|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 67/QĐ-UBND 2019 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất của huyện Tây Trà Quảng Ngãi
Số hiệu:
|
67/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ngãi
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Tăng Bính
|
Ngày ban hành:
|
24/01/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 67/QĐ-UBND
|
Quảng Ngãi, ngày 24 tháng 01 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN TÂY TRÀ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Nghị quyết số 143/NQ-CP
ngày 14/11/2018 của Chính phủ về điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020
và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết về việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số
32/2018/NQ-HĐND ngày 26/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua
danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa,
đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2019 trên địa bàn tỉnh Quảng
Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 97/QĐ-UBND
ngày 14/04/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất
đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Tây Trà;
Xét đề nghị của UBND huyện Tây Trà
tại Tờ trình số 01/TTr-UBND ngày 11/01/2019 về việc đề nghị phê duyệt Kế hoạch
sử dụng đất năm 2019 của huyện Tây Trà và Tờ trình số 293/TTr-STNMT ngày
21/01/2019 của Sở Tài nguyên và Môi trường về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất
năm 2019 của huyện Tây Trà,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện
Tây Trà, với các nội dung sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất
trong năm kế hoạch (chi tiết Biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2019 (chi
tiết Biểu 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
năm 2019 (chi tiết Biểu 03 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào
sử dụng năm 2019 (chi tiết Biểu 04 kèm theo).
5. Danh mục các công trình, dự án phải
thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi
nông nghiệp.
a) Tổng danh mục các công trình dự án
thực hiện trong năm kế hoạch sử dụng đất 2019 là 13 công trình, dự án với tổng
diện tích là 2,295 ha:
Có 13 công trình, dự án phải thu hồi
đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích 2,295
ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 32/2018/NQ-HĐND ngày 26/12/2018
(Chi tiết tại Phụ biểu 01 kèm theo).
b) Danh mục các công trình, dự án
chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp:
Có 02 công trình, dự án chuyển mục
đích sử dụng đất lúa sang đất phi nông nghiệp thuộc Khoản 1 Điều 58 Luật Đất
đai với diện tích cần chuyển mục đích sử dụng đất lúa 0,043 ha được HĐND tỉnh
thông qua tại Nghị quyết số 32/2018/NQ-HĐND ngày 26/12/2018 (Chi tiết tại Phụ
biểu 02 kèm theo).
6. Danh mục các công trình, dự án loại
bỏ của năm 2016 không tiếp tục thực hiện trong năm 2019 (Chi tiết tại Phụ biểu
03 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân
dân huyện Tây Trà có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất
theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
3. Chuyển mục đích sử dụng đất của hộ
gia đình, cá nhân: Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đã được cơ quan nhà nước
có thẩm quyền duyệt; vị trí chuyển mục đích sử dụng đất phải nằm tiếp giáp với
khu dân cư hiện hữu không làm ảnh hưởng đến việc phát triển quỹ đất của các dự
án của tỉnh, huyện.
4. Đối với các dự án có sử dụng đất
trồng lúa, UBND huyện Tây Trà xác định để quy định từng vị trí đất nông nghiệp
cụ thể theo quy định tại Khoản 5 Điều 5 Quyết định số 67/2014/QĐ-UBND ngày
31/12/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi Ban hành quy định về giá các loại đất trên
địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2015-2019), làm cơ sở để Sở
Tài nguyên và Môi trường chuyển thông tin cho Sở Tài chính xác định số tiền phải
nộp theo quy định tại Quyết định số 44/2016/QĐ-UBND ngày 01/9/2016 của UBND tỉnh.
5. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp có phát sinh mới công trình, dự án
trong năm kế hoạch sử dụng đất đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và
Môi trường) để được điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài
nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch
và Đầu tư; Thủ trưởng các sở, ban ngành liên quan; Chủ tịch UBND huyện Tây Trà
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: CVP, PCVP(NL), các P. N/cứu, CB-TH;
- Lưu: VT, NN-TNak61.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Tăng Bính
|
Biểu 01
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN
TÂY TRÀ
(Kèm theo Quyết định số 67/QĐ-UBND ngày 24/01/2019
của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị
tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Trà Thanh
|
Trà Khê
|
Trà Quân
|
Trà Phong
|
Trà Lãnh
|
Trà Nham
|
Trà Xinh
|
Trà Thọ
|
Trà Trung
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
|
TỔNG DIỆN
TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
33.910,270
|
4.927,860
|
3.265,820
|
1.727,090
|
4.028,430
|
2.812,240
|
2.132,180
|
8.059,630
|
4.953,010
|
2.004,010
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
30.633,164
|
4.754,468
|
3.099,475
|
1.576,424
|
2.955,293
|
2.585,860
|
2.004,340
|
7.718,385
|
4.160,729
|
1.778,190
|
1,1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
438.387
|
52,920
|
54,010
|
38,314
|
97,843
|
14,320
|
86,350
|
15,090
|
39,010
|
40,530
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
289,847
|
24,030
|
52,050
|
38,314
|
74,193
|
11,430
|
53,720
|
11,010
|
18,170
|
6,930
|
1,2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
1.134,335
|
250,360
|
104,360
|
169,895
|
195,610
|
22,800
|
262,840
|
30,140
|
45,000
|
53,330
|
1,3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
7.957,472
|
939,178
|
894,305
|
790,635
|
720,070
|
1.124,000
|
670,450
|
699,685
|
1.619,079
|
500,070
|
1,4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
12.743,190
|
1.213,030
|
1.100,200
|
70,410
|
372,860
|
825,170
|
442,970
|
5.770,050
|
2.077,280
|
871,220
|
1,5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
8.359,780
|
2.298,980
|
946,600
|
507,170
|
1.568,910
|
599,570
|
541,730
|
1.203,420
|
380,360
|
313,040
|
1,7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
1.946,066
|
161,192
|
107,205
|
64,586
|
254,507
|
116,610
|
70,440
|
324,065
|
732,091
|
115,370
|
2,1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
1,210
|
|
|
|
1,210
|
|
|
|
|
|
2,2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,570
|
0,100
|
|
|
0,470
|
|
|
|
|
|
2,3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,4
|
Đất khu chế
xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,5
|
Đất cụm công
nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,6
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,290
|
|
|
|
0,290
|
|
|
|
|
|
2,7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.250,938
|
32,852
|
31,760
|
20,993
|
137,182
|
44,560
|
25,420
|
201,050
|
671,641
|
85,480
|
2,10
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
0,010
|
|
|
|
|
|
|
|
0,010
|
|
2,11
|
Đất di tích
danh thắng
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
0,790
|
|
|
|
|
0,790
|
|
|
|
|
2,13
|
Đất ở nông
thôn
|
ONT
|
153,828
|
26,160
|
12,185
|
11,263
|
35,605
|
11,250
|
15,720
|
19,995
|
16,750
|
4,900
|
2,14
|
Đất ở đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
5,740
|
0,120
|
0,160
|
0,260
|
2,680
|
0,390
|
0,400
|
0,490
|
0,470
|
0,770
|
2,16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,020
|
|
|
|
|
|
|
|
0,020
|
|
2,17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,18
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,19
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
49,340
|
6,840
|
16,700
|
3,950
|
4,510
|
1,120
|
0,650
|
4,550
|
7,310
|
3,710
|
2,20
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
1,940
|
|
|
|
|
1,940
|
|
|
|
|
2,21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
2,490
|
0,610
|
0,220
|
0,020
|
0,080
|
0,560
|
0,160
|
0,460
|
0,200
|
0,180
|
2,22
|
Đất khu vui
chơi giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,23
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,24
|
Đất sông
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
478,860
|
94,510
|
46,170
|
28,100
|
72,470
|
56,000
|
28,070
|
97,520
|
35,690
|
20,330
|
2,25
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
0,040
|
|
0,010
|
|
0,010
|
|
0,020
|
|
|
|
2,26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa
sử dụng
|
CSD
|
1.331,040
|
12,200
|
59,140
|
86,080
|
818,630
|
109,770
|
57,400
|
17,180
|
60,190
|
110,450
|
4
|
Đất khu
công nghệ cao
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất khu
kinh tế
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất đô
thị
|
KDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 02
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN
TÂY TRÀ
(Kèm
theo Quyết định số 67/QĐ-UBND ngày 24/01/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị
tính: ha
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Trà
Thanh
|
Trà
Khê
|
Trà
Quân
|
Trà
Phong
|
Trà
Lãnh
|
Trà
Nham
|
Trà
Xinh
|
Trà
Thọ
|
Trà
Trung
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
=
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
1,686
|
0,612
|
0,015
|
0,286
|
0,377
|
0,000
|
0,060
|
0,135
|
0,071
|
0,130
|
1,1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
0,043
|
|
|
0,036
|
0,007
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
0,043
|
|
|
0,036
|
0,007
|
|
|
|
|
|
1,2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
0,095
|
0,030
|
|
0,025
|
|
|
|
0,010
|
0,020
|
0,010
|
1,3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
1,548
|
0,582
|
0,015
|
0,225
|
0,370
|
|
0,060
|
0,125
|
0,051
|
0,120
|
1,4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
0,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
0,482
|
0,290
|
0,005
|
0,107
|
0,025
|
0,010
|
0,000
|
0,005
|
0,030
|
0,010
|
2,1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,080
|
0,080
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,1
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,1
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,1
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,402
|
0,210
|
0,005
|
0,107
|
0,025
|
0,010
|
|
0,005
|
0,030
|
0,010
|
2,1
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,2
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,2
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,2
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,2
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,2
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,2
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,2
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,2
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,2
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,3
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,3
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
Biểu 03
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2019 CỦA HUYỆN TÂY TRÀ
(Kèm
theo Quyết định số 67/QĐ-UBND ngày 24/01/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị
tính: ha
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Trà
Thanh
|
Trà
Khê
|
Trà
Quân
|
Trà
Phong
|
Trà
Lãnh
|
Trà
Nham
|
Trà
Xinh
|
Trà
Thọ
|
Trà
Trung
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
= (5)+...+(14)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
1,686
|
0,612
|
0,015
|
0,286
|
0,377
|
0,000
|
0,060
|
0,135
|
0,071
|
0,130
|
1,1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
0,043
|
|
|
0,036
|
0,007
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC/PNN
|
0,043
|
|
|
0,036
|
0,007
|
|
|
|
|
|
1,2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
0,095
|
0,030
|
|
0,025
|
|
|
|
0,010
|
0,020
|
0,010
|
1,3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
1,548
|
0,582
|
0,015
|
0,225
|
0,370
|
|
0,060
|
0,125
|
0,051
|
0,120
|
1,4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
0,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm
muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,10
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất
ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 04
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG
NĂM 2018 CỦA HUYỆN TÂY TRÀ
(Kèm
theo Quyết định số 67/QĐ-UBND ngày 24/01/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị
tính: ha
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Trà
Thanh
|
Trà
Khê
|
Trà
Quân
|
Trà
Phong
|
Trà
Lãnh
|
Trà
Nham
|
Trà
Xinh
|
Trà
Thọ
|
Trà
Trung
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
= (5)+...+(14)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
1,1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
2,1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu 01
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2019
CỦA HUYỆN TÂY TRÀ
(Kèm
theo Quyết định số 67/QĐ-UBND ngày 24/01/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
STT
|
Tên
công trình, dự án
|
Diện tích QH (ha)
|
Địa
điểm
(đến cấp xã)
|
Vị
trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện
trạng sử dụng đất cấp xã
|
Chủ
trương, quyết định, ghi vốn
|
Dự
kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
|
Tổng
(triệu đồng)
|
Trong
đó
|
Ngân
sách Trung ương
|
Ngân
sách tỉnh
|
Ngân
sách cấp huyện
|
Ngân
sách cấp xã
|
Vốn
khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
= (8) + (9) + (10) + (11) + (12)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
1
|
Nước sinh hoạt tổ 4 thôn Hà
|
0,020
|
Xã
Trà Khê
|
(535973.00; 1681439.00) (535785,00;
1681600.00)
|
Tờ trình số 69/TTr-UBND ngày
29/8/2018 của UBND huyện Tây Trà Về việc thẩm định Báo cáo để xuất chủ trương
đầu tư đối với các dự án khởi công mới có tổng mức đầu tư dưới 15 tỷ đồng của
chương trình 135 năm 2018, thuộc chương trình MTQG giảm nghèo bền vững
|
1.500
|
1.500
|
|
|
|
|
2
|
Mở tuyến mương suối Tà Oát
|
0,060
|
Xã
Trà Nham
|
(548487.00; 1677372.00) (548391.00;
1677723.00)
|
Tờ trình số 69/TTr-UBND ngày
29/8/2018 của UBND huyện Tây Trà về việc thẩm định Báo cáo đề xuất chủ trương
đầu tư đối với các dự án khởi công mới có tổng mức đầu tư dưới 15 tỷ đồng của
chương trình 135 năm 2018, thuộc chương trình MTQG giảm nghèo bền vững
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
3
|
Nâng cấp mở rộng tuyến đường Trà Na-
Trà Reo-Trà Bung, xã Trà Phong (giai đoạn 2)
|
0,350
|
Xã
Trà Phong
|
(540078.00; 1681197.00) (539420.65;
1681321.97)
|
Tờ trình số 66/TTr-UBND ngày
15/8/2018 của UBND huyện Tây Trà về việc thẩm định Báo cáo đề xuất chủ trương
đầu tư đối với các dự án khởi công mới có tổng mức đầu tư dưới 15 tỷ đồng của
chương trình 30a năm 2019, thuộc Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững
|
9.000
|
9.000
|
|
|
|
|
4
|
Nước sinh hoạt đội 1, Trà Nga
|
0,077
|
Xã
Trà Phong
|
(537948.00; 1676390.00) (537968.00;
1676691.50)
|
Tờ trình số 69/TTr-UBND ngày
29/8/2018 của UBND huyện Tây Trà về việc thẩm định Báo cáo đề xuất chủ trương
đầu tư đối với các dự án khởi công mới có tổng mức đầu tư dưới 15 tỷ đồng của
chương trình 135 năm 2018, thuộc chương trình MTQG giảm nghèo bền vững
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
5
|
Cầu suối tiên III, xã Trà Quân
|
0,423
|
Xã
Trà Quân
|
(538942.08; 1684232.24) (539221.65;
1684275.49)
|
QĐ số 1655/QĐ-UBND ngày 14/12/2017
của UBND huyện Tây Trà
|
2.979
|
2.979
|
|
|
|
|
6
|
Nhà văn hóa thôn Môn
|
0,485
|
Xã
Trà Thanh
|
Tờ BĐ số 2, thửa 32 (BĐ đất lâm
nghiệp)
|
Công văn số 5672/UBND-NNTN ngày
19/9/2018 của UBND tỉnh về việc rà soát danh mục dự án nhóm C quy mô nhỏ khởi
công mới năm 2019 thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới tỉnh Quảng
Ngãi Tờ trình số 1242/TTr-SKHĐT ngày 29/9/2018 của Sở Kế hoạch và Đầu tư về
việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án nhóm C quy mô nhỏ khởi công mới
năm 2019 thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới tỉnh Quảng Ngãi
|
1.100
|
990
|
|
110
|
|
|
7
|
Nhà văn hóa thôn Cát
|
0,125
|
Xã
Trà Thanh
|
Tờ BĐ số 6 (BĐ đất lâm nghiệp)
|
Công văn số 1587/UBND-KTTH ngày
20/9/2018 của UBND huyện Tây Trà về việc lập Kế hoạch vốn đầu tư thực hiện
Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới năm 2019
|
1.000
|
900
|
|
100
|
|
|
8
|
Tuyến đường BTXM tổ 2 thôn Môn
|
0,292
|
Xã
Trà Thanh
|
Tờ bản đồ địa chính số 4 (BĐ
245/QĐ-UBND)
|
Tờ trình số 69/TTr-UBND ngày
29/8/2018 của UBND huyện Tây Trà về việc thẩm định Báo cáo đề xuất chủ trương
đầu tư đối với các dự án khởi công mới có tổng mức đầu tư dưới 15 tỷ đồng của
chương trình 135 năm 2018, thuộc chương trình MTQG giảm nghèo bền vững
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
9
|
Tuyến: Nhà ông A - Nhà ông Việt
|
0,122
|
Xã
Trà Thọ
|
Tờ bản đồ địa chính số 1 (BĐ
245/QĐ-UBND)
|
Công văn số 5672/UBND-NNTN ngày
19/9/2018 của UBND tỉnh về việc rà soát danh mục dự án nhóm C quy mô nhỏ khởi
công mới năm 2019 thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới tỉnh Quảng
Ngãi Tờ trình số 1242/TTr-SKHĐT ngày 29/9/2018 của Sở Kế hoạch và Đầu tư về
việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án nhóm C quy mô nhỏ khởi công mới
năm 2019 thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới tỉnh Quảng Ngãi
|
1.500
|
1.350
|
|
150
|
|
|
10
|
Trạm biến áp TT6 xóm ông Vương -
xóm ông Nang Bắc Dương
|
0,005
|
Xã
Trà Thọ
|
(538420.67; 1674312.16) (543344.29;
1676364.02)
|
QĐ số 630/QĐ-UBND ngày 23/7/2018 của
UBND tỉnh Quảng Ngãi
|
1.055
|
|
950
|
105
|
|
|
11
|
Trường tiểu học Trà Thọ Hạng mục:
Nhà lớp học 6 phòng 2 tầng - Kè gia cố mái - Tường rào
|
0,046
|
Xã Trà
Thọ
|
Tờ BĐ số 3 (BĐ đất lâm nghiệp)
|
QĐ số 555/QĐ-UBND, ngày 31/3/2017 của
UBND tỉnh Quảng Ngãi; QĐ phê duyệt BC Kinh tế-Kỹ thuật số 176a/QĐ-UBND, ngày
31/3/2017 của UBND huyện Tây Trà.
|
3.780
|
3.780
|
|
|
|
|
12
|
BTXM tuyến đường tổ 7, 8 thôn Vàng
nối tiếp đi nhà ông Hồ Văn Xanh
|
0,140
|
Xã
Trà Trung
|
Tờ BĐ số 2 (BĐ đất lâm nghiệp)
|
Tờ trình số 69/TTr-UBND ngày
29/8/2018 của UBND huyện Tây Trà về việc thẩm định Báo cáo đề xuất chủ trương
đầu tư đối với các dự án khởi công mới có tổng mức đầu tư dưới 15 tỷ đồng của
chương trình 135 năm 2018, thuộc chương trình MTQG giảm nghèo bền vững
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
13
|
Nước sinh hoạt suối Lang (Trường
THCS xã)
|
0,150
|
Xã
Trà Xinh
|
(539092.64; 1673610.00) (538420.67;
1674312.16)
|
Công văn số 5672/UBND-NNTN ngày
19/9/2018 của UBND tỉnh về việc rà soát danh mục dự án nhóm C quy mô nhỏ khởi
công mới năm 2019 thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới tỉnh Quảng
Ngãi Tờ trình số 1242/TTr-SKHĐT ngày 29/9/2018 của Sở Kế hoạch và Đầu tư về
việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án nhóm C quy mô nhỏ khởi công mới
năm 2019 thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới tỉnh Quảng Ngãi
|
1.200
|
1.080
|
|
120
|
|
|
|
Tổng
cộng
|
2,295
|
|
|
|
27.114
|
25.579
|
950
|
585
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu 02
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2019 CỦA HUYỆN TÂY TRÀ
(Kèm
theo Quyết định số 67/QĐ-UBND ngày 24/01/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
STT
|
Tên
công trình, dự án
|
Diện
tích QH (ha)
|
Trong
đó
|
Địa
điểm (đến cấp xã)
|
Vị
trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện
trạng sử dụng đất cấp xã
|
Diện
tích đất LUA (ha)
|
Diện
tích đất RPH (ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
1
|
Nước sinh hoạt đội 1, Trà Nga
|
0,077
|
0,007
|
|
Xã
Trà Phong
|
(537948.00;1676390.00)
(537968.00;1676691.50)
|
2
|
Cầu suối tiên III, xã Trà Quân
|
0,423
|
0,036
|
|
Xã
Trà Quân
|
(538942.08;1684232.24)
(539221.65;1684275.49)
|
Tổng
cộng
|
0,500
|
0,043
|
|
|
|
Phụ biểu
03
DANH MỤC LOẠI BỎ CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CỦA NĂM 2016
KHÔNG TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM 2019 HUYỆN TÂY TRÀ
(Kèm
theo Quyết định số 67/QĐ-UBND ngày 24/01/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
STT
|
Tên
công trình, dự án
|
Diện
tích QH (ha)
|
Địa
điểm (đến cấp xã)
|
Vị
trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện
trạng sử dụng đất cấp xã
|
Chủ
trương, quyết định, ghi vốn
|
Dự
kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
|
Ghi
chú
|
Tổng
(triệu đồng)
|
Trong
đó
|
Ngân
sách Trung ương
|
Ngân
sách tỉnh
|
Ngân
sách cấp huyện
|
Ngân
sách cấp xã
|
Vốn
khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
= (8) + (9) + (10) + (11) + (12)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
Trường Mẫu giáo Trà Nham - điểm Trà
Cương
|
0,117
|
Xã
Trà Nham
|
Thuộc
tờ BĐ ĐC số 2, 12
|
QĐ số
823/QĐ-UBND ngày 20/6/2014 của UBND huyện Tây Trà về việc
điều chỉnh, bổ sung danh mục công trình và kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm
2014
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
BTXM tuyến đường ngã ba trường THCS
đến xóm ông Ngơn đội 5 thôn Trà Ôi (đoạn 2)
|
0,50
|
Xã
Trà Xinh
|
TBĐ
số 29, 39
|
Quyết
định số 1218/QĐ-UBND ngày 26/08/2015 của UBND huyện Tây Trà về việc điều chỉnh,
bổ sung danh mục công trình và kế hoạch vốn đầu tư phát triển, nguồn vốn Ngân
sách huyện năm 2015
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Mở rộng trụ sở Tòa án nhân dân huyện
Tây Trà
|
0,054
|
Xã
Trà Phong
|
Thuộc
tờ bản đồ đất lâm nghiệp số 9
|
QĐ
245/QĐ-CA Tỉnh, ngày 30/7/2013 về việc phê duyệt bổ sung tổng mức đầu tư dự
án xây dựng công trình trụ sở Tòa án nhân dân huyện Tây Trà, tỉnh Quảng Ngãi
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Trạm Y Tế xã Trà Trung
|
0,220
|
Xã
Trà Trung
|
Tờ bản
đồ số 2
|
QĐ số
2382/QĐ-UBND ngày 27/12/2013 của UBND huyện Tây Trà về việc giao chỉ tiêu kế
hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2014
|
157,00
|
|
|
157,00
|
|
|
|
5
|
Trạm Y Tế xã Trà Khê
|
0,188
|
Xã
Trà Khê
|
Tờ bản đồ số 4
|
QĐ số
2382/QĐ-UBND ngày 27/12/2013 của UBND huyện Tây Trà về việc giao chỉ tiêu kế
hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2014
|
157,00
|
|
|
157,00
|
|
|
|
6
|
Trạm Y Tế xã Trà Quân
|
0,120
|
Xã
Trà Quân
|
Tờ bản đồ số 1
|
QĐ số
2382/QĐ-UBND ngày 27/12/2013 của UBND huyện Tây Trà về việc giao chỉ tiêu kế
hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2014
|
106,00
|
|
|
106,00
|
|
|
|
7
|
Trạm Y Tế xã Trà Thanh
|
0,120
|
Xã
Trà Thanh
|
537457.91,
1688608.01
|
QĐ số
507/QĐ-UBND ngày 5/04/2010 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phân khai kế hoạch
vốn hỗ trợ huyện nghèo theo Nghị quyết 30a/2008/NQ-CP của chính phủ đối với
huyện Trà Bồng và Tây Trà
|
5,00
|
|
|
5,00
|
|
|
|
8
|
Trạm Y Tế xã Trà Nham
|
0,479
|
Xã
Trà Nham
|
BĐ
ĐC cơ sở số 2
|
QĐ số
2382/QĐ-UBND ngày 27/12/2013 của UBND huyện Tây Trà về việc giao chỉ tiêu kế
hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2014
|
202,00
|
|
|
202,00
|
|
|
|
9
|
Trạm Y Tế xã Trà Lãnh
|
0,149
|
Xã
Trà Lãnh
|
Mãnh
bản đồ số 4
|
QĐ số
345 ngày 27/04/2011 của UBND huyện Tây Trà về việc điều chỉnh danh mục công
trình và kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2011 từ nguồn phân cấp theo
QĐ số 31/2010/QĐ-UBND
|
38,00
|
|
|
38,00
|
|
|
|
10
|
Nhà làm việc xã đội và tiểu đội dân
quân thường trực Trà Lãnh
|
0,110
|
Xã
Trà Lãnh
|
543701.99,
1680116
|
Quyết
định số 1228/QĐ-UBND ngày 09/9/2016 của UBND huyện Tây Trà về việc giao nhiệm
vụ làm chủ đầu tư các dự án khởi công mới năm 2017 thuộc nguồn vốn ngân sách
huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
BTXM Tuyến đường từ nhà Ông Hồ Văn
Tiến đến nhà Ông Hồ Văn Hưng tổ 4 thôn Trà Linh, xã Trà Lãnh
|
0,420
|
Xã
Trà Lãnh
|
544145.00,
1681103.00; 543807.00, 1680579.00
|
CV số
1873/UBNT-KHTH ngày 28/9/2016 của UBND huyện Tây Trà về việc đăng ký kế hoạch
vốn và danh mục công trình thuộc chương trình mục tiêu quốc gia 2017; CV số
5176/UBND-ĐNMN ngày 19/9/2016 của UBND tỉnh về việc phân khai vốn sự nghiệp
năm 2016
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Trường mẫu giáo Trà Nham-Điểm chính
tổ 4 thôn Trà Huynh
|
0,075
|
Xã
Trà Nham
|
549319.27,
1680861.58
|
QĐ số
2442/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND huyện Tây Trà về việc giao dự toán, chi
ngân sách nhà nước trên địa bàn huyện năm 2016
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Thủy lợi Nà Nun tổ 2 thôn Trà Long
|
0,041
|
Xã
Trà Nham
|
548618.00,
1679612.00; 548946.00, 1679682.00
|
CV số
1873/UBNT-KHTH ngày 28/9/2016 của UBND huyện Tây Trà về việc đăng ký kế hoạch
vốn và danh mục công trình thuộc chương trình mục tiêu quốc gia 2017; CV số
5176/UBND-ĐNMN ngày 19/9/2016 của UBND tỉnh về việc phân khai vốn sự nghiệp
năm 2016
|
22,96
|
|
|
|
|
22,96
|
|
14
|
BTXM đường tổ 2 đi tổ 3 thôn Trà
Bao
|
0,260
|
Xã
Trà Quân
|
537886.00,
1681400.00; 538267.00, 1681220.00
|
CV số
1873/UBNT-KHTH ngày 28/9/2016 của UBND huyện Tây Trà về việc đăng ký kế hoạch
vốn và danh mục công trình thuộc chương trình mục tiêu quốc gia 2017; CV số
5176/UBND-ĐNMN ngày 19/9/2016 của UBND tỉnh về việc phân khai vốn sự nghiệp
năm 2016
|
83,60
|
|
|
|
|
83,6
|
|
15
|
BTXM tuyến đường Ngã ba Trà Lãnh -
Trà Nham đi điểm trường Tiểu học Trà Ích
|
0,390
|
Xã
Trà Lãnh
|
545095.66
1682162.70; 546110.30 1681893.23
|
QĐ số
630/QĐ-UBND ngày 24/6/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao kế hoạch vốn
để thực hiện Chương trình Mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2016
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
BTXM Tuyến từ UBND xã (ngã 3 đường
huyện) đi tổ 2 thôn Tây
|
0,290
|
Xã
Trà Thọ
|
540797.00,
1673351.00; 541061.00, 1673133.00
|
CV số
1873/UBNT-KHTH ngày 28/9/2016 của UBND huyện Tây Trà về việc đăng ký kế hoạch
vốn và danh mục công trình thuộc chương trình mục tiêu quốc gia 2017; CV số
5176/UBND-ĐNMN ngày 19/9/2016 của UBND tỉnh về việc phân khai vốn sự nghiệp
năm 2016
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
QH mới TBA TT6 xóm ông Vương- Xóm
Ông Nang
|
0,003
|
Xã
Trà Thọ
|
544950,1005,
1676020.6523
|
CV số
1873/UBNT-KHTH ngày 28/9/2016 của UBND huyện Tây Trà về việc đăng ký kế hoạch
vốn và danh mục công trình thuộc chương trình mục tiêu quốc gia 2017; CV số
5176/UBND-ĐNMN ngày 19/9/2016 của UBND tỉnh về việc phân khai vốn sự nghiệp
năm 2016
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
THCS Trà Phong- Điểm Trà Bung
|
0,092
|
Xã
Trà Phong
|
539379.15,
1681382.78
|
QĐ số
65/QĐ-UBND ngày 29/3/2011 về việc giao chỉ tiêu kế hoạch vốn các chương trình
mục tiêu Quốc gia năm 2011
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Trường mẫu giáo Trà Xinh- Điểm
chính Đội 2- Trà Veo
|
0,073
|
Xã
Trà Xinh
|
539975.81,
1672727.70
|
QĐ số
43/QĐ-UBND ngày 21/01/2013 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao kế hoạch vốn
thực hiện Chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững theo Nghị quyết số
30a/2008/NQ-CP của Chính phủ, năm 2014
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG
CỘNG
|
3,701
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 67/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Tây Trà, tỉnh Quảng Ngãi
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 67/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 24/01/2019 của huyện Tây Trà, tỉnh Quảng Ngãi
1.653
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|