Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần
bôi vàng để xem chi tiết.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
675/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Quảng Ninh
Người ký:
Cao Tường Huy
Ngày ban hành:
05/03/2021
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 675/QĐ-UBND
Quảng Ninh, ngày
05 tháng 3 năm 2021
QUYẾT ĐỊNH CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021 - 2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2021 CỦA HUYỆN BA CHẼ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật số 47/2019/QH14 ngày 22/11/2019 sửa đổi, bổ sung một
số điều của luật tổ chức Chính phủ và luật tổ chức Chính quyền địa phương;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật số 35/2018/QH14 sửa đổi, bổ sung một
số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày
16/8/2018 của Ủy ban thường vụ quốc hội giải thích một số điều của Luật quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng
5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số nghị định quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02
tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc
lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Ba Chẽ tại
Tờ trình số 09/TTr-UBND ngày 02/2/2021; của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ
trình số 64/TTr-TNMT-QHKH ngày 01 tháng 3 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 và Kế hoạch
sử dụng đất năm 2021 của huyện Ba Chẽ với các chỉ tiêu sau:
a. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
- Đất nông nghiệp hiện trạng sử dụng năm 2020 có
55.768,8 ha, quy hoạch đến năm 2030 diện tích là 56.924,47 ha, tăng 1.155,67 ha
so với hiện trạng sử dụng đất năm 2020.
- Đất phi nông nghiệp hiện trạng sử dụng năm 2020
có 1.963 ha, quy hoạch đến năm 2030 diện tích là 3249 ha, tăng 1286 ha so với
hiện trạng sử dụng đất năm 2020.
- Đất chưa sử dụng hiện trạng sử dụng năm 2020 có
2.916,3 ha, quy hoạch năm 2030 là 474,63 ha, giảm 2.441,67 ha so với hiện trạng
sử dụng đất năm 2020.
(Có Bảng số 1 chi tiết kèm theo)
b. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
- Diện tích đất nông nghiệp chuyển mục đích sử dụng
đất sang phi nông nghiệp là 1.231,36 ha.
- Diện tích chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội
bộ đất nông nghiệp là 89,68 ha.
- Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang
đất ở là 4,16 ha.
(Có Bảng số 2 chi tiết kèm theo)
c. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho
các mục đích:
- Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng mục
đích phi nông nghiệp là 48,41 ha.
- Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng mục
đích nông nghiệp là 2387,03 ha.
(Có Bảng số 3 chi tiết kèm theo)
Điều 2. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Ba Chẽ với
các nội dung sau:.
a. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế
hoạch.
- Đất nông nghiệp hiện trạng sử dụng năm 2020 có
55.768,8 ha, kế hoạch năm 2021 diện tích là 55.478,78 ha, giảm 290,02 ha so với
hiện trạng sử dụng đất năm 2020.
- Đất phi nông nghiệp hiện trạng sử dụng năm 2020
có 1.963 ha, kế hoạch năm 2021 diện tích là 2.268,24 ha, tăng 305,24 ha so với
hiện trạng sử dụng đất năm 2020.
- Đất chưa sử dụng hiện trạng sử dụng năm 2020 có
2.916,3 ha, kế hoạch năm 2021 là 2.901,08 ha, giảm 15,22 ha so với hiện trạng sử
dụng đất năm 2020.
(Có Bảng số 4 chi tiết kèm theo)
b. Kế hoạch thu hồi các loại đất.
- Đất nông nghiệp cần thu hồi là 290,02 ha;
- Đất phi nông nghiệp nghiệp cần thu hồi 4,62 ha;
(Có Bảng số 5 chi tiết kèm theo)
c. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
- Diện tích đất nông nghiệp chuyển mục đích sử dụng
đất sang phi nông nghiệp là 290,02 ha.
- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp là 4,30 ha.
- Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang
đất ở là 265,42 ha.
(Có Bảng số 6 chi tiết kèm theo)
d. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng
cho các mục đích:
- Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng mục
đích phi nông nghiệp là 15,22 ha.
(Có Bảng số 7 chi tiết kèm theo)
Điều 3. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Sở Tài nguyên và Môi
trường, Ủy ban nhân dân huyện Ba Chẽ có trách nhiệm:
1. Sở Tài nguyên và Môi trường.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất
đã được phê duyệt.
- Tổ chức kiểm tra việc thực hiện Quy hoạch sử dụng
đất, kế hoạch sử dụng đất.
- Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện Quy
hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất trên theo đúng quy định của pháp luật
hiện hành.
2. Ủy ban nhân dân huyện Ba Chẽ.
2.1. Công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2.2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt; đối với
các trường hợp được Nhà nước thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3, Điều 62 chỉ
thực hiện việc thu hồi đất sau khi được HĐND tỉnh thông qua.
2.3. Xác định ranh giới và công khai diện tích đất
trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng cần bảo vệ nghiêm ngặt;
2.4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
2.5. Đối với khu vực chuyển mục đích sử dụng đất
sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân:
- Chỉ được thực hiện thủ tục chuyển mục đích sử dụng
đất khi phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất đến thời kỳ 2021 - 2030 của huyện Ba
Chẽ đã được phê duyệt và phù hợp với quy hoạch chung xây dựng được phê duyệt,
quy hoạch phân khu, quy hoạch chi tiết xây dựng đã được phê duyệt (đối với những
nơi đã có quy hoạch chi tiết được duyệt); đảm bảo đủ điều kiện theo quy định của
pháp luật về đầu tư, xây dựng, các chỉ đạo có liên quan của Tỉnh ủy và Ủy ban
nhân dân tỉnh đối với việc quản lý, sử dụng đất đai trên địa bàn.
- Đối với khu vực chuyển mục đích còn lại: Trước
khi Ủy ban nhân dân huyện Ba Chẽ quyết định cho hộ gia đình, cá nhân thuê đất,
cho phép chuyển mục đích sử dụng đất thì phải có đầy đủ hồ sơ theo quy định của
pháp luật.
- Ủy ban nhân dân huyện Ba Chẽ chỉ đạo thẩm định
nhu cầu sử dụng đất và quyết định chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định
của Luật đất đai và đảm bảo điều kiện theo quy định của pháp luật về đầu tư,
xây dựng.
2.6. Tiến hành rà soát kỹ việc chuyển mục đích sử dụng
đất đối với diện tích đất có rừng tự nhiên hiện có sang mục đích sử dụng khác;
chỉ được thực hiện khi đã đầy đủ các thủ tục đảm bảo theo đúng trình tự, quy định
của pháp luật hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
1. Các ông, bà: Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Chủ tịch
UBND huyện Ba Chẽ; Giám đốc các sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Kế hoạch
và Đầu tư, Tài chính, Văn hóa và Thể thao, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn,
Giao thông Vận tải; Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ
Quyết định thi hành.
2. Văn phòng UBND tỉnh, UBND huyện Ba Chẽ chịu
trách nhiệm đăng tin công khai Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của Tỉnh
và của huyện theo đúng quy định hiện hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- CT, P1, P2;
- V0, V1, QH2,3, QLĐĐ1,2, TTTT;
- Lưu VT, QLĐĐ1.
10 bản - QĐ17
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Cao Tường Huy
Bảng 1.
DIỆN TÍCH, CƠ CẤU CÁC LOẠI ĐẤT QUY HOẠCH ĐẾN NĂM
2030
(Kèm theo Quyết định số 675/QĐ-UBND ngày 05/3/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT
CHỈ TIÊU
Mã
Hiện trạng năm
2020
Quy hoạch năm
2030
Diện tích (ha)
Cơ cấu %
Diện tích (ha)
Cơ cấu %
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(7)
(8)
Tổng diện tích
tự nhiên
60648,10
100,00
60648,10
100,00
1
Đất nông nghiệp
NNP
55768,80
91,95
56924,47
93,86
1.1
Đất trồng lúa
LUA
899,16
1,48
853,26
1,41
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
582,21
0,96
563,49
0,93
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
655,84
1,08
689,90
1,14
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
498,82
0,82
435,69
0,72
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
7441,65
12,27
7675,69
12,66
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
46009,96
75,86
47004,19
77,50
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
51,08
0,08
49,15
0,08
1.8
Đất nông nghiệp khác
NKH
212,29
0,35
216,59
0,36
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
1963,00
3,24
3249,00
5,36
2.1
Đất quốc phòng
CQP
14,81
0,02
446,41
0,74
2.2
Đất an ninh
CAN
0,45
0,00
2,55
0,00
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
28,50
0,05
155,00
0,26
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
1,77
0,00
58,12
0,10
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
27,45
0,05
75,39
0,12
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
531,50
0,88
934,07
1,54
2.10
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
7,49
0,01
23%
0,04
2.11
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
2,18
0,00
3,15
0,01
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
198,64
0,33
277,20
0,46
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
23,55
0,04
32,50
0,05
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
9,85
0,02
9,32
0,02
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
1,91
0,00
1,58
0,00
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
2,20
0,00
5,48
0,01
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
NTD
104,20
0.17
108,81
0,18
2.20
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
23,22
0,04
114,04
0,19
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
3,97
0,01
3,97
0,01
2.22
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
0,39
0,00
28,10
0,05
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
4,09
0,01
4,09
0,01
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
960,21
1,58
948,90
1,56
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
15,86
0,03
15,60
0,03
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
0,76
0,00
0,76
0,00
3
Đất chưa sử dụng
CSD
2916,30
4,81
474,63
0,78
4
Đất đô thị*
KDT
689,66
1,14
689,66
1,14
Bảng 2.
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ QUY
HOẠCH HUYỆN BA CHẼ
(Kèm theo Quyết định số 675/QĐ-UBND ngày 05/3/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
Thị trấn Ba Chẽ
Xã Nam Sơn
Xã Đồn Đạc
Xã Thanh Sơn
Xã Thanh Lâm
Xã Đạp Thanh
Xã Lương Mông
Xã Minh Cầm
Tổng
1321,04
100,42
310,78
257,78
231,55
59,04
123,23
131,97
106,27
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
1231,36
100,42
306,48
257,78
231,55
59,04
123,23
131,97
20,89
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
45,90
5,13
11,03
14,11
3,18
1,50
5,77
4,06
1,12
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
18,72
0,61
1,16
10,56
1,88
1,13
2,26
1,12
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
51,32
11,06
6,50
6,07
7,80
4,44
11,12
3,42
0,91
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
63,13
6,55
15,58
8,79
8,37
2,76
13,20
5,18
2,70
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
42,54
29,08
0,02
0,60
10,84
2,00
1.5
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
1026,54
76,53
244,20
228,76
211,54
50,34
92,81
108,47
13,89
1.6
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
1,93
1,15
0,09
0,03
0,06
0,33
0,27
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
89,68
4,30
85,38
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
2.4
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
HNK/CLN
2.5
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
RPH/NKR(a)
2.6
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
RSX/NKR(a)
89,68
4,30
85,38
2.7
Đất cây lâu năm chuyển sang nông nghiệp khác
CLN/NHM
2.8
Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác
LUA/NHK
2.9
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
PKO/OCT
4,17
0,72
0,56
0,81
0,33
0,26
0,57
0,67
0,25
Bảng 3.
DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRONG KỲ
QUY HOẠCH CỦA HUYỆN BA CHẼ
(Kèm theo Quyết định số 675/QĐ-UBND ngày 05/3/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
Thị trấn Ba Chẽ
Xã Nam Sơn
Xã Đồn Đạc
Xã Thanh Sơn
Xã Thanh Lâm
Xã Đạp Thanh
Xã Lương Mông
Xã Minh Cầm
1
Đất nông nghiệp
NNP
2387,03
115,26
436,63
639,11
565,00
285,43
179,60
166,00
1.1
Đất trồng lúa
LUA
Trong đó; Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
198,56
29,35
14,13
68,48
1,60
85,00
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
2188,47
115,26
407,28
624,98
565,00
216,95
178,00
81,00
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
54,64
4,55
10,44
7,52
12,49
3,70
7,75
7,66
0,53
2.1
Đất quốc phòng
CQP
7,99
7,99
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
0,81
0,81
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
0,07
0,07
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
4,07
2,93
1,14
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
DHT
35,49
3,49
5,01
7,06
4,50
3,70
5,20
6,22
0,31
2.10
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
1,20
1,20
2.11
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
1,72
0,44
0,37
0,67
0,16
0,08
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
0,77
0,77
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hỏa
NTD
2.20
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
0,22
0,08
0,14
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.22
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2,30
0,22
1,25
0,09
0,74
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
3
Đất chưa sử dụng
CSD
4
Đất đô thị*
KDT
Bảng 4.
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN BA CHẼ
(Kèm theo Quyết định số 675/QĐ-UBND ngày 05/3/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
(ha)
Phân theo đơn vị
hành chính
Thị trấn Ba Chẽ
Xã Nam Sơn
Xã Đồn Đạc
Xã Thanh Sơn
Xã Thanh Lâm
Xã Đạp Thanh
Xã Lương Mông
Xã Minh Cầm
Tổng diện tích
tự nhiên
60648,10
689,66
8267,65
13252,41
11039,73
8418,33
9151,92
6512,37
3316,03
1
Đất nông nghiệp
NNP
55478,78
479,60
7557,95
12402,96
10089,97
7472,83
8503,44
5927,22
3044,81
1.1
Đất trồng lúa
LUA
887,73
7,91
181,89
263,34
83,23
112,65
129,74
75,14
33,83
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
580,40
0,69
80,94
252,17
43,73
70,39
62,39
38,68
31,41
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
641,60
13,50
62,95
192,97
92,13
116,10
113,01
34,31
16,63
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
486,72
36,87
94,77
133,28
77,79
25,32
61,66
43,20
13,83
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
7427,33
170,92
2254,12
1101,39
667,89
1015,79
1357,79
859,43
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
45768,12
418,96
6995,52
9355,37
8732,77
6549,24
7181,14
4414,61
2120,51
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
50,69
2,36
38,80
0,60
2,66
1,63
1,92
2,15
0,57
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
216,59
13,10
203,28
0,18
0,02
0,01
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
2268,24
201,10
561,42
366,63
261,37
277,11
245,52
275,36
79,73
2.1
Đất quốc phòng
CQP
89,81
59,81
30,00
2.2
Đất an ninh
CAN
2,14
0,45
0,20
0,19
0,20
0,30
0,30
0,30
0,20
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
105,00
105,00
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
2,99
2,31
0,17
0,51
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
29,83
0,35
18,26
8,48
1,56
1,18
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
DHT
622,40
59,35
73,46
139,25
60,36
54,89
73,95
149,81
11,33
2.10
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
13,96
9,45
0,48
4,03
2.11
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
3,05
0,92
0,39
0,87
0,30
0,57
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
204,42
19,06
44,65
15,02
37,65
37,53
41,03
9,48
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
29,47
29,47
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
9,21
2,70
1,63
2,23
0,39
0,54
0,49
0,86
0,37
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
1,60
0,88
0,11
0,61
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
5,48
5,48
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hỏa
NTD
109,69
2,12
14,77
36,77
22,50
8,38
7,53
9,32
8,30
2.20
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
55,11
6,79
19,08
7,34
1,70
2,60
15,70
1,90
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
3,97
0,74
0,68
0,45
0,65
078
0,48
0,19
2.22
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
3,14
3,09
0,05
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
4,09
3,65
0,01
0,43
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
956,47
33,01
287,89
105,67
138,60
173,62
118,72
51,27
47,69
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
15,65
0,03
1,79
0,02
12,80
0,81
0,20
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
0,76
0,10
0,59
0,07
3
Đất chưa sử dụng
CSD
2901,08
8,96
148,28
482,82
688,39
668,39
402,96
309,79
191,49
4
Đất khu công nghệ cao*
KCN
5
Đất khu kinh tế*
KKT
6
Đất đô thị*
KDT
689,66
689,66
Bảng 5
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 675/QĐ-UBND ngày 05/3/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
Thị trấn Ba Chẽ
Xã Nam Sơn
Xã Đồn Đạc
Xã Thanh Sơn
Xã Thanh Lâm
Xã Đạp Thanh
Xã Lương Mông
Xã Minh Cầm
Tổng
294,32
66,16
99,14
47,77
6,05
0,32
7,93
64,69
2,26
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
290,02
66,16
94,84
47,77
6,05
0,32
7,93
64,69
2,26
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
11,43
3,72
4,03
0,83
0,49
2,36
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
1,81
0,37
0,64
0,23
0,01
0,56
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNk/PNN
14,24
6,15
2,76
1,28
0,67
0,17
1,31
1,20
0,70
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
12,10
2,20
4,45
1,26
0,84
0,15
1,54
0,50
1,16
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
14,32
3,48
10,84
1.5
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
237,54
53,75
80,07
44,40
4,54
4,59
49,79
0,40
1.6
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
0,39
0,34
0,05
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
4,30
4,30
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
2.4
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
HNK/CLN
2.5
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
RPH/NKR(a)
2.6
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
RSX/NKR(a)
4,30
4,30
2.7
Đất cây lâu năm chuyển sang nông nghiệp khác
CLN/NHM
2.8
Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác
LUA/NHK
2.9
Đất phi nông nghiệp không phải h đất ở chuyển
sang đất ở
PKO/OCT
2,49
0,39
0,1
0,51
0,3
0,25
0,43
0,51
Bảng 6.
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN BA CHẼ
(Kèm theo Quyết định số 675/QĐ-UBND ngày 05/3/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
(ha)
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
Thị trấn Ba Chẽ
Xã Nam Sơn
Xã Đồn Đạc
Xã Thanh Sơn
Xã Thanh Lâm
Xã Đạp Thanh
Xã Lương Mông
Xã Minh Cầm
1
Đất nông nghiệp
NNP
290,02
66,16
94,84
47,77
6,05
0,32
7,93
64,69
2,26
1.1
Đất trồng lúa
LUA
11,43
3,72
4,03
0,83
0,49
2,36
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
1,81
0,37
0,64
0,23
0,01
0,56
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
14,24
6,15
2,76
1,28
0,67
0,17
1,31
1,20
0,70
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
12,10
2,20
4,45
1,26
0,84
0,15
1,54
0,50
1,16
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
14,32
3,48
10,84
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
237,54
53,75
80,07
44,40
4,54
4,59
49,79
0,40
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
0,39
0,34
0,05
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
4,62
1,15
1,70
0,15
0,30
0,44
0,75
0,13
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
xã
DHT
2.10
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
2.11
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
2,37
1,70
0,15
0,30
0,08
0,01
0,13
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
0,98
0,98
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
0,31
0,01
0,30
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
NTD
0,96
0,16
0,06
0,74
2.20
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.22
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
Bảng 7.
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG NĂM
2021
(Kèm theo Quyết định số 675/QĐ-UBND ngày 05/3/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
Thị trấn Ba Chẽ
Xã Nam Sơn
Xã Đồn Đạc
Xã Thanh Sơn
Xã Thanh Lâm
Xã Đạp Thanh
Xã Lương Mông
Xã Minh Cầm
1
Đất nông nghiệp
NNP
1.1
Đất trồng lúa
LUA
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
15,22
2,51
2,06
4,50
0,50
1,64
3,77
0,24
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
0,81
0,81
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
0,07
0,07
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
1,14
1,14
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
DHT
11,95
1,65
1,17
4,50
0,50
0,50
3,53
0,10
2.10
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
2.11
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
0,24
0,08
0,16
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
0,57
0,57
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
NTD
2.20
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
0,22
0,08
0,14
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.22
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
0,22
0,22
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
3
Đất chưa sử dụng
CSD
4
Đất đô thị*
KDT
Quyết định 675/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Ba Chẽ, tỉnh Quảng Ninh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 675/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và Kế hoạch sử dụng đất ngày 05/03/2021 của huyện Ba Chẽ, tỉnh Quảng Ninh
206
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng