Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 68/2024/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Hòa Bình Người ký: Quách Tất Liêm
Ngày ban hành: 26/12/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÒA BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 68/2024/QĐ-UBND

Hòa Bình, ngày 26 tháng 12 năm 2024

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH BỘ ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI THỰC TẾ VỀ NHÀ, NHÀ Ở, CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG GẮN LIỀN VỚI ĐẤT KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 ngày 11 tháng 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024;

Căn cứ Nghị định số 88/2024/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ số 4488/TTr-SXD ngày 09 tháng 12 năm 2024 và Báo cáo số 4721/BC-SXD ngày 24 tháng 12 năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành Bộ đơn giá bồi thường thiệt hại thực tế về nhà, nhà ở, công trình xây dựng gắn liền với đất để làm căn cứ tính bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hòa Bình (có các phụ lục kèm theo), gồm:

1. Thuyết minh áp dụng tại Phụ lục số I.

2. Đơn giá xây dựng của một số dạng nhà ở, công trình để làm căn cứ tính bồi thường về nhà ở, công trình gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hòa Bình tại Phụ lục số II.

3. Đơn giá cho một số công tác xây dựng và lắp đặt để làm căn cứ tính bồi thường về nhà ở, công trình gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hòa Bình tại Phụ lục số III.

Bộ đơn giá được áp dụng đối với các cơ quan nhà nước thực hiện chức năng quản lý nhà nước về đất đai; Đơn vị, tổ chức thực hiện nhiệm vụ bồi thường, hỗ trợ, tái định cư; Người có đất thu hồi và chủ sở hữu tài sản hợp pháp gắn liền với đất thu hồi; Tổ chức, cá nhân khác có liên quan đến việc bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Đối với nhà, nhà ở, công trình (có các kết cấu không phổ thông, không thông dụng) không có khả năng áp dụng đơn giá hoặc kết cấu chưa có đơn giá trong Quyết định này thì đơn vị, tổ chức thực hiện nhiệm vụ bồi thường, hỗ trợ, tái định cư lập biên bản; lập hoặc thuê đơn vị tư vấn đủ năng lực lập hồ sơ hiện trạng, dự toán của nhà, nhà ở, công trình giải toả gửi cơ quan chuyên môn về xây dựng trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp thẩm quyền thu hồi đất thẩm định; sau khi có ý kiến thẩm định của cơ quan chuyên môn về xây dựng thì đơn vị, tổ chức thực hiện nhiệm vụ bồi thường, hỗ trợ, tái định cư hoàn thiện phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư gửi cơ quan Tài nguyên và Môi trường (thuộc cấp có thẩm quyền phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư) trình cấp có thẩm quyền phê duyệt. Trường hợp cơ quan chuyên môn về xây dựng không đủ điều kiện thực hiện công tác thẩm định thì có trách nhiệm xác lập nhiệm vụ, dự toán chi phí thẩm tra thiết kế, dự toán và báo cáo Chủ tịch Ủy ban nhân dân cùng cấp giao đơn vị, tổ chức thực hiện nhiệm vụ bồi thường, hỗ trợ, tái định cư lựa chọn tổ chức, cá nhân có đủ điều kiện năng lực phù hợp ký kết hợp đồng thực hiện công tác thẩm tra thiết kế, dự toán phục vụ công tác thẩm định.

2. Trong quá trình tổ chức thực hiện nếu có khó khăn, vướng mắc kịp thời phản ánh về Ủy ban nhân dân tỉnh thông qua Sở chuyên ngành về Xây dựng để xem xét giải quyết. Sở chuyên ngành về Xây dựng chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan đôn đốc, kiểm tra, hướng dẫn giải quyết các khó khăn, vướng mắc trong quá trình tổ chức thực hiện, đề xuất phương án giải quyết đối với các nội dung thuộc thẩm quyền, trách nhiệm của Ủy ban nhân dân tỉnh; báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định về chủ trương điều chỉnh đơn giá khi có sự thay đổi về quy định, chính sách pháp luật và khi có biến động các yếu tố cấu thành chi phí đơn giá được ban hành.

Điều 3. Điều khoản thi hành

1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 26/2023/QĐ-UBND ngày 02 tháng 10 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình về việc ban hành Bộ đơn giá bồi thường nhà, các công trình phụ trợ và vật kiến trúc khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hòa Bình. Các quy định về tiếp tục sử dụng Bộ đơn giá bồi thường nhà, các công trình phụ trợ và vật kiến trúc tại Quyết định số 45/2024/QĐ-UBND ngày 16 tháng 10 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình về tiếp tục sử dụng Bộ đơn giá bồi thường đối với tài sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hòa Bình hết hiệu lực thi hành.

2. Các dự án, hạng mục đã phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư nhưng chưa thực hiện chi trả hoặc đang thực hiện chi trả bồi thường, hỗ trợ, tái định cư theo phương án đã được phê duyệt trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành thì thực hiện theo phương án đã được phê duyệt, không áp dụng theo Quyết định này.

3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục kiểm tra văn bản QPPL-Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- UB MTTQVN tỉnh Hòa Bình;
- Các Ban của HĐND tỉnh;
- Các Sở, Ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- Các Đại biểu HĐND tỉnh;
- HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Các Phó CVP UBND tỉnh;
- Trung tâm Tin học và Công báo,
Văn phòng UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KTN (PMD).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Quách Tất Liêm

BỘ ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI THỰC TẾ

VỀ NHÀ, NHÀ Ở, CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG GẮN LIỀN VỚI ĐẤT KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH
(Kèm theo Quyết định số: 68/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)

PHỤ LỤC SỐ I

THUYẾT MINH ÁP DỤNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 68/2024/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)

1. Cơ sở tính toán và phương pháp xác định đơn giá

a) Cơ sở tính toán

- Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17 tháng 6 năm 2020;

- Luật Kiến trúc ngày 13 tháng 6 năm 2019;

- Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09 tháng 2 năm 2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

- Các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Xây dựng: Số 11/2021/TT-BXD ngày 31 năm 8 năm 2021 về hướng dẫn một số nội dung xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng; số 14/2023/TT-BXD ngày 29 tháng 12 năm 2023 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

- Các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Xây dựng: Số 12/2021/TT-BXD ngày 31 năm 8 năm 2021 về việc ban hành định mức xây dựng; số 09/2024/TT-BXD ngày 30 tháng 8 năm 2024 về sửa đổi, bổ sung một số định mức xây dựng ban hành tại Thông tư số 12/2021/TT-BXD ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng;

- Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình;

- Quyết định số 2699/QĐ-BCT ngày 11 tháng 10 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Công thương quy định về giá bán điện.

- Các Công bố giá vật liệu xây dựng của Sở Xây dựng tỉnh Hòa Bình và của các địa phương lân cận tại thời điểm quý III năm 2024;

- Giá nhiên liệu theo Thông cáo báo chí của Tập đoàn xăng dầu Việt Nam Petrolimex tại thời điểm giữa quý III năm 2024;

- Một số văn bản pháp lý có liên quan.

b) Phương pháp xác định đơn giá

- Đơn giá tại Phụ lục số II, Phụ lục số III được xác định trên cơ sở 1 (một) đơn vị khối lượng công việc; bao gồm Đơn giá xây dựng của một số dạng nhà ở, công trình và đơn giá cho một số công tác xây dựng, lắp đặt thiết bị để làm căn cứ tính bồi thường về nhà, nhà ở, công trình xây dựng gắn liền với đất khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hòa Bình.

- Giá vật liệu, giá nhân công, giá máy thi công làm đầu vào tính toán đơn giá được tính bình quân đến chân công trình theo giá của 10 huyện, thành phố thuộc địa bàn tỉnh Hòa Bình.

- Đơn giá được tính toán dựa trên các bản vẽ thiết kế và các công tác xây dựng phổ biến trên địa bàn tỉnh Hòa Bình. Đơn giá nhà trong Bộ đơn giá này chưa bao gồm: Giá trị phần ốp gạch trong và ngoài nhà (phòng bếp, phòng ăn,...); trần các loại; ốp gỗ; lát sàn gỗ; khuôn cửa đi, khuôn cửa cửa sổ bằng gỗ; tủ bếp các loại,...Khi thực hiện áp giá bồi thường được tính thêm bằng cách lấy khối lượng thực tế nhân (x) với đơn giá tương ứng trong bộ đơn giá này hoặc giá cả thị trường (báo giá của nhà sản xuất, cung cấp hoặc hóa đơn giá trị gia tăng) tại thời điểm áp giá, không phải giảm trừ phần diện tích sơn tường (nếu có).

- Về chiều cao nhà, công trình (m):

+ Đối với nhà mái lợp thì độ cao nhà là khoảng cách được tính từ mặt nền nhà đến trần nhà hoặc phía dưới thanh quá giang của vì kèo;

+ Chiều cao các tường của nhà mái lợp là khoảng cách được tính từ mặt nền đến mặt trên của 2 tường dọc nhà (không tính theo chiều cao thu hồi của tường nhà). Trường hợp chiều cao tường trong một căn nhà không đều nhau thì tính chiều cao trung bình;

+ Đối với nhà mái bằng thì độ cao tầng là khoảng cách giữa 2 sàn nhà được tính từ mặt sàn tầng dưới tới mặt trên của sàn tầng kế tiếp;

+ Chiều cao tầng 1 của nhà mái bằng là khoảng cách được tính từ mặt nền tầng 1 đến mặt trên của sàn tầng kế tiếp;

+ Chiều cao tường của một tầng nhà mái bằng là khoảng cách được tính từ mặt nền đến mặt dưới của dầm sàn tầng kế tiếp, hoặc từ mặt trên của sàn tầng dưới tới mặt dưới dầm sàn tầng kế tiếp;

+ Chiều cao tầng của nhà là khoảng cách giữa hai mặt sàn xây dựng của tầng đó;

+ Chiều cao của “tường rào, tường xây” là khoảng cách từ mặt đất tự nhiên đến đỉnh cọc, trụ tường rào hoặc đỉnh của hoa sắt (đối với tường rào không có cọc, trụ).

- Về chiều dài (m): Đối với dạng công trình “giếng nước” là chiều sâu khoan giếng tính từ mặt đất tự nhiên đến đáy giếng.

- Khối tích của các dạng công trình (m3): Là thể tích được tính bởi các mặt giới hạn phía bên trong của công trình đó.

- Diện tích xây dựng của nhà/công trình (m2xd): Là diện tích che phủ xác định dựa trên hình chiếu theo phương thẳng đứng của các kích thước phủ bì tòa nhà trên mặt đất khi đã hoàn thiện. Diện tích xây dựng không bao gồm:

+ Các kết cấu xây dựng hoặc các bộ phận của kết cấu không được vươn lên trên mặt đất; Các bộ phận phụ: thang bộ ngoài nhà, đường dốc ngoài nhà, bậc tam cấp, mái đua, các tấm chắn nắng ngang, mái treo, đèn đường,...;

+ Các diện tích chiếm chỗ của các thiết bị ngoài trời như điều hòa nhiệt độ, ống thông hơi,...

- Tổng diện tích sàn của nhà/công trình (m2 sàn): Là tổng diện tích sàn của tất cả các tầng, bao gồm cả các tầng hầm, tầng nửa hầm, tầng lửng, tầng kỹ thuật, tầng áp mái và tầng tum trừ gác xép. diện tích sàn của một tầng là diện tích sàn xây dựng của tầng đó, gồm cả tường bao (hoặc phần tường chung thuộc về nhà) và diện tích mặt bằng của lôgia, ban công, cầu thang, giếng thang máy, hộp kỹ thuật, ống khói. Diện tích sàn xây dựng được tính theo các kích thước phủ bì của các bộ phận bao quanh sàn.

2. Áp dụng đơn giá

- Trường hợp tương đương về nhà ở, công trình, kết cấu và mức độ hoàn thiện thì áp dụng trực tiếp đơn giá bồi thường.

- Trường hợp nhà ở, công trình có kết cấu và hoàn thiện khác với các nhà ở, công trình tại Phụ lục số II thì những công việc đó được đối trừ khối lượng và đơn giá tại Phụ lục số III.

Đối với những công tác xây dựng đơn lẻ thì áp dụng đơn giá tại Phụ lục số III để tính giá trị dự toán chi phí bồi thường.

- Việc áp dụng đơn giá có thuế giá trị gia tăng (GTGT) và không có thuế GTGT tại quyết định này được tổ chức thực hiện như sau:

+ Đơn giá làm cơ sở xác định giá trị bồi thường, hỗ trợ cho các cá nhân, hộ gia đình là đơn giá đã bao gồm thuế GTGT.

+ Đơn giá làm cơ sở xác định giá trị bồi thường, hỗ trợ cho các tổ chức, doanh nghiệp (căn cứ trên cơ sở hồ sơ xác nhận của cơ quan Thuế):

+ Trường hợp tài sản đã kê khai khấu trừ thuế GTGT đầu vào: Áp dụng đơn giá chưa bao gồm thuế GTGT.

+ Trường hợp tài sản không kê khai khấu trừ thuế GTGT đầu vào: Áp dụng đơn giá đã bao gồm thuế GTGT.

- Đối với các tài sản không thể áp dụng được đơn giá tại Phụ lục số II, Phụ lục số III thì xác định giá theo giá dự toán thực tế tại thời điểm bồi thường tính theo đơn giá xây dựng công trình đã được Ủy ban nhân dân tỉnh công bố, giá vật liệu xây dựng trong hệ thống giá tỉnh công bố (trường hợp không có trong hệ thống giá tỉnh công bố thì căn cứ vào báo giá nhà sản xuất, thông tin giá nhà cung cấp, giá thực tế trên thị trường tại địa bàn để áp dụng); Dự toán chi phí đối với tài sản của hộ gia đình, cá nhân chỉ tính đến chi phí trực tiếp và thuế GTGT; tài sản của cơ quan, tổ chức lập theo quy định hiện hành của Nhà nước.

3. Lập Phương án bồi thường

Giá trị bồi thường thiệt hại về nhà, nhà ở, công trình xây dựng trong Phương án bồi thường được xác định như sau:

GBT= GXM x CSGTT/CSGIII.2024 + Gbs

Trong đó:

+ GBT= Giá trị bồi thường.

+ GXM = Giá trị xây dựng của nhà, nhà ở, công trình xây dựng bị thiệt hại được xác định theo khối lượng kiểm đếm; các đơn giá ban hành theo quyết định này và các quy định hiện hành của Nhà nước.

+ CSGTT= Chỉ số giá xây dựng tại thời điểm tính toán phương án bồi thường, hỗ trợ của khu vực lập phương án.

+ CSGIII.2024= Chỉ số giá xây dựng tại thời điểm quý III năm 2024 của khu vực lập phương án.

+ Gbs = Giá trị xây dựng của nhà, nhà ở, công trình xây dựng bị thiệt hại được xác định theo khối lượng kiểm đếm; các đơn giá chưa có theo quyết định này được lập bổ sung theo các quy định hiện hành của Nhà nước.

PHỤ LỤC SỐ II

ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CỦA MỘT SỐ DẠNG NHÀ Ở, CÔNG TRÌNH ĐỂ LÀM CĂN CỨ TÍNH BỒI THƯỜNG VỀ NHÀ Ở, CÔNG TRÌNH GẮN LIỀN VỚI ĐẤT KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 68/2024/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)

TT

NỘI DUNG

Đơn vị tính

Đơn giá

I

NHÀ XÂY

1

Nhà 1 tầng tường chịu lực 110 mm

1.1

Nhà 01 tầng, tường chịu lực 110 mm, bổ trụ, tường lăn sơn, cửa gỗ N3 (chưa có khuôn cửa), nền lát gạch liên doanh (LD) (30x30)cm, mái lợp fibrôximăng, có điện

Có khu vệ sinh khép kín

đồng/m2xd

4.429.539

Không có khu vệ sinh khép kín

đồng/m2xd

3.995.544

1.2

Nhà 01 tầng, tường chịu lực 110 mm, bổ trụ tường lăn sơn, cửa gỗ N3 (chưa có khuôn cửa), nền lát gạch LD (30x30)cm, mái lợp tôn, có điện

Có khu vệ sinh khép kín

đồng/m2xd

4.617.244

Không có khu vệ sinh khép kín

đồng/m2xd

4.132.191

1.3

Nhà 01 tầng, tường chịu lực 110 mm, bổ trụ, tường lăn sơn, cửa gỗ N3 (chưa có khuôn cửa), nền lát gạch LD (30x30)cm, mái BTCT, có điện

Có khu vệ sinh khép kín

đồng/m2xd

4.685.753

Không có khu vệ sinh khép kin

đồng/m2xd

4.262.724

1.4

Nhà 01 tầng, tường chịu lực 110 mm, bổ trụ, tường lăn sơn, cửa gỗ N3 (chưa có khuôn cửa), nền lát gạch LD (30x30)cm, mái lợp ngói, có điện

Có khu vệ sinh khép kín

đồng/m2xd

4.931.533

Không có khu vệ sinh khép kín

đồng/m2xd

4.470.608

1.5

Nhà 01 tầng, tường chịu lực 110 mm, bổ trụ, tường lăn sơn, cửa gỗ N3 (chưa có khuôn cửa), nền lát gạch LD (30x30)cm, mái lợp fibrôximăng, hiên BTCT, có điện

Có khu vệ sinh khép kín

đồng/m2xd

4.816.541

Không có khu vệ sinh khép kín

đồng/m2xd

4.372.547

1.6

Nhà 01 tầng, tường chịu lực 110 mm, bổ trụ, tường lăn sơn, cửa gỗ N3 (chưa có khuôn cửa), nền lát gạch LD (30x30)cm, mái lợp tôn, hiên BTCT, có điện

Có khu vệ sinh khép kín

đồng/m2xd

4.874.063

Không có khu vệ sinh khép kín

đồng/m2xd

4.450.440

1.7

Nhà 01 tầng, tường chịu lực 110 mm, bổ trụ, tường lăn sơn, cửa gỗ N3 (chưa có khuôn cửa), nền lát gạch LD (30x30)cm, mái lợp ngói, hiên BTCT, có điện

Có khu vệ sinh khép kín

đồng/m2xd

5.172.027

Không có khu vệ sinh khép kín

đồng/m2xd

4.732.151

1.8

Nhà 01 tầng, tường chịu lực 110 mm, bổ trụ, tường lăn sơn, cửa gỗ N3 (chưa có khuôn cửa), nền lát gạch LD (30x30)cm, mái BTCT, chống nóng lợp tôn, có điện

Có khu vệ sinh khép kín

đồng/m2xd

5.074.878

Không có khu vệ sinh khép kín

đồng/m2xd

4.710.582

1.9

Nhà 01 tầng, tường chịu lực 110 mm, bổ trụ, tường lăn sơn, cửa gỗ N3 (chưa có khuôn cửa), nền lát gạch LD (30x30)cm, mái BTCT, chống nóng lợp ngói, có điện

Có khu vệ sinh khép kín

đồng/m2xd

5.497.929

Không có khu vệ sinh khép kín

đồng/m2xd

5.095.896

2

Nhà 1 tầng tường chịu lực 150 mm

2.1

Nhà 01 tầng, tường chịu lực 150 mm, bổ trụ, tường lăn sơn, cửa gỗ N3 (chưa có khuôn cửa), nền lát gạch LD (30x30)cm, mái lợp fibrôximăng, có điện

Có khu vệ sinh khép kín

đồng/m2xd

4.216.704

Không có khu vệ sinh khép kín

đồng/m2xd

3.856.484

2.2

Nhà 01 tầng, tường chịu lực 150 mm, bổ trụ, tường lăn sơn, cửa gỗ N3 (chưa có khuôn cửa), nền lát gạch LD (30x30)cm, mái lợp tôn, có điện

Có khu vệ sinh khép kín

đồng/m2xd

4.343.684

Không có khu vệ sinh khép kín

đồng/m2xd

3.985.777

2.3

Nhà 01 tầng, tường chịu lực 150 mm, bổ trụ, tường lăn sơn, cửa gỗ N3 (chưa có khuôn cửa), nền lát gạch LD (30x30)cm, mái lợp ngói, có điện

Có khu vệ sinh khép kín

đồng/m2xd

4.766.422

Không có khu vệ sinh khép kín, điện, nước đồng bộ

đồng/m2xd

4.366.484

2.4

Nhà 01 tầng, tường chịu lực 150 mm, bổ trụ, tường lăn sơn, cửa gỗ N3 (chưa có khuôn cửa), nền lát gạch LD (30x30)cm, mái BTCT, có điện

Có khu vệ sinh khép kín

đồng/m2xd

4.587.421

Không có khu vệ sinh khép kín

đồng/m2xd

4.161.473

2.5

Nhà 01 tầng, tường chịu lực 150 mm, bổ trụ, tường lăn sơn, cửa gỗ N3 (chưa có khuôn cửa), nền lát gạch LD (30x30)cm, mái BTCT, chống nóng lợp tôn, có điện

Có khu vệ sinh khép kín

đồng/m2xd

4.934.102

Không có khu vệ sinh khép kín

đồng/m2xd

4.565.857

2.6

Nhà 01 tầng, tường chịu lực 150 mm, bổ trụ, tường lăn sơn, cửa gỗ N3 (chưa có khuôn cửa), nền lát gạch LD (30x30)cm, mái BTCT, chống nóng lợp ngói, có điện

Có khu vệ sinh khép kín

đồng/m2xd

5.286.328

Không có khu vệ sinh khép kin

đồng/m2xd

4.823.269

3

Nhà 1 tầng tường chịu lực 220 mm

3.1

Nhà 01 tầng, tường chịu lực 220 mm, tường lăn sơn, cửa gỗ N3 (chưa có khuôn cửa), nền lát gạch LD (30x30)cm, mái lợp fibrôximăng, có điện

Có khu vệ sinh khép kín

đồng/m2xd

4.699.907

Không có khu vệ sinh khép kín

đồng/m2xd

4.308.784

3.2

Nhà 01 tầng, tường chịu lực 220 mm, tường lăn sơn, cửa gỗ N3 (chưa có khuôn cửa), nền lát gạch LD (30x30)cm, mái lợp tôn, có điện

Có khu vệ sinh khép kín

đồng/m2xd

4.825.705

Không có khu vệ sinh khép kín

đồng/m2xd

4.435.209

3.3

Nhà 01 tầng, tường chịu lực 220 mm, tường lăn sơn, cửa gỗ N3 (chưa có khuôn cửa), nền lát gạch LD (30x30)cm, mái lợp ngói, có điện

Có khu vệ sinh khép kín

đồng/m2xd

5.208.780

Không có khu vệ sinh khép kín

đồng/m2xd

4.766.008

3.4

Nhà 01 tầng, tường chịu lực 220 mm, tường lăn sơn, cửa gỗ N3 (chưa có khuôn cửa), nền lát gạch LD (30x30)cm, mái lợp fibrôximăng, hiên BTCT, có điện

Có khu vệ sinh khép kín

đồng/m2xd

5.068.320

Không có khu vệ sinh khép kín

đồng/m2xd

4.710.666

3.5

Nhà 01 tầng, tường chịu lực 220 mm, tường lăn sơn, cửa gỗ N3 (chưa có khuôn cửa), nền lát gạch LD (30x30)cm, mái lợp tôn, hiên BTCT, có điện

Có khu vệ sinh khép kín

đồng/m2xd

5.165.075

Không có khu vệ sinh khép kín

đồng/m2xd

4.801.414

3.6

Nhà 01 tầng, tường chịu lực 220 mm, tường lăn sơn, cửa gỗ N3 (chưa có khuôn cửa), nền lát gạch LD (30x30)cm, mái lợp ngói, hiên BTCT, có điện

Có khu vệ sinh khép kín

đồng/m2xd

5.501.379

Không có khu vệ sinh khép kín

đồng/m2xd

5.137.707

3.7

Nhà 01 tầng, tường chịu lực 220 mm, tường lăn sơn, cửa gỗ N3 (chưa có khuôn cửa), nền lát gạch LD (30x30)cm, mái BTCT, có điện

Có khu vệ sinh khép kín

đồng/m2xd

5.228.173

Không có khu vệ sinh khép kín

đồng/m2xd

4.822.649

3.8

Nhà 01 tầng, tường chịu lực 220 mm, tường lăn sơn, cửa gỗ N3 (chưa có khuôn cửa), nền lát gạch LD (30x30)cm, mái BTCT, chống nóng lợp tôn, có điện

Có khu vệ sinh khép kín

đồng/m2xd

5.378.889

Không có khu vệ sinh khép kín

đồng/m2xd

4.995.657

3.9

Nhà 01 tầng, tường chịu lực 220 mm, tường lăn sơn, cửa gỗ N3 (chưa có khuôn cửa), nền lát gạch LD (30x30)cm, mái BTCT, chống nóng lợp ngói, có điện

Có khu vệ sinh khép kín

đồng/m2xd

5.764.131

Không có khu vệ sinh khép kín

đồng/m2xd

5.375.509

4

Nhà 1 tầng khung BTCT chịu lực, tường bao che 110 mm

4.1

Nhà 01 tầng, khung BTCT chịu lực, tường bao che 110 mm, tường lăn sơn, cửa gỗ N3 (chưa có khuôn cửa), nền lát gạch LD (30x30)cm, mái lợp fibrôximăng, có điện

Có khu vệ sinh khép kín

đồng/m2xd

4.540.465

Không có khu vệ sinh khép kín

đồng/m2xd

4.133.348

4.2

Nhà 01 tầng, khung BTCT chịu lực, tường bao che 110 mm, tường lăn sơn, cửa gỗ N3 (chưa có khuôn cửa), nền lát gạch LD (30x30)cm, mái lợp tôn, có điện

Có khu vệ sinh khép kín

đồng/m2xd

4.668.695

Không có khu vệ sinh khép kín

đồng/m2xd

4.261.588

4.3

Nhà 01 tầng, khung BTCT chịu lực, tường bao che 110 mm, tường lăn sơn, cửa gỗ N3 (chưa có khuôn cửa), nền lát gạch LD (30x30)cm, mái lợp ngói, có điện

Có khu vệ sinh khép kín

đồng/m2xd

4.885.432

Không có khu vệ sinh khép kín

đồng/m2xd

4.644.917

4.4

Nhà 01 tầng, khung BTCT chịu lực, tường bao che 110 mm, tường lăn sơn, cửa gỗ N3 (chưa có khuôn cửa), nền lát gạch LD (30x30)cm, mái BTCT, có điện

Có khu vệ sinh khép kín

đồng/m2xd

4.792.646

Không có khu vệ sinh khép kin

đồng/m2xd

4.431.078

4.5

Nhà 01 tầng, khung BTCT chịu lực, tường bao che 110 mm, tường lăn sơn, cửa gỗ N3 (chưa có khuôn cửa), nền lát gạch LD (30x30)cm, mái BTCT, chống nóng lợp fibrôximăng, có điện

Có khu vệ sinh khép kín

đồng/m2xd

5.134.789

Không có khu vệ sinh khép kín

đồng/m2xd

4.707.429

4.6

Nhà 01 tầng, khung BTCT chịu lực, tường bao che 110 mm, tường lăn sơn, cửa gỗ N3 (chưa có khuôn cửa), nền lát gạch LD (30x30)cm, mái BTCT, chống nóng lợp tôn, có điện

Có khu vệ sinh khép kín

đồng/m2xd

5.233.212

Không có khu vệ sinh khép kín

đồng/m2xd

4.835.658

4.7

Nhà 01 tầng, khung BTCT chịu lực, tường bao che 110 mm, tường lăn sơn, cửa gỗ N3 (chưa có khuôn cửa), nền lát gạch LD (30x30)cm, mái BTCT, chống nóng lợp ngói, có điện

Có khu vệ sinh khép kín

đồng/m2xd

5.614.630

Không có khu vệ sinh khép kín

đồng/m2xd

5.217.088

5

Nhà 1 tầng khung BTCT chịu lực, tường bao che 220 mm

5.1

Nhà 01 tầng, khung BTCT chịu lực, tường bao che 220 mm, tường lăn sơn, cửa gỗ N3 (chưa có khuôn cửa), nền lát gạch LD (30x30)cm, mái lợp fibrôximăng, có điện

Có khu vệ sinh khép kín

đồng/m2xd

4.783.517

Không có khu vệ sinh khép kín

đồng/m2xd

4.393.911

5.2

Nhà 01 tầng, khung BTCT chịu lực, tường bao che 220 mm, tường lăn sơn, cửa gỗ N3 (chưa có khuôn cửa), nền lát gạch LD (30x30)cm, mái lợp tôn, có điện

Có khu vệ sinh khép kín

đồng/m2xd

4.908.289

Không có khu vệ sinh khép kín

đồng/m2xd

4.520.337

5.3

Nhà 01 tầng, khung BTCT chịu lực, tường bao che 220 mm, tường lăn sơn, cửa gỗ N3 (chưa có khuôn cửa), nền lát gạch LD (30x30)cm, mái lợp ngói, có điện

Có khu vệ sinh khép kín

đồng/m2xd

5.286.006

Không có khu vệ sinh khép kín

đồng/m2xd

4.896.390

5.4

Nhà 01 tầng, khung BTCT chịu lực, tường bao che 220 mm, tường lăn sơn, cửa gỗ N3 (chưa có khuôn cửa), nền lát gạch LD (30x30)cm, mái BTCT, có điện

Có khu vệ sinh khép kín

đồng/m2xd

5.062.260

Không có khu vệ sinh khép kín

đồng/m2xd

4.679.939

5.5

Nhà 01 tầng, khung BTCT chịu lực, tường bao che 220 mm, tường lăn sơn, cửa gỗ N3 (chưa có khuôn cửa), nền lát gạch LD (30x30)cm, mái BTCT, chống nóng lợp fibrôximăng, có điện

Có khu vệ sinh khép kín

đồng/m2xd

5.328.057

Không có khu vệ sinh khép kín

đồng/m2xd

4.948.582

5.6

Nhà 01 tầng, khung BTCT chịu lực, tường bao che 220 mm, tường lăn sơn, cửa gỗ N3 (chưa có khuôn cửa), nền lát gạch LD (30x30)cm, mái BTCT, chống nóng lợp tôn, có điện

Có khu vệ sinh khép kín

đồng/m2xd

5.434.901

Không có khu vệ sinh khép kín

đồng/m2xd

5.074.097

5.7

Nhà 01 tầng, khung BTCT chịu lực, tường bao che 220 mm, tường lăn sơn, cửa gỗ N3 (chưa có khuôn cửa), nền lát gạch LD (30x30)cm, mái BTCT, chống nóng lợp ngói, có điện

Có khu vệ sinh khép kín

đồng/m2xd

5.781.650

Không có khu vệ sinh khép kín

đồng/m2xd

5.451.071

6

Nhà 1 tầng khung cột gỗ, tường xây 110 mm

6.1

Nhà khung cột gỗ, tường xây 110 mm, tường lăn sơn, cửa gỗ N4, mái lợp fibrôximăng, nền lát gạch LD (30x30)cm, có điện

đồng/m2xd

1.786.005

6.2

Nhà khung cột gỗ, tường xây 110 mm, tường xây 110 mm, tường lăn sơn, cửa gỗ N4, mái lợp tôn, nền lát gạch LD (30x30)cm, có điện

đồng/m2xd

1.907.579

6.3

Nhà khung cột gỗ, tường xây 110 mm, tường lăn sơn, cửa gỗ N4, mái lợp ngói, nền lát gạch LD (30x30)cm, có điện

đồng/m2xd

1.988.667

7

Nhà 1 tầng khung cột gỗ, tường xây 150 mm

7.1

Nhà khung cột gỗ, tường xây 150 mm, tường lăn sơn, cửa gỗ N4, mái lợp fibrôximăng, nền lát gạch LD (30x30)cm, có điện

đồng/m2xd

1.693.761

7.2

Nhà khung cột gỗ, tường xây 150 mm, tường lăn sơn, cửa gỗ N4, mái lợp tôn, nền lát gạch LD (30x30)cm, có điện

đồng/m2xd

1.743.874

7.3

Nhà khung cột gỗ, tường xây 150 mm, tường lăn sơn, cửa gỗ N4, mái lợp ngói, nền lát gạch LD (30x30)cm, có điện

đồng/m2xd

1.932.322

8

Nhà 2 tầng khung BTCT chịu lực, tường bao che 110 mm

8.1

Nhà 02 tầng, khung BTCT chịu lực, tường 110 mm, tường lăn sơn, cửa gỗ N3 (chưa có khuôn cửa), nền lát gạch LD (30x30)cm, mái lợp tôn, có điện

Có khu vệ sinh khép kín

đồng/m2 sàn

5.145.995

Không có khu vệ sinh khép kín

đồng/m2 sàn

4.715.212

8.2

Nhà 02 tầng, khung BTCT chịu lực, tường 110 mm, tường lăn sơn, cửa gỗ N3 (chưa có khuôn cửa), nền lát gạch LD (30x30)cm, mái lợp ngói, có điện

Có khu vệ sinh khép kín

đồng/m2 sàn

5.192.198

Không có khu vệ sinh khép kín

đồng/m2 sàn

4.762.387

8.3

Nhà 02 tầng, khung BTCT chịu lực, tường 110 mm, tường lăn sơn, cửa gỗ N3 (chưa có khuôn cửa), nền lát gạch LD (30x30)cm, mái BTCT, có điện

Có khu vệ sinh khép kín

đồng/m2 sàn

5.448.685

Không có khu vệ sinh khép kín

đồng/m2 sàn

5.018.347

8.4

Nhà 02 tầng, khung BTCT chịu lực, tường 110 mm, tường lăn sơn, cửa gỗ N3 (chưa có khuôn cửa), nền lát gạch LD (30x30)cm, sàn mái BTCT, chống nóng lợp fibrôximăng, có điện

Có khu vệ sinh khép kín

đồng/m2 sàn

5.431.068

Không có khu vệ sinh khép kín

đồng/m2 sàn

5.000.344

8.5

Nhà 02 tầng, khung BTCT chịu lực, tường 110 mm, tường lăn sơn, cửa gỗ N3 (chưa có khuôn cửa), nền lát gạch LD (30x30)cm, sàn mái BTCT, chống nóng lợp tôn, có điện

Có khu vệ sinh khép kín

đồng/m2 sàn

5.569.023

Không có khu vệ sinh khép kín

đồng/m2 sàn

5.137.283

8.6

Nhà 02 tầng, khung BTCT chịu lực, tường 110 mm, tường lăn sơn, cửa gỗ N3 (chưa có khuôn cửa), nền lát gạch LD (30x30)cm, sàn mái BTCT, chống nóng lợp ngói, có điện

Có khu vệ sinh khép kín

đồng/m2 sàn

5.551.854

Không có khu vệ sinh khép kín

đồng/m2 sàn

5.121.141

8.7

Nhà 02 tầng, khung BTCT chịu lực, tường 110 mm, tường lăn sơn, cửa gỗ N3 (chưa có khuôn cửa), nền lát gạch LD (30x30)cm, mái BTCT, một phần tầng 2 làm tum bằng khung thép, mái lợp tôn, có điện

Có khu vệ sinh khép kín

đồng/m2 sàn

4.891.550

Không có khu vệ sinh khép kín

đồng/m2 sàn

4.513.340

9

Nhà 2 tầng khung BTCT chịu lực, tường bao che 150 mm

9.1

Nhà 02 tầng, khung BTCT chịu lực, tường 150 mm, tường lăn sơn, cửa gỗ N3 (chưa có khuôn cửa), nền lát gạch LD (30x30)cm, mái lợp tôn, có điện

Có khu vệ sinh khép kín

đồng/m2 sàn

5.037.451

Không có khu vệ sinh khép kín

đồng/m2 sàn

4.606.804

9.2

Nhà 02 tầng, khung BTCT chịu lực, tường 150 mm, tường lăn sơn, cửa gỗ N3 (chưa có khuôn cửa), nền lát gạch LD (30x30)cm, mái lợp ngói, có điện

Có khu vệ sinh khép kín

đồng/m2 sàn

5.161.407

Không có khu vệ sinh khép kín

đồng/m2 sàn

4.730.374

9.3

Nhà 02 tầng, khung BTCT chịu lực, tường 150 mm, tường lăn sơn, cửa gỗ N3 (chưa có khuôn cửa), nền lát gạch LD (30x30)cm, mái BTCT, có điện

Có khu vệ sinh khép kín

đồng/m2 sàn

5.550.149

Không có khu vệ sinh khép kín

đồng/m2 sàn

5.119.486

9.4

Nhà 02 tầng, khung BTCT chịu lực, tường 150 mm, tường lăn sơn, cửa gỗ N3 (chưa có khuôn cửa), nền lát gạch LD (30x30)cm, sàn mái BTCT, chống nóng lợp fibrôximăng, có điện

Có khu vệ sinh khép kín

đồng/m2 sàn

5.347.176

Không có khu vệ sinh khép kín

đồng/m2 sàn

4.916.495

9.5

Nhà 02 tầng, khung BTCT chịu lực, tường 150 mm, tường lăn sơn, cửa gỗ N3 (chưa có khuôn cửa), nền lát gạch LD (30x30)cm, sàn mái BTCT, chống nóng lợp tôn, có điện

Có khu vệ sinh khép kín

đồng/m2 sàn

5.407.465

Không có khu vệ sinh khép kín

đồng/m2 sàn

4.976.764

9.6

Nhà 02 tầng, khung BTCT chịu lực, tường 150 mm, tường lăn sơn, cửa gỗ N3 (chưa có khuôn cửa), nền lát gạch LD (30x30)cm, sàn mái BTCT, chống nóng lợp ngói, có điện

Có khu vệ sinh khép kín

đồng/m2 sàn

5.594.990

Không có khu vệ sinh khép kín

đồng/m2 sàn

5.164.333

9.7

Nhà 02 tầng, khung BTCT chịu lực, tường 150 mm, tường lăn sơn, cửa gỗ N3 (chưa có khuôn cửa), nền lát gạch LD (30x30)cm, mái BTCT, một phần tầng 2 làm tum bằng khung thép, mái lợp tôn, có điện

Có khu vệ sinh khép kín

đồng/m2 sàn

4.762.635

Không có khu vệ sinh khép kín

đồng/m2 sàn

4.384.405

10

Nhà 2 tầng khung BTCT và Nhà tường chịu lực bao che 220mm

10.1

Nhà 02 tầng, khung BTCT chịu lực, tường 220 mm, tường lăn sơn, cửa gỗ N3 (chưa có khuôn cửa), nền lát gạch LD (30x30)cm, mái lợp tôn, có điện

Có khu vệ sinh khép kín

đồng/m2 sàn

5.389.268

Không có khu vệ sinh khép kín

đồng/m2 sàn

4.958.592

10.2

Nhà 02 tầng, khung BTCT chịu lực, tường 220 mm, tường lăn sơn, cửa gỗ N3 (chưa có khuôn cửa), nền lát gạch LD (30x30)cm, mái lợp ngói, có điện

Có khu vệ sinh khép kín

đồng/m2 sàn

5.480.031

Không có khu vệ sinh khép kín

đồng/m2 sàn

5.049.322

10.3

Nhà 02 tầng, khung BTCT chịu lực, tường 220 mm, tường lăn sơn, cửa gỗ N3 (chưa có khuôn cửa), nền lát gạch LD (30x30)cm, mái BTCT, có điện

Có khu vệ sinh khép kín

đồng/m2 sàn

5.634.622

Không có khu vệ sinh khép kín

đồng/m2 sàn

5.203.913

10.4

Nhà 02 tầng, khung BTCT chịu lực, tường 220 mm, tường lăn sơn, cửa gỗ N3 (chưa có khuôn cửa), nền lát gạch LD (30x30)cm, sàn mái BTCT, chống nóng lợp fibrôximăng, có điện

Có khu vệ sinh khép kín

đồng/m2 sàn

5.746.957

Không có khu vệ sinh khép kín

đồng/m2 sàn

5.316.302

10.5

Nhà 02 tầng, khung BTCT chịu lực, tường 220 mm, tường lăn sơn, cửa gỗ N3 (chưa có khuôn cửa), nền lát gạch LD (30x30)cm, sàn mái BTCT, chống nóng lợp tôn, có điện

Có khu vệ sinh khép kín

đồng/m2 sàn

5.761.736

Không có khu vệ sinh khép kín

đồng/m2 sàn

5.331.006

10.6

Nhà 02 tầng, khung BTCT chịu lực, tường 220 mm, tường lăn sơn, cửa gỗ N3 (chưa có khuôn cửa), nền lát gạch LD (30x30)cm, sàn mái BTCT, chống nóng lợp ngói, có điện

Có khu vệ sinh khép kín

đồng/m2 sàn

5.942.157

Không có khu vệ sinh khép kín

đồng/m2 sàn

5.519.082

10.7

Nhà 02 tầng, khung BTCT chịu lực, tường 220 mm, tường lăn sơn, cửa gỗ N3 (chưa có khuôn cửa), nền lát gạch LD (30x30)cm, mái BTCT, một phần tầng 2 làm tum bằng khung thép, mái lợp tôn, có điện

Có khu vệ sinh khép kín

đồng/m2 sàn

5.022.742

Không có khu vệ sinh khép kín

đồng/m2 sàn

4.644.505

10.8

Nhà 02 tầng, tường chịu lực 220 mm, tường lăn sơn, cửa gỗ N3 (chưa có khuôn cửa), nền lát gạch LD (30x30)cm, mái lợp tôn, có điện

Có khu vệ sinh khép kín

đồng/m2 sàn

4.988.404

Không có khu vệ sinh khép kín

đồng/m2 sàn

4.557.728

10.9

Nhà 02 tầng, tường chịu lực 220 mm, tường lăn sơn, cửa gỗ N3 (chưa có khuôn cửa), nền lát gạch LD (30x30)cm, mái lợp ngói, có điện

Có khu vệ sinh khép kín

đồng/m2 sàn

5.130.715

Không có khu vệ sinh khép kín

đồng/m2 sàn

4.700.012

10.10

Nhà 02 tầng, tường chịu lực 220 mm, tường lăn sơn, cửa gỗ N3 (chưa có khuôn cửa), nền lát gạch LD (30x30)cm, mái BTCT, có điện

Có khu vệ sinh khép kín

đồng/m2 sàn

5.262.118

Không có khu vệ sinh khép kín

đồng/m2 sàn

4.831.415

10.11

Nhà 02 tầng, tường chịu lực 220 mm, lăn sơn, cửa gỗ N3 (chưa có khuôn cửa), nền lát gạch LD (30x30)cm, mái BTCT, chống nóng lợp fibrôximăng, có điện

Có khu vệ sinh khép kín

đồng/m2 sàn

5.388.809

Không có khu vệ sinh khép kín

đồng/m2 sàn

4.958.153

10.12

Nhà 02 tầng, tường chịu lực 220 mm, lăn sơn, cửa gỗ N3 (chưa có khuôn cửa), nền lát gạch LD (30x30)cm, mái BTCT, chống nóng lợp tôn, có điện

Có khu vệ sinh khép kín

đồng/m2 sàn

5.450.098

Không có khu vệ sinh khép kín

đồng/m2 sàn

5.019.374

10.13

Nhà 02 tầng, tường chịu lực 220 mm, lăn sơn, cửa gỗ N3 (chưa có khuôn cửa), nền lát gạch LD (30x30)cm, mái BTCT, chống nóng lợp ngói, có điện

Có khu vệ sinh khép kín

đồng/m2 sàn

5.591.595

Không có khu vệ sinh khép kín

đồng/m2 sàn

5.160.901

10.14

Nhà 02 tầng, tường chịu lực 220 mm, tường lăn sơn, cửa gỗ N3 (chưa có khuôn cửa), nền lát gạch LD (30x30)cm, mái BTCT, một phần tầng 2 làm tum bằng khung thép, mái lợp tôn, có điện

Có khu vệ sinh khép kín

đồng/m2 sàn

4.635.794

Không có khu vệ sinh khép kín

đồng/m2 sàn

4.257.561

11

Nhà 3 tầng khung BTCT chịu lực, tường bao che 110 mm

11.1

Nhà 03 tầng, khung BTCT chịu lực, tường 110 mm, tường lăn sơn, cửa gỗ N3 (chưa có khuôn cửa), nền lát gạch LD (30x30)cm, mái lợp tôn, có điện

Có khu vệ sinh khép kín

đồng/m2 sàn

4.973.365

Không có khu vệ sinh khép kín

đồng/m2 sàn

4.587.899

11.2

Nhà 03 tầng, khung BTCT chịu lực, tường 110 mm, tường lăn sơn, cửa gỗ N3 (chưa có khuôn cửa), nền lát gạch LD (30x30)cm, mái lợp ngói, có điện

Có khu vệ sinh khép kín

đồng/m2 sàn

5.040.052

Không có khu vệ sinh khép kín

đồng/m2 sàn

4.654.618

11.3

Nhà 03 tầng, khung BTCT chịu lực, tường 110 mm, tường lăn sơn, cửa gỗ N3 (chưa có khuôn cửa), nền lát gạch LD (30x30)cm, mái BTCT, có điện

Có khu vệ sinh khép kín

đồng/m2 sàn

5.111.898

Không có khu vệ sinh khép kín

đồng/m2 sàn

4.726.399

11.4

Nhà 03 tầng, khung BTCT chịu lực, tường 110 mm, tường lăn sơn, cửa gỗ N3 (chưa có khuôn cửa), sàn mái BTCT, chống nóng lợp fibrôximăng, nền lát gạch LD (30x30)cm, có điện

Có khu vệ sinh khép kín

đồng/m2 sàn

5.156.536

Không có khu vệ sinh khép kín

đồng/m2 sàn

4.785.932

11.5

Nhà 03 tầng, khung BTCT chịu lực, tường 110 mm, tường lăn sơn, cửa gỗ N3 (chưa có khuôn cửa), nền lát gạch LD (30x30)cm, sàn mái BTCT, chống nóng lợp tôn, có điện

Có khu vệ sinh khép kín

đồng/m2 sàn

5.182.300

Không có khu vệ sinh khép kín

đồng/m2 sàn

4.801.844

11.6

Nhà 03 tầng, khung BTCT chịu lực, tường 110 mm, tường lăn sơn, cửa gỗ N3 (chưa có khuôn cửa), nền lát gạch LD (30x30)cm, sàn mái BTCT, chống nóng lợp ngói, có điện

Có khu vệ sinh khép kín

đồng/m2 sàn

5.276.042

Không có khu vệ sinh khép kín

đồng/m2 sàn

4.890.600

11.7

Nhà 03 tầng, khung BTCT chịu lực, tường 110 mm, mái BTCT, tường lăn sơn, cửa gỗ N3 (chưa có khuôn cửa), nền lát gạch LD (30x30)cm, một phần tầng 3 làm tum bằng khung thép, mái lợp tôn, có điện

Có khu vệ sinh khép kín

đồng/m2 sàn

4.749.001

Không có khu vệ sinh khép kín

đồng/m2 sàn

4.399.636

11.8

Nhà 03 tầng, khung BTCT chịu lực, tường 110 mm, mái BTCT, tường lăn sơn, cửa gỗ N3 (chưa có khuôn cửa), có 1 tầng hầm, nền lát gạch LD (30x30)cm, có điện

Có khu vệ sinh khép kín

đồng/m2 sàn

4.968.426

Không có khu vệ sinh khép kín

đồng/m2 sàn

4.662.126

11.9

Nhà 03 tầng, khung BTCT chịu lực, tường 110 mm, mái BTCT, tường lăn sơn, cửa gỗ N3 (chưa có khuôn cửa), nền lát gạch LD (30x30)cm, có 1 tầng hầm, một phần tầng 3 làm tum bằng khung thép, mái lợp tôn, có điện

Có khu vệ sinh khép kín

đồng/m2 sàn

4.670.703

Không có khu vệ sinh khép kín

đồng/m2 sàn

4.393.323

12

Nhà 3 tầng khung BTCT chịu lực, tường bao che 150 mm

12.1

Nhà 03 tầng, khung BTCT chịu lực, tường 150 mm, tường lăn sơn, cửa gỗ N3 (chưa có khuôn cửa), nền lát gạch LD (30x30)cm, mái lợp tôn, có điện

Có khu vệ sinh khép kín

đồng/m2 sàn

4.855.665

Không có khu vệ sinh khép kín

đồng/m2 sàn

4.469.350

12.2

Nhà 03 tầng, khung BTCT chịu lực, tường 150 mm, tường lăn sơn, cửa gỗ N3 (chưa có khuôn cửa), nền lát gạch LD (30x30)cm, mái lợp ngói, có điện

Có khu vệ sinh khép kín

đồng/m2 sàn

4.958.135

Không có khu vệ sinh khép kín

đồng/m2 sàn

4.571.767

12.3

Nhà 03 tầng, khung BTCT chịu lực, tường 150 mm, tường lăn sơn, cửa gỗ N3 (chưa có khuôn cửa), nền lát gạch LD (30x30)cm, mái BTCT, có điện

Có khu vệ sinh khép kín

đồng/m2 sàn

5.035.998

Không có khu vệ sinh khép kín

đồng/m2 sàn

4.649.679

12.4

Nhà 03 tầng, khung BTCT chịu lực, tường 150 mm, tường lăn sơn, cửa gỗ N3 (chưa có khuôn cửa), nền lát gạch LD (30x30)cm, sàn mái BTCT, chống nóng lợp fibrôximăng, có điện

Có khu vệ sinh khép kín

đồng/m2 sàn

5.081.886

Không có khu vệ sinh khép kín

đồng/m2 sàn

4.710.480

12.5

Nhà 03 tầng, khung BTCT chịu lực, tường 150 mm, tường lăn sơn, cửa gỗ N3 (chưa có khuôn cửa), nền lát gạch LD (30x30)cm, sàn mái BTCT, chống nóng lợp tôn, có điện

Có khu vệ sinh khép kín

đồng/m2 sàn

5.104.141

Không có khu vệ sinh khép kín

đồng/m2 sàn

4.719.600

12.6

Nhà 03 tầng, khung BTCT chịu lực, tường 150 mm, tường lăn sơn, cửa gỗ N3 (chưa có khuôn cửa), nền lát gạch LD (30x30)cm, sàn mái BTCT, chống nóng lợp ngói, có điện

Có khu vệ sinh khép kín

đồng/m2 sàn

5.181.152

Không có khu vệ sinh khép kín

đồng/m2 sàn

4.799.816

12.7

Nhà 03 tầng, khung BTCT chịu lực, tường 150 mm, tường lăn sơn, cửa gỗ N3 (chưa có khuôn cửa), nền lát gạch LD (30x30)cm, mái BTCT, một phần tầng 3 làm tum bằng khung thép, mái lợp tôn, có điện

Có khu vệ sinh khép kín

đồng/m2 sàn

4.723.999

Không có khu vệ sinh khép kín

đồng/m2 sàn

4.357.135

12.8

Nhà 03 tầng, khung BTCT chịu lực, tường 150 mm, tường lăn sơn, cửa gỗ N3 (chưa có khuôn cửa), nền lát gạch LD (30x30)cm, mái BTCT, có 1 tầng hầm, có điện

Có khu vệ sinh khép kín

đồng/m2 sàn

4.836.753

Không có khu vệ sinh khép kín

đồng/m2 sàn

4.587.135

12.9

Nhà 03 tầng, khung BTCT chịu lực, tường 150 mm, tường lăn sơn, cửa gỗ N3 (chưa có khuôn cửa), nền lát gạch LD (30x30)cm, mái BTCT, có 1 tầng hầm, một phần tầng 3 làm tum bằng khung thép, mái lợp tôn, có điện

Có khu vệ sinh khép kín

đồng/m2 sàn

4.653.755

Không có khu vệ sinh khép kín

đồng/m2 sàn

4.447.534

13

Nhà 3 tầng khung BTCT chịu lực, tường bao che 220 mm

13.1

Nhà 03 tầng, khung BTCT chịu lực, tường 220 mm, tường lăn sơn, cửa gỗ N3 (chưa có khuôn cửa), nền lát gạch LD (30x30)cm, mái lợp tôn, có điện

Có khu vệ sinh khép kín

đồng/m2 sàn

5.209.741

Không có khu vệ sinh khép kín

đồng/m2 sàn

4.823.445

13.2

Nhà 03 tầng, khung BTCT chịu lực, tường 220 mm, tường lăn sơn, cửa gỗ N3 (chưa có khuôn cửa), nền lát gạch LD (30x30)cm, mái lợp ngói, có điện

Có khu vệ sinh khép kín

đồng/m2 sàn

5.309.000

Không có khu vệ sinh khép kín

đồng/m2 sàn

4.922.669

13.3

Nhà 03 tầng, khung BTCT chịu lực, tường 220 mm, tường lăn sơn, cửa gỗ N3 (chưa có khuôn cửa), nền lát gạch LD (30x30)cm, mái BTCT, có điện

Có khu vệ sinh khép kín

đồng/m2 sàn

5.392.635

Không có khu vệ sinh khép kín

đồng/m2 sàn

5.006.266

13.4

Nhà 03 tầng, khung BTCT chịu lực, tường 220 mm, tường lăn sơn, cửa gỗ N3 (chưa có khuôn cửa), nền lát gạch LD (30x30)cm, sàn mái BTCT, chống nóng lợp fibrôximăng, có điện

Có khu vệ sinh khép kín

đồng/m2 sàn

5.447.062

Không có khu vệ sinh khép kín

đồng/m2 sàn

5.056.714

13.5

Nhà 03 tầng, khung BTCT chịu lực, tường 220 mm, tường lăn sơn, cửa gỗ N3 (chưa có khuôn cửa), nền lát gạch LD (30x30)cm, sàn mái BTCT, chống nóng lợp tôn, có điện

Có khu vệ sinh khép kín

đồng/m2 sàn

5.464.933

Không có khu vệ sinh khép kín

đồng/m2 sàn

5.059.734

13.6

Nhà 03 tầng, khung BTCT chịu lực, tường 220 mm, tường lăn sơn, cửa gỗ N3 (chưa có khuôn cửa), nền lát gạch LD (30x30)cm, sàn mái BTCT, chống nóng lợp ngói, có điện

Có khu vệ sinh khép kín

đồng/m2 sàn

5.564.995

Không có khu vệ sinh khép kín

đồng/m2 sàn

5.178.662

13.7

Nhà 03 tầng, khung BTCT chịu lực, tường 220 mm, tường lăn sơn, cửa gỗ N3 (chưa có khuôn cửa), nền lát gạch LD (30x30)cm, mái BTCT, một phần tầng 3 làm tum bằng khung thép, mái lợp tôn, có điện

Có khu vệ sinh khép kín

đồng/m2 sàn

5.136.223

Không có khu vệ sinh khép kín

đồng/m2 sàn

4.784.496

13.8

Nhà 03 tầng, khung BTCT chịu lực, tường 220 mm, tường lăn sơn, cửa gỗ N3 (chưa có khuôn cửa), nền lát gạch LD (30x30)cm, mái BTCT, có 1 tầng hầm, có điện

Có khu vệ sinh khép kín

đồng/m2 sàn

5.145.109

Không có khu vệ sinh khép kín

đồng/m2 sàn

4.812.739

13.9

Nhà 03 tầng, khung BTCT chịu lực, tường 220 mm, tường lăn sơn, cửa gỗ N3 (chưa có khuôn cửa), nền lát gạch LD (30x30)cm, mái BTCT, có 1 tầng hầm, một phần tầng 3 làm tum bằng khung thép, mái lợp tôn, có điện

Có khu vệ sinh khép kín

đồng/m2 sàn

4.981.527

Không có khu vệ sinh khép kín

đồng/m2 sàn

4.651.094

14

Nhà 4 tầng khung BTCT chịu lực, tường bao che 110mm

14.1

Nhà 04 tầng, khung BTCT chịu lực, tường 110 mm, bổ trụ, tường lăn sơn, cửa cuốn điện, nền lát gạch LD (30x30)cm, mái lợp tôn, điện nước đồng bộ

đồng/m2 sàn

5.672.010

14.2

Nhà 04 tầng, khung BTCT chịu lực, tường 110 mm, bổ trụ, tường lăn sơn, cửa cuốn điện, nền lát gạch LD (30x30)cm, mái lợp ngói, điện nước đồng bộ

đồng/m2 sàn

5.702.411

14.3

Nhà 04 tầng, khung BTCT chịu lực, tường 110 mm, bổ trụ, tường lăn sơn, cửa cuốn điện, nền lát gạch LD (30x30)cm, mái BTCT, điện nước đồng bộ

đồng/m2 sàn

5.706.962

14.4

Nhà 04 tầng, khung BTCT chịu lực, tường 110 mm, bổ trụ, tường lăn sơn, cửa cuốn điện, nền lát gạch LD (30x30)cm, sàn mái BTCT, chống nóng lợp fibrôximăng, điện nước đồng bộ

đồng/m2 sàn

5.743.214

14.5

Nhà 04 tầng, khung BTCT chịu lực, tường 110 mm, bổ trụ, tường lăn sơn, cửa cuốn điện, nền lát gạch LD (30x30)cm, sàn mái BTCT, chống nóng lợp tôn, điện nước đồng bộ

đồng/m2 sàn

5.771.069

14.6

Nhà 04 tầng, khung BTCT chịu lực, tường 110 mm, bổ trụ, tường lăn sơn, cửa cuốn điện, nền lát gạch LD (30x30)cm, sàn mái BTCT, chống nóng lợp ngói, điện nước đồng bộ

đồng/m2 sàn

5.853.955

14.7

Nhà 04 tầng, khung BTCT chịu lực, tường 110 mm, bổ trụ, tường lăn sơn, cửa cuốn điện, nền lát gạch LD (30x30)cm, mái BTCT, một phần tầng 4 làm tum bằng khung thép, mái lợp tôn, điện nước đồng bộ

đồng/m2 sàn

5.468.884

14.8

Nhà 04 tầng, khung BTCT chịu lực, tường 110 mm, bổ trụ, tường lăn sơn, cửa cuốn điện, nền lát gạch LD (30x30)cm, mái BTCT, có 1 tầng hầm, điện nước đồng bộ

đồng/m2 sàn

5.844.107

14.9

Nhà 04 tầng, khung BTCT chịu lực, tường 110 mm, bổ trụ, tường lăn sơn, cửa cuốn điện, nền lát gạch LD (30x30)cm, mái BTCT, có 1 tầng hầm, một phần tầng 4 làm tum bằng khung thép, mái lợp tôn, điện nước đồng bộ

đồng/m2 sàn

5.819.653

15

Nhà 4 tầng khung BTCT chịu lực, tường bao che 220 mm

15.1

Nhà 04 tầng, khung BTCT chịu lực, tường 220 mm, tường lăn sơn, cửa cuốn điện, nền lát gạch LD (30x30)cm, mái lợp tôn, điện nước đồng bộ

đồng/m2 sàn

5.921.887

15.2

Nhà 04 tầng, khung BTCT chịu lực, tường 220 mm, tường lăn sơn, cửa cuốn điện, nền lát gạch LD (30x30)cm, mái lợp ngói, điện nước đồng bộ

đồng/m2 sàn

6.001.493

15.3

Nhà 04 tầng, khung BTCT chịu lực, tường 220 mm, tường lăn sơn, cửa cuốn điện, nền lát gạch LD (30x30)cm, mái BTCT, điện nước đồng bộ, điện nước đồng bộ

đồng/m2 sàn

5.994.862

15.4

Nhà 04 tầng, khung BTCT chịu lực, tường 220 mm, tường lăn sơn, cửa cuốn điện, nền lát gạch LD (30x30)cm, sàn mái BTCT, chống nóng lợp fibrôximăng, điện nước đồng bộ

đồng/m2 sàn

5.771.472

15.5

Nhà 04 tầng, khung BTCT chịu lực, tường 220 mm, tường lăn sơn, cửa cuốn điện, nền lát gạch LD (30x30)cm, sàn mái BTCT, chống nóng lợp tôn, điện nước đồng bộ

đồng/m2 sàn

6.080.415

15.6

Nhà 04 tầng, khung BTCT chịu lực, tường 220 mm, sàn mái BTCT, chống nóng lợp ngói, điện nước đồng bộ

đồng/m2 sàn

6.179.791

15.7

Nhà 04 tầng, khung BTCT chịu lực, tường 220 mm, tường lăn sơn, cửa cuốn điện, nền lát gạch LD (30x30)cm, mái BTCT, một phần tầng 4 làm tum bằng khung thép, mái lợp tôn, điện nước đồng bộ

đồng/m2 sàn

5.850.499

15.8

Nhà 04 tầng, khung BTCT chịu lực, tường 220 mm, tường lăn sơn, cửa cuốn điện, nền lát gạch LD (30x30)cm, mái BTCT, có 1 tầng hầm, điện nước đồng bộ

đồng/m2 sàn

6.140.692

15.9

Nhà 04 tầng, khung BTCT chịu lực, tường 220 mm, tường lăn sơn, cửa cuốn điện, nền lát gạch LD (30x30)cm, mái BTCT, có 1 tầng hầm, một phần tầng 4 làm tum bằng khung thép, mái lợp tôn, điện nước đồng bộ

đồng/m2 sàn

5.966.048

16

Nhà 5 tầng khung BTCT chịu lực, tường bao che 110 mm

16.1

Nhà 05 tầng, khung BTCT chịu lực, tường 110 mm, bổ trụ, tường lăn sơn, cửa cuốn điện, nền lát gạch LD (30x30)cm, mái lợp tôn, điện nước đồng bộ

đồng/m2 sàn

5.812.919

16.2

Nhà 05 tầng, khung BTCT chịu lực, tường 110 mm, bổ trụ, tường lăn sơn, cửa cuốn điện, nền lát gạch LD (30x30)cm, mái lợp ngói, điện nước đồng bộ

đồng/m2 sàn

5.866.150

16.3

Nhà 05 tầng, khung BTCT chịu lực, tường 110 mm, bổ trụ, tường lăn sơn, cửa cuốn điện, nền lát gạch LD (30x30)cm, mái BTCT, điện nước đồng bộ

đồng/m2 sàn

5.865.496

16.4

Nhà 05 tầng, khung BTCT chịu lực, tường 110 mm, bổ trụ, tường lăn sơn, cửa cuốn điện, nền lát gạch LD (30x30)cm, sàn mái BTCT, chống nóng lợp fibrôximăng, điện nước đồng bộ

đồng/m2 sàn

5.914.051

16.5

Nhà 05 tầng, khung BTCT chịu lực, tường 110 mm, bổ trụ, tường lăn sơn, cửa cuốn điện, nền lát gạch LD (30x30)cm, sàn mái BTCT, chống nóng lợp tôn, điện nước đồng bộ

đồng/m2 sàn

5.934.334

16.6

Nhà 05 tầng, khung BTCT chịu lực, tường 110 mm, bổ trụ, tường lăn sơn, cửa cuốn điện, nền lát gạch LD (30x30)cm, sàn mái BTCT, chống nóng lợp ngói, điện nước đồng bộ

đồng/m2 sàn

5.977.981

16.7

Nhà 05 tầng, khung BTCT chịu lực, tường 110 mm, bồ trụ, tường lăn sơn, cửa cuốn điện, nền lát gạch LD (30x30)cm, mái BTCT, một phần tầng 5 làm tum bằng khung thép, mái lợp tôn, điện nước đồng bộ

đồng/m2 sàn

5.609.038

16.8

Nhà 05 tầng, khung BTCT chịu lực, tường 110 mm, bổ trụ, tường lăn sơn, cửa cuốn điện, nền lát gạch LD (30x30)cm, mái BTCT, có 1 tầng hầm, điện nước đồng bộ

đồng/m2 sàn

5.794.584

16.9

Nhà 05 tầng, khung BTCT chịu lực, tường 110 mm, bổ trụ, tường lăn sơn, cửa cuốn điện, nền lát gạch LD (30x30)cm, mái BTCT, có 1 tầng hầm, một phần tầng 5 làm tum bằng khung thép, mái lợp tôn, điện nước đồng bộ

đồng/m2 sàn

5.577.090

17

Nhà 5 tầng khung BTCT chịu lực, tường bao che 220 mm

17.1

Nhà 05 tầng, khung BTCT chịu lực, tường 220 mm, tường lăn sơn, cửa cuốn điện, nền lát gạch LD (30x30)cm, mái lợp tôn, điện nước đồng bộ

đồng/m2 sàn

6.161.387

17.2

Nhà 05 tầng, khung BTCT chịu lực, tường 220 mm, tường lăn sơn, cửa cuốn điện, nền lát gạch LD (30x30)cm, mái lợp ngói, điện nước đồng bộ

đồng/m2 sàn

6.235.649

17.3

Nhà 05 tầng, khung BTCT chịu lực, tường 220 mm, tường lăn sơn, cửa cuốn điện, nền lát gạch LD (30x30)cm, mái BTCT, điện nước đồng bộ

đồng/m2 sàn

6.193.922

17.4

Nhà 05 tầng, khung BTCT chịu lực, tường 220 mm, tường lăn sơn, cửa cuốn điện, nền lát gạch LD (30x30)cm, sàn mái BTCT, chống nóng lợp fibrôximăng, điện nước đồng bộ

đồng/m2 sàn

6.209.970

17.5

Nhà 05 tầng, khung BTCT chịu lực, tường 220 mm, tường lăn sơn, cửa cuốn điện, nền lát gạch LD (30x30)cm, sàn mái BTCT, chống nóng lợp tôn, điện nước đồng bộ

đồng/m2 sàn

6.262.732

17.6

Nhà 05 tầng, khung BTCT chịu lực, tường 220 mm, tường lăn sơn, cửa cuốn điện, nền lát gạch LD (30x30)cm, sàn mái BTCT, chống nóng lợp ngói, điện nước đồng bộ

đồng/m2 sàn

6.314.850

17.7

Nhà 05 tầng, khung BTCT chịu lực, tường 220 mm, tường lăn sơn, cửa cuốn điện, nền lát gạch LD (30x30)cm, mái BTCT, một phần tầng 5 làm tum bằng khung thép, mái lợp tôn, điện nước đồng bộ

đồng/m2 sàn

5.917.122

17.8

Nhà 05 tầng, khung BTCT chịu lực, tường 220 mm, tường lăn sơn, cửa cuốn điện, nền lát gạch LD (30x30)cm, mái BTCT, có 1 tầng hầm, điện nước đồng bộ

đồng/m2 sàn

5.871.052

17.9

Nhà 05 tầng, khung BTCT chịu lực, tường 220 mm, tường lăn sơn, cửa cuốn điện, nền lát gạch LD (30x30)cm, mái BTCT, có 1 tầng hầm, một phần tầng 5 làm tum bằng khung thép, mái lợp tôn, điện nước đồng bộ

đồng/m2 sàn

5.678.923

II

NHÀ KHUNG CỘT GỖ

1

Nhà khung cột gỗ (cột vuông)

1.1

Nhà khung cột gỗ, mái lợp tranh, tường vách đất hoặc thưng phên, có điện

đồng/m2xd

832.220

1.2

Nhà khung cột gỗ, mái lợp fibrôximăng, không thưng tường, điện nước đồng bộ, có điện

đồng/m2xd

597.751

1.3

Nhà khung cột gỗ, mái lợp fibrôximăng, tường trát, có điện

đồng/m2xd

766.212

1.4

Nhà khung cột gỗ, mái lợp fibrôximăng, tường thưng gỗ, có điện

đồng/m2xd

821.125

1.5

Nhà khung cột gỗ, mái lợp ngói, tường trát, có điện

đồng/m2xd

995.916

1.6

Nhà khung cột gỗ, mái lợp ngói, tường thưng gỗ, có điện

đồng/m2xd

1.050.829

2

Nhà khung cột gỗ (cột tròn)

2.1

Nhà khung cột gỗ, mái lợp tranh, tường vách đất hoặc thưng phên, có điện

đồng/m2xd

806.425

2.2

Nhà khung cột gỗ, mái lợp fibrôximăng, không thưng tường, có điện

đồng/m2xd

572.027

2.3

Nhà khung cột gỗ, mái lợp fibrôximăng, tường trát, có điện

đồng/m2xd

740.418

2.4

Nhà khung cột gỗ, mái lợp fibrôximăng, tường thưng gỗ, có điện

đồng/m2xd

799.521

2.5

Nhà khung cột gỗ, mái lợp ngói, tường trát, có điện

đồng/m2xd

974.311

2.6

Nhà khung cột gỗ, mái lợp ngói, tường thưng gỗ, có điện

đồng/m2xd

1.029.225

III

NHÀ SÀN

1

Nhà sàn cột kê (cột vuông), tầng 1 không sử dụng làm khu vực phục vụ đời sống

1.1

Nhà sàn khung cột gỗ, mái lợp tranh, tường thưng phên, sàn gỗ, có điện

đồng/m2xd

1.744.457

1.2

Nhà sàn khung cột gỗ, mái lợp tranh, tường thưng gỗ, sàn gỗ, có điện

đồng/m2xd

1.715.582

1.3

Nhà sàn khung cột gỗ, mái lợp ííbrôximăng, tường thưng phên, sàn gỗ, có điện

đồng/m2xd

1.716.101

1.4

Nhà sàn khung cột gỗ, mái lợp fibrôximăng, vách (phên tre đắp bùn trộn rơm), sàn gỗ, có điện

đồng/m2xd

1.631.241

1.5

Nhà sàn khung cột gỗ, mái lợp fibrôximăng, tường thưng gỗ, sàn gỗ, có điện

đồng/m2xd

1.709.019

1.6

Nhà sàn khung cột gỗ, mái lợp tôn, tường thưng phên, sàn gỗ, có điện

đồng/m2xd

1.878.298

1.7

Nhà sàn khung cột gỗ, mái lợp tôn, tường thưng gỗ, sàn gỗ, có điện

đồng/m2xd

1.871.228

1.8

Nhà sàn khung cột gỗ, mái lợp ngói, tường thưng phên, sàn gỗ

đồng/m2xd

1.967.641

1.8

Nhà sàn khung cột gỗ, mái lợp ngói, tường thưng gỗ, sàn gỗ, có điện

đồng/m2xd

1.960.559

2

Nhà sàn cột kê (cột tròn), tầng 1 không sử dụng làm khu vực phục vụ đời sống

2.1

Nhà sàn khung cột gỗ, mái lợp tranh, tường thưng phên, sàn gỗ, có điện

đồng/m2xd

1.628.967

2.2

Nhà sàn khung cột gỗ, mái lợp tranh, tường thưng gỗ, sàn gỗ, có điện

đồng/m2xd

1.621.923

2.3

Nhà sàn khung cột gỗ, mái lợp fibrôximăng, tường thưng phên, sàn gỗ, có điện

đồng/m2xd

1.622.469

2.4

Nhà sàn khung cột gỗ, mái lợp fibrôximăng, vách (phên tre đắp bùn trộn rơm), sàn gỗ, có điện

đồng/m2xd

1.536.296

2.5

Nhà sàn khung cột gỗ, mái lợp fibrôximăng, tường thưng gỗ, sàn gỗ, có điện

đồng/m2xd

1.615.400

2.6

Nhà sàn khung cột gỗ, mái lợp tôn, tường thưng phên, sàn gỗ, có điện

đồng/m2xd

1.784.665

2.7

Nhà sàn khung cột gỗ, mái lợp tôn, tường thưng gỗ, sàn gỗ, có điện

đồng/m2xd

1.777.557

2.8

Nhà sàn khung cột gỗ, mái lợp ngói, tường thưng phên, sàn gỗ, có điện

đồng/m2xd

1.874.009

2.9

Nhà sàn khung cột gỗ, mái lợp ngói, tường thưng gỗ, sàn gỗ, có điện

đồng/m2xd

1.824.198

3

Nhà sàn cột chôn (cột tròn), tầng 1 không sử dụng làm khu vực phục vụ đời sống

3.1

Nhà sàn cột chôn (cột tròn), mái lợp tranh, tường thưng phên, sàn gỗ, có điện

đồng/m2xd

1.649.734

3.2

Nhà sàn cột chôn (cột tròn), mái lợp tranh, tường thưng gỗ, sàn gỗ, có điện

đồng/m2xd

1.642.651

3.3

Nhà sàn cột chôn (cột tròn), mái lợp fibrôximăng, tường thưng phên, sàn gỗ, có điện

đồng/m2xd

1.643.171

3.4

Nhà sàn cột chôn (cột tròn), mái lợp fibrôximăng, tường thưng gỗ, sàn gỗ, có điện

đồng/m2xd

1.636.088

3.5

Nhà sàn cột chôn (cột tròn), mái lợp tôn, tường thưng phên, sàn gỗ, có điện

đồng/m2xd

1.805.367

3.6

Nhà sàn cột chôn (cột tròn), mái lợp tôn, tường thưng gỗ, sàn gỗ, có điện

đồng/m2xd

1.798.259

3.7

Nhà sàn cột chôn (cột tròn), mái lợp ngói, tường thưng phên, sàn gỗ, có điện

đồng/m2xd

1.894.711

3.8

Nhà sàn cột chôn (cột tròn), mái lợp ngói, tường thưng gỗ, sàn gỗ, có điện

đồng/m2xd

1.887.628

4

Nhà sàn cột kê (cột vuông, tầng 1 cao >2,2m), tầng 1 và sàn tầng 2 phục vụ đời sống

4.1

Nhà sàn cột kê (cột vuông), mái lợp fibrôximăng, 2 tầng thưng gỗ, sàn gỗ, có điện

đồng/m2xd

3.056.075

4.2

Nhà sàn cột kê (cột vuông), mái lợp fibrôximăng, tầng 1 xây gạch, tầng 2 thưng gỗ, sàn gỗ, có điện

đồng/m2xd

3.602.144

4.3

Nhà sàn cột kê (cột vuông), mái lợp tôn, 2 tầng thưng gỗ, sàn gỗ, có điện

đồng/m2xd

3.335.828

4.4

Nhà sàn cột kê (cột vuông), mái lợp tôn, tầng 1 xây gạch, tầng 2 thưng gỗ, sàn gỗ, có điện

đồng/m2xd

3.760.819

4.5

Nhà sàn cột kê (cột vuông), mái lợp ngói, 2 tầng thưng gỗ, sàn gỗ, có điện

đồng/m2xd

3.425.094

4.6

Nhà sàn cột kê (cột vuông), mái lợp ngói, tầng 1 xây gạch, tầng 2 thưng gỗ, sàn gỗ, có điện

đồng/m2xd

3.853.606

5

Nhà sàn cột kê (cột tròn, tầng 1 cao >2,2m), tầng 1 và sàn tầng 2 phục vụ đời sống

5.1

Nhà sàn cột kê (cột tròn), mái lợp fibrôximăng, 2 tầng thưng gỗ, sàn gỗ, có điện

đồng/m2xd

3.059.428

5.2

Nhà sàn cột kê (cột tròn), mái lợp fibrôximăng, tầng 1 xây gạch, tầng 2 thưng gỗ, sàn gỗ, có điện

đồng/m2xd

3.487.940

5.3

Nhà sàn cột kê (cột tròn), mái lợp tôn, 2 tầng thưng gỗ, sàn gỗ, có điện

đồng/m2xd

3.221.624

5.4

Nhà sàn cột kê (cột tròn), mái lợp tôn, tầng 1 xây gạch, tầng 2 thưng gỗ, sàn gỗ, có điện

đồng/m2xd

3.650.136

5.5

Nhà sàn cột kê (cột tròn), mái lợp ngói, 2 tầng thưng gỗ, sàn gỗ, có điện

đồng/m2xd

3.310.890

5.6

Nhà sàn cột kê (cột tròn), mái lợp ngói, tầng 1 xây tường, tầng 2 thưng gỗ, sàn gỗ, có điện

đồng/m2xd

3.744.133

6

Nhà sàn 2 tầng khung BTCT chịu lực, tường bao che 220 mm, tường lăn sơn, cửa gỗ N3 (chưa tính khuôn cửa), mái BTCT, lợp ngói, có điện

6.1

Có khu vệ sinh khép kín

đồng/m2 sàn

4.507.083

6.2

Không có khu vệ sinh khép kín

đồng/m2 sàn

4.375.607

IV

NHÀ KHUNG SẮT

1

Nhà khung sắt, mái lợp fibrôximăng, không tường

đồng/m2xd

906.022

2

Nhà khung sắt, mái lợp fibrôximăng, tường quây lưới B40

đồng/m2xd

1.131.647

3

Nhà khung sắt, mái lợp fibrôximăng, tường thưng tôn

đồng/m2xd

1.628.877

4

Nhà khung sắt, mái lợp fibrôximăng, tường xây gạch kết hợp thưng tôn

đồng/m2xd

2.626.980

5

Nhà khung sắt, mái lợp fibrôximăng, tường xây gạch kết hợp hoa sắt

đồng/m2xd

2.952.846

6

Nhà khung sắt, mái lợp tôn, không tường

đồng/m2xd

1.031.707

7

Nhà khung sắt, mái lợp tôn, tường quây lưới B40

đồng/m2xd

1.262.000

8

Nhà khung sắt, mái lợp tôn, tường thưng tôn

đồng/m2xd

1.755.827

9

Nhà khung sắt, mái lợp tôn, tường xây gạch kết hợp thưng tôn

đồng/m2xd

2.753.930

10

Nhà khung sắt, mái lợp tôn, tường xây gạch kết hợp hoa sắt

đồng/m2xd

3.079.795

11

Nhà khung sắt, mái tôn (nhà ga ra xe đạp, xe máy)

đồng/m2xd

693.014

V

NHÀ CÔNG NGHIỆP

1

Nhà công nghiệp, cột thép, khung thép tiền chế, mái lợp tôn, tường xây gạch 220 mm, kết hợp thưng tôn, không có cầu trục

đồng/m2xd

2.719.446

2

Nhà công nghiệp, cột BTCT, khung thép tiền chế, mái lợp tôn, tường xây gạch 220 mm, kết hợp thưng tôn, không có cầu trục

đồng/m2xd

2.693.281

3

Nhà công nghiệp, cột thép, khung thép tiền chế, mái lợp tôn, tường xây gạch 110 mm, kết hợp thưng tôn, không có cầu trục

đồng/m2xd

2.649.274

4

Nhà công nghiệp, cột thép, khung thép tiền chế, mái lợp tôn, tường thưng tôn, không có cầu trục

đồng/m2xd

2.551.827

5

Nhà công nghiệp, cột BTCT, khung thép tiền chế, mái lợp tôn, tường xây gạch 110 mm kết hợp thưng tôn, không có cầu trục

đồng/m2xd

2.620.823

6

Nhà công nghiệp, cột BTCT, khung thép tiền chế, mái lợp tôn, tường thưng tôn, không có cầu trục

đồng/m2xd

2.526.015

VI

NHÀ TRANH, TRE

1

Nhà tranh, tre

đồng/m2xd

604.423

VII

NHÀ BÁN MÁI

1

Nhà bán mái, kết cấu tre, mái lợp fibrôximăng, không tường quây

đồng/m2xd

346.856

2

Nhà bán mái, kết cấu tre, mái lợp fibrôximăng, tường quây lưới thép B40

đồng/m2xd

380.802

3

Nhà bán mái, kết cấu tre, mái lợp tôn, không tường quây

đồng/m2xd

464.441

4

Nhà bán mái, kết cấu tre, mái lợp tôn, tường quây lưới B40

đồng/m2xd

498.387

5

Nhà bán mái, kết cấu gỗ, mái fibrôximăng, không tường quây

đồng/m2xd

473.079

6

Nhà bán mái, kết cấu gỗ, mái fibrôximăng, tường quây lưới B40

đồng/m2xd

507.025

7

Nhà bán mái, kết cấu gỗ, mái lợp tôn, tường quây lưới B40

đồng/m2xd

551.294

8

Nhà bán mái, kết cấu gỗ, mái lợp tôn, tường thưng tôn

đồng/m2xd

802.001

9

Nhà bán mái, kết cấu thép, mái fibrôximăng, không tường quây

đồng/m2xd

889.854

10

Nhà bán mái, kết cấu thép, mái fibrôximăng, tường quây lưới B40

đồng/m2xd

923.616

11

Nhà bán mái, kết cấu thép, mái fibrôximăng, tường thưng tôn

đồng/m2xd

1.070.248

12

Nhà bán mái, kết cấu thép, mái lợp tôn, không tường quây

đồng/m2xd

1.007.914

13

Nhà bán mái, kết cấu thép, mái lợp tôn, tường thưng tôn

đồng/m2xd

1.188.070

14

Nhà bán mái, kết cấu thép, mái lợp fibrôximăng, tường xây gạch 110 mm

đồng/m2xd

1.268.787

15

Nhà bán mái, kết cấu thép, mái lợp tôn, tường xây gạch 110 mm

đồng/m2xd

1.387.899

16

Nhà bán mái, kết cấu thép, mái lợp tôn, tường xây gạch 110 mm kết hợp lưới B40

đồng/m2xd

1.267.049

17

Nhà bán mái, kết cấu thép, mái lợp tôn, tường xây gạch 110 mm kết hợp lưới thưng tôn

đồng/m2xd

1.335.466

18

Nhà bán mái, kết cấu thép, mái lợp tôn, tường xây gạch 110 mm kết hợp hoa sắt

đồng/m2xd

1.405.333

19

Nhà bán mái, kết cấu thép, mái lợp tôn, tường xây gạch 150 mm

đồng/m2xd

1.339.680

20

Nhà bán mái, kết cấu thép, mái lợp fibrôximăng, tường xây gạch 220 mm

đồng/m2xd

1.477.438

21

Nhà bán mái, kết cấu thép, mái lợp tôn, tường xây gạch 220 mm

đồng/m2xd

1.564.422

VIII

GÁC XÉP

1

Gác xép, kết cấu gỗ

đồng/m2 sàn

644.725

2

Gác xép, kết cấu thép

đồng/m2 sàn

890.639

3

Gác xép, kết cấu BTCT

đồng/m2 sàn

1.110.121

IX

CÔNG TRÌNH PHỤ ĐỘC LẬP, CÁC CÔNG TRÌNH KIẾN TRÚC KHÁC

1

Nhà kho, lán tạm phục vụ sản xuất nông nghiệp

1.1

Nhà sử dụng kết cấu gỗ hoặc tre, mái và tường xung quanh phủ bạt dứa

đồng/m2xd

573.041

1.2

Nhà sử dụng kết cấu gỗ hoặc tre, mái lợp fibrôximăng, tường thưng gỗ hoặc tre

đồng/m2xd

733.081

2

Bếp

2.1

Bếp khung cột gỗ, mái lợp gianh, giấy dầu, không có tường

đồng/m2xd

712.966

2.2

Bếp khung cột gỗ, mái lợp gianh, giấy dầu, tường thưng gỗ

đồng/m2xd

1.402.899

2.3

Bếp khung cột gỗ, mái lợp fibrôximăng, tường thưng gỗ

đồng/m2xd

1.408.773

2.4

Bếp khung cột gỗ, mái lợp ngói, không tường

đồng/m2xd

882.473

2.5

Bếp khung cột gỗ, mái lợp ngói, tường thưng gỗ

đồng/m2xd

1.558.338

2.6

Bếp tường chịu lực 110 mm, bổ trụ, tường lăn sơn, cửa nhôm Việt - Pháp hoặc Xingfa, nền lát gạch LD (30x30)cm, mái lợp fibrôximăng

đồng/m2xd

3.701.922

2.7

Bếp xây tường chịu lực 110 mm, bổ trụ, tường lăn sơn, cửa nhôm Việt - Pháp hoặc Xingfa, nền lát gạch LD (30x30)cm, mái lợp tôn

đồng/m2xd

3.811.325

2.8

Bếp xây tường chịu lực 110 mm, bổ trụ, tường lăn sơn, cửa nhôm Việt - Pháp hoặc Xingfa, nền lát gạch LD (30x30)cm, mái lợp ngói

đồng/m2xd

3.804.208

2.9

Bếp xây tường chịu lực 110, bổ trụ, tường lăn sơn, cửa nhôm Việt - Pháp hoặc Xingfa, nền lát gạch LD (30x30)cm, mái BTCT

đồng/m2xd

4.432.000

2.10

Bếp xây tường chịu lực 150 mm, tường lăn sơn, cửa nhôm Việt - Pháp hoặc Xingfa, nền lát gạch LD (30x30)cm, mái lợp fibrôximăng

đồng/m2xd

3.613.351

2.11

Bếp xây tường chịu lực 150 mm, tường lăn sơn, cửa nhôm Việt - Pháp hoặc Xingfa, nền lát gạch LD (30x30)cm, mái lợp tôn

đồng/m2xd

3.727.844

2.12

Bếp xây tường chịu lực 150 mm, tường lăn sơn, cửa nhôm Việt - Pháp hoặc Xingfa, nền lát gạch LD (30x30)cm, mái lợp ngói

đồng/m2xd

3.755.688

2.13

Bếp xây tường chịu lực 150 mm, tường lăn sơn, cửa nhôm Việt - Pháp hoặc Xingfa, nền lát gạch LD (30x30)cm, mái BTCT

đồng/m2xd

4.171.688

2.14

Bếp xây tường chịu lực 220 mm, tường lăn sơn, cửa nhôm Việt - Pháp hoặc Xingfa, nền lát gạch LD (30x30)cm, mái lợp fibrôximăng

đồng/m2xd

3.880.779

2.15

Bếp xây tường chịu lực 220 mm, tường lăn sơn, cửa nhôm Việt - Pháp hoặc Xingfa, nền lát gạch LD (30x30)cm, mái lợp tôn

đồng/m2xd

3.990.182

2.16

Bếp xây tường chịu lực 220 mm, tường lăn sơn, cửa nhôm Việt - Pháp hoặc Xingfa, nền lát gạch LD (30x30)cm, mái lợp ngói

đồng/m2xd

4.012.883

2.17

Bếp xây tường chịu lực 220 mm, tường lăn sơn, cửa nhôm Việt - Pháp hoặc Xingfa, nền lát gạch LD (30x30)cm, mái BTCT

đồng/m2xd

4.946.338

3

Nhà tắm, nhà vệ sinh độc lập (chưa tính bể tự hoại)

3.1

Nhà khung gỗ, mái lợp tranh, vách thưng phên

đồng/m2xd

1.162.393

3.2

Nhà khung gỗ, mái lợp tranh, vách thưng gỗ

đồng/m2xd

1.181.826

3.3

Nhà khung gỗ, mái lợp ngói, vách thưng phên

đồng/m2xd

1.308.502

3.4

Nhà khung gỗ, mái lợp ngói, vách thưng gỗ

đồng/m2xd

1.341.071

3.5

Nhà vệ sinh, tường xây gạch 110 mm, mái lợp fibrôximăng

đồng/m2xd

5.983.333

3.6

Nhà vệ sinh, tường xây gạch 110 mm, mái lợp tôn

đồng/m2xd

6.098.845

3.7

Nhà vệ sinh, tường xây gạch 110 mm, mái ngói

đồng/m2xd

6.342.079

3.8

Nhà vệ sinh, tường xây gạch 110 mm, mái BTCT

đồng/m2xd

6.286.469

3.9

Nhà vệ sinh, tường xây gạch 150 mm, mái lợp fibrôximăng

đồng/m2xd

5.872.607

3.10

Nhà vệ sinh, tường xây gạch 150 mm, mái lợp tôn

đồng/m2xd

5.987.954

3.11

Nhà vệ sinh, tường xây gạch 150 mm, mái lợp ngói

đồng/m2xd

6.278.218

3.12

Nhà vệ sinh, tường xây gạch 150 mm, mái BTCT

đồng/m2xd

6.199.340

3.13

Nhà vệ sinh, tường xây gạch 220 mm, mái lợp fibrôximăng

đồng/m2xd

6.724.917

3.14

Nhà vệ sinh, tường xây gạch 220 mm, mái lợp tôn

đồng/m2xd

6.895.050

3.15

Nhà vệ sinh, tường xây gạch 220 mm, mái lợp ngói

đồng/m2xd

7.072.607

3.16

Nhà vệ sinh, tường xây gạch 220 mm, mái BTCT

đồng/m2xd

7.057.921

3.17

Nhà vệ sinh, không có nhà tắm, mái lợp fibrôximăng

đồng/m2xd

6.517.657

3.18

Bể tự hoại độc lập (đã bao gồm trát, đánh màu hoàn thiện)

đồng/m3

3.704.262

4

Bể nước (đã hoàn thiện trát, đánh màu)

4.1

Bể nước, tường xây gạch chỉ đặc dày 110 mm, đáy bể đổ BTXM (không có cốt thép, không có nấp)

đồng/m3

1.599.403

4.2

Bể nước, tường xây gạch chỉ đặc dày 110 mm, đáy bể, nắp bể đổ BTXM (không có cốt thép)

đồng/m3

1.975.286

4.3

Bể nước, tường xây gạch chỉ đặc dày 110 mm, đáy bể đổ BTCT (không có nắp)

đồng/m3

1.958.715

4.4

Bể nước, tường xây gạch chỉ đặc dày 110 mm, đáy bể, nắp bể đổ BTCT

đồng/m3

2.522.793

4.5

Bể nước, tường xây gạch block dày 110 mm, đáy bể đổ BTXM (không có cốt thép, không có nắp)

đồng/m3

1.527.541

4.6

Bể nước, tường xây gạch block dày 110 mm, đáy bể, nắp bể đổ BTXM (không có cốt thép)

đồng/m3

1.871.466

4.7

Bể nước, tường xây gạch block dày 110 mm, đáy bể đổ BTCT (không có nắp)

đồng/m3

1.868.084

4.8

Bể nước, tường xây gạch block dày 110 mm, đáy bể, nắp bể đổ BTCT

đồng/m3

2.408.151

4.9

Bể nước, tường xây gạch chỉ đặc dày 220 mm, đáy bể đổ BTXM (không có cốt thép, không có nắp)

đồng/m3

2.068.750

4.10

Bể nước, tường xây gạch chỉ đặc dày 220 mm, đáy bể, nắp bể đổ BTXM (không có cốt thép)

đồng/m3

2.381.111

4.11

Bể nước, tường xây gạch chỉ đặc dày 220 mm, đáy bể đổ BTCT (không có nắp)

đồng/m3

2.387.222

4.12

Bể nước, tường xây gạch chỉ đặc dày 220 mm, đáy bể, nắp bể đổ BTCT

đồng/m3

2.645.139

4.13

Các loại bể khác nhau (phục vụ sản xuất nông nghiệp)

đồng/m3

1.586.604

5

Cổng

5.1

Mái cổng kèo sắt, lợp ngói

đồng/m2xd

383.935

5.2

Mái cổng bằng BTCT

đồng/m2xd

1.514.600

5.3

Mái cổng bằng BTCT, dán ngói

đồng/m2xd

2.350.168

5.4

Trụ cổng xây gạch không nung, móng đồ BT, lăn sơn

đồng/m3

5.471.250

5.5

Trụ cổng xây gạch chỉ, móng đổ BT, lăn sơn

đồng/m3

6.791.250

6

Mái che

6.1

Mái che gác lên tường, kết cấu tre hoặc gỗ, mái lợp fibrôximăng

đồng/m2xd

111.203

6.2

Mái che gác lên tường, kết cấu thép, mái lợp tôn

đồng/m2xd

305.063

6.3

Mái che bắn vào tường, kết cấu thép, mái lợp fibrôximăng

đồng/m2xd

153.896

6.4

Mái che bắn vào tường, kết cấu thép, mái lợp tôn

đồng/m2xd

253.788

6.5

Mái che, khung cột tre, mái lợp fibrôximăng

đồng/m2xd

140.947

6.6

Mái che, khung cột thép, mái lợp fibrôximăng

đồng/m2xd

431.780

6.7

Mái che, khung cột thép, mái lợp tôn

đồng/m2xd

531.780

7

Chuồng trại

7.1

Chuồng gia cầm (gà, vịt,...), khung cột tre hoặc gỗ, mái lợp bạt, không tường

đồng/m2xd

603.122

7.2

Chuồng gia cầm (gà, vịt,...), khung cột tre hoặc gỗ, mái lợp fibrôximăng, không tường

đồng/m2xd

702.663

7.3

Chuồng gia cầm (gà, vịt,...), khung cột tre hoặc gỗ, mái lợp fibrôximăng, tường quây lưới B40

đồng/m2xd

838.567

7.4

Chuồng gia cầm (gà, vịt,...), khung cột tre hoặc gỗ, mái lợp fibrôximăng, tường thưng tôn

đồng/m2xd

1.286.318

7.5

Chuồng gia cầm (gà, vịt,...), khung cột sắt, mái lợp fibrôximăng, không tường

đồng/m2xd

654.178

7.6

Chuồng gia cầm (gà, vịt,...), khung cột sắt, mái lợp fibrôximăng, tường quây lưới B40

đồng/m2xd

767.309

7.7

Chuồng lợn, không mái, tường quây lưới B40

đồng/m2xd

664.752

7.8

Chuồng lợn, mái lợp tranh, tường ghép tre

đồng/m2xd

649.131

7.9

Chuồng lợn, khung cột tre hoặc gỗ, mái lợp tôn, không tường

đồng/m2xd

719.778

7.10

Chuồng lợn, khung cột tre hoặc gỗ, mái lợp tôn, tường quây lưới B40

đồng/m2xd

831.041

7.11

Chuồng lợn, trụ gạch, tường xây gạch, mái lợp fibrôximăng

đồng/m2xd

1.908.289

7.12

Chuồng gia súc (trâu, bò, dê, ngựa,...), cột bê tông, mái lợp tôn, tường quây lưới B40

đồng/m2xd

1.308.138

7.13

Chuồng gia súc (trâu, bò, dê, ngựa,...), cột gỗ, mái lợp fibrôximăng, không tường

đồng/m2xd

610.532

8

Các loại tài sản khác

8.1

Lò đốt rác xây bằng gạch

đồng/m2xd

599.000

8.2

Trụ BTXM (kt: 150x150x2200 mm)

trụ

436.000

8.3

Nắp cống BTXM (kt: 1000x800x100 mm)

trụ

312.000

8.4

Biểu hiệu quảng cáo cột sắt, thưng bạt 1 mặt

đồng/m2

758.000

8.5

Biểu hiệu quảng cáo khung sắt, cột sắt, thưng bạt 2 mặt

đồng/m2

1.166.000

PHỤ LỤC SỐ III

ĐƠN GIÁ CHO MỘT SỐ CÔNG TÁC XÂY DỰNG VÀ LẮP ĐẶT ĐỂ LÀM CĂN CỨ TÍNH BỒI THƯỜNG VỀ NHÀ Ở, CÔNG TRÌNH GẮN LIỀN VỚI ĐẤT KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 68/2024/QĐ-UBND ngày 26/12/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)

TT

Loại công tác xây dựng, lắp đặt thiết bị

Đơn vị tính

Đơn giá

I

Công tác đào đắp đất, đóng cọc tre và ép cọc

1

Đào móng bằng máy đào

đồng/m3

16.255

2

Đắp đất nền móng công trình, bằng thủ công

đồng/m3

131.935

3

Đào ao, kênh mương bằng máy đào

đồng/m3

22.752

4

Đào ao, kênh mương bằng thủ công

đồng/m3

254.447

5

Đóng cọc tre gia cố nền đất

đồng/mdài

16.805

6

Ép cọc bê tông cốt thép (BTCT) tiết diện cọc (20x20)cm

đồng/mdài

426.730

II

Công tác xây đá, xây gạch

1

Xây móng bằng đá hộc dầy ≤ 600mm

đồng/m3

1.587.352

2

Xây tường bằng đá hộc dầy ≤ 600mm

đồng/m3

1.695.485

3

Xây móng bằng đá hộc dầy > 600mm

đồng/m3

1.487.238

4

Xây tường bằng đá hộc dầy > 600mm

đồng/m3

1.679.500

5

Xây móng bằng đá chẻ (10x10x20)cm

đồng/m3

10.830.894

7

Xây móng bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22 (gạch chỉ), chiều dày <= 33cm

đồng/m3

1.389.194

8

Xây móng bằng gạch chỉ, chiều dày > 33cm

đồng/m3

1.338.964

9

Xây tường thẳng gạch chỉ, chiều dày <= 11cm, chiều cao <= 6m,

đồng/m3

1.654.841

10

Xây tường thẳng gạch chỉ, chiều dày <= 33cm, chiều cao <= 6m

đồng/m3

1.495.360

11

Xây tường thẳng gạch chỉ, chiều dày <= 11cm, chiều cao <= 28m

đồng/m3

1.700.402

12

Xây tường thẳng gạch chỉ, chiều dày <= 33cm, chiều cao <= 28m

đồng/m3

1.506.081

13

Xây tường thẳng bằng gạch không nung, chiều cao <= 6m

đồng/m3

1.044.231

14

Xây tường thẳng bằng gạch không nung, chiều cao <= 28m

đồng/m3

1.052.271

15

Xây gạch không nung, xây cột, trụ, chiều cao <= 6m

đồng/m3

1.854.798

16

Xây tường thẳng gạch bê tông (12x19x39)cm, chiều dày 12cm, chiều cao <= 6m

đồng/m3

1.245.829

17

Xếp đá khan không chít mạch, mái dốc thẳng

đồng/m3

827.556

III

Công tác bê tông (BT)

1

Bê tông gạch vỡ

đồng/m3

987.792

2

Bê tông lót móng

đồng/m3

1.457.183

3

Bê tông móng

đồng/m3

1.651.815

4

Bê tông nền

đồng/m3

1.641.613

5

Bê tông tường

đồng/m3

2.218.684

IV

Công tác hoàn thiện

1

Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm

đồng/m2

84.378

2

Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm

đồng/m2

68.297

3

Trát tường ngoài, chiều dày trát 2cm

đồng/m2

109.027

4

Trát tường trong, chiều dày trát 2cm

đồng/m2

82.226

5

Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1cm

đồng/m2

158.709

6

Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm

đồng/m2

169.693

7

Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 2cm

đồng/m2

191.347

8

Trát đá rửa tường

đồng/m2

250.406

9

Trát đá rửa trụ, cột

đồng/m2

352.231

V

Công tác Sơn - Quét vôi

1

Quét vôi 1 nước trắng, 2 nước màu

đồng/m2

12.701

2

Bả bằng bột bả vào tường

đồng/m2

31.617

3

Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ

đồng/m2

54.435

4

Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ

đồng/m2

74.156

5

Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ

đồng/m2

97.131

6

Sơn kết cấu gỗ bằng sơn các loại, 1 nước lót, 1 nước phủ

đồng/m2

24.233

7

Sơn kết cấu gỗ bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ

đồng/m2

34.746

8

Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 1 nước phủ

đồng/m2

32.892

9

Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ

đồng/m2

47.149

10

Sơn sàn, nền, bề mặt bê tông bằng sơn các loại, 1 nước lót, 1 nước phủ

đồng/m2

33.383

VI

Lát nền-sàn

1

Láng nền sàn không đánh mầu, dày 2cm

đồng/m2

43.616

2

Lát nền gạch chỉ

đồng/m2

128.595

3

Lát gạch thẻ

đồng/m2

182.383

4

Lát gạch sân, nền đường, vỉa hè bằng gạch xi măng

đồng/m2

755.306

5

Lát nền, sàn bằng gạch hoa xi măng (300x300)mm

đồng/m2

767.489

6

Lát nền, sàn bằng gạch đất nung

đồng/m2

195.255

7

Lát gạch sân, nền đường, vỉa hè bằng gạch xi măng

đồng/m2

755.306

8

Lát nền, sàn, kích thước gạch (300x300)mm

đồng/m2

241.034

9

Lát nền, sàn, kích thước gạch (400x400)mm

đồng/m2

338.189

10

Lát nền, sàn, kích thước gạch (500x500)mm

đồng/m2

335.111

11

Lát nền, sàn, kích thước gạch (600x600)mm

đồng/m2

355.399

12

Lát nền sàn bằng đá tự nhiên

đồng/m2

1.094.079

13

Lát gạch chống nóng bằng gạch 22x15x10,5cm 6 lỗ

đồng/m2

137.501

14

Lát nền sàn bằng gỗ nhân tạo - gỗ dán/ván ép

đồng/m2

155.815

15

Thi công mặt sàn gỗ, ván dày 2cm

đồng/m2

332.012

16

Ốp tấm nhựa vào tường

đồng/m2

313.966

17

Ốp trụ, tường bằng gạch men 300x600

đồng/m2

347.843

18

Ốp trụ, tường bằng đá

đồng/m2

1.350.104

19

Ốp tường bằng gỗ nhân tạo - ván ép

đồng/m2

187.905

20

Thi công vách ngăn gỗ ván ghép khít, chiều dày gỗ 1,5cm

đồng/m2

193.410

21

Thi công trần bằng tấm nhựa

đồng/m2

426.787

22

Thi công trần bằng tấm xốp

đồng/m2

45.727

23

Đóng trần thạch cao cho công trình - trần phẳng

đồng/m2

529.450

24

Đóng trần nhôm cho công trình

đồng/m2

650.797

25

Đóng trần gỗ tự nhiên cho công trình

đồng/m2

722.825

26

Lắp dựng tấm sàn phên tre

đồng/m2

67.002

27

Sàn gỗ - kho hoặc chuồng (ván dày 2cm)

đồng/m2

194.578

28

Gia công và đóng sàn bằng tre

đồng/m2

121.476

29

Sàn gỗ - Nhà sàn (ván dày 2cm)

đồng/m2

332.012

30

Dán giấy trang trí vào tường trát vữa

đồng/m2

70.667

31

Dán giấy trang trí vào trần trát vữa

đồng/m2

76.485

32

Thi công trần cót ép

đồng/m2

90.631

VII

Bia mộ các loại

1

Bia khắc chữ, hoa văn bằng phương pháp bắn cát

đồng/m2

405.900

2

Bia khắc bằng axit

đồng/cái

507.375

3

Bia bê tông

đồng/cái

225.500

4

Bia bê tông các loại còn lại

đồng/cái

394.625

VIII

Lan can cầu thang + cửa + sen hoa

1

Lan can cầu thang bằng gỗ (bao gồm tay vịn, kính và con tiện)

đồng/m2

1.578.500

2

Gia công, lắp dựng lan can cầu thang bằng thép (bao gồm tay vịn, trụ liên kết) - tính cho 1md thang cao 1m

đồng/mdài

183.288

3

Gia công, lắp dựng lan can ban công bằng thép - tính cho 1md lan can cao 900mm

đồng/m2

318.769

4

Gia công, lắp dựng lan can cầu thang bằng inox (bao gồm tay vịn, trụ liên kết)

đồng/m2

964.997

5

Gia công, lắp dựng lan can ban công bằng inox - tính cho 1md lan can cao 900mm

đồng/m2

919.918

6

Gia công, lắp dựng của cuốn chạy điện (đã bao gồm phụ kiện)

đồng/m2

3.758.341

7

Gia công, lắp dựng cửa đi, khuôn thép hộp, pano tôn hoặc kính (đã bao gồm phụ kiện) - Cửa đi 1 cánh

đồng/m2

673.098

8

Gia công, lắp dựng cửa sổ, khuôn thép hộp, pano tôn hoặc kính (đã bao gồm phụ kiện)

đồng/m2

980.411

9

Gia công, lắp dựng cửa đi khuôn thép hộp, lưới B40

đồng/m2

627.874

10

Gia công, lắp dựng vách kính, khuôn thép hộp, pano tôn hoặc kính (đã bao gồm phụ kiện) - Vách kính

đồng/m2

2.062.824

11

Gia công, lắp dụng hoa sắt thép dẹt

đồng/m2

374.018

12

Gia công, lắp dựng hoa sắt thép vuông đặc (tính loại 10x10)

đồng/m2

343.415

13

Gia công, lắp dựng hoa sắt thép hộp

đồng/m2

417.691

14

Gia công, lắp dựng hoa sắt inox 201

đồng/m2

1.550.067

15

Gia công, lắp dựng hoa sắt inox 304

đồng/m2

1.870.518

IX

Cửa, khuôn cửa

1

Cửa sắt xếp dày 2-3mm không bọc tôn (đã bao gồm phụ kiện)

đồng/m2

1.174.111

2

Cửa sắt xếp dày 2-3mm có bọc tôn+ bọc tôn (đã bao gồm phụ kiện)

đồng/m2

1.253.036

3

Gia công, lắp dựng của cuốn chạy điện (đã bao gồm phụ kiện) S=12m2

đồng/m2

3.632.061

4

Cửa kính thủy lực (đã bao gồm phụ kiện) ngoài trời

đồng/m2

1.161.386

5

Cửa đi, khuôn thép hộp, pano tôn hoặc kính (đã bao gồm phụ kiện) Cửa đi 1 cánh

đồng/m2

893.636

6

Cửa đi thép sơn tĩnh điện (đã bao gồm phụ kiện, chưa khóa, chưa khuôn cửa)

đồng/m2

1.465.750

7

Cửa đi, cánh cửa bằng nhựa lõi thép, pano nhựa hoặc kính (đã bao gồm phụ kiện + khóa)

đồng/m2

2.210.126

8

Cửa đi, cánh cửa bằng nhôm thường, pano nhôm hoặc kính (bao gồm phụ kiện + khóa)

đồng/m2

1.014.750

9

Cửa đi, cánh cửa bằng nhôm hệ Việt Pháp, Xingfa (đã bao gồm phụ kiện + khóa)

đồng/m2

2.829.630

10

Cửa đi bằng ván ghép (đã bao gồm phụ kiện)

đồng/m2

2.126.316

11

Cửa sổ thép sơn tĩnh điện (đã bao gồm phụ kiện, chưa khuôn cửa) cửa pano kính

đồng/m2

1.240.250

12

Cửa sổ, cánh cửa bằng nhựa lõi thép (đã bao gồm phụ kiện)

đồng/m2

1.998.663

13

Cửa sổ, cánh cửa bằng nhôm thường, pano nhôm hoặc kính (bao gồm phụ kiện)

đồng/m2

1.014.750

14

Cửa sổ nhôm Việt Pháp hoặc Xingfa

đồng/m2

2.618.562

15

Cửa sổ gỗ pano đặc. (Tươmg đương gỗ nhóm III)

đồng/m2

2.536.875

16

Khuôn đơn (150x60) gồm: cả nẹp. (Tương đương gỗ nhóm III)

đồng/mdài

711.746

17

Khuôn kép (250x60) gồm: cả nẹp. (Tương đương gỗ nhóm III)

đồng/mdài

961.083

18

Vách kính nhôm hệ (đã bao gồm phụ kiện)

đồng/m2

2.044.721

19

Gia công, lắp dựng vách kính khung nhựa lõi thép (đã bao gồm phụ kiện)

đồng/m2

1.609.845

20

Gia công, lắp dựng vách kính khung nhôm thường, pano kính (bao gồm phụ kiện)

đồng/m2

1.014.750

21

Gia công, lắp dựng vách kính nhôm Việt Pháp hoặc Xingfa (bao gồm phụ kiện)

đồng/m2

2.829.630

22

Ốp tường gỗ dẽ dày 20 có xương gỗ 40x60

đồng/m2

660.000

23

Công tác ốp đá cẩm thạch vào tường

đồng/m2

745.382

24

Công tác ốp gạch vào chân tường, viền tường, viền trụ, cột, tiết diện gạch <= 0,045m2

đồng/m2

257.245

25

Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, tiết diện gạch <= 0,05m2

đồng/m2

288.953

26

Dán ngói trên mái nghiêng bê tông, ngói mũi hài 75 viên/m2

đồng/m2

528.158

27

Vì kèo thép hình (cả lắp đặt)

đồng/tấn

35.464.040

28

Gia công, lắp dựng xà gồ thép

đồng/tấn

22.773.075

29

Gia công vì kèo mái ngói, khẩu độ vì kèo > 9m

đồng/m3

9.508.938

30

Gia công cầu phong gỗ

đồng/m3

6.277.733

31

Gia công xà gồ mái thẳng

đồng/m3

6.302.843

32

Gia công và lắp dựng khung gỗ dầm sàn

đồng/m3

38.908.700

33

Gia công, lắp dựng Con tiện bê tông cao 500

đồng/con

112.750

34

Gia công, lắp dựng khuôn cửa đơn 6x13 (bao gồm nẹp cửa)

34.1

Gỗ sến

đồng/mdài

784.905

34.2

Gỗ nghiến

đồng/mdài

804.072

34.3

Gỗ hồng sắc

đồng/mdài

638.330

34.4

Gỗ trò chỉ

đồng/mdài

801.817

34.5

Gỗ Lim nhập khẩu

đồng/mdài

982.217

34.6

Gỗ Trai

đồng/mdài

762.483

34.7

Gỗ tương đương nhóm IV

đồng/mdài

700.342

35

Gia công, lắp dựng khuôn cửa kép 6x25 (bao gồm nẹp cửa)

35.1

Gỗ trai

đồng/mdài

1.045.453

35.2

Gỗ sến

đồng/mdài

1.169.478

35.3

Gỗ nghiến

đồng/mdài

1.096.190

35.4

Gỗ hồng sắc

đồng/mdài

780.490

35.5

Gỗ trò chỉ

đồng/mdài

1.051.090

35.6

Gỗ Lim nhập khẩu

đồng/mdài

1.378.065

35.7

Gỗ tương đương nhóm IV

đồng/mdài

1.005.990

36

Gia công, lắp dựng cửa panô nhôm Đài Loan kính 5 ly + lắp đặt

đồng/m2

1.014.750

37

Gia công, lắp dựng cửa kính cường lực

đồng/m2

1.071.125

X

Ống thoát + cấp nước

1

Ống thép mạ kẽm kiểu măng sông-ống dài 8m, D = 20 (cả lắp đặt)

đồng/mdài

151.000

2

Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính côn, cút 100mm

đồng/mdài

72.066

3

Gia công, lắp dựng ống nhựa PPR D20mm nóng PN16

đồng/mdài

47.028

4

Gia công, lắp dựng ống cấp nước PPR D20 PN10mm

đồng/mdài

17.713

5

Gia công, lắp dựng ống cấp nước PPR D25 PN10mm

đồng/mdài

19.244

6

Gia công, lắp dựng ống cấp nước PPR D32 PN10mm

đồng/mdài

20.029

7

Gia công, lắp dựng ống cấp nước chịu nhiệt D40mm

đồng/mdài

185.904

8

Gia công, lắp dựng ống cấp nước chịu nhiệt D63 mm

đồng/mdài

407.178

9

Gia công, lắp dựng ống cấp nước chịu nhiệt D110mm

đồng/mdài

684.968

10

Gia công, lắp dựng ống nhựa cấp nước uPVC D42mm

đồng/mdài

51.875

11

Gia công, lắp dựng ống nhựa

đồng/mdài

43.973

12

Gia công, lắp dựng ống nhựa cấp nước uPVC D90

đồng/mdài

58.217

13

Gia công, lắp dựng ống nhựa cấp nước PVC D110

đồng/mdài

133.493

14

Gia công, lắp dựng ống nhựa cấp nước PVC D20mm

đồng/mdài

29.101

15

Gia công, lắp dựng ống nhựa cấp nước PVC D20mm

đồng/mdài

29.102

16

Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống 20mm

đồng/mdài

22.946

17

Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống 32mm

đồng/mdài

28.371

18

Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống 50mm

đồng/mdài

41.757

19

Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống 100mm

đồng/mdài

104.292

20

Bảng điện gỗ 180x250 (cả lắp đặt)

đồng/cái

11.275

21

Bảng điện nhựa (cả lắp đặt)

đồng/cái

73.851

22

Lắp đặt công tắc 1 hạt trên 1 công tắc

đồng/cái

73.678

23

Lắp đặt công tắc 2 hạt trên 1 công tắc

đồng/cái

119.788

24

Lắp đặt ổ cắm đơn

đồng/cái

58.268

25

Lắp đặt ổ cắm đôi

đồng/cái

95.530

26

Lắp đặt dây dẫn 2 ruột ≤ 2x4mm2

đồng/mdài

46.531

27

Lắp đặt dây dẫn 2 ruột ≤ 2x1.5mm2

đồng/mdài

18.256

28

Lắp đặt quạt trần

đồng/cái

713.224

29

Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, vữa XM Gạch ceramic 300x600

đồng/m2

348.665

30

Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, tiết diện gạch <= 0,16m2, vữa XM

đồng/m2

351.589

31

Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, vữa XM Gạch ceramic 200x250

đồng/m2

347.843

XI

Sàn trần

1

Thi công mặt sàn gỗ nhóm 3, ván dày 2cm

đồng/m2

977.309

2

Thi công mặt sàn gỗ công nghiệp, ván dày 2cm

đồng/m2

672.444

3

Thi công mặt sàn gỗ gỗ công nghiệp, ván dày 3cm

đồng/m2

745.732

4

Thi công mặt sàn gỗ nhóm 3, ván dày 3cm

đồng/m2

1.370.085

5

Thi công trần gỗ dán có tấm cách âm acostic

đồng/m2

1.018.344

6

Thi công trần gỗ dán có tấm cách nhiệt sirofort

đồng/m2

1.034.918

7

Thi công trần phẳng bằng tấm thạch cao

đồng/m2

592.558

8

Thi công trần giật cấp bằng tấm thạch cao

đồng/m2

616.543

9

Thi công trần bằng tấm nhựa

đồng/m2

464.608

10

Thi công trần ván ép chia ô nhỏ có gioăng chìm hoặc nẹp nổi trang trí

đồng/m2

924.660

XIII

Lợp mái

1

Mái ngói mũi hài (loại 75 viên/m2), kết cấu xà, cầu phong gỗ

đồng/m2

517.237

2

Lợp mái ngói Trung Đô tráng men loại 10 viên/m2 hoặc tương đương

đồng/m2

241.101

3

Mái lợp ngói âm dương (loại 80 viên/m2)

đồng/m2

348.800

4

Lợp mái ngói Thái hai màu loại 10 viên/m2

đồng/m2

482.107

5

Lợp mái bằng lá cọ, li tô gỗ 20x30, cầu phong40x60 xà gồ gỗ 80x140

đồng/m2

392.500

6

Lợp mái bằng tấm nhựa thông minh

đồng/m2

406.346

7

Mái lợp Fibrôximăng, kết cấu xà gồ bằng thép hộp

đồng/m2

159.741

8

Mái lợp tôn, kết cấu xà gồ bằng thép hộp

đồng/m2

258.586

9

Mái lợp Tôn lạnh, kết cấu xà gồ bằng thép hộp

đồng/m2

378.248

XIII

Đường bê tông đá dăm hoặc sỏi (đã tính một lớp lót rải bạt)

1

Chiều dày lớp bê tông đá dăm 10cm

đồng/m2

200.199

2

Chiều dày lớp bê tông đá dăm 15cm

đồng/m2

284.783

3

Chiều dày lớp bê tông đá dăm 20cm

đồng/m2

398.661

4

Chiều dày lớp bê tông đá dăm 25cm

đồng/m2

484.981

5

Chiều dày lớp bê tông đá dăm 30cm

đồng/m2

579.909

XIV

Đường bê tông đá dăm hoặc sỏi (đã tính cả lớp lót rải bạt, móng đá dăm)

1

Chiều dày lớp bê tông đá dăm 10cm

đồng/m2

310.046

2

Chiều dày lớp bê tông đá dăm 15 cm

đồng/m2

394.630

3

Chiều dày lớp bê tông đá dăm 20cm

đồng/m2

524.542

4

Chiều dày lớp bê tông đá dăm 25cm

đồng/m2

637.272

5

Chiều dày lớp bê tông đá dăm 30cm

đồng/m2

689.757

XV

Đường cấp phối sỏi sông, suối; cấp phối đá dăm

1

Chiều dày lớp cấp phối 5cm

đồng/m2

25.544

2

Chiều dày lớp cấp phối 10cm

đồng/m2

51.088

3

Chiều dày lớp cấp phối 15cm

đồng/m2

76.632

4

Chiều dày lớp cấp phối 20cm

đồng/m2

102.176

5

Chiều dày lớp cấp phối 25cm

đồng/m2

127.720

XVI

Móng các loại

1

Móng đơn bằng BTCT

đồng/m3

3.256.808

2

Móng băng bằng BTCT

đồng/m3

3.128.159

3

Móng bè bằng BTCT

đồng/m3

3.720.416

4

Móng đơn bằng bê tông (không CT)

đồng/m3

2.136.492

5

Móng, kè xây bằng đá hộc

đồng/m3

1.538.489

6

Móng, kè xây bằng gạch chỉ ≤ 330mm

đồng/m3

1.495.360

7

Móng, kè xây bằng gạch chỉ > 330mm

đồng/m3

1.459.791

XVII

Trụ cổng, trụ bờ rào, cột bằng BTCT (không kể trát)

1

Tiết diện 10 x 10 cm

đồng/mdài

175.037

2

Tiết diện 10 x 15 cm

đồng/mdài

202.082

3

Tiết diện 15 x 15 cm

đồng/mdài

234.807

4

Tiết diện 15 x 20 cm

đồng/mdài

267.533

5

Tiết diện 20 x 20 cm

đồng/mdài

371.592

6

Tiết diện 25 x 25 cm

đồng/mdài

454.085

7

Tiết diện 30 x 30 cm

đồng/mdài

547.939

8

Tiết diện 40 x 40 cm

đồng/mdài

902.388

9

Tiết diện 50 x 50 cm

đồng/mdài

1.162.675

XVIII

Dầm, giằng móng BTCT

1

Tiết diện 20 x 10 cm

đồng/mdài

149.955

2

Tiết diện 30 x 10 cm

đồng/mdài

223.927

3

Tiết diện 20 x 20 cm

đồng/mdài

217.487

4

Tiết diện 20 x 30 cm

đồng/mdài

297.407

XIX

Sàn BTCT

1

Chiều dày sàn 5cm

đồng/m2

481.261

2

Chiều dày sàn 7cm

đồng/m2

518.238

3

Chiều dày sàn 10cm

đồng/m2

573.704

4

Chiều dày sàn 12cm

đồng/m2

604.673

5

Chiều dày sàn 15cm

đồng/m2

665.458

XX

Cửa cổng

1

Cánh bằng Inox 201

đồng/m2

1.630.321

2

Cánh bằng Inox 304

đồng/m2

1.958.240

3

Cánh bằng sắt hộp mạ kẽm đã sơn

đồng/m2

768.020

4

Cánh bằng sắt vuông 14x14 đặc đã sơn

đồng/m2

815.456

5

Cánh bằng sắt vuông 12x12 đặc đã sơn

đồng/m2

702.578

6

Cánh bằng sắt vuông 10x10 đặc đã sơn

đồng/m2

671.552

7

Cánh bằng khung thép hình, sắt tròn đã sơn

đồng/m2

443.690

8

Cánh bằng ván ép, nan gỗ

đồng/m2

304.824

XXI

Bể chứa nước thành bể xây gạch chỉ hoặc đổ BTCT có nắp đậy bằng tấm đan BTCT 10cm

1

Thể tích ≤ 3 m3

đồng/m3

3.063.846

2

Thể tích ≤ 5 m3

đồng/m3

2.554.427

XXII

Bể chứa nước thành bể xây gạch rỗng 6 lỗ (10x5x22) có nắp đậy bằng tấm đan BTCT 10cm

1

Thể tích ≤ 3m3

đồng/m3

2.357.755

2

Thể tích ≤ 5m3

đồng/m3

1.141.609

XXIII

Bể phốt thành bể xây gạch hoặc đổ BTCT có nắp đậy

1

Thể tích ≤ 3m3

đồng/m3

2.608.574

2

Thể tích ≤ 5m3

đồng/m3

2.452.656

3

Bể chứa hố xí bán tự hoại

đồng/m3

2.756.901

4

Bể bioga xây bằng gạch

đồng/m3

1.629.926

XXIV

Tấm đan bê tông cốt thép

1

Tấm đan không chịu lực dày 5cm

đồng/m2

279.641

2

Tấm đan không chịu lực dày 7cm

đồng/m2

217.414

3

Tấm đan chịu lực dày 10cm

đồng/m2

470.538

4

Tấm đan chịu lực dày 15cm

đồng/m2

699.959

5

Tấm đan chịu lực dày 20cm

đồng/m2

862.372

XXV

Tháo dỡ

1

Tháo dỡ máy điều hoà

đồng/cái

154.580

2

Tháo dỡ bình đun nước nóng

đồng/cái

51.527

3

Tháo dỡ di chuyển tắc nước

đồng/cái

154.580

XXVI

Giếng các loại

1

Giếng khối - Giếng đất đào (đã tính thành miệng giếng)

đồng/m3

1.084.666

2

Giếng nước, thành xây gạch (đã tính thành miệng giếng)

đồng/m3

1.362.750

3

Giếng khoan dân dụng D110

đồng/m

655.529

4

Giếng khoan dân dụng D76

đồng/m

581.296

5

Giếng khoan dân dụng D42

đồng/m

533.809

XXVII

Rọ đá

1

Rọ đá (1x1x1) m

đồng/rọ

991.442

2

Rọ đá (1x1x2) m

đồng/rọ

1.838.069

XXVIII

Hàng rào khung thép lưới B40

1

Hàng rào B40 có cột sắt với kích thước D21, không khung (dùng cho vườn, ruộng, đồng, bãi)

m2

173.239

Phần móng

34.789

Phần thân

138.450

2

Hàng rào B40 có cột sắt với kích thước D27, không khung (dùng cho vườn, ruộng, đồng, bãi)

m2

178.544

Phần móng

34.789

Phần thân

143.755

3

Hàng rào B40 có cột sắt với kích thước D34 không khung (dùng cho vườn, ruộng, đồng, bãi)

m2

175.977

Phần móng

28.517

Phần thân

147.460

4

Hàng rào lưới thép B40 có khung thép V4 xung quanh hàn vào cột L50; Có thanh dọc a = 600, thanh ngang a = 800; trên có gắn lưỡi mác L = 200, a = 150.

m2

342.779

Phần móng

29.852

Phần thân

312.926

5

Hàng rào lưới thép B40 có khung thép V3 xung quanh hàn vào cột L50; Có thanh dọc a = 600, thanh ngang a = 800; trên có gắn lưỡi mác L = 200, a = 150.

m2

349.426

Phần móng

34.789

Phần thân

314.638

6

Hàng rào lưới thép gai a = 100 có khung thép V4 xung quanh hàn vào cột L50; Có thanh dọc a = 600, trên có gắn lưỡi mác L = 200, a = 150.

m2

308.976

Phần móng

28.517

Phần thân

280.459

7

Hàng rào lưới thép gai a = 100 có khung thép V3 xung quanh hàn vào cột L50; Có thanh dọc a = 600, trên có gắn lưỡi mác L = 200, a = 150.

m2

317.057

Phần móng

34.789

Phần thân

282.268

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 68/2024/QĐ-UBND ngày 26/12/2024 về Bộ đơn giá bồi thường thiệt hại thực tế về nhà, nhà ở, công trình xây dựng gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hòa Bình

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


2

DMCA.com Protection Status
IP: 95.108.213.199
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!