tầng khung BTCT chịu lực, tường bao
che 220 mm
|
5.1
|
Nhà 01 tầng, khung BTCT chịu lực, tường bao che
220 mm, tường lăn sơn, cửa gỗ N3 (chưa có khuôn cửa), nền lát gạch LD
(30x30)cm, mái lợp fibrôximăng, có điện
|
Có khu vệ sinh khép kín
|
đồng/m2xd
|
4.783.517
|
Không có khu vệ sinh khép kín
|
đồng/m2xd
|
4.393.911
|
5.2
|
Nhà 01 tầng, khung BTCT chịu lực, tường bao che
220 mm, tường lăn sơn, cửa gỗ N3 (chưa có khuôn cửa), nền lát gạch LD
(30x30)cm, mái lợp tôn, có điện
|
Có khu vệ sinh khép kín
|
đồng/m2xd
|
4.908.289
|
Không có khu vệ sinh khép kín
|
đồng/m2xd
|
4.520.337
|
5.3
|
Nhà 01 tầng, khung BTCT chịu lực, tường bao che
220 mm, tường lăn sơn, cửa gỗ N3 (chưa có khuôn cửa), nền lát gạch LD
(30x30)cm, mái lợp ngói, có điện
|
Có khu vệ sinh khép kín
|
đồng/m2xd
|
5.286.006
|
Không có khu vệ sinh khép kín
|
đồng/m2xd
|
4.896.390
|
5.4
|
Nhà 01 tầng, khung BTCT chịu lực, tường bao che
220 mm, tường lăn sơn, cửa gỗ N3 (chưa có khuôn cửa), nền lát gạch LD
(30x30)cm, mái BTCT, có điện
|
Có khu vệ sinh khép kín
|
đồng/m2xd
|
5.062.260
|
Không có khu vệ sinh khép kín
|
đồng/m2xd
|
4.679.939
|
5.5
|
Nhà 01 tầng, khung BTCT chịu lực, tường bao che
220 mm, tường lăn sơn, cửa gỗ N3 (chưa có khuôn cửa), nền lát gạch LD
(30x30)cm, mái BTCT, chống nóng lợp fibrôximăng, có điện
|
Có khu vệ sinh khép kín
|
đồng/m2xd
|
5.328.057
|
Không có khu vệ sinh khép kín
|
đồng/m2xd
|
4.948.582
|
5.6
|
Nhà 01 tầng, khung BTCT chịu lực, tường bao che
220 mm, tường lăn sơn, cửa gỗ N3 (chưa có khuôn cửa), nền lát gạch LD
(30x30)cm, mái BTCT, chống nóng lợp tôn, có điện
|
Có khu vệ sinh khép kín
|
đồng/m2xd
|
5.434.901
|
Không có khu vệ sinh khép kín
|
đồng/m2xd
|
5.074.097
|
5.7
|
Nhà 01 tầng, khung BTCT chịu lực, tường bao che
220 mm, tường lăn sơn, cửa gỗ N3 (chưa có khuôn cửa), nền lát gạch LD
(30x30)cm, mái BTCT, chống nóng lợp ngói, có điện
|
Có khu vệ sinh khép kín
|
đồng/m2xd
|
5.781.650
|
Không có khu vệ sinh khép kín
|
đồng/m2xd
|
5.451.071
|
6
|
Nhà 1 tầng khung cột gỗ, tường xây 110 mm
|
6.1
|
Nhà khung cột gỗ, tường xây 110 mm, tường lăn
sơn, cửa gỗ N4, mái lợp fibrôximăng, nền lát gạch LD (30x30)cm, có điện
|
đồng/m2xd
|
1.786.005
|
6.2
|
Nhà khung cột gỗ, tường xây 110 mm, tường xây 110
mm, tường lăn sơn, cửa gỗ N4, mái lợp tôn, nền lát gạch LD (30x30)cm, có điện
|
đồng/m2xd
|
1.907.579
|
6.3
|
Nhà khung cột gỗ, tường xây 110 mm, tường lăn
sơn, cửa gỗ N4, mái lợp ngói, nền lát gạch LD (30x30)cm, có điện
|
đồng/m2xd
|
1.988.667
|
7
|
Nhà 1 tầng khung cột gỗ, tường xây 150 mm
|
7.1
|
Nhà khung cột gỗ, tường xây 150 mm, tường lăn
sơn, cửa gỗ N4, mái lợp fibrôximăng, nền lát gạch LD (30x30)cm, có điện
|
đồng/m2xd
|
1.693.761
|
7.2
|
Nhà khung cột gỗ, tường xây 150 mm, tường lăn
sơn, cửa gỗ N4, mái lợp tôn, nền lát gạch LD (30x30)cm, có điện
|
đồng/m2xd
|
1.743.874
|
7.3
|
Nhà khung cột gỗ, tường xây 150 mm, tường lăn
sơn, cửa gỗ N4, mái lợp ngói, nền lát gạch LD (30x30)cm, có điện
|
đồng/m2xd
|
1.932.322
|
8
|
Nhà 2 tầng khung BTCT chịu lực, tường bao
che 110 mm
|
8.1
|
Nhà 02 tầng, khung BTCT chịu lực, tường 110 mm,
tường lăn sơn, cửa gỗ N3 (chưa có khuôn cửa), nền lát gạch LD (30x30)cm, mái
lợp tôn, có điện
|
Có khu vệ sinh khép kín
|
đồng/m2 sàn
|
5.145.995
|
Không có khu vệ sinh khép kín
|
đồng/m2 sàn
|
4.715.212
|
8.2
|
Nhà 02 tầng, khung BTCT chịu lực, tường 110 mm,
tường lăn sơn, cửa gỗ N3 (chưa có khuôn cửa), nền lát gạch LD (30x30)cm, mái
lợp ngói, có điện
|
Có khu vệ sinh khép kín
|
đồng/m2 sàn
|
5.192.198
|
Không có khu vệ sinh khép kín
|
đồng/m2 sàn
|
4.762.387
|
8.3
|
Nhà 02 tầng, khung BTCT chịu lực, tường 110 mm,
tường lăn sơn, cửa gỗ N3 (chưa có khuôn cửa), nền lát gạch LD (30x30)cm, mái
BTCT, có điện
|
Có khu vệ sinh khép kín
|
đồng/m2 sàn
|
5.448.685
|
Không có khu vệ sinh khép kín
|
đồng/m2 sàn
|
5.018.347
|
8.4
|
Nhà 02 tầng, khung BTCT chịu lực, tường 110 mm,
tường lăn sơn, cửa gỗ N3 (chưa có khuôn cửa), nền lát gạch LD (30x30)cm, sàn
mái BTCT, chống nóng lợp fibrôximăng, có điện
|
Có khu vệ sinh khép kín
|
đồng/m2 sàn
|
5.431.068
|
Không có khu vệ sinh khép kín
|
đồng/m2 sàn
|
5.000.344
|
8.5
|
Nhà 02 tầng, khung BTCT chịu lực, tường 110 mm,
tường lăn sơn, cửa gỗ N3 (chưa có khuôn cửa), nền lát gạch LD (30x30)cm, sàn
mái BTCT, chống nóng lợp tôn, có điện
|
Có khu vệ sinh khép kín
|
đồng/m2 sàn
|
5.569.023
|
Không có khu vệ sinh khép kín
|
đồng/m2 sàn
|
5.137.283
|
8.6
|
Nhà 02 tầng, khung BTCT chịu lực, tường 110 mm,
tường lăn sơn, cửa gỗ N3 (chưa có khuôn cửa), nền lát gạch LD (30x30)cm, sàn
mái BTCT, chống nóng lợp ngói, có điện
|
Có khu vệ sinh khép kín
|
đồng/m2 sàn
|
5.551.854
|
Không có khu vệ sinh khép kín
|
đồng/m2 sàn
|
5.121.141
|
8.7
|
Nhà 02 tầng, khung BTCT chịu lực, tường 110 mm,
tường lăn sơn, cửa gỗ N3 (chưa có khuôn cửa), nền lát gạch LD (30x30)cm, mái
BTCT, một phần tầng 2 làm tum bằng khung thép, mái lợp tôn, có điện
|
Có khu vệ sinh khép kín
|
đồng/m2 sàn
|
4.891.550
|
Không có khu vệ sinh khép kín
|
đồng/m2 sàn
|
4.513.340
|
9
|
Nhà 2 tầng khung BTCT chịu lực, tường bao
che 150 mm
|
9.1
|
Nhà 02 tầng, khung BTCT chịu lực, tường 150 mm,
tường lăn sơn, cửa gỗ N3 (chưa có khuôn cửa), nền lát gạch LD (30x30)cm, mái
lợp tôn, có điện
|
Có khu vệ sinh khép kín
|
đồng/m2 sàn
|
5.037.451
|
Không có khu vệ sinh khép kín
|
đồng/m2 sàn
|
4.606.804
|
9.2
|
Nhà 02 tầng, khung BTCT chịu lực, tường 150 mm,
tường lăn sơn, cửa gỗ N3 (chưa có khuôn cửa), nền lát gạch LD (30x30)cm, mái
lợp ngói, có điện
|
Có khu vệ sinh khép kín
|
đồng/m2 sàn
|
5.161.407
|
Không có khu vệ sinh khép kín
|
đồng/m2 sàn
|
4.730.374
|
9.3
|
Nhà 02 tầng, khung BTCT chịu lực, tường 150 mm,
tường lăn sơn, cửa gỗ N3 (chưa có khuôn cửa), nền lát gạch LD (30x30)cm, mái
BTCT, có điện
|
Có khu vệ sinh khép kín
|
đồng/m2 sàn
|
5.550.149
|
Không có khu vệ sinh khép kín
|
đồng/m2 sàn
|
5.119.486
|
9.4
|
Nhà 02 tầng, khung BTCT chịu lực, tường 150 mm,
tường lăn sơn, cửa gỗ N3 (chưa có khuôn cửa), nền lát gạch LD (30x30)cm, sàn
mái BTCT, chống nóng lợp fibrôximăng, có điện
|
Có khu vệ sinh khép kín
|
đồng/m2 sàn
|
5.347.176
|
Không có khu vệ sinh khép kín
|
đồng/m2 sàn
|
4.916.495
|
9.5
|
Nhà 02 tầng, khung BTCT chịu lực, tường 150 mm,
tường lăn sơn, cửa gỗ N3 (chưa có khuôn cửa), nền lát gạch LD (30x30)cm, sàn
mái BTCT, chống nóng lợp tôn, có điện
|
Có khu vệ sinh khép kín
|
đồng/m2 sàn
|
5.407.465
|
Không có khu vệ sinh khép kín
|
đồng/m2 sàn
|
4.976.764
|
9.6
|
Nhà 02 tầng, khung BTCT chịu lực, tường 150 mm,
tường lăn sơn, cửa gỗ N3 (chưa có khuôn cửa), nền lát gạch LD (30x30)cm, sàn
mái BTCT, chống nóng lợp ngói, có điện
|
Có khu vệ sinh khép kín
|
đồng/m2 sàn
|
5.594.990
|
Không có khu vệ sinh khép kín
|
đồng/m2 sàn
|
5.164.333
|
9.7
|
Nhà 02 tầng, khung BTCT chịu lực, tường 150 mm,
tường lăn sơn, cửa gỗ N3 (chưa có khuôn cửa), nền lát gạch LD (30x30)cm, mái
BTCT, một phần tầng 2 làm tum bằng khung thép, mái lợp tôn, có điện
|
Có khu vệ sinh khép kín
|
đồng/m2 sàn
|
4.762.635
|
Không có khu vệ sinh khép kín
|
đồng/m2 sàn
|
4.384.405
|
10
|
Nhà 2 tầng khung BTCT và Nhà tường chịu lực
bao che 220mm
|
10.1
|
Nhà 02 tầng, khung BTCT chịu lực, tường 220 mm,
tường lăn sơn, cửa gỗ N3 (chưa có khuôn cửa), nền lát gạch LD (30x30)cm, mái
lợp tôn, có điện
|
Có khu vệ sinh khép kín
|
đồng/m2 sàn
|
5.389.268
|
Không có khu vệ sinh khép kín
|
đồng/m2 sàn
|
4.958.592
|
10.2
|
Nhà 02 tầng, khung BTCT chịu lực, tường 220 mm,
tường lăn sơn, cửa gỗ N3 (chưa có khuôn cửa), nền lát gạch LD (30x30)cm, mái
lợp ngói, có điện
|
Có khu vệ sinh khép kín
|
đồng/m2 sàn
|
5.480.031
|
Không có khu vệ sinh khép kín
|
đồng/m2 sàn
|
5.049.322
|
10.3
|
Nhà 02 tầng, khung BTCT chịu lực, tường 220 mm,
tường lăn sơn, cửa gỗ N3 (chưa có khuôn cửa), nền lát gạch LD (30x30)cm, mái
BTCT, có điện
|
Có khu vệ sinh khép kín
|
đồng/m2 sàn
|
5.634.622
|
Không có khu vệ sinh khép kín
|
đồng/m2 sàn
|
5.203.913
|
10.4
|
Nhà 02 tầng, khung BTCT chịu lực, tường 220 mm,
tường lăn sơn, cửa gỗ N3 (chưa có khuôn cửa), nền lát gạch LD (30x30)cm, sàn
mái BTCT, chống nóng lợp fibrôximăng, có điện
|
Có khu vệ sinh khép kín
|
đồng/m2 sàn
|
5.746.957
|
Không có khu vệ sinh khép kín
|
đồng/m2 sàn
|
5.316.302
|
10.5
|
Nhà 02 tầng, khung BTCT chịu lực, tường 220 mm,
tường lăn sơn, cửa gỗ N3 (chưa có khuôn cửa), nền lát gạch LD (30x30)cm, sàn
mái BTCT, chống nóng lợp tôn, có điện
|
Có khu vệ sinh khép kín
|
đồng/m2 sàn
|
5.761.736
|
Không có khu vệ sinh khép kín
|
đồng/m2 sàn
|
5.331.006
|
10.6
|
Nhà 02 tầng, khung BTCT chịu lực, tường 220 mm,
tường lăn sơn, cửa gỗ N3 (chưa có khuôn cửa), nền lát gạch LD (30x30)cm, sàn
mái BTCT, chống nóng lợp ngói, có điện
|
Có khu vệ sinh khép kín
|
đồng/m2 sàn
|
5.942.157
|
Không có khu vệ sinh khép kín
|
đồng/m2 sàn
|
5.519.082
|
10.7
|
Nhà 02 tầng, khung BTCT chịu lực, tường 220 mm,
tường lăn sơn, cửa gỗ N3 (chưa có khuôn cửa), nền lát gạch LD (30x30)cm, mái
BTCT, một phần tầng 2 làm tum bằng khung thép, mái lợp tôn, có điện
|
Có khu vệ sinh khép kín
|
đồng/m2 sàn
|
5.022.742
|
Không có khu vệ sinh khép kín
|
đồng/m2 sàn
|
4.644.505
|
10.8
|
Nhà 02 tầng, tường chịu lực 220 mm, tường lăn
sơn, cửa gỗ N3 (chưa có khuôn cửa), nền lát gạch LD (30x30)cm, mái lợp tôn,
có điện
|
Có khu vệ sinh khép kín
|
đồng/m2 sàn
|
4.988.404
|
Không có khu vệ sinh khép kín
|
đồng/m2 sàn
|
4.557.728
|
10.9
|
Nhà 02 tầng, tường chịu lực 220 mm, tường lăn
sơn, cửa gỗ N3 (chưa có khuôn cửa), nền lát gạch LD (30x30)cm, mái lợp ngói,
có điện
|
Có khu vệ sinh khép kín
|
đồng/m2 sàn
|
5.130.715
|
Không có khu vệ sinh khép kín
|
đồng/m2 sàn
|
4.700.012
|
10.10
|
Nhà 02 tầng, tường chịu lực 220 mm, tường lăn
sơn, cửa gỗ N3 (chưa có khuôn cửa), nền lát gạch LD (30x30)cm, mái BTCT, có
điện
|
Có khu vệ sinh khép kín
|
đồng/m2 sàn
|
5.262.118
|
Không có khu vệ sinh khép kín
|
đồng/m2 sàn
|
4.831.415
|
10.11
|
Nhà 02 tầng, tường chịu lực 220 mm, lăn sơn, cửa
gỗ N3 (chưa có khuôn cửa), nền lát gạch LD (30x30)cm, mái BTCT, chống nóng
lợp fibrôximăng, có điện
|
Có khu vệ sinh khép kín
|
đồng/m2 sàn
|
5.388.809
|
Không có khu vệ sinh khép kín
|
đồng/m2 sàn
|
4.958.153
|
10.12
|
Nhà 02 tầng, tường chịu lực 220 mm, lăn sơn, cửa
gỗ N3 (chưa có khuôn cửa), nền lát gạch LD (30x30)cm, mái BTCT, chống nóng lợp
tôn, có điện
|
Có khu vệ sinh khép kín
|
đồng/m2 sàn
|
5.450.098
|
Không có khu vệ sinh khép kín
|
đồng/m2 sàn
|
5.019.374
|
10.13
|
Nhà 02 tầng, tường chịu lực 220 mm, lăn sơn, cửa
gỗ N3 (chưa có khuôn cửa), nền lát gạch LD (30x30)cm, mái BTCT, chống nóng
lợp ngói, có điện
|
Có khu vệ sinh khép kín
|
đồng/m2 sàn
|
5.591.595
|
Không có khu vệ sinh khép kín
|
đồng/m2 sàn
|
5.160.901
|
10.14
|
Nhà 02 tầng, tường chịu lực 220 mm, tường lăn
sơn, cửa gỗ N3 (chưa có khuôn cửa), nền lát gạch LD (30x30)cm, mái BTCT, một
phần tầng 2 làm tum bằng khung thép, mái lợp tôn, có điện
|
Có khu vệ sinh khép kín
|
đồng/m2 sàn
|
4.635.794
|
Không có khu vệ sinh khép kín
|
đồng/m2 sàn
|
4.257.561
|
11
|
Nhà 3 tầng khung BTCT chịu lực, tường bao
che 110 mm
|
11.1
|
Nhà 03 tầng, khung BTCT chịu lực, tường 110 mm,
tường lăn sơn, cửa gỗ N3 (chưa có khuôn cửa), nền lát gạch LD (30x30)cm, mái
lợp tôn, có điện
|
Có khu vệ sinh khép kín
|
đồng/m2 sàn
|
4.973.365
|
Không có khu vệ sinh khép kín
|
đồng/m2 sàn
|
4.587.899
|
11.2
|
Nhà 03 tầng, khung BTCT chịu lực, tường 110 mm,
tường lăn sơn, cửa gỗ N3 (chưa có khuôn cửa), nền lát gạch LD (30x30)cm, mái
lợp ngói, có điện
|
Có khu vệ sinh khép kín
|
đồng/m2 sàn
|
5.040.052
|
Không có khu vệ sinh khép kín
|
đồng/m2 sàn
|
4.654.618
|
11.3
|
Nhà 03 tầng, khung BTCT chịu lực, tường 110 mm,
tường lăn sơn, cửa gỗ N3 (chưa có khuôn cửa), nền lát gạch LD (30x30)cm, mái
BTCT, có điện
|
Có khu vệ sinh khép kín
|
đồng/m2 sàn
|
5.111.898
|
Không có khu vệ sinh khép kín
|
đồng/m2 sàn
|
4.726.399
|
11.4
|
Nhà 03 tầng, khung BTCT chịu lực, tường 110 mm,
tường lăn sơn, cửa gỗ N3 (chưa có khuôn cửa), sàn mái BTCT, chống nóng lợp fibrôximăng,
nền lát gạch LD (30x30)cm, có điện
|
Có khu vệ sinh khép kín
|
đồng/m2 sàn
|
5.156.536
|
Không có khu vệ sinh khép kín
|
đồng/m2 sàn
|
4.785.932
|
11.5
|
Nhà 03 tầng, khung BTCT chịu lực, tường 110 mm,
tường lăn sơn, cửa gỗ N3 (chưa có khuôn cửa), nền lát gạch LD (30x30)cm, sàn
mái BTCT, chống nóng lợp tôn, có điện
|
Có khu vệ sinh khép kín
|
đồng/m2 sàn
|
5.182.300
|
Không có khu vệ sinh khép kín
|
đồng/m2 sàn
|
4.801.844
|
11.6
|
Nhà 03 tầng, khung BTCT chịu lực, tường 110 mm,
tường lăn sơn, cửa gỗ N3 (chưa có khuôn cửa), nền lát gạch LD (30x30)cm, sàn
mái BTCT, chống nóng lợp ngói, có điện
|
Có khu vệ sinh khép kín
|
đồng/m2 sàn
|
5.276.042
|
Không có khu vệ sinh khép kín
|
đồng/m2 sàn
|
4.890.600
|
11.7
|
Nhà 03 tầng, khung BTCT chịu lực, tường 110 mm,
mái BTCT, tường lăn sơn, cửa gỗ N3 (chưa có khuôn cửa), nền lát gạch LD (30x30)cm,
một phần tầng 3 làm tum bằng khung thép, mái lợp tôn, có điện
|
Có khu vệ sinh khép kín
|
đồng/m2 sàn
|
4.749.001
|
Không có khu vệ sinh khép kín
|
đồng/m2 sàn
|
4.399.636
|
11.8
|
Nhà 03 tầng, khung BTCT chịu lực, tường 110 mm,
mái BTCT, tường lăn sơn, cửa gỗ N3 (chưa có khuôn cửa), có 1 tầng hầm, nền
lát gạch LD (30x30)cm, có điện
|
Có khu vệ sinh khép kín
|
đồng/m2 sàn
|
4.968.426
|
Không có khu vệ sinh khép kín
|
đồng/m2 sàn
|
4.662.126
|
11.9
|
Nhà 03 tầng, khung BTCT chịu lực, tường 110 mm,
mái BTCT, tường lăn sơn, cửa gỗ N3 (chưa có khuôn cửa), nền lát gạch LD (30x30)cm,
có 1 tầng hầm, một phần tầng 3 làm tum bằng khung thép, mái lợp tôn, có điện
|
Có khu vệ sinh khép kín
|
đồng/m2 sàn
|
4.670.703
|
Không có khu vệ sinh khép kín
|
đồng/m2 sàn
|
4.393.323
|
12
|
Nhà 3 tầng khung BTCT chịu lực, tường bao
che 150 mm
|
12.1
|
Nhà 03 tầng, khung BTCT chịu lực, tường 150 mm,
tường lăn sơn, cửa gỗ N3 (chưa có khuôn cửa), nền lát gạch LD (30x30)cm, mái
lợp tôn, có điện
|
Có khu vệ sinh khép kín
|
đồng/m2 sàn
|
4.855.665
|
Không có khu vệ sinh khép kín
|
đồng/m2 sàn
|
4.469.350
|
12.2
|
Nhà 03 tầng, khung BTCT chịu lực, tường 150 mm,
tường lăn sơn, cửa gỗ N3 (chưa có khuôn cửa), nền lát gạch LD (30x30)cm, mái
lợp ngói, có điện
|
Có khu vệ sinh khép kín
|
đồng/m2 sàn
|
4.958.135
|
Không có khu vệ sinh khép kín
|
đồng/m2 sàn
|
4.571.767
|
12.3
|
Nhà 03 tầng, khung BTCT chịu lực, tường 150 mm,
tường lăn sơn, cửa gỗ N3 (chưa có khuôn cửa), nền lát gạch LD (30x30)cm, mái
BTCT, có điện
|
Có khu vệ sinh khép kín
|
đồng/m2 sàn
|
5.035.998
|
Không có khu vệ sinh khép kín
|
đồng/m2 sàn
|
4.649.679
|
12.4
|
Nhà 03 tầng, khung BTCT chịu lực, tường 150 mm,
tường lăn sơn, cửa gỗ N3 (chưa có khuôn cửa), nền lát gạch LD (30x30)cm, sàn
mái BTCT, chống nóng lợp fibrôximăng, có điện
|
Có khu vệ sinh khép kín
|
đồng/m2 sàn
|
5.081.886
|
Không có khu vệ sinh khép kín
|
đồng/m2 sàn
|
4.710.480
|
12.5
|
Nhà 03 tầng, khung BTCT chịu lực, tường 150 mm,
tường lăn sơn, cửa gỗ N3 (chưa có khuôn cửa), nền lát gạch LD (30x30)cm, sàn
mái BTCT, chống nóng lợp tôn, có điện
|
Có khu vệ sinh khép kín
|
đồng/m2 sàn
|
5.104.141
|
Không có khu vệ sinh khép kín
|
đồng/m2 sàn
|
4.719.600
|
12.6
|
Nhà 03 tầng, khung BTCT chịu lực, tường 150 mm,
tường lăn sơn, cửa gỗ N3 (chưa có khuôn cửa), nền lát gạch LD (30x30)cm, sàn
mái BTCT, chống nóng lợp ngói, có điện
|
Có khu vệ sinh khép kín
|
đồng/m2 sàn
|
5.181.152
|
Không có khu vệ sinh khép kín
|
đồng/m2 sàn
|
4.799.816
|
12.7
|
Nhà 03 tầng, khung BTCT chịu lực, tường 150 mm,
tường lăn sơn, cửa gỗ N3 (chưa có khuôn cửa), nền lát gạch LD (30x30)cm, mái
BTCT, một phần tầng 3 làm tum bằng khung thép, mái lợp tôn, có điện
|
Có khu vệ sinh khép kín
|
đồng/m2 sàn
|
4.723.999
|
Không có khu vệ sinh khép kín
|
đồng/m2 sàn
|
4.357.135
|
12.8
|
Nhà 03 tầng, khung BTCT chịu lực, tường 150 mm,
tường lăn sơn, cửa gỗ N3 (chưa có khuôn cửa), nền lát gạch LD (30x30)cm, mái
BTCT, có 1 tầng hầm, có điện
|
Có khu vệ sinh khép kín
|
đồng/m2 sàn
|
4.836.753
|
Không có khu vệ sinh khép kín
|
đồng/m2 sàn
|
4.587.135
|
12.9
|
Nhà 03 tầng, khung BTCT chịu lực, tường 150 mm,
tường lăn sơn, cửa gỗ N3 (chưa có khuôn cửa), nền lát gạch LD (30x30)cm, mái
BTCT, có 1 tầng hầm, một phần tầng 3 làm tum bằng khung thép, mái lợp tôn, có
điện
|
Có khu vệ sinh khép kín
|
đồng/m2 sàn
|
4.653.755
|
Không có khu vệ sinh khép kín
|
đồng/m2 sàn
|
4.447.534
|
13
|
Nhà 3 tầng khung BTCT chịu lực, tường bao
che 220 mm
|
13.1
|
Nhà 03 tầng, khung BTCT chịu lực, tường 220 mm,
tường lăn sơn, cửa gỗ N3 (chưa có khuôn cửa), nền lát gạch LD (30x30)cm, mái
lợp tôn, có điện
|
Có khu vệ sinh khép kín
|
đồng/m2 sàn
|
5.209.741
|
Không có khu vệ sinh khép kín
|
đồng/m2 sàn
|
4.823.445
|
13.2
|
Nhà 03 tầng, khung BTCT chịu lực, tường 220 mm,
tường lăn sơn, cửa gỗ N3 (chưa có khuôn cửa), nền lát gạch LD (30x30)cm, mái
lợp ngói, có điện
|
Có khu vệ sinh khép kín
|
đồng/m2 sàn
|
5.309.000
|
Không có khu vệ sinh khép kín
|
đồng/m2 sàn
|
4.922.669
|
13.3
|
Nhà 03 tầng, khung BTCT chịu lực, tường 220 mm,
tường lăn sơn, cửa gỗ N3 (chưa có khuôn cửa), nền lát gạch LD (30x30)cm, mái
BTCT, có điện
|
Có khu vệ sinh khép kín
|
đồng/m2 sàn
|
5.392.635
|
Không có khu vệ sinh khép kín
|
đồng/m2 sàn
|
5.006.266
|
13.4
|
Nhà 03 tầng, khung BTCT chịu lực, tường 220 mm,
tường lăn sơn, cửa gỗ N3 (chưa có khuôn cửa), nền lát gạch LD (30x30)cm, sàn
mái BTCT, chống nóng lợp fibrôximăng, có điện
|
Có khu vệ sinh khép kín
|
đồng/m2 sàn
|
5.447.062
|
Không có khu vệ sinh khép kín
|
đồng/m2 sàn
|
5.056.714
|
13.5
|
Nhà 03 tầng, khung BTCT chịu lực, tường 220 mm,
tường lăn sơn, cửa gỗ N3 (chưa có khuôn cửa), nền lát gạch LD (30x30)cm, sàn
mái BTCT, chống nóng lợp tôn, có điện
|
Có khu vệ sinh khép kín
|
đồng/m2 sàn
|
5.464.933
|
Không có khu vệ sinh khép kín
|
đồng/m2 sàn
|
5.059.734
|
13.6
|
Nhà 03 tầng, khung BTCT chịu lực, tường 220 mm,
tường lăn sơn, cửa gỗ N3 (chưa có khuôn cửa), nền lát gạch LD (30x30)cm, sàn
mái BTCT, chống nóng lợp ngói, có điện
|
Có khu vệ sinh khép kín
|
đồng/m2 sàn
|
5.564.995
|
Không có khu vệ sinh khép kín
|
đồng/m2 sàn
|
5.178.662
|
13.7
|
Nhà 03 tầng, khung BTCT chịu lực, tường 220 mm, tường
lăn sơn, cửa gỗ N3 (chưa có khuôn cửa), nền lát gạch LD (30x30)cm, mái BTCT,
một phần tầng 3 làm tum bằng khung thép, mái lợp tôn, có điện
|
Có khu vệ sinh khép kín
|
đồng/m2 sàn
|
5.136.223
|
Không có khu vệ sinh khép kín
|
đồng/m2 sàn
|
4.784.496
|
13.8
|
Nhà 03 tầng, khung BTCT chịu lực, tường 220 mm,
tường lăn sơn, cửa gỗ N3 (chưa có khuôn cửa), nền lát gạch LD (30x30)cm, mái
BTCT, có 1 tầng hầm, có điện
|
Có khu vệ sinh khép kín
|
đồng/m2 sàn
|
5.145.109
|
Không có khu vệ sinh khép kín
|
đồng/m2 sàn
|
4.812.739
|
13.9
|
Nhà 03 tầng, khung BTCT chịu lực, tường 220 mm,
tường lăn sơn, cửa gỗ N3 (chưa có khuôn cửa), nền lát gạch LD (30x30)cm, mái
BTCT, có 1 tầng hầm, một phần tầng 3 làm tum bằng khung thép, mái lợp tôn, có
điện
|
Có khu vệ sinh khép kín
|
đồng/m2 sàn
|
4.981.527
|
Không có khu vệ sinh khép kín
|
đồng/m2 sàn
|
4.651.094
|
14
|
Nhà 4 tầng khung BTCT chịu lực, tường bao
che 110mm
|
14.1
|
Nhà 04 tầng, khung BTCT chịu lực, tường 110 mm,
bổ trụ, tường lăn sơn, cửa cuốn điện, nền lát gạch LD (30x30)cm, mái lợp tôn,
điện nước đồng bộ
|
đồng/m2 sàn
|
5.672.010
|
14.2
|
Nhà 04 tầng, khung BTCT chịu lực, tường 110 mm, bổ
trụ, tường lăn sơn, cửa cuốn điện, nền lát gạch LD (30x30)cm, mái lợp ngói,
điện nước đồng bộ
|
đồng/m2 sàn
|
5.702.411
|
14.3
|
Nhà 04 tầng, khung BTCT chịu lực, tường 110 mm,
bổ trụ, tường lăn sơn, cửa cuốn điện, nền lát gạch LD (30x30)cm, mái BTCT,
điện nước đồng bộ
|
đồng/m2 sàn
|
5.706.962
|
14.4
|
Nhà 04 tầng, khung BTCT chịu lực, tường 110 mm,
bổ trụ, tường lăn sơn, cửa cuốn điện, nền lát gạch LD (30x30)cm, sàn mái
BTCT, chống nóng lợp fibrôximăng, điện nước đồng bộ
|
đồng/m2 sàn
|
5.743.214
|
14.5
|
Nhà 04 tầng, khung BTCT chịu lực, tường 110 mm,
bổ trụ, tường lăn sơn, cửa cuốn điện, nền lát gạch LD (30x30)cm, sàn mái
BTCT, chống nóng lợp tôn, điện nước đồng bộ
|
đồng/m2 sàn
|
5.771.069
|
14.6
|
Nhà 04 tầng, khung BTCT chịu lực, tường 110 mm,
bổ trụ, tường lăn sơn, cửa cuốn điện, nền lát gạch LD (30x30)cm, sàn mái
BTCT, chống nóng lợp ngói, điện nước đồng bộ
|
đồng/m2 sàn
|
5.853.955
|
14.7
|
Nhà 04 tầng, khung BTCT chịu lực, tường 110 mm, bổ
trụ, tường lăn sơn, cửa cuốn điện, nền lát gạch LD (30x30)cm, mái BTCT, một
phần tầng 4 làm tum bằng khung thép, mái lợp tôn, điện nước đồng bộ
|
đồng/m2 sàn
|
5.468.884
|
14.8
|
Nhà 04 tầng, khung BTCT chịu lực, tường 110 mm,
bổ trụ, tường lăn sơn, cửa cuốn điện, nền lát gạch LD (30x30)cm, mái BTCT, có
1 tầng hầm, điện nước đồng bộ
|
đồng/m2 sàn
|
5.844.107
|
14.9
|
Nhà 04 tầng, khung BTCT chịu lực, tường 110 mm,
bổ trụ, tường lăn sơn, cửa cuốn điện, nền lát gạch LD (30x30)cm, mái BTCT, có
1 tầng hầm, một phần tầng 4 làm tum bằng khung thép, mái lợp tôn, điện nước đồng
bộ
|
đồng/m2 sàn
|
5.819.653
|
15
|
Nhà 4 tầng khung BTCT chịu lực, tường bao
che 220 mm
|
15.1
|
Nhà 04 tầng, khung BTCT chịu lực, tường 220 mm,
tường lăn sơn, cửa cuốn điện, nền lát gạch LD (30x30)cm, mái lợp tôn, điện
nước đồng bộ
|
đồng/m2 sàn
|
5.921.887
|
15.2
|
Nhà 04 tầng, khung BTCT chịu lực, tường 220 mm,
tường lăn sơn, cửa cuốn điện, nền lát gạch LD (30x30)cm, mái lợp ngói, điện
nước đồng bộ
|
đồng/m2 sàn
|
6.001.493
|
15.3
|
Nhà 04 tầng, khung BTCT chịu lực, tường 220 mm,
tường lăn sơn, cửa cuốn điện, nền lát gạch LD (30x30)cm, mái BTCT, điện nước
đồng bộ, điện nước đồng bộ
|
đồng/m2 sàn
|
5.994.862
|
15.4
|
Nhà 04 tầng, khung BTCT chịu lực, tường 220 mm,
tường lăn sơn, cửa cuốn điện, nền lát gạch LD (30x30)cm, sàn mái BTCT, chống
nóng lợp fibrôximăng, điện nước đồng bộ
|
đồng/m2 sàn
|
5.771.472
|
15.5
|
Nhà 04 tầng, khung BTCT chịu lực, tường 220 mm,
tường lăn sơn, cửa cuốn điện, nền lát gạch LD (30x30)cm, sàn mái BTCT, chống
nóng lợp tôn, điện nước đồng bộ
|
đồng/m2 sàn
|
6.080.415
|
15.6
|
Nhà 04 tầng, khung BTCT chịu lực, tường 220 mm,
sàn mái BTCT, chống nóng lợp ngói, điện nước đồng bộ
|
đồng/m2 sàn
|
6.179.791
|
15.7
|
Nhà 04 tầng, khung BTCT chịu lực, tường 220 mm,
tường lăn sơn, cửa cuốn điện, nền lát gạch LD (30x30)cm, mái BTCT, một phần
tầng 4 làm tum bằng khung thép, mái lợp tôn, điện nước đồng bộ
|
đồng/m2 sàn
|
5.850.499
|
15.8
|
Nhà 04 tầng, khung BTCT chịu lực, tường 220 mm,
tường lăn sơn, cửa cuốn điện, nền lát gạch LD (30x30)cm, mái BTCT, có 1 tầng
hầm, điện nước đồng bộ
|
đồng/m2 sàn
|
6.140.692
|
15.9
|
Nhà 04 tầng, khung BTCT chịu lực, tường 220 mm,
tường lăn sơn, cửa cuốn điện, nền lát gạch LD (30x30)cm, mái BTCT, có 1 tầng
hầm, một phần tầng 4 làm tum bằng khung thép, mái lợp tôn, điện nước đồng bộ
|
đồng/m2 sàn
|
5.966.048
|
16
|
Nhà 5 tầng khung BTCT chịu lực, tường bao
che 110 mm
|
16.1
|
Nhà 05 tầng, khung BTCT chịu lực, tường 110 mm,
bổ trụ, tường lăn sơn, cửa cuốn điện, nền lát gạch LD (30x30)cm, mái lợp tôn,
điện nước đồng bộ
|
đồng/m2 sàn
|
5.812.919
|
16.2
|
Nhà 05 tầng, khung BTCT chịu lực, tường 110 mm,
bổ trụ, tường lăn sơn, cửa cuốn điện, nền lát gạch LD (30x30)cm, mái lợp
ngói, điện nước đồng bộ
|
đồng/m2 sàn
|
5.866.150
|
16.3
|
Nhà 05 tầng, khung BTCT chịu lực, tường 110 mm,
bổ trụ, tường lăn sơn, cửa cuốn điện, nền lát gạch LD (30x30)cm, mái BTCT,
điện nước đồng bộ
|
đồng/m2 sàn
|
5.865.496
|
16.4
|
Nhà 05 tầng, khung BTCT chịu lực, tường 110 mm,
bổ trụ, tường lăn sơn, cửa cuốn điện, nền lát gạch LD (30x30)cm, sàn mái
BTCT, chống nóng lợp fibrôximăng, điện nước đồng bộ
|
đồng/m2 sàn
|
5.914.051
|
16.5
|
Nhà 05 tầng, khung BTCT chịu lực, tường 110 mm,
bổ trụ, tường lăn sơn, cửa cuốn điện, nền lát gạch LD (30x30)cm, sàn mái
BTCT, chống nóng lợp tôn, điện nước đồng bộ
|
đồng/m2 sàn
|
5.934.334
|
16.6
|
Nhà 05 tầng, khung BTCT chịu lực, tường 110 mm,
bổ trụ, tường lăn sơn, cửa cuốn điện, nền lát gạch LD (30x30)cm, sàn mái
BTCT, chống nóng lợp ngói, điện nước đồng bộ
|
đồng/m2 sàn
|
5.977.981
|
16.7
|
Nhà 05 tầng, khung BTCT chịu lực, tường 110 mm,
bồ trụ, tường lăn sơn, cửa cuốn điện, nền lát gạch LD (30x30)cm, mái BTCT,
một phần tầng 5 làm tum bằng khung thép, mái lợp tôn, điện nước đồng bộ
|
đồng/m2 sàn
|
5.609.038
|
16.8
|
Nhà 05 tầng, khung BTCT chịu lực, tường 110 mm, bổ
trụ, tường lăn sơn, cửa cuốn điện, nền lát gạch LD (30x30)cm, mái BTCT, có 1
tầng hầm, điện nước đồng bộ
|
đồng/m2 sàn
|
5.794.584
|
16.9
|
Nhà 05 tầng, khung BTCT chịu lực, tường 110 mm,
bổ trụ, tường lăn sơn, cửa cuốn điện, nền lát gạch LD (30x30)cm, mái BTCT, có
1 tầng hầm, một phần tầng 5 làm tum bằng khung thép, mái lợp tôn, điện nước
đồng bộ
|
đồng/m2 sàn
|
5.577.090
|
17
|
Nhà 5 tầng khung BTCT chịu lực, tường bao
che 220 mm
|
17.1
|
Nhà 05 tầng, khung BTCT chịu lực, tường 220 mm,
tường lăn sơn, cửa cuốn điện, nền lát gạch LD (30x30)cm, mái lợp tôn, điện
nước đồng bộ
|
đồng/m2 sàn
|
6.161.387
|
17.2
|
Nhà 05 tầng, khung BTCT chịu lực, tường 220 mm,
tường lăn sơn, cửa cuốn điện, nền lát gạch LD (30x30)cm, mái lợp ngói, điện
nước đồng bộ
|
đồng/m2 sàn
|
6.235.649
|
17.3
|
Nhà 05 tầng, khung BTCT chịu lực, tường 220 mm,
tường lăn sơn, cửa cuốn điện, nền lát gạch LD (30x30)cm, mái BTCT, điện nước
đồng bộ
|
đồng/m2 sàn
|
6.193.922
|
17.4
|
Nhà 05 tầng, khung BTCT chịu lực, tường 220 mm,
tường lăn sơn, cửa cuốn điện, nền lát gạch LD (30x30)cm, sàn mái BTCT, chống
nóng lợp fibrôximăng, điện nước đồng bộ
|
đồng/m2 sàn
|
6.209.970
|
17.5
|
Nhà 05 tầng, khung BTCT chịu lực, tường 220 mm,
tường lăn sơn, cửa cuốn điện, nền lát gạch LD (30x30)cm, sàn mái BTCT, chống
nóng lợp tôn, điện nước đồng bộ
|
đồng/m2 sàn
|
6.262.732
|
17.6
|
Nhà 05 tầng, khung BTCT chịu lực, tường 220 mm,
tường lăn sơn, cửa cuốn điện, nền lát gạch LD (30x30)cm, sàn mái BTCT, chống
nóng lợp ngói, điện nước đồng bộ
|
đồng/m2 sàn
|
6.314.850
|
17.7
|
Nhà 05 tầng, khung BTCT chịu lực, tường 220 mm,
tường lăn sơn, cửa cuốn điện, nền lát gạch LD (30x30)cm, mái BTCT, một phần
tầng 5 làm tum bằng khung thép, mái lợp tôn, điện nước đồng bộ
|
đồng/m2 sàn
|
5.917.122
|
17.8
|
Nhà 05 tầng, khung BTCT chịu lực, tường 220 mm,
tường lăn sơn, cửa cuốn điện, nền lát gạch LD (30x30)cm, mái BTCT, có 1 tầng
hầm, điện nước đồng bộ
|
đồng/m2 sàn
|
5.871.052
|
17.9
|
Nhà 05 tầng, khung BTCT chịu lực, tường 220 mm,
tường lăn sơn, cửa cuốn điện, nền lát gạch LD (30x30)cm, mái BTCT, có 1 tầng
hầm, một phần tầng 5 làm tum bằng khung thép, mái lợp tôn, điện nước đồng bộ
|
đồng/m2 sàn
|
5.678.923
|
II
|
NHÀ KHUNG CỘT GỖ
|
1
|
Nhà khung cột gỗ (cột vuông)
|
1.1
|
Nhà khung cột gỗ, mái lợp tranh, tường vách đất
hoặc thưng phên, có điện
|
đồng/m2xd
|
832.220
|
1.2
|
Nhà khung cột gỗ, mái lợp fibrôximăng, không
thưng tường, điện nước đồng bộ, có điện
|
đồng/m2xd
|
597.751
|
1.3
|
Nhà khung cột gỗ, mái lợp fibrôximăng, tường
trát, có điện
|
đồng/m2xd
|
766.212
|
1.4
|
Nhà khung cột gỗ, mái lợp fibrôximăng, tường
thưng gỗ, có điện
|
đồng/m2xd
|
821.125
|
1.5
|
Nhà khung cột gỗ, mái lợp ngói, tường trát, có
điện
|
đồng/m2xd
|
995.916
|
1.6
|
Nhà khung cột gỗ, mái lợp ngói, tường thưng gỗ,
có điện
|
đồng/m2xd
|
1.050.829
|
2
|
Nhà khung cột gỗ (cột tròn)
|
2.1
|
Nhà khung cột gỗ, mái lợp tranh, tường vách đất
hoặc thưng phên, có điện
|
đồng/m2xd
|
806.425
|
2.2
|
Nhà khung cột gỗ, mái lợp fibrôximăng, không
thưng tường, có điện
|
đồng/m2xd
|
572.027
|
2.3
|
Nhà khung cột gỗ, mái lợp fibrôximăng, tường trát,
có điện
|
đồng/m2xd
|
740.418
|
2.4
|
Nhà khung cột gỗ, mái lợp fibrôximăng, tường
thưng gỗ, có điện
|
đồng/m2xd
|
799.521
|
2.5
|
Nhà khung cột gỗ, mái lợp ngói, tường trát, có
điện
|
đồng/m2xd
|
974.311
|
2.6
|
Nhà khung cột gỗ, mái lợp ngói, tường thưng gỗ,
có điện
|
đồng/m2xd
|
1.029.225
|
III
|
NHÀ SÀN
|
1
|
Nhà sàn cột kê (cột vuông), tầng 1 không sử
dụng làm khu vực phục vụ đời sống
|
1.1
|
Nhà sàn khung cột gỗ, mái lợp tranh, tường thưng phên,
sàn gỗ, có điện
|
đồng/m2xd
|
1.744.457
|
1.2
|
Nhà sàn khung cột gỗ, mái lợp tranh, tường thưng
gỗ, sàn gỗ, có điện
|
đồng/m2xd
|
1.715.582
|
1.3
|
Nhà sàn khung cột gỗ, mái lợp ííbrôximăng, tường thưng
phên, sàn gỗ, có điện
|
đồng/m2xd
|
1.716.101
|
1.4
|
Nhà sàn khung cột gỗ, mái lợp fibrôximăng, vách
(phên tre đắp bùn trộn rơm), sàn gỗ, có điện
|
đồng/m2xd
|
1.631.241
|
1.5
|
Nhà sàn khung cột gỗ, mái lợp fibrôximăng, tường
thưng gỗ, sàn gỗ, có điện
|
đồng/m2xd
|
1.709.019
|
1.6
|
Nhà sàn khung cột gỗ, mái lợp tôn, tường thưng
phên, sàn gỗ, có điện
|
đồng/m2xd
|
1.878.298
|
1.7
|
Nhà sàn khung cột gỗ, mái lợp tôn, tường thưng
gỗ, sàn gỗ, có điện
|
đồng/m2xd
|
1.871.228
|
1.8
|
Nhà sàn khung cột gỗ, mái lợp ngói, tường thưng phên,
sàn gỗ
|
đồng/m2xd
|
1.967.641
|
1.8
|
Nhà sàn khung cột gỗ, mái lợp ngói, tường thưng
gỗ, sàn gỗ, có điện
|
đồng/m2xd
|
1.960.559
|
2
|
Nhà sàn cột kê (cột tròn), tầng 1 không sử
dụng làm khu vực phục vụ đời sống
|
2.1
|
Nhà sàn khung cột gỗ, mái lợp tranh, tường thưng phên,
sàn gỗ, có điện
|
đồng/m2xd
|
1.628.967
|
2.2
|
Nhà sàn khung cột gỗ, mái lợp tranh, tường thưng
gỗ, sàn gỗ, có điện
|
đồng/m2xd
|
1.621.923
|
2.3
|
Nhà sàn khung cột gỗ, mái lợp fibrôximăng, tường
thưng phên, sàn gỗ, có điện
|
đồng/m2xd
|
1.622.469
|
2.4
|
Nhà sàn khung cột gỗ, mái lợp fibrôximăng, vách
(phên tre đắp bùn trộn rơm), sàn gỗ, có điện
|
đồng/m2xd
|
1.536.296
|
2.5
|
Nhà sàn khung cột gỗ, mái lợp fibrôximăng, tường
thưng gỗ, sàn gỗ, có điện
|
đồng/m2xd
|
1.615.400
|
2.6
|
Nhà sàn khung cột gỗ, mái lợp tôn, tường thưng phên,
sàn gỗ, có điện
|
đồng/m2xd
|
1.784.665
|
2.7
|
Nhà sàn khung cột gỗ, mái lợp tôn, tường thưng
gỗ, sàn gỗ, có điện
|
đồng/m2xd
|
1.777.557
|
2.8
|
Nhà sàn khung cột gỗ, mái lợp ngói, tường thưng phên,
sàn gỗ, có điện
|
đồng/m2xd
|
1.874.009
|
2.9
|
Nhà sàn khung cột gỗ, mái lợp ngói, tường thưng
gỗ, sàn gỗ, có điện
|
đồng/m2xd
|
1.824.198
|
3
|
Nhà sàn cột chôn (cột tròn), tầng 1 không
sử dụng làm khu vực phục vụ đời sống
|
3.1
|
Nhà sàn cột chôn (cột tròn), mái lợp tranh, tường
thưng phên, sàn gỗ, có điện
|
đồng/m2xd
|
1.649.734
|
3.2
|
Nhà sàn cột chôn (cột tròn), mái lợp tranh, tường
thưng gỗ, sàn gỗ, có điện
|
đồng/m2xd
|
1.642.651
|
3.3
|
Nhà sàn cột chôn (cột tròn), mái lợp fibrôximăng,
tường thưng phên, sàn gỗ, có điện
|
đồng/m2xd
|
1.643.171
|
3.4
|
Nhà sàn cột chôn (cột tròn), mái lợp fibrôximăng,
tường thưng gỗ, sàn gỗ, có điện
|
đồng/m2xd
|
1.636.088
|
3.5
|
Nhà sàn cột chôn (cột tròn), mái lợp tôn, tường
thưng phên, sàn gỗ, có điện
|
đồng/m2xd
|
1.805.367
|
3.6
|
Nhà sàn cột chôn (cột tròn), mái lợp tôn, tường thưng
gỗ, sàn gỗ, có điện
|
đồng/m2xd
|
1.798.259
|
3.7
|
Nhà sàn cột chôn (cột tròn), mái lợp ngói, tường
thưng phên, sàn gỗ, có điện
|
đồng/m2xd
|
1.894.711
|
3.8
|
Nhà sàn cột chôn (cột tròn), mái lợp ngói, tường thưng
gỗ, sàn gỗ, có điện
|
đồng/m2xd
|
1.887.628
|
4
|
Nhà sàn cột kê (cột vuông, tầng 1 cao >2,2m),
tầng 1 và sàn tầng 2 phục vụ đời sống
|
4.1
|
Nhà sàn cột kê (cột vuông), mái lợp fibrôximăng,
2 tầng thưng gỗ, sàn gỗ, có điện
|
đồng/m2xd
|
3.056.075
|
4.2
|
Nhà sàn cột kê (cột vuông), mái lợp fibrôximăng, tầng
1 xây gạch, tầng 2 thưng gỗ, sàn gỗ, có điện
|
đồng/m2xd
|
3.602.144
|
4.3
|
Nhà sàn cột kê (cột vuông), mái lợp tôn, 2 tầng thưng
gỗ, sàn gỗ, có điện
|
đồng/m2xd
|
3.335.828
|
4.4
|
Nhà sàn cột kê (cột vuông), mái lợp tôn, tầng 1
xây gạch, tầng 2 thưng gỗ, sàn gỗ, có điện
|
đồng/m2xd
|
3.760.819
|
4.5
|
Nhà sàn cột kê (cột vuông), mái lợp ngói, 2 tầng thưng
gỗ, sàn gỗ, có điện
|
đồng/m2xd
|
3.425.094
|
4.6
|
Nhà sàn cột kê (cột vuông), mái lợp ngói, tầng 1 xây
gạch, tầng 2 thưng gỗ, sàn gỗ, có điện
|
đồng/m2xd
|
3.853.606
|
5
|
Nhà sàn cột kê (cột tròn, tầng 1 cao >2,2m),
tầng 1 và sàn tầng 2 phục vụ đời sống
|
5.1
|
Nhà sàn cột kê (cột tròn), mái lợp fibrôximăng, 2
tầng thưng gỗ, sàn gỗ, có điện
|
đồng/m2xd
|
3.059.428
|
5.2
|
Nhà sàn cột kê (cột tròn), mái lợp fibrôximăng,
tầng 1 xây gạch, tầng 2 thưng gỗ, sàn gỗ, có điện
|
đồng/m2xd
|
3.487.940
|
5.3
|
Nhà sàn cột kê (cột tròn), mái lợp tôn, 2 tầng
thưng gỗ, sàn gỗ, có điện
|
đồng/m2xd
|
3.221.624
|
5.4
|
Nhà sàn cột kê (cột tròn), mái lợp tôn, tầng 1
xây gạch, tầng 2 thưng gỗ, sàn gỗ, có điện
|
đồng/m2xd
|
3.650.136
|
5.5
|
Nhà sàn cột kê (cột tròn), mái lợp ngói, 2 tầng thưng
gỗ, sàn gỗ, có điện
|
đồng/m2xd
|
3.310.890
|
5.6
|
Nhà sàn cột kê (cột tròn), mái lợp ngói, tầng 1
xây tường, tầng 2 thưng gỗ, sàn gỗ, có điện
|
đồng/m2xd
|
3.744.133
|
6
|
Nhà sàn 2 tầng khung BTCT chịu lực, tường
bao che 220 mm, tường lăn sơn, cửa gỗ N3 (chưa tính khuôn cửa), mái BTCT, lợp
ngói, có điện
|
6.1
|
Có khu vệ sinh khép kín
|
đồng/m2
sàn
|
4.507.083
|
6.2
|
Không có khu vệ sinh khép kín
|
đồng/m2
sàn
|
4.375.607
|
IV
|
NHÀ KHUNG SẮT
|
1
|
Nhà khung sắt, mái lợp fibrôximăng, không tường
|
đồng/m2xd
|
906.022
|
2
|
Nhà khung sắt, mái lợp fibrôximăng, tường quây
lưới B40
|
đồng/m2xd
|
1.131.647
|
3
|
Nhà khung sắt, mái lợp fibrôximăng, tường thưng
tôn
|
đồng/m2xd
|
1.628.877
|
4
|
Nhà khung sắt, mái lợp fibrôximăng, tường xây
gạch kết hợp thưng tôn
|
đồng/m2xd
|
2.626.980
|
5
|
Nhà khung sắt, mái lợp fibrôximăng, tường xây
gạch kết hợp hoa sắt
|
đồng/m2xd
|
2.952.846
|
6
|
Nhà khung sắt, mái lợp tôn, không tường
|
đồng/m2xd
|
1.031.707
|
7
|
Nhà khung sắt, mái lợp tôn, tường quây lưới B40
|
đồng/m2xd
|
1.262.000
|
8
|
Nhà khung sắt, mái lợp tôn, tường thưng tôn
|
đồng/m2xd
|
1.755.827
|
9
|
Nhà khung sắt, mái lợp tôn, tường xây gạch kết
hợp thưng tôn
|
đồng/m2xd
|
2.753.930
|
10
|
Nhà khung sắt, mái lợp tôn, tường xây gạch kết
hợp hoa sắt
|
đồng/m2xd
|
3.079.795
|
11
|
Nhà khung sắt, mái tôn (nhà ga ra xe đạp, xe máy)
|
đồng/m2xd
|
693.014
|
V
|
NHÀ CÔNG NGHIỆP
|
1
|
Nhà công nghiệp, cột thép, khung thép tiền chế,
mái lợp tôn, tường xây gạch 220 mm, kết hợp thưng tôn, không có cầu trục
|
đồng/m2xd
|
2.719.446
|
2
|
Nhà công nghiệp, cột BTCT, khung thép tiền chế,
mái lợp tôn, tường xây gạch 220 mm, kết hợp thưng tôn, không có cầu trục
|
đồng/m2xd
|
2.693.281
|
3
|
Nhà công nghiệp, cột thép, khung thép tiền chế,
mái lợp tôn, tường xây gạch 110 mm, kết hợp thưng tôn, không có cầu trục
|
đồng/m2xd
|
2.649.274
|
4
|
Nhà công nghiệp, cột thép, khung thép tiền chế,
mái lợp tôn, tường thưng tôn, không có cầu trục
|
đồng/m2xd
|
2.551.827
|
5
|
Nhà công nghiệp, cột BTCT, khung thép tiền chế,
mái lợp tôn, tường xây gạch 110 mm kết hợp thưng tôn, không có cầu trục
|
đồng/m2xd
|
2.620.823
|
6
|
Nhà công nghiệp, cột BTCT, khung thép tiền chế,
mái lợp tôn, tường thưng tôn, không có cầu trục
|
đồng/m2xd
|
2.526.015
|
VI
|
NHÀ TRANH, TRE
|
1
|
Nhà tranh, tre
|
đồng/m2xd
|
604.423
|
VII
|
NHÀ BÁN MÁI
|
1
|
Nhà bán mái, kết cấu tre, mái lợp fibrôximăng, không
tường quây
|
đồng/m2xd
|
346.856
|
2
|
Nhà bán mái, kết cấu tre, mái lợp fibrôximăng,
tường quây lưới thép B40
|
đồng/m2xd
|
380.802
|
3
|
Nhà bán mái, kết cấu tre, mái lợp tôn, không
tường quây
|
đồng/m2xd
|
464.441
|
4
|
Nhà bán mái, kết cấu tre, mái lợp tôn, tường quây
lưới B40
|
đồng/m2xd
|
498.387
|
5
|
Nhà bán mái, kết cấu gỗ, mái fibrôximăng, không
tường quây
|
đồng/m2xd
|
473.079
|
6
|
Nhà bán mái, kết cấu gỗ, mái fibrôximăng, tường
quây lưới B40
|
đồng/m2xd
|
507.025
|
7
|
Nhà bán mái, kết cấu gỗ, mái lợp tôn, tường quây
lưới B40
|
đồng/m2xd
|
551.294
|
8
|
Nhà bán mái, kết cấu gỗ, mái lợp tôn, tường thưng
tôn
|
đồng/m2xd
|
802.001
|
9
|
Nhà bán mái, kết cấu thép, mái fibrôximăng, không
tường quây
|
đồng/m2xd
|
889.854
|
10
|
Nhà bán mái, kết cấu thép, mái fibrôximăng, tường
quây lưới B40
|
đồng/m2xd
|
923.616
|
11
|
Nhà bán mái, kết cấu thép, mái fibrôximăng, tường
thưng tôn
|
đồng/m2xd
|
1.070.248
|
12
|
Nhà bán mái, kết cấu thép, mái lợp tôn, không
tường quây
|
đồng/m2xd
|
1.007.914
|
13
|
Nhà bán mái, kết cấu thép, mái lợp tôn, tường
thưng tôn
|
đồng/m2xd
|
1.188.070
|
14
|
Nhà bán mái, kết cấu thép, mái lợp fibrôximăng,
tường xây gạch 110 mm
|
đồng/m2xd
|
1.268.787
|
15
|
Nhà bán mái, kết cấu thép, mái lợp tôn, tường xây
gạch 110 mm
|
đồng/m2xd
|
1.387.899
|
16
|
Nhà bán mái, kết cấu thép, mái lợp tôn, tường xây
gạch 110 mm kết hợp lưới B40
|
đồng/m2xd
|
1.267.049
|
17
|
Nhà bán mái, kết cấu thép, mái lợp tôn, tường xây
gạch 110 mm kết hợp lưới thưng tôn
|
đồng/m2xd
|
1.335.466
|
18
|
Nhà bán mái, kết cấu thép, mái lợp tôn, tường xây
gạch 110 mm kết hợp hoa sắt
|
đồng/m2xd
|
1.405.333
|
19
|
Nhà bán mái, kết cấu thép, mái lợp tôn, tường xây
gạch 150 mm
|
đồng/m2xd
|
1.339.680
|
20
|
Nhà bán mái, kết cấu thép, mái lợp fibrôximăng,
tường xây gạch 220 mm
|
đồng/m2xd
|
1.477.438
|
21
|
Nhà bán mái, kết cấu thép, mái lợp tôn, tường xây
gạch 220 mm
|
đồng/m2xd
|
1.564.422
|
VIII
|
GÁC XÉP
|
1
|
Gác xép, kết cấu gỗ
|
đồng/m2
sàn
|
644.725
|
2
|
Gác xép, kết cấu thép
|
đồng/m2
sàn
|
890.639
|
3
|
Gác xép, kết cấu BTCT
|
đồng/m2
sàn
|
1.110.121
|
IX
|
CÔNG TRÌNH PHỤ ĐỘC LẬP, CÁC CÔNG TRÌNH KIẾN
TRÚC KHÁC
|
1
|
Nhà kho, lán tạm phục vụ sản xuất nông
nghiệp
|
1.1
|
Nhà sử dụng kết cấu gỗ hoặc tre, mái và tường
xung quanh phủ bạt dứa
|
đồng/m2xd
|
573.041
|
1.2
|
Nhà sử dụng kết cấu gỗ hoặc tre, mái lợp fibrôximăng,
tường thưng gỗ hoặc tre
|
đồng/m2xd
|
733.081
|
2
|
Bếp
|
2.1
|
Bếp khung cột gỗ, mái lợp gianh, giấy dầu, không
có tường
|
đồng/m2xd
|
712.966
|
2.2
|
Bếp khung cột gỗ, mái lợp gianh, giấy dầu, tường thưng
gỗ
|
đồng/m2xd
|
1.402.899
|
2.3
|
Bếp khung cột gỗ, mái lợp fibrôximăng, tường
thưng gỗ
|
đồng/m2xd
|
1.408.773
|
2.4
|
Bếp khung cột gỗ, mái lợp ngói, không tường
|
đồng/m2xd
|
882.473
|
2.5
|
Bếp khung cột gỗ, mái lợp ngói, tường thưng gỗ
|
đồng/m2xd
|
1.558.338
|
2.6
|
Bếp tường chịu lực 110 mm, bổ trụ, tường lăn sơn,
cửa nhôm Việt - Pháp hoặc Xingfa, nền lát gạch LD (30x30)cm, mái lợp
fibrôximăng
|
đồng/m2xd
|
3.701.922
|
2.7
|
Bếp xây tường chịu lực 110 mm, bổ trụ, tường lăn
sơn, cửa nhôm Việt - Pháp hoặc Xingfa, nền lát gạch LD (30x30)cm, mái lợp tôn
|
đồng/m2xd
|
3.811.325
|
2.8
|
Bếp xây tường chịu lực 110 mm, bổ trụ, tường lăn
sơn, cửa nhôm Việt - Pháp hoặc Xingfa, nền lát gạch LD (30x30)cm, mái lợp ngói
|
đồng/m2xd
|
3.804.208
|
2.9
|
Bếp xây tường chịu lực 110, bổ trụ, tường lăn
sơn, cửa nhôm Việt - Pháp hoặc Xingfa, nền lát gạch LD (30x30)cm, mái BTCT
|
đồng/m2xd
|
4.432.000
|
2.10
|
Bếp xây tường chịu lực 150 mm, tường lăn sơn, cửa
nhôm Việt - Pháp hoặc Xingfa, nền lát gạch LD (30x30)cm, mái lợp fibrôximăng
|
đồng/m2xd
|
3.613.351
|
2.11
|
Bếp xây tường chịu lực 150 mm, tường lăn sơn, cửa
nhôm Việt - Pháp hoặc Xingfa, nền lát gạch LD (30x30)cm, mái lợp tôn
|
đồng/m2xd
|
3.727.844
|
2.12
|
Bếp xây tường chịu lực 150 mm, tường lăn sơn, cửa
nhôm Việt - Pháp hoặc Xingfa, nền lát gạch LD (30x30)cm, mái lợp ngói
|
đồng/m2xd
|
3.755.688
|
2.13
|
Bếp xây tường chịu lực 150 mm, tường lăn sơn, cửa
nhôm Việt - Pháp hoặc Xingfa, nền lát gạch LD (30x30)cm, mái BTCT
|
đồng/m2xd
|
4.171.688
|
2.14
|
Bếp xây tường chịu lực 220 mm, tường lăn sơn, cửa
nhôm Việt - Pháp hoặc Xingfa, nền lát gạch LD (30x30)cm, mái lợp fibrôximăng
|
đồng/m2xd
|
3.880.779
|
2.15
|
Bếp xây tường chịu lực 220 mm, tường lăn sơn, cửa
nhôm Việt - Pháp hoặc Xingfa, nền lát gạch LD (30x30)cm, mái lợp tôn
|
đồng/m2xd
|
3.990.182
|
2.16
|
Bếp xây tường chịu lực 220 mm, tường lăn sơn, cửa
nhôm Việt - Pháp hoặc Xingfa, nền lát gạch LD (30x30)cm, mái lợp ngói
|
đồng/m2xd
|
4.012.883
|
2.17
|
Bếp xây tường chịu lực 220 mm, tường lăn sơn, cửa
nhôm Việt - Pháp hoặc Xingfa, nền lát gạch LD (30x30)cm, mái BTCT
|
đồng/m2xd
|
4.946.338
|
3
|
Nhà tắm, nhà vệ sinh độc lập (chưa tính bể
tự hoại)
|
3.1
|
Nhà khung gỗ, mái lợp tranh, vách thưng phên
|
đồng/m2xd
|
1.162.393
|
3.2
|
Nhà khung gỗ, mái lợp tranh, vách thưng gỗ
|
đồng/m2xd
|
1.181.826
|
3.3
|
Nhà khung gỗ, mái lợp ngói, vách thưng phên
|
đồng/m2xd
|
1.308.502
|
3.4
|
Nhà khung gỗ, mái lợp ngói, vách thưng gỗ
|
đồng/m2xd
|
1.341.071
|
3.5
|
Nhà vệ sinh, tường xây gạch 110 mm, mái lợp
fibrôximăng
|
đồng/m2xd
|
5.983.333
|
3.6
|
Nhà vệ sinh, tường xây gạch 110 mm, mái lợp tôn
|
đồng/m2xd
|
6.098.845
|
3.7
|
Nhà vệ sinh, tường xây gạch 110 mm, mái ngói
|
đồng/m2xd
|
6.342.079
|
3.8
|
Nhà vệ sinh, tường xây gạch 110 mm, mái BTCT
|
đồng/m2xd
|
6.286.469
|
3.9
|
Nhà vệ sinh, tường xây gạch 150 mm, mái lợp
fibrôximăng
|
đồng/m2xd
|
5.872.607
|
3.10
|
Nhà vệ sinh, tường xây gạch 150 mm, mái lợp tôn
|
đồng/m2xd
|
5.987.954
|
3.11
|
Nhà vệ sinh, tường xây gạch 150 mm, mái lợp ngói
|
đồng/m2xd
|
6.278.218
|
3.12
|
Nhà vệ sinh, tường xây gạch 150 mm, mái BTCT
|
đồng/m2xd
|
6.199.340
|
3.13
|
Nhà vệ sinh, tường xây gạch 220 mm, mái lợp
fibrôximăng
|
đồng/m2xd
|
6.724.917
|
3.14
|
Nhà vệ sinh, tường xây gạch 220 mm, mái lợp tôn
|
đồng/m2xd
|
6.895.050
|
3.15
|
Nhà vệ sinh, tường xây gạch 220 mm, mái lợp ngói
|
đồng/m2xd
|
7.072.607
|
3.16
|
Nhà vệ sinh, tường xây gạch 220 mm, mái BTCT
|
đồng/m2xd
|
7.057.921
|
3.17
|
Nhà vệ sinh, không có nhà tắm, mái lợp
fibrôximăng
|
đồng/m2xd
|
6.517.657
|
3.18
|
Bể tự hoại độc lập (đã bao gồm trát, đánh màu hoàn
thiện)
|
đồng/m3
|
3.704.262
|
4
|
Bể nước (đã hoàn thiện trát, đánh màu)
|
4.1
|
Bể nước, tường xây gạch chỉ đặc dày 110 mm, đáy
bể đổ BTXM (không có cốt thép, không có nấp)
|
đồng/m3
|
1.599.403
|
4.2
|
Bể nước, tường xây gạch chỉ đặc dày 110 mm, đáy
bể, nắp bể đổ BTXM (không có cốt thép)
|
đồng/m3
|
1.975.286
|
4.3
|
Bể nước, tường xây gạch chỉ đặc dày 110 mm, đáy
bể đổ BTCT (không có nắp)
|
đồng/m3
|
1.958.715
|
4.4
|
Bể nước, tường xây gạch chỉ đặc dày 110 mm, đáy
bể, nắp bể đổ BTCT
|
đồng/m3
|
2.522.793
|
4.5
|
Bể nước, tường xây gạch block dày 110 mm, đáy bể
đổ BTXM (không có cốt thép, không có nắp)
|
đồng/m3
|
1.527.541
|
4.6
|
Bể nước, tường xây gạch block dày 110 mm, đáy bể,
nắp bể đổ BTXM (không có cốt thép)
|
đồng/m3
|
1.871.466
|
4.7
|
Bể nước, tường xây gạch block dày 110 mm, đáy bể
đổ BTCT (không có nắp)
|
đồng/m3
|
1.868.084
|
4.8
|
Bể nước, tường xây gạch block dày 110 mm, đáy bể,
nắp bể đổ BTCT
|
đồng/m3
|
2.408.151
|
4.9
|
Bể nước, tường xây gạch chỉ đặc dày 220 mm, đáy
bể đổ BTXM (không có cốt thép, không có nắp)
|
đồng/m3
|
2.068.750
|
4.10
|
Bể nước, tường xây gạch chỉ đặc dày 220 mm, đáy
bể, nắp bể đổ BTXM (không có cốt thép)
|
đồng/m3
|
2.381.111
|
4.11
|
Bể nước, tường xây gạch chỉ đặc dày 220 mm, đáy
bể đổ BTCT (không có nắp)
|
đồng/m3
|
2.387.222
|
4.12
|
Bể nước, tường xây gạch chỉ đặc dày 220 mm, đáy
bể, nắp bể đổ BTCT
|
đồng/m3
|
2.645.139
|
4.13
|
Các loại bể khác nhau (phục vụ sản xuất nông nghiệp)
|
đồng/m3
|
1.586.604
|
5
|
Cổng
|
5.1
|
Mái cổng kèo sắt, lợp ngói
|
đồng/m2xd
|
383.935
|
5.2
|
Mái cổng bằng BTCT
|
đồng/m2xd
|
1.514.600
|
5.3
|
Mái cổng bằng BTCT, dán ngói
|
đồng/m2xd
|
2.350.168
|
5.4
|
Trụ cổng xây gạch không nung, móng đồ BT, lăn sơn
|
đồng/m3
|
5.471.250
|
5.5
|
Trụ cổng xây gạch chỉ, móng đổ BT, lăn sơn
|
đồng/m3
|
6.791.250
|
6
|
Mái che
|
6.1
|
Mái che gác lên tường, kết cấu tre hoặc gỗ, mái
lợp fibrôximăng
|
đồng/m2xd
|
111.203
|
6.2
|
Mái che gác lên tường, kết cấu thép, mái lợp tôn
|
đồng/m2xd
|
305.063
|
6.3
|
Mái che bắn vào tường, kết cấu thép, mái lợp
fibrôximăng
|
đồng/m2xd
|
153.896
|
6.4
|
Mái che bắn vào tường, kết cấu thép, mái lợp tôn
|
đồng/m2xd
|
253.788
|
6.5
|
Mái che, khung cột tre, mái lợp fibrôximăng
|
đồng/m2xd
|
140.947
|
6.6
|
Mái che, khung cột thép, mái lợp fibrôximăng
|
đồng/m2xd
|
431.780
|
6.7
|
Mái che, khung cột thép, mái lợp tôn
|
đồng/m2xd
|
531.780
|
7
|
Chuồng trại
|
7.1
|
Chuồng gia cầm (gà, vịt,...), khung cột
tre hoặc gỗ, mái lợp bạt, không tường
|
đồng/m2xd
|
603.122
|
7.2
|
Chuồng gia cầm (gà, vịt,...), khung cột
tre hoặc gỗ, mái lợp fibrôximăng, không tường
|
đồng/m2xd
|
702.663
|
7.3
|
Chuồng gia cầm (gà, vịt,...), khung cột
tre hoặc gỗ, mái lợp fibrôximăng, tường quây lưới B40
|
đồng/m2xd
|
838.567
|
7.4
|
Chuồng gia cầm (gà, vịt,...), khung cột
tre hoặc gỗ, mái lợp fibrôximăng, tường thưng tôn
|
đồng/m2xd
|
1.286.318
|
7.5
|
Chuồng gia cầm (gà, vịt,...), khung cột
sắt, mái lợp fibrôximăng, không tường
|
đồng/m2xd
|
654.178
|
7.6
|
Chuồng gia cầm (gà, vịt,...), khung cột
sắt, mái lợp fibrôximăng, tường quây lưới B40
|
đồng/m2xd
|
767.309
|
7.7
|
Chuồng lợn, không mái, tường quây lưới B40
|
đồng/m2xd
|
664.752
|
7.8
|
Chuồng lợn, mái lợp tranh, tường ghép tre
|
đồng/m2xd
|
649.131
|
7.9
|
Chuồng lợn, khung cột tre hoặc gỗ, mái lợp tôn,
không tường
|
đồng/m2xd
|
719.778
|
7.10
|
Chuồng lợn, khung cột tre hoặc gỗ, mái lợp tôn,
tường quây lưới B40
|
đồng/m2xd
|
831.041
|
7.11
|
Chuồng lợn, trụ gạch, tường xây gạch, mái lợp
fibrôximăng
|
đồng/m2xd
|
1.908.289
|
7.12
|
Chuồng gia súc (trâu, bò, dê, ngựa,...), cột bê tông,
mái lợp tôn, tường quây lưới B40
|
đồng/m2xd
|
1.308.138
|
7.13
|
Chuồng gia súc (trâu, bò, dê, ngựa,...),
cột gỗ, mái lợp fibrôximăng, không tường
|
đồng/m2xd
|
610.532
|
8
|
Các loại tài sản khác
|
8.1
|
Lò đốt rác xây bằng gạch
|
đồng/m2xd
|
599.000
|
8.2
|
Trụ BTXM (kt: 150x150x2200 mm)
|
trụ
|
436.000
|
8.3
|
Nắp cống BTXM (kt: 1000x800x100 mm)
|
trụ
|
312.000
|
8.4
|
Biểu hiệu quảng cáo cột sắt, thưng bạt 1 mặt
|
đồng/m2
|
758.000
|
8.5
|
Biểu hiệu quảng cáo khung sắt, cột sắt, thưng bạt
2 mặt
|
đồng/m2
|
1.166.000
|
PHỤ LỤC SỐ III
ĐƠN GIÁ CHO MỘT SỐ
CÔNG TÁC XÂY DỰNG VÀ LẮP ĐẶT ĐỂ LÀM CĂN CỨ TÍNH BỒI THƯỜNG VỀ NHÀ Ở, CÔNG TRÌNH
GẮN LIỀN VỚI ĐẤT KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 68/2024/QĐ-UBND ngày 26/12/2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Hòa Bình)
TT
|
Loại công tác
xây dựng, lắp đặt thiết bị
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá
|
I
|
Công tác đào đắp đất, đóng cọc tre và ép cọc
|
1
|
Đào móng bằng máy đào
|
đồng/m3
|
16.255
|
2
|
Đắp đất nền móng công trình, bằng thủ công
|
đồng/m3
|
131.935
|
3
|
Đào ao, kênh mương bằng máy đào
|
đồng/m3
|
22.752
|
4
|
Đào ao, kênh mương bằng thủ công
|
đồng/m3
|
254.447
|
5
|
Đóng cọc tre gia cố nền đất
|
đồng/mdài
|
16.805
|
6
|
Ép cọc bê tông cốt thép (BTCT) tiết diện cọc
(20x20)cm
|
đồng/mdài
|
426.730
|
II
|
Công tác xây đá, xây gạch
|
|
|
1
|
Xây móng bằng đá hộc dầy ≤ 600mm
|
đồng/m3
|
1.587.352
|
2
|
Xây tường bằng đá hộc dầy ≤ 600mm
|
đồng/m3
|
1.695.485
|
3
|
Xây móng bằng đá hộc dầy > 600mm
|
đồng/m3
|
1.487.238
|
4
|
Xây tường bằng đá hộc dầy > 600mm
|
đồng/m3
|
1.679.500
|
5
|
Xây móng bằng đá chẻ (10x10x20)cm
|
đồng/m3
|
10.830.894
|
7
|
Xây móng bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22 (gạch
chỉ), chiều dày <= 33cm
|
đồng/m3
|
1.389.194
|
8
|
Xây móng bằng gạch chỉ, chiều dày > 33cm
|
đồng/m3
|
1.338.964
|
9
|
Xây tường thẳng gạch chỉ, chiều dày <= 11cm,
chiều cao <= 6m,
|
đồng/m3
|
1.654.841
|
10
|
Xây tường thẳng gạch chỉ, chiều dày <= 33cm,
chiều cao <= 6m
|
đồng/m3
|
1.495.360
|
11
|
Xây tường thẳng gạch chỉ, chiều dày <= 11cm,
chiều cao <= 28m
|
đồng/m3
|
1.700.402
|
12
|
Xây tường thẳng gạch chỉ, chiều dày <= 33cm,
chiều cao <= 28m
|
đồng/m3
|
1.506.081
|
13
|
Xây tường thẳng bằng gạch không nung, chiều cao
<= 6m
|
đồng/m3
|
1.044.231
|
14
|
Xây tường thẳng bằng gạch không nung, chiều cao
<= 28m
|
đồng/m3
|
1.052.271
|
15
|
Xây gạch không nung, xây cột, trụ, chiều cao
<= 6m
|
đồng/m3
|
1.854.798
|
16
|
Xây tường thẳng gạch bê tông (12x19x39)cm, chiều
dày 12cm, chiều cao <= 6m
|
đồng/m3
|
1.245.829
|
17
|
Xếp đá khan không chít mạch, mái dốc thẳng
|
đồng/m3
|
827.556
|
III
|
Công tác bê tông (BT)
|
|
|
1
|
Bê tông gạch vỡ
|
đồng/m3
|
987.792
|
2
|
Bê tông lót móng
|
đồng/m3
|
1.457.183
|
3
|
Bê tông móng
|
đồng/m3
|
1.651.815
|
4
|
Bê tông nền
|
đồng/m3
|
1.641.613
|
5
|
Bê tông tường
|
đồng/m3
|
2.218.684
|
IV
|
Công tác hoàn thiện
|
|
|
1
|
Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm
|
đồng/m2
|
84.378
|
2
|
Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm
|
đồng/m2
|
68.297
|
3
|
Trát tường ngoài, chiều dày trát 2cm
|
đồng/m2
|
109.027
|
4
|
Trát tường trong, chiều dày trát 2cm
|
đồng/m2
|
82.226
|
5
|
Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày
trát 1cm
|
đồng/m2
|
158.709
|
6
|
Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày
trát 1,5cm
|
đồng/m2
|
169.693
|
7
|
Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày
trát 2cm
|
đồng/m2
|
191.347
|
8
|
Trát đá rửa tường
|
đồng/m2
|
250.406
|
9
|
Trát đá rửa trụ, cột
|
đồng/m2
|
352.231
|
V
|
Công tác Sơn - Quét vôi
|
|
|
1
|
Quét vôi 1 nước trắng, 2 nước màu
|
đồng/m2
|
12.701
|
2
|
Bả bằng bột bả vào tường
|
đồng/m2
|
31.617
|
3
|
Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng
sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ
|
đồng/m2
|
54.435
|
4
|
Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng
sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ
|
đồng/m2
|
74.156
|
5
|
Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng
sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ
|
đồng/m2
|
97.131
|
6
|
Sơn kết cấu gỗ bằng sơn các loại, 1 nước lót, 1
nước phủ
|
đồng/m2
|
24.233
|
7
|
Sơn kết cấu gỗ bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2
nước phủ
|
đồng/m2
|
34.746
|
8
|
Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 1
nước phủ
|
đồng/m2
|
32.892
|
9
|
Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2
nước phủ
|
đồng/m2
|
47.149
|
10
|
Sơn sàn, nền, bề mặt bê tông bằng sơn các loại, 1
nước lót, 1 nước phủ
|
đồng/m2
|
33.383
|
VI
|
Lát nền-sàn
|
|
|
1
|
Láng nền sàn không đánh mầu, dày 2cm
|
đồng/m2
|
43.616
|
2
|
Lát nền gạch chỉ
|
đồng/m2
|
128.595
|
3
|
Lát gạch thẻ
|
đồng/m2
|
182.383
|
4
|
Lát gạch sân, nền đường, vỉa hè bằng gạch xi măng
|
đồng/m2
|
755.306
|
5
|
Lát nền, sàn bằng gạch hoa xi măng (300x300)mm
|
đồng/m2
|
767.489
|
6
|
Lát nền, sàn bằng gạch đất nung
|
đồng/m2
|
195.255
|
7
|
Lát gạch sân, nền đường, vỉa hè bằng gạch xi măng
|
đồng/m2
|
755.306
|
8
|
Lát nền, sàn, kích thước gạch (300x300)mm
|
đồng/m2
|
241.034
|
9
|
Lát nền, sàn, kích thước gạch (400x400)mm
|
đồng/m2
|
338.189
|
10
|
Lát nền, sàn, kích thước gạch (500x500)mm
|
đồng/m2
|
335.111
|
11
|
Lát nền, sàn, kích thước gạch (600x600)mm
|
đồng/m2
|
355.399
|
12
|
Lát nền sàn bằng đá tự nhiên
|
đồng/m2
|
1.094.079
|
13
|
Lát gạch chống nóng bằng gạch 22x15x10,5cm 6 lỗ
|
đồng/m2
|
137.501
|
14
|
Lát nền sàn bằng gỗ nhân tạo - gỗ dán/ván ép
|
đồng/m2
|
155.815
|
15
|
Thi công mặt sàn gỗ, ván dày 2cm
|
đồng/m2
|
332.012
|
16
|
Ốp tấm nhựa vào tường
|
đồng/m2
|
313.966
|
17
|
Ốp trụ, tường bằng gạch men 300x600
|
đồng/m2
|
347.843
|
18
|
Ốp trụ, tường bằng đá
|
đồng/m2
|
1.350.104
|
19
|
Ốp tường bằng gỗ nhân tạo - ván ép
|
đồng/m2
|
187.905
|
20
|
Thi công vách ngăn gỗ ván ghép khít, chiều dày gỗ
1,5cm
|
đồng/m2
|
193.410
|
21
|
Thi công trần bằng tấm nhựa
|
đồng/m2
|
426.787
|
22
|
Thi công trần bằng tấm xốp
|
đồng/m2
|
45.727
|
23
|
Đóng trần thạch cao cho công trình - trần phẳng
|
đồng/m2
|
529.450
|
24
|
Đóng trần nhôm cho công trình
|
đồng/m2
|
650.797
|
25
|
Đóng trần gỗ tự nhiên cho công trình
|
đồng/m2
|
722.825
|
26
|
Lắp dựng tấm sàn phên tre
|
đồng/m2
|
67.002
|
27
|
Sàn gỗ - kho hoặc chuồng (ván dày 2cm)
|
đồng/m2
|
194.578
|
28
|
Gia công và đóng sàn bằng tre
|
đồng/m2
|
121.476
|
29
|
Sàn gỗ - Nhà sàn (ván dày 2cm)
|
đồng/m2
|
332.012
|
30
|
Dán giấy trang trí vào tường trát vữa
|
đồng/m2
|
70.667
|
31
|
Dán giấy trang trí vào trần trát vữa
|
đồng/m2
|
76.485
|
32
|
Thi công trần cót ép
|
đồng/m2
|
90.631
|
VII
|
Bia mộ các loại
|
|
|
1
|
Bia khắc chữ, hoa văn bằng phương pháp bắn cát
|
đồng/m2
|
405.900
|
2
|
Bia khắc bằng axit
|
đồng/cái
|
507.375
|
3
|
Bia bê tông
|
đồng/cái
|
225.500
|
4
|
Bia bê tông các loại còn lại
|
đồng/cái
|
394.625
|
VIII
|
Lan can cầu thang + cửa + sen hoa
|
|
|
1
|
Lan can cầu thang bằng gỗ (bao gồm tay vịn, kính
và con tiện)
|
đồng/m2
|
1.578.500
|
2
|
Gia công, lắp dựng lan can cầu thang bằng thép
(bao gồm tay vịn, trụ liên kết) - tính cho 1md thang cao 1m
|
đồng/mdài
|
183.288
|
3
|
Gia công, lắp dựng lan can ban công bằng thép -
tính cho 1md lan can cao 900mm
|
đồng/m2
|
318.769
|
4
|
Gia công, lắp dựng lan can cầu thang bằng inox
(bao gồm tay vịn, trụ liên kết)
|
đồng/m2
|
964.997
|
5
|
Gia công, lắp dựng lan can ban công bằng inox -
tính cho 1md lan can cao 900mm
|
đồng/m2
|
919.918
|
6
|
Gia công, lắp dựng của cuốn chạy điện (đã bao gồm
phụ kiện)
|
đồng/m2
|
3.758.341
|
7
|
Gia công, lắp dựng cửa đi, khuôn thép hộp, pano
tôn hoặc kính (đã bao gồm phụ kiện) - Cửa đi 1 cánh
|
đồng/m2
|
673.098
|
8
|
Gia công, lắp dựng cửa sổ, khuôn thép hộp, pano
tôn hoặc kính (đã bao gồm phụ kiện)
|
đồng/m2
|
980.411
|
9
|
Gia công, lắp dựng cửa đi khuôn thép hộp, lưới B40
|
đồng/m2
|
627.874
|
10
|
Gia công, lắp dựng vách kính, khuôn thép hộp,
pano tôn hoặc kính (đã bao gồm phụ kiện) - Vách kính
|
đồng/m2
|
2.062.824
|
11
|
Gia công, lắp dụng hoa sắt thép dẹt
|
đồng/m2
|
374.018
|
12
|
Gia công, lắp dựng hoa sắt thép vuông đặc (tính
loại 10x10)
|
đồng/m2
|
343.415
|
13
|
Gia công, lắp dựng hoa sắt thép hộp
|
đồng/m2
|
417.691
|
14
|
Gia công, lắp dựng hoa sắt inox 201
|
đồng/m2
|
1.550.067
|
15
|
Gia công, lắp dựng hoa sắt inox 304
|
đồng/m2
|
1.870.518
|
IX
|
Cửa, khuôn cửa
|
|
|
1
|
Cửa sắt xếp dày 2-3mm không bọc tôn (đã bao gồm
phụ kiện)
|
đồng/m2
|
1.174.111
|
2
|
Cửa sắt xếp dày 2-3mm có bọc tôn+ bọc tôn (đã bao
gồm phụ kiện)
|
đồng/m2
|
1.253.036
|
3
|
Gia công, lắp dựng của cuốn chạy điện (đã bao gồm
phụ kiện) S=12m2
|
đồng/m2
|
3.632.061
|
4
|
Cửa kính thủy lực (đã bao gồm phụ kiện) ngoài trời
|
đồng/m2
|
1.161.386
|
5
|
Cửa đi, khuôn thép hộp, pano tôn hoặc kính (đã
bao gồm phụ kiện) Cửa đi 1 cánh
|
đồng/m2
|
893.636
|
6
|
Cửa đi thép sơn tĩnh điện (đã bao gồm phụ kiện, chưa
khóa, chưa khuôn cửa)
|
đồng/m2
|
1.465.750
|
7
|
Cửa đi, cánh cửa bằng nhựa lõi thép, pano nhựa
hoặc kính (đã bao gồm phụ kiện + khóa)
|
đồng/m2
|
2.210.126
|
8
|
Cửa đi, cánh cửa bằng nhôm thường, pano nhôm hoặc
kính (bao gồm phụ kiện + khóa)
|
đồng/m2
|
1.014.750
|
9
|
Cửa đi, cánh cửa bằng nhôm hệ Việt Pháp, Xingfa
(đã bao gồm phụ kiện + khóa)
|
đồng/m2
|
2.829.630
|
10
|
Cửa đi bằng ván ghép (đã bao gồm phụ kiện)
|
đồng/m2
|
2.126.316
|
11
|
Cửa sổ thép sơn tĩnh điện (đã bao gồm phụ kiện,
chưa khuôn cửa) cửa pano kính
|
đồng/m2
|
1.240.250
|
12
|
Cửa sổ, cánh cửa bằng nhựa lõi thép (đã bao gồm
phụ kiện)
|
đồng/m2
|
1.998.663
|
13
|
Cửa sổ, cánh cửa bằng nhôm thường, pano nhôm hoặc
kính (bao gồm phụ kiện)
|
đồng/m2
|
1.014.750
|
14
|
Cửa sổ nhôm Việt Pháp hoặc Xingfa
|
đồng/m2
|
2.618.562
|
15
|
Cửa sổ gỗ pano đặc. (Tươmg đương gỗ nhóm III)
|
đồng/m2
|
2.536.875
|
16
|
Khuôn đơn (150x60) gồm: cả nẹp. (Tương đương gỗ
nhóm III)
|
đồng/mdài
|
711.746
|
17
|
Khuôn kép (250x60) gồm: cả nẹp. (Tương đương gỗ
nhóm III)
|
đồng/mdài
|
961.083
|
18
|
Vách kính nhôm hệ (đã bao gồm phụ kiện)
|
đồng/m2
|
2.044.721
|
19
|
Gia công, lắp dựng vách kính khung nhựa lõi thép (đã
bao gồm phụ kiện)
|
đồng/m2
|
1.609.845
|
20
|
Gia công, lắp dựng vách kính khung nhôm thường,
pano kính (bao gồm phụ kiện)
|
đồng/m2
|
1.014.750
|
21
|
Gia công, lắp dựng vách kính nhôm Việt Pháp hoặc Xingfa
(bao gồm phụ kiện)
|
đồng/m2
|
2.829.630
|
22
|
Ốp tường gỗ dẽ dày 20 có xương gỗ 40x60
|
đồng/m2
|
660.000
|
23
|
Công tác ốp đá cẩm thạch vào tường
|
đồng/m2
|
745.382
|
24
|
Công tác ốp gạch vào chân tường, viền tường, viền
trụ, cột, tiết diện gạch <= 0,045m2
|
đồng/m2
|
257.245
|
25
|
Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, tiết diện
gạch <= 0,05m2
|
đồng/m2
|
288.953
|
26
|
Dán ngói trên mái nghiêng bê tông, ngói mũi hài
75 viên/m2
|
đồng/m2
|
528.158
|
27
|
Vì kèo thép hình (cả lắp đặt)
|
đồng/tấn
|
35.464.040
|
28
|
Gia công, lắp dựng xà gồ thép
|
đồng/tấn
|
22.773.075
|
29
|
Gia công vì kèo mái ngói, khẩu độ vì kèo > 9m
|
đồng/m3
|
9.508.938
|
30
|
Gia công cầu phong gỗ
|
đồng/m3
|
6.277.733
|
31
|
Gia công xà gồ mái thẳng
|
đồng/m3
|
6.302.843
|
32
|
Gia công và lắp dựng khung gỗ dầm sàn
|
đồng/m3
|
38.908.700
|
33
|
Gia công, lắp dựng Con tiện bê tông cao 500
|
đồng/con
|
112.750
|
34
|
Gia công, lắp dựng khuôn cửa đơn 6x13 (bao gồm
nẹp cửa)
|
|
|
34.1
|
Gỗ sến
|
đồng/mdài
|
784.905
|
34.2
|
Gỗ nghiến
|
đồng/mdài
|
804.072
|
34.3
|
Gỗ hồng sắc
|
đồng/mdài
|
638.330
|
34.4
|
Gỗ trò chỉ
|
đồng/mdài
|
801.817
|
34.5
|
Gỗ Lim nhập khẩu
|
đồng/mdài
|
982.217
|
34.6
|
Gỗ Trai
|
đồng/mdài
|
762.483
|
34.7
|
Gỗ tương đương nhóm IV
|
đồng/mdài
|
700.342
|
35
|
Gia công, lắp dựng khuôn cửa kép 6x25 (bao gồm
nẹp cửa)
|
|
|
35.1
|
Gỗ trai
|
đồng/mdài
|
1.045.453
|
35.2
|
Gỗ sến
|
đồng/mdài
|
1.169.478
|
35.3
|
Gỗ nghiến
|
đồng/mdài
|
1.096.190
|
35.4
|
Gỗ hồng sắc
|
đồng/mdài
|
780.490
|
35.5
|
Gỗ trò chỉ
|
đồng/mdài
|
1.051.090
|
35.6
|
Gỗ Lim nhập khẩu
|
đồng/mdài
|
1.378.065
|
35.7
|
Gỗ tương đương nhóm IV
|
đồng/mdài
|
1.005.990
|
36
|
Gia công, lắp dựng cửa panô nhôm Đài Loan kính 5
ly + lắp đặt
|
đồng/m2
|
1.014.750
|
37
|
Gia công, lắp dựng cửa kính cường lực
|
đồng/m2
|
1.071.125
|
X
|
Ống thoát + cấp nước
|
|
|
1
|
Ống thép mạ kẽm kiểu măng sông-ống dài 8m, D = 20
(cả lắp đặt)
|
đồng/mdài
|
151.000
|
2
|
Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng phương pháp
dán keo, đường kính côn, cút 100mm
|
đồng/mdài
|
72.066
|
3
|
Gia công, lắp dựng ống nhựa PPR D20mm nóng PN16
|
đồng/mdài
|
47.028
|
4
|
Gia công, lắp dựng ống cấp nước PPR D20 PN10mm
|
đồng/mdài
|
17.713
|
5
|
Gia công, lắp dựng ống cấp nước PPR D25 PN10mm
|
đồng/mdài
|
19.244
|
6
|
Gia công, lắp dựng ống cấp nước PPR D32 PN10mm
|
đồng/mdài
|
20.029
|
7
|
Gia công, lắp dựng ống cấp nước chịu nhiệt D40mm
|
đồng/mdài
|
185.904
|
8
|
Gia công, lắp dựng ống cấp nước chịu nhiệt D63 mm
|
đồng/mdài
|
407.178
|
9
|
Gia công, lắp dựng ống cấp nước chịu nhiệt D110mm
|
đồng/mdài
|
684.968
|
10
|
Gia công, lắp dựng ống nhựa cấp nước uPVC D42mm
|
đồng/mdài
|
51.875
|
11
|
Gia công, lắp dựng ống nhựa
|
đồng/mdài
|
43.973
|
12
|
Gia công, lắp dựng ống nhựa cấp nước uPVC D90
|
đồng/mdài
|
58.217
|
13
|
Gia công, lắp dựng ống nhựa cấp nước PVC D110
|
đồng/mdài
|
133.493
|
14
|
Gia công, lắp dựng ống nhựa cấp nước PVC D20mm
|
đồng/mdài
|
29.101
|
15
|
Gia công, lắp dựng ống nhựa cấp nước PVC D20mm
|
đồng/mdài
|
29.102
|
16
|
Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông,
đoạn ống dài 8m, đường kính ống 20mm
|
đồng/mdài
|
22.946
|
17
|
Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông,
đoạn ống dài 8m, đường kính ống 32mm
|
đồng/mdài
|
28.371
|
18
|
Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông,
đoạn ống dài 8m, đường kính ống 50mm
|
đồng/mdài
|
41.757
|
19
|
Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông,
đoạn ống dài 8m, đường kính ống 100mm
|
đồng/mdài
|
104.292
|
20
|
Bảng điện gỗ 180x250 (cả lắp đặt)
|
đồng/cái
|
11.275
|
21
|
Bảng điện nhựa (cả lắp đặt)
|
đồng/cái
|
73.851
|
22
|
Lắp đặt công tắc 1 hạt trên 1 công tắc
|
đồng/cái
|
73.678
|
23
|
Lắp đặt công tắc 2 hạt trên 1 công tắc
|
đồng/cái
|
119.788
|
24
|
Lắp đặt ổ cắm đơn
|
đồng/cái
|
58.268
|
25
|
Lắp đặt ổ cắm đôi
|
đồng/cái
|
95.530
|
26
|
Lắp đặt dây dẫn 2 ruột ≤ 2x4mm2
|
đồng/mdài
|
46.531
|
27
|
Lắp đặt dây dẫn 2 ruột ≤ 2x1.5mm2
|
đồng/mdài
|
18.256
|
28
|
Lắp đặt quạt trần
|
đồng/cái
|
713.224
|
29
|
Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, vữa XM Gạch
ceramic 300x600
|
đồng/m2
|
348.665
|
30
|
Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, tiết diện
gạch <= 0,16m2, vữa XM
|
đồng/m2
|
351.589
|
31
|
Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, vữa XM Gạch
ceramic 200x250
|
đồng/m2
|
347.843
|
XI
|
Sàn trần
|
|
|
1
|
Thi công mặt sàn gỗ nhóm 3, ván dày 2cm
|
đồng/m2
|
977.309
|
2
|
Thi công mặt sàn gỗ công nghiệp, ván dày 2cm
|
đồng/m2
|
672.444
|
3
|
Thi công mặt sàn gỗ gỗ công nghiệp, ván dày 3cm
|
đồng/m2
|
745.732
|
4
|
Thi công mặt sàn gỗ nhóm 3, ván dày 3cm
|
đồng/m2
|
1.370.085
|
5
|
Thi công trần gỗ dán có tấm cách âm acostic
|
đồng/m2
|
1.018.344
|
6
|
Thi công trần gỗ dán có tấm cách nhiệt sirofort
|
đồng/m2
|
1.034.918
|
7
|
Thi công trần phẳng bằng tấm thạch cao
|
đồng/m2
|
592.558
|
8
|
Thi công trần giật cấp bằng tấm thạch cao
|
đồng/m2
|
616.543
|
9
|
Thi công trần bằng tấm nhựa
|
đồng/m2
|
464.608
|
10
|
Thi công trần ván ép chia ô nhỏ có gioăng chìm
hoặc nẹp nổi trang trí
|
đồng/m2
|
924.660
|
XIII
|
Lợp mái
|
|
|
1
|
Mái ngói mũi hài (loại 75 viên/m2), kết cấu xà,
cầu phong gỗ
|
đồng/m2
|
517.237
|
2
|
Lợp mái ngói Trung Đô tráng men loại 10 viên/m2
hoặc tương đương
|
đồng/m2
|
241.101
|
3
|
Mái lợp ngói âm dương (loại 80 viên/m2)
|
đồng/m2
|
348.800
|
4
|
Lợp mái ngói Thái hai màu loại 10 viên/m2
|
đồng/m2
|
482.107
|
5
|
Lợp mái bằng lá cọ, li tô gỗ 20x30, cầu
phong40x60 xà gồ gỗ 80x140
|
đồng/m2
|
392.500
|
6
|
Lợp mái bằng tấm nhựa thông minh
|
đồng/m2
|
406.346
|
7
|
Mái lợp Fibrôximăng, kết cấu xà gồ bằng thép hộp
|
đồng/m2
|
159.741
|
8
|
Mái lợp tôn, kết cấu xà gồ bằng thép hộp
|
đồng/m2
|
258.586
|
9
|
Mái lợp Tôn lạnh, kết cấu xà gồ bằng thép hộp
|
đồng/m2
|
378.248
|
XIII
|
Đường bê tông đá dăm hoặc sỏi (đã tính một lớp
lót rải bạt)
|
|
|
1
|
Chiều dày lớp bê tông đá dăm 10cm
|
đồng/m2
|
200.199
|
2
|
Chiều dày lớp bê tông đá dăm 15cm
|
đồng/m2
|
284.783
|
3
|
Chiều dày lớp bê tông đá dăm 20cm
|
đồng/m2
|
398.661
|
4
|
Chiều dày lớp bê tông đá dăm 25cm
|
đồng/m2
|
484.981
|
5
|
Chiều dày lớp bê tông đá dăm 30cm
|
đồng/m2
|
579.909
|
XIV
|
Đường bê tông đá dăm hoặc sỏi (đã tính cả lớp
lót rải bạt, móng đá dăm)
|
|
|
1
|
Chiều dày lớp bê tông đá dăm 10cm
|
đồng/m2
|
310.046
|
2
|
Chiều dày lớp bê tông đá dăm 15 cm
|
đồng/m2
|
394.630
|
3
|
Chiều dày lớp bê tông đá dăm 20cm
|
đồng/m2
|
524.542
|
4
|
Chiều dày lớp bê tông đá dăm 25cm
|
đồng/m2
|
637.272
|
5
|
Chiều dày lớp bê tông đá dăm 30cm
|
đồng/m2
|
689.757
|
XV
|
Đường cấp phối sỏi sông, suối; cấp phối đá dăm
|
|
|
1
|
Chiều dày lớp cấp phối 5cm
|
đồng/m2
|
25.544
|
2
|
Chiều dày lớp cấp phối 10cm
|
đồng/m2
|
51.088
|
3
|
Chiều dày lớp cấp phối 15cm
|
đồng/m2
|
76.632
|
4
|
Chiều dày lớp cấp phối 20cm
|
đồng/m2
|
102.176
|
5
|
Chiều dày lớp cấp phối 25cm
|
đồng/m2
|
127.720
|
XVI
|
Móng các loại
|
|
|
1
|
Móng đơn bằng BTCT
|
đồng/m3
|
3.256.808
|
2
|
Móng băng bằng BTCT
|
đồng/m3
|
3.128.159
|
3
|
Móng bè bằng BTCT
|
đồng/m3
|
3.720.416
|
4
|
Móng đơn bằng bê tông (không CT)
|
đồng/m3
|
2.136.492
|
5
|
Móng, kè xây bằng đá hộc
|
đồng/m3
|
1.538.489
|
6
|
Móng, kè xây bằng gạch chỉ ≤ 330mm
|
đồng/m3
|
1.495.360
|
7
|
Móng, kè xây bằng gạch chỉ > 330mm
|
đồng/m3
|
1.459.791
|
XVII
|
Trụ cổng, trụ bờ rào, cột bằng BTCT (không kể
trát)
|
|
|
1
|
Tiết diện 10 x 10 cm
|
đồng/mdài
|
175.037
|
2
|
Tiết diện 10 x 15 cm
|
đồng/mdài
|
202.082
|
3
|
Tiết diện 15 x 15 cm
|
đồng/mdài
|
234.807
|
4
|
Tiết diện 15 x 20 cm
|
đồng/mdài
|
267.533
|
5
|
Tiết diện 20 x 20 cm
|
đồng/mdài
|
371.592
|
6
|
Tiết diện 25 x 25 cm
|
đồng/mdài
|
454.085
|
7
|
Tiết diện 30 x 30 cm
|
đồng/mdài
|
547.939
|
8
|
Tiết diện 40 x 40 cm
|
đồng/mdài
|
902.388
|
9
|
Tiết diện 50 x 50 cm
|
đồng/mdài
|
1.162.675
|
XVIII
|
Dầm, giằng móng BTCT
|
|
|
1
|
Tiết diện 20 x 10 cm
|
đồng/mdài
|
149.955
|
2
|
Tiết diện 30 x 10 cm
|
đồng/mdài
|
223.927
|
3
|
Tiết diện 20 x 20 cm
|
đồng/mdài
|
217.487
|
4
|
Tiết diện 20 x 30 cm
|
đồng/mdài
|
297.407
|
XIX
|
Sàn BTCT
|
|
|
1
|
Chiều dày sàn 5cm
|
đồng/m2
|
481.261
|
2
|
Chiều dày sàn 7cm
|
đồng/m2
|
518.238
|
3
|
Chiều dày sàn 10cm
|
đồng/m2
|
573.704
|
4
|
Chiều dày sàn 12cm
|
đồng/m2
|
604.673
|
5
|
Chiều dày sàn 15cm
|
đồng/m2
|
665.458
|
XX
|
Cửa cổng
|
|
|
1
|
Cánh bằng Inox 201
|
đồng/m2
|
1.630.321
|
2
|
Cánh bằng Inox 304
|
đồng/m2
|
1.958.240
|
3
|
Cánh bằng sắt hộp mạ kẽm đã sơn
|
đồng/m2
|
768.020
|
4
|
Cánh bằng sắt vuông 14x14 đặc đã sơn
|
đồng/m2
|
815.456
|
5
|
Cánh bằng sắt vuông 12x12 đặc đã sơn
|
đồng/m2
|
702.578
|
6
|
Cánh bằng sắt vuông 10x10 đặc đã sơn
|
đồng/m2
|
671.552
|
7
|
Cánh bằng khung thép hình, sắt tròn đã sơn
|
đồng/m2
|
443.690
|
8
|
Cánh bằng ván ép, nan gỗ
|
đồng/m2
|
304.824
|
XXI
|
Bể chứa nước thành bể xây gạch chỉ hoặc đổ
BTCT có nắp đậy bằng tấm đan BTCT 10cm
|
|
|
1
|
Thể tích ≤ 3 m3
|
đồng/m3
|
3.063.846
|
2
|
Thể tích ≤ 5 m3
|
đồng/m3
|
2.554.427
|
XXII
|
Bể chứa nước thành bể xây gạch rỗng 6 lỗ
(10x5x22) có nắp đậy bằng tấm đan BTCT 10cm
|
|
|
1
|
Thể tích ≤ 3m3
|
đồng/m3
|
2.357.755
|
2
|
Thể tích ≤ 5m3
|
đồng/m3
|
1.141.609
|
XXIII
|
Bể phốt thành bể xây gạch hoặc đổ BTCT có nắp
đậy
|
|
|
1
|
Thể tích ≤ 3m3
|
đồng/m3
|
2.608.574
|
2
|
Thể tích ≤ 5m3
|
đồng/m3
|
2.452.656
|
3
|
Bể chứa hố xí bán tự hoại
|
đồng/m3
|
2.756.901
|
4
|
Bể bioga xây bằng gạch
|
đồng/m3
|
1.629.926
|
XXIV
|
Tấm đan bê tông cốt thép
|
|
|
1
|
Tấm đan không chịu lực dày 5cm
|
đồng/m2
|
279.641
|
2
|
Tấm đan không chịu lực dày 7cm
|
đồng/m2
|
217.414
|
3
|
Tấm đan chịu lực dày 10cm
|
đồng/m2
|
470.538
|
4
|
Tấm đan chịu lực dày 15cm
|
đồng/m2
|
699.959
|
5
|
Tấm đan chịu lực dày 20cm
|
đồng/m2
|
862.372
|
XXV
|
Tháo dỡ
|
|
|
1
|
Tháo dỡ máy điều hoà
|
đồng/cái
|
154.580
|
2
|
Tháo dỡ bình đun nước nóng
|
đồng/cái
|
51.527
|
3
|
Tháo dỡ di chuyển tắc nước
|
đồng/cái
|
154.580
|
XXVI
|
Giếng các loại
|
|
|
1
|
Giếng khối - Giếng đất đào (đã tính thành miệng
giếng)
|
đồng/m3
|
1.084.666
|
2
|
Giếng nước, thành xây gạch (đã tính thành miệng
giếng)
|
đồng/m3
|
1.362.750
|
3
|
Giếng khoan dân dụng D110
|
đồng/m
|
655.529
|
4
|
Giếng khoan dân dụng D76
|
đồng/m
|
581.296
|
5
|
Giếng khoan dân dụng D42
|
đồng/m
|
533.809
|
XXVII
|
Rọ đá
|
|
|
1
|
Rọ đá (1x1x1) m
|
đồng/rọ
|
991.442
|
2
|
Rọ đá (1x1x2) m
|
đồng/rọ
|
1.838.069
|
XXVIII
|
Hàng rào khung thép lưới B40
|
|
|
1
|
Hàng rào B40 có cột sắt với kích thước D21, không
khung (dùng cho vườn, ruộng, đồng, bãi)
|
m2
|
173.239
|
Phần móng
|
34.789
|
Phần thân
|
138.450
|
2
|
Hàng rào B40 có cột sắt với kích thước D27, không
khung (dùng cho vườn, ruộng, đồng, bãi)
|
m2
|
178.544
|
Phần móng
|
34.789
|
Phần thân
|
143.755
|
3
|
Hàng rào B40 có cột sắt với kích thước D34 không khung
(dùng cho vườn, ruộng, đồng, bãi)
|
m2
|
175.977
|
Phần móng
|
28.517
|
Phần thân
|
147.460
|
4
|
Hàng rào lưới thép B40 có khung thép V4 xung
quanh hàn vào cột L50; Có thanh dọc a = 600, thanh ngang a = 800; trên có gắn
lưỡi mác L = 200, a = 150.
|
m2
|
342.779
|
Phần móng
|
29.852
|
Phần thân
|
312.926
|
5
|
Hàng rào lưới thép B40 có khung thép V3 xung
quanh hàn vào cột L50; Có thanh dọc a = 600, thanh ngang a = 800; trên có gắn
lưỡi mác L = 200, a = 150.
|
m2
|
349.426
|
Phần móng
|
34.789
|
Phần thân
|
314.638
|
6
|
Hàng rào lưới thép gai a = 100 có khung thép V4 xung
quanh hàn vào cột L50; Có thanh dọc a = 600, trên có gắn lưỡi mác L = 200, a
= 150.
|
m2
|
308.976
|
Phần móng
|
28.517
|
Phần thân
|
280.459
|
7
|
Hàng rào lưới thép gai a = 100 có khung thép V3 xung
quanh hàn vào cột L50; Có thanh dọc a = 600, trên có gắn lưỡi mác L = 200, a
= 150.
|
m2
|
317.057
|
Phần móng
|
34.789
|
Phần thân
|
282.268
|
Quyết định 68/2024/QĐ-UBND về Bộ đơn giá bồi thường thiệt hại thực tế về nhà, nhà ở, công trình xây dựng gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 68/2024/QĐ-UBND ngày 26/12/2024 về Bộ đơn giá bồi thường thiệt hại thực tế về nhà, nhà ở, công trình xây dựng gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
2
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|