Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 669/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Phúc Người ký: Vũ Chí Giang
Ngày ban hành: 15/05/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 669/QĐ-UBND

Vĩnh Phúc, ngày 15 tháng 5 năm 2024

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN VĨNH TƯỜNG, TỈNH VĨNH PHÚC

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015 (sửa đổi, bổ sung năm 2019);

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội về tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ- CP ngày 06/01/2017; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 và Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật đất đai;

Căn cứ Thông tư số 27/2018/TT-BTNMT ngày 14/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

Căn cứ Quyết định số 2823/QĐ-UBND ngày 7/10/2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc Về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Vĩnh Tường, tỉnh Vĩnh Phúc;

Căn cứ Quyết định số 1917/QĐ-UBND ngày 24/10/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2030, Kế hoạch sử dụng đất 5 năm 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc;

Căn cứ ý kiến thống nhất của các Thành viên Uỷ ban tỉnh về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Vĩnh Tường, tỉnh Vĩnh Phúc;

Xét đề nghị của UBND huyện Vĩnh Tường tại Tờ trình số 130/Tr-STNMT ngày 10 tháng 5 năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Vĩnh Tường với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất năm 2024 huyện Vĩnh Tường:

1.1. Đất nông nghiệp là 9.377,75 ha;

1.2. Đất phi nông nghiệp là 5.001,60 ha;

1.3. Đất chưa sử dụng là 21,38 ha.

(Chi tiết tại biểu 01 kèm theo)

2. Kế hoạch chuyển mục đích năm 2024

2.1. Diện tích đất nông nghiệp chuyển mục đích sang đất phi nông nghiệp là 432,29 ha;

2.2. Chuyển đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở là 2,41 ha.

(Chi tiết tại biểu 02 kèm theo)

3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2024

3.1. Kế hoạch thu hồi đất nông nghiệp là 257,69 ha;

3.2. Kế hoạch thu hồi đất phi nông nghiệp là 22,58 ha.

(Chi tiết tại biểu 03 kèm theo)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2024

Đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng đất phi nông nghiệp là 0,17 ha.

(Chi tiết tại biểu 04 kèm theo)

5. Danh mục các công trình dự án thực hiện trong kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Vĩnh Tường.

(Chi tiết tại biểu 05 kèm theo)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. UBND huyện Vĩnh Tường có trách nhiệm:

1.1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2024 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

1.2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt và đảm bảo đúng quy định pháp luật;

1.3. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo quy hoạch, kịp thời ngăn chặn, xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng;

1.4. Quản lý, theo dõi, báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của địa phương qua Sở Tài nguyên và Môi trường khi có yêu cầu.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:

2.1. Bàn giao hồ sơ, tài liệu kế hoạch sử dụng đất năm 2024 cho UBND huyện Vĩnh Tường để thực hiện việc công bố, công khai theo quy định.

2.2. Phối hợp với các Sở, ngành có liên quan hướng dẫn, đôn đốc UBND huyện Vĩnh Tường thực hiện kế hoạch sử dụng đất;

2.3. Thường xuyên kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất để chấn chỉnh kịp thời các thiếu sót, khuyết điểm; xử lý theo thẩm quyền hoặc kiến nghị UBND tỉnh xử lý kịp thời các vi phạm (nếu có).

2.4. Chịu trách nhiệm toàn diện trước pháp luật và UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về nội dung trình tại Quyết định này, kịp thời báo cáo, đề xuất UBND tỉnh giải quyết những vấn đề phát sinh (nếu có).

3. Các chủ đầu tư có trách nhiệm

3.1. Tích cực triển khai hoàn thiện dự án, thực hiện các nội dung đã cam kết đảm bảo dự án triển khai theo đúng tiến độ.

3.2. Hoàn thiện đầy đủ các thủ tục hồ sơ theo quy định, không tự ý san gạn mặt bằng, đầu tư xây dựng khi chưa được cấp có thẩm quyền cho phép.

4. Các hộ gia đình cá nhân có trách nhiệm Liên hệ với UBND Vĩnh Tường để được hướng dẫn, thẩm định và cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trong kế hoạch theo đúng quy định pháp luật.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch UBND huyện Vĩnh Tường; Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Vĩnh Tường và Thủ trưởng các cơ quan, cá nhân liên quan căn cứ quyết định thi hành./.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Vũ Chí Giang

Biểu 01/CH

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN VĨNH TƯỜNG, TỈNH VĨNH PHÚC

(Kèm theo Quyết định số 669/QĐ-UBND ngày 15/5/2024 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Tứ Trưng

TT Thổ Tang

TT Vĩnh Tường

Xã An Tường

Xã Bình Dương

Xã Bồ Sao

Xã Cao Đại

Xã Chấn Hưng

Xã Đại Đồng

Xã Kim Xá

Xã Lũng Hòa

Xã Lý Nhân

Xã Nghĩa Hưng

Xã Ngũ Kiên

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

14.400,73

501,67

526,72

330,44

539,16

760,72

260,48

591,25

532,47

516,45

971,42

626,55

287,37

466,91

488,67

1

Đất nông nghiệp

NNP

9.377,75

164,84

273,49

178,05

334,88

580,25

177,10

331,68

377,67

392,15

755,92

437,84

158,96

350,64

266,29

1.1

Đất trồng lúa

LUA

5.317,58

108,03

210,23

66,21

398,29

78,49

191,79

309,10

277,80

423,20

291,41

64,55

249,68

185,90

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

5.277,58

108,03

210,23

64,88

398,29

76,21

191,79

309,10

277,80

416,01

289,67

64,55

249,68

184,66

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.488,47

1,58

37,77

1,04

291,23

88,40

10,00

63,86

17,34

21,61

115,38

11,00

56,28

43,11

0,30

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

560,11

2,39

3,57

15,91

23,72

29,38

17,01

2,10

24,76

8,82

87,30

27,64

15,37

15,11

10,88

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

1.796,71

52,04

18,57

64,52

18,92

58,39

71,29

65,21

19,85

39,12

108,59

105,26

21,85

41,89

68,22

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

214,87

0,80

3,35

30,37

1,01

5,78

0,31

8,72

6,62

44,80

21,45

2,53

0,91

0,85

0,99

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.001,60

336,83

252,41

152,38

204,28

180,05

79,54

257,55

154,80

123,84

215,51

188,25

128,41

116,01

222,16

2.1

Đất quốc phòng

CQP

9,51

0,10

2,24

5,44

2.2

Đất an ninh

CAN

6,98

0,15

0,15

2,35

0,74

1,08

0,15

0,11

0,15

0,15

0,15

0,15

0,08

0,08

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

104,00

49,74

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

122,54

38,68

31,13

18,54

4,12

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

82,29

1,53

11,50

4,38

9,31

4,95

0,25

7,96

0,63

0,04

0,57

0,62

0,99

0,28

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

51,99

0,77

1,05

0,32

1,47

0,03

3,78

2,15

0,91

7,32

0,32

2,14

0,19

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

23,51

2,74

7,57

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.302,65

98,28

102,87

89,04

55,23

104,68

51,57

91,92

94,43

73,40

116,52

95,90

52,90

72,28

70,81

-

Đất giao thông

DGT

1.224,68

61,64

66,13

44,92

29,22

56,79

14,92

36,07

48,90

36,48

47,78

54,80

21,38

45,38

36,49

-

Đất thuỷ lợi

DTL

712,22

20,19

13,33

12,68

15,83

32,14

28,67

47,07

32,43

23,24

53,98

17,58

23,04

16,30

23,45

-

Đất xây dựng cơ sở văn hoá

DVH

35,34

1,20

0,37

3,82

0,16

0,75

1,68

1,04

1,45

1,60

2,14

0,18

0,90

1,11

1,06

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

8,65

0,57

0,18

2,29

0,11

0,43

0,06

0,19

0,19

0,25

0,14

0,33

0,25

0,29

0,14

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

124,90

3,55

8,86

15,03

3,97

4,53

2,86

2,31

2,77

5,70

2,95

9,30

3,03

3,48

4,25

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

26,13

1,53

0,34

4,19

1,21

1,30

0,87

0,02

0,97

1,01

1,24

1,74

-

Đất công trình năng lượng

DNL

8,69

4,13

0,60

0,59

0,02

0,10

0,06

0,06

0,63

0,07

0,19

0,06

0,09

0,12

0,22

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,89

0,02

0,09

0,10

0,03

0,07

0,04

0,02

0,03

0,08

0,02

0,06

0,02

0,02

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

9,77

0,81

0,73

1,48

0,44

0,06

0,81

1,29

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

10,28

0,85

1,32

0,51

0,16

0,51

0,38

0,10

0,21

0,69

0,33

0,29

0,21

0,16

0,85

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

12,86

0,23

0,73

1,42

0,50

0,63

0,89

0,53

0,74

1,16

0,34

0,55

0,15

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

114,49

4,14

8,47

3,90

3,06

4,91

1,33

3,31

6,49

4,53

7,36

4,44

2,55

2,67

2,08

-

Đất chợ

DCH

13,76

0,46

2,37

0,78

0,25

0,63

0,21

0,45

0,28

5,48

0,04

0,96

0,36

2.9

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

27,85

9,16

1,19

4,88

0,19

0,08

0,48

0,57

0,19

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.160,40

44,31

62,08

20,51

51,90

54,83

41,23

48,35

49,50

30,09

36,69

71,01

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

188,02

76,20

77,41

34,41

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

22,71

0,78

1,03

7,36

0,43

1,29

0,30

0,12

0,49

0,50

0,54

0,68

0,43

0,74

0,64

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

4,96

1,16

1,28

1,40

0,90

2.14

Đất tín ngưỡng

TIN

19,33

2,06

4,22

0,29

1,04

0,06

0,06

1,27

0,56

0,37

1,91

0,13

0,40

0,04

2.15

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

701,57

20,65

1,61

89,76

4,57

101,35

41,44

13,72

37,18

5,21

2.16

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

171,27

59,40

6,57

0,68

1,90

0,69

0,10

0,24

0,42

79,30

2.17

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

2,02

0,08

0,05

0,08

0,15

0,06

3

Đất chưa sử dụng

CSD

21,38

0,82

0,01

0,42

3,84

2,02

0,46

0,46

0,26

0,22

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN VĨNH TƯỜNG, TỈNH VĨNH PHÚC (TIẾP)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Phú Đa

Xã Tam Phúc

Xã Tân Phú

Xã Tân Tiến

Xã Thượng Trưng

Xã Tuân Chính

Xã Vân Xuân

Xã Việt Xuân

Xã Vĩnh Ninh

Xã Vĩnh Sơn

Xã Vĩnh Thịnh

Xã Vũ Di

Xã Yên Bình

Xã Yên Lập

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

14.400,73

643,03

319,79

436,05

299,30

599,54

665,42

333,54

277,47

470,91

325,23

1.028,82

379,06

641,87

580,42

1

Đất nông nghiệp

NNP

9.377,75

499,90

204,13

282,62

188,89

390,14

503,17

191,47

146,43

238,58

201,26

684,87

228,48

503,22

334,84

1.1

Đất trồng lúa

LUA

5.317,58

270,77

126,57

158,87

129,89

270,51

204,09

161,41

81,33

5,04

160,26

220,66

159,71

351,42

162,37

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

5.277,58

270,34

119,27

158,87

129,89

270,51

201,06

161,41

81,01

160,26

215,45

155,31

350,93

162,37

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.488,47

83,48

0,32

47,30

6,58

9,78

11,18

0,24

26,76

207,99

0,24

249,92

2,56

13,45

69,78

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

560,11

23,70

19,78

34,82

12,55

1,66

45,44

11,49

20,08

2,51

5,77

44,68

10,61

36,53

6,53

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

1.796,71

121,33

52,54

38,73

34,70

107,19

231,77

17,58

18,13

10,16

27,90

158,56

46,46

82,99

94,95

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

214,87

0,62

4,92

2,90

5,17

1,00

10,69

0,75

0,13

12,88

7,09

11,05

9,14

18,83

1,21

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.001,60

143,13

115,59

153,43

100,51

209,07

162,23

141,92

130,07

232,27

123,84

343,69

149,68

138,65

245,52

2.1

Đất quốc phòng

CQP

9,51

0,03

0,04

1,66

2.2

Đất an ninh

CAN

6,98

0,10

0,17

0,15

0,15

0,16

0,36

0,15

0,10

0,15

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

104,00

47,13

7,13

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

122,54

7,72

14,73

7,62

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

82,29

0,81

6,52

0,06

4,24

0,57

0,17

0,20

0,35

0,29

0,70

9,70

5,65

0,99

9,03

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

51,99

5,97

5,09

11,55

0,24

0,27

0,02

6,33

2,07

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

23,51

7,75

3,39

2,06

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.302,65

108,50

57,99

69,21

48,57

108,55

112,01

47,75

74,28

47,33

65,46

111,85

73,80

93,03

114,49

-

Đất giao thông

DGT

1.224,68

48,92

38,54

30,25

31,89

65,80

57,39

25,00

41,25

23,50

42,78

65,18

45,64

47,12

60,52

-

Đất thuỷ lợi

DTL

712,22

51,72

8,98

26,09

8,19

27,85

42,28

13,58

22,89

15,57

11,69

31,44

15,47

34,83

41,71

-

Đất xây dựng cơ sở văn hoá

DVH

35,34

0,75

0,97

0,64

0,10

2,33

0,87

1,66

1,53

0,89

0,37

2,30

1,80

1,31

2,36

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

8,65

0,19

0,15

0,41

0,08

0,77

0,14

0,08

0,06

0,19

0,27

0,15

0,18

0,12

0,44

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

124,90

2,36

6,25

4,61

2,82

4,37

3,35

2,70

2,44

1,97

2,71

5,44

5,75

3,39

4,15

-

Đất xây dựng cơ sở thể -dục - thể thao

DTT

26,13

1,35

0,96

2,00

1,42

0,94

1,12

1,30

1,55

1,07

-

Đất công trình năng lượng

DNL

8,69

0,11

0,07

0,06

0,12

0,06

0,04

0,75

0,05

0,03

0,05

0,16

0,06

0,09

0,10

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,89

0,02

0,02

0,04

0,05

0,02

0,01

0,03

0,02

0,03

0,02

0,02

0,01

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

9,77

0,31

0,43

2,87

0,09

0,36

0,09

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

10,28

0,12

0,20

0,16

0,17

0,73

0,25

0,09

0,20

0,19

0,25

0,30

0,18

0,51

0,36

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

12,86

0,09

0,27

0,65

0,34

0,20

0,37

0,80

0,33

0,53

0,32

0,65

0,23

0,21

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

114,49

2,87

1,58

4,30

3,79

4,66

5,14

3,41

2,18

3,33

4,89

5,46

4,05

5,05

4,54

-

Đất chợ

DCH

13,76

0,34

0,80

0,09

0,26

2.9

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

27,85

0,21

1,56

0,05

2,36

2,09

2,67

2,16

0,01

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.160,40

29,32

29,73

47,08

32,82

95,51

48,79

29,67

22,81

61,22

28,34

58,26

33,66

44,18

88,54

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

188,02

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

22,71

0,16

0,52

0,84

0,65

0,31

0,69

0,51

0,64

0,33

0,49

0,48

0,55

0,22

0,99

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

4,96

0,22

2.14

Đất tín ngưỡng

TIN

19,33

0,55

0,62

0,94

0,34

0,42

0,42

0,19

0,06

2,53

0,02

0,66

0,05

0,12

2.15

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

701,57

35,08

5,13

0,61

6,51

10,12

120,13

11,16

157,31

10,00

30,03

2.16

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

171,27

3,44

12,57

2,68

0,37

2,31

0,08

0,52

2.17

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

2,02

0,04

0,11

0,96

0,15

0,12

0,22

3

Đất chưa sử dụng

CSD

21,38

0,07

9,90

0,33

0,02

0,15

0,97

0,07

0,13

0,26

0,90

0,07

Biểu 02/CH

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN VĨNH TƯỜNG, TỈNH VĨNH PHÚC

(Kèm theo Quyết định số 669/QĐ-UBND ngày 15/5/2024 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc )

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Tứ Trưng

TT Thổ Tang

TT Vĩnh Tường

Xã An Tường

Xã Bình Dương

Xã Bồ Sao

Xã Cao Đại

Xã Chấn Hưng

Xã Đại Đồng

Xã Kim Xá

Xã Lũng Hòa

Xã Lý Nhân

Xã Nghĩa Hưng

Xã Ngũ Kiên

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

432,29

72,20

55,47

13,43

1,82

5,30

2,30

3,37

28,75

4,54

6,00

15,37

4,50

18,25

9,50

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

361,50

65,26

44,96

9,23

4,49

2,18

1,67

28,08

4,52

5,48

12,66

4,30

17,42

7,84

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

361,50

65,26

44,96

9,23

4,49

2,18

1,67

28,08

4,52

5,48

12,66

4,30

17,42

7,84

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

29,45

0,60

7,50

3,51

1,63

0,18

0,02

0,41

0,51

0,08

1,05

0,07

0,83

0,51

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

6,74

0,71

0,06

0,07

0,08

0,40

0,10

0,53

0,06

0,02

0,44

0,36

0,02

0,05

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

34,49

5,63

2,95

0,63

0,11

0,24

0,76

0,10

1,30

0,11

1,10

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,12

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

Trong đó:

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

2.3

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

2,41

0,10

0,41

0,30

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN VĨNH TƯỜNG, TỈNH VĨNH PHÚC (TIẾP)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Phú Đa

Xã Tam Phúc

Xã Tân Phú

Xã Tân Tiến

Xã Thượng Trưng

Xã Tuân Chính

Xã Vân Xuân

Xã Việt Xuân

Xã Vĩnh Ninh

Xã Vĩnh Sơn

Xã Vĩnh Thịnh

Xã Vũ Di

Xã Yên Bình

Xã Yên Lập

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

432,29

4,35

5,95

3,17

5,00

12,29

9,64

55,07

9,52

1,24

31,81

8,08

20,19

6,27

18,93

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

361,50

3,03

4,92

2,67

3,06

12,00

9,17

44,75

8,23

25,90

3,06

17,34

4,27

15,01

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

361,50

3,03

4,92

2,67

3,06

12,00

9,17

44,75

8,23

25,90

3,06

17,34

4,27

15,01

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

29,45

0,40

0,12

0,09

0,94

0,07

0,20

0,57

0,35

0,48

0,05

4,65

0,34

1,93

2,36

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

6,74

0,12

0,05

0,04

0,01

0,03

1,14

0,29

0,04

0,65

1,42

0,05

0,03

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

34,49

0,80

0,79

0,37

1,00

0,21

0,24

8,56

0,65

0,72

5,21

0,37

1,09

0,02

1,53

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,12

0,07

0,05

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

-

Trong đó:

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

2.3

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

2,41

0,14

0,06

0,02

0,02

0,09

1,27

(a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

Biểu 03/CH

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN VĨNH TƯỜNG, TỈNH VĨNH PHÚC

(Kèm theo Quyết định số 669/QĐ-UBND ngày 15/5/2024 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc )

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Tứ Trưng

TT Thổ Tang

TT Vĩnh Tường

Xã An Tường

Xã Bình Dương

Xã Bồ Sao

Xã Cao Đại

Xã Chấn Hưng

Xã Đại Đồng

Xã Kim Xá

Xã Lũng Hòa

Xã Lý Nhân

Xã Nghĩa Hưng

Xã Ngũ Kiên

1

Đất nông nghiệp

NNP

257,69

20,02

41,09

13,22

0,23

4,67

2,06

1,85

28,17

3,55

4,48

9,99

4,49

17,37

7,05

1.1

Đất trồng lúa

LUA

221,37

19,47

32,69

9,07

3,96

2,02

0,42

27,50

3,53

4,31

9,74

4,30

16,54

6,39

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

221,37

19,47

32,69

9,07

3,96

2,02

0,42

27,50

3,53

4,31

9,74

4,30

16,54

6,39

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

21,05

0,10

6,50

3,51

0,07

0,08

0,02

0,41

0,51

0,07

0,83

0,11

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

3,83

0,15

0,00

0,02

0,05

0,40

0,02

0,52

0,06

0,02

0,17

0,05

0,01

0,05

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

11,33

0,30

1,90

0,63

0,11

0,24

0,50

0,10

0,20

0,11

0,50

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,12

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

22,58

0,77

4,60

0,09

0,05

0,69

0,30

0,09

0,92

0,02

0,64

0,17

1,33

0,12

2.1

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,13

0,13

2.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1,79

0,01

2.3

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0,37

2.4

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

15,41

0,53

4,59

0,04

0,05

0,65

0,30

0,09

0,37

0,02

0,64

0,17

0,70

0,12

-

Đất giao thông

DGT

6,21

0,07

3,58

0,02

0,05

0,30

0,04

0,12

0,34

0,15

-

Đất thuỷ lợi

DTL

7,97

0,43

0,96

0,02

0,65

0,04

0,25

0,02

0,02

0,70

0,12

-

Đất xây dựng cơ sở văn hoá

DVH

0,04

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,05

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

0,09

0,02

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,02

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,01

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,05

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,01

0,01

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,67

0,01

0,05

-

Đất chợ

DCH

0,30

0,30

2.5

Đất ở tại nông thôn

ONT

3,09

0,01

0,55

0,50

2.6

Đất ở tại đô thị

ODT

0,07

0,02

0,05

2.7

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,99

2.8

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,29

0,03

2.9

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,22

0,22

2.10

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,22

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN VĨNH TƯỜNG, TỈNH VĨNH PHÚC (TIẾP)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Phú Đa

Xã Tam Phúc

Xã Tân Phú

Xã Tân Tiến

Xã Thượng Trưng

Xã Tuân Chính

Xã Vân Xuân

Xã Việt Xuân

Xã Vĩnh Ninh

Xã Vĩnh Sơn

Xã Vĩnh Thịnh

Xã Vũ Di

Xã Yên Bình

Xã Yên Lập

1

Đất nông nghiệp

NNP

257,69

0,25

5,67

1,75

0,55

11,88

8,80

7,70

5,78

0,24

19,00

7,52

9,98

6,11

14,23

1.1

Đất trồng lúa

LUA

221,37

0,03

4,65

1,40

0,55

11,60

8,45

7,36

4,57

15,61

2,86

8,17

4,13

12,05

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

221,37

0,03

4,65

1,40

0,55

11,60

8,45

7,36

4,57

15,61

2,86

8,17

4,13

12,05

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

21,05

0,12

0,09

0,07

0,09

0,12

0,35

0,08

0,05

4,29

0,29

1,93

1,36

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

3,83

0,02

0,04

0,01

0,03

0,12

0,21

0,04

0,60

1,20

0,03

0,03

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

11,33

0,20

0,79

0,25

0,21

0,23

0,05

0,65

0,12

2,74

0,37

0,32

0,02

0,79

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,12

0,07

0,05

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

22,58

0,14

0,35

0,15

0,06

0,23

0,23

0,08

1,09

0,05

2,68

0,05

0,64

2,52

4,52

2.1

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,13

2.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1,79

1,78

2.3

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0,37

0,37

2.4

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

15,41

0,11

0,08

0,06

0,14

0,14

0,06

0,57

0,05

2,65

0,05

0,26

1,96

1,01

-

Đất giao thông

DGT

6,21

0,07

0,01

0,02

0,07

0,03

0,30

0,05

0,50

0,05

0,16

0,28

-

Đất thuỷ lợi

DTL

7,97

0,04

0,01

0,01

0,12

0,02

0,03

0,27

1,65

0,10

1,80

0,71

-

Đất xây dựng cơ sở văn hoá

DVH

0,04

0,04

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,05

0,05

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

0,09

0,07

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,02

0,02

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,01

0,01

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,05

0,05

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,01

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,67