Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
669/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Vĩnh Phúc
|
|
Người ký:
|
Vũ Chí Giang
|
Ngày ban hành:
|
15/05/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 669/QĐ-UBND
|
Vĩnh
Phúc, ngày 15 tháng 5 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN VĨNH
TƯỜNG, TỈNH VĨNH PHÚC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015 (sửa đổi, bổ sung năm 2019);
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày
24/11/2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số
61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội về tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu
quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ
khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời
kỳ 2021-2030;
Căn cứ Nghị định số
37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ- CP ngày 06/01/2017; Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 và Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của
Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi
hành Luật đất đai;
Căn cứ Thông tư số
27/2018/TT-BTNMT ngày 14/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định
về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Căn cứ Quyết định số
2823/QĐ-UBND ngày 7/10/2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc Về việc phê duyệt quy hoạch
sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Vĩnh Tường, tỉnh Vĩnh Phúc;
Căn cứ Quyết định số
1917/QĐ-UBND ngày 24/10/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phân bổ chỉ tiêu
quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2030, Kế hoạch sử dụng đất 5 năm 2021-2025
trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc;
Căn cứ ý kiến thống nhất của
các Thành viên Uỷ ban tỉnh về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện
Vĩnh Tường, tỉnh Vĩnh Phúc;
Xét đề nghị của UBND huyện
Vĩnh Tường tại Tờ trình số 130/Tr-STNMT ngày 10 tháng 5 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Vĩnh Tường với các chỉ tiêu chủ yếu
như sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất
năm 2024 huyện Vĩnh Tường:
1.1. Đất nông nghiệp là
9.377,75 ha;
1.2. Đất phi nông nghiệp là
5.001,60 ha;
1.3. Đất chưa sử dụng là 21,38
ha.
(Chi tiết tại biểu 01 kèm
theo)
2. Kế hoạch chuyển mục đích năm
2024
2.1. Diện tích đất nông nghiệp
chuyển mục đích sang đất phi nông nghiệp là 432,29 ha;
2.2. Chuyển đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở sang đất ở là 2,41 ha.
(Chi tiết tại biểu 02 kèm
theo)
3. Kế hoạch thu hồi đất năm
2024
3.1. Kế hoạch thu hồi đất nông
nghiệp là 257,69 ha;
3.2. Kế hoạch thu hồi đất phi
nông nghiệp là 22,58 ha.
(Chi tiết tại biểu 03 kèm
theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng năm 2024
Đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
đất phi nông nghiệp là 0,17 ha.
(Chi tiết tại biểu 04 kèm
theo)
5. Danh mục các công trình dự
án thực hiện trong kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Vĩnh Tường.
(Chi tiết tại biểu 05 kèm
theo)
Điều 2. Tổ
chức thực hiện
1. UBND huyện Vĩnh Tường có
trách nhiệm:
1.1. Công bố công khai kế hoạch
sử dụng đất năm 2024 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
1.2. Thực hiện thu hồi đất, giao
đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất
đã được phê duyệt theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt và đảm bảo
đúng quy định pháp luật;
1.3. Tăng cường công tác thanh
tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo quy hoạch, kịp thời ngăn chặn,
xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, các trường
hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng;
1.4. Quản lý, theo dõi, báo cáo
kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của địa phương qua Sở Tài
nguyên và Môi trường khi có yêu cầu.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
có trách nhiệm:
2.1. Bàn giao hồ sơ, tài liệu kế
hoạch sử dụng đất năm 2024 cho UBND huyện Vĩnh Tường để thực hiện việc công bố,
công khai theo quy định.
2.2. Phối hợp với các Sở, ngành
có liên quan hướng dẫn, đôn đốc UBND huyện Vĩnh Tường thực hiện kế hoạch sử dụng
đất;
2.3. Thường xuyên kiểm tra việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất để chấn chỉnh kịp thời các thiếu sót, khuyết điểm;
xử lý theo thẩm quyền hoặc kiến nghị UBND tỉnh xử lý kịp thời các vi phạm (nếu
có).
2.4. Chịu trách nhiệm toàn diện
trước pháp luật và UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về nội dung trình tại Quyết định
này, kịp thời báo cáo, đề xuất UBND tỉnh giải quyết những vấn đề phát sinh (nếu
có).
3. Các chủ đầu tư có trách nhiệm
3.1. Tích cực triển khai hoàn
thiện dự án, thực hiện các nội dung đã cam kết đảm bảo dự án triển khai theo
đúng tiến độ.
3.2. Hoàn thiện đầy đủ các thủ
tục hồ sơ theo quy định, không tự ý san gạn mặt bằng, đầu tư xây dựng khi chưa
được cấp có thẩm quyền cho phép.
4. Các hộ gia đình cá nhân có
trách nhiệm Liên hệ với UBND Vĩnh Tường để được hướng dẫn, thẩm định và cho
phép chuyển mục đích sử dụng đất trong kế hoạch theo đúng quy định pháp luật.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các
Sở, Ban, ngành; Chủ tịch UBND huyện Vĩnh Tường; Trưởng phòng Tài nguyên và Môi
trường huyện Vĩnh Tường và Thủ trưởng các cơ quan, cá nhân liên quan căn cứ
quyết định thi hành./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Vũ Chí Giang
|
Biểu
01/CH
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN VĨNH TƯỜNG, TỈNH
VĨNH PHÚC
(Kèm
theo Quyết định số 669/QĐ-UBND ngày 15/5/2024 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Tứ Trưng
|
TT Thổ Tang
|
TT Vĩnh Tường
|
Xã An Tường
|
Xã Bình Dương
|
Xã Bồ Sao
|
Xã Cao Đại
|
Xã Chấn Hưng
|
Xã Đại Đồng
|
Xã Kim Xá
|
Xã Lũng Hòa
|
Xã Lý Nhân
|
Xã Nghĩa Hưng
|
Xã Ngũ Kiên
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN
|
|
14.400,73
|
501,67
|
526,72
|
330,44
|
539,16
|
760,72
|
260,48
|
591,25
|
532,47
|
516,45
|
971,42
|
626,55
|
287,37
|
466,91
|
488,67
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
9.377,75
|
164,84
|
273,49
|
178,05
|
334,88
|
580,25
|
177,10
|
331,68
|
377,67
|
392,15
|
755,92
|
437,84
|
158,96
|
350,64
|
266,29
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
5.317,58
|
108,03
|
210,23
|
66,21
|
|
398,29
|
78,49
|
191,79
|
309,10
|
277,80
|
423,20
|
291,41
|
64,55
|
249,68
|
185,90
|
-
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
5.277,58
|
108,03
|
210,23
|
64,88
|
|
398,29
|
76,21
|
191,79
|
309,10
|
277,80
|
416,01
|
289,67
|
64,55
|
249,68
|
184,66
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
1.488,47
|
1,58
|
37,77
|
1,04
|
291,23
|
88,40
|
10,00
|
63,86
|
17,34
|
21,61
|
115,38
|
11,00
|
56,28
|
43,11
|
0,30
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
560,11
|
2,39
|
3,57
|
15,91
|
23,72
|
29,38
|
17,01
|
2,10
|
24,76
|
8,82
|
87,30
|
27,64
|
15,37
|
15,11
|
10,88
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
1.796,71
|
52,04
|
18,57
|
64,52
|
18,92
|
58,39
|
71,29
|
65,21
|
19,85
|
39,12
|
108,59
|
105,26
|
21,85
|
41,89
|
68,22
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
214,87
|
0,80
|
3,35
|
30,37
|
1,01
|
5,78
|
0,31
|
8,72
|
6,62
|
44,80
|
21,45
|
2,53
|
0,91
|
0,85
|
0,99
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
5.001,60
|
336,83
|
252,41
|
152,38
|
204,28
|
180,05
|
79,54
|
257,55
|
154,80
|
123,84
|
215,51
|
188,25
|
128,41
|
116,01
|
222,16
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
9,51
|
|
|
0,10
|
|
|
2,24
|
|
|
|
|
5,44
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
6,98
|
0,15
|
0,15
|
2,35
|
0,74
|
1,08
|
0,15
|
0,11
|
0,15
|
0,15
|
0,15
|
0,15
|
|
0,08
|
0,08
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
104,00
|
49,74
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
122,54
|
38,68
|
31,13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18,54
|
4,12
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
82,29
|
1,53
|
11,50
|
4,38
|
9,31
|
4,95
|
0,25
|
7,96
|
0,63
|
0,04
|
0,57
|
0,62
|
0,99
|
|
0,28
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
51,99
|
0,77
|
1,05
|
0,32
|
1,47
|
0,03
|
3,78
|
2,15
|
0,91
|
7,32
|
|
0,32
|
2,14
|
0,19
|
|
2.7
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
23,51
|
|
|
|
2,74
|
|
|
|
|
|
7,57
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp
tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2.302,65
|
98,28
|
102,87
|
89,04
|
55,23
|
104,68
|
51,57
|
91,92
|
94,43
|
73,40
|
116,52
|
95,90
|
52,90
|
72,28
|
70,81
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.224,68
|
61,64
|
66,13
|
44,92
|
29,22
|
56,79
|
14,92
|
36,07
|
48,90
|
36,48
|
47,78
|
54,80
|
21,38
|
45,38
|
36,49
|
-
|
Đất thuỷ lợi
|
DTL
|
712,22
|
20,19
|
13,33
|
12,68
|
15,83
|
32,14
|
28,67
|
47,07
|
32,43
|
23,24
|
53,98
|
17,58
|
23,04
|
16,30
|
23,45
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hoá
|
DVH
|
35,34
|
1,20
|
0,37
|
3,82
|
0,16
|
0,75
|
1,68
|
1,04
|
1,45
|
1,60
|
2,14
|
0,18
|
0,90
|
1,11
|
1,06
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
8,65
|
0,57
|
0,18
|
2,29
|
0,11
|
0,43
|
0,06
|
0,19
|
0,19
|
0,25
|
0,14
|
0,33
|
0,25
|
0,29
|
0,14
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
124,90
|
3,55
|
8,86
|
15,03
|
3,97
|
4,53
|
2,86
|
2,31
|
2,77
|
5,70
|
2,95
|
9,30
|
3,03
|
3,48
|
4,25
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
26,13
|
1,53
|
0,34
|
4,19
|
1,21
|
1,30
|
|
0,87
|
|
|
0,02
|
0,97
|
1,01
|
1,24
|
1,74
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
8,69
|
4,13
|
0,60
|
0,59
|
0,02
|
0,10
|
0,06
|
0,06
|
0,63
|
0,07
|
0,19
|
0,06
|
0,09
|
0,12
|
0,22
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
0,89
|
0,02
|
0,09
|
0,10
|
0,03
|
0,07
|
0,04
|
|
0,02
|
0,03
|
0,08
|
0,02
|
0,06
|
0,02
|
0,02
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
9,77
|
|
0,81
|
|
0,73
|
1,48
|
0,44
|
0,06
|
|
|
0,81
|
1,29
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
10,28
|
0,85
|
1,32
|
0,51
|
0,16
|
0,51
|
0,38
|
0,10
|
0,21
|
0,69
|
0,33
|
0,29
|
0,21
|
0,16
|
0,85
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
12,86
|
|
|
0,23
|
0,73
|
1,42
|
0,50
|
0,63
|
0,89
|
0,53
|
0,74
|
1,16
|
0,34
|
0,55
|
0,15
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
114,49
|
4,14
|
8,47
|
3,90
|
3,06
|
4,91
|
1,33
|
3,31
|
6,49
|
4,53
|
7,36
|
4,44
|
2,55
|
2,67
|
2,08
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
13,76
|
0,46
|
2,37
|
0,78
|
|
0,25
|
0,63
|
0,21
|
0,45
|
0,28
|
|
5,48
|
0,04
|
0,96
|
0,36
|
2.9
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
27,85
|
9,16
|
1,19
|
4,88
|
|
0,19
|
|
0,08
|
|
0,48
|
|
0,57
|
0,19
|
|
|
2.10
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.160,40
|
|
|
|
44,31
|
62,08
|
20,51
|
51,90
|
54,83
|
41,23
|
48,35
|
49,50
|
30,09
|
36,69
|
71,01
|
2.11
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
188,02
|
76,20
|
77,41
|
34,41
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
22,71
|
0,78
|
1,03
|
7,36
|
0,43
|
1,29
|
0,30
|
0,12
|
0,49
|
0,50
|
0,54
|
0,68
|
0,43
|
0,74
|
0,64
|
2.13
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
4,96
|
|
1,16
|
1,28
|
|
|
|
|
1,40
|
|
|
0,90
|
|
|
|
2.14
|
Đất
tín ngưỡng
|
TIN
|
19,33
|
2,06
|
4,22
|
|
0,29
|
1,04
|
0,06
|
0,06
|
1,27
|
0,56
|
0,37
|
1,91
|
0,13
|
0,40
|
0,04
|
2.15
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
701,57
|
|
20,65
|
1,61
|
89,76
|
4,57
|
|
101,35
|
|
|
41,44
|
13,72
|
37,18
|
5,21
|
|
2.16
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
171,27
|
59,40
|
|
6,57
|
|
|
0,68
|
1,90
|
0,69
|
0,10
|
|
|
0,24
|
0,42
|
79,30
|
2.17
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
2,02
|
0,08
|
0,05
|
0,08
|
|
0,15
|
|
|
|
0,06
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
21,38
|
|
0,82
|
0,01
|
|
0,42
|
3,84
|
2,02
|
|
0,46
|
|
0,46
|
|
0,26
|
0,22
|
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN VĨNH TƯỜNG, TỈNH
VĨNH PHÚC (TIẾP)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Phú Đa
|
Xã Tam Phúc
|
Xã Tân Phú
|
Xã Tân Tiến
|
Xã Thượng Trưng
|
Xã Tuân Chính
|
Xã Vân Xuân
|
Xã Việt Xuân
|
Xã Vĩnh Ninh
|
Xã Vĩnh Sơn
|
Xã Vĩnh Thịnh
|
Xã Vũ Di
|
Xã Yên Bình
|
Xã Yên Lập
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN
|
|
14.400,73
|
643,03
|
319,79
|
436,05
|
299,30
|
599,54
|
665,42
|
333,54
|
277,47
|
470,91
|
325,23
|
1.028,82
|
379,06
|
641,87
|
580,42
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
9.377,75
|
499,90
|
204,13
|
282,62
|
188,89
|
390,14
|
503,17
|
191,47
|
146,43
|
238,58
|
201,26
|
684,87
|
228,48
|
503,22
|
334,84
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
5.317,58
|
270,77
|
126,57
|
158,87
|
129,89
|
270,51
|
204,09
|
161,41
|
81,33
|
5,04
|
160,26
|
220,66
|
159,71
|
351,42
|
162,37
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
5.277,58
|
270,34
|
119,27
|
158,87
|
129,89
|
270,51
|
201,06
|
161,41
|
81,01
|
|
160,26
|
215,45
|
155,31
|
350,93
|
162,37
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
1.488,47
|
83,48
|
0,32
|
47,30
|
6,58
|
9,78
|
11,18
|
0,24
|
26,76
|
207,99
|
0,24
|
249,92
|
2,56
|
13,45
|
69,78
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
560,11
|
23,70
|
19,78
|
34,82
|
12,55
|
1,66
|
45,44
|
11,49
|
20,08
|
2,51
|
5,77
|
44,68
|
10,61
|
36,53
|
6,53
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
1.796,71
|
121,33
|
52,54
|
38,73
|
34,70
|
107,19
|
231,77
|
17,58
|
18,13
|
10,16
|
27,90
|
158,56
|
46,46
|
82,99
|
94,95
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
214,87
|
0,62
|
4,92
|
2,90
|
5,17
|
1,00
|
10,69
|
0,75
|
0,13
|
12,88
|
7,09
|
11,05
|
9,14
|
18,83
|
1,21
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
5.001,60
|
143,13
|
115,59
|
153,43
|
100,51
|
209,07
|
162,23
|
141,92
|
130,07
|
232,27
|
123,84
|
343,69
|
149,68
|
138,65
|
245,52
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
9,51
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
0,04
|
|
|
1,66
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
6,98
|
0,10
|
|
0,17
|
|
0,15
|
0,15
|
|
0,16
|
|
|
0,36
|
0,15
|
0,10
|
0,15
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
104,00
|
|
|
|
|
|
|
47,13
|
|
|
|
|
7,13
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
122,54
|
|
|
|
|
|
|
7,72
|
|
|
14,73
|
|
7,62
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
82,29
|
0,81
|
6,52
|
0,06
|
4,24
|
0,57
|
0,17
|
0,20
|
0,35
|
0,29
|
0,70
|
9,70
|
5,65
|
0,99
|
9,03
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
51,99
|
|
5,97
|
|
5,09
|
|
|
|
11,55
|
0,24
|
0,27
|
0,02
|
6,33
|
|
2,07
|
2.7
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
23,51
|
|
|
|
|
|
|
|
7,75
|
|
|
3,39
|
2,06
|
|
|
2.8
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp
tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2.302,65
|
108,50
|
57,99
|
69,21
|
48,57
|
108,55
|
112,01
|
47,75
|
74,28
|
47,33
|
65,46
|
111,85
|
73,80
|
93,03
|
114,49
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.224,68
|
48,92
|
38,54
|
30,25
|
31,89
|
65,80
|
57,39
|
25,00
|
41,25
|
23,50
|
42,78
|
65,18
|
45,64
|
47,12
|
60,52
|
-
|
Đất thuỷ lợi
|
DTL
|
712,22
|
51,72
|
8,98
|
26,09
|
8,19
|
27,85
|
42,28
|
13,58
|
22,89
|
15,57
|
11,69
|
31,44
|
15,47
|
34,83
|
41,71
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hoá
|
DVH
|
35,34
|
0,75
|
0,97
|
0,64
|
0,10
|
2,33
|
0,87
|
1,66
|
1,53
|
0,89
|
0,37
|
2,30
|
1,80
|
1,31
|
2,36
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
8,65
|
0,19
|
0,15
|
0,41
|
0,08
|
0,77
|
0,14
|
0,08
|
0,06
|
0,19
|
0,27
|
0,15
|
0,18
|
0,12
|
0,44
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
124,90
|
2,36
|
6,25
|
4,61
|
2,82
|
4,37
|
3,35
|
2,70
|
2,44
|
1,97
|
2,71
|
5,44
|
5,75
|
3,39
|
4,15
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể -dục - thể thao
|
DTT
|
26,13
|
1,35
|
0,96
|
2,00
|
1,42
|
0,94
|
1,12
|
|
|
1,30
|
1,55
|
1,07
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
8,69
|
0,11
|
0,07
|
0,06
|
0,12
|
0,06
|
0,04
|
0,75
|
0,05
|
0,03
|
0,05
|
0,16
|
0,06
|
0,09
|
0,10
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
0,89
|
0,02
|
0,02
|
0,04
|
|
0,05
|
|
0,02
|
0,01
|
0,03
|
0,02
|
0,03
|
0,02
|
0,02
|
0,01
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
9,77
|
|
|
|
|
0,31
|
0,43
|
|
2,87
|
|
0,09
|
|
|
0,36
|
0,09
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
10,28
|
0,12
|
0,20
|
0,16
|
0,17
|
0,73
|
0,25
|
0,09
|
0,20
|
0,19
|
0,25
|
0,30
|
0,18
|
0,51
|
0,36
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
12,86
|
0,09
|
0,27
|
0,65
|
|
0,34
|
0,20
|
0,37
|
0,80
|
0,33
|
0,53
|
0,32
|
0,65
|
0,23
|
0,21
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa
táng
|
NTD
|
114,49
|
2,87
|
1,58
|
4,30
|
3,79
|
4,66
|
5,14
|
3,41
|
2,18
|
3,33
|
4,89
|
5,46
|
4,05
|
5,05
|
4,54
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
13,76
|
|
|
|
|
0,34
|
0,80
|
0,09
|
|
|
0,26
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
27,85
|
0,21
|
1,56
|
0,05
|
|
2,36
|
|
2,09
|
|
|
2,67
|
|
2,16
|
0,01
|
|
2.10
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.160,40
|
29,32
|
29,73
|
47,08
|
32,82
|
95,51
|
48,79
|
29,67
|
22,81
|
61,22
|
28,34
|
58,26
|
33,66
|
44,18
|
88,54
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
188,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
22,71
|
0,16
|
0,52
|
0,84
|
0,65
|
0,31
|
0,69
|
0,51
|
0,64
|
0,33
|
0,49
|
0,48
|
0,55
|
0,22
|
0,99
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
4,96
|
|
|
|
|
0,22
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
19,33
|
0,55
|
0,62
|
0,94
|
0,34
|
0,42
|
0,42
|
0,19
|
0,06
|
2,53
|
0,02
|
0,66
|
0,05
|
0,12
|
|
2.15
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
701,57
|
|
|
35,08
|
5,13
|
0,61
|
|
6,51
|
10,12
|
120,13
|
11,16
|
157,31
|
10,00
|
|
30,03
|
2.16
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
171,27
|
3,44
|
12,57
|
|
2,68
|
0,37
|
|
|
2,31
|
0,08
|
|
|
0,52
|
|
|
2.17
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
2,02
|
0,04
|
0,11
|
|
0,96
|
|
|
0,15
|
|
0,12
|
|
|
|
|
0,22
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
21,38
|
|
0,07
|
|
9,90
|
0,33
|
0,02
|
0,15
|
0,97
|
0,07
|
0,13
|
0,26
|
0,90
|
|
0,07
|
Biểu
02/CH
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN
VĨNH TƯỜNG, TỈNH VĨNH PHÚC
(Kèm
theo Quyết định số 669/QĐ-UBND ngày 15/5/2024 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc )
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Tứ Trưng
|
TT Thổ Tang
|
TT Vĩnh Tường
|
Xã An Tường
|
Xã Bình Dương
|
Xã Bồ Sao
|
Xã Cao Đại
|
Xã Chấn Hưng
|
Xã Đại Đồng
|
Xã Kim Xá
|
Xã Lũng Hòa
|
Xã Lý Nhân
|
Xã Nghĩa Hưng
|
Xã Ngũ Kiên
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
432,29
|
72,20
|
55,47
|
13,43
|
1,82
|
5,30
|
2,30
|
3,37
|
28,75
|
4,54
|
6,00
|
15,37
|
4,50
|
18,25
|
9,50
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA/PNN
|
361,50
|
65,26
|
44,96
|
9,23
|
|
4,49
|
2,18
|
1,67
|
28,08
|
4,52
|
5,48
|
12,66
|
4,30
|
17,42
|
7,84
|
-
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
361,50
|
65,26
|
44,96
|
9,23
|
|
4,49
|
2,18
|
1,67
|
28,08
|
4,52
|
5,48
|
12,66
|
4,30
|
17,42
|
7,84
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
29,45
|
0,60
|
7,50
|
3,51
|
1,63
|
0,18
|
0,02
|
0,41
|
0,51
|
|
0,08
|
1,05
|
0,07
|
0,83
|
0,51
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
6,74
|
0,71
|
0,06
|
0,07
|
0,08
|
0,40
|
0,10
|
0,53
|
0,06
|
0,02
|
0,44
|
0,36
|
0,02
|
|
0,05
|
1.4
|
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS/PNN
|
34,49
|
5,63
|
2,95
|
0,63
|
0,11
|
0,24
|
|
0,76
|
0,10
|
|
|
1,30
|
0,11
|
|
1,10
|
1.5
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất
trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
2,41
|
0,10
|
0,41
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,30
|
|
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN
VĨNH TƯỜNG, TỈNH VĨNH PHÚC (TIẾP)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Phú Đa
|
Xã Tam Phúc
|
Xã Tân Phú
|
Xã Tân Tiến
|
Xã Thượng Trưng
|
Xã Tuân Chính
|
Xã Vân Xuân
|
Xã Việt Xuân
|
Xã Vĩnh Ninh
|
Xã Vĩnh Sơn
|
Xã Vĩnh Thịnh
|
Xã Vũ Di
|
Xã Yên Bình
|
Xã Yên Lập
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
432,29
|
4,35
|
5,95
|
3,17
|
5,00
|
12,29
|
9,64
|
55,07
|
9,52
|
1,24
|
31,81
|
8,08
|
20,19
|
6,27
|
18,93
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA/PNN
|
361,50
|
3,03
|
4,92
|
2,67
|
3,06
|
12,00
|
9,17
|
44,75
|
8,23
|
|
25,90
|
3,06
|
17,34
|
4,27
|
15,01
|
-
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
361,50
|
3,03
|
4,92
|
2,67
|
3,06
|
12,00
|
9,17
|
44,75
|
8,23
|
|
25,90
|
3,06
|
17,34
|
4,27
|
15,01
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
29,45
|
0,40
|
0,12
|
0,09
|
0,94
|
0,07
|
0,20
|
0,57
|
0,35
|
0,48
|
0,05
|
4,65
|
0,34
|
1,93
|
2,36
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
6,74
|
0,12
|
0,05
|
0,04
|
|
0,01
|
0,03
|
1,14
|
0,29
|
0,04
|
0,65
|
|
1,42
|
0,05
|
0,03
|
1.4
|
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS/PNN
|
34,49
|
0,80
|
0,79
|
0,37
|
1,00
|
0,21
|
0,24
|
8,56
|
0,65
|
0,72
|
5,21
|
0,37
|
1,09
|
0,02
|
1,53
|
1.5
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
0,12
|
|
0,07
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất
trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
2,41
|
0,14
|
|
|
0,06
|
0,02
|
|
|
0,02
|
|
|
|
0,09
|
|
1,27
|
(a) gồm đất sản xuất nông
nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
PKO là đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở.
Biểu
03/CH
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN VĨNH TƯỜNG, TỈNH
VĨNH PHÚC
(Kèm
theo Quyết định số 669/QĐ-UBND ngày 15/5/2024 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc )
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Tứ Trưng
|
TT Thổ Tang
|
TT Vĩnh Tường
|
Xã An Tường
|
Xã Bình Dương
|
Xã Bồ Sao
|
Xã Cao Đại
|
Xã Chấn Hưng
|
Xã Đại Đồng
|
Xã Kim Xá
|
Xã Lũng Hòa
|
Xã Lý Nhân
|
Xã Nghĩa Hưng
|
Xã Ngũ Kiên
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
257,69
|
20,02
|
41,09
|
13,22
|
0,23
|
4,67
|
2,06
|
1,85
|
28,17
|
3,55
|
4,48
|
9,99
|
4,49
|
17,37
|
7,05
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
221,37
|
19,47
|
32,69
|
9,07
|
|
3,96
|
2,02
|
0,42
|
27,50
|
3,53
|
4,31
|
9,74
|
4,30
|
16,54
|
6,39
|
-
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
221,37
|
19,47
|
32,69
|
9,07
|
|
3,96
|
2,02
|
0,42
|
27,50
|
3,53
|
4,31
|
9,74
|
4,30
|
16,54
|
6,39
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
21,05
|
0,10
|
6,50
|
3,51
|
0,07
|
0,08
|
0,02
|
0,41
|
0,51
|
|
|
|
0,07
|
0,83
|
0,11
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
3,83
|
0,15
|
0,00
|
0,02
|
0,05
|
0,40
|
0,02
|
0,52
|
0,06
|
0,02
|
0,17
|
0,05
|
0,01
|
|
0,05
|
1.4
|
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
11,33
|
0,30
|
1,90
|
0,63
|
0,11
|
0,24
|
|
0,50
|
0,10
|
|
|
0,20
|
0,11
|
|
0,50
|
1.5
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
22,58
|
0,77
|
4,60
|
0,09
|
0,05
|
0,69
|
0,30
|
0,09
|
0,92
|
0,02
|
|
0,64
|
0,17
|
1,33
|
0,12
|
2.1
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,13
|
|
2.2
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
1,79
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
0,37
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
15,41
|
0,53
|
4,59
|
0,04
|
0,05
|
0,65
|
0,30
|
0,09
|
0,37
|
0,02
|
|
0,64
|
0,17
|
0,70
|
0,12
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
6,21
|
0,07
|
3,58
|
0,02
|
0,05
|
|
0,30
|
0,04
|
0,12
|
|
|
0,34
|
0,15
|
|
|
-
|
Đất thuỷ lợi
|
DTL
|
7,97
|
0,43
|
0,96
|
0,02
|
|
0,65
|
|
0,04
|
0,25
|
0,02
|
|
|
0,02
|
0,70
|
0,12
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hoá
|
DVH
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
0,09
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,67
|
0,01
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,30
|
|
|
|
2.5
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
3,09
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
0,55
|
|
|
|
|
0,50
|
|
2.6
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
0,07
|
0,02
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,99
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
0,29
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
0,22
|
0,22
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,22
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN VĨNH TƯỜNG, TỈNH
VĨNH PHÚC (TIẾP)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Phú Đa
|
Xã Tam Phúc
|
Xã Tân Phú
|
Xã Tân Tiến
|
Xã Thượng Trưng
|
Xã Tuân Chính
|
Xã Vân Xuân
|
Xã Việt Xuân
|
Xã Vĩnh Ninh
|
Xã Vĩnh Sơn
|
Xã Vĩnh Thịnh
|
Xã Vũ Di
|
Xã Yên Bình
|
Xã Yên Lập
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
257,69
|
0,25
|
5,67
|
1,75
|
0,55
|
11,88
|
8,80
|
7,70
|
5,78
|
0,24
|
19,00
|
7,52
|
9,98
|
6,11
|
14,23
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
221,37
|
0,03
|
4,65
|
1,40
|
0,55
|
11,60
|
8,45
|
7,36
|
4,57
|
|
15,61
|
2,86
|
8,17
|
4,13
|
12,05
|
-
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
221,37
|
0,03
|
4,65
|
1,40
|
0,55
|
11,60
|
8,45
|
7,36
|
4,57
|
|
15,61
|
2,86
|
8,17
|
4,13
|
12,05
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
21,05
|
|
0,12
|
0,09
|
|
0,07
|
0,09
|
0,12
|
0,35
|
0,08
|
0,05
|
4,29
|
0,29
|
1,93
|
1,36
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
3,83
|
0,02
|
0,04
|
0,01
|
|
|
0,03
|
0,12
|
0,21
|
0,04
|
0,60
|
|
1,20
|
0,03
|
0,03
|
1.4
|
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
11,33
|
0,20
|
0,79
|
0,25
|
|
0,21
|
0,23
|
0,05
|
0,65
|
0,12
|
2,74
|
0,37
|
0,32
|
0,02
|
0,79
|
1.5
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
0,12
|
|
0,07
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
22,58
|
0,14
|
0,35
|
0,15
|
0,06
|
0,23
|
0,23
|
0,08
|
1,09
|
0,05
|
2,68
|
0,05
|
0,64
|
2,52
|
4,52
|
2.1
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
1,79
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,78
|
2.3
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
0,37
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,37
|
|
|
2.4
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
15,41
|
|
0,11
|
0,08
|
0,06
|
0,14
|
0,14
|
0,06
|
0,57
|
0,05
|
2,65
|
0,05
|
0,26
|
1,96
|
1,01
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
6,21
|
|
|
0,07
|
0,01
|
0,02
|
0,07
|
0,03
|
0,30
|
0,05
|
0,50
|
0,05
|
0,16
|
|
0,28
|
-
|
Đất thuỷ lợi
|
DTL
|
7,97
|
|
0,04
|
0,01
|
0,01
|
0,12
|
0,02
|
0,03
|
0,27
|
|
1,65
|
|
0,10
|
1,80
|
0,71
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hoá
|
DVH
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
0,05
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
0,09
|
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
0,05
|
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,67
|
|
|
|
|
|
|
| |