Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
677/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Kiên Giang
Người ký:
Lê Thị Minh Phụng
Ngày ban hành:
17/03/2020
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KIÊN GIANG
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 677/QĐ-UBND
Kiên Giang, ngày
17 tháng 3 năm 2020
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 HUYỆN AN MINH, TỈNH
KIÊN GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng
5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02
tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều
chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện An Minh tại
Tờ trình số 223/TTr-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019; Sở Tài nguyên và Môi trường
tại Tờ trình số 92/TTr-STNMT ngày 04 tháng 3 năm 2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện An Minh (kèm theo Bản đồ điều
chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 tỷ lệ 1/25.000 và Báo cáo thuyết minh
tổng hợp điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện An Minh) , với
các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Nội dung phương án điều chỉnh Quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2020:
a) Diện tích, cơ cấu các loại đất (kèm theo Bảng
1).
b) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất (kèm
theo Bảng 2).
c) Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các
mục đích: Đến năm 2020 huyện An Minh không còn đất chưa sử dụng.
2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục
đích sử dụng đất được xác định theo Bản đồ điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2020, tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp điều chỉnh Quy hoạch sử
dụng đất đến năm 2020 của huyện An Minh.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của
Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện An Minh có trách nhiệm:
1. Công bố, công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được
duyệt; tăng cường công tác kiểm tra, giám sát quá trình thu hồi đất, giao đất
và triển khai thực hiện các dự án, công trình theo quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất; định kỳ hàng năm, Ủy ban nhân dân huyện An Minh
báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất về Sở Tài nguyên và
Môi trường tổng hợp, trình Ủy ban nhân dân tỉnh báo cáo Chính phủ.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu
tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch Ủy ban
nhân dân huyện An Minh; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 của Quyết định;
- TT.Tỉnh ủy, TT.HĐND tỉnh;
- CT, các PCT.UBND tỉnh;
- Website Kiên Giang;
- LĐVP, P.KTCN;
- Lưu: VT, dtnha (1b).
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Thị Minh Phụng
Bảng
1: Diện tích, cơ cấu sử dụng đất đến năm 2020 huyện An Minh
(Ban hành kèm
theo Quyết định số: 677/QĐ-UBND ngày 17 tháng 3 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Kiên Giang)
Stt
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Hiện trạng năm
2017
Điều chỉnh quy
hoạch đến năm 2020
Diện tích (ha)
Cơ cấu (%)
Cấp tỉnh phân bổ
(ha)
Cấp huyện xác định/xác
định bổ sung (ha)
Diện tích (ha)
Cơ cấu (%)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
Tổng diện tích
tự nhiên
59.048,27
100,00
59.048,27
100,00
1
Đất nông nghiệp
NNP
54.650,48
92,55
54.128,04
-12,09
54.115,95
91,65
1.1
Đất trồng lúa
LUA
37.972,30
64,31
37.802,12
-
37.802,12
64,02
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
367,30
0,62
100,00
-
100,00
0,17
Đất trồng lúa nước còn lại
LUK
37.605,00
63,69
37.702,12
-
37.702,12
63,85
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
45,40
0,08
45,39
-
45,39
0,08
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
3.717,99
6,30
3.041,45
200,61
3.242,06
5,49
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
4.927,74
8,35
6.040,00
-
6.040,00
10,23
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
-
-
-
-
-
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
675,91
1,14
675,91
-0,03
675,88
1,14
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
7.311,13
12,38
6.523,17
-215,84
6.307,32
10,68
1.8
Đất làm muối
LMU
-
-
-
-
-
-
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
-
-
-
3,17
3,17
0,01
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
4.397,79
7,45
4.920,23
12,09
4.932,32
8,35
2.1
Đất quốc phòng
CQP
49,42
0,08
233,91
-
233,91
0,40
2.2
Đất an ninh
CAN
4,45
0,01
386,58
5,90
392,48
0,66
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
-
-
-
-
-
-
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
-
-
-
-
-
-
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
-
-
30,00
20,00
50,00
0,08
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
7,86
0,01
17,34
0,20
17,54
0,03
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
0,84
0,00
56,09
-
56,09
0,09
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
-
-
-
-
-
-
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
2.032,86
3,44
2.247,55
-75,09
2.172,46
3,68
2.10
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
-
-
-
-
-
-
2.11
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
-
-
-
-
-
-
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
7,25
0,01
20,90
-
20,90
0,04
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
1.093,78
1,85
1.182,94
81,78
1.264,72
2,14
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
49,84
0,08
71,99
0,18
72,17
0,12
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
18,60
0,03
26,91
-3,93
22,98
0,04
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
0,75
0,00
0,75
0,78
1,53
0,00
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
-
-
-
-
-
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
4,89
0,01
5,35
-
5,35
0,01
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
NTD
2,11
0,00
13,11
-
13,11
0,02
2.20
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
-
-
-
-
-
-
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
6,76
0,01
-
12,39
12,39
0,02
2.22
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2,20
0,00
-
2,20
2,20
0,00
2.23
Đất tín ngưỡng
TIN
0,65
0,00
-
0,65
0,65
0,00
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
1.108,87
1,88
-
1.108,87
1.108,87
1,88
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
6,65
0,01
-
6,65
6,65
0,01
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
-
-
-
-
-
-
3
Đất chưa sử dụng
CSD
-
-
-
-
-
-
4
Đất khu công nghệ cao*
KCN
-
-
-
-
"
-
5
Đất khu kinh tế*
KKT
-
-
-
-
-
-
6
Đất đô thị*
KDT
-
-
-
-
-
-
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện
tích tự nhiên.
Bảng
2: Diện tích cần chuyển mục đích trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm
2020 huyện An Minh
(Ban hành kèm
theo Quyết định số: 677/QĐ-UBND ngày 17 tháng 3 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Kiên Giang)
Stt
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
Thị trấn Thứ 11
Xã Đông Hòa
Xã Đông Hưng
Xã Đông Hưng A
Xã Đông Hưng B
Xã Đông Thạnh
Xã Tân Thạnh
Xã Thuận Hòa
Xã Vân Khánh
Xã Vân Khánh
Đông
Xã Vân Khánh
Tây
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
534,53
69,60
57,58
33,84
26,51
44,07
81,19
39,28
49,19
37,96
66,19
29,14
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
196,92
17,26
27,09
17,62
12,97
27,54
53,84
8,65
9,84
13,49
3,43
5,19
Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
6,00
-
6,00
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
0,01
-
0,01
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
306,08
52,33
30,47
16,23
11,48
16,50
27,35
23,57
32,66
20,24
52,84
22,42
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
0,03
-
-
-
-
0,03
-
-
-
-
-
-
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
31,50
0,01
-
-
2,06
-
-
7,06
6,69
4,23
9,92
1,53
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
4,42
4,38
-
-
-
0,04
-
-
-
-
-
-
Quyết định 677/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện An Minh, tỉnh Kiên Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 677/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến ngày 17/03/2020 huyện An Minh, tỉnh Kiên Giang
139
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng