QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH QUYẾT ĐỊNH SỐ 84/2006/QĐ-UBND NGÀY 31/3/2006 CỦA UỶ
BAN NHÂN DÂN TỈNH VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY ĐỊNH ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG VỀ ĐẤT VÀ TÀI SẢN
TRÊN ĐẤT ĐỂ GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG THI CÔNG CÔNG TRÌNH: XÂY DỰNG NHÀ MÁY NƯỚC TÂN
HIỆP - TÂN UYÊN; HẠNG MỤC: TUYẾN ỐNG NƯỚC THÔ
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng
nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số
197/2004/NĐ-CP ngày 03 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về việc bồi thường, hỗ
trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Xét đề nghị của Uỷ ban
nhân dân huyện Tân Uyên tại Văn bản số 1273/TTr-UBND ngày 20/6/2007 và của Sở
Tài chính tại Văn bản số 952/STC-GCS ngày 21/6/2007 về việc điều chỉnh đơn giá
bồi thường về đất đối với công trình: Xây dựng Nhà máy nước Tân Hiệp; hạng mục:
Tuyến ống nước thô,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh
Quyết định số 84/2006/QĐ-UBND ngày 31/3/2006 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc
ban hành Quy định đơn giá bồi thường về đất và tài sản trên đất để giải phóng mặt
bằng thi công công trình: Xây dựng Nhà máy nước Tân Hiệp - Tân Uyên; hạng mục:
Tuyến ống nước thô, cụ thể như sau:
1/- Điều
chỉnh khoản 2, Mục 2, Phần A:
“ 2/- Đơn giá bồi thường về
đất:
a. Đất ở (thổ cư) tại đô thị.
- Đường ĐT 747: Đường phố loại
3. Ngã ba Bình Hóa - ranh Uyên Hưng, Khánh Bình (ĐT 747), Hệ số Đ = 1:
+ Vị trí 1: Đất tiếp giáp đường
phố và cách hành lang bảo vệ đường bộ (HLBVĐB) trong phạm vi vào sâu 50m:
1.500.000 đồng/m2.
+ Vị trí 2: Đất không tiếp
giáp đường phố và cách HLBVĐB trong phạm vi vào sâu 100m: 700.000 đồng/m2.
+ Vị trí 3: Đất không tiếp
giáp đường phố và cách HLBVĐB trong phạm vi từ trên 100m đến 200m: 400.000 đồng/m2.
+ Vị trí 4: Đất HLBVĐB trên
200m: 300.000 đồng/m2.
b. Đất ở (thổ cư) tại nông
thôn:
- Đường ĐT 746: Khu vực 1,
tuyến cầu Tân Hội đến ranh Khánh Bình, Uyên Hưng. Hệ số 0,8.
+ Hạng 1: Tiếp giáp đường và
cách HLBVĐB trong phạm vi 50m: 480.000 đồng/m2.
+ Hạng 2: Không tiếp giáp đường
và cách HLBVĐB trong phạm vi 100m: 360.000 đồng/m2.
+ Hạng 3: Cách HLBVĐB từ
trên 100m đến 150m : 280.000 đồng/m2.
+ Hạng 4: Cách HLBVĐB từ
trên 150m đến 200m : 200.000 đồng/m2.
+ Hạng 5: Cách HLBVĐB trên
200m : 120.000 đồng/m2.
- Đường ĐH 407: Khu vực 2,
tuyến giáp ĐT 747 (ấp Tân Hiệp - Phú Chánh) đến giáp ĐT 742 (Phú Chánh) hệ số =
0,9:
+ Hạng 1: Tiếp giáp đường và
cách HLBVĐB trong phạm vi 50m: 405.000 đồng/m2.
+ Hạng 2: Không tiếp giáp đường
và cách HLBVĐB trong phạm vi 100m: 315.000 đồng/m2.
+ Hạng 3: Cách HLBVĐB trong phạm vi từ 100m đến 150m: 225.000 đồng/m2.
+ Hạng 4: Cách HLBVĐB từ
trên 150m - 200m: 135.000 đồng/m2.
+ Hạng 5: Cách HLBVĐB từ
trên 200m: 108.000 đồng/m2.
c. Đất sản xuất nông nghiệp,
lâm nghiệp:
- Đất sản xuất nông lâm nghiệp
trong khu vực đô thị (Tiếp giáp đường ĐT 747, ĐT 746)
+ Cách HLBVĐB 50m: 75.000
đ/m2.
(Bao gồm: Đất trồng cây lâu
năm hạng 2: 50.000 đ/m2 x 1.5)
+ Cách HLBVĐB từ trên 50m -
100m: 60.000 đ/m2.
(Bao gồm: Đất trồng cây lâu
năm hạng 2: 50.000 đ/m2 x 1.2)
+ Cách HLBVĐB trên 100m:
50.000 đ/m2.
(Bao gồm: Đất trồng cây lâu
năm hạng 2: 50.000 đ/m2 x 1)
- Đất sản xuất nông nghiệp,
lâm nghiệp trong khu vực nông thôn: (Tiếp giáp đường ĐH 407, đường giao thông
nông thôn)
+ Cách HLBVĐB 50m: 60.000
đ/m2.
(Bao gồm: Đất cây lâu năm hạng
2: 50.000 đ/m2 x 1.2)
+ Cách HLBVĐB trên 50m:
50.000 đ/m2.
(Bao gồm: Đất cây lâu năm hạng
2: 50.000 đ/m2 x 1)
- Ngoài giá đất hỗ trợ bồi
thường nói trên nếu là vườn cây ăn trái thì hỗ trợ thêm 10.000 đ/m2”.
2/- Các nội dung khác vẫn giữ
nguyên như Quyết định số 84/2006/QĐ-UBND ngày 31/3/2006 của Uỷ ban nhân dân tỉnh.
Điều 2. Chánh Văn
phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở: Tài chính, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu
tư, Tài nguyên - Môi trường, Kho bạc Nhà nước, Công ty TNHH 1 thành viên Cấp
thoát nước - Môi trường Bình Dương; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân huyện Tân Uyên, Chủ
tịch Uỷ ban nhân dân các xã: Khánh Bình, Tân Hiệp, thị trấn Uyên Hưng, cùng các
sở, ngành và các đơn vị, hộ gia đình, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực
sau 10 ngày, kể từ ngày ký./.